Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 987/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 13 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA QUẬN NGŨ HÀNH SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Ngũ Hành Sơn tại Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 26 tháng 03 năm 2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 148/TTr-STNMT ngày 10 tháng 4 năm 2024; trên cơ sở ý kiến thống nhất của các Ủy viên UBND thành phố (tại Công văn số/ 1355/VP-ĐTĐT ngày 15/4/2024 của Văn phòng UBND thành phố).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Ngũ Hành Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hòa Hải

Hòa Quý

Khuê Mỹ

Mỹ An

(1)

(2)

(3)

(4) (5)+ ...+(8)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

 

4.018,8482

1.660,1823

1.482,5442

547,8167

328,3050

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

276,2495

55,0801

211,9774

5,0467

4,1453

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

139,4194

0,0156

139,4038

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

139,4194

0,0156

139,4038

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

84,1113

25,5459

56,7113

1,8541

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

48,7047

25,9061

15,4607

3,1926

4,1453

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,0000

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,0000

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,0000

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,0000

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,0141

3,6125

0,4016

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0,0000

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,0000

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.555,7131

1.514,7053

1.194,6938

533,7603

312,5537

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

128,7906

5,3260

 

102,2816

21,1830

2.2

Đất an ninh

CAN

8,3628

6,5705

0,8573

0,5935

0,3411

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,0000

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,0000

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

479,2060

373,5051

15,4783

76,1660

14,0566

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

51,3196

19,5336

11,0263

12,4976

8,2621

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,0000

 

 

 

 

2.8

Đất sân xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,0000

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1026,1044

384,9875

377,7306

146,4824

116,9045

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

765,5482

302,0775

259,3205

114,6568

89,4934

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

3,4033

 

3,4033

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,4735

0,0808

0,7583

0,3063

0,3281

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,4510

2,0441

0,1303

7,2321

0,0445

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

155,2725

61,3128

75,8476

5,8416

12,2705

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

7,5835

1,4237

0,8528

5,0205

0,2865

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

8,9691

 

2,5058

4,1781

2,2852

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,8697

2,7875

 

 

0,0822

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,0000

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,3504

 

0,3504

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,5469

 

 

2,5469

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

23,3246

11,2286

1,2637

0,6492

10,1831

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

33,0514

0,7000

31,9400

0,4114

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

2,2873

2,2873

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

7,0457

 

0,9421

4,5827

1,5209

2.9.16

Đất chợ

DCH

2,9273

1,0452

0,4152

1,0568

0,4101

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

43,1344

43,1344

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,1782

2,0570

0,7319

0,1800

0,2093

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

156,4320

74,4487

64,2447

11,9713

5,7673

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,0000

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.279,0368

496,9106

540,0487

135,5930

106,4845

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

4,6611

0,8811

0,6773

2,7279

0,3748

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,8898

 

 

0,3114

1,5784

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,0000

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

5,0231

4,2200

 

0,6607

0,1424

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

312,4336

95,0611

135,8359

44,2869

37,2497

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

36,2966

8,0693

28,2193

0,0080

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

19,8441

 

19,8441

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

186,8856

90,3969

75,8736

9,009

11,6066

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 của quận Ngũ Hành Sơn

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hòa Hải

Hòa Quý

Khuê Mỹ

Mỹ An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(8)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2)

 

1,9656

0,7265

0,9138

0,0000

0,3253

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,4157

0,3620

0,0537

0,0000

0,0000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,0449

 

0,0449

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,0449

 

0,0449

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,3648

0,3620

0,0028

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,0060

 

0,0060

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,0000

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,0000

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,0000

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,0000

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,0000

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0,0000

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,0000

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,5499

0,3645

0,8601

0,0000

0,3253

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,0000

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,0000

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,0000

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,0000

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,0000

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,0000

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,0000

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,0000

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,7705

0,0110

0,4631

0,0000

0,2964

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,0255

0,0110

0,0145

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,0000

 

 

 

 

2.93

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,0000

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DVT

0,0000

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,0000

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,0000

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,0000

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,0000

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,0000

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,0000

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,0000

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,2964

 

 

 

0,2964

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,4486

 

0,4486

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,0000

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,0000

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,0000

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,0000

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,0000

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,0000

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,0000

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,7794

0,3535

0,3970

 

0,0289

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,0000

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,0000

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,0000

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,0000

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,0000

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,0000

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,0000

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 của quận Ngũ Hành Sơn

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hòa Hải

Hòa Quý

Khuê Mỹ

Mỹ An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(8)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

 

50,8615

47,3625

2,4990

0,5000

0,5000

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

4,5701

1,0711

2,4990

0,5000

0,5000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,0449

 

0,0449

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,0449

 

0,0449

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,9430

0,6620

1,0810

0,2000

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,5822

0,4091

1,3731

0,3000

0,5000

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,0000

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,0000

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

0,0000

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,0000

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,0000

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,0000

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,0000

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0,0000

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,0000

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0,0000

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,0000

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0,0000

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

0,0000

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

0,0000

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

0,0000

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

0,0000

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

46,2914

46,2914

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hòa Hải

Hòa Quý

Khuê Mỹ

Mỹ An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(8)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích theo đơn vị hành chính (1+2)

 

9,4487

2,3682

0,1013

0,3609

6,6183

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,0000

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,0000

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,0000

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,0000

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,0000

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,0000

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,0000

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,0000

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,0000

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0,0000

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,0000

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,448

2,3682

0,1013

0,3609

6,6183

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,0000

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,0000

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,0000

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,0000

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,4676

 

 

0,3609

5,1067

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,0000

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,0000

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,0000

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,1013

0,0000

0,1013

0,0000

0,0000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,0000

 

 

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,1013

 

0,1013

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,0000

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,0000

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,0000

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,0000

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,0000

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,0000

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,0000

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,0000

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,0000

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,0000

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,0000

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKI-r

0,0000

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,0000

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,0000

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,0000

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,0000

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,5116

 

 

 

1,5116

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,0000

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,3682

2,3682

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,0000

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,0000

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,0000

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,0000

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,0000

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,0000

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,0000

 

 

 

 

(Vị trí các loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân quận Ngũ Hành Sơn xác lập ngày 26/03/2024).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Ngũ Hành Sơn có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND quận Ngũ Hành Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của thành phố Đà Nẵng./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, HĐND thành phố (B/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- CVP và các PCVP TP;
- Lưu: VT, ĐTĐT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Nam

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 987/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng

  • Số hiệu: 987/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/05/2024
  • Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
  • Người ký: Lê Quang Nam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/05/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản