Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 996/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 13 tháng 10 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ các Quyết định: Số 368/QĐ-UBND ngày 08/8/2025; số 363/QĐ-UBND ngày 08/8/2025; số 374/QĐ-UBND ngày 11/8/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao giải quyết các thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định: Số 433/QĐ-UBND ngày 19/8/2025; số 375/QĐ-UBND ngày 11/8/2025; số 184/QĐ-UBND ngày 11/7/2025 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 107/TTr-SVHTT ngày 09/10 /2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 39 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Văn hoá và Thể thao và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Bãi bỏ các Quyết định: Số 720/QĐ-UBND ngày 24/6/2025; số 500/QĐ-UBND ngày 07/5/2025; số 359/QĐ-UBND ngày 27/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hoá và Thể thao, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPVP (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, TTTT-CB, TTPVHCC.
TĐ_QĐCB/2025

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Anh Chức

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ VÀ THỂ THAO
(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   /10/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình

Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ

STT

Tên quy trình

I

LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HOÁ

1

Thủ tục lấy ý kiến đối với việc sửa chữa, cải tạo, xây dựng nhà ở riêng lẻ nằm trong khu vực bảo vệ di tích, di sản thế giới (trường hợp không cấp giấy phép xây dựng) (1.014217.H42)

2

Thủ tục lấy ý kiến đối với việc xây dựng nhà ở riêng lẻ nằm ngoài khu vực bảo vệ di tích, nằm ngoài vùng đệm của khu vực di sản thế giới có khả năng tác động tiêu cực đến yếu tố gốc cấu thành di tích, cảnh quan văn hóa của di tích, di sản thế giới (trường hợp không cấp giấy phép xây dựng). (1.014218.H42)

II

LĨNH VỰC BÁO CHÍ

1

Thủ tục cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) (1.009374.H42)

2

Thủ tục văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) (1.009386.H42)

3

Thủ tục cho phép họp báo (trong nước) (2.001171.H42)

4

Thủ tục cho phép họp báo (nước ngoài) (2.001173.H42)

5

Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương (1.013.781.H42)

6

Thủ tục cấp giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương (1.013.782.H42)

7

Thủ tục cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương (1.013.783.H42)

8

Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương (1.013.784.H42)

9

Thủ tục cấp giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương (1.013.785.H42)

10

Thủ tục cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương (1.013.786.H42)

11

Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương (1.013.787.H42)

12

Thủ tục cấp giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương (1.013.788.H42)

13

Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung trong giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương (1.013.789.H42)

14

Thủ tục tiếp nhận đăng ký danh mục báo chí nhập khẩu (1.013.790.H42)

III

LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

1

Thủ tục cấp giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội (2.002.772.H42)

2

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội (2.002.773.H42)

3

Thủ tục cấp lại giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội (2.002.774.H42)

IV

LĨNH VỰC THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI

1

Thủ tục trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) (1.003888.H42)

V

LĨNH VỰC IN, XUẤT BẢN VÀ PHÁT HÀNH

1

Thủ tục cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (1.003868.H42)

2

Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (1.003483.H42)

3

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (1.003114.H42)

4

Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (1.008201.H42)

5

Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài (1.013.698.H42)

6

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài (1.013.699.H42)

7

Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài (1.013.700.H42)

8

Thủ tục điều chỉnh, bổ sung thông tin trong giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài (1.013.701.H42)

VI

LĨNH VỰC VĂN HOÁ CƠ SỞ

1

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (1.001029.H42)

2

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (1.001008.H42)

3

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (1.000963.H42)

4

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (1.000922.H42)

VII

LĨNH VỰC BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT

1

Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) (1.009397.H42)

2

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) (1.009398.H42)

3

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu (1.009399.H42)

4

Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu (1.009403.H42)

VIII

LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM

1

Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (1.001704.H42)

2

Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật (1.001809.H42)

3

Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (1.001738.H42)

 

Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ

I. LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HOÁ

1. Thủ tục Lấy ý kiến đối với việc sửa chữa, cải tạo, xây dựng nhà ở riêng lẻ nằm trong khu vực bảo vệ di tích, di sản thế giới (trường hợp không cấp giấy phép xây dựng)

- Mã số TTHC: 1.014217.H42

- Tổng thời gian thực hiện: 7 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ

2. Thủ tục Lấy ý kiến đối với việc xây dựng nhà ở riêng lẻ nằm ngoài khu vực bảo vệ di tích, nằm ngoài vùng đệm của khu vực di sản thế giới có khả năng tác động tiêu cực đến yếu tố gốc cấu thành di tích, cảnh quan văn hóa của di tích, di sản thế giới (trường hợp không cấp giấy phép xây dựng)

- Mã số TTHC: 1.014218.H42

- Tổng thời gian thực hiện: 7 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ

II. LĨNH VỰC BÁO CHÍ

1. Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

- Mã số TTHC: 1.009374.H42

- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ

2. Thủ tục Chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

- Mã số TTHC: 1.009386.H42

- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ

3. Thủ tục Cho phép họp báo (trong nước)

- Mã số TTHC: 2.001171.H42

- Tổng thời gian thực hiện: Không quy định

4. Thủ tục Cho phép họp báo (nước ngoài)

- Mã số TTHC: 2.001173.H42

- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 8 giờ = 16 giờ

5. Thủ tục Chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương

- Mã số TTHC: 1.013.781.H42

- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ

6. Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương

- Mã số TTHC: 1.013.782.H42

- Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ

7. Thủ tục Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương

- Mã số TTHC: 1.013.783.H42

- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ

8. Thủ tục Chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương

- Mã số TTHC: 1.013.784.H42

- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ

9. Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương

-Mã số TTHC: 1.013.785.H42

- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ

10. Thủ tục Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương

- Mã số TTHC: 1.013.786.H42

- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ

11. Thủ tục Chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương

- Mã số TTHC: 1.013.787.H42

- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ

12. Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương

- Mã số TTHC: 1.013.788.H42

- Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ

13. Thủ tục Chấp thuận thay đổi nội dung trong giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương

- Mã số TTHC: 1.013.789.H42

- Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ

14. Thủ tục Tiếp nhận đăng ký danh mục báo chí nhập khẩu

- Mã số TTHC: 1.013.790.H42

- Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định

III. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

1. Thủ tục Cấp giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội

- Mã số TTHC: 2.002.772.H42

- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ

2. Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội

- Mã số TTHC: 2.002.773.H42

- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ

3. Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội

- Mã số TTHC: 2.002.774.H42

- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ

IV. LĨNH VỰC THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI

1. Thủ tục Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương)

- Mã số TTHC: 1.013.888.H42

- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ

V. LĨNH VỰC IN, XUẤT BẢN VÀ PHÁT HÀNH

1. Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

- Mã số TTHC: 1.003868.H42

- Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ

2. Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

- Mã số TTHC: 1.003.483.H42

- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ

3. Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

- Mã số TTHC: 1.003.114.H42

- Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ

4. Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

- Mã số TTHC: 1.008.201.H42

- Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ

5. Thủ tục Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài

- Mã số TTHC: 1.013.698.H42

- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ

6. Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài

- Mã số TTHC: 1.013.699.H42

- Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ

7. Thủ tục Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài

-Mã số TTHC: 1.013.700.H42

- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ

8. Thủ tục Điều chỉnh, bổ sung thông tin trong giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài

- Mã số TTHC: 1.013.701.H42

- Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ

VI. LĨNH VỰC VĂN HOÁ CƠ SỞ

1. Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

- Mã số TTHC: 1.001.029.H42

- Tổng thời gian thực hiện TTH: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ

2. Thủ tục Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

- Mã số TTHC: 1.001008.H42

- Tổng thời gian thực hiện TTH: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ

3. Thủ tục Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

- Mã số TTHC: 1.000963.H42

- Tổng thời gian thực hiện TTH: 7 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ

4. Thủ tục Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

- Mã số TTHC: 1.000922.H42

- Tổng thời gian thực hiện TTH: 7 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ

VII. LĨNH VỰC BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT

1. Thủ tục Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc

- Mã số TTHC: 1.009397.H42

- Tổng thời gian thực hiện TTH: 5 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ

2. Thủ tục Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

- Mã số TTHC: 1.009398.H42

- Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ

3. Thủ tục Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

- Mã số TTHC: 1.009399.H42

- Tổng thời gian thực hiện TTH: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ

4. Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

- Mã số TTHC: 1.009403.H42

- Tổng thời gian thực hiện TTH: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ

VIII. LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM

1. Thủ tục Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam

- Mã số TTHC: 1.0017704.H42

- Tổng thời gian thực hiện TTH: 7 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ

2. Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật

- Mã số TTHC: 1.001809.H42

- Tổng thời gian thực hiện TTH: 7 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ

3. Thủ tục Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc

- Mã số TTHC: 1.001738.H42

- Tổng thời gian thực hiện: 7 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình

  • Số hiệu: 996/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/10/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
  • Người ký: Nguyễn Anh Chức
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/10/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản