Hệ thống pháp luật

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1098/TB-QLCL

Hà Nội, ngày 07 tháng 7 năm 2023

 

THÔNG BÁO

DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ CẤP CHỨNG CHỈ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ THEO KHUNG NĂNG LỰC 6 BẬC DÙNG CHO VIỆT NAM VÀ CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC TIẾNG VIỆT THEO KHUNG NĂNG LỰC TIẾNG VIỆT DÙNG CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI

I. CHỨNG CHỈ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

(Danh sách trung tâm sát hạch trực thuộc do cơ sở giáo dục đại học, Sở Giáo dục và Đào tạo công bố)

1. Các cơ sở giáo dục đại học

STT

Tên đơn vị

1

Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng

2

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

3

Trung tâm Phát triển phần mềm - Đại học Đà Nẵng

4

Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng

5

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng

6

Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế

7

Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế

8

Trường Đại học An Giang - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

9

Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

10

Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

11

Trường Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

12

Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

13

Trung tâm số - Đại học Thái Nguyên

14

Trung tâm Khảo thí và Quản lý chất lượng giáo dục - Đại học Thái Nguyên

15

Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên

16

Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên

17

Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên

18

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên

19

Học viện An ninh nhân dân

20

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

21

Học viện Cảnh sát nhân dân

22

Học viện Chính trị Công an nhân dân

23

Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông

24

Học viện Hải quân

25

Học viện Hàng không Việt Nam

26

Học viện Kỹ thuật quân sự

27

Học viện Ngân hàng

28

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

29

Học viện Tài chính

30

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

31

Trường Đại học An ninh nhân dân

32

Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

33

Trường Đại học Bạc Liêu

34

Trường Đại học Bình Dương

35

Trường Đại học Cảnh sát nhân dân

36

Trường Đại học Cần Thơ

37

Trường Đại học Chu Văn An

38

Trường Đại học Công đoàn

39

Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải

40

Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai

41

Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh

42

Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân

43

Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị

44

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

45

Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

46

Trường Đại học Công nghiệp Vinh

47

Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung

48

Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

49

Trường Đại học Công thương Thành phố Hồ Chí Minh

50

Trường Đại học Cửu Long

51

Trường Đại học Duy Tân

52

Trường Đại học Đà Lạt

53

Trường Đại học Điện lực

54

Trường Đại học Đồng Tháp

55

Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh

56

Trường Đại học Phenikaa

57

Trường Đại học Hà Tĩnh

58

Trường Đại học Hạ Long

59

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

60

Trường Đại học Hải Dương

61

Trường Đại học Hoa Lư

62

Trường Đại học Hòa Bình

63

Trường Đại học Hồng Đức

64

Trường Đại học Hùng Vương

65

Trường Đại học Khánh Hòa

66

Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội

67

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

68

Trường Đại học Kiên Giang

69

Trường Đại học Kinh Bắc

70

Trường Đại học Kinh tế công nghiệp Long An

71

Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp

72

Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

73

Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh

74

Trường Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ

75

Trường Đại học Kỹ thuật hậu cần Công an nhân dân

76

Trường Đại học Lạc Hồng

77

Trường Đại học Lâm nghiệp

78

Trường Đại học Lâm nghiệp (Phân hiệu Đồng Nai)

