Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SỐ 99/2000/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 13 tháng 06 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 99/2000/QĐ-BTC NGÀY 13 THÁNG 06 NĂM 2000 VỀ VIỆC BAN HÀNH CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN CÔNG TY CHỨNG KHOÁN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Pháp lệnh Kế toán và Thống kê được công bố theo Lệnh số 06 LCT/HĐNN8 ngày 20/05/1988 của Hội đồng Nhà nước và Điều lệ tổ chức Kế toán Nhà nước ban hành theo Nghị định số 25 - HĐBT ngày 18/03/1989 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ);
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về Nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1141/QĐ/TC/CĐKT ngày 01/11/1995 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán doanh nghiệp.
Sau khi có ý kiến thoả thuận với Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước tại công văn số 09/UBCK ngày 28/02/2000;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán.
Điều 1- Ban hành kèm theo Quyết định này "Chế độ kế toán Công ty chứng khoán", gồm:
- Chế độ chứng từ kế toán;
- Hệ thống tài khoản kế toán và giải thích nội dung; kết cấu, phương pháp ghi chép các tài khoản kế toán;
- Chế độ sổ kế toán;
- Hệ thống báo cáo tài chính.
Điều 3- Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2000.
| Trần Văn Tá (Đã ký) |
CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN CÔNG TY CHỨNG KHOÁN
(Ban hành theo Quyết định số 99/2000/QĐ-BTC ngày 13 tháng 06 năm 2000 của Bộ Tài chính)
Phần thứ nhất: Chế độ chứng từ kế toán;
Phần thứ hai: Hệ thống tài khoản kế toán và giải thích nội dung, kết cấu, phương pháp ghi chép các tài khoản kế toán;
Phần thứ ba: Chế độ sổ kế toán;
Phần thứ tư: Hệ thống báo cáo tài chính.
Điều 3- Chế độ chứng từ kế toán gồm 2 hệ thống:
1- Hệ thống chứng từ kế toán thống nhất bắt buộc;
2- Hệ thống chứng từ kế toán mang tính chất hướng dẫn.
Hệ thống chứng từ kế toán thống nhất bắt buộc: Là hệ thống chứng từ phản ánh các quan hệ kinh tế giữa các pháp nhân hoặc có yêu cầu quản lý chặt chẽ mang tính chất phổ biến rộng rãi. Đối với loại chứng từ này Nhà nước tiêu chuẩn hoá về quy cách, biểu mẫu, chỉ tiêu phản ánh, phương pháp lập và áp dụng thống nhất.
Hệ thống chứng từ kế toán mang tính hướng dẫn: Là những chứng từ kế toán sử dụng trong nội bộ đơn vị. Nhà nước hướng dẫn các chỉ tiêu đặc trưng để đơn vị trên cơ sở đó vận dụng vào từng trường hợp cụ thể thích hợp. Công ty chứng khoán có thể thêm, bớt một số chỉ tiêu đặc thù, hoặc thay đổi thiết kế mẫu biểu cho thích hợp với việc ghi chép và yêu cầu nội dung quản lý hoạt động kinh doanh, nhưng phải đảm bảo tính pháp lý cần thiết của chứng từ.
Điều 4- Nội dung của hệ thống chứng từ kế toán gồm 7 chỉ tiêu:
1- Lao động tiền lương;
2- Hàng tồn kho;
- Vật tư tồn kho;
- Chứng khoán chứng chỉ;
- Chứng khoán lưu ký.
3- Vốn bằng tiền;
4- Tài sản cố định;
5- Chứng từ giao dịch mua, bán chứng khoán;
6- Thanh toán bù trừ mua, bán chứng khoán;
7- Bán hàng.
Hệ thống chứng từ kế toán mang tính chất đặc thù sử dụng trong hoạt động kinh doanh của Công ty chứng khoán do Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước quy định (nếu có bổ sung) sau khi có sự thoả thuận của Bộ Tài chính.
Điều 5- Chứng từ kế toán phải có đầy đủ các yếu tố sau đây:
1- Tên gọi của chứng từ (Hoá đơn, Phiếu thu, Phiếu chi,...);
2- Ngày, tháng, năm lập chứng từ;
3- Số hiệu của chứng từ;
4- Tên gọi, địa chỉ của đơn vị hoặc cá nhân lập chứng từ;
5- Tên, địa chỉ của đơn vị hoặc cá nhân nhận chứng từ;
6- Nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh;
7- Các chỉ tiêu về số lượng và giá trị;
8- Chữ ký của người lập và người chịu trách nhiệm về tính chính xác của nghiệp vụ. Những chứng từ phản ánh quan hệ kinh tế giữa các pháp nhân phải có chữ ký của người kiểm soát và người phê duyệt (Giám đốc Công ty chứng khoán), đóng dấu.
Đối với những chứng từ liên quan đến cung cấp dịch vụ cho người đầu tư hoặc cho khách hàng khác của Công ty chứng khoán thì ngoài những yếu tố đã quy định phải có thêm chỉ tiêu: Thuế suất và số thuế phải nộp về thuế GTGT. Nếu được phép chưa thực hiện thuế GTGT (Theo quyết định của Chính phủ tạm thời chưa áp dụng luật thuế GTGT đối với hoạt động kinh doanh chứng khoán) thì phần ghi thuế suất và số thuế GTGT phải nộp sẽ gạch chéo và số tiền thanh toán sẽ không gồm thuế GTGT.
Những chứng từ dùng làm căn cứ trực tiếp để ghi sổ kế toán phải có thêm chỉ tiêu định khoản kế toán.
- Giám đốc và kế toán trưởng Công ty chứng khoán ký trên chứng từ trắng, mẫu in sẵn;
- Chủ tài khoản và kế toán trưởng ký séc trắng;
- Xuyên tạc nội dung kinh tế của chứng từ;
- Sửa chữa, tẩy xoá trên chứng từ kế toán;
- Huỷ bỏ chứng từ trái quy định hoặc chưa hết thời hạn lưu trữ;
- Giả mạo chứng từ kế toán;
- Sử dụng chứng từ không hợp lệ, không hợp pháp.
Điều 9- Trình tự luân chuyển chứng từ kế toán:
Trình tự và thời gian luân chuyển chứng từ kế toán do Kế toán trưởng Công ty chứng khoán quy định. Chứng từ gốc do Công ty chứng khoán lập ra hoặc từ bên ngoài vào đều phải tập trung về bộ phận kế toán của Công ty chứng khoán, hoặc về các phòng, bộ phận có chức năng, nhiệm vụ quản lý, theo dõi số hiện có và tình hình biến động của vật tư, tài sản hoặc các giao dịch kinh tế tài chính, kinh doanh chứng khoán (như phòng giao dịch chứng khoán, phòng theo dõi chứng khoán lưu ký tại TTGDCK). Các Bộ phận này phải kiểm tra, kiểm soát chứng từ kế toán theo đúng các quy định của hệ thống kiểm soát nội bộ và chỉ sau khi kiểm tra và xác minh là đúng và chính xác thì mới dùng những chứng từ đó để ghi sổ kế toán.
Trình tự luân chuyển chứng từ kế toán bao gồm các bước sau:
1 - Thu thập chứng từ kế toán;
2 - Kiểm tra, soát xét chứng từ kế toán;
3 - Ghi sổ kế toán;
4 - Lưu trữ, bảo quản chứng từ kế toán.
Điều 10- Nội dung của việc kiểm tra chứng từ kế toán, gồm:
1- Kiểm tra tính rõ ràng, trung thực, đầy đủ của các chỉ tiêu phản ánh trên chứng từ;
2- Kiểm tra tính hợp pháp, hợp lệ của nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh;
3- Kiểm tra tính chính xác của số liệu, thông tin trên chứng từ kế toán;
4- Kiểm tra việc chấp hành qui chế kiểm soát nội bộ của những người lập, kiểm tra, xét duyệt đối với từng loại nghiệp vụ kinh tế;
Khi kiểm tra chứng từ kế toán nếu phát hiện có hành vi vi phạm chính sách, chế độ, thể lệ kinh tế, tài chính, kế toán của Nhà nước, phải từ chối thực hiện (xuất quỹ, thanh toán, xuất kho...), đồng thời báo ngay cho kế toán trưởng hoặc giám đốc công ty chứng khoán biết để xử lý kịp thời theo đúng pháp luật hiện hành.
Đối với những chứng từ kế toán lập không đúng thủ tục, nội dung và con số không rõ ràng, số liệu có sự chênh lệch thì người chịu trách nhiệm kiểm tra hoặc ghi sổ phải trả lại hoặc báo cho nơi lập chứng từ biết để xử lý, làm thêm thủ tục và điều chỉnh, sau đó mới dùng làm căn cứ ghi sổ.
Điều 11- Lưu trữ bảo quản chứng từ kế toán:
Chứng từ kế toán đã sử dụng phải được sắp xếp, phân loại, bảo quản và lưu trữ theo quy định hiện hành của chế độ lưu trữ chứng từ, tài liệu kế toán.
Mọi trường hợp mất, thất lạc chứng từ gốc đều phải báo cáo với kế toán trưởng hoặc giám đốc công ty chứng khoán biết để có biện pháp xử lý kịp thời. Riêng trường hợp mất hoá đơn bán hàng, biên lai, séc trắng phải báo cáo cơ quan thuế hoặc cơ quan công an địa phương số lượng hoá đơn mất, hoàn cảnh bị mất để có biện pháp xác minh, xử lý theo luật pháp. Sớm có biện pháp thông báo và vô hiệu hoá chứng từ bị mất.
Điều 12- Qui định về sử dụng và quản lý biểu mẫu chứng từ kế toán:
- Công ty chứng khoán phải áp dụng theo đúng quy định của chế độ chứng từ kế toán. Trong quá trình thực hiện, Công ty chứng khoán không được sửa đổi biểu mẫu đã quy định trong chế độ này. Trường hợp muốn bổ sung, sửa đổi biểu mẫu cho phù hợp với hoạt động đặc thù của Công ty chứng khoán phải có sự thoả thuận bằng văn bản của Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước và Bộ Tài chính.
- Ngoài việc áp dụng theo các Biểu mẫu chứng từ được quy định trong Chế độ chứng từ kế toán này, Công ty chứng khoán còn được sử dụng thêm các chứng từ kế toán được ban hành ở các văn bản pháp quy khác do Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước quy định ở một số chỉ tiêu: Lưu ký chứng khoán, giao dịch chứng khoán và thanh toán bù trừ chứng khoán.
- Mẫu in sẵn chứng từ phải được bảo quản cẩn thận, không được để hư hỏng mục nát.
Điều 13- In và phát hành biểu mẫu chứng từ:
1 - Công ty chứng khoán khi in các biểu mẫu chứng từ kế toán phải theo đúng nội dung thiết kế biểu mẫu quy định trong chế độ này và ở các văn bản pháp quy do UBCKNN quy định.
Biểu mẫu chứng từ kế toán thuộc chỉ tiêu phí dịch vụ, thu nộp Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính thống nhất phát hành, hoặc được Bộ Tài chính chấp thuận mẫu tự in chứng từ thu phí dịch vụ hoạt động chứng khoán.
2- Các nhà in không được tự động thay đổi nội dung các biểu mẫu, không được nhận in các biểu mẫu chứng từ kế toán trái với quy định trong chế độ này.
1 - Mọi hành vi vi phạm quy định trong chế độ này, tuỳ theo tính chất và mức độ vi phạm, được xử lý theo đúng quy định của Pháp lệnh Kế toán và thống kê, Pháp lệnh về Xử phạt hành chính và các văn bản pháp qui khác của Nhà nước.
2 - Trường hợp có hành vi lợi dụng mua, bán, cho mượn, làm chứng từ giả nhằm tham ô hoặc làm ăn phi pháp thì tuỳ theo tính chất và mức độ vi phạm có thể bị phạt và truy cứu trách nhiệm hình sự.
STT | Tên chứng từ |
| Ban hành tại | |
|
|
| Chế độ kế toán Công ty chứng khoán | Các văn bản khác |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| I - LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
1 | Bảng chấm công | 01-LĐTL | x |
|
2 | Phiếu báo làm thêm giờ | 02-LĐTL | x |
|
3 | Bảng thanh toán tiền lương | 03-LĐTL | x |
|
4 | Phiếu nghỉ hưởng bảo hiểm xã hội | 04-LĐTL | x |
|
5 | Bảng thanh toán bảo hiểm xã hội | 05-LĐTL | x |
|
6 | Bảng thanh toán tiền thưởng | 06-LĐTL | x |
|
7 | Phiếu xác nhận công việc hoàn thành | 07-LĐTL | x |
|
8 | Giấy đi đường | 08-LĐTL | x |
|
9 | Lệnh điều xe | 09-LĐTL | x |
|
10 | Biên bản điều tra tai nạn lao động | 10- LĐTL | x |
|
| II - HÀNG TỒN KHO |
|
|
|
| 1- Vật tư tồn kho |
|
|
|
11 | Bảng kê mua hàng | 01- VT | x |
|
12 | Phiếu nhập kho vật tư | 02- VT | x |
|
13 | Phiếu xuất kho vật tư | 03- VT | x |
|
14 | Biên bản kiểm nghiệm vật tư | 04- VT | x |
|
15 | Thẻ kho vật tư | 05- VT | x |
|
16 | Biên bản kiểm kê vật tư | 06- VT | x |
|
| 2- Chứng khoán chứng chỉ |
|
|
|
17 | Phiếu nhập kho chứng khoán | 01- CC | x |
|
18 | Phiếu xuất kho chứng khoán | 02- CC | x |
|
19 | Thẻ kho chứng khoán | 03- CC | x |
|
20 | Biên bản kiểm kê chứng khoán chứng chỉ | 04- CC | x |
|
| 3- Chứng khoán lưu ký |
|
|
|
21 | Phiếu gửi chứng khoán lưu ký của người đầu tư |
|
| x |
22 | Phiếu gửi chứng khoán lưu ký của Công ty |
|
| x |
23 | Bảng kê chứng khoán gửi lưu ký trong ngày | 01 - LK | x |
|
24 | Xác nhận gửi chứng khoán lưu ký |
|
| x |
25 | Phiếu rút chứng khoán lưu ký của người đầu tư |
|
| x |
26 | Phiếu rút chứng khoán lưu ký của Công ty |
|
| x |
27 | Bảng kê chứng khoán lưu ký rút ra trong ngày | 02 - LK | x |
|
28 | Xác nhận rút chứng khoán lưu ký | 03 - LK | x |
|
29 | Hợp đồng cầm cố chứng khoán |
|
| x |
30 | Yêu cầu chuyển khoản chứng khoán |
|
|
|
31 | Giấy uỷ quyền thực hiện cầm cố chứng khoán |
|
| x |
32 | Giấy uỷ quyền nhận cầm cố chứng khoán |
|
| x |
33 | Giấy đề nghị cầm cố - Giải toả cầm cố |
|
| x |
34 | Bảng kê chứng khoán cầm cố lưu ký trong ngày | 04 - LK | x |
|
35 | Xác nhận chứng khoán cầm cố | 05 - LK | x |
|
36 | Thông báo chứng khoán tạm ngừng giao dịch của TTGDCK |
|
| x |
37 | Thông báo chứng khoán tạm giữ của TTGDCK |
|
| x |
38 | Biên bản giao nhận chứng khoán chứng chỉ của Công ty với người đầu tư | 06 - LK | x |
|
39 | Giấy báo số dư tài khoản chứng khoán cho người đầu tư |
|
| x |
| III - VỐN BẰNG TIỀN |
|
|
|
40 | Phiếu thu | 01 - TT | x | x |
41 | Phiếu chi | 02 - TT | x |
|
42 | Lệnh chuyển tiền của người đầu tư cho Ngân hàng chỉ định |
|
| x |
43 | Giấy đề nghị tạm ứng | 03 - TT | x |
|
44 | Giấy thanh toán tiền tạm ứng | 04 - TT | x |
|
45 | Bảng kiểm kê quỹ | 05a - TT | x |
|
46 | Bảng kiểm kê quỹ | 05b - TT | x |
|
| IV - TàI sản cố định |
|
|
|
47 | Biên bản giao nhận TSCĐ | 01-TSCĐ | x |
|
48 | Thẻ TSCĐ | 02-TSCĐ | x |
|
49 | Biên bản thanh lý TSCĐ | 03-TSCĐ | x |
|
50 | Biên bản giao nhận TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành | 04-TSCĐ | x |
|
51 | Biên bản đánh giá lại TSCĐ | 05-TSCĐ | x |
|
| V- CHỨNG TỪ GIAO DỊCH MUA, BÁN CHỨNG KHOÁN |
|
|
|
52 | Phiếu lệnh mua chứng khoán |
|
| x |
53 | Phiếu lệnh bán chứng khoán |
|
| x |
54 | Phiếu lệnh sửa đổi |
|
| x |
55 | Phiếu lệnh huỷ |
|
| x |
56 | Sổ nhận lệnh mua, bán chứng khoán |
|
| x |
57 | Bảng kê chứng khoán mua, bán trong ngày giao dịch đã khớp lệnh | 01 - GD | x |
|
58 | Xác nhận kết quả giao dịch |
|
| x |
| VI- THANH TOÁN BÙ TRỪ MUA, BÁN CHỨNG KHOÁN |
|
|
|
59 | Bảng kê chứng khoán bán ra trong ngày ở Công ty chứng khoán | 01 - BT | x |
|
60 | Bảng tổng hợp chứng khoán bán ra trong ngày ở Công ty chứng khoán | 02 - BT | x |
|
61 | Bảng kê chứng khoán mua vào trong ngày ở Công ty chứng khoán | 03 - BT | x |
|
62 | Bảng tổng hợp chứng khoán mua vào trong ngày ở Công ty chứng khoán | 04 - BT | x |
|
| VII - BÁN HÀNG |
|
|
|
63 | Hoá đơn GTGT | 01-GTKT-3LL |
| x |
64 | Bảng thanh toán chứng khoán đại lý | 01 - BH | x |
|
65 | Bảng tổng hợp thanh toán chứng khoán đại lý | 02 - BH | x |
|
66 | Bảng thanh toán hoa hồng đại lý bán chứng khoán phát hành | 03 - BH | x |
|
67 | Bảng tổng hợp hoa hồng phải trả cho đại lý bán chứng khoán | 04 - BH |
|
|
68 | Bảng quyết toán chứng khoán bảo lãnh phát hành | 05 - BH |
|
|
69 | Bảng tính phí giao dịch chứng khoán của Công ty chứng khoán cho người đầu tư | 06 - BH | x |
|
70 | Bảng tổng hợp tính phí giao dịch chứng khoán của Công ty chứng khoán cho từng người đầu tư | 07 - BH | x |
|
71 | Bảng tính phí lưu ký chứng khoán của Công ty chứng khoán cho người đầu tư | 08 - BH | x |
|
72 | Bảng tổng hợp tính phí lưu ký chứng khoán của Công ty chứng khoán cho từng người đầu tư | 09 - BH | x |
|
| VII - CÁC CHỨNG TỪ KHÁC |
|
|
|
73 | Lệnh chi |
|
| x |
74 | Uỷ nhiệm chi |
|
| x |
75 | Uỷ nhiệm thu |
|
| x |
76 | Bảng kê nộp séc |
|
| x |
77 | Giấy báo Nợ |
|
| x |
78 | Giấy báo Có |
|
| x |
| ..... |
|
|
|
STT | Số hiệu TK | Tên tài khoản | Ghi chú | ||
| Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 |
|
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
|
|
| LOẠI 1 - TÀI SẢN LƯU ĐỘNG |
|
1 | 111 |
|
| Tiền mặt |
|
|
| 1111 |
| Tiền Việt Nam |
|
|
| 1112 |
| Ngoại tệ |
|
|
| 1113 |
| Vàng bạc, đá quý |
|
|
| 1114 |
| Chứng chỉ có giá |
|
2 | 112 |
|
| Tiền gửi Ngân hàng |
|
|
| 1121 |
| Tiền Việt Nam |
|
|
| 1122 |
| Ngoại tệ |
|
3 | 113 |
|
| Tiền đang chuyển |
|
|
| 1131 |
| Tiền Việt Nam |
|
|
| 1132 |
| Ngoại tệ |
|
4 | 114 |
|
| Tiền gửi của người đầu tư về giao dịch chứng khoán |
|
|
| 1141 |
| Tiền gửi của người đầu tư về giao dịch chứng khoán |
|
|
| 1142 |
| Tiền gửi của người uỷ thác đầu tư |
|
5 | 117 |
|
| Tiền gửi về bán chứng khoán phát hành |
|
6 | 118 |
|
| Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán |
|
|
| 1181 |
| Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán của công ty chứng khoán |
|
|
| 1182 |
| Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán của người đầu tư |
|
|
| 1183 |
| Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán của người uỷ thác đầu tư |
|
7 | 121 |
|
| Chứng khoán tự doanh |
|
|
| 1211 |
| Cổ phiếu |
|
|
| 1212 |
| Trái phiếu |
|
|
|
| 12121 | Trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
| 12122 | Trái phiếu công ty được Chính phủ bảo lãnh |
|
|
|
| 12123 | Trái phiếu khác |
|
|
| 1213 |
| Chứng khoán khác |
|
8 | 122 |
|
| Chứng khoán ngân quỹ |
|
9 | 123 |
|
| Chứng khoán đầu tư ngắn hạn của người uỷ thác đầu tư |
|
|
| 1231 |
| Cổ phiếu |
|
|
| 1232 |
| Trái phiếu |
|
|
| 1233 |
| Chứng khoán khác |
|
10 | 128 |
|
| Đầu tư ngắn hạn |
|
|
| 1281 |
| Đầu tư ngắn hạn của công ty |
|
|
| 1282 |
| Đầu tư ngắn hạn của người uỷ thác đầu tư |
|
11 | 129 |
|
| Dự phòng giảm giá chứng khoán và đầu tư ngắn hạn |
|
|
| 1291 |
| Dự phòng giảm giá chứng khoán tự doanh |
|
|
| 1292 |
| Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn của người uỷ thác đầu tư |
|
|
| 1293 |
| Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn |
|
12 | 131 |
|
| Phải thu của khách hàng |
|
|
| 1311 |
| Phải thu của Trung tâm Giao dịch chứng khoán |
|
|
| 1312 |
| Phải thu của người đầu tư |
|
|
| 1313 |
| Phải thu của tổ chức phát hành chứng khoán, hoặc bảo lãnh phát hành chứng khoán |
|
|
| 1314 |
| ứng trước cho người bán |
|
|
|
|
|
|
|
13 | 133 |
|
| Thuế GTGT được khấu trừ |
|
|
| 1331 |
| Thuế GTGT được khấu trừ của vật tư, dịch vụ |
|
|
| 1332 |
| Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ |
|
14 | 136 |
|
| Phải thu nội bộ |
|
15 | 138 |
|
| Phải thu khác |
|
|
| 1381 |
| Tài sản thiếu chờ xử lý |
|
|
|
| 13811 | Thiếu trong thanh toán giao dịch chứng khoán chờ xử lý |
|
|
|
| 13812 | Thiếu quỹ chờ xử lý |
|
|
|
| 13813 | Thiếu tài sản chờ xử lý |
|
|
| 1388 |
| Các khoản phải thu khác |
|
16 | 139 |
|
| Dự phòng phải thu khó đòi |
|
17 | 141 |
|
| Tạm ứng |
|
18 | 142 |
|
| Chi phí trả trước |
|
19 | 144 |
|
| Cầm cố, ký cược, ký quỹ ngắn hạn |
|
20 | 151 |
|
| Hàng mua đang đi trên đường |
|
21 | 152 |
|
| Vật liệu | C.tiết theo yêu cầu q.lý |
22 | 153 |
|
| Công cụ, dụng cụ |
|
|
|
|
| LOẠI 2 - TÀI SẢN CỐ ĐỊNH |
|
23 | 211 |
|
| TSCĐ hữu hình |
|
|
| 2112 |
| Nhà cửa, vật kiến trúc |
|
|
| 2113 |
| Máy móc, thiết bị |
|
|
| 2114 |
| Phương tiện vận tải, truyền dẫn |
|
|
| 2114 |
| Phương tiện quản lý |
|
|
| 2118 |
| Tài sản cố định khác |
|
24 | 212 |
|
| Tài sản cố định thuê tài chính |
|
25 | 213 |
|
| TSCĐ vô hình |
|
|
| 2131 |
| Quyền sử dụng đất |
|
|
| 2133 |
| Bằng phát minh sáng chế |
|
|
| 2134 |
| Chi phí nghiên cứu, phát triển |
|
|
| 2135 |
| Chi phí về lợi thế thương mại |
|
|
| 2138 |
| TSCĐ vô hình khác |
|
26 | 214 |
|
| Hao mòn TSCĐ |
|
|
| 2141 |
| Hao mòn TSCĐ hữu hình |
|
|
| 2142 |
| Hao mòn TSCĐ thuê tài chính |
|
|
| 2143 |
| Hao mòn TSCĐ vô hình |
|
27 | 221 |
|
| Chứng khoán đầu tư dài hạn |
|
|
| 2211 |
| Cổ phiếu |
|
|
| 2212 |
| Trái phiếu |
|
|
|
| 22121 | Trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
| 22122 | Trái phiếu công ty được Chính phủ bảo lãnh |
|
|
|
| 22123 | Trái phiếu khác |
|
|
| 2213 |
| Chứng khoán khác |
|
|
|
|
|
|
|
28 | 222 |
|
| Góp vốn liên doanh |
|
29 | 223 |
|
| Chứng khoán đầu tư dài hạn của người uỷ thác đầu tư |
|
|
| 2231 |
| Cổ phiếu |
|
|
| 2232 |
| Trái phiếu |
|
|
| 2233 |
| Chứng khoán khác |
|
30 | 228 |
|
| Đầu tư dài hạn khác |
|
|
| 2281 |
| Đầu tư dài hạn khác của công ty |
|
|
| 2282 |
| Đầu tư dài hạn khác của người uỷ thác đầu tư |
|
31 | 229 |
|
| Dự phòng giảm giá chứng khoán và đầu tư dài hạn khác |
|
|
| 2291 |
| Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn |
|
|
| 2292 |
| Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn của người uỷ thác đầu tư |
|
|
| 2293 |
| Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn khác |
|
32 | 241 |
|
| Xây dựng cơ bản dở dang |
|
|
| 2411 |
| Mua sắm TSCĐ |
|
|
| 2412 |
| Xây dựng cơ bản |
|
|
| 2413 |
| Sửa chữa lớn TSCĐ |
|
33 | 244 |
|
| Ký quỹ, ký cược dài hạn |
|
34 | 245 |
|
| Tiền nộp Quỹ hỗ trợ thanh toán |
|
35 | 246 |
|
| Tài sản dài hạn khác |
|
|
|
|
| LOẠI 3 - NỢ PHẢI TRẢ |
|
36 | 311 |
|
| Vay ngắn hạn |
|
|
| 3111 |
| Vay ngân hàng và các đối tượng khác |
|
|
| 3112 |
| Trái phiếu phát hành ngắn hạn |
|
37 | 315 |
|
| Vay dài hạn đến hạn trả |
|
38 | 331 |
|
| Phải trả người bán |
|
|
| 3311 |
| Phải trả TTGDCK |
|
|
| 3312 |
| Phải trả thiếu hụt Quỹ hỗ trợ thanh toán |
|
|
| 3313 |
| Phải trả về chứng khoán giao, nhận đại lý phát hành |
|
|
|
| 33131 | Phải trả về chứng khoán giao, nhận đại lý phát hành |
|
|
|
| 33132 | Phải trả phí chứng khoán giao, nhận đại lý phát hành |
|
|
| 3314 |
| Phải trả người bán |
|
|
| 3315 |
| Người mua ứng trước |
|
39 | 332 |
|
| Phải trả cổ tức, gốc và lãi trái phiếu |
|
|
| 3321 |
| Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu |
|
|
| 3322 |
| Phải trả cổ tức cho cổ đông |
|
40 | 333 |
|
| Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
|
|
| 3331 |
| Thuế GTGT phải nộp |
|
|
|
| 33311 | Thuế GTGT đầu ra |
|
|
|
| 33312 | Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
|
|
| 3333 |
| Thuế nhập khẩu |
|
|
| 3334 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
| 3337 |
| Thuế nhà, đất, tiền thuê đất |
|
|
| 3338 |
| Các loại thuế khác |
|
|
| 3339 |
| Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác |
|
41 | 334 |
|
| Phải trả nhân viên |
|
|
| 3341 |
| Phải trả nhân viên |
|
|
| 3342 |
| Phải trả nhân viên thuê ngoài |
|
42 | 335 |
|
| Chi phí phải trả |
|
43 | 336 |
|
| Phải trả nội bộ |
|
44 | 337 |
|
| Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán |
|
45 | 338 |
|
| Phải trả, phải nộp khác |
|
|
| 3381 |
| Tài sản thừa chờ giải quyết |
|
|
|
| 33811 | Thừa trong thanh toán giao dịch chứng khoán chờ xử lý |
|
|
|
| 33812 | Thừa quỹ chờ xử lý |
|
|
|
| 33813 | Thừa tài sản chờ xử lý |
|
|
| 3382 |
| Kinh phí công đoàn |
|
|
| 3383 |
| Bảo hiểm xã hội |
|
|
| 3384 |
| Bảo hiểm y tế |
|
|
| 3387 |
| Doanh thu ghi nhận trước |
|
|
| 3388 |
| Phải trả, phải nộp khác |
|
46 | 341 |
|
| Vay dài hạn |
|
|
| 3411 |
| Vay ngân hàng |
|
|
| 3412 |
| Vay các đối tượng khác |
|
47 | 342 |
|
| Nợ dài hạn |
|
|
| 3421 |
| Nợ dài hạn |
|
|
| 3422 |
| Trái phiếu phát hành dài hạn |
|
48 | 344 |
|
| Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn |
|
48 | 346 |
|
| Phải trả người uỷ thác đầu tư |
|
|
| 3461 |
| Phải trả về vốn uỷ thác ban đầu |
|
|
| 3462 |
| Phải trả về các khoản thu được cho người uỷ thác đầu tư |
|
49 | 351 |
|
| Thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán với TTGDCK |
|
50 | 353 |
|
| Thanh toán giao dịch chứng khoán của người đầu tư |
|
|
|
|
| LOẠI 4 - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU |
|
51 | 411 |
|
| Nguồn vốn kinh doanh |
|
|
| 4111 |
| Vốn góp ban đầu |
|
|
| 4112 |
| Vốn bổ sung |
|
|
|
| 41121 | Thặng dư vốn cổ phần |
|
|
|
| 41122 | Vốn bổ sung từ lợi nhuận |
|
|
|
| 41128 | Vốn bổ sung từ nguồn khác |
|
52 | 412 |
|
| Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
|
53 | 413 |
|
| Chệch lệch tỷ giá ngoại tệ |
|
|
| 4131 |
| Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh trong kỳ |
|
|
| 4132 |
| Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ do đánh giá lại cuối kỳ |
|
54 | 414 |
|
| Quỹ đầu tư phát triển |
|
55 | 415 |
|
| Quỹ dự phòng tài chính | Ctiết theo |
|
| 4151 |
| Dự trữ pháp định | các quỹ |
|
| 4152 |
| Dự trữ theo điều lệ công ty chứng khoán |
|
|
| 4153 |
| Dự trữ bất thường |
|
|
| 4158 |
| Dự trữ khác |
|
|
|
|
|
|
|
56 | 416 |
|
| Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm |
|
57 | 421 |
|
| Thu nhập chưa phân phối |
|
|
| 4211 |
| Thu nhập năm trước |
|
|
| 4212 |
| Thu nhập năm nay |
|
|
|
|
|
|
|
58 | 431 |
|
| Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
|
|
| 4311 |
| Quỹ khen thưởng |
|
|
| 4312 |
| Quỹ phúc lợi |
|
|
| 4313 |
| Quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| LOẠI 5 - DOANH THU |
|
59 | 511 |
|
| Doanh thu hoạt động kinh doanh chứng khoán |
|
|
| 5111 |
| Doanh thu môi giới chứng khoán cho người đầu tư |
|
|
| 5112 |
| Doanh thu hoạt động tự doanh chứng khoán |
|
|
| 5113 |
| Doanh thu quản lý danh mục đầu tư cho người uỷ thác đầu tư |
|
|
| 5114 |
| Doanh thu bảo lãnh, đại lý phát hành chứng khoán |
|
|
| 5115 |
| Doanh thu tư vấn đầu tư chứng khoán cho người đầu tư |
|
|
| 5116 |
| Doanh thu lưu ký chứng khoán cho người đầu tư |
|
|
| 5117 |
| Hoàn nhập dự phòng, các khoản trích trước |
|
|
| 5118 |
| Doanh thu về vốn kinh doanh |
|
|
|
| 51182 | Thu lãi tiền gửi, cho vay vốn |
|
|
|
| 51183 | Chênh lệch lãi tỷ giá ngoại tệ phát sinh trong kỳ |
|
|
|
| 51184 | Thu lãi kinh doanh ngoại tệ |
|
|
|
| 51188 | Thu khác |
|
|
| 5119 |
| Thu cho thuê sử dụng tài sản cố định, sử dụng thiết bị, sử dụng thông tin |
|
60 | 513 |
|
| Thu lãi đầu tư |
|
|
| 5131 |
| Thu lợi tức cổ phiếu |
|
|
| 5132 |
| Thu lãi trái phiếu |
|
|
| 5133 |
| Thu từ hoạt động góp vốn liên doanh |
|
|
|
|
|
|
|
61 | 532 |
|
| Các khoản giảm trừ doanh thu |
|
|
|
|
| LOẠI 6 - CHI PHÍ |
|
|
|
|
|
|
|
62 | 631 |
|
| Chi phí hoạt động kinh doanh chứng khoán | Hoặc chi |
|
| 6311 |
| Chi phí môi giới chứng khoán cho người đầu tư | tiết theo |
|
| 6312 |
| Chi phí hoạt động tự doanh chứng khoán | yếu tố |
|
| 6313 |
| Chi phí quản lý danh mục đầu tư cho người uỷ thác đầu tư | chi phí |
|
| 6314 |
| Chi phí bảo lãnh, đại lý phát hành chứng khoán |
|
|
| 6315 |
| Chi phí tư vấn đầu tư cho người đầu tư |
|
|
| 6316 |
| Chi phí lưu ký chứng khoán cho người đầu tư |
|
|
| 6317 |
| Chi phí dự phòng, trích trước chi phí, tổn thất tài sản không bảo hiểm |
|
|
| 6318 |
| Chi phí về vốn kinh doanh |
|
|
|
| 63181 | Trả lãi trái phiếu |
|
|
|
| 63182 | Trả lãi tiền vay |
|
|
|
| 63183 | Chênh lệch lỗ tỷ giá ngoại tệ phát sinh trong kỳ |
|
|
|
| 63184 | Lỗ kinh doanh ngoại tệ |
|
|
|
| 63188 | Chi phí khác |
|
|
| 6319 |
| Chi phí trực tiếp hoạt động kinh doanh chứng khoán |
|
|
|
| 63191 | Chi phí nhân viên trực tiếp |
|
|
|
| 63192 | Chi phí vật liệu văn phòng |
|
|
|
| 63193 | Chi phí công cụ, đồ dùng |
|
|
|
| 63194 | Chi phí khấu hao TSCĐ |
|
|
|
| 63195 | Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
|
|
| 63198 | Chi phí bằng tiền khác |
|
63 | 642 |
|
| Chi phí quản lý doanh nghiệp | Hoặc chi |
|
| 6421 |
| Chi phí nhân viên | tiết theo |
|
| 6422 |
| Chi phí vật liệu | yếu tố |
|
| 6423 |
| Chi phí công cụ, đồ dùng | chi phí |
|
| 6424 |
| Chi phí khấu hao TSCĐ |
|
|
| 6425 |
| Thuế, phí và lệ phí |
|
|
| 6427 |
| Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
|
| 6428 |
| Chi phí khác bằng tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| LOẠI 7 - THU NHẬP NGOÀI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH |
|
|
|
|
|
|
|
64 | 711 |
|
| Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh |
|
|
| 7111 |
| Chênh lệch lãi nhượng bán, thanh lý TSCĐ |
|
|
| 7112 |
| Thu bảo hiểm về đền bù tổn thất tài sản |
|
|
| 7113 |
| Thu nợ phải thu khó đòi đã xử lý |
|
|
| 7118 |
| Thu nhập khác |
|
|
|
|
| LOẠI 8 - CHI PHÍ NGOÀI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH |
|
|
|
|
|
|
|
65 | 811 |
|
| Chi phí ngoài hoạt động kinh doanh |
|
|
| 8111 |
| Chênh lệch lỗ nhượng bán, thanh lý TSCĐ |
|
|
| 8112 |
| Tổn thất tài sản có bảo hiểm |
|
|
| 8113 |
| Nợ phải thu khó đòi đã xử lý |
|
|
| 8118 |
| Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| LOẠI 9 - XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH, XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ GIAO DỊCH |
|
|
|
|
|
|
|
66 | 911 |
|
| Xác định kết quả kinh doanh |
|
67 | 921 |
|
| Xác định kết quả giao dịch ở TTGDCK |
|
68 | 922 |
|
| Xác định kết quả giao dịch của công ty |
|
|
| 9221 |
| Xác định kết quả giao dịch của công ty |
|
|
| 9222 |
| Xác định kết quả giao dịch của người đầu tư |
|
|
| 9223 |
| Xác định kết quả giao dịch của người uỷ thác đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| LOẠI 0 - TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG |
|
1 | 001 |
|
| Tài sản cố định thuê ngoài |
|
2 | 002 |
|
| Vật tư giữ hộ |
|
3 | 004 |
|
| Nợ khó đòi đã xử lý |
|
4 | 007 |
|
| Ngoại tệ các loại |
|
5 | 009 |
|
| Nguồn vốn khấu hao |
|
6 | 012 |
|
| Chứng khoán lưu ký thành viên trong nước |
|
|
| 0121 |
| Chứng khoán giao dịch thành viên trong nước |
|
|
|
| 01211 | Chứng khoán giao dịch của công ty thành viên trong nước |
|
|
|
| 01212 | Chứng khoán giao dịch của người đầu tư thành viên trong nước |
|
|
|
| 01213 | Chứng khoán giao dịch của người uỷ thác đầu tư thành viên trong nước |
|
|
| 0122 |
| Chứng khoán tạm ngừng giao dịch thành viên trong nước |
|
|
|
| 01221 | Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của công ty thành viên trong nước |
|
|
|
| 01222 | Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của người đầu tư thành viên trong nước |
|
|
|
| 01223 | Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của người uỷ thác đầu tư thành viên trong nước |
|
|
| 0123 |
| Chứng khoán cầm cố thành viên trong nước |
|
|
|
| 01231 | Chứng khoán cầm cố của công ty thành viên trong nước |
|
|
|
| 01232 | Chứng khoán cầm cố của người đầu tư thành viên trong nước |
|
|
|
| 01233 | Chứng khoán cầm cố của người uỷ thác đầu tư thành viên trong nước |
|
|
| 0124 |
| Chứng khoán tạm giữ thành viên trong nước |
|
|
|
| 01241 | Chứng khoán tạm giữ của công ty thành viên trong nước |
|
|
|
| 01242 | Chứng khoán tạm giữ của người đầu tư thành viên trong nước |
|
|
|
| 01243 | Chứng khoán tạm giữ của người uỷ thác đầu tư thành viên trong nước |
|
7 | 013 |
|
| Chứng khoán lưu ký thành viên nước ngoài |
|
|
| 0131 |
| Chứng khoán giao dịch thành viên nước ngoài |
|
|
|
| 01311 | Chứng khoán giao dịch của công ty thành viên nước ngoài |
|
|
|
| 01312 | Chứng khoán giao dịch của người đầu tư thành viên nước ngoài |
|
|
|
| 01313 | Chứng khoán giao dịch của người uỷ thác đầu tư thành viên nước ngoài |
|
|
| 0132 |
| Chứng khoán tạm ngừng giao dịch thành viên nước ngoài |
|
|
|
| 01321 | Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của công ty thành viên nước ngoài |
|
|
|
| 01322 | Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của người đầu tư thành viên nước ngoài |
|
|
|
| 01323 | Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của người uỷ thác đầu tư thành viên nước ngoài |
|
|
| 0133 |
| Chứng khoán cầm cố thành viên nước ngoài |
|
|
|
| 01331 | Chứng khoán cầm cố của công ty thành viên nước ngoài |
|
|
|
| 01332 | Chứng khoán cầm cố của người đầu tư thành viên nước ngoài |
|
|
|
| 01333 | Chứng khoán cầm cố của người uỷ thác đầu tư thành viên nước ngoài |
|
|
| 0134 |
| Chứng khoán tạm giữ thành viên nước ngoài |
|
|
|
| 01341 | Chứng khoán tạm giữ của công ty thành viên nước ngoài |
|
|
|
| 01342 | Chứng khoán tạm giữ của người đầu tư thành viên nước ngoài |
|
|
|
| 01343 | Chứng khoán tạm giữ của người uỷ thác đầu tư thành viên nước ngoài |
|
8 | 014 |
|
| Chứng khoán nhận bán hộ |
|
|
| 0141 |
| Chứng khoán nhận bán hộ tổ chức phát hành, hoặc công ty bảo lãnh chứng khoán phát hành |
|
|
| 0142 |
| Chứng khoán nhận bán hộ người đầu tư |
|
|
| 0143 |
| Chứng khoán nhận lưu ký cho người đầu tư |
|
9 | 015 |
|
| Chứng khoán mua lẻ |
|
|
|
|
|
|
|
1- Phạm vi áp dụng
Các đơn vị trực thuộc Công ty chứng khoán, nếu được phân cấp hạch toán kế toán cũng phải mở đầy đủ các sổ kế toán và tuân theo các quy định về sổ kế toán.
2- Các loại sổ kế toán
Điều 2: Sổ kế toán gồm hai loại:
Sổ của phần kế toán tổng hợp gọi là sổ kế toán tổng hợp.
Sổ của phần kế toán chi tiết gọi là sổ kế toán chi tiết.
Sổ kế toán tổng hợp có hai sổ kế toán chủ yếu là: Sổ Cái và Sổ Nhật ký.
Sổ kế toán chi tiết gồm: Các sổ, thẻ kế toán chi tiết.
Nhà nước quy định bắt buộc về mẫu sổ, nội dung, phương pháp ghi chép đối với các loại Sổ Cái, Sổ Nhật ký; quy định mang tính chất hướng dẫn đối với các loại sổ, thẻ kế toán chi tiết và các sổ kế toán khác.
Việc đăng ký sổ kế toán của Công ty chứng khoán với cơ quan quản lý Nhà nước được thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Sổ Cái phải phản ánh đầy đủ các yếu tố sau:
1- Ngày, tháng ghi sổ;
2- Số hiệu và ngày lập chứng từ dùng làm căn cứ ghi sổ;
3- Tóm tắt nội dung kinh tế của nghiệp vụ phát sinh;
4- Số tiền của nghiệp vụ phát sinh ghi vào bên Nợ hoặc bên Có của tài khoản.
Sổ Nhật ký phải phản ánh đầy đủ các yếu tố sau:
1- Ngày, tháng ghi sổ;
2- Số hiệu và ngày, tháng lập chứng từ kế toán dùng làm căn cứ ghi sổ;
3- Tóm tắt nội dung kinh tế của các nghiệp vụ phát sinh;
4- Số tiền của nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Số lượng, kết cấu các loại Sổ kế toán chi tiết không quy định bắt buộc. Các Công ty chứng khoán phải căn cứ vào quy định mang tính hướng dẫn trong các chế độ kế toá và yêu cầu quản lý của công ty để mở các Sổ kế toán chi tiết cần thiết, phù hợp.
3- Quản lý và sử dụng sổ kế toán
Chứng từ kế toán được quy định tại chế độ chứng từ kế toán dùng cho các Công ty chứng khoán do Bộ Tài chính ban hành.
Khi có sự thay đổi nhân viên giữ và ghi sổ, kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) phải tổ chức việc bàn giao trách nhiệm quản lý và ghi sổ kế toán giữa nhân viên cũ và nhân viên mới. Biên bản bàn giao phải được kế toán trưởng ký xác nhận.
Điều 9: Sổ kế toán phải được sử dụng giấy tốt, đảm bảo ghi chép rõ ràng, sạch sẽ.
Ghi sổ kế toán phải dùng mực tốt, không phai, cấm tẩy xoá, cấm dùng chất hoá học để sửa chữa. Khi cần sửa chữa số liệu trong sổ kế toán phải thực hiện đúng các phương pháp quy định trong chế độ này.
Điều 10: Các hình thức sổ kế toán quy định áp dụng thống nhất đối với Công ty chứng khoán gồm:
- Hình thức sổ kế toán Nhật ký chung;
- Hình thức sổ kế toán Chứng từ ghi sổ;
Trong mỗi hình thức sổ kế toán có những quy định cụ thể về số lượng, kết cấu, trình tự, phương pháp ghi chép và mối quan hệ giữa các sổ kế toán. Công ty chứng khoán phải căn cứ vào quy mô, đặc điểm hoạt động kinh doanh, yêu cầu quản lý, trình độ nghiệp vụ của cán bộ kế toán, điều kiện trang bị kỹ thuật tính toán để lựa chọn một hình thức sổ kế toán phù hợp và nhất thiết phải tuân thủ mọi nguyên tắc cơ bản của hình thức sổ kế toán đó về các mặt: Loại sổ, kết cấu các loại sổ, mối quan hệ và sự kết hợp giữa các loại sổ, trình tự và kỹ thuật ghi chép các loại sổ kế toán.
1- Mở và ghi chép sổ kế toán
Tuyệt đối không được để ngoài sổ kế toán một khoản tài sản, vật tư, tiền vốn của Công ty chứng khoán dưới bất kỳ hình thức nào.
Trước khi dùng sổ kế toán phải hoàn thiện các thủ tục sau:
Đối với sổ kế toán dạng quyển:
Trang đầu sổ phải ghi rõ tên đơn vị, tên sổ, ngày mở sổ, niên độ kế toán và kỳ ghi sổ, họ tên người giữ và ghi sổ, ngày kết thúc ghi sổ hoặc ngày chuyển giao cho người khác.
Phải đánh số trang và giữa hai trang sổ phải đóng dấu của đơn vị (gọi là đóng dấu giáp lai)
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) phải ký xác nhận vào trang đầu và trang cuối của sổ kế toán.
Đối với sổ kế toán tờ rời:
Đầu mỗi sổ tờ rời phải ghi rõ tên đơn vị, số thứ tự của từng tờ sổ, tháng sử dụng, họ, tên người giữ và ghi sổ.
Các tờ rời trước khi dùng phải được giám đốc doanh nghiệp ký xác nhận, đóng dấu và ghi vào sổ đăng ký sử dụng sổ tờ rời.
Các sổ tờ rời phải được sắp xếp theo thứ tự các tài khoản kế toán và phải đảm bảo sự an toàn, dễ tìm kiếm.
2- Sửa chữa sai sót
- Phương pháp cải chính (còn gọi là phương pháp xoá bỏ);
- Phương pháp ghi số âm (còn gọi là phương pháp ghi đỏ);
- Phương pháp ghi bổ sung.
Phương pháp này áp dụng cho những trường hợp sai sót sau đây:
- Sai sót trong diễn giải, không liên quan đến các quan hệ đối ứng của các tài khoản.
- Sai sót không ảnh hưởng đến số tiền tổng cộng.
Phương pháp này áp dụng cho các trường hợp sai sót sau đây:
- Sai về quan hệ đối ứng giữa các tài khoản do định khoản sai đã ghi sổ kế toán mà không thể sửa lại bằng phương pháp cải chính.
- Khi đã lập và gửi Bảng Cân đối kế toán đi rồi mới phát hiện ra sai sót.
- Sai sót trong đó bút toán ở tài khoản đã ghi số tiền nhiều lần hoặc con số ghi sai lớn hơn con số đúng.
Khi dùng phương pháp ghi số âm để đính chính chỗ sai thì phải lập một "Chứng từ ghi sổ đính chính" do kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) ký xác nhận.
Kế toán ghi bổ sung số tiền chênh lệch cho đủ với số đúng.
- Nếu sai sót được phát hiện khi chưa in sổ thì được phép sửa trực tiếp trên máy.
- Nếu sai sót được phát hiện sau khi đã in sổ thì trên sổ đã in được sửa chữa theo quy định của một trong ba phương pháp nêu trên, đồng thời phải sửa chữa lại chỗ sai trên máy và in lại tờ sổ mới. Phải lưu tờ sổ mới cùng với tờ sổ có sai sót để đảm bảo thuận tiện cho việc kiểm tra, kiểm soát.
3- Khóa sổ, bảo quản và lưu trữ sổ kế toán
Mỗi lần khóa sổ kế toán, người giữ sổ, người kiểm tra sổ và kế toán trưởng (hoặc người phụ trách kế toán) phải ký tên vào sổ.
Thời gian và các quy định khác về lưu trữ sổ kế toán được thực hiện theo chế độ bảo quản, lưu trữ hồ sơ, tài liệu kế toán của Nhà nước.
Trường hợp ghi sổ kế toán bằng máy vi tính thì cuối mỗi kỳ kế toán sau khi hoàn thành các công việc ghi sổ và khóa sổ phải in toàn bộ hệ thống sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết để lưu trữ và phục vụ công tác kiểm tra, kiểm toán, thanh tra tài chính. Các sổ kế toán này cũng phải làm đầy đủ thủ tục pháp lý theo quy định của chế độ này.
Trong thời gian các loại sổ kế toán còn tạm lưu trữ ở bộ phận kế toán, kế toán trưởng là người chịu trách nhiệm tổ chức công việc bảo quản. Trường hợp được lưu trữ tại nơi lưu trữ, kế toán trưởng và giám đốc doanh nghiệp phải chịu trách nhiệm.
1- Mọi hành vi vi phạm các quy định trong chế độ sổ kế toán, tùy theo tính chất, nội dung và mức độ vi phạm sẽ bị xử phạt theo quy định của Pháp lệnh Kế toán và Thống kê. về xử phạt hành chính và các văn bản pháp quy khác của Nhà nước.
2- Nếu hành vi vi phạm gây hậu quả nghiêm trọng thì có thể bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo Bộ luật Hình sự.
STT | Tên sổ | Ký hiệu | Hình thức ghi sổ | |
|
|
| Chứng từ ghi sổ | Nhật ký chung |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | Sổ kế toán tổng hợp |
|
|
|
1 | Chứng từ ghi sổ | S01- CT | x | - |
2 | Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ | S02 - CT | x | - |
3 | Sổ cái (theo hình thức Chứng từ ghi sổ) | S03a - CT | x | - |
4 | Sổ cái (theo hình thức Chứng từ ghi sổ) | S03b - CT | x | - |
5 | Sổ Cái (theo hình thức Nhật ký chung) | S04 - CT | - | x |
6 | Sổ Nhật ký chung | S05 - CT | - | x |
7 | Sổ Nhật ký thu tiền | S06 - CT | - | x |
8 | Sổ Nhật ký chi tiền | S07 - CT | - | x |
9 | Sổ Nhật ký mua hàng chưa thanh toán | S08- CT | - | x |
10 | Sổ Nhật ký cung cấp dịch vụ chưa thu tiền | S09 - CT | - | x |
II | Sổ kế toán chi tiết |
|
|
|
11 | Sổ quỹ tiền mặt | S10 - CT | x | x |
12 | Sổ tiền mặt, tiền gửi ngân hàng | S11 - CT | x | x |
13 | Sổ tiền mặt, tiền gửi ngoại tệ | S12 - CT | x | x |
14 | Sổ tiền đang chuyển | S13 - CT |
|
|
15 | Sổ tiền gửi của người đầu tư về giao dịch chứng khoán | S14 - CT |
|
|
16 | Sổ tiền gửi về bán chứng khoán phát hành | S15 - CT |
|
|
17 | Sổ tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán | S16 - CT |
|
|
18 | Sổ tiền nộp quỹ hỗ trợ thanh toán | S17 - CT |
|
|
19 | Sổ chi tiết chứng khoán tự doanh | S18 - CT |
|
|
20 | Sổ chi tiết chứng khoán ngân quỹ | S19 - CT |
|
|
21 | Sổ chứng khoán đầu tư ngắn hạn của người uỷ thác đầu tư. | S20 - CT |
|
|
22 | Sổ kho vật tư (hoặc thẻ kho) | S21 - CT |
|
|
23 | Sổ chi tiết hàng mua đang đi trên đường | S22 - CT |
|
|
24 | Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ | S23 - CT |
|
|
25 | Sổ tài sản cố định | S24 - CT |
|
|
26 | Sổ tài sản cố định và dụng cụ tại nơi sử dụng | S25 - CT | x | x |
27 | Sổ tài sản cố định thuê tài chính | S26 - CT |
|
|
28 | Sổ chi tiết thuế GTGT được khấu trừ | S27 - CT | x | x |
29 | Sổ chi tiết thuế GTGT được hoàn lại | S28 - CT | x | x |
30 | Sổ chi tiết thuế GTGT được giảm | S29 - CT |
|
|
31 | Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán) | S30 - CT |
|
|
32 | Sổ kho chứng khoán chứng chỉ (hoặc thẻ kho) | S31 - CT |
|
|
33 | Sổ chi tiết chứng khoán đầu tư dài hạn (tự doanh hoặc của người uỷ thác đầu tư) | S32 - CT |
|
|
34 | Sổ chi tiết dự phòng giảm giá chứng khoán | S33 - CT |
|
|
35 | Sổ chi tiết dự phòng phải thu khó đòi | S34- CT | x | x |
36 | Sổ chi tiết tiền vay | S35 - CT | x | x |
37 | Sổ chi tiết doanh thu hoạt động kinh doanh chứng khoán | S36 - CT | x | x |
38 | Sổ chi tiết thu lãi đầu tư | S37 - CT |
|
|
39 | Sổ chi tiết chi phí hoạt động kinh doanh chứng khoán | S38 - CT | x | x |
40 | Sổ chi tiết chi phí quản lý doanh nghiệp | S39 - CT | x | x |
41 | Sổ chi tiết chi phí ngoài hoạt động kinh doanh | S40 - CT | x | x |
42 | Sổ chi tiết giá trị khối lượng giao dịch chứng khoán thực hiện | S41 - CT | x | x |
43 | Sổ chi tiết kết quả thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán | S42 - CT | x | x |
44 | Sổ chi tiết chứng khoán giao dịch lưu ký | S43 - CT | x | x |
45 | Sổ chi tiết chứng khoán tạm ngừng giao dịch lưu ký | S44 - CT | x | x |
46 | Sổ chi tiết chứng khoán cầm cố lưu ký | S45 - CT | x | x |
47 | Sổ chi tiết chứng khoán tạm giữ lưu ký | S46 - CT | x | x |
48 | Sổ chi tiết các tài khoản | S47 - CT | x | x |
| Các bảng phân bổ |
|
|
|
49 | Bảng phân bổ tiền lương và BHXH, BHYT, KPCĐ | S48- CT | x | x |
50 | Bảng phân bổ nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ | S49- CT | x | x |
51 | Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ | S50 - CT | x | x |
I- MỤC ĐÍCH CỦA VIỆC LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Hệ thống báo cáo tài chính của Công ty Chứng khoán được lập với mục đích sau:
1- Tổng hợp, trình bày một cách tổng quát và toàn diện tình hình tài sản, công nợ, nguồn vốn, tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Chứng khoán trong một kỳ kế toán.
2- Cung cấp các thông tin kinh tế, tài chính chủ yếu cho việc đánh giá thực trạng tài chính của Công ty Chứng khoán, đánh giá tình hình và kết quả hoạt động của Công ty Chứng khoán trong kỳ hoạt động đã qua và những dự đoán trong tương lai. Thông tin của báo cáo tài chính là căn cứ quan trọng cho việc đề ra các quyết định về quản lý, điều hành hoạt động kinh doanh chứng khoán hoặc đầu tư vào các Công ty Chứng khoán của các các nhà đầu tư, các cổ đông, chủ nợ hiện tại và tương lai của Công ty Chứng khoán.
II- NỘI DUNG CỦA HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH.
1- Báo cáo tài chính quy định của Công ty Chứng khoán bao gồm 4 biểu mẫu báo cáo:
- Bảng cân đối kế toán - Kết quả hoạt động kinh doanh - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - Thuyết minh báo cáo tài chính | Mẫu số B 01 - CTCK Mẫu số B 02 - CTCK Mẫu số B 03 - CTCK Mẫu số B 09 - CTCK | BB BB HD BB |
Ngoài ra, để phục vụ yêu cầu quản lý kinh tế, tài chính, yêu cầu chỉ đạo, điều hành hoạt động kinh doanh chứng khoán, Công ty Chứng khoán có thể quy định thêm các báo cáo tài chính chi tiết khác.
2- Nội dung, phương pháp tính toán, hình thức trình bày các chỉ tiêu trong từng báo cáo quy định trong chế độ này được áp dụng thống nhất cho Công ty Chứng khoán.
Trong quá trình áp dụng, nếu thấy cần thiết thì có thể bổ sung, sửa đổi hoặc chi tiết thêm các chỉ tiêu kinh tế phù hợp với đặc điểm hoạt động kinh doanh của Công ty Chứng khoán nhưng phải được Bộ Tài chính chấp thuận bằng văn bản.
III- TRÁCH NHIỆM, THỜI HẠN LẬP VÀ GỬI BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1- Tất cả các Công ty Chứng khoán, có tư cách pháp nhân đầy đủ đều phải lập và gửi báo cáo tài chính theo đúng các quy định tại chế độ này. Riêng Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tạm thời chưa quy định là báo cáo tài chính bắt buộc phải lập và gửi nhưng khuyến khích các công ty chứng khoán lập và sử dụng Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
2- Báo cáo tài chính được lập và gửi vào cuối mỗi quý (cuối tháng thứ 3, thứ 6, thứ 9, thứ 12 kể từ ngày bắt đầu niên độ kế toán) để phản ánh tình hình tài chính quý và cuối niên độ kế toán để phản ánh tình hình tài chính niên độ kế toán. Công ty Chứng khoán có thể lập báo cáo tài chính hàng tháng để phục vụ yêu cầu quản lý và điều hành hoạt động kinh doanh.
3- Báo cáo tài chính quý được gửi chậm nhất là sau 20 ngày kể từ ngày kết thúc quý và báo cáo tài chính năm được gửi chậm nhất là sau 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
4- Nơi nhận báo cáo tài chính:Các công ty chứng khoán phải gửi báo cáo tài chính quý, năm đến các cơ quan:
Nơi nhận báo cáo | |||
Tài chính (1) | Thuế (2) | Thống kê (3) | Cơ quan đăng ký kinh doanh (4) |
X | X | X | X |
(1) Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Bộ Tài chính (Vụ Tài chính các ngân hàng và các tổ chức tài chính)
(2) Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
(3) Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
(4) Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước, Trung tâm giao dịch chứng khoán
Trong trường hợp có các văn bản pháp lý quy định về lập và gửi báo cáo tài chính khác với quy định trong hệ thống báo cáo này, công ty chứng khoán phải thực hiện theo các quy định tại văn bản có tính pháp lý cao hơn.
B - HỆ THỐNG BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH
|
Mẫu số B 01 - CTCK: Bảng cân đối kế toán Mẫu số B 02 - CTCK: Kết quả hoạt động kinh doanh Mẫu số B 03 - CTCK: Lưu chuyển tiền tệ Mẫu số B 09 - CTCK: Thuyết minh báo cáo tài chính
BB: Bắt buộc HD: Hướng dẫn
|
BB BB HD BB | |
CÔNG TY CHỨNG KHOÁN Địa chỉ:............................. Điên thoại:..........Fax:...... | Ban hành theo Quyết định số 99/2000/QĐ -BTC ngày 13 tháng 6 năm 2000 của Bộ Tài chính | ||
Ngày......tháng......năm.....
Đơn vị tính...........
Tài sản | Mã số | Số đầu năm | Số cuối kỳ |
1 | 2 | 3 | 4 |
A- Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn | 100 |
|
|
I. Tiền | 110 |
|
|
1. Tiền mặt tại quỹ (gồm cả chứng khoán mua lẻ) | 111 |
|
|
2. Tiền gửi Ngân hàng 3. Tiền đang chuyển 4. Tiền gửi của người đầu tư về giao dịch chứng khoán 5. Tiền gửi về bán chứng khoán phát hành 6.Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán | 112 113 114 115 116 |
|
|
II. Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn và đầu tư Ngắn hạn khác | 120 |
|
|
1. Chứng khoán tự doanh 2. Chứng khoán đầu tư ngắn hạn của người uỷ thác đầu tư 3. Đầu tư ngắn hạn - Đầu tư ngắn hạn của công ty chứng khoán - Đầu tư ngắn hạn của người uỷ thác đầu tư 4. Dự phòng giảm giá chứng khoán và đầu tư ngắn hạn (*) III. Các khoản phải thu 1. Phải thu của Trung tâm giao dịch chứng khoán | 121
122 123 124 125 126
130 131 |
|
|
2. Phải thu của người đầu tư 3. Phải thu của tổ chức phát hành chứng khoán hoặc bảo lãnh phát hành chứng khoán 4. ứng trước cho người bán 5. Thuế GTGT được khấu trừ 6. Phải thu nội bộ 7. Phải thu khác 8. Dự phòng phải thu khó đòi(*) | 132 133
134 135 136 137 138 |
|
|
IV. Vật liệu, công cụ tồn kho | 140 |
|
|
1. Hàng mua đang đi trên đường 2. Vật liệu 3. Công cụ, dụng cụ | 141 142 143 |
|
|
V. Tài sản lưu động khác 1. Tạm ứng 2. Chi phí trả trước | 150 151 152 |
|
|
3. Tài sản thiếu chờ xử lý Trong đó: - Tài sản thiếu trong thanh toán giao dịch chứng khoán chờ xử lý - Tài sản thiếu chờ xử lý khác 4. Tài sản cầm cố, ký cược, ký quỹ ngắn hạn | 153
154
155 156 |
|
|
B- Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
|
200 |
|
|
I. Tài sản cố định | 210 |
|
|
1. Tài sản cố định hữu hình - Nguyên giá | 211 212 |
|
|
- Giá trị hao mòn luỹ kế(*) 2. Tài sản cố định thuê tài chính - Nguyên giá | 213 214 215 |
|
|
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 3. Tài sản cố định vô hình - Nguyên giá - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | 216 217 218 219 |
|
|
II. Các khoản đầu tư chứng khoán dài hạn và đầu tư dài hạn khác 1. Đầu tư chứng khoán dài hạn của công ty chứng khoán 2. Góp vốn liên doanh 3. Đầu tư chứng khoán dài hạn của người uỷ thác đầu tư 4. Đầu tư dài hạn khác - Đầu tư dài hạn khác của công ty chứng khoán - Đầu tư dài hạn khác của người uỷ thác đầu tư 5. Dự phòng giảm giá chứng khoán và đầu tư dài hạn khác(*) III. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang (TK 241) IV. Tài sản dài hạn khác 1. Ký quỹ, ký cược dài hạn 2. Tiền nộp Quỹ hỗ trợ thanh toán 3. Tài sản dài hạn khác
| 220
221 222 223 224 225 226 227
230 240 241 242 243 |
|
|
Tổng cộng tài sản | 250 |
|
|
Nguồn vốn | Mã số | Số đầu năm | Số cuối kỳ |
1 | 2 | 3 | 4 |
A- Nợ phải trả | 300 |
|
|
I. Nợ ngắn hạn | 310 |
|
|
1. Vay ngắn hạn Trong đó: - Vay ngắn hạn - Trái phiếu phát hành ngắn hạn 2. Vay dài hạn đến hạn trả 3. Phải trả Trung tâm giao dịch chứng khoán 4. Phải trả thiếu hụt Quỹ hỗ trợ thanh toán 5. Phải trả về chứng khoán nhận đại lý phát hành 6. Phải trả người bán 7. Người mua ứng trước 8. Phải trả cổ tức, gốc và lãi trái phiếu Trong đó: - Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu - Phải trả cổ tức cho cổ đông | 311
312 313 314 315 316 317 318 319 320
321 322 |
|
|
9. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 10. Phải trả nhân viên 11. Chi phí phải trả 12. Phải trả nội bộ 13. Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán 14. Phải trả, phải nộp khác 15. Tài sản thừa chờ xử lý - Tài sản thừa trong thanh toán giao dịch chứng khoán chờ xử lý - Tài sản thừa khác 16. Thanh toán giao dịch chứng khoán của người đầu tư
| 323 324 325 326 327 328 329 330
331 332 |
|
|
II. Nợ dài hạn
| 340 |
|
|
1. Vay dài hạn | 341 |
|
|
2. Nợ dài hạn Trong đó: Trái phiếu phát hành 3. Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn 4. Phải trả người uỷ thác đầu tư | 342 343 344 345
|
|
|
B - Nguồn vốn chủ sở hữu
|
400 |
|
|
I - Vốn góp ban đầu 1. Vốn của các bên góp vốn 2. Vốn góp cổ phần Trong đó: - Số lượng cổ phiếu phát hành - Mệnh giá cổ phiếu phát hành II - Vốn bổ sung 1.Thặng dư vốn cổ phần 2.Vốn bổ sung từ lợi nhuận 3. Vốn bổ sung từ nguồn khác III - Các quỹ và lợi nhuận chưa phân phối 1.Quỹ đầu tư, phát triển 2.Quỹ dự phòng tài chính Trong đó: - Dự trữ pháp định - Dự trữ theo điều lệ công ty chứng khoán - Dự trữ bất thường - Dự trữ khác 3. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm 4. Lợi nhuận chưa phân phối 5. Quỹ khen thưởng và phúc lợi IV- Vốn điều chỉnh 1. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 2. Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ đánh giá lại cuối kỳ 3.Giá trị thuần của chứng khoán ngân quỹ (***) - Chứng khoán ngân quỹ - Dự phòng chứng khoán ngân quỹ
|
410 411 412
413 414
420 421 422 423
430 431 432
433 434 435 436 437 438 439
440 441 442 443
|
|
|
Tổng cộng nguồn vốn
|
450 |
|
|
Ghi chú:
- Số liệu các chỉ tiêu có dấu(*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn ( ).
- Các chỉ tiêu có dấu (x) không ghi số liệu
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Chỉ tiêu | Mã Số | Số đầu năm | Số cuối kỳ |
A | B | 1 | 2 |
1. Tài sản cố định thuê ngoài
2. Vật tư nhận giữ hộ
3. Nợ khó đòi đã xử lý
4. Ngoại tệ các loại
5. Nguồn vốn khấu hao cơ bản
6. Chứng khoán lưu ký của thành viên trong nước
Trong đó: 6.1- Chứng khoán giao dịch thành viên trong nước 6.1.1- Chứng khoán giao dịch của công ty thành viên trong nước 6.1.2- Chứng khoán giao dịch của người đầu tư thành viên trong nước 6.1.3- Chứng khoán giao dịch của người uỷ thác đầu tư thành viên trong nước 6.2- Chứng khoán tạm ngừng giao dịch thành viên trong nước 6.2.1- Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của công ty thành viên trong nước 6.2.2- Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của người đầu tư thành viên trong nước 6.2.3- Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của người uỷ thác đầu tư thành viên trong nước 6.3- Chứng khoán cầm cố thành viên trong nước 6.3.1- Chứng khoán cầm cố của công ty thành viên trong nước 6.3.2- Chứng khoán cầm cố của người đầu tư thành viên trong nước
6.3.3- Chứng khoán cầm cố của người uỷ thác đầu tư thành viên trong nước 6.4- Chứng khoán tạm giữ thành viên trong nước 6.4.1- Chứng khoán tạm giữ của công ty thành viên trong nước 6.4.2- Chứng khoán tạm giữ của người đầu tư thành viên trong nước 6.4.3- Chứng khoán tạm giữ của người uỷ thác đầu tư thành viên trong nước
7. Chứng khoán lưu ký thành viên nước ngoài
Trong đó:
7.1- Chứng khoán giao dịch thành viên nước ngoài 7.1.1- Chứng khoán giao dịch của công ty thành viên nước ngoài 7.1.2- Chứng khoán giao dịch của người đầu tư thành viên nước ngoài 7.1.3- Chứng khoán giao dịch của người uỷ thác đầu tư thành viên nước ngoài
7.2- Chứng khoán tạm ngừng giao dịch thành viên nước ngoài 7.2.1- Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của công ty thành viên nước ngoài 7.2.2- Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của người đầu tư thành viên nước ngoài 7.2.3- Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của người uỷ thác đầu tư thành viên nước ngoài
7.3- Chứng khoán cầm cố thành viên nước ngoài 7.3.1- Chứng khoán cầm cố của công ty thành viên nước ngoài 7.3.2- Chứng khoán cầm cố của người đầu tư thành viên nước ngoài 7.3.3- Chứng khoán cầm cố của người uỷ thác đầu tư thành viên nước ngoài
7.4- Chứng khoán tạm giữ thành viên nước ngoài 7.4.1- Chứng khoán tạm giữ của công ty thành viên nước ngoài |
001
002
003
004
005
006
007
008
009
010
011
012
013
014
015
016
017
018 019
020
021
022
023
024
025
026
027
028
029
030
031
032
033
034
035
036 037
|
|
|
7.4.2- Chứng khoán tạm giữ của người đầu tư thành viên nước ngoài 7.4.3- Chứng khoán tạm giữ của người uỷ thác đầu tư thành viên nước ngoài 8. Chứng khoán nhận bán hộ 8.1- Chứng khoán nhận bán hộ tổ chức phát hành hoặc công ty bảo lãnh chứng khoán phát hành 8.2- Chứng khoán nhận bán hộ nhà đầu tư
9- Chứng khoán mua lẻ
| 038
039
040 041 042
043 |
|
|
Lập, ngày.... tháng... năm
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
CÔNG TY CHỨNG KHOÁN Địa chỉ:............................. Điên thoại:..........Fax:......
| Ban hành theo Quyết định số 99/2000/QĐ -BTC ngày 13 tháng 6 năm 2000 của Bộ Tài chính |
Quý........ năm
Phần I - Lãi, lỗ
Đơn vị tính.............
Chỉ tiêu | Mã số | Quý trước | Quý này | Luỹ kế từ đầu năm |
A | B | 1 | 2 | 3 |
1. Doanh thu hoạt động kinh doanh chứng khoán Trong đó: - Doanh thu môi giới chứng khoán cho người đầu tư - Doanh thu hoạt động tự doanh chứng khoán - Doanh thu quản lý danh mục đầu tư cho người uỷ thác đầu tư - Doanh thu bảo lãnh phát hành, đại lý phát hành chứng khoán - Doanh thu tư vấn đầu tư chứng khoán cho người đầu tư - Doanh thu lưu ký chứng khoán cho người đầu tư - Hoàn nhập dự phòng, các khoản trích trước - Doanh thu về vốn kinh doanh - Doanh thu cho thuê tài sản, sử dụng thiết bị, sử dụng thông tin
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần (1- 11)
4. Thu lãi đầu tư
5. Doanh thu hoạt động kinh doanh chứng khoán và lãi đầu tư (12 + 13)
|
01
02 03 04
05
06
07 08 09 10
11
12
13
14 |
|
|
|
6. Chi phí hoạt động kinh doanh chứng khoán
| 15 |
|
|
|
7. Lợi nhuận gộp (14 - 15)
| 20 |
|
|
|
8. Chi phí quản lý | 30 |
|
|
|
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh chứng khoán (20- 30) | 40 |
|
|
|
- Các khoản thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh | 41 |
|
|
|
- Các khoản chi phí ngoài hoạt động kinh doanh
10. Lợi nhuận ngoài hoạt động kinh doanh (41 - 42)
| 42
50 |
|
|
|
11. Tổng lợi nhuận trước thuế (40 + 50)
12. Lợi nhuận tính thuế (Lợi nhuận trước thuế - lãi đầu tư) (60 - 13)
| 60
61 |
|
|
|
13. Thuế Thu nhập doanh nghiệp phải nộp
| 70 |
|
|
|
14. Lợi nhuận sau thuế (60 - 70)
| 80 |
|
|
|
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
PHẦN II - TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỤ VỚI NHÀ NƯỚC
Đơn vị tính...............
Chỉ tiêu | Mã số
| Số còn phải nộp đầu kỳ | Số phát sinh trong kỳ | Luỹ kế từ đầu năm | Số còn phải nộp cuối kỳ | ||
|
|
| Số phải nộp | Số đã nộp | Số phải nộp | Số đã nộp |
|
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6= 1+2-3 |
I- Thuế (10 = 11 + 13 + 14 + 15 + 16 + 17) 1. Thuế GTGT Trong đó: - Thuế GTGT hàng nhập khẩu 2. Thuế Tiêu thụ đặc biệt 3. Thuế Xuất nhập khẩu 4. Thuế Nhà đất 5. Tiền thuê đất 6. Các loại thuế khác
II- Các khoản phải nộp khác (18=19 + 20) 1. Các khoản phí, lệ phí 3. Các khoản phải nộp khác
|
10
11
12 13 14 15 16 17
18
19 20
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (21=10+18) | 21 |
|
|
|
|
|
|
- Tổng số thuế còn phải nộp năm trước chuyển sang năm nay..............
Trong đó: Thuế Thu nhập doanh nghiệp...............................................
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Phần III - Thuế GTGT được khấu trừ, được hoàn lại,
được miễn giảm, thuế GTGT hàng bán nội địa
Đơn vị tính:...........
Chỉ tiêu | Mã số | Số tiền | |
|
| Kỳ này | Luỹ kế từ đầu năm |
A | B | 1 | 2 |
I - Thuế GTGT được khấu trừ |
|
|
|
1. Số thuế GTGT còn được khấu trừ, còn được hoàn lại đầu kỳ | 10 |
| x |
2. Số thuế GTGT được khấu trừ phát sinh | 11 |
|
|
3. Số thuế GTGT đã được khấu trừ, đã được hoàn lại (12 = 13 + 14 + 15) | 12 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
a) Số thuế GTGT đã khấu trừ | 13 |
|
|
b) Số thuế GTGT đã hoàn lại | 14 |
|
|
c) Số thuế GTGT không được khấu trừ | 15 |
|
|
4. Số thuế GTGT còn được khấu trừ, còn được hoàn lại cuối kỳ (16 = 10+11-12) | 16 |
| x |
II - Thuế GTGT được hoàn lại |
|
|
|
1. Số thuế GTGT còn được hoàn lại đầu kỳ | 20 |
| x |
2. Số thuế GTGT được hoàn lại | 21 |
|
|
3. Số thuế GTGT đã hoàn lại | 22 |
|
|
4. Số thuế GTGT còn được hoàn lại cuối kỳ (23 = 20 + 21 - 22) | 23 |
| x |
III - Thuế GTGT được giảm |
|
|
|
1. Số thuế GTGT còn được miễn giảm đầu kỳ | 30 |
| x |
2. Số thuế GTGT được miễn giảm | 31 |
|
|
3. Số thuế GTGT đã được miễn giảm | 32 |
|
|
4. Số thuế GTGT còn được miễn giảm cuối kỳ (33 = 30 + 31 - 32) | 33 |
| x |
IV - Thuế GTGT hàng bán nội địa 1. Thuế GTGT hàng bán nội địa còn phải nộp đầu kỳ 2. Thuế GTGT đầu ra 3. Thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ 4. Thuế GTGT hàng bán bị trả lại 5. Thuế GTGT được giảm 6. Thuế GTGT hàng bán nội địa đã nộp vào NSNN 7. Thuế GTGT hàng bán nội địa còn phải nộp cuối kỳ (46 = 40 + 41 - 42 - 43 - 44 - 45) |
40 41 42 43 44 45 46
|
|
x
x |
Ghi chú: Các chỉ tiêu có dấu (x) không có số liệu
Lập, ngày... tháng... năm
Người lập biểu (Ký, họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, họ tên) | Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) |
CÔNG TY CHỨNG KHOÁN Địa chỉ:............................. Điên thoại:..........Fax:...... | Ban hành theo Quyết định số 99/2000/QĐ -BTC ngày 13 tháng 6 năm 2000 của Bộ Tài chính |
(Theo phương pháp gián tiếp )
Quý ... năm ...
Đơn vị tính.........
CHỈ TIÊU | Mã số | Kỳ trước | Kỳ này | ||
A | B | 1 | 2 | ||
I- Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh chứng khoán |
|
|
| ||
Lợi nhuận trước thuế | 01 |
|
| ||
Điều chỉnh cho các khoản |
|
|
| ||
- Khấu hao TSCĐ | 02 |
|
| ||
- Các khoản lập dự phòng | 03 |
|
| ||
- Nợ phải thu khó đòi đã xử lý | 04 |
|
| ||
- Tổn thất tài sản |
|
|
| ||
- Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh trong kỳ của hoạt động tài chính và hoạt động đầu tư | 05 |
|
| ||
- Các khoản chi phí phải trả | 06 |
|
| ||
- Thuế TNDN đã nộp | 07 |
|
| ||
- Ghi tăng vốn kinh doanh từ lợi nhuận | 08 |
|
| ||
- Cổ tức, lãi liên doanh đã trả | 09 |
|
| ||
- Tiền thực chi quỹ khen thưởng, phúc lợi | 10 |
|
| ||
- Tiền thực chi quỹ đầu tư phát triển | 11 |
|
| ||
- Lãi lỗ thanh lý TSCĐ | 12 |
|
| ||
- Lãi lỗ đầu tư khác | 13 |
|
| ||
Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động | 20 |
|
| ||
- Tăng, giảm các khoản phải thu | 21 |
|
| ||
- Tăng, giảm hàng tồn kho | 22 |
|
| ||
- Tăng, giảm các khoản phải trả | 23 |
|
| ||
- Các khoản chi phí trả trước | 24 |
|
| ||
- Tăng giảm các khoản thế chấp, ký quỹ, ký cược | 25 |
|
| ||
- Tăng giảm các khoản nhận thế chấp, ký quỹ, ký cược | 26 |
|
| ||
Luồng tiền trước các khoản mục bất thường - Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh ·Thu bảo hiểm về đền bù tổn thất tài sản ·Thu nợ phải thu khó đòi đã xử lý ·Thu khác | 27 28 29 30 31 |
|
| ||
- Chi phí hoạt động kinh doanh · Chi phí bất thường bằng tiền Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh chứng khoán | 32 33
40 |
|
| ||
II - Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
|
|
|
| ||
- Tiền mua TSCĐ | 41 |
|
| ||
- Tiền thu về thanh lý, nhượng bán TSCĐ | 42 |
|
| ||
- Thu hồi vốn từ các khoản đầu tư vào đơn vị khác | 43 |
|
| ||
- Tiền đầu tư vào các đơn vị khác | 44 |
|
| ||
- Thu lãi đầu tư | 45 |
|
| ||
- Tiền trả lãi đầu tư | 46 |
|
| ||
- Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh trong kỳ của hoạt động đầu tư | 47 |
|
| ||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
| 50 |
|
| ||
III - Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
|
|
|
| ||
- Tiền thu góp vốn của chủ sở hữu | 51 |
|
| ||
- Tiền trả lại vốn góp cho chủ sở hữu | 52 |
|
| ||
- Tiền vay | 53 |
|
| ||
- Tiền trả nợ vay | 54 |
|
| ||
- Trả lãi tiền vay | 55 |
|
| ||
- Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh của hoạt động tài chính | 56 |
|
| ||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ do đánh giá lại cuối kỳ | 60 61 |
|
| ||
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ | 70 |
|
| ||
Tiền và các khoản tương đương tiền tồn đầu kỳ | 80 |
|
| ||
Tiền và các khoản tương đương tiền tồn cuối kỳ | 90 |
|
| ||
Lập, ngày... tháng...năm | |||||
Người lập biểu | Kế toán trưởng | Giám đốc | |||
( Ký, họ tên ) | ( Ký, họ tên ) | (Ký, họ tên, đóng dấu) | |||
CÔNG TY CHỨNG KHOÁN Địa chỉ:............................. Điên thoại:..........Fax:...... | Ban hành theo Quyết định số 99/2000/QĐ -BTC ngày 13 tháng 6 năm 2000 của Bộ Tài chính |
Quý... năm ...
Đơn vị tính.........
Chỉ tiêu | Mã số | Kỳ trước | Kỳ này | |||
A | B | 1 | 2 | |||
I - lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh chứng khoán |
|
|
| |||
- Tiền thu từ hoạt động kinh doanh chứng khoán |
01 |
|
| |||
- Tiền thu từ thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh | 02 |
|
| |||
- Tiền thu từ các khoản nợ phải thu | 03 |
|
| |||
- Tiền đã trả cho người bán | 04 |
|
| |||
- Tiền đã nộp thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước | 05 |
|
| |||
- Tiền đã trả cho các khoản nợ phải trả | 06 |
|
| |||
- Tiền thực chi cho chi phí hoạt động kinh doanh chứng khoán | 07 |
|
| |||
- Tiền thực chi cho chi phí quản lý | 08 |
|
| |||
- Tiền thực chi cho chi phí ngoài hoạt động kinh doanh | 09 |
|
| |||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh chứng khoán | 10 |
|
| |||
II - Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
|
|
|
| |||
- Tiền mua TSCĐ | 11 |
|
| |||
- Tiền thu về thanh lý, nhượng bán TSCĐ | 12 |
|
| |||
- Thu hồi vốn từ các khoản đầu tư vào đơn vị khác | 13 |
|
| |||
- Tiền đầu tư vào các đơn vị khác | 14 |
|
| |||
- Thu lãi đầu tư | 15 |
|
| |||
- Tiền trả lãi đầu tư | 16 |
|
| |||
- Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh trong kỳ của hoạt động đầu tư | 17 |
|
| |||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư | 20 |
|
| |||
|
|
|
| |||
III - Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính |
|
|
| |||
- Tiền thu góp vốn của chủ sở hữu | 21 |
|
| |||
- Tiền trả lại vốn cho chủ sở hữu | 22 |
|
| |||
- Tiền vay | 23 |
|
| |||
- Tiền trả nợ vay | 24 |
|
| |||
- Trả lãi tiền vay | 25 |
|
| |||
- Chênh lệch tỷ phát sinh trong kỳ của hoạt động tài chính
| 26 |
|
| |||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ do đánh giá lại cuối kỳ | 50 51 |
|
| |||
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ | 60 |
|
| |||
Tiền và các khoản tương đương tiền tồn đầu kỳ | 70 |
|
| |||
Tiền và các khoản tương đương tiền tồn cuối kỳ | 80 |
|
| |||
Lập, ngày....tháng....năm..... | ||||||
Người lập biểu | Kế toán trưởng | Giám đốc | ||||
CÔNG TY CHỨNG KHOÁN Địa chỉ:............................. Điên thoại:..........Fax:...... | Ban hành theo Quyết định số 99/2000/QĐ -BTC |
Quý ...... năm .......
I - ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
1- Hình thức sở hữu vốn:
2- Lĩnh vực kinh doanh: Chứng khoán.
3- Tổng số nhân viên:
Trong đó: Nhân viên quản lý:
4- Những ảnh hưởng quan trọng đến tình hình kinh doanh trong năm báo cáo:
II - CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI DOANH NGHIỆP
1- Chế độ kế toán áp dụng: Chế độ Công ty chứng khoán ban hành theo Quyết định số 99/2000/QĐ-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2000 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính.
2- Niên độ kế toán bắt đầu 01/01 kết thúc 31/12 hàng năm.
3- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán: Đồng Việt Nam.
- Nguyên tắc, phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác: Các đồng tiền khác phát sinh phải được quy đổi ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thực tế của nghiệp vụ kinh tế phát sinh, hoặc theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ kinh tế.
4- Hình thức sổ kế toán áp dụng: Theo hình thức Nhật ký chung (hoặc Chứng từ ghi sổ).
5- Nguyên tắc đánh giá TSCĐ:
5.1- Nguyên tắc đánh giá tài sản cố định:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5.2- Phương pháp khấu hao áp dụng:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .
5.3- Trường hợp khấu hao đặc biệt khác:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
6- Nguyên tắc đánh giá chứng khoán:
6.1- Nguyên tắc đánh giá chứng khoán tự doanh và chứng khoán đầu tư dài hạn mua vào của công ty chứng khoán và của người uỷ thác đầu tư:
--------------------------------------------------------------------------------------------
6.2- Phương pháp tính trị giá vốn chứng khoán tự doanh, uỷ thác đầu tư bán ra: (Phương pháp giá đích danh, bình quân gia quyền, bình quân di động).
-------------------------------------------------------------------------------------------
7- Phương pháp tính các khoản dự phòng, tình hình trích lập và hoàn nhập các khoản dự phòng:
7.1- Lập và hoàn nhập dự phòng giảm giá chứng khoán:
Loại chứng khoán | Số dư đầu kỳ dự phòng giảm giá chứng khoán |
Số lập dự phòng kỳ này | Số hoàn nhập dự phòng kỳ này | Số dư cuối kỳ dự phòng giảm giá chứng khoán | |||
|
| Số lượng | Trị giá chứng khoán | Căn cứ lập dự phòng | Số lập dự phòng kỳ này |
|
|
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I - Của công ty chứng khoán 1. Chứng khoán tự doanh - Cổ phiếu - Trái phiếu - Chứng khoán khác 2. Chứng khoán ngân quỹ 3. Đầu tư ngắn hạn 4. Chứng khoán Đầu tư dài hạn - Cổ phiếu - Trái phiếu - Chứng khoán khác 5. Đầu tư dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
II - Của người uỷ thác đầu tư 1. Chứng khoán đầu tư ngắn hạn - Cổ phiếu - Trái phiếu - Chứng khoán khác 2. Đầu tư ngắn hạn 3. Chứng khoán đầu tư dài hạn - Cổ phiếu - Trái phiếu - Chứng khoán khác 4. Đầu tư dài hạn khác |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
7.2- Lập và hoàn nhập dự phòng nợ phải thu khó đòi:
STT | Tên khoản nợ phải thu khó đòi | Số dư đầu kỳ khoản lập dự phòng phải thu khó đòi | Số lập dự phòng phải thu khó đòi kỳ này | Số ho àn nhập phải thu khó đòi kỳ này | Số dư cuối kỳ khoản phải thu khó đòi | ||
|
|
| Số dư nợ phải thu khó đòi | Căn cứ lập dự phòng | Số lập dự phòng phải thu khó đòi kỳ này |
|
|
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
III- CHI TIẾT MỘT SỐ CHỈ TIÊU TRONG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1- Giá trị khối lượng giao dịch thực hiện trong năm
Chỉ tiêu | Khối lượng giao dịch thực hiện trong năm | Giá trị khối lượng giao dịch thực hiện trong năm |
1. Của công ty chứng khoán - Cổ phiếu - Trái phiếu - Chứng khoán ngân quỹ - Chứng khoán khác 2. Của người đầu tư - Cổ phiếu - Trái phiếu - Chứng khoán khác 3. Của người uỷ thác đầu tư - Cổ phiếu - Trái phiếu - Chứng khoán khác |
|
|
Tổng cộng |
|
|
2- Chi phí kinh doanh theo yếu tố:
Yếu tố chi phí | Số tiền |
1. Chi phí vật liệu, công cụ lao động 2. Chi phí nhân viên - - 3. Chi phí khấu hao TSCĐ 4. Chi phí dịch vụ mua ngoài 5. Chi phí khác bằng tiền
|
|
Tổng cộng |
|
3 - Chi phí quản lý doanh nghiệp:
Khoản mục chi phí | Số tiền |
1. Chi phí nhân viên 2. Chi phí vật liệu công cụ lao động 3. Chi phí khấu hao tài sản cố định 4. Chi phí dịch vụ mua ngoài 5. Chi phí khác bằng tiền
|
|
Tổng cộng |
|
4- Tình hình thu nhập của nhân viên và chủ sở hữu vốn:
4.1 - Tình hình thu nhập của nhân viên:
Chỉ tiêu | Kế hoạch | Thực hiện | |
|
| Kỳ này | Kỳ trước |
A | 1 | 2 | 3 |
1. Tổng quỹ lương 2. Tiền thưởng 3. Tổng thu nhập 4. Tiền lương bình quân 5. Thu nhập bình quân
|
|
|
|
Lý do tăng giảm:
4.2 - Tình hình thu nhập của chủ sở hữu vốn:
Chỉ tiêu | Công ty Cổ phần | Công ty | ||
| Lãi | Lỗ | Lãi | Lỗ |
A | 1 | 2 | 3 | 4 |
- Tổng lợi tức thực hiện năm tài chính - Lợi tức giữ lại - Lợi tức chia cho các bên góp vốn (hoặc cổ đông) - Thu nhập trên một cổ phiếu - Tổng số lượng cổ phiếu
|
|
x
x
x
x |
x
x |
x
x
x
x |
Ghi chú: Các chỉ tiêu có dấu (x) không có số liệu
5- Tình hình đầu tư chứng khoán:
5.1- Tình hình tăng giảm và hiện có về đầu tư chứng khoán:
Chỉ tiêu
| Số đầu kỳ | Tăng trong kỳ | Giảm trong kỳ | Số cuối kỳ |
A | 1 | 2 | 3 | 4 |
I - Đầu tư chứng khoán của Công ty 1- Chứng khoán tự doanh 2- Chứng khoán đầu tư dài hạn 3. Chứng khoán ngân quỹ
II - Đầu tư chứng khoán cho người uỷ thác đầu tư
1. Chứng khoán đầu tư ngắn hạn 2. Chứng khoán đầu tư dài hạn
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
5.2- Tình hình nắm giữ chứng khoán:
Loại chứng khoán đầu tư | Chứng khoán công ty nắm giữ đến ngày ..../../... | Tổng số chứng khoán công ty niêm yết đã phát hành đến ngày .../.../... |
Tỷ lệ (%) | ||
| Số lượng | Giá trị | Số lượng | Giá trị |
|
A | 1 | 2 | 3 | 4 | (5= 2/4) |
I - Công ty niêm yết: |
|
|
|
|
|
1. Chứng khoán Công ty A |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Chứng khoán ngắn hạn |
|
|
|
|
|
- Chứng khoán dài hạn |
|
|
|
|
|
2. Chứng khoán Công ty B |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Chứng khoán ngắn hạn |
|
|
|
|
|
- Chứng khoán dài hạn |
|
|
|
|
|
II - Công ty không niêm yết: |
|
|
|
|
|
1. Chứng khoán Công ty X |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Chứng khoán ngắn hạn |
|
|
|
|
|
- Chứng khoán dài hạn |
|
|
|
|
|
2. Chứng khoán Công ty Y |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Chứng khoán ngắn hạn |
|
|
|
|
|
- Chứng khoán dài hạn |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Biện pháp khắc phục................................................................................
5.3- Tình hình chứng khoán ngân quỹ:
Tên chứng khoán | Mã chứng khoán | Số lượng | Mệnh giá | Trong đó
| Trị giá chứng khoán đã lưu giữ trong thời gian | ||
|
|
|
| Tổng giá trị | < 3 tháng | Từ 3-6 tháng | >6 tháng |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng | X |
| X |
|
|
|
|
Biện pháp khắc phục:-------------------------------------------------------------------
6- Đầu tư khác:
Chỉ tiêu | Số đầu kỳ | Tăng trong kỳ | Giảm trong kỳ | Số cuối kỳ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I - Đầu tư khác của Công ty chứng khoán
1. Góp vốn liên doanh 2. Đầu tư ngắn hạn khác 3. Đầu tư dài hạn khác
II - Đầu tư khác cho người uỷ thác đầu tư:
1. Đầu tư ngắn hạn khác 2. Đầu tư dài hạn khác
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
7- Tình hình bảo lãnh phát hành chứng khoán:
Loại chứng khoán bảo lãnh | Tài sản lưu động đến ngày ../.../... | Nợ ngắn hạn đến ngày.../.../... | Hiệu số TSLĐ và Nợ ngắn hạn | Mức bảo lãnh quy định | Tăng, giảm so với mức bảo lãnh quy định | ||
Loại | Giá trị |
|
|
|
| >= 4 lần | < 4 lần |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 3 - 4 | 6 = 5 x 4 lần | 7 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
| x | x | x | x |
Biện pháp khắc phục:.....................................................................................
........................................................................................................................
8 - Tình hình tài sản cố định, trang thiết bị:
8.1 - Tình hình tăng, giảm TSCĐ:
Theo từng nhóm TSCĐ, mỗi loại tài sản cố định (TSCĐ hữu hình; TSCĐ thuê tài chính; TSCĐ vô hình):
Đơn vị tính:.............
Nhóm TSCĐ Chỉ tiêu |
Đất | Nhà cửa, vật kiến trúc |
...... |
Tổng |
A | 1 | 2 | 3 | 4 |
I- Nguyên giá TSCĐ 1. Số dư đầu kỳ 2. Số tăng trong kỳ Trong đó - Mua sắm mới - Xây dựng mới 3. Số giảm trong kỳ Trong đó - Thanh lý - Nhượng bán 4. Số cuối kỳ Trong đó - Chưa sử dụng - Đã khấu hao hết - Chờ thanh lý II- Giá trị đã hao mòn 1. Đầu kỳ 2. Tăng trong kỳ 3. Giảm trong kỳ 4. Số cuối kỳ III - Giá trị còn lại 1. Đầu kỳ 2. Cuối kỳ
|
|
|
|
|
Lý do tăng giảm: ---------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------
8.2- Tình hình đầu tư TSCĐ và trang thiết bị:
Vốn điều lệ tính đến ngày.../.../... | TSCĐ và trang thiết bị | Tỷ lệ so với vốn điều lệ | |
| Chỉ tiêu | Giá trị |
|
1 | 2 | 3 | (4 = 1/3) |
| - Nguyên giá |
|
|
| - Hao mòn |
| x |
| - Giá trị còn lại |
|
|
|
|
|
|
Cộng | x | x |
|
Biện pháp khắc phục:.........................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
9- Tình hình bảo đảm về vốn khả dụng:
-------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------
Biện pháp khắc phục:----------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------
10- Quỹ Hỗ trợ thanh toán:
10.1 - Quỹ hỗ trợ thanh toán
- Số đầu năm:
- Tăng Quỹ hỗ trợ thanh toán:
- Giảm Quỹ Hỗ trợ thanh toán:
- Số cuối năm:
Lý do tăng, giảm:................................................................................................
.............................................................................................................................
10.2 - Tình hình vay Quỹ hỗ trợ thanh toán:
a) Số vay Quỹ hỗ trợ thanh toán:
- Vay Quỹ hỗ trợ thanh toán (phần đóng góp của công ty)
- Vay Quỹ hỗ trợ thanh toán (phần đóng góp của thành viên khác)
b) Số đã trả vay Quỹ hỗ trợ thanh toán:
c) Số còn vay Quỹ hỗ trợ thanh toán:
Biện pháp khắc phục:---------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------
11- Các khoản phải thu và nợ phải trả:
Chỉ tiêu | Số đầu kỳ | Số phát sinh trong kỳ | Số cuối kỳ | Tổng số tiền tranh chấp, mất khả năng thanh toán | |||
| Tổng số | Trong đó số quá hạn | Tăng | Giảm | Tổng số | Trong đó số quá hạn |
|
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1. Các khoản phải thu 1.1. Phải thu của khách hàng - Phải thu của TTGDCK - Phải thu của người đầu tư - Phải thu của tổ chức phát hành chứng khoán hoặc bảo lãnh phát hành chứng khoán - ứng trước cho người bán 1.2. Thuế GTGT được khấu trừ 1.3. Phải thu nội bộ 1.4. Phải thu khác 1.5. Phải thu tạm ứng 2. Các khoản phải trả A- Nợ ngắn hạn 2.1. Vay ngắn hạn 2.2. Vay dài hạn đến hạn trả 2.3. Phải trả người bán - Phải trả TTGDCK - Phải trả thiếu hụt Quỹ Hỗ trợ thanh toán. - Phải trả về chứng khoán nhận đại lý phát hành - Phải trả người bán - Người mua ứng trước 2.4. Phải trả cổ tức, gốc và lãi trái phiếu 2.5. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 2.6. Phải trả nhân viên 2.7. Phải trả nội bộ 2.8. Phải trả Tổ chức phát hành chứng khoán. 2.9 Phải trả, phải nộp khác B - Nợ dài hạn 2.10. Vay dài hạn 2.11. Nợ dài hạn 2.12. Phải trả người uỷ thác đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
2.13. Thanh toán giao dịch chứng khoán của người đầu tư. |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
- Số phải thu bằng ngoại tệ (qui ra USD):. . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Số phải trả bằng ngoại tệ (qui ra USD):. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Lý do tranh chấp, mất khả năng thanh toán:. .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . .
12 - Tình hình tăng, giảm nguồn vốn chủ sở hữu:
Chỉ tiêu | Số đầu kỳ | Tăng trong kỳ | Giảm trong kỳ | Số cuối kỳ |
A | 1 | 2 | 3 | 4 |
I- Nguồn vốn kinh doanh 1. Vốn góp ban đầu 2. Vốn bổ sung Trong đó: - Thặng dư vốn cổ phần - Bổ sung từ lợi nhuận - Bổ sung từ nguồn khác II- Các Quỹ 1. Quỹ đầu tư phát triển 2. Quỹ dự phòng tài chính - Dự trữ pháp định - Dự trữ theo điều lệ công ty - Dự trữ bất thường - Dự trữ khác 3. Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm 4. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
Lý do tăng giảm:------ ----------------------------------------------------------------
13 - Điều kiện của các hợp đồng bảo hiểm
Trình bày các điều kiện của hợp đồng bảo hiểm liên quan đến hoạt động kinh doanh chứng khoán. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số hiệu hợp đồng bảo hiểm | Loại tài sản bảo hiểm | Trị giá ghi sổ của loại tài sản bảo hiểm | Thời hạn của hợp đồng bảo hiểm | Mức bảo hiểm | Ghi chú |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
|
|
|
|
|
|
Cộng | X |
| X |
|
|
14. Giải thích và thuyết minh một số tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh: (Phần tự trình bày của doanh nghiệp)
15. Một số chỉ tiêu đánh giá khái quát tình hình hoạt động của doanh nghiệp.
Chỉ tiêu | Năm trước | Năm nay |
A | 1 | 2 |
1. Bố trí cơ cấu vốn: - Tài sản cố định/ Tổng tài sản (%) - Tài sản lưu động/ Tổng tài sản (%)
2. Tỷ suất lợi nhuận: - Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu(%) - Tỷ suất lợi nhuận trên vốn(%)
3. Tình hình tài chính: - Tỷ lệ nợ phải trả /Tổng tài sản (%) - Khả năng thanh toán:(%) Hiện thời: TSLĐ/Nợ ngắn hạn Thanh toán nhanh: (TSLĐ - Hàng tồn kho)/Nợ ngắn hạn Thanh toán bằng tiền: Tiền và tương đương tiền /Nợ ngắn hạn
|
|
|
Đánh giá tổng quát các chỉ tiêu: ........................................................
16. Phương hướng kinh doanh trong kỳ tới: ....................................
17. Các kiến nghị: ...............................................................................
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) | Lập, ngày tháng năm Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) |
- 1Quyết định 63/2005/QĐ-BTC về Chế độ kế toán Quỹ Đầu tư chứng khoán do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Pháp lệnh Kế toán và thống kê năm 1988 do Chủ tịch Hội đồng nhà nước ban hành
- 3Quyết định 1141-TC/QĐ/CĐKT năm 1995 về chế độ kế toán doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 4Thông tư 95/2008/TT-BTC hướng dẫn kế toán áp dụng đối với công ty chứng khoán do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 2684/QĐ-BTC năm 2009 về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành và liên tịch ban hành đã hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 63/2005/QĐ-BTC về Chế độ kế toán Quỹ Đầu tư chứng khoán do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Pháp lệnh Kế toán và thống kê năm 1988 do Chủ tịch Hội đồng nhà nước ban hành
- 3Nghị định 25-HĐBT năm 1989 Điều lệ tổ chức kế toán Nhà nước do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
- 4Nghị định 178-CP năm 1994 về nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính
- 5Quyết định 1141-TC/QĐ/CĐKT năm 1995 về chế độ kế toán doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
Quyết định 99/2000/QĐ-BTC về Chế độ kế toán công ty chứng khoán do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 99/2000/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/06/2000
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Trần Văn Tá
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 31
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra