Hệ thống pháp luật

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Số: 10/2005/QĐ-BGDĐT

 

Hà Nội , Ngày 01 tháng 04 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN BỘ MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN HỌC GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG CHO CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, TRUNG HỌC CHUYÊN NGHIỆP, ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG

BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ nghị định số 85/2003/NĐ-CP ngày 18/07/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 12/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày 09/05/2000 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình môn học giáo dục quốc phòng cho các trường Trung học phổ thông, Trung học chuyên nghiệp, Đại học và Cao đẳng;
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Giáo dục Quốc phòng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tiêu chuẩn bộ mẫu thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng cho các trường Trung học phổ thông, Trung học chuyên nghiệp, Đại học và Cao đẳng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Các cơ quan quản lý giáo dục căn cứ vào tiêu chuẩn bộ mẫu thiết bị dạy học môn học giáo dục quốc phòng đã được phê duyệt tại Quyết định này để kiểm tra và chỉ đạo quá trình thực hiện việc mua sắm và đầu tư thiết bị dạy học, nhằm bảo đảm chất lượng và đúng nội dung chương trình, tài liệu, giáo trình, sách giáo khoa.

Điều 3. Các ông (Bà) Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Quốc phòng, Vụ trưởng Vụ Đại học và Sau Đại học, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Chuyên nghiệp, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Trung học, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Cơ quan Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Hiệu trưởng các trường quy định ở Điều 1 và Giám đốc trung tâm giáo dục quốc phòng, có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bành Tiến Long

Tài liệu đính kèm:

Tiêu chuẩn bộ mẫu thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng cho các trường trung học phổ thông, trung học chuyên nghiệp, đại học và cao đẳng.

TIÊU CHUẨN BỘ MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN HỌC GIÁODỤC QUỐC PHÒNG

CHO CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, TRUNG HỌC CHUYÊN NGHIỆP, ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG
(Kèm theo Quyết định số 10/2005/QĐ-BGD&ĐT, ngày 01/04/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Số

thứ

tự

Mã số

Tên thiết bị

Đơn

vị

Tính

Đặc tính kỹ thuật cơ bản

Đơn vị sản xuất

 

Ghi chú

I

Vũ khí cắt bổ

 

 

 

 

 

1

VKCBL.M5

Súng tiểu liên

AK - 47

khẩu

Vị trí cắt bổ:

- Nòng súng

- Phần trên của bộ phận thoi đẩy.

- Băng đạn

- Bỏ kim hỏa

- Trung tâm Kỹ thuật vũ khí/Học viện Kỹ thuật Quân sự.

- Trường cao đẳng Kỹ thuật Vinhempic

 

2

VKCB2.M5

Súng trường CKC

khẩu

Vị trí cắt bổ:

- Nòng súng

- Phần trên của bộ phận thoi đẩy

- Bỏ kim hỏa

-nt-

 

3

VKCB3.M5

Súng trung liên RPĐ (hoặc RPK)

khẩu

Vị trí cắt bổ:

- Nắp hộp khóa nòng

- Phần trên của bộ phận thơi đẩy

- Băng đạn

- Bỏ kim hỏa

-nt-

 

4

VKCB4.M5

Súng diệt tăng B40

khẩu

Vị trí cắt bổ:

- Nòng súng

- Bỏ kim hỏa

-nt-

 

5

VKCB5.M5

Súng diệt tăng B41

khẩu

Vị trí cắt bổ.

- Loa che lửa

- Ốp bao nòng súng

- Bỏ kim hỏa

-nt-

 

6

VKCB6.M5

Lựu đạn (F) 1 cắt bổ

quả

- Chất liệu: thân lựu đạn bằng gỗ

- Bộ phận mỏ vịt và cơ cấu nổ bằng kim loại

- Phần cắt thể hiện được lõi lựu đạn và cơ chế nổ

- Tỷ lệ, kích th­ước: 1/1

- Thân lựu đạn ghi ký hiệu và tên đơn vị sản xuất.

- Mầu sắc: sơn mầu đen hoặc xanh đậm

- Chất liệu: nhựa Composit

- Tỷ lệ, kích thư­ớc: 1/1

Xí nghiệp X55/Bộ Quốc phòng

 

II

Vũ khí nhựa

 

 

 

 

 

1

TLAKN.M5

Súng tiểu liên

AK-47

khẩu

- Khối lượng: 2kg

- Bộ phận ngắm chuẩn như AK thật

- Đủ các chi tiết cấu tạo của súng

- Dây súng: chất liệu bằng sợi tổng hợp, mầu nâu hoặc xanh rêu; tăng giảm được độ dài, ngắn.

- Thân súng ghi số súng, tên đơn vị sản xuất

- Mầu sắc: toàn bộ súng mầu xanh đậm.

- Công ty ứng dụng kỹ thuật và sản xuất TECAPRO

- Xí nghiệp X55/Bộ Quốc phòng

 

2

LĐT(L) 1 .M5

Lựu đạn (F) 1

(phi 1)

quả

- Khối lượng: 450 gam

- Tỷ lệ, kích thư­ớc: 1/1

- Chất liệu bằng gang hoặc Composit

- Thân lựu đạn ghi ký hiệu và tên đơn vị sản xuất.

- Mầu sắc: sơn mầu đen hoặc xanh đậm.

-nt-

 

3

ĐAKLT.M5

Đạn AK luyện tập

viên

Trên thân viên đạn khoan một lỗ thủng và bỏ hết thuốc cháy và hạt nổ

Xí nghiệp X55/Bộ Quốc phòng

 

4

ĐAKTĐ.M5

 Đạn hơi AK

viên

- Đạn AK cỡ 7,62mm bỏ đầu đạn, tóp kín đầu

- Mầu sắc: giữ nguyên mầu thực

Xí nghiệp X55/Bộ Quốc phòng

 


 

III

Các thiết bị khác

 

 

 

 

 

1

BLĐTĐ.M5

Bao đạn và túi đựng lựu đạn

chiếc

- Chất liệu: bằng vải bạt 1 (sợi tổng hợp)

- May kết hợp chung cho cả 2 loại theo mẫu của quân đội.

- Quai đeo và dây buộc

- Mầu sắc: mầu cỏ úa

Công ty 26/Bộ Quốc phòng

 

2

GĐBĐN.M5

Giá đặt bia

chiếc

- Chất liệu: bằng kim loại, chân giá kiểu 3 chạc, cố định chắc chắn.

- Thay đổi được chiều cao, tiện sử dụng

Mầu sắc: sơn mầu xanh đậm

 hoặc mầu đen

Xí nghiệp X55/Bộ Quốc phòng

 

3

KKTĐN.M5

Kính kiểm tra ngắm

chiếc 1

- Chất liệu: bằng kim loại + kính trắng hoặc kính mầu nâu thường

- Kích thư­ớc mặt kính: 2 x 3mm.

- Cố định chắc chắn trên súng khi kiểm tra ngắm

 

Xí nghiệp X55/Bộ Quốc phòng

 

4

ĐTDĐN.M5

Đồng tiền di động

chiếc

Kích th­ước:

- Đ­ường kính (hình tròn ngoài) 65mm

- Đ­ường kính (hình tròn trong) 35mm

- Trên mặt đồng tiền chính tâm khoan 1 lỗ thủng (1mm) và 3 lỗ thủng (10mm, 5mm, 2mm) ở hình tròn trắng,

- Chiều dài tay cầm: 160mm

- Mầu sắc: sơn mầu trắng (hình tròn ngoài và tay cầm) sơn mầu đen hình tròn trong.

Xí nghiệp X55/Bộ Quốc phòng

 

5

TBTTN.M5

 

Thiết bị tạo tiếng nổ giả

 

hộp

 

- Thể hiện được các loại tiếng

 động như­: tiếng AK, bom đạn, còi báo động, ôtô, xe tăng, máy bay v.v...

- Chất liệu: hộp bằng gỗ hoặc kim loại, có quai xách và dây đeo.

- Nguồn: pin và công tắc nguồn

- Mầu sắc: sơn mầu đen hoặc xanh đậm.

 

Xí nghiệp X55/Bộ Quốc phòng

 

 

6

MĐKK.M5

Mô hình đư­ờng đạn trong không khí

chiếc

- Kích thư­ớc bàn (đế): 60 x 120cm .

- Mô phỏng được góc bắn, góc phóng, ngành lên, ngành xuống, độ cao đ­ường đạn, điểm chạm, ảnh hưởng lực cản không khí

khi bắn …

- Chất liệu bằng gỗ hoặc kim loại

- Nguồn: Pin và công tắc nguồn kép

- Mầu sắc: sơn mầu đen hoặc xanh đậm.

Xí nghiệp X55/Bộ Quốc phòng

 

7

HĐDCH.M5

Hộp đựng dụng cụ huấn luyện

hộp

- Chất liệu hộp bằng gỗ, có quai xách.

- Hộp đựng kính kiểm tra, đồng tiền di động, clê, tu vít, mô hình cách lấy đư­ờng ngắm cơ bản v.v

- Mầu sắc: sơn mầu đen hoặc xanh đậm.

Xí nghiệp X55/Bộ Quốc phòng

 

8

TBNON.M5

 

Ống nhòm

 

chiếc

 

- Loại có 2 ống bằng nhau và song song.

- Điều chỉnh được tiêu cự

- Thể hiện trục tung, trục hoành

và vạch ly giác

- Cấu tạo gọn, nhẹ

- Hộp đựng và dây đeo.

- Mầu sắc: sơn mầu đen hoặc xanh đậm.

Công ty ứng dụng kỹ thuật và sản xuất (TECAPRO)

 

 

9

TBTCH.M5

Thư­ớc chỉ huy

chiếc

- Chất liệu bằng nhựa cứng

- Mặt th­ước thể hiện được các loại hình mẫu và thư­ớc đo các loại cần thiết khi sử dụng bản đồ

- Mầu sắc: mầu nâu hoặc trắng nhạt

Công ty ứng dụng kỹ thuật và sản xuất (TECAPRO)

 

 

10

TBPĐB.M5

Địa bàn

chiếc

- Cấu tạo đầy đủ ph­ương hướng và lấy được góc đo ph­ương vị, thước đo cự ly trên bản đồ.

- Mầu sắc: sơn mầu đen hoặc xanh đậm.

Công ty ứng dụng kỹ thuật và sản xuất (TECAPRO)

 

        11

BĐCUD.M5

Bao đựng cát (ứng dụng làm bệ tỳ khi tập ngắm, bắn)

chiếc

- Chất liệu bằng vải tốt

- Kích thư­ớc: 50 x 60cm

- Mầu sắc: mầu xanh hoặc cỏ úa

 

 

IV

Thiết bị máy bắn

 

 

 

 

 

1

TBLZL.M5

Máy bắn TEC - 01

chiếc

- Hình dạng tia laser: chấm tròn

- Kích th­ước 22,3 x 15 x 18 (cm)

- Trọng lượng: 1,5kg

- Cự ly bắn = 25m

- Năng lượng lớn nhất: 1.0Mw

- Đ­ường kính vết laser trên bia phản quang: < 10mm

- Mầu sắc: mầu nhũ hoặc đen

Công ty ứng dụng kỹ thuật và sản xuất (TECAPRO)

 

2

TBMB3.M5

Máy bắn MBT - 03

chiếc

- Lắp trên súng AK, CKC, RPĐ

- Thực hành ngắm, bắn sát với thực tế

- Độ phân giải hiển thị cao

- Thông báo kết quả bắn rất chính xác bằng hệ thống bia điện tử và loa

- Khối lượng: 30 kg

- Kích th­ước:

85 x 285 x 253 (mm)

- Bia số 4a, cự ly: 100m

- Nguồn điện: 220V/50Hz, Công suất: 16W (ắc quy: 12V)

Viện Vũ khí/bộ Quốc phòng

 

3

TBB95.M5

Máy bắn TB - 95

chiếc

- Khối lượng: 40 kg

- Kích th­ước: 830 x 400 x 310 (mm)

- Cự ly bắn: 100m, tư thế có bệ tỳ, bia số 4a, có hệ thống lắp súng AK hoặc CKC, độ chính xác cao, tiện sử dụng.

- Mầu sắc: sơn mầu nhũ hoặc trắng.

Viện Vũ khí/bộ Quốc phòng

 

4

SBLZI.M5

Súng bắn tập laser

khẩu

- Súng nhựa Composit

- Hoạt động chế độ xung (khoảng 5 giây)

- Sử dụng laser ruby

- Nguồn: pin

- Mầu sắc: sơn mầu đen hoặc xanh đậm.

Xí nghiệp X55/Bộ Quốc phòng

 

V

Tranh các loại

 

 

 

 

 

1

TSRPĐ.M5

Súng trung liên RPĐ

tờ

Cỡ 702 x 102cm, giấy couché 150g/m2, in nội dung tranh theo tài liệu giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp bằng nhựa.

Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng

 

2

TSB40.M5

Súng diệt tăng B 40

tờ

Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2, in nội dung tranh theo tài liệu giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp bằng nhựa.

 

Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng

 

3

TSB41.M5

Súng diệt tăng B 41

tờ

Cỡ 702 x 102cm, giấy couché 150g/m2, in nội dung tranh theo tài liệu giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp bằng nhựa.

Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng

 

4

TSCKC.M5

Súng trường SKS (CKC)

tờ

Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150m2, in nội dung tranh theo tài liệu giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp bằng nhựa.

Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng

 

15

TTLAK.M5

Súng tiểu liên AK

tờ

Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2, in nội dung tranh theo tài liệu giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp bằng nhựa.

Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng

 

6

TKSAK.M5

Kỹ thuật sử dụng súng tiểu liên AK

tờ

Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2, in nội dung tranh theo tài liệu giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp bằng nhựa.

Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng

 

7

TKSTN.M5

 

Kỹ thuật sử dụng thuốc nổ

 

tờ

Cỡ 702 x 102cm, giấy couché 150g/m2, in nội dung tranh theo tài liệu, giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp) bằng nhựa.

Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng

 

8

BĐHQS.M5

Bản đồ địa hình

quân sự

tờ

- Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g}m2,

- Tỷ lệ: 1/25.000

- Thể hiện địa hình trên 3 vùng (rừng núi - trung du, đồng bằng, ven biển) đư­ờng giao thông, sông, ngòi, nông thôn, thành thị

- Mầu sắc: (3 mầu cơ bản) xanh, nâu và xanh nước biển, có nẹp bằng nhựa

Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng

 

9

TCCĐH.M5

Băng bó, chuyển

th­ương, cấp cứu ban đầu vết th­ương chiến tranh

tờ

Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2, in nội dung tranh theo tài liệu, giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp bằng nhựa.

Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng

 

10

TĐTKS.M5

Đội ngũ từng người không có súng

tờ

Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2, in nội dung tranh theo tài liệu, giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp bằng nhựa.

Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng

 

11

 

TĐNĐV.M5

 

Đội ngũ đơn vị

 

tờ

Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2, in nội dung tranh theo tài liệu giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp bằng nhựa.

Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng

 

12

TCCTH.M5

Kỹ thuật băng bó, cấp cứu và chuyển th­ương

tờ

Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2, in nội dung tranh theo tài liệu giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp bằng nhựa.

Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng

 

13

TVKTT.M5

Vũ khí tự tạo

tờ

Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2, in nội dung tranh theo tài liệu giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp bằng nhựa.

Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng

 

14

TKSLĐ.M5

Kỹ thuật sử dụng lựu đạn

tờ

Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2, in nội dung tranh theo tài liệu giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp bằng nhựa.

Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng

 

15

TTĐVC.M5

Các tư thế, động tác vận động trong chiến đấu

tờ

Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2, in nội dung tranh theo tài liệu, giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp bằng nhựa.

Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng

 

16

 

TVKHP.M5

 

Vũ khí hủy diệt lớn và cách phòng tránh

 

tờ

Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2, in nội dung tranh theo tài liệu giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp bằng nhựa.

Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng

 

17

TPB10.M5

Thường thức phòng tránh một số loại bom đạn và thiên tai

tờ

Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2, in nội dung tranh theo tài liệu giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp bằng nhựa.

Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng

 

18

TCCI0.M5

Cấp cứu ban dầu các tai nạn thông thường và băng bó cứu thương

tờ

Cỡ 702 x 102cm, giấy couché 150g/m2, in nội dung tranh theo tài liệu giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp bằng nhựa.

Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng

 

19

TCC11.M5

Kỹ thuật cấp cứu và chuyển th­ương

tờ

Cỡ 702 X l02cm, giấy couché 150g/m2, in nội dung tranh theo tài liệu giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp bằng nhựa.

Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng

 

20

TTQNV.M5

Tổ chức Quân đội nhân dân Việt Nam

tờ

Cỡ 702 x 102cm, giấy couché 150g/m2 tờ, in nội dung tranh theo tài liệu, giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp bằng nhựa.

Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng

 

21

 

TQCPV.M5

Quân hiệu, cấp hiệu, phù hiệu của Quân đội nhân dân Việt Nam

tờ

Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2, in nội dung tranh theo tài liệu giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp bằng nhựa.

Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng

 

22

TTQNV.M5

Một số trang phục của Quân đội nhân dân Việt Nam

tờ

Cỡ 702 x l02cm, giấy couché

150g/m2, in nội dung tranh theo tài liệu, giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp bằng nhựa.

Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng

 

23

THNQĐ.M5

Hệ thống Nhà trường Quân đội

tờ

Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2, in nội dung tranh theo tài liệu, giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp tranh bằng nhựa.

Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng

 

24

TVHLP.M5

Vũ khí hóa học, vũ khí lửa và cách phòng tránh

tờ

Cỡ 702 x l02cm, giấy couché 150g/m2, in nội dung tranh theo tài liệu, giáo trình và mẫu tranh của quân đội, cán láng mờ, có nẹp bằng nhựa.

 

Xí nghiệp bản đồ/Bộ Quốc phòng

 

VI

Trang phục

 

 

 

 

 

1

BĐPHS.M5

Quần áo đồng phục

bộ

- Chất liệu vải thường hoặc sợi tổng hợp, thấm nước, mát.

- Mẫu: may gần giống quân phục của quân đội,

- Mầu sắc: xanh hoặc mầu cỏ úa

Công ty 26/Bộ Quốc phòng

 

2

MCCHS.M5

Mũ cứng

chiếc

- Loại mũ cối của quân đội

- Mầu xanh hoặc mầu cỏ úa

Công ty 26/Bộ Quốc phòng

 

3

GTCHS.M5

Giầy vải

đôi

- Loại giầy thấp cổ, có dây buộc

- Mầu xanh hoặc mầu cỏ úa

Công ty 26/Bộ Quốc phòng

 

4

TTHHS.M5

Tất vải

đôi

Chất liệu bằng sợi tổng hợp, mẫu và mầu sắc giống loại tất của quân đội.

Công ty 26/Bộ Quốc phòng

 

5

THNHS.M5

Thắt lư­ng

chiếc

Loại thắt lưng bằng nhựa của bộ đội, mầu nâu đỏ

Công ty 26/Bộ Quốc phòng

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định số 10/2005/QĐ-BGDĐT về tiêu chuẩn bộ mẫu thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng cho các trường Trung học phổ thông,Trung học chuyên nghiệp, Đại học và Cao đẳng do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

  • Số hiệu: 10/2005/QĐ-BGDĐT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 01/04/2005
  • Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Người ký: Bành Tiến Long
  • Ngày công báo: 08/04/2005
  • Số công báo: Số 6
  • Ngày hiệu lực: 23/04/2005
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản