Hệ thống pháp luật

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 979/QĐ-BHXH

Hà Nội, ngày 10 tháng 08 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA HỆ THỐNG BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

Căn cứ Nghị định số 94/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bảo hiểm xã hội Việt Nam tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30/6/2009;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 Bảo hiểm xã hội Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan thường xuyên cập nhật để trình Tổng giám đốc công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan trình Tổng giám đốc công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam và Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Tổ công tác chuyên trách CCTTHC của Thủ tướng Chính phủ;
- TGĐ, các Phó TGĐ;
- Lưu VT, TCCB (2).

TỔNG GIÁM ĐỐC




Lê Bạch Hồng

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CỦA HỆ THỐNG BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 979/QĐ-BHXH ngày 10 tháng 8 năm 2009 của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)

Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA HỆ THỐNG BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

LĨNH VỰC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

I. Thủ tục hành chính do Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh thực hiện:

1

Người sử dụng lao động đăng ký tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN lần đầu

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội tỉnh

2

Di chuyển nơi tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN từ địa bàn khác đến

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội tỉnh

3

Di chuyển nơi tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN đến địa bàn khác

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội tỉnh

4

Người sử dụng lao động thay đổi pháp nhân, chuyển quyền sở hữu

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội tỉnh

5

Điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN khi người sử dụng lao động sáp nhập

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội tỉnh

6

Điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN khi người sử dụng lao động giải thể, phá sản

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội tỉnh

7

Người sử dụng lao động đang tham gia BHXH, BHYT và BHTN bắt buộc báo tăng lao động chưa có sổ BHXH

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội tỉnh

8

Người sử dụng lao động đang tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN báo tăng lao động đã có sổ BHXH.

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội tỉnh

9

Người sử dụng lao động đang tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN báo tăng lao động sau khi hết thời gian nghỉ chế độ thai sản, ốm đau

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội tỉnh

10

Người sử dụng lao động đang tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN báo giảm lao động (thôi việc, chuyển công tác …)

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội tỉnh

11

Người sử dụng lao động đang tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN báo giảm lao động do nghỉ ốm đau từ 14 ngày trở lên trong tháng.

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội tỉnh

12

Người sử dụng lao động đang tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN báo giảm lao động do nghỉ hưởng chế độ hưu trí, 1 lần …

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội tỉnh

13

Người lao động thay đổi mức đóng BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội tỉnh

14

Người lao động thay đổi chức vụ, chức danh nghề đóng BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN.

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội tỉnh

15

Người sử dụng lao động tạm dừng đóng vào quỹ vào quỹ hưu trí, tử tuất

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội tỉnh

16

Người sử dụng lao động tiếp tục đóng vào quỹ hưu trí, tử tuất

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội tỉnh

17

Truy đóng BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội tỉnh

18

Thoái trả số tiền đóng thừa BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN cho người sử dụng lao động.

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội tỉnh

19

Người sử dụng lao động đóng BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN hàng tháng

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội tỉnh

20

Người sử dụng lao động đóng BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN theo kỳ (quý hoặc 6 tháng) 01 lần

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội tỉnh

21

Điều chỉnh hồ sơ lao động tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội tỉnh

22

Điều chỉnh số tiền đóng của người lao động tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội tỉnh

23

Thông báo kết quả đóng BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội tỉnh

24

Lao động có thời hạn ở nước ngoài tham gia BHXH bắt buộc

Bảo hiểm xã hội bắt buộc

Bảo hiểm xã hội tỉnh

25

Người lao động tự nguyện đóng BHXH bắt buộc hoặc người sử dụng đóng 1 (một) lần cho người lao động

Bảo hiểm xã hội bắt buộc

Bảo hiểm xã hội tỉnh

26

Xác nhận thời gian tham gia BHYT bắt buộc và tự nguyện 3 năm liên tục của người tham gia BHYT

Bảo hiểm y tế bắt buộc và tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh

27

Đóng BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN bằng tiền mặt

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội tỉnh

28

Đóng BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN bằng chuyển khoản

Bảo hiểm y tế bắt buộc

Bảo hiểm xã hội tỉnh

29

Đơn vị quản lý đối tượng ký hợp đồng đóng BHYT cho đối tượng chỉ tham gia BHYT bắt buộc

Bảo hiểm y tế bắt buộc

Bảo hiểm xã hội tỉnh

30

Đơn vị quản lý đối tượng báo tăng, giảm đối tượng chỉ tham gia BHYT bắt buộc

Bảo hiểm y tế bắt buộc

Bảo hiểm xã hội tỉnh

31

Đối tượng chỉ tham gia BHYT bắt buộc thay đổi mức đóng BHYT

Bảo hiểm y tế bắt buộc

Bảo hiểm xã hội tỉnh

32

Đơn vị quản lý đối tượng thanh lý hợp đồng đóng BHYT

Bảo hiểm y tế bắt buộc

Bảo hiểm xã hội tỉnh

Lĩnh vực cấp sổ BHXH, thẻ BHYT:

33

Cấp sổ cho người tham gia BHXH bắt buộc

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội tỉnh

34

Cấp sổ cho người tham gia BHXH tự nguyện

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội tỉnh

35

Cấp lại sổ BHXH do người sử dụng lao động làm mất

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội tỉnh

36

Cấp lại sổ BHXH do cơ quan BHXH làm mất

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội tỉnh

37

Cấp lại sổ BHXH do người tham gia BHXH bắt buộc làm mất

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội tỉnh

38

Cấp lại sổ BHXH do người tham gia BHXH tự nguyện làm mất

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội tỉnh

39

Cấp lại sổ BHXH do người sử dụng lao động làm hỏng

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội tỉnh

40

Cấp lại sổ BHXH do người tham gia BHXH bắt buộc làm hỏng

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội tỉnh

41

Cấp lại sổ BHXH do người tham gia BHXH tự nguyện làm hỏng

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội tỉnh

42

Xác nhận thời gian đóng BHXH bắt buộc hàng năm

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội tỉnh

43

Xác nhận thời gian đóng BHXH tự nguyện hàng năm

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội tỉnh

44

Xác nhận thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp hàng năm

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội tỉnh

45

Xác nhận thời gian đóng BHXH trước năm 1995

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội tỉnh

46

Xác nhận thời gian đóng BHXH đối với người đi lao động có thời hạn ở nước ngoài theo Hiệp định của Chính phủ và người đi làm đội trưởng, phiên dịch, cán bộ vùng do người nước ngoài trả lương quy định tại Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ.

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội tỉnh

47

Xác nhận thời gian đóng BHXH đối với người đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức hợp tác trực tiếp giữa các Bộ, địa phương của Nhà nước ta với tổ chức kinh tế của nước ngoài quy định tại Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ.

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội tỉnh

48

Xác nhận thời gian đóng BHXH đối với người đi học tập, thực tập ở nước ngoài quy định tại Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ.

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội tỉnh

49

Xác nhận thời gian đóng BHXH đối với người đi làm chuyên gia theo Hiệp định của Chính phủ quy định tại Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ.

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội tỉnh

50

Xác nhận thời gian đóng BHXH cho người tham gia BHXH bắt buộc để hưởng chế độ hưu trí, tử tuất.

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội tỉnh

51

Xác nhận thời gian đóng BHXH cho người tham gia BHXH tự nguyện để hưởng chế độ hưu trí, tử tuất

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội tỉnh

52

Xác nhận thời gian đóng BHXH cho người tham gia BHXH bắt buộc để hưởng trợ cấp một lần

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội tỉnh

53

Xác nhận thời gian đóng BHXH cho người tham gia BHXH tự nguyện để hưởng trợ cấp một lần

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội tỉnh

54

Xác nhận thời gian đóng BHXH để chuyển đơn vị trong địa bàn tỉnh

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội tỉnh

55

Xác nhận thời gian đóng BHXH để bảo lưu hoặc chuyển đơn vị ngoài địa bàn tỉnh

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội tỉnh

56

Xác nhận thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp để hưởng trợ cấp thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội tỉnh

57

Ghi điều chỉnh thay đổi nhân thân trên sổ BHXH cho người tham gia BHXH bắt buộc

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội tỉnh

58

Ghi điều chỉnh thay đổi nhân thân trên sổ BHXH cho người tham gia BHXH tự nguyện

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội tỉnh

59

Ghi điều chỉnh cấp bậc, chức vụ, chức danh nghề, công việc, nơi làm việc

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội tỉnh

60

Cấp thẻ BHYT cho đối tượng cùng tham gia BHXH, BHYT bắt buộc

Bảo hiểm y tế

Bảo hiểm xã hội tỉnh

61

Cấp thẻ BHYT cho đối tượng chỉ tham gia BHYT bắt buộc

Bảo hiểm y tế

Bảo hiểm xã hội tỉnh

62

Cấp thẻ BHYT cho đối tượng tham gia BHYT tự nguyện

Bảo hiểm y tế

Bảo hiểm xã hội tỉnh

63

Cấp lại thẻ BHYT cho người tham gia BHYT bị mất

Bảo hiểm y tế

Bảo hiểm xã hội tỉnh

64

Đổi thẻ BHYT do ghi thông tin trên thẻ BHYT không đúng

Bảo hiểm y tế

Bảo hiểm xã hội tỉnh

65

Đổi thẻ BHYT do bị rách, hỏng.

Bảo hiểm y tế

Bảo hiểm xã hội tỉnh

66

Đổi thẻ BHYT do thay đổi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ban đầu

Bảo hiểm y tế

Bảo hiểm xã hội tỉnh

Lĩnh vực giải quyết chế độ BHXH:

67

Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, làm việc trong điều kiện bình thường và bị ốm đau do bệnh tật thông thường

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.

68

Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm, làm việc thường xuyên ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số từ 0,7 trở lên và bị ốm đau do bệnh tật thông thường.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.

69

Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, bị mắc bệnh cần điều trị dài ngày.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.

70

Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, nghỉ việc để chăm sóc con dưới 7 tuổi bị ốm đau

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.

71

Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, nghỉ việc để chăm sóc con dưới 7 tuổi bị ốm đau đối với trường hợp khi người trước đó (cha hoặc mẹ) đã hưởng hết thời gian theo quy định nếu cha và mẹ ở cùng đơn vị sử dụng lao động.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.

72

Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động tham gia BHXH bắt ... cha và mẹ ở hai đơn vị sử dụng lao động.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.

73

Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, khám chữa bệnh ở nước ngoài.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.

74

Quyết toán chế độ thai sản đối với lao động nữ tham gia BHXH bắt buộc đi khám thai, sẩy thai, nạo, hút thai hoặc thai chết lưu và người lao động thực hiện các biện pháp tránh thai.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.

75

Quyết toán chế độ thai sản đối với lao động nữ làm việc trong điều kiện bình thường, đang đóng BHXH bắt buộc, sinh con.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.

76

Quyết toán chế độ thai sản đối với lao động nữ làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm, làm việc thường xuyên ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số từ 0,7 trở lên đang đóng BHXH bắt buộc, sinh con.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.

77

Quyết toán chế độ thai sản đối với lao động nữ là người tàn tật, người bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hoặc là thương binh, hoặc người hưởng chính sách như thương binh có tỷ lệ thương tật từ 21% trở lên đang đóng BHXH bắt buộc, sinh con.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.

78

Quyết toán chế độ thai sản đối với người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, nhận nuôi con nuôi dưới 4 tháng tuổi.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.

79

Quyết toán chế độ thai sản đối với lao động nữ đang đóng BHXH bắt buộc, sinh con mà sau khi sinh, con bị chết.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.

80

Quyết toán chế độ thai sản đối với trường hợp cả người cha và người mẹ đóng BHXH bắt buộc, mà sau khi sinh con, người mẹ bị chết, người cha hoặc người trực tiếp nuôi dưỡng được hưởng trợ cấp đến khi con đủ 4 tháng tuổi.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.

81

Quyết toán chế độ thai sản đối với trường hợp chỉ có người mẹ đóng BHXH bắt buộc, mà sau khi sinh con, người mẹ bị chết, người cha hoặc người trực tiếp nuôi dưỡng được hưởng trợ cấp đến khi con đủ 4 tháng tuổi.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.

82

Quyết toán chế độ thai sản đối với trường hợp chỉ có người cha đóng BHXH bắt buộc, mà sau khi sinh con, người mẹ bị chết, người cha được hưởng trợ cấp đến khi con đủ 4 tháng tuổi.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.

83

Quyết toán trợ cấp nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.

84

Quyết toán trợ cấp nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau thai sản đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.

85

Quyết toán trợ cấp nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.

86

Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động hàng tháng đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, trong trường hợp tai nạn lao động xảy ra tại nơi làm việc, trong giờ làm việc

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.

87

Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động hàng tháng đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, trong trường hợp tai nạn lao động xảy ra ngoài nơi làm việc, ngoài giờ làm việc

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.

88

Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động hàng tháng đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, trong trường hợp tai nạn lao động xảy ra trên tuyến đường đi và về từ nơi ở đến nơi làm việc.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.

89

Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động một lần đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, trong trường hợp tai nạn lao động xảy ra tại nơi làm việc, trong giờ làm việc.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.

90

Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động một lần đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc trong trường hợp tai nạn lao động xảy ra ngoài nơi làm việc, ngoài giờ làm việc.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.

91

Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động một lần đối với người lao động tham BHXH bắt buộc, trong trường hợp tai nạn lao động xảy ra trên tuyến đường đi và về từ nơi ở đến nơi làm việc.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.

92

Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động do thương tật tái phát đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.

93

Giải quyết trợ cấp bệnh nghề nghiệp hàng tháng đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.

94

Giải quyết trợ cấp bệnh nghề nghiệp một lần đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.

95

Giải quyết trợ cấp bệnh nghề nghiệp do bệnh tật tái phát đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.

96

Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, bị tai nạn lao động hoặc bị bệnh nghề nghiệp nhiều lần hoặc vừa bị tai nạn lao động vừa bị bệnh nghề nghiệp được giám định tổng hợp khả năng lao động.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.

97

Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng đối với người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, đủ tuổi nghỉ hưu với điều kiện làm việc bình thường và đủ tuổi nghỉ hưu do có đủ 15 năm trở lên làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm, làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực từ 0,7 trở lên.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.

98

Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng đối với người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên mà nam từ đủ 50 tuổi trở lên, nữ từ đủ 45 tuổi trở lên hoặc trường hợp không phụ thuộc tuổi đời do có đủ 15 năm làm nghề đặc biệt nặng nhọc, độc hại.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.

99

Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng đối với người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, bị nhiễm HIV/AIDS do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.

100

Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng đối với người lao động đang đóng BHXH bắt buộc tại Công ty cổ phần do cổ phần hóa từ Công ty Nhà nước.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.

101

Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng đối với người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, thuộc diện lao động dôi dư theo Nghị định số 110/2007/NĐ-CP .

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.

102

Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng đối với người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, thuộc diện tinh giản biên chế theo Nghị định số 132/2007/NĐ-CP .

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.

103

Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng đối với người lao động đã đóng BHXH bắt buộc, đi xuất cảnh hợp pháp không về nước đúng hạn theo Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg .

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.

104

Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng đối với người lao động đóng BHXH bắt buộc, đã nghỉ việc bảo lưu thời gian đóng BHXH đủ tuổi nghỉ hưu với điều kiện làm việc bình thường và đủ tuổi nghỉ hưu do có đủ 15 năm trở lên làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm, làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực từ 0,7 trở lên.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh;

105

Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng đối với người lao động đóng BHXH bắt buộc, đã nghỉ việc bảo lưu thời gian đóng BHXH bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên mà nam từ đủ 50 tuổi trở lên, nữ từ đủ 45 tuổi trở lên hoặc trường hợp không phụ thuộc tuổi đời do có đủ 15 năm làm nghề đặc biệt nặng nhọc, độc hại.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh;

106

Giải quyết trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP , chờ đủ tuổi hưởng trợ cấp.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh;

107

Giải quyết trợ cấp BHXH một lần đối với người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, hết tuổi lao động.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh;

108

Giải quyết trợ cấp BHXH một lần đối với người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, bị suy giảm khả năng lao động 61% trở lên

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng; Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.

109

Giải quyết trợ cấp BHXH một lần đối với người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, đi nước ngoài định cư.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng; Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.

110

Giải quyết trợ cấp BHXH một lần đối với người lao động đóng BHXH bắt buộc, đã nghỉ việc bảo lưu thời gian đong BHXH đi nước ngoài định cư

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh;

111

Giải quyết trợ cấp BHXH một lần đối với người lao động đóng BHXH bắt buộc, đã nghỉ việc bảo lưu thời gian đóng BHXH.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh;

112

Giải quyết trợ cấp tuất hàng tháng (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, chết.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng; Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.

113

Giải quyết trợ cấp tuất hàng tháng (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng; Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.

114

Giải quyết trợ cấp tuất một lần (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, chết

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng; Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.

115

Giải quyết trợ cấp tuất một lần (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng; Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.

116

Giải quyết trợ cấp tuất hàng tháng (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người lao động đang bảo lưu thời gian đóng BHXH bắt buộc, chết

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh;

117

Giải quyết trợ cấp tuất một lần (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người lao động đang bảo lưu thời gian đóng BHXH bắt buộc, chết.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh;

118

Giải quyết trợ cấp tuất hàng tháng (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người lao động tham gia BHXH bắt buộc đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, chết.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh;

119

Giải quyết trợ cấp tuất một lần (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người lao động tham gia BHXH bắt buộc đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, chết

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh;

120

Giải quyết trợ cấp mai táng phí đối với thân nhân cán bộ xã theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP , đang chở đủ tuổi hưởng trợ cấp, chết.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh;

121

Giải quyết trợ cấp mai táng phí đối với thân nhân cán bộ xã theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP đang hưởng trợ cấp hàng tháng, công nhân cao su đang hưởng trợ cấp hàng tháng, người đang hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg , chết.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh;

122

Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng đối với người đóng BHXH tự nguyện đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh;

123

Giải quyết hưởng lương hưu hàng tháng đối với người đóng BHXH tự nguyện mà có thời gian đóng BHXH bắt buộc đủ 20 năm trở lên bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh;

124

Giải quyết trợ cấp BHXH một lần đối với người đóng BHXH tự nguyện trong trường hợp bình thường

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh;

125

Giải quyết trợ cấp BHXH một lần đối với người đóng BHXH tự nguyện đi nước ngoài định cư (đã đóng BHXH đủ 20 năm trở lên).

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh;

126

Giải quyết trợ cấp tuất hàng tháng (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người đang tham gia BHXH tự nguyện mà có thời gian đóng BHXH bắt buộc đủ 15 năm trở lên, chết.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh;

127

Giải quyết trợ cấp tuất hàng tháng (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người tham gia BHXH tự nguyện đang hưởng lương hưu mà có thời gian đóng BHXH bắt buộc đủ 15 năm trở lên, chết.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh;

128

Giải quyết trợ cấp tuất một lần (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người đang tham gia BHXH tự nguyện, chết.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh;

129

Giải quyết trợ tuất một lần (gồm cả tiền mai táng) đối với thân nhân người tham gia BHXH tự nguyện đang hưởng lương hưu, chết.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh;

130

Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH đối với người đã đóng BHXH bắt buộc, đang bảo lưu thời gian đóng BHXH, chấp hành xong hình phạt tù hoặc về nước định cư hoặc mất tích trở về.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh;

131

Giải quyết hưởng lại lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người tham gia BHXH bắt buộc, đã chấp hành xong hình phạt tù hoặc về nước định cư hoặc mất tích trở về.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh;

132

Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH đối với người đã đóng BHXH tự nguyện, đang bảo lưu thời gian đóng BHXH, chấp hành xong hình phạt tù hoặc về nước định cư hoặc mất tích trở về.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh;

133

Giải quyết hưởng lại lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người tham gia BHXH tự nguyện, đã chấp hành xong hình phạt tù hoặc về nước định cư hoặc mất tích trở về.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh;

134

Giải quyết di chuyển hồ sơ hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người tham gia BHXH bắt buộc, BHXH tự nguyện bắt đầu hưởng chế độ, về nơi cư trú tại tỉnh, thành phố khác.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh; BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ.

135

Giải quyết di chuyển hồ sơ hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người tham gia BHXH bắt buộc, BHXH tự nguyện đang hưởng chế độ, về nơi cư trú tại tỉnh, thành phố khác.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội tỉnh;

Lĩnh vực giải quyết chế độ BHYT:

136

Thủ tục thẩm định phần chi phí vượt nguồn kinh phí KCB BHYT

Bảo hiểm y tế

Bảo hiểm xã hội tỉnh

137

Thủ tục đề nghị danh mục thuốc thanh toán theo chế độ BHYT

Bảo hiểm y tế

Bảo hiểm xã hội tỉnh

138

Thủ tục đề nghị thanh toán các dịch vụ kỹ thuật mới phát sinh tại cơ sở khám chữa bệnh.

Bảo hiểm y tế

Bảo hiểm xã hội tỉnh

139

Thủ tục thanh lý hợp đồng khám, chữa bệnh BHYT

Bảo hiểm y tế

Bảo hiểm xã hội tỉnh

140

Thủ tục thanh toán chi phí mổ tim hở đối với người tham gia BHYT tự nguyện

Bảo hiểm y tế

Bảo hiểm xã hội tỉnh

141

Thủ tục thanh toán trực tiếp chi phí khám chữa bệnh BHYT

Bảo hiểm y tế

Bảo hiểm xã hội tỉnh

142

Thủ tục đi khám chữa bệnh BHYT

Bảo hiểm y tế

Cơ sở KCB và bảo hiểm xã hội tỉnh

143

Thủ tục đề nghị danh mục vật tư y tế tiêu hao, vật tư y tế thay thế thanh toán theo chế độ BHYT

Bảo hiểm y tế

Bảo hiểm xã hội tỉnh

144

Thủ tục ký hợp đồng khám, chữa bệnh BHYT

Bảo hiểm y tế

Bảo hiểm xã hội tỉnh

145

Thủ tục thanh toán chi phí khám, chữa bệnh BHYT với cơ sở KCB BHYT

Bảo hiểm y tế

Bảo hiểm xã hội tỉnh

146

Thủ tục thanh toán chi phí thuốc chống thải ghép và thuốc ung thư ngoài danh mục.

Bảo hiểm y tế

Bảo hiểm xã hội tỉnh

Lĩnh vực chi BHXH:

147

Đối tượng hưởng mới hoặc tỉnh khác chuyển đến đề nghị lĩnh số tiền chưa nhận.

BHXH bắt buộc

Bảo hiểm xã hội tỉnh

148

Đối tượng được duyệt mới hoặc ở tỉnh khác chuyển đến đăng ký lĩnh chế độ BHXH bằng thẻ ATM

BHXH bắt buộc

Bảo hiểm xã hội tỉnh

149

Người sử dụng lao động để lại 2% thanh quyết toán chế độ ốm đau, thai sản và nghỉ dưỡng sức

BHXH bắt buộc

Bảo hiểm xã hội tỉnh

150

Người sử dụng lao động (nộp cả 23%) thanh quyết toán chế độ ốm đau, thai sản và nghỉ dưỡng sức

BHXH bắt buộc

Bảo hiểm xã hội tỉnh

151

Đối tượng nhận chế độ BHXH một lần bằng tiền mặt

BHXH bắt buộc

Bảo hiểm xã hội tỉnh

152

Đối tượng nhận chế độ BHXH một lần qua tài khoản cá nhân.

BHXH bắt buộc

Bảo hiểm xã hội tỉnh

lI. Thủ tục hành chính do Bảo hiểm xã hội cấp huyện thực hiện:

Lĩnh vực Thu BHXH, BHYT, BHTN:

1

Người sử dụng lao động đăng ký tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN lần đầu

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội huyện

2

Di chuyển nơi tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN từ địa bàn khác đến

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội huyện

3

Di chuyển nơi tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN đến địa bàn khác

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội huyện

4

Người sử dụng lao động thay đổi pháp nhân, chuyển quyền sở hữu

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội huyện

5

Điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN khi người sử dụng lao động sáp nhập

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội huyện

6

Điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN khi người sử dụng lao động giải thể, phá sản

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội huyện

7

Người sử dụng lao động đang tham gia BHXH, BHYT và BHTN bắt buộc báo tăng lao động chưa có sổ BHXH.

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội huyện

8

Người sử dụng lao động đang tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN báo tăng lao động đã có sổ BHXH.

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội huyện

9

Người sử dụng lao động đang tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN báo tăng lao động sau khi hết thời gian nghỉ chế độ thai sản, ốm đau.

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội huyện

10

Người sử dụng lao động đang tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN báo giảm lao động (thôi việc, chuyển công tác …)

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội huyện

11

Người sử dụng lao động tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN báo giảm lao động do nghỉ ốm đau từ 14 ngày trở lên trong tháng

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội huyện

12

Người sử dụng lao động đang tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN báo giảm lao động do nghỉ hưởng chế độ hưu trí, 1 lần.

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội huyện

13

Người lao động thay đổi mức đóng BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội huyện

14

Người lao động thay đổi chức vụ, chức danh nghề đóng BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội huyện

15

Người sử dụng lao động tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí, tử tuất

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội huyện

16

Người sử dụng lao động tiếp tục đóng vào quỹ hưu trí, tử tuất

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội huyện

17

Truy đóng BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội huyện

18

Thoái trả số tiền đóng thừa BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN cho người sử dụng lao động.

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội huyện

19

Người sử dụng lao động đóng BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN hàng tháng.

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội huyện

20

Người sử dụng lao động đóng BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN theo kỳ (quý hoặc 6 tháng) 01 lần

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội huyện

21

Điều chỉnh hồ sơ lao động tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội huyện

22

Điều chỉnh số tiền đóng của người lao động tham gia BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội huyện

23

Thông báo kết quả đóng BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội huyện

24

Lao động có thời hạn ở nước ngoài tham gia BHXH bắt buộc

Bảo hiểm xã hội bắt buộc

Bảo hiểm xã hội huyện

25

Người lao động tự đóng BHXH bắt buộc hoặc người sử dụng đóng 1 (một) lần cho người lao động.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc

Bảo hiểm xã hội huyện

26

Xác nhận thời gian tham gia BHYT bắt buộc và tự nguyện 3 năm liên tục của người tham gia BHYT

Bảo hiểm y tế bắt buộc và tự nguyện

Bảo hiểm xã hội huyện

27

Đóng BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN bằng tiền mặt

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội huyện

28

Đóng BHXH, BHYT bắt buộc và BHTN bằng chuyển khoản

Bảo hiểm y tế bắt buộc

Bảo hiểm xã hội huyện

29

Đơn vị quản lý đối tượng ký hợp đồng đóng BHYT cho đối tượng chỉ tham gia BHYT bắt buộc

Bảo hiểm y tế bắt buộc

Bảo hiểm xã hội huyện

30

Đơn vị quản lý đối tượng báo tăng, giảm đối tượng chỉ tham gia BHYT bắt buộc

Bảo hiểm y tế bắt buộc

Bảo hiểm xã hội huyện

31

Đối tượng chỉ tham gia BHYT bắt buộc thay đổi mức đóng BHYT

Bảo hiểm y tế bắt buộc

Bảo hiểm xã hội huyện

32

Đơn vị quản lý đối tượng thanh lý hợp đồng đóng BHYT

Bảo hiểm y tế bắt buộc

Bảo hiểm xã hội huyện

33

Người tham gia BHXH tự nguyện lần đầu

Bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội huyện

34

Người tham gia BHXH tự nguyện từ nơi khác chuyển đến

Bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội huyện

35

Người tham gia BHXH tự nguyện chuyển đi nơi khác

Bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội huyện

36

Người tham gia BHXH tự nguyện nghỉ hưởng chế độ BHXH

Bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội huyện

37

Người tham gia BHXH tự nguyện sau thời gian gián đoạn

Bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội huyện

38

Người tham gia BHXH tự nguyện thay đổi mức đóng và phương thức đóng

Bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội huyện

39

Đối tượng học sinh, sinh viên tự nguyện tham gia BHYT

Bảo hiểm y tế tự nguyện

Bảo hiểm xã hội huyện

40

Đối tượng cán bộ Dân số GĐ&TE tự nguyện tham gia BHYT

Bảo hiểm y tế tự nguyện

Bảo hiểm xã hội huyện

41

Đối tượng là cá nhân tự nguyện tham gia BHYT

Bảo hiểm y tế tự nguyện

Bảo hiểm xã hội huyện

42

Đối tượng nhân dân tham gia theo hộ gia đình tự nguyện tham gia BHYT

Bảo hiểm y tế tự nguyện

Bảo hiểm xã hội huyện

43

Người tham gia BHYT thuộc hộ gia đình cận nghèo

Bảo hiểm y tế tự nguyện

Bảo hiểm xã hội huyện

44

Thoái trả BHYT tự nguyện

Bảo hiểm y tế tự nguyện

Bảo hiểm xã hội huyện

Lĩnh vực cấp sổ BHXH, thẻ BHYT

45

Cấp sổ cho người tham gia BHXH bắt buộc

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội huyện

46

Cấp sổ cho người tham gia BHXH tự nguyện

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội huyện

47

Xác nhận thời gian đóng BHXH bắt buộc hàng năm

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội huyện

48

Xác nhận thời gian đóng BHXH tự nguyện hàng năm

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội huyện

49

Xác nhận thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp hàng năm

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội huyện

50

Xác nhận thời gian đóng BHXH để chuyển đơn vị trong địa bàn tỉnh.

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội huyện

51

Cấp thẻ BHYT cho đối tượng cùng tham gia BHXH, BHYT bắt buộc

Bảo hiểm y tế

Bảo hiểm xã hội huyện

52

Cấp thẻ BHYT cho đối tượng chỉ tham gia BHYT bắt buộc.

Bảo hiểm y tế

Bảo hiểm xã hội huyện

53

Cấp thẻ BHYT cho đối tượng tham gia BHYT tự nguyện

Bảo hiểm y tế

Bảo hiểm xã hội huyện

54

Đổi thẻ BHYT do ghi thông tin trên thẻ BHYT không đúng.

Bảo hiểm y tế

Bảo hiểm xã hội huyện

55

Đổi thẻ BHYT do bị rách, hỏng.

Bảo hiểm y tế

Bảo hiểm xã hội huyện

56

Đổi thẻ BHYT do thay đổi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ban đầu

Bảo hiểm y tế

Bảo hiểm xã hội huyện

Lĩnh vực giải quyết chế độ BHXH:

57

Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, làm việc trong điều kiện bình thường và bị ốm đau do bệnh tật thông thường

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội huyện

58

Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm, làm việc thường xuyên ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số từ 0,7 trở lên và bị ốm đau do bệnh tật thông thường.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội huyện

59

Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, bị mắc bệnh cần điều trị dài ngày.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội huyện

60

Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, nghỉ việc để chăm sóc con dưới 7 tuổi bị ốm đau

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội huyện

61

Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, nghỉ việc để chăm sóc con dưới 7 tuổi bị ốm đau đối với trường hợp khi người trước đó (cha hoặc mẹ) đã hưởng hết thời gian theo quy định nếu cha và mẹ ở cùng đơn vị sử dụng lao động.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội huyện

62

Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, nghỉ việc để chăm sóc con dưới 7 tuổi bị ốm đau đối với trường hợp khi người trước đó (cha hoặc mẹ) đã hưởng hết thời gian theo quy định nếu cha và mẹ ở hai đơn vị sử dụng lao động.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội huyện

63

Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, khám chữa bệnh ở nước ngoài.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội huyện

64

Quyết toán chế độ thai sản đối với lao động nữ tham gia BHXH bắt buộc đi khám thai, sẩy thai, nạo, hút thai hoặc thai chết lưu và người lao động thực hiện các biện pháp tránh thai.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội huyện

65

Quyết toán chế độ thai sản đối với lao động nữ làm việc trong điều kiện bình thường, đang đóng BHXH bắt buộc, sinh con.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội huyện

66

Quyết toán chế độ thai sản đối với lao động nữ làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm, làm việc thường xuyên ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số từ 0,7 trở lên đang đóng BHXH bắt buộc, sinh con.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội huyện

67

Quyết toán chế độ thai sản đối với lao động nữ là người tàn tật, người bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hoặc là thương binh, hoặc người hưởng chính sách như thương binh có tỷ lệ thương tật từ 21% trở lên đang đóng BHXH bắt buộc, sinh con.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội huyện

68

Quyết toán chế độ thai sản đối với người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, nhận nuôi con nuôi dưới 4 tháng tuổi.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội huyện

69

Quyết toán chế độ thai sản đối với lao động nữ đang đóng BHXH bắt buộc, sinh con mà sau khi sinh, con bị chết.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội huyện

70

Quyết toán chế độ thai sản đối với trường hợp cả người cha và người mẹ đóng BHXH bắt buộc, mà sau khi sinh con, người mẹ bị chết, người cha hoặc người trực tiếp nuôi dưỡng được hưởng trợ cấp đến khi con đủ 4 tháng tuổi.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội huyện

71

Quyết toán chế độ thai sản đối với trường hợp chỉ có người mẹ đóng BHXH bắt buộc, mà sau khi sinh con, người mẹ bị chết, người cha hoặc người trực tiếp nuôi dưỡng được hưởng trợ cấp đến khi con đủ 4 tháng tuổi.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội huyện

72

Quyết toán chế độ thai sản đối với trường hợp chỉ có người cha đóng BHXH bắt buộc, mà sau khi sinh con, người mẹ bị chết, người cha được hưởng trợ cấp đến khi con đủ 4 tháng tuổi.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội huyện

73

Quyết toán chế độ thai sản đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, đã thôi việc trước thời điểm sinh con hoặc nhân nuôi con nuôi dưới 4 tháng tuổi

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội huyện

74

Quyết toán trợ cấp nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội huyện

75

Quyết toán trợ cấp nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau thai sản đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội huyện

76

Quyết toán trợ cấp nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc.

Bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện

Bảo hiểm xã hội huyện

Lĩnh vực giải quyết chế độ BHYT:

77

Thủ tục thẩm định phần chi phí vượt nguồn kinh phí KCB BHYT

Bảo hiểm y tế

Bảo hiểm xã hội huyện

78

Thủ tục đề nghị danh mục thuốc thanh toán theo chế độ BHYT

Bảo hiểm y tế

Bảo hiểm xã hội huyện

79

Thủ tục đề nghị thanh toán các dịch vụ kỹ thuật mới phát sinh tại cơ sở khám chữa bệnh.

Bảo hiểm y tế

Bảo hiểm xã hội huyện

80

Thủ tục thanh lý hợp đồng khám, chữa bệnh BHYT

Bảo hiểm y tế

Bảo hiểm xã hội huyện

81

Thủ tục thanh toán chi phí mổ tim hở đối với người tham gia BHYT tự nguyện

Bảo hiểm y tế

Bảo hiểm xã hội huyện

82

Thủ tục thanh toán trực tiếp chi phí khám chữa bệnh BHYT

Bảo hiểm y tế

Bảo hiểm xã hội huyện

83

Thủ tục đi khám chữa bệnh BHYT

Bảo hiểm y tế

Cơ sở KCB và Bảo hiểm xã hội huyện

84

Thủ tục đề nghị danh mục vật tư y tế tiêu hao, vật tư y tế thay thế thanh toán theo chế độ BHYT

Bảo hiểm y tế

Bảo hiểm xã hội huyện

85

Thủ tục ký hợp đồng khám, chữa bệnh BHYT

Bảo hiểm y tế

Bảo hiểm xã hội huyện

86

Thủ tục thanh toán chi phí khám, chữa bệnh BHYT với cơ sở KCB BHYT

Bảo hiểm y tế

Bảo hiểm xã hội huyện

87

Thủ tục thanh toán chi phí thuốc chống thải ghép và thuốc ung thư ngoài danh mục.

Bảo hiểm y tế

Bảo hiểm xã hội huyện

Lĩnh vực chi BHXH:

88

Đối tượng nhận chế độ BHXH hàng tháng tại đại diện chi trả

Bảo hiểm xã hội bắt buộc

Bảo hiểm xã hội huyện Trực tiếp tại đại diện chi trả

89

Đối tượng nhận chế độ BHXH hàng tháng do cán bộ BHXH huyện chi trả

Bảo hiểm xã hội bắt buộc

Bảo hiểm xã hội huyện

90

Đối tượng không có tên trên danh sách chi trả đề nghị truy lĩnh số tiền chưa nhận của các tháng trước

Bảo hiểm xã hội bắt buộc

Bảo hiểm xã hội huyện

91

Đối tượng 6 tháng liên tục không nhận tiền, nay đề nghị tiếp tục hưởng

Bảo hiểm xã hội bắt buộc

Bảo hiểm xã hội huyện

92

Đối tượng chuyển tổ hoặc chuyển xã trong huyện nhận lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng

Bảo hiểm xã hội bắt buộc

Đại diện chi trả

93

Đối tượng chuyển đi huyện khác trong tỉnh nhận lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng

Bảo hiểm xã hội bắt buộc

Đại diện chi trả

94

Đối tượng đến lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng sau kỳ chi trả trước khi BHXH huyện báo số chưa nhận về BHXH tỉnh

Bảo hiểm xã hội bắt buộc

Bảo hiểm xã hội huyện

95

Đối tượng hưởng mới hoặc tỉnh khác chuyển đến đề nghị lĩnh số tiền chưa nhận

Bảo hiểm xã hội bắt buộc

Bảo hiểm xã hội huyện

96

Đối tượng hưởng tuất hàng tháng đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi còn đi học nộp giấy xác nhận vào nhà trường

Bảo hiểm xã hội bắt buộc

Bảo hiểm xã hội huyện hoặc đại diện chi trả

97

Đối tượng hưởng chế độ tuất hàng tháng dưới 15 tuổi đổi tên người đứng sổ

Bảo hiểm xã hội bắt buộc

BHXH huyện hoặc đại diện chi trả

98

Ký nhận thay các chế độ BHXH hàng tháng

Bảo hiểm xã hội bắt buộc

Bảo hiểm xã hội huyện hoặc đại diện chi trả

99

Đối tượng hưởng chế độ BHXH hàng tháng đang cư trú tại nước ngoài ủy quyền cho người khác lĩnh thay

Bảo hiểm xã hội bắt buộc

BHXH huyện hoặc đại diện chi trả

100

Đối tượng nhận chế độ BHXH hàng tháng qua tài khoản thẻ ATM

Bảo hiểm xã hội bắt buộc

Bảo hiểm xã hội huyện hoặc đại diện chi trả, ngân hàng cung ứng dịch vụ

101

Đối tượng được duyệt mới hoặc ở tỉnh khác chuyển đến đăng ký lĩnh chế độ BHXH bằng thẻ ATM

Bảo hiểm xã hội bắt buộc

Bảo hiểm xã hội huyện hoặc đại diện chi trả, ngân hàng cung ứng dịch vụ

102

Đối tượng lĩnh tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng thẻ ATM

Bảo hiểm xã hội bắt buộc

BHXH huyện

103

Đối tượng lĩnh tiền qua thẻ ATM chuyển sang lĩnh bằng tiền mặt

Bảo hiểm xã hội bắt buộc

Bảo hiểm xã hội huyện hoặc đại diện chi trả

104

Đối tượng lĩnh tiền chế độ qua tài khoản thẻ ATM ký xác nhận chữ ký định kỳ vào tháng 5 và tháng 11 hàng năm

Bảo hiểm xã hội bắt buộc

Bảo hiểm xã hội huyện hoặc đại diện chi trả

105

Đối tượng lấy xác nhận chữ ký tại địa phương khác

Bảo hiểm xã hội bắt buộc

Bảo hiểm xã hội huyện

106

Đối tượng không đến xác nhận chữ ký đề nghị nhận lại lương hưu, trợ cấp BHXH

Bảo hiểm xã hội bắt buộc

Bảo hiểm xã hội huyện

107

Người SDLĐ để lại 2% thanh quyết toán chế độ ốm đau, thai sản và nghỉ dưỡng sức

Bảo hiểm xã hội bắt buộc

Bảo hiểm xã hội huyện

108

Người SDLĐ (nộp cả 23%) thanh quyết toán chế độ ốm đau, thai sản và nghỉ dưỡng sức

Bảo hiểm xã hội bắt buộc

Bảo hiểm xã hội huyện

109

Đối tượng nhận chế độ BHXH một lần bằng tiền mặt

Bảo hiểm xã hội bắt buộc

Bảo hiểm xã hội huyện

110

Đối tượng nhận chế độ BHXH một lần qua tài khoản cá nhân

Bảo hiểm xã hội bắt buộc

Bảo hiểm xã hội huyện

111

Thân nhân của đối tượng hưởng từ trần đề nghị tạm ứng trợ cấp mai táng phí

Bảo hiểm xã hội bắt buộc

Bảo hiểm xã hội huyện

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 979/QĐ-BHXH năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam do Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành

  • Số hiệu: 979/QĐ-BHXH
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/08/2009
  • Nơi ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
  • Người ký: Lê Bạch Hồng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/08/2009
  • Ngày hết hiệu lực: 12/10/2012
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản