Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 973/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 02 tháng 6 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2021 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Chỉ số cải cách hành chính của các Sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các Sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc (theo phụ lục 01 và phụ lục 02 đính kèm).
Điều 2. Giám đốc/Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc căn cứ kết quả công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 và Báo cáo số 66/BC-SNV ngày 16/5/2022 của Sở Nội vụ về kết quả đánh giá Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 để thực hiện các giải pháp nâng cao Chỉ số, hiệu quả công tác cải cách hành chính trong năm 2022 và các năm tiếp theo tại cơ quan, địa phương, đơn vị mình.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc/Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
BẢNG XẾP HẠNG CHỈ SỐ CCHC NĂM 2021 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của UBND tỉnh)
Xếp hạng | Tên Sở, ban, ngành | Điểm thẩm định | Điểm ĐT XHH | Chỉ số năm 2021 | Chỉ số năm 2020 | |
Chỉ số | Xếp hạng | |||||
1 | Sở Công Thương | 64.75 | 32.86 | 97.61 | 95.19 | 6 |
2 | Sở Tài chính | 64.47 | 33.10 | 97.57 | 95.71 | 3 |
3 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 64.32 | 33.14 | 97.46 | 96.89 | 1 |
4 | Sở Khoa học và Công nghệ | 64.25 | 32.92 | 97.17 | 95.26 | 5 |
5 | Sở Thông tin và Truyền thông | 63.25 | 33.54 | 96.79 | 95.89 | 2 |
6 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 63.75 | 32.49 | 96.24 | 94.31 | 8 |
7 | Sở Nội vụ | 63.32 | 32.75 | 96.07 | 95.40 | 4 |
8 | Sở Giao thông vận tải | 63.67 | 32.22 | 95.89 | 95.13 | 7 |
9 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 63.73 | 31.85 | 95.58 | 93.82 | 11 |
10 | Thanh tra tỉnh | 64.25 | 31.30 | 95.55 | 92.01 | 14 |
11 | Sở Tư pháp | 62.65 | 32.46 | 95.11 | 92.40 | 13 |
12 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 63.00 | 32.08 | 95.08 | 93.00 | 12 |
13 | Ban Dân tộc | 61.25 | 33.80 | 95.05 | 90.09 | 18 |
14 | Sở Y tế | 62.65 | 31.71 | 94.36 | 93.96 | 9 |
15 | Sở Xây dựng | 61.50 | 32.29 | 93.79 | 91.55 | 15 |
16 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 62.50 | 31.25 | 93.75 | 90.62 | 16 |
17 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 61.35 | 31.38 | 92.73 | 90.35 | 17 |
18 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 59.36 | 31.29 | 90.65 | 84.53 | 19 |
Bình quân | 63.00 | 32.36 | 95.36 | 93.36 |
|
PHỤ SỐ 02
BẢNG XẾP HẠNG CHỈ SỐ CCHC NĂM 2021 CỦA UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của UBND tỉnh)
Xếp hạng | Huyện, thành phố | Điểm tự chấm qua thẩm định | Điểm ĐTXHH | Chỉ số năm 2021 | Chỉ số năm 2020 | |
Chỉ số | Xếp hạng | |||||
1 | UBND huyện Đạ Tẻh | 61.46 | 30.74 | 92.20 | 91.71 | 1 |
2 | UBND thành phố Đà Lạt | 58.46 | 33.30 | 91.76 | 90.88 | 2 |
3 | UBND huyện Đức Trọng | 60.69 | 30.86 | 91.55 | 88.94 | 7 |
4 | UBND huyện Đơn Dương | 59.47 | 31.62 | 91.09 | 88.42 | 9 |
5 | UBND huyện Lạc Dương | 58.78 | 32.28 | 91.06 | 89.54 | 5 |
6 | UBND huyện Đạ Huoai | 59.08 | 31.61 | 90.69 | 90.05 | 4 |
7 | UBND huyện Cát Tiên | 60.42 | 30.21 | 90.63 | 86.23 | 11 |
8 | UBND huyện Di Linh | 57.51 | 32.51 | 90.02 | 88.96 | 6 |
9 | UBND huyện Đam Rông | 58.15 | 31.45 | 89.60 | 85.81 | 12 |
10 | UBND thành phố Bảo Lộc | 57.68 | 31.81 | 89.49 | 90.87 | 3 |
11 | UBND huyện Bảo Lâm | 56.19 | 32.39 | 88.58 | 88.93 | 8 |
12 | UBND huyện Lâm Hà | 56.35 | 31.11 | 87.46 | 87.50 | 10 |
Bình quân | 58.69 | 31.66 | 90.35 | 88.99 |
|
- 1Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2020 của các Sở và cơ quan tương đương Sở, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính và Chỉ số hài lòng đối với sự phục vụ hành chính năm 2021 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện; kết quả đánh giá phân loại mức độ thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của người đứng đầu các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thành phố Hải Phòng năm 2021
- 3Quyết định 2831/QĐ-UBND năm 2021 quy định về xác định Chỉ số cải cách hành chính; Bộ Chỉ số cải cách hành chính đánh giá kết quả cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các quận, huyện trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 4Quyết định 618/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Hải Dương
- 5Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2022 công bố chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 6Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2021 về Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2020 của các Sở và cơ quan tương đương Sở, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính và Chỉ số hài lòng đối với sự phục vụ hành chính năm 2021 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện; kết quả đánh giá phân loại mức độ thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của người đứng đầu các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thành phố Hải Phòng năm 2021
- 6Quyết định 2831/QĐ-UBND năm 2021 quy định về xác định Chỉ số cải cách hành chính; Bộ Chỉ số cải cách hành chính đánh giá kết quả cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các quận, huyện trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 7Quyết định 618/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Hải Dương
- 8Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2022 công bố chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 9Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2022 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 973/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/06/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra