Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 991/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 13 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/06/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 374/TTr-SNV ngày 27/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp xã (có Phụ lục kèm theo).
Bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính đã được công bố tại Phụ lục I Quyết định: Số 719/QĐ-UBND ngày 24/06/2025; số 752/QĐ-UBND ngày 27/6/2025; số 240/QĐ-UBND ngày 18/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình;
Bãi bỏ tất cả các quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính có liên quan đã được Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định, Chủ tịch UBND tỉnh Hà Nam ban hành trước đây.
Điều 3. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Nội vụ, UBND cấp xã có trách nhiệm thực hiện và giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã niêm yết công khai, hướng dẫn và tổ chức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.
2. Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với và các cơ quan liên quan tham mưu xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND các xã, phường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /10/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
| Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Thực hiện DVBC CI | Căn cứ pháp lý | Mức độ cung cấp DVCTT | |
| Toàn trình | Một phần | |||||||
| I | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |||||||
| 1 | Xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin bằng phương pháp thực chứng (1.013746.H42) | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | Nghị định số 128/2025/ NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ |
| x |
| 2 | Lấy mẫu để giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin (1.013747.H42) | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x |
| x | |
| 3 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh không công tác trong quân đội, công an, người hưởng chính sách như thương binh có vết thương đặc biệt tái phát và điều chỉnh chế độ (1.013748.H42) | 84 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x |
| x | |
| 4 | Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền Nam hoạt động sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng (1.013749.H42) | Không quy định | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x | Nghị định số 23/1999/ NĐ-CP ngày 15/4/1999 của Chính phủ |
| x |
| 5 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (1.010803.000.00.00.H42) | 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x | Nghị định số 129/2025/ NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. | x |
|
| 6 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an 1.010810.000.00.00.H42 | 128 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x |
| x | |
| 7 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ 1.010825.000.00.00.H42 | 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x | x |
| |
| 8 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học 1.010816.000.00.00.H42 | - Trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: 89 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ mà bố (mẹ) chưa được hưởng: 82 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x | Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. | x |
|
| 9 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học 1.010817.000.00.00.H42 | 89 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x | Nghị định số 129/2025/ NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. | x |
|
| 10 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày (1.010818.000.00.00.H42) | 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x | x |
| |
| 11 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế (1.010819.000.00.00.H42) | 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x | x |
| |
| 12 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng 1.010820.000.00.00.H42 | 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x | x |
| |
| 13 | Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý (1.010811.000.00.00.H42) | 42 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x | Nghị định số 129/2025/ NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. | x |
|
| 14 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 1.010821.000.00.00.H42 | - 42 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý - 15 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x | Nghị định số 129/2025/ NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. | x |
|
| 15 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý 1.010812.000.00.00.H42 | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x | Nghị định số 129/2025/ NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
| x |
| 16 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần 1.010824.000.00.00.H42 | - Đối với trợ cấp một lần: 19 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Đối với trợ cấp mai táng: 19 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp đủ điều kiện | Trung tâm PVHCC tỉnh; Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x | Nghị định số 129/2025/ NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ | x |
|
| 17 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ 1.010829.000.00.00.H42 | - Đối với trường hợp chưa được hỗ trợ: 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ theo quy định. - Đối với trường hợp đã được hỗ trợ: 11 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ theo quy định. | Trung tâm PVHCC tỉnh; Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x | Nghị định số 129/2025/ NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ | x |
|
| 18 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ 1.010830.000.00.00.H42 | - Đối với trường hợp chưa được hỗ trợ: 08 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ theo quy định. - Đối với trường hợp đã được hỗ trợ: 09 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ theo quy định. | Trung tâm PVHCC tỉnh; Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x | Nghị định số 129/2025/ NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ | x |
|
| 19 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” 1.010804.000.00.00.H42 | 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x | Nghị định số 129/2025/ NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ | x |
|
| 20 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an 1.010805.000.00.00.H42 | 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x | Nghị định số 129/2025/ NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
| x |
| 21 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 1.001257.000.00.00.H42 | 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | Không | Nghị định số 129/2025/ NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ | x |
|
| 22 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia (1.004964.000.00.00.H42) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x | Nghị định số 129/2025/ NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ | x |
|
| 23 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến 2.001157.000.00.00.H42 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x |
| x |
|
| 24 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến 2.001396.000.00.00.H42 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x |
|
| x |
| 25 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ 1.010801.000.00.00.H42 | 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định). Trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ: 12 ngày kể từ ngày nhận được đơn đề nghị | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2025/ NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/ NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. | x |
|
| 26 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác 1.010802.000.00.00.H42 | - 12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở LĐTBXH nơi thường trú của cá nhân đồng thời là LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ. - 17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở LĐTBXH nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ. | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| 27 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh 1.010806.000.00.00.H42 | 104 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x |
| x | |
| 28 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an 1.010807.000.00.00.H42 | 84 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x |
| x | |
| 29 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh 1.010808.000.00.00.H42 | 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| 30 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động 1.010809.000.00.00.H42 | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| 31 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình 1.010813.000.00.00.H42 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công | Không | x |
| x | |
| 32 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ 1.010814.000.00.00.H42 | 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x | x |
| |
| 33 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng 1.010815.000.00.00.H42 | 37 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x |
| x | |
| 34 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên 1.010822.000.00.00.H42 | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x |
| x | |
| 35 | Hưởng lại chế độ ưu đãi 1.010823.000.00.00.H42 | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x |
| x | |
| 36 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công 1.010826.000.00.00.H42 | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| 37 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú (1.010827.000.00.00.H42) | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| 38 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng 1.010828.000.00.00.H42 | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| 39 | Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh 1.010831.000.00.00.H42 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Không | x |
| x | |
| 40 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp 2.002308.000.00.00.H42 | Không quy định | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x | - Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội; - Pháp lệnh số 02/2020/ UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của BTV Quốc hội; - Nghị định số 150/2025/ NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ; - Nghị định số 25/2025/ NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ; - Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ LĐTBXH; - Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH ngày 10/7/2009 của Bộ LĐTBXH; | x |
|
| 41 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh 2.002307.000.00.00.H42 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x | - Nghị quyết số 190/2025/ QH15; - Nghị định số 150/2025/ NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2025/ NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ; - Pháp lệnh số 02/2020/ UBTVQH14 ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Quyết định số 170/2008/QĐ-Ttg của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư 24/2009/TT-BLĐTBXH ngày 10/7/2009 của Bộ LĐTBXH; - Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ LĐTBXH. | x |
|
| II | LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG | |||||||
| 1 | Khai báo với Sở Nội vụ địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động 2.000134.000.00.00.H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | - Luật Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 44/2016/ NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Nghị định 4/2023/NĐ- CP ngày 13/02/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ LĐTBXH; - Nghị định số 25/2025/ NĐ-CP ngày 21/02/ 2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
| x |
| 2 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp 2.000111.000.00.00.H42 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| 3 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) 1.005449.000.00.00.H42 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Phí: 1.200.000 đồng (Trường hợp nộp trực tiếp); 1.080.000 đồng (Trường hợp nộp trực tuyến) | x | - Luật 84/2015/QH13 ngày 25/06/2015 của Quốc hội; - Nghị định 140/2018/ NĐ-CP của Chính phủ ngày 8/10/2018; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/6/2016 của Chính phủ; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. | x |
|
| 4 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). 1.005450.000.00.00.H42 | 25 ngày làm việc (đối với gia hạn, bổ sung); 10 ngày làm việc đồi với mất, đổi tên) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Phí: 1.200.000 đồng Đối với trường hợp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (Trường hợp nộp trực tiếp); 1.080.000 đồng (Trường hợp nộp trực tuyến) Phí 500.000 đồng Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện ATVSLĐ Trường hợp nộp trực tiếp); 450.000 đồng (Trường hợp nộp trực tuyến) | x | x |
| |
| 5 | Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động. 2.002341.000.00.00.H42 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | - Luật 84/2015/QH13 ngày 25/06/2015 của Quốc hội; - Nghị định 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/ NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/ NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
| x |
| 6 | Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp 2.002343.000.00.00.H42 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x |
| x | |
| 7 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành 1.013337.H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | - Luật quy định tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá ngày 21/01/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ KHCN; - Thông tư số 02/2017/TTBKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ KHCN; - Thông tư số 13/2024/TTBLĐTBXH ngày 5/12/2024 của Bộ LĐTBXH; - Nghị định số 25/2025/ NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. |
| x |
| 8 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá nhóm 2 nhập khẩu 1.013723.H42 | 01 (một ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu theo quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ; - Nghị định số 74/2018/ NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 154/2018/ NĐ-CP ngày 9/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2025/ TT-BNV ngày 18/6/2025 của Bộ Nội vụ. |
| x |
| III | LĨNH VỰC VIỆC LÀM | |||||||
| 1 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động 1.001881.000.00.00.H42 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội; - Nghị định số 25/2025/ NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/ NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 23/2021/ NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. |
| x |
| 2 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 1.001865.000.00.00.H42 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| 3 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 1.001853.000.00.00.H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp cùng địa bàn tỉnh; giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép) 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép) | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| 4 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 1.001823.000.00.00.H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| 5 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 1.009873.000.00.00.H42 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| 6 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 1.009874.000.00.00.H42 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| 7 | Cấp giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 1.014196.H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | - Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 219/2025/NĐ-CP của Chính phủ. | x |
|
| 8 | Cấp lại giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 1.014197.H42 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| 9 | Gia hạn giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 1.014198.H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| 10 | Cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 1.014199.H42 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| 11 | Cấp lại giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 1.014200.H42 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | - Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 219/2025/ NĐ-CP của Chính phủ. | x |
|
| 12 | Gia hạn giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 1.014201.H42 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | - Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 219/2025/ NĐ-CP của Chính phủ. | x |
|
| 13 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp (1.001978.000.00.00.H42) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không | x | - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị quyết số 190/2025/ QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội; - Nghị định số 25/2025/ NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/ NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 28/2015/ NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/ NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ LĐTBXH; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ LĐTBXH. | x |
|
| 14 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp (1.001973.000.00.00.H42) | 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định | Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không | x | x |
| |
| 15 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp 1.001966.000.00.00.H42 | Không quy định | Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không | x | x |
| |
| 16 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (2.001953.000.00.00.H42) | Không quy định | Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không | x | x |
| |
| 17 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) 2.000178.000.00.00.H42 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không | x | x |
| |
| 18 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) 1.000401.000.00.00.H42 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không | x | x |
| |
| 19 | Giải quyết hỗ trợ học nghề 2.000839.000.00.00.H42 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không | x |
| x | |
| 20 | Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng 1.000362.000.00.00.H42 | Không quy định | Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không | x | x |
| |
| 21 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm 2.000148.000.00.00.H42 | Không quy định | Trung tâm Dịch vụ việc làm | Không | x |
| x | |
| IV | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG | |||||||
| 1 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động 1.000479.000.00.00.H42 | 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/ NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 145/2020/ NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. | x |
|
| 2 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động 1.000448.000.00.00.H42 | 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| 3 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động 1.000464.000.00.00.H42 | - 22 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép. - 27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép. | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| 4 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động 1.000436.000.00.00.H42 | 17 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp) Đối với trường hợp chấm dứt hoạt động cho thuê lại theo đề nghị của doanh nghiệp cho thuê lại; doanh nghiệp giải thể hoặc bị Tòa án tuyên bố phá sản. | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| 5 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động 1.000414.000.00.00.H42 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| 6 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp 2.001955.000.00.00.H42 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; | x |
|
| 7 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể 1.009466.000.00.00.H42 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | - Bộ luật Lao động 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019; - Thông tư số 10/2020/ TTBLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ LĐTBXH; - Nghị định số 45/2025/ NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ; - Nghị quyết số 190/2025/QH15; - Nghị định số 25/2025/ NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ. | x |
|
| 8 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể 1.009467.000.00.00.H42 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| 9 | Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc 1.012091.H42 | 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | - Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025; - Nghị định số 25/2025/ NĐ-CP ngày 21/02/ 2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/ 2025 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ LĐTBXH; - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ LĐTBXH. |
| x |
| V | LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC | |||||||
| 1 | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) 1.000502.000.00.00.H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025. - Nghị định số 25/2025/ NĐ-CP ngày 21/02/ 2025 của Chính phủ. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 112/2021/ NĐ-CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ LĐTBXH; - Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ LĐTBXH. |
| x |
| 2 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày 1.005132.000.00.00.H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| 3 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2.002105.000.00.00.H42 | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025; - Nghị định số 25/2025/ NĐ-CP ngày 21/02/ 2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/ NĐ-CP ngày 28/02/ 2025 của Chính phủ; - Nghị định số 31/2013/ NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 61/2015/ NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC ngày 15/6/ 2016 của Bộ LĐTBXH và Bộ Tài chính; - Thông tư số 08/2023/ TTBLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ LĐTBXH. |
| x |
| 4 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 1.005219.000.00.00.H42 | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Chủ đầu tư | không | x |
| x | |
| 5 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập từ 90 ngày trở lên 1.013727.H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020. - Nghị định số 25/2025/ NĐ-CP ngày 21/02/ 2025 của Chính Phủ; - Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. | x |
|
| 6 | Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của tổ chức, cá nhân Việt Nam đầu tư ra nước ngoài (1.013728.H42) | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020. - Nghị định số 25/2025/ NĐ-CP ngày 21/02/ 2025 của Chính Phủ; - Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; | x |
|
| 7 | Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của doanh nghiệp trúng thầu, nhận thầu công trình, dự án ở nước ngoài (1.013729.H42) | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| 8 | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng từ 90 ngày trở lên) (1.013730.H42) | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x |
| x | |
| 9 | Đăng ký hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài (1.013731.H42) | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| 10 | Xác nhận danh sách người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài (1.013732.H42) | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x |
| x | |
| 11 | Chuẩn bị nguồn lao động của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (1.013733.H42) | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| VI | LĨNH VỰC QUẢN LÝ QUỸ, HỘI/TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ | |||||||
| 1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (1.012927.H42) | 30 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | Nghị định số 126/2024/ NĐ-CP ngày 08/10/2014 của Chính phủ. | x |
|
| 2 | Thủ tục thành lập Hội (cấp tỉnh) 1.012929.H42 | 60 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| 3 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường 1.012942.H42 | 45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | Nghị định số 126/2024/ NĐ-CP ngày 08/10/2014 của Chính phủ | x |
|
| 4 | Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên, phê duyệt điều lệ hội (1.012943.H42) | 60 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| 5 | Thủ tục chia tách; sáp nhập; hợp nhất hội (1.012945.H42) | 60 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| 6 | Thủ tục hội tự giải thể (cấp tỉnh) 1.012946.H42 | 45 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | Nghị định số 126/2024/ NĐ-CP ngày 08/10/2014 của Chính phủ | x |
|
| 7 | Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện 1.012947. H42 | 30 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| 8 | Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn (1.012948.H42) | 30 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| 9 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ. (Cấp tỉnh) (1.013017. H42) | 60 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký). | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | - Nghị định số 93/2019/ NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2024/ NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2025/ NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. | x |
|
| 10 | Thủ tục công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (1.013018.H42) | 60 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký). | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| 11 | Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ 1.013019.H42 | 60 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký). | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| 12 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ 1.013020.H42 | 60 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký). | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| 13 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (cấp tỉnh) 1.013021.H42 | 60 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký). | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| 14 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ (1.013022.H42) | 60 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký). | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| 15 | Thủ tục tự giải thể quỹ 1.013023.H42 | 60 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký). | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| VII | LĨNH VỰC CÔNG CHỨC | |||||||
| 1 | Thi tuyển công chức 1.014111.H42 | Tối đa 190 ngày kể từ ngày hết thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển (theo Nghị định số 170/2025/NĐ-CP) | Theo Thông báo tuyển dụng của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng | Phí dự tuyển dụng công chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/ lần dự thi. - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/ thí sinh/ lần dự thi. - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi | x | - Luật Cán bộ, công chức ngày 24/6/2025; - Nghị định số 170/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ Tài chính. |
|
|
| 2 | Xét tuyển công chức 1.014113.H42 | Tối đa 85 ngày kể từ ngày hết thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển |
| Phí dự tuyển dụng công chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/ lần dự thi. - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi |
|
|
| |
| 3 | Tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý 1.014116.H42 | Không quy định | Trụ sở cơ quan tuyển dụng | Không | x | - Luật Cán bộ, công chức ngày 24/6/2025. - Nghị định số 170/2025/ NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ. |
|
|
| VIII | LĨNH VỰC VIÊN CHỨC | |||||||
| 1 | Thủ tục thi tuyển Viên Chức 1.012299.H42 | 210 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Theo thông báo của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng | Phí dự tuyển dụng viên chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng /thí sinh/lần dự thi - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/ thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. | x | - Luật Viên chức năm 2010; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; - Nghị định số 115/2020/ NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 85/2023/ NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ Tài chính. |
|
|
| 2 | Thủ tục xét tuyển Viên chức 1.012300.H42 | 180 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Theo thông báo của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng | Phí dự tuyển dụng viên chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng /thí sinh/lần dự thi - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/ thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. | x |
|
| |
| 3 | Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý 1.012301.H42 | Không xác định | Theo thông báo của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng | Không |
|
|
| |
| IX | LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Thủ tục chấp thuận việc thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh (2.001717.000.00.00.H42 | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | - Nghị định số 12/2011/ NĐ-CP của Chính phủ. - Thông tư số 11/2011/ TTBNV ngày 26/9/ 2011 của Bộ Nội vụ. | x |
|
| 2 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh 1.003999.000.00.00.H42 | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| 3 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh 2.001683.000.00.00.H42 | 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| X | LĨNH VỰC VĂN THƯ LƯU TRỮ |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ (1.013934.H42) | - Đối với cấp Giấy chứng nhận đủ điều điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và nội dung tài liệu trong hồ sơ đáp ứng đầy đủ điều kiện. - Đối với cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ: Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và nội dung tài liệu trong hồ sơ đáp ứng đầy đủ điều kiện. | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | - Luật Lưu trữ số 33/2024/QH15 ngày 21/6/2024 của Quốc hội; - Nghị định số 113/2025/NĐ-CP ngày 03/6/2025 của Chính phủ. |
| x |
| 2 | Công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt 1.013937.H42 | 60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | - Luật Lưu trữ số 33/2024/QH15 ngày 21/6/2024 của Quốc hội; - Thông tư số 06/2025/ TT-BNV ngày 15/5/2025 của Bộ Nội vụ. |
| x |
| 3 | Sử dụng tài liệu lưu trữ tại lưu trữ lịch sử của Nhà nước 1.013932.H42 | - 02 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu sao và xác thực tài liệu lưu trữ - 01 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu đọc tài liệu lưu trữ - 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu đọc tài liệu lưu trữ, Phiếu yêu cầu sao và xác thực tài liệu lưu trữ | - Trung tâm Lưu trữ Lịch sử tỉnh (đối với trường hợp trực tiếp). - Trung tâm PVHCC (đối với trường hợp trực tuyến) | Không | x | - Luật Lưu trữ số 33/2024/QH15 ngày 21/6/2024. - Thông tư số 05/2025/ TT-BNV ngày 14/5/2025 của Bộ Nội vụ; - Thông tư số 06/2025/ TT-BNV ngày 15/5/2025 của Bộ Nội vụ. |
| x |
| XI | LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG - TÔN GIÁO | |||||||
| 1 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) (1.012664.H42) | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV ngày 13/6/2024 của Bộ Nội vụ. | x |
|
| 2 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xoá án tích (cấp tỉnh) 1.012659.H42 | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x |
| x | |
| 3 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại việt nam (cấp tỉnh) (1.012658.H42) | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x |
| x | |
| 4 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại việt nam trong địa bàn một tỉnh (cấp tỉnh) (1.012656.H42) | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| 5 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại việt nam đến địa bàn tỉnh khác (cấp tỉnh) (1.012653.H42) | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV ngày 13/6/2024 của Bộ Nội vụ. | x |
|
| 6 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) (1.012646.H42) | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| 7 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào việt nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh (cấp tỉnh) (1.012648.H42) | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| 8 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) 1.012645.H42 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| 9 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo (cấp tỉnh) 1.012616.H42 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| 10 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho nhóm người nước ngoài sinh hoạt tôn giáo tập trung (Cấp tỉnh) (1.012655.H42) | 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016). - Nghị định số 95/2023/ NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 124/2025/ NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. | x |
|
| 11 | Thủ tục đề nghị cho người nước ngoài học tại cơ sở đào tạo tôn giáo ở Việt nam (Cấp Tỉnh) 1.012660.H42 | 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| 12 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp Tỉnh) 1.012672.H42 | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016). - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 124/2025/ NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
| x |
| 13 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) 1.012661.H42 | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x |
| x | |
| 14 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) 1.012641.H42 | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x |
| x | |
| 15 | Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương (cấp tỉnh) 1.012639.H42 | 45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x |
| x | |
| 16 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức (cấp tỉnh) 1.012637.H42 | 45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x |
| x | |
| 17 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) (1.012632.H42) | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016). - Nghị định số 95/2023/ NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 124/2025/ NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
| x |
| 18 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 34 của luật tín ngưỡng, tôn giáo (cấp tỉnh) 1.012629.H42 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| 19 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) (1.012628.H42) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| 20 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều xã thuộc một tỉnh (1.012607.H42) | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| 21 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều xã thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (cấp tỉnh) 1.012606.H42 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | x |
| |
| 22 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều xã thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (cấp tỉnh) (1.012605.H42) | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016). - Nghị định số 95/2023/ NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. | x |
|
| 23 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại việt nam (cấp tỉnh) (1.012657.H42) | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025 /QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội; - Nghị định số 95/2023/ NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV ngày 13/6/2024 của Bộ Nội vụ; | x |
|
| 24 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (1.012644.H42) | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. | x |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND XÃ
| Stt | Tên thủ tục | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Thực hiện DV BCCI | Căn cứ pháp lý | Mức độ cung cấp DVCTT | |
| Toàn trình | Một phần | |||||||
| I | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |||||||
| 1 | Thăm viếng mộ liệt sĩ 1.013750.H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x | Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. | x |
|
| 2 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công 1.010833.000.00.00.H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x | Nghị định số 104/2022/ NĐ-CP của Chính phủ. | x |
|
| II | LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG - TÔN GIÁO | |||||||
| 1 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng (cấp xã) (1.012592.H42) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội; - Nghị định số 95/2023/ NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2024/ TT-BNV ngày 13/6/2024 của Bộ Nội vụ. |
| x |
| 2 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng (cấp xã) (1.012591.H42) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x |
| x | |
| 3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung (cấp xã) (1.012590.H42) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016). - Nghị định số 95/2023/ NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ. - Nghị định số 124/2025/ NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
| x |
| 4 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (cấp xã) (1.012585.H42) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x | x |
| |
| 5 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã (cấp xã) 1.012584.H42 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội; - Nghị định số 95/2023/ NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2024/ TT-BNV ngày 13/6/2024 của Bộ Nội vụ; | x |
|
| 6 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác (cấp xã) 1.012582.H42 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x |
| x | |
| 7 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một xã 1.013796.H42 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/ NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 124/2025/ NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. | x |
|
| 8 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một xã (1.013797.H42) | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x | x |
| |
| 9 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức trong một xã 1.013798.H42 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x | x |
| |
| III | LĨNH VỰC DÂN TỘC | |||||||
| 1 | Công nhận người có uy tín 1.012222.H42 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x | - Nghị định số 124/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ - Quyết định số 12/2018/ QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ. - Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg ngày 23/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ. |
| x |
| IV | LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC | |||||||
| 1 | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết 1.013734.H42 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã |
| x | - Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025; - Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ LĐTBXH; - Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ LĐTBXH; - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ LĐTBXH; - Nghị định số 25/2025/ NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/ NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2025/ NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2025/ NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. | x |
|
| V | QUẢN LÝ QUỸ, HỘI | |||||||
| 1 | Thủ tục Công nhận ban vận động thành lập hội (1.013702.H42) | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x | - Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
| x |
| 2 | Thủ tục thành lập hội 1.013703.H42 | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x |
| x | |
| 3 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội 1.013704.H42 | - 45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); - 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x |
| x | |
| 4 | Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (1.013706.H42) | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x |
| x | |
| 5 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội 1.013707.H42 | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x |
| x | |
| 6 | Thủ tục hội tự giải thể 1.013708.H42 | 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x |
| x | |
| 7 | Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn 1.013709.H42 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x | - Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
| x |
| 8 | Thủ tục hỗ trợ chi phí y tế và thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe 1.013710.H42 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x |
| x | |
| 9 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ 1.013711.H42 | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x |
| x | |
| 10 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (1.013712.H42) | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x |
| x | |
| 11 | Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ 1.013713.H42 | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x |
| x | |
| 12 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ 1.013714.H42 | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x | - Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
| x |
| 13 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động 1.013715.H42 | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x |
| x | |
| 14 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ (1.013716.H42) | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x |
| x | |
| 15 | Thủ tục quỹ tự giải thể 1.013717.H42 | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC UBND cấp xã | Không | x |
| x | |
- 1Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ngân hàng Chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Ninh Bình, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương, bảo hiểm xã hội, an toàn, vệ sinh lao động, người có công, quản lý lao động ngoài nước, tổ chức - biên chế, chính quyền địa phương, thi đua khen thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới hoặc bị bãi bỏ lĩnh vực Công chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận công chức trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 01346/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 991/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/10/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Nguyễn Anh Chức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