79

Trường Đại học Mỏ - Địa chất

80

Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

81

Trường Đại học Nam Cần Thơ

82

Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

83

Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh

84

Trường Đại học Ngoại thương

85

Trường Đại học Nguyễn Trãi

86

Trường Đại học Nha Trang

87

Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang

88

Trường Đại học Phạm Văn Đồng

89

Trường Đại học Phan Thiết

90

Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy

91

Trường Đại học Phú Xuân

92

Trường Đại học Phú Yên

93

Trường Đại học Quang Trung

94

Trường Đại học Quảng Bình

95

Trường Đại học Quảng Nam

96

Trường Đại học Quy Nhơn

97

Trường Đại học Sài Gòn

98

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

99

Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

100

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định

101

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

102

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long

103

Trường Đại học Tài chính - Marketing

104

Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

105

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

106

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh

107

Trường Đại học Tân Trào

108

Trường Đại học Thành Đông

109

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

110

Trường Đại học Tây Bắc

111

Trường Đại học Tây Đô

112

Trường Đại học Tây Nguyên

113

Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh

114

Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng

115

Trường Đại học Thái Bình

116

Trường Đại học Thông tin liên lạc

117

Trường Đại học Thủ Dầu Một

118

Trường Đại học Tiền Giang

119

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

120

Trường Đại học Trà Vinh

121

Trường Đại học Trưng Vương

122

Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

123

Trường Đại học Văn Hiến

124

Trường Đại học Việt Bắc

125

Trường Đại học Xây dựng Miền Tây

126

Trường Đại học Xây dựng Miền Trung

127

Trường Đại học Yersin Đà Lạt

128

Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột

129

Trường Đại học Y Dược Hải Phòng

130

Trường Đại học Y Dược Thái Bình

131

Trường Đại học Y tế công cộng

132

Cục Tin học hóa - Bộ Thông tin và Truyền thông

2. Các Sở Giáo dục và Đào tạo có trung tâm sát hạch

STT

Tên đơn vị

Số trung tâm sát hạch

1

Sở Giáo dục và Đào tạo An Giang

1

2

Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Giang

1

3

Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Định

1

4

Sở Giáo dục và Đào tạo Cà Mau

1

5

Sở Giáo dục và Đào tạo Cần Thơ

1

6

Sở Giáo dục và Đào tạo Đà Nẵng

2

7

Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk

4

8

Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Nông

2

9

Sở Giáo dục và Đào tạo Điện Biên

1

10

Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Tháp

1

11

Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Giang

1

12

Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Tĩnh

2

13

Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương

1

14

Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng

1

15

Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên

1

16

Sở Giáo dục và Đào tạo Kiên Giang

1

17

Sở Giáo dục và Đào tạo Kon Tum

1

18

Sở Giáo dục và Đào tạo Lai Châu

1

19

Sở Giáo dục và Đào tạo Lào Cai

1

20

Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn

1

21

Sở Giáo dục và Đào tạo Lâm Đồng

2

22

Sở Giáo dục và Đào tạo Long An

1

23

Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Bình

1

24

Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Thuận

1

25

Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An

2

26

Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Thọ

2

27

Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Yên

1

28

Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình

4

29

Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam

3

30

Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ngãi

1

31

Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ninh

1

32

Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị

1

33

Sở Giáo dục và Đào tạo Sơn La

1

34

Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Nguyên

1

35

Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa

2

36

Sở Giáo dục và Đào tạo Thừa Thiên Huế

7

37

Sở Giáo dục và Đào tạo Tiền Giang

1

38

Sở Giáo dục và Đào tạo Trà Vinh

1

39

Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Long

1

40

Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc

2

41

Sở Giáo dục và Đào tạo Yên Bái

1

II. CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ THEO KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ 6 BẬC DÙNG CHO VIỆT NAM (Tiếng Anh)

TT

Tên đơn vị

1

Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

2

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế

3

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội

4

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

5

Đại học Thái Nguyên

6

Trường Đại học Cần Thơ

7

Trường Đại học Hà Nội

8

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

9

Trường Đại học Vinh

10

Trường Đại học Sài Gòn

11

Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

12

Trường Đại học Trà Vinh

13

Trường Đại học Văn Lang

14

Trường Đại học Quy Nhơn

15

Trường Đại học Tây Nguyên

16

Học viện An ninh nhân dân

17

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

18

Trường Đại học Công thương Thành phố Hồ Chí Minh

19

Trường Đại học Thương mại

20

Học viện Khoa học quân sự

21

Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh

22

Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

23

Học viện Cảnh sát nhân dân

24

Đại học Bách Khoa Hà Nội

25

Trường Đại học Nam Cần Thơ

26

Trường Đại học Ngoại thương

27

Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

28

Trường Đại học Kinh tế quốc dân

29

Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

30

Trường Đại học Lạc Hồng

III. CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC TIẾNG VIỆT THEO KHUNG NĂNG LỰC TIẾNG VIỆT DÙNG CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI

TT

Tên đơn vị

1

Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên

2

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên

3

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

4

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

5

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế

6

Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

7

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

8

Trường Đại học Cửu Long

9

Trường Đại học Hạ Long

10

Trường Đại học Quảng Nam

11

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

12

Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế

13

Trường Cao đẳng Sư phạm Nghệ An

14

Trường Cao đẳng Sơn La

15

Trường Hữu nghị 80

16

Trường Hữu Nghị T78

17

Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội

 


Nơi nhận:
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng (để báo cáo);
- Các Phó Cục trưởng;
- Các đơn vị thuộc Bộ (để phối hợp);
- Cổng TTĐT Bộ GDĐT;
- Website Cục QLCL;
- Lưu: VT, QLVBCC.

CỤC TRƯỞNG




Huỳnh Văn Chương

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông báo 1098/TB-QLCL năm 2023 về danh sách đơn vị cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin, chứng chỉ năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực 6 bậc dùng cho Việt Nam và chứng chỉ năng lực tiếng Việt theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài do Cục Quản lý chất lượng ban hành

  • Số hiệu: 1098/TB-QLCL
  • Loại văn bản: Thông báo
  • Ngày ban hành: 07/07/2023
  • Nơi ban hành: Cục quản lý chất lượng
  • Người ký: Huỳnh Văn Chương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/07/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản