Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 951/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 08 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2600/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Hoằng Hóa; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 251/TTr-STNMT ngày 23/02/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hoằng Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

20.387,24

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.152,06

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.075,38

3

Đất chưa sử dụng

CSD

159,80

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

514,34

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

60,36

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

600,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

453,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

400,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

91,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

7,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

8,11

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

32,44

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

6,98

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,40

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

16,77

(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

78,56

1

Đất nông nghiệp

NNP

73,66

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,90

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Hoằng Hóa.

- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Hoằng Hóa; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên (nếu có) đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Hoằng Hóa theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Hoằng Hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Hoằng Hóa (p/hợp c/đạo);
- Lưu: VT, NN.
(MC48.03.24)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang


Phụ biểu số I.01

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hoằng Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 951/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Bút Sơn

Xã Hoằng Giang

Xã Hoằng Xuân

Xã Hoằng Phượng

Xã Hoằng Phú

Xã Hoằng Quỳ

Xã Hoằng Kim

Xã Hoằng Trung

Xã Hoằng Trinh

Xã Hoằng Sơn

Xã Hoằng Xuyên

Xã Hoằng Cát

Xã Hoằng Quý

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

20.387,24

773,52

363,93

1.346,02

390,49

406,41

514,96

279,63

491,32

571,88

569,64

605,74

441,95

358,39

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.152,06

409,26

212,28

951,34

255,52

266,28

287,56

143,04

299,01

422,34

403,68

301,02

243,61

216,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.266,07

260,50

152,46

280,46

199,15

251,08

246,97

119,62

166,71

304,95

322,52

203,42

203,58

195,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.139,04

250,61

151,87

278,72

192,69

251,08

246,97

119,36

165,24

303,89

315,04

201,81

203,58

195,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.130,00

52,49

43,06

103,36

29,97

 

0,45

10,32

4,60

29,27

37,18

20,25

18,91

1,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

930,32

53,04

11,67

34,57

14,81

12,78

24,77

0,75

25,28

16,74

15,86

15,87

11,87

6,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

157,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.161,41

 

 

522,83

 

 

 

7,72

87,86

61,23

12,30

 

1,73

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

417,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.392,83

33,90

4,03

7,52

11,60

0,39

11,59

3,98

11,41

8,10

15,16

56,55

3,79

9,20

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

113,70

9,34

1,06

2,59

 

2,02

3,78

0,65

3,14

2,04

0,65

4,93

3,73

3,85

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.075,38

361,90

149,82

394,26

134,85

139,91

226,31

135,96

192,15

147,01

161,83

288,30

183,52

142,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

74,03

0,34

 

10,01

 

 

 

 

43,00

2,15

2,00

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,94

0,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

178,51

 

 

 

 

 

47,06

 

 

 

 

85,08

33,28

13,10

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

57,93

 

 

 

 

7,49

 

11,82

 

 

 

 

 

8,30

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

269,13

9,37

1,35

0,50

0,78

1,73

5,63

7,18

3,21

1,50

2,79

 

3,80

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

191,10

26,75

0,21

8,32

 

5,43

10,27

7,20

9,95

11,39

6,26

0,25

1,00

20,46

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

10,00

 

 

 

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,16

 

0,45

 

2,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.100,19

165,63

47,46

120,85

43,75

73,10

111,30

55,74

73,21

79,41

74,39

74,65

66,12

57,91

-

Đất giao thông

DGT

2.048,46

117,99

25,83

62,25

25,48

51,62

83,72

38,02

46,26

44,62

55,20

47,83

46,01

38,24

-

Đất thủy lợi

DTL

563,11

15,26

12,25

43,02

11,72

9,83

11,00

4,06

18,18

21,11

4,53

14,56

13,11

12,02

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

49,57

5,31

2,02

1,77

0,39

1,26

0,18

1,16

0,79

0,27

2,73

1,10

0,32

0,58

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

22,04

2,99

0,23

0,63

0,23

0,09

2,08

0,88

0,14

0,15

0,43

0,32

0,26

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

99,53

8,97

1,48

3,29

1,71

1,55

3,94

3,48

2,06

2,02

2,67

2,18

1,22

1,61

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

48,86

4,17

1,04

2,00

0,40

0,64

1,67

1,62

1,25

0,50

1,02

1,51

0,27

0,66

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,45

0,27

0,04

1,24

0,05

 

0,01

 

0,17

 

0,03

0,03

0,03

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,16

0,09

0,02

0,02

 

0,05

0,04

0,02

0,03

 

0,07

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,33

0,28

0,71

0,13

0,41

 

0,07

 

 

 

0,27

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,79

0,48

0,33

0,46

0,11

0,99

0,14

0,10

 

0,54

0,33

 

 

0,36

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21,25

0,11

 

 

1,41

 

0,97

1,30

0,49

1,01

0,14

1,41

0,28

0,45

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

206,95

8,25

3,40

6,03

1,20

5,98

7,38

4,21

3,15

9,20

6,96

5,71

4,54

3,64

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

15,69

1,46

0,10

0,02

0,64

1,09

0,09

0,89

0,70

 

 

 

0,08

0,04

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

56,94

3,09

 

 

 

0,26

 

0,67

 

 

 

0,03

0,14

0,16

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.060,81

 

38,91

80,41

39,03

50,98

48,39

42,77

41,44

39,48

59,44

58,26

46,97

41,85

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

123,01

123,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,68

5,08

0,44

1,56

0,69

0,20

1,42

0,12

0,47

0,27

1,64

0,51

0,73

0,38

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

8,43

1,94

 

1,34

 

 

1,44

2,13

0,66

 

 

 

 

0,05

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

19,66

0,22

0,09

0,15

0,04

0,72

0,23

 

0,56

0,38

0,12

0,05

0,03

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

876,54

25,21

60,90

171,10

37,85

 

 

8,33

13,57

12,42

15,18

69,48

31,46

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

16,30

0,31

 

 

 

 

0,57

 

6,08

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

159,80

2,35

1,83

0,43

0,11

0,21

1,10

0,63

0,17

2,53

4,14

16,41

14,83

0,02

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

773,50

773,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

8.156,17

306,00

165,43

319,92

209,30

265,38

273,44

120,73

193,32

323,88

331,60

219,92

217,48

203,78

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

1.185,41

 

 

462,63

 

 

 

6,83

77,75

54,18

10,88

 

1,53

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

236,44

 

 

 

 

7,49

47,06

11,82

 

 

 

85,08

33,28

21,39

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

6.226,72

318,49

131,85

346,97

118,68

123,13

199,16

119,66

169,10

129,38

142,42

253,72

161,50

125,14

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

288,85

10,50

1,60

1,10

1,03

2,23

6,43

7,55

3,66

1,93

3,32

0,46

4,24

0,37

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

6.515,57

329,00

133,44

348,07

119,70

125,36

205,59

127,20

172,76

131,31

145,74

254,18

165,75

125,51

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.060,81

 

38,91

80,41

39,03

50,98

48,39

42,77

41,44

39,48

59,44

58,26

46,97

41,85

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

2.225,16

 

39,13

88,74

39,03

56,41

58,66

49,98

51,38

50,87

65,70

58,51

47,97

62,30

 

Phụ biểu số I.02

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoằng Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 951/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hoằng Hợp

Xã Hoằng Đức

Xã Hoằng Hà

Xã Hoằng Đạt

Xã Hoằng Đạo

Xã Hoằng Thắng

Xã Hoằng Đồng

Xã Hoằng Thái

Xã Hoằng Thịnh

Xã Hoằng Thành

Xã Hoằng Lộc

Xã Hoằng Trạch

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

20.387,24

437,68

743,55

426,99

588,33

689,19

602,23

294,32

284,95

333,13

359,16

253,75

353,89

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.152,06

257,98

484,19

297,25

418,14

479,74

379,75

157,15

188,09

161,24

234,83

139,79

261,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.266,07

221,26

380,87

200,57

224,95

192,95

288,58

116,18

151,53

113,37

148,57

85,04

174,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.139,04

220,68

378,40

196,42

224,22

189,55

288,58

116,18

145,13

113,27

147,61

85,04

163,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.130,00

4,82

62,96

15,64

36,23

91,45

33,51

14,15

14,60

28,31

49,00

28,25

47,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

930,32

19,61

16,07

10,21

11,87

58,15

24,92

17,06

14,99

14,51

23,74

9,26

26,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

157,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.161,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

417,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.392,83

12,30

17,33

53,67

140,83

129,84

31,23

7,91

5,73

3,10

13,33

12,55

13,15

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

113,70

 

6,95

17,16

4,25

7,35

1,52

1,85

1,23

1,95

0,19

4,68

0,41

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.075,38

177,70

253,07

122,96

167,90

206,65

222,30

137,04

96,87

171,56

123,76

113,73

91,44

2.1

Đất quốc phòng

CQP

74,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

178,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

57,93

 

 

 

 

 

24,60

 

5,71

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

269,13

0,50

5,48

1,22

0,43

2,39

12,27

10,88

1,45

1,81

0,79

11,36

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

191,10

2,34

6,01

0,07

0,92

6,59

0,23

19,86

7,51

8,08

3,24

2,42

1,58

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.100,19

76,08

137,00

71,68

85,16

128,14

100,43

52,47

43,56

59,21

51,62

46,63

45,74

-

Đất giao thông

DGT

2.048,46

49,49

99,65

43,53

55,00

95,75

68,20

38,10

29,81

38,21

35,46

28,91

31,29

-

Đất thủy lợi

DTL

563,11

18,15

22,35

16,25

17,57

12,22

15,84

3,97

5,63

4,60

5,92

3,45

7,27

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

49,57

2,05

1,28

0,48

0,68

3,16

1,89

1,17

0,64

2,34

0,83

0,82

0,52

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

22,04

0,21

0,79

0,22

0,21

0,33

0,31

3,12

0,15

0,18

0,39

0,65

0,37

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

99,53

1,38

3,03

1,84

1,59

5,21

3,09

1,91

1,37

2,03

4,92

5,27

1,83

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

48,86

 

0,92

0,93

1,77

1,67

0,45

0,68

1,48

5,55

0,68

0,54

0,78

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,45

 

0,96

0,03

 

0,03

0,01

0,51

 

0,02

0,01

 

0,01

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,16

0,05

0,04

0,04

0,03

0,03

0,07

0,04

0,01

0,01

 

0,10

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,33

 

 

 

 

0,99

0,79

 

 

 

 

0,21

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,79

0,11

2,99

0,54

0,14

 

 

0,44

0,45

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21,25

0,69

 

1,72

0,10

 

3,58

 

 

 

0,13

2,03

0,97

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

206,95

3,57

4,23

6,03

7,90

8,75

5,96

2,27

4,01

2,34

3,29

3,96

2,53

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

15,69

0,38

0,76

0,07

0,17

 

0,24

0,24

 

3,93

 

0,71

0,17

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

56,94

 

4,83

0,30

0,39

 

 

1,04

 

0,89

 

0,05

0,04

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.060,81

41,68

65,90

29,80

44,59

55,74

84,28

51,39

38,33

101,08

67,65

49,81

38,33

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

123,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,68

0,75

1,75

0,55

0,41

1,24

0,47

0,41

0,31

0,18

0,42

0,23

0,42

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

8,43

 

 

 

 

 

 

0,07

 

0,04

 

0,13

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

19,66

0,04

1,93

0,24

0,54

1,22

0,02

0,10

 

0,27

0,04

3,00

0,14

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

876,54

56,31

29,68

19,11

35,45

11,32

 

0,83

 

 

 

 

5,18

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

16,30

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

159,80

2,00

6,29

6,78

2,30

2,79

0,18

0,14

 

0,33

0,57

0,23

0,53

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

773,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

8.156,17

243,08

397,92

209,13

238,80

249,59

315,93

133,85

161,00

128,49

172,26

94,83

191,12

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

1.185,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

236,44

 

 

 

 

 

24,60

 

5,71

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

6.226,72

156,38

222,72

108,21

147,76

181,86

195,64

120,60

85,25

150,98

108,91

100,08

80,48

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

288,85

0,98

6,43

1,64

0,96

3,31

12,92

11,25

1,73

2,18

1,13

11,64

0,30

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

6.515,57

157,36

229,15

109,85

148,72

185,18

208,56

131,85

86,98

153,16

110,04

111,73

80,78

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.060,81

41,68

65,90

29,80

44,59

55,74

84,28

51,39

38,33

101,08

67,65

49,81

38,33

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

2.225,16

44,02

71,91

29,87

45,51

62,33

84,51

71,25

45,84

109,16

70,88

52,23

39,91

 

Phụ biểu số I.03

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoằng Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 951/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hoằng Phong

Xã Hoằng Lưu

Xã Hoằng Châu

Xã Hoằng Tân

Xã Hoằng Yến

Xã Hoằng Tiến

Xã Hoằng Hải

Xã Hoằng Ngọc

Xã Hoằng Đông

Xã Hoằng Thanh

Xã Hoằng Phụ

Xã Hoằng Trường

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

20.387,24

909,28

585,35

1.235,22

472,06

990,91

431,25

380,38

583,39

433,92

407,40

900,44

576,58

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.152,06

684,35

405,98

987,24

333,30

792,03

230,12

246,34

360,11

267,12

190,27

515,88

268,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.266,07

230,34

196,87

203,78

187,55

200,74

200,28

154,18

253,59

128,27

107,33

100,71

96,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.139,04

230,34

196,87

203,22

187,24

199,69

198,98

153,26

238,29

115,96

107,33

87,01

76,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.130,00

71,79

47,68

77,56

48,03

28,59

5,59

7,36

18,20

8,66

12,03

16,97

10,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

930,32

27,69

23,97

40,86

10,20

41,45

14,70

28,48

29,90

28,54

64,46

81,78

46,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

157,72

 

 

130,33

3,99

4,87

 

 

 

 

 

18,53

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.161,41

 

 

 

 

274,09

1,70

42,65

 

 

 

48,58

100,74

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

417,47

 

 

 

 

274,09

 

42,65

 

 

 

 

100,74

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.392,83

351,71

131,39

531,20

83,52

240,89

6,04

12,79

58,16

98,19

6,45

241,15

13,12

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

113,70

2,81

6,07

3,51

0,01

1,40

1,80

0,89

0,26

3,46

 

8,16

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.075,38

223,98

177,33

247,03

138,56

193,24

199,80

133,59

222,49

166,63

217,00

334,04

278,69

2.1

Đất quốc phòng

CQP

74,03

 

 

 

 

 

 

1,22

 

 

 

0,91

14,41

2.2

Đất an ninh

CAN

0,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

178,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

57,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

269,13

1,08

6,79

1,69

2,11

0,81

27,21

17,96

8,97

2,29

39,30

6,37

68,13

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

191,10

 

8,51

0,21

0,25

 

3,20

0,19

2,32

1,26

2,51

1,58

4,75

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.100,19

124,03

85,79

140,10

66,46

126,46

80,06

56,94

104,60

73,89

70,67

132,43

97,53

-

Đất giao thông

DGT

2.048,46

81,51

67,21

75,79

37,65

70,88

59,60

44,34

70,24

51,25

43,12

74,07

76,27

-

Đất thủy lợi

DTL

563,11

34,87

7,33

52,57

19,88

42,20

4,39

3,05

13,93

8,73

4,45

43,86

4,02

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

49,57

0,88

0,59

2,08

0,98

1,92

3,15

1,30

1,06

0,65

0,31

0,65

2,28

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

22,04

0,12

0,62

0,46

0,20

0,15

0,29

0,14

3,00

0,97

0,15

0,10

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

99,53

1,67

2,67

2,07

1,53

1,11

2,33

2,24

6,91

1,99

2,53

2,27

2,54

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

48,86

0,41

2,12

1,14

1,54

2,88

1,31

0,44

1,02

1,53

0,69

2,11

1,45

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,45

0,22

0,01

0,04

 

0,01

0,02

 

0,53

0,05

0,01

 

0,13

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,16

0,02

0,03

0,09

0,02

0,03

0,05

0,02

0,05

0,04

 

0,03

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,33

 

 

0,22

 

 

1,04

0,11

0,94

 

 

0,17

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,79

0,03

 

 

 

 

 

 

0,09

0,61

0,50

 

3,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21,25

 

 

 

 

 

0,45

 

0,18

0,15

3,68

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

206,95

4,30

4,67

4,80

4,66

7,27

7,02

5,04

6,31

7,85

14,15

8,83

7,60

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

15,69

 

0,54

0,85

 

 

0,41

0,27

0,33

0,07

1,09

0,35

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

56,94

1,30

0,38

0,38

 

 

6,36

4,24

2,77

1,33

28,01

0,31

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.060,81

66,28

64,34

60,77

40,16

43,01

81,83

51,97

92,18

67,74

75,63

80,44

79,93

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

123,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,68

0,35

0,90

0,39

0,57

2,52

0,51

0,78

0,37

0,46

0,54

0,32

0,30

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

8,43

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

 

0,29

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

19,66

0,15

1,96

0,47

0,32

1,41

0,62

0,29

0,53

2,39

0,34

0,44

0,60

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

876,54

30,79

8,66

43,02

28,36

13,46

 

 

9,26

15,62

 

110,96

13,04

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

16,30

 

 

 

 

5,58

 

 

1,49

1,66

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

159,80

0,95

2,04

0,96

0,20

5,64

1,33

0,45

0,79

0,17

0,12

50,51

29,72

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

773,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

8.156,17

263,40

221,97

252,18

200,51

247,65

214,35

182,21

270,34

145,84

172,48

175,55

123,50

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ. rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

1.185,41

 

 

130,33

3,99

247,40

1,50

37,74

 

 

 

61,51

89,14

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

236,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

6.226,72

197,12

156,06

217,40

121,94

170,06

175,83

117,56

195,81

146,64

190,97

293,97

245,26

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

288,85

1,87

7,44

2,42

2,47

1,50

27,79

18,39

9,64

2,78

39,71

7,08

68,86

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

6.515,57

198,98

163,50

219,82

124,42

171,56

203,62

135,95

205,45

149,42

230,69

301,06

314,13

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.060,81

66,28

64,34

60,77

40,16

43,01

81,83

51,97

92,18

67,74

75,63

80,44

79,93

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

2.225,16

66,28

72,85

60,98

40,41

43,01

85,03

52,16

94,50

68,99

78,14

82,02

84,68

 

Phụ biểu số II.01

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Hoằng Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 951/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Bút Sơn

Xã Hoằng Giang

Xã Hoằng Xuân

Xã Hoằng Phượng

Xã Hoằng Phú

Xã Hoằng Quỳ

Xã Hoằng Kim

Xã Hoằng Trung

Xã Hoằng Trinh

Xã Hoằng Sơn

Xã Hoằng Xuyên

Xã Hoằng Cát

Xã Hoằng Quý

1

Đất nông nghiệp

NNP

514,34

36,24

1,80

20,47

0,59

1,89

42,60

5,83

10,22

1,51

 

81,45

27,11

15,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA

398,02

23,86

0,20

6,56

0,50

0,83

38,89

5,63

9,22

1,51

 

80,74

22,32

13,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

357,31

23,32

0,20

5,18

 

0,83

38,89

5,34

8,27

1,51

 

80,64

22,32

13,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

70,61

7,69

1,60

5,73

0,09

 

0,06

0,20

1,00

 

 

0,59

2,12

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,10

0,89

 

0,07

 

 

1,85

 

 

 

 

 

0,18

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8,11

 

 

8,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

26,51

3,80

 

 

 

1,06

0,11

 

 

 

 

0,12

0,50

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,00

 

 

 

 

 

1,69

 

 

 

 

 

2,00

2,15

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

60,36

3,94

 

0,38

0,21

0,29

5,34

0,16

0,08

0,08

 

5,83

6,04

0,65

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,99

 

 

 

0,20

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,99

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

0,17

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

46,60

2,73

 

0,29

 

0,06

5,02

 

0,08

0,08

 

5,83

6,04

0,48

-

Đất giao thông

DGT

25,46

2,10

 

0,07

 

0,06

3,77

 

0,08

0,05

 

2,90

2,23

0,06

-

Đất thủy lợi

DTL

16,99

0,42

 

 

 

 

1,07

 

 

0,03

 

2,52

3,41

0,42

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,16

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,09

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,04

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,59

0,01

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

0,41

0,40

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,22

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,38

 

 

0,09

0,01

0,15

 

0,01

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,08

1,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,51

0,06

 

 

 

 

0,32

0,13

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,14

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số II.02

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Hoằng Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 951/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hoằng Hợp

Xã Hoằng Đức

Xã Hoằng Hà

Xã Hoằng Đạt

Xã Hoằng Đạo

Xã Hoằng Thắng

Xã Hoằng Đồng

Xã Hoằng Thái

Xã Hoằng Thịnh

Xã Hoằng Thành

Xã Hoằng Lộc

Xã Hoằng Trạch

1

Đất nông nghiệp

NNP

514,34

 

23,51

5,57

7,95

5,50

7,11

27,30

1,57

48,81

5,02

3,52

0,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA

398,02

 

18,74

4,07

7,46

3,00

0,01

14,62

0,66

43,73

2,76

1,52

0,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

357,31

 

8,94

4,07

7,46

3,00

0,01

14,62

0,66

43,73

2,06

1,52

0,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

70,61

 

1,08

0,35

0,40

1,35

6,69

10,42

0,23

2,64

2,06

2,00

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,10

 

0,03

 

 

0,46

 

 

 

0,16

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

26,51

 

3,66

1,15

0,09

0,69

0,40

2,26

0,68

2,28

0,20

 

0,30

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

60,36

 

3,60

0,65

0,40

2,19

1,18

3,85

0,23

4,86

0,25

1,00

0,33

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,99

 

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

46,60

 

3,08

0,09

0,32

2,19

0,48

3,78

0,20

4,76

0,04

0,92

0,10

-

Đất giao thông

DGT

25,46

 

2,59

0,01

0,01

0,19

0,27

2,31

 

3,14

 

0,13

 

-

Đất thủy lợi

DTL

16,99

 

0,46

0,08

0,14

2,00

0,20

1,15

0,20

0,86

0,04

0,09

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,16

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,04

 

 

 

 

 

 

 

 

0,76

 

0,70

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,59

 

0,01

 

0,17

 

 

0,33

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,38

 

0,24

0,44

0,08

 

0,70

0,07

0,03

0,10

0,21

0,08

0,23

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,67

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số II.03

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Hoằng Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 951/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hoằng Phong

Xã Hoằng Lưu

Xã Hoằng Châu

Xã Hoằng Tân

Xã Hoằng Yến

Xã Hoằng Tiến

Xã Hoằng Hải

Xã Hoằng Ngọc

Xã Hoằng Đông

Xã Hoằng Thanh

Xã Hoằng Phụ

Xã Hoằng Trường

1

Đất nông nghiệp

NNP

514,34

2,42

3,91

1,39

0,39

5,97

13,95

4,14

18,92

41,69

5,97

12,49

21,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

398,02

 

0,45

0,66

0,28

2,70

8,94

4,10

17,41

34,19

2,19

10,48

16,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

357,31

 

0,45

0,10

0,28

1,70

7,14

3,35

16,29

32,20

2,19

7,66

0,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

70,61

2,42

3,45

0,67

0,05

2,27

3,74

 

0,49

4,23

3,38

1,44

2,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,24

1,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

26,51

 

0,01

0,06

0,06

1,01

1,27

0,04

1,02

3,11

0,39

0,33

1,92

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

60,36

0,08

0,56

0,04

0,02

0,55

2,39

0,12

2,70

2,79

0,25

0,92

8,40

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,71

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,99

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

1,22

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

46,60

0,08

0,56

0,01

0,02

0,29

2,10

0,12

2,17

2,69

0,08

0,87

1,03

-

Đất giao thông

DGT

25,46

0,07

0,07

0,01

 

0,20

0,84

0,08

1,78

2,10

0,05

0,02

0,28

-

Đất thủy lợi

DTL

16,99

0,01

 

 

0,02

0,09

1,26

0,04

0,38

0,57

 

0,78

0,74

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,04

 

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,59

 

 

 

 

 

 

 

0,02

0,02

0,03

 

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,38

 

 

0,03

 

0,24

0,29

 

0,10

0,10

0,17

0,05

2,96

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,14

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,67

 

 

 

 

0,02

 

 

0,05

 

 

 

2,48

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III.01

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Hoằng Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 951/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Bút Sơn

Xã Hoằng Giang

Xã Hoằng Xuân

Xã Hoằng Phượng

Xã Hoằng Phú

Xã Hoằng Quỳ

Xã Hoằng Kim

Xã Hoằng Trung

Xã Hoằng Trinh

Xã Hoằng Sơn

Xã Hoằng Xuyên

Xã Hoằng Cát

Xã Hoằng Quý

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

600,33

36,81

2,80

22,12

1,09

1,89

47,48

11,21

15,37

8,67

1,33

81,45

29,36

21,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

453,39

24,42

1,20

7,16

1,00

0,83

42,27

11,01

14,37

7,13

1,33

80,74

23,77

19,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

400,47

23,77

1,20

5,48

0,50

0,83

42,27

9,82

12,47

4,73

1,03

80,64

23,77

19,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

91,44

7,69

1,60

6,78

0,09

 

0,06

0,20

1,00

1,51

 

0,59

2,92

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

7,97

0,89

 

0,07

 

 

1,85

 

 

 

 

 

0,18

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

8,11

 

 

8,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

32,44

3,81

 

 

 

1,06

1,61

 

 

0,03

 

0,12

0,50

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

6,98

 

 

 

 

 

1,69

 

 

 

 

 

2,00

2,15

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,40

 

 

 

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,05

 

 

 

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

16,77

1,90

 

 

 

 

 

 

0,08

0,03

 

0,08

 

0,01

 

Phụ biểu số III.02

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Hoằng Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 951/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hoằng Hợp

Xã Hoằng Đức

Xã Hoằng Hà

Xã Hoằng Đạt

Xã Hoằng Đạo

Xã Hoằng Thắng

Xã Hoằng Đồng

Xã Hoằng Thái

Xã Hoằng Thịnh

Xã Hoằng Thành

Xã Hoằng Lộc

Xã Hoằng Trạch

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

600,33

2,51

21,79

6,07

7,95

6,65

8,52

28,09

2,02

54,80

6,52

5,82

0,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

453,39

0,50

19,53

4,57

7,46

3,75

0,91

15,92

1,11

49,27

4,26

2,02

0,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

400,47

0,30

9,73

4,37

7,46

3,75

0,91

15,92

0,91

47,70

3,06

2,02

0,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

91,44

0,65

1,08

0,35

0,40

1,75

7,19

10,51

0,23

2,81

2,06

3,80

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

7,97

 

0,03

 

 

0,46

0,01

 

 

0,16

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

8,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

32,44

0,59

3,66

1,15

0,09

0,69

0,40

1,66

0,68

2,56

0,20

 

0,30

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

6,98

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,40

 

 

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,05

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,35

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

16,77

 

1,08

0,01

0,02

0,16

0,33

3,38

 

4,30

 

0,05

 

 

Phụ biểu số III.03

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Hoằng Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 951/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hoằng Phong

Xã Hoằng Lưu

Xã Hoằng Châu

Xã Hoằng Tân

Xã Hoằng Yến

Xã Hoằng Tiến

Xã Hoằng Hải

Xã Hoằng Ngọc

Xã Hoằng Đông

Xã Hoằng Thanh

Xã Hoằng Phụ

Xã Hoằng Trường

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

600,33

2,63

16,21

2,09

1,56

6,17

14,97

4,14

24,53

42,24

6,61

14,95

29,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

453,39

 

2,73

1,36

1,45

2,90

8,94

4,10

21,38

34,74

2,62

11,38

17,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

400,47

 

2,73

0,40

1,25

1,90

7,14

3,35

17,46

32,55

2,62

8,16

0,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

91,44

2,42

13,46

0,67

0,05

2,27

4,76

 

2,13

4,23

3,58

1,44

3,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

7,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,24

4,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

8,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

32,44

 

0,01

0,06

0,06

1,01

1,27

0,04

1,02

3,11

0,40

1,89

4,47

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

6,98

0,21

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,40

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

16,77

0,03

0,07

0,01

 

0,02

0,75

0,10

1,77

2,19

0,05

0,04

0,32

 

Phụ biểu số IV.01

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Hoằng Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 951/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Bút Sơn

Xã Hoằng Giang

Xã Hoằng Xuân

Xã Hoằng Phượng

Xã Hoằng Phú

Xã Hoằng Quỳ

Xã Hoằng Kim

Xã Hoằng Trung

Xã Hoằng Trinh

Xã Hoằng Sơn

Xã Hoằng Xuyên

Xã Hoằng Cát

Xã Hoằng Quý

1

Đất nông nghiệp

NNP

73,66

 

 

65,94

 

 

 

7,72

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

73,66

 

 

65,94

 

 

 

7,72

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,90

0,03

 

0,35

 

0,02

0,02

1,10

0,22

 

 

0,13

0,14

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,26

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

0,11

0,14

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,82

0,02

 

0,35

 

0,02

 

1,10

0,19

 

 

0,02

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,49

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV.02

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Hoằng Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 951/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hoằng Hợp

Xã Hoằng Đức

Xã Hoằng Hà

Xã Hoằng Đạt

Xã Hoằng Đạo

Xã Hoằng Thắng

Xã Hoằng Đồng

Xã Hoằng Thái

Xã Hoằng Thịnh

Xã Hoằng Thành

Xã Hoằng Lộc

Xã Hoằng Trạch

1

Đất nông nghiệp

NNP

73,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

73,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,90

 

0,05

0,01

 

0,23

 

0,00

 

0,14

0,02

0,14

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,82

 

0,05

0,01

 

0,14

 

 

 

0,13

0,02

0,14

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,49

 

 

 

 

0,09

 

0,00

 

0,00

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV.03

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Hoằng Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 951/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hoằng Phong

Xã Hoằng Lưu

Xã Hoằng Châu

Xã Hoằng Tân

Xã Hoằng Yến

Xã Hoằng Tiến

Xã Hoằng Hải

Xã Hoằng Ngọc

Xã Hoằng Đông

Xã Hoằng Thanh

Xã Hoằng Phụ

Xã Hoằng Trường

1

Đất nông nghiệp

NNP

73,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

73,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,31

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,31

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,64

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,36

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số V

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024, huyện Hoằng Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 951/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm
(Đến đơn vị cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính

Căn cứ pháp lý

Diện tích tăng thêm

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch đất quốc phòng

7,34

 

7,34

CQP

Xã Hoằng Xuân

Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Xuân

Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh

1.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

II

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường dây 500KV Nam Định 1 - Thanh Hóa

0,74

 

0,74

DNL

Xã Hoằng Xuân

Thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Xuân

Văn bản số 7392/VPCP-CN ngày 27/9/2023 của Văn phòng Chính phủ về việc chủ trương đầu tư dự án đường dây 500KV NMNĐ Nam Định I - Thanh Hóa; Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

2.2.2

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu công nghiệp Phú Quý

178,51

 

178,51

SKK

Các xã: Hoằng Quý, Hoằng Xuyên, Hoằng Quỳ, Hoằng Cát

Bản đồ địa chính các xã: Hoằng Quý, Hoằng Xuyên, Hoằng Quỳ, Hoằng Cát

Kết luận số 2597-KL/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương đầu tư và xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp WHA Smart Technology – Thanh Hoá giai đoạn 1 tại huyện Hoằng Hoá

2.3

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

2.3.1

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư đô thị

5,56

0,64

3,40

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Các thửa đất thuộc các tờ BĐĐC xã Hoằng Đức, Hoằng Phúc, Hoằng Vinh nay do UBND thị trấn Bút Sơn quản lý; các thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính thị trấn Bút Sơn

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

1,53

DGT

2

Khu dân cư thôn Phú Vinh, thị trấn Bút Sơn để thực hiện dự án đường từ QL 1A đi ngã tư Gòng (giai đoạn 2)

4,15

 

1,92

ODT

Thửa số 79-81, 88, 84-96, 103-107, 113-115, 130, 137, 143-146, 159-162, 168-170, 176, 186-188, DGT, DTL/8; 94, 127, 128, 140, 160, 172, 183, 192-194, 205-208, 215, 216, 232-245, DGT, DTL/9

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

2,07

DGT

0,16

DKV

3

Khu đô thị Aqua City Hoằng Hoá

49,00

 

15,82

ODT

Thị trấn Bút Sơn, Xã Hoằng Đức

Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2024 do Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 02/01/2024.

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

0,13

DVH

0,31

DGD

0,32

TMD

6,13

DKV

22,00

DGT

0,63

TSC

0,20

TIN

3,46

SON

4

Khu tái định cư để thực hiện dự án đường từ Quốc lộ 10 đi khu du lịch Hải Tiến, huyện Hoằng Hóa (giai đoạn 1)

1,63

 

1,63

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 19-28, 37-55, 84-192, 617, DGT, DTL/6

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh

2.3.2

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông (Mặt bằng số 17)

4,65

3,65

1,00

ONT

Xã Hoằng Kim

Thửa số 44-56, 84-111, 46-159, DGT, DTL/17

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 3, xã Hoằng Trinh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 60/MBQH-UBND ngày 01/7/2021)

1,65

 

1,09

ONT

Xã Hoằng Trinh

Thửa số 291, 292, 314-319, DGT, DTL/10A. Trích lục bản đồ số 498/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 19/8/2021

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,52

DGT

0,04

DTL

3

Khu dân cư Phú - Quý

0,21

 

0,21

ONT

Xã Hoằng Quý

Thửa số 211-227, 238, 243-254, DGT, DTL/6

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

4

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Ngọc Đỉnh, xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 85/MBQH-UBND ngày 24/8/2021)

0,07

 

0,03

ONT

Xã Hoằng Hà

Thửa số 303, 308, 307, 421, DGT, DTL/39; Trích lục bản đồ số 42/TLBĐ ngày 01/9/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hoằng Hóa

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,04

DGT

5

Khu dân cư nông thôn Nam Sông Gòng (MBQH số 38/MBQH-UBND ngày 12/6/2020; MBQH số 37/MBQH-UBND ngày 12/6/2020)

3,75

0,80

1,82

ONT

Xã Hoằng Đạo

Thửa số 50, 51, 52, 59, 58, 57, 56, 55, 54, 53, 66, 129, 67, 68, 69, 70, 29, 30, 31, 18, 128, 19, 32, 44, 43, 42, 41, 23, 60, 61, 62, 46, 47, 37, 38, 25, 17, 16, 15, 14, 24, 26, 36, 35, 45, 33, 34, 126, 06, 7, 8, 9, 10, 11, 1, 2, 3, 4, 5, 13, 12, 21, 22, 20, 39, 48, 49, 65, 77, 110, DGT, DTL/20; 3, 22, 50, DGT, DTL/21; 52, 60, 61, 77, 78, 85, 86, DGT, DTL/41; 52, 78, 113, 157, DGT, DTL/41

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

1,13

DGT

6

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thành (Mặt bằng số 10)

0,31

 

0,17

ONT

Xã Hoằng Thành

Thửa số 96-98, 105-108, 117, 126, DGT, DTL/22

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

0,14

DGT

7

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thành (Mặt bằng số 11)

1,39

 

0,69

ONT

Xã Hoằng Thành

Thửa số 78, 118,127, 128, 138-140, 150, 151, 161, DGT, DTL/22; 149, 160, 159, 180-185, 192-196, 206-209, DGT, DTL/22; Trích lục bản đồ địa chính số 53/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hoằng Hóa lập ngày 30/11/2021

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

0,70

DGT

8

Hạ tầng điểm dân cư nông thôn tại thôn 6, xã Hoằng Thành (MBQH số 29/MBQH-UBND ngày 20/4/2021)

0,91

 

0,37

ONT

Xã Hoằng Thành

Thửa số 06, 18, 19, 20, 22,23, 25, 29, 31, 37, 36, 43, 42, 50, 58, DGT, DTL/16; 168, 182, 197, 196, 208, 220, 219, 229, 243, 259, 258, 297, 271, 283, 291, 245, 244, 291, DGT, DTL/15; 01, DGT, DTL/16. Trích lục bản đồ số 473/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh lập ngày 18/8/2021

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,54

DGT

9

Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn 2, xã Hoằng Thành (MBQH số 35/MBQH-UBND ngày 10/5/2021)

1,47

 

0,65

ONT

Xã Hoằng Thành

Thửa số 81, 93, 92, 103, 117, 118, 132, 131, 143, 142, 119, 104, 168, 198, DGT, DTL/24; 134, 146, 155, 168, 169, 182, 181, 192, 191, 208, 209, 224, 194, 193, DGT, DTL/25; Trích lục bản đồ số 474/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai lập ngày 18/8/2021

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,82

DGT

10

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Phong (MBQH số 69/MBQH-UBND ngày 15/7/2021)

1,20

 

1,20

ONT

Xã Hoằng Phong

Thửa số 147-178; 210-299; 300- 396; 415- 487; 806, DGT, DTL/35

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

11

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn Đồng Lòng (vị trí 1) xã Hoằng Tân (MBQH số 41/MBQH-UBND ngày 20/5/2021)

0,39

 

0,20

ONT

Xã Hoằng Tân

Thửa số 51, 87, 108, 109, 142, 67, 221, 121, 52, 65, 66, 107, 122, DGT, DTL/7. Trích lục bản đồ số 23/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hoằng Hóa lập ngày 06/8/2021

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,19

DGT

12

Khu dân cư nông thôn tại thôn Đức Tiến xã Hoằng Ngọc (MBQH số 88/MBQH-UBND ngày 17/9/2021)

0,26

 

0,14

ONT

Xã Hoằng Ngọc

Thửa số 81, 82, 99, 117, 118, DGT, DTL/29; Thửa số 86, DGT, DTL/32; Thửa số 638, DGT, DTL/37

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

0,12

DGT

13

Khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (Vị trí 1: Đường vào nhà bà Thảo Thắng)

0,97

 

0,38

ONT

Xã Hoằng Tiến

Thửa số 170-173, 191/25; 220-224, 245-250, 273-279, 299-306, 325, 332, 327, 197, 198, DGT, DTL/26

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐN tỉnh

0,59

DGT

14

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Tiến (mặt bằng quy hoạch các khu tái định cư tại các xã Hoằng Tiến và Hoằng Ngọc để thực hiện dự án nâng cấp, cải tạo từ đường quốc lộ 1A đi khu du lịch Hải Tiến, giai đoạn 2, vị trí số 4).

0,44

 

0,26

ONT

Xã Hoằng Tiến

Thửa số 315, 322-325, 332-334, 340-343, 315, 322, DGT, DTL/34

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,18

DGT

15

Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Thanh Xuân, xã Hoằng Hải (MBQH số 41/MBQH-UBND ngày 12/6/2020)

2,67

 

1,24

ONT

Xã Hoằng Hải

Thửa số 1-607, DGT, DTL/29; 1-636, DGT, DTL/30. Thửa 107, 133, 134, 156-15, DGT, DTL8/20

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

0,31

DKV

1,12

DGT

16

Khu dân cư thôn Thanh Xuân, xã Hoằng Hải để thực hiện dự án: Đường giao thông nối từ đường Gòng - Hải Tiến (trước đền Tô Hiến Thành) đến khu dãy núi Linh Trường, xã Hoằng Trường (đoạn từ cổng đền Tô Hiến Thành đến đường DH.HH-13)

1,70

 

0,96

ONT

Xã Hoằng Hải

Thửa số 1-636, DGT, DTL/30

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

0,74

DGT

17

Khu dân cư nông thôn thôn Quang Trung (MBQH số 68/MBQH-UBND ngày 14/8/2020)

0,39

 

0,27

ONT

Xã Hoằng Thanh

Thửa số 01 - 31, 128, 257, DGT, DTL/09

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,12

DGT

18

Khu dân cư thương mại và Chợ vực Lightland

5,45

5,28

0,17

ONT

Các xã: Hoằng Ngọc, Hoằng Tiến

Mảnh trích đo địa chính số: 01/TĐĐC-2020 do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 13/08/2020; mảnh trích đo địa chính xã Hoằng Tiến số 01/TĐĐC-2020 do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 25/12/2020; Trích lục số 496/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 20/8/2020

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

19

Quy hoạch khu dân cư nông thôn tại thôn Sao Vàng 2, xã Hoằng Quý, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 11/MBQH-UBND ngày 18/5/2020)

0,72

 

0,64

ONT

Xã Hoằng Quý

Trích lục bản đồ số 1156/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hoằng Hóa lập ngày 14/6/2021

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,06

DGT

0,02

DKV

20

Khu dân cư nông thôn tại thôn Giang Sơn xã Hoằng Trường (MBQH số 142/MBQH-UBND ngày 6/8/2018)

1,36

 

1,36

ONT

Xã Hoằng Trường

Thửa số 1, 4, 8, DGT, DTL/19; 1, 2, 5, 7, 8, 9, DGT, DTL/20

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

21

Khu dân cư nông thôn tại thôn Một xã Hoằng Trường (MBQH số 70/MBQH-UBND ngày 14/8/2020)

0,62

 

0,62

ONT

Xã Hoằng Trường

Thửa số 180, 200, 221, 266, 277, 729, 304, 730, 318, DGT, DTL/33

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

22

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thái

0,07

 

0,07

ONT

Xã Hoằng Thái

Thửa số 223, 220, DGT, DTL/19

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

23

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Thịnh Hòa, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 64/MBQH-UBND ngày 13/7/2021)

0,84

 

0,49

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Trích lục bản đồ số 492/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hóa lập ngày 18/8/2021.

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

0,35

DGT

24

Hạ tầng đất ở khu dân cư thôn Bắc Đoan Vỹ xã Hoằng Thịnh (MBQH số 72/MBQH-UBND ngày 16/7/2021)

0,79

 

0,45

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Trích lục bản đồ số 488/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hóa lập ngày 18/8/2021

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,34

DGT

25

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 9, xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 07-QL)

2,00

 

0,82

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2022 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa lập ngày 14/6/2022

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

1,01

DGT

0,17

DKV

26

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 05)

0,16

 

0,16

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 101,120, DGT, DTL/30.

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

27

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đất ở nông thôn khu Đồng Đò, thôn Trù Ninh, xã Hoằng Đạt (MBQH số 37/MBQH-UBND ngày 17/5/2021)

0,79

 

0,38

ONT

Xã Hoằng Đạt

Trích lục bản đồ số 471/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hóa lập ngày 18/8/2021

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,41

DGT

28

Hạ tầng kỹ thuật đất ở nông thôn khu Bãi Nồn, thôn Trù Ninh, xã Hoằng Đạt (MBQH số 36/MBQH-UBND ngày 17/5/2021)

0,81

 

0,43

ONT

Xã Hoằng Đạt

Trích lục bản đồ số 472/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hóa lập ngày 18/8/2021

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,38

DGT

29

Đầu tư xây dựng khu dân cư kết hợp làng nghề chế biến nước mắm xã Hoằng Phụ (MBQH số 81/MBQH-UBND ngày 12/8/2021)

3,55

 

1,95

ONT

Xã Hoằng Phụ

Trích lục bản đồ số 538/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 26/8/2021

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

1,50

DGT

0,10

DKV

Xã Hoằng Phụ

30

Khu dân cư nông thôn (khu tái định cư cụm công nghiệp Hoằng Phụ)

0,11

 

0,11

ONT

Xã Hoằng Phụ

Thửa số 17, 24-29, 34, 35, 55-58, 61-74, 76-82, 84, 89, 133, 147, 148, 94, DGT, DTL/60.

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

31

Khu dân cư nông thôn thôn Sao Vàng thuộc mặt bằng QH số 71/MBQH-UBND được UBND huyện Hoằng Hóa Phê duyệt ngày 30/9/2019

0,46

 

0,23

ONT

Xã Hoằng Phụ

Trích lục bản đồ số: 497/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 19/8/2021

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,22

DGT

0,01

DKV

32

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Lưu (Mặt bằng số 08)

2,38

1,52

0,86

ONT

Xã Hoằng Lưu

Thửa số 20-25, 51-56, 80, 81, 54, 48-52, 58, 59, 57, 77-79, 91-115, DGT, DTL/22.

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

33

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mặt bằng số 20/MQBH-UBND ngày 16/4/2021 tại thôn Nghĩa Phú, xã Hoằng Lưu

0,64

 

0,36

ONT

Xã Hoằng Lưu

Thửa số 506-515, 439-494, 419, 543, DGT, DTL/29

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,28

DGT

34

Khu dân cư đô thị số 1 tại xã Hoằng Đồng

11,95

 

11,95

ONT

Xã Hoằng Đồng

Trích lục số 508/TLBĐ ngày 22/8/2023 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

35

Khu dân cư đô thị số 2 tại xã Hoằng Đồng

49,60

 

49,60

ONT

Các xã: Hoằng Đồng, Hoằng Thịnh

Trích lục số 509/TLBĐ ngày 22/8/2023 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

36

Khu dân cư mới Hồng Thái kết hợp dịch vụ thương mại hỗn hợp tại xã Hoằng Đồng

13,54

 

5,06

ONT

Xã Hoằng Đồng

Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Đồng

Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

0,59

DGD

0,31

DVH

0,02

DBV

0,91

DTL

4,83

DGT

0,14

TMD

0,19

SKC

0,71

NKH

0,78

DKV

37

Khu đô thị Sunrise city

48,31

 

14,65

ONT

Các xã: Hoằng Đông, Hoằng Ngọc

Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Đông, xã Hoằng Ngọc

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2,41

TMD

1,30

DGD

0,22

DYT

0,83

DTT

0,39

DVH

2,54

DKV

3,15

MNC

0,18

DRA

22,62

DGT

38

Khu dân cư nông thôn Minh Thái xã Hoằng Châu (MB 21)

1,11

0,51

0,60

ONT

Xã Hoằng Châu

Thửa số 299-283, 411-474,DGT, DTL/31

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

39

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Xuyên (MBQH số 49/MBQH-UB ngày 21/6/2021)

1,69

 

1,69

ONT

Xã Hoằng Xuyên

Thửa số 312, 313, 340-344, 352-354, 362-364, 366, DGT, DTL/4; 14, DGT, DTL/8

Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022.

40

Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Trung Ngoại, xã Hoằng Yến

1,66

 

1,66

ONT

Xã Hoằng Yến

Thửa số 355, 361-365, 391-406, 420-435, 480-495, DGT, DTL/65

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

41

Khu tái định cư để thực hiện dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Thịnh Đông - giai đoạn 2

4,75

 

4,75

ONT

xã Hoằng Đông

Thửa số 493-600, DGT, DTL/18; 12-330, DGT, DTL/23

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh

42

Khu dân cư nông thôn tại thôn Tự Đông, xã Hoằng Quý (08/MBQH-UBND ngày 14/3/2021)

1,99

 

1,99

ONT

Xã Hoằng Quý

Trích lục bản đồ số 1158/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hoằng Hóa lập ngày 14/6/2021

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

43

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Xa Vệ, xã Hoằng Trung (MBQH số 16/MBQH-UBND ngày 15/4/2021)

0,768

 

0,3300

ONT

Xã Hoằng Trung

Thửa số 106-119, DGT, DTL/8

Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022

0,438

DGT

44

Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Trinh Hà, xã Hoằng Trung (MBQH số 17/MBQH-UBND ngày 15/4/2021)

2,00

 

2,00

ONT

Xã Hoằng Trung

Trích lục bản đồ số 738/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 08/11/2021

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

45

Khu dân cư nông thôn Đình Bảng, xã Hoằng Lộc để thực hiện dự án Trung tâm văn hoá - Thể dục thể thao khu vực Đông Nam (giai đoạn 2)

1,85

 

1,85

ONT

Xã Hoằng Lộc

Thửa số 81, 100, 129-135, 161, 182, 201-206, 224, 367, 368, DGT, DTL/30; thửa số 165-207, 2332, 233, 253-255, 281, 282, 305-307, DGT, DTL/31

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

46

Khu dân cư nông thôn tại thôn Một xã Hoằng Trường (MBQH số 53/MBQH-UBND ngày 24/6/2021)

0,65

 

0,650

ONT

Xã Hoằng Trường

Trích lục bản đồ số 35/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hoằng Hóa lập ngày 27/8/2021

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

47

Khu dân cư nông thôn (MBQH số 90)

1,26

 

0,8200

ONT

Xã Hoằng Phụ

Thửa số 309, 416-419, 444-446, 467-469, 470- 475, 491-507, 530-547, 579, 580, 596-608, DGT, DTL/38; thửa số 17-19, 47, DGT, DTL/43

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,4430

DGT

48

Khu dân cư nông thôn (Mặt bằng 17/MBQH-UBND ngày 25/5/2020)

1,35

 

1,350

ONT

Xã Hoằng Thắng

Thửa số 21-174, DGT, DTL/37

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

49

Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Hải Phúc 1, xã Hoằng Thắng (MBQH số 20/MBQH-UBND ngày 27/5/2020)

3,27

 

3,270

ONT

Xã Hoằng Thắng

Thửa số 15-249, DGT, DTL/43

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND của HĐND tỉnh

50

Khu dân cư nông thôn tại thôn Đại Trường xã Hoằng Trường (MBQH số 51/MBQH-UBND ngày 24/6/2021)

0,15

 

0,1500

ONT

Xã Hoằng Trường

Trích lục bản đồ số 39/TLBĐ ngày 27/8/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hoằng Hóa

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

51

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Bái Chén, xã Hoằng Đức (MBQH số 25/MBQH-UBND ngày 08/6/2020)

1,20

 

1,1990

ONT

Xã Hoằng Đức

Trích lục bản đồ số 660/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 25/9/2020

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND của HĐND tỉnh

52

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 15)

3,73

 

3,73

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 80-108, 206, DGT, DTL/23; 279-281, 338, 359-362, 426-444, DGT, DTL/22; 14-20, 33-38, 43-46, 58-63, 84-88, DGT, DTL/26; 4, 9-49, DGT, DTL/27; 17; 24, 25, 28-41, 43, 46-50, 53, 60-65, 68-73, 80, 89-123,135-137, 154 - 162, 196, 202-205, 208-212, 217, 218, 224- 232, 239, 240, 244, 246, 248, 249, 250, 252, 254, 264, DGT, DTL/ 18; 72-74, 85-103, 114-122, 133-135, 148-164, 173-175, 186-189, 194-197, 206, 214, 266, DGT, DTL/20; 207-209 229, 246, 230, 231, 248, 260, 272, 273, 288, 303, 304, 323, 322, 321, 338, 339, 358, 340, 359, 360, 361, 341, 342, 362, 363, DGT, DTL/21; 2, 3, 7-10, 12, 14-32, 36, 45, 53, 62, 80-100, 104- 105, 130, 146, 147, 279 - 281, 297, 313-317, 338, 359-362, 378, 399, 426-444, DGT, DTL/ 22; 6-11, 20-61, 80-108, 206, 233, DGT, DTL/23; 8-12, 27-29, 43-45, 55-58, 30, 31, 387-389, 374, 375, 390, 432/25; 14-20, 33-38, 43-46,58-72, 84-88, 90, 107-111, 131-135, 175, 176, 339-341, 356-358, DGT, DTL/ 26; 4,9-49, DGT, DTL/27; 101, 120, DGT, DTL/30

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

53

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Trường

0,40

 

0,40

ONT

Xã Hoằng Trường

Thửa số 364, DGT, DTL/33; thửa số 88, DGT, DTL/34

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

54

Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Bắc Đoan Vỹ, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 01 - TĐ)

3,00

 

3,00

ONT

Các xã: Hoằng Thịnh, Hoằng Thái

Thửa số 38-129, DGT, DTL/27 BĐĐC xã Hoằng Thịnh; thửa số 80-115, DGT, DTL/22 BĐĐC xã Hoằng Thái

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND của HĐND tỉnh

55

Khu tái định cư và tạo nguồn đối ứng thực hiện dự án Đường giao thông đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến huyện Hoằng Hóa (vị trí tại xã Hoằng Tiến)

5,20

 

5,20

ONT

Xã Hoằng Tiến

Thửa số 224-226, 233-235, 249-259, 277-294, 315-396, 437, DGT, DTL/23; thửa số 258, 285- 361, DGT, DTL/24; thửa số 13,14, DGT, DTL/31

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

56

Khu tái định cư và tạo nguồn đối ứng thực hiện dự án Đường giao thông đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến huyện Hoằng Hóa (vị trí tại xã Hoằng Thanh)

3,82

 

3,82

ONT

Xã Hoằng Thanh

Thửa số 23-26, 62, DGT, DTL/7; 18-211, DGT, DTL/8

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

57

Khu tái định cư và tạo nguồn đối ứng thực hiện dự án Đường giao thông từ kênh Phúc Ngư đến thôn Giang Sơn, xã Hoằng Trường

6,33

 

6,33

ONT

Xã Hoằng Trường

Thửa số 158-163, 321, DGT, DTL/45

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

2.3.3

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Bắc Hoằng Hóa

0,90

 

0,90

SKN

Xã Hoằng Phú

Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Phú;

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

2.3.4

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng nhà văn hoá Phúc Sơn

0,15

 

0,15

DVH

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 197-204, DGT, DTL/01

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

2

Nhà văn hóa phố Vinh Sơn

0,15

 

0,15

DVH

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 87-94, 76, DGT, DTL/05a

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3

Nhà Văn Hóa thôn Chung Sơn

0,16

 

0,16

DVH

Xã Hoằng Châu

Thửa số 261, 504, 498, 263, 268, 267, 262, 499, 500, 240, 241, 285, 243, 244 , DGT, DTL/31

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

4

Đài tưởng niệm các anh hùng Liệt sỹ, công viên cây xanh xã Hoằng Giang

1,00

 

1,00

DVH

Xã Hoằng Giang

Thửa số 155, 157, 158, 159, 160, 161, 162, 164, 165, 197, 198, 199, 539, DGT, DTL /05

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

5

Xây dựng nhà tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ và khuôn viên cây xanh

1,20

 

1,20

DVH

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 40-44, 58-60, 77-79, 454, 456, 92-96, 117, 118, 461, 135, DGT, DTL/22; thửa số 33, 39, 44, 119, DGT, DTL/23

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

6

Nhà văn hóa và sân thể thao thôn Kim Tân 2

0,25

 

0,25

DVH

Xã Hoằng Tiến

Thửa số 277, 278, 279, 280, 259, 276, 295, DGT, DTL/23

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

7

Xây dựng mở rộng khu văn hóa tâm linh Phủ Vàng

1,00

 

1,00

DVH

Xã Hoằng Xuân

Thửa số 25, 65, 66, 67, 68, 69, 194, DGT, DTL/10 (BĐĐC xã Hoằng Khánh cũ/06 BĐĐC xã Hoằng Xuân)

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

8

Nhà văn hóa Thôn Hùng Tiến, thôn Khang Đoài

0,40

 

0,40

DVH

Xã Hoằng Yến

Thửa số 264, 294, 316-321, 350-352, 367-370, 391, DGT, DTL/66; 251-262, 265-267, 312, 272-275, 284, 285, 335, 282, DGT, DTL/63

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

9

Mở rộng khuôn viên đất văn hóa

0,80

 

0,80

DVH

Xã Hoằng Phú

Thửa số 148, 160, 161, 162, 163, DGT, DTL/5

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

10

Nhà văn hóa thôn 5, xã Hoằng Ngọc

0,17

 

0,17

DVH

Xã Hoằng Ngọc

Thửa số 147-181, DGT, DTL/31

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh

11

Xây dựng khuôn viên nhà văn hóa thôn Hải Phúc 2 xã Hoằng Thắng

0,28

 

0,28

DVH

Xã Hoằng Thắng

Thửa số 159, 160, 161, 221, DGT, DTL/45

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

12

Nhà văn hóa thôn Hồng Nhuệ 1

0,25

 

0,25

DVH

Xã Hoằng Thắng

Thửa số 193-273, DGT, DTL/25

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

13

Nhà văn hóa thôn Hoàng Trì 2

0,25

 

0,25

DVH

Xã Hoằng Thắng

Thửa số 463-488, 585, DGT, DTL/48;

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

14

Nhà văn hóa thôn Trù Ninh

0,20

 

0,20

DVH

Xã Hoằng Đạt

Thửa số 177, 178, 199, 200, 223, 224, 249, DGT, DTL/41

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

15

Xây dựng quảng trường xã Hoằng Tiến

1,97

 

1,97

DVH

xã Hoằng Tiến

Thửa số 299, 319, 335, 336, DGT, DTL/24; thửa số 174, 229-233, DGT, DTL/25; thửa số 16, DGT, DTL/31; thửa số 2, 24, 29-33, DGT, DTL/32

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

16

Nhà văn hóa thôn Hiệp Thành và các công trình phụ trợ, xã Hoằng Kim

0,13

 

0,13

DVH

Xã Hoằng Kim

Thửa số 195, DGT, DTL/8

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

17

Nhà văn hóa thôn Nghĩa Phú và các công trình phụ trợ, xã Hoằng Kim

0,20

 

0,20

DVH

Xã Hoằng Kim

Thửa số 32-34, 42-49, DGT, DTL/10

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

2.3.5

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm y tế dự phòng huyện Hoằng Hóa

0,22

 

0,22

DYT

Xã Hoằng Đức

Thửa số 296-302, DGT, DTL/4 (BĐĐC xã Hoằng Đức cũ)

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng trạm y tế xã Hoằng Tân

0,15

0,10

0,05

DYT

Xã Hoằng Tân

Thửa số 70, 71, 95-97, 435, DGT, DTL/08

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2.3.6

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trường Lê Tất Đắc

0,48

 

0,48

DGD

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 51, 52, 53-58, 61, 80, 81, 86, DGT, DTL/5a; 107, 108, 104, DGT, DTL/2a, (BĐĐC xã Hoằng Vinh cũ)

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng Trường Mầm non Hoằng Đạo

0,13

 

0,13

DGD

Xã Hoằng Đạo

Thửa số 275-316, 289, 290, 291, 316, 290, 303, 331, 332, 315, 316, 339, DGT, DTL/29

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3

Mở rộng Trường THCS xã Hoằng Đạo

0,17

 

0,17

DGD

Xã Hoằng Đạo

Thửa số 303, 291, 278, 316, DGT, DTL/29

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

4

Mở rộng sân thể chất Trường THCS

0,30

 

0,30

DGD

Xã Hoằng Hà

Thửa số 236, 255, 289, 523-525, 324, 300, 307, DGT, DTL/21

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

5

Trường Mầm non xã Hoằng Lộc

0,70

 

0,70

DGD

Xã Hoằng Lộc

Thửa số 105-109, 147-155, 170-190, 204-221, 233-245, 270-286, 338, 339, 246-256, 517, 107-367, DGT, DTL/29

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

6

Xây dựng trường Tiểu học xã Hoằng Lưu

0,70

 

0,70

DGD

Xã Hoằng Lưu

Thửa số 286, 239, DGT, DTL/22; 215-219, 233- 236, 250-252, 358, DGT, DTL/23

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

7

Mở rộng trường mầm non Hoằng Lưu

0,44

 

0,44

DGD

Xã Hoằng Lưu

Thửa số 174-176, 196-198, 215, DGT, DTL/23; 169, 239, DGT, DTL/22

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

8

Mở rộng Trường Tiểu học xã Hoằng Quỳ

0,23

 

0,23

DGD

Xã Hoằng Quỳ

Thửa số 191, 198, 194, 199, DGT, DTL/03

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

9

Mở rộng Trường Mầm non Hoằng Quỳ

0,32

 

0,32

DGD

Xã Hoằng Quỳ

Thửa số 77-191, 183, DGT, DTL/03

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

10

Mở rộng trường trung học cơ sở Hoằng Thái

0,16

 

0,16

DGD

Xã Hoằng Thái

Thửa số 187, 245-247, 261, 223, 302, 280, 399, DGT, DTL/15

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

11

Mở rộng trường Tiểu học xã Hoằng Thắng

0,35

 

0,35

DGD

Xã Hoằng Thắng

Thửa số 455, 493-497, 531-538, 120-587, DGT, DTL/37; 120-587, 293, DGT, DTL/38

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

12

Đầu tư xây dựng Trường tiểu học xã Hoằng Thành

1,00

 

1,00

DGD

Xã Hoằng Thành

Thửa số 284-287, 288, 300-303, 313-316, 325-327, 347, 348, 357-359, 241, 271, 246-359, DGT, DTL/18

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

13

Xây dựng sân thể chất trường tiểu học và THCS xã Hoằng Thịnh

0,66

 

0,66

DGD

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 54-78, 52-119, DGT, DTL/23

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

14

Mở rộng trường Mầm Non xã Hoằng Trạch

0,36

 

0,36

DGD

Xã Hoằng Trạch

Thửa số 294-732, DGT, DTL/12

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

15

Khu xây mới và mở rộng trường mầm non xã Hoằng Yến

0,16

 

0,16

DGD

Xã Hoằng Yến

Thửa số 213-217, 248, DGT, DTL/73

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

16

Mở rộng trường THPT Hoằng Hóa 4

0,50

 

0,50

DGD

xã Hoằng Thành

Thửa số 102, 103, 114-118, 128-131, 140-150, 268, DGT, DTL/19; thửa số 216, 230, 215, DGT, DTL/18

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

17

Khu thể dục thể thao và mở rộng phòng lớp học tại thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa của trường THPT Lương Đắc Bằng

0,67

 

0,67

DGD

thị trấn Bút Sơn

Thửa số 51, 52, 53-58, 61, 80, 81, 86, DGT, DTL/5a; thửa số 107, 108, 104, DGT, DTL/2a, bản đồ địa chính xã Hoằng Vinh, tỷ lệ 1/2000 (nay là thị trấn Bút Sơn)

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2.3.7

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

1

Sân vận động xã Hoằng Lưu

0,73

 

0,73

DTT

Xã Hoằng Lưu

Thửa số 483, 445, 485, 484, 511-517, 544, 481, 482, 486, DGT, DTL/16; 2, DGT, DTL/23

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Xây dựng, mở rộng sân thể dục thể thao thôn Phượng Khê, Phượng Ngô 1, Nghĩa Lập, Nghĩa Phú và Phục Lễ

0,92

 

0,92

DTT

Xã Hoằng Lưu

Thửa số 300, 301, 338, 337, 336, 335, DGT, DTL/11; 235, 273, 272, 271, 269, 270, 295, 294, 297, 296, 321, 320, 323, DGT, DTL/35; 517, 518, 519, 520, 541, 540, 539, 561, DGT, DTL/29; 113-115, 100, 101, 99, DGT, DTL/06; 215-219, DGT, DTL/28

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3

Khu thể thao thôn Sao Vàng

0,20

 

0,20

DTT

Xã Hoằng Phụ

Thửa số 407, 426-429, 449-451, 470, 471, 378-471, DGT, DTL/28

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

4

Sân vận động xã Hoằng Yến

1,28

 

1,28

DTT

Xã Hoằng Yến

Thửa số 46-58, 59, 74-79, 105-115, 130-148, 176-191, 205-220, 255-264, 275-287, 319-323, 657, 656, 660, 656, 657, DGT, DTL/65

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

5

Nâng cấp, mở rộng sân vận động trung tâm và khu chức năng văn hóa thể thao xã Hoằng Đạt

0,70

 

0,70

DTT

Xã Hoằng Đạt

Thửa số 207, 231, 252, 269-272, 291, 310, 332, DGT, DTL/32

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

6

Khu thể thao thôn Bắc Sơn

0,20

 

0,20

DTT

xã Hoằng Phụ

Thửa số 181-183, 198-203, 226-250, DGT, DTL/37

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

7

Khu thể thao thôn Xuân Phụ

0,30

 

0,30

DTT

xã Hoằng Phụ

Thửa số 169, DGT, DTL/41

8

Khu thể thao thôn Tân Xuân

0,20

 

0,20

DTT

xã Hoằng Phụ

Thửa số 24-32, 70-74, DGT, DTL/65

 

2.3.8

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường nối Quốc lộ 1A với Quốc lộ 45 từ xã Hoằng Kim đến xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa

24,25

7,57

16,68

DGT

Các xã: Hoằng Xuân, Hoằng Kim, Hoằng Trung

Trích số 02/TĐ ĐC-2022 ngày 18/11/2022; số 03/TĐ ĐC-2022 do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 18/11/2022

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh

2

Đường giao thông Thịnh - Đông (Giai đoạn 2)

14,50

5,07

9,43

DGT

Các xã: Hoằng Phụ, Hoằng Đông

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Đông, xã Hoằng Phụ

Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023

3

Đường từ Quốc lộ 10 đi Khu du lịch Hải Tiến

26,55

16,84

18,74

DGT

Thị trấn Bút Sơn, các xã: Hoằng Đạt, Hoằng Hà, Hoằng Ngọc, Hoằng Yến

Các tờ bản đồ địa chính thị trấn Bút Sơn, xã Hoằng Đạt, xã Hoằng Hà, xã Hoằng Ngọc, xã Hoằng Yến

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

4

Đường giao thông từ kênh Phúc Ngư đến thôn Giang Sơn, xã Hoằng Trường

10,5

 

10,5

DGT

xã Hoằng Trường

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Trường

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

5

Đường kết nối từ đường Kim - Sơn đến đường tỉnh lộ 509

1,74

1,73

0,01

DGT

Xã Hoằng Kim

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Kim

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

6

Đường giao thông từ thôn Sao Vàng đi thôn Tháng Mười, xã Hoằng Phụ

1,23

 

1,23

DGT

Các xã: Hoằng Phụ, Hoằng Thanh

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Phụ, xã Hoằng Thanh

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

7

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông ĐH.HH32 (đoạn qua xã Hoằng Thắng)

1,00

 

1,00

DGT

Xã Hoằng Thắng

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Thắng

Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

8

Đường nối từ đường Gòng - Hải Tiến (Cây xăng Ngọc đỉnh) đến đường cứu hộ cứu nạn (ĐH-HH.13) xã Hoằng Hà

0,80

 

0,80

DGT

Các xã: Hoằng Hà, Hoằng Đạo

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Hà, Hoằng Đạo

Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

9

Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông xã Hoằng Hà

0,80

 

0,80

DGT

Các xã: Hoằng Hà, Hoằng Đạo

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Hà, Hoằng Đạo

Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

10

Nâng cấp mở rộng đường giao thông Vinh - Lưu - Đạo (ĐH-HH.16) đoạn qua xã Hoằng Trạch. Hạng mục: Nền mặt đường và công trình thoát nước.

0,63

 

0,63

DGT

Xã Hoằng Trạch

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Trạch

Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

11

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông ĐH.HH-16 (Đoạn qua Xã Hoằng Thịnh)

0,31

 

0,31

DGT

Xã Hoằng Thịnh

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Thịnh

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

12

Mở rộng từ đường 510B đến Cồn Gươm (Đường kẹp kênh Mã Trúc)

3,40

 

3,40

DGT

Xã Hoằng Tiến

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Tiến

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa. Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

13

Cảng cá Hoằng Trường

2,50

 

2,50

DGT

Xã Hoằng Trường

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Trường

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

14

Mở rộng đường giao thông từ nhà Bà Lý Mùi đi ông Hùng Kính phố Bút Cương

0,01

 

0,01

DGT

Thị trấn Bút Sơn

Các tờ bản đồ địa chính thị trấn Bút Sơn

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

15

Nâng cấp cải tạo tuyến đường từ nhà ông Sơn Huy đến ngã 3 nhà ông Đức phố Phúc Sơn

0,03

 

0,03

DGT

Thị trấn Bút Sơn

Các tờ bản đồ địa chính thị trấn Bút Sơn

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

16

Mở rộng đường giao thông từ Tỉnh lộ 510 đi thôn Phú Vinh Tây

0,38

 

0,38

DGT

Thị trấn Bút Sơn

Các tờ bản đồ địa chính thị trấn Bút Sơn

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

17

Mở rộng đường từ ngã tư Bút Sơn đến trung tâm văn hoá TT huyện

0,25

 

0,25

DGT

Thị trấn Bút Sơn

Các tờ bản đồ địa chính thị trấn Bút Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

18

Đường từ Gốc Đa đi đường ông Biểu thôn Tam Nguyên

1,20

 

1,20

DGT

Xã Hoằng Đạt

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Đạt

Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

19

Nâng cấp, cải tạo đường Hoằng Đông - Hoằng Phụ, đoạn từ UBND xã Hoằng Đông đi xã Hoằng Phụ

0,21

 

0,21

DGT

Xã Hoằng Đông

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Đông

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

20

Đường giao thông từ đường 510 đến ngã tư ông Nguyên thôn 2 Lê Lợi

0,17

 

0,17

DGT

Xã Hoằng Đồng

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Đồng

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

21

Nâng cấp và làm mương thoát nước đường giao thông từ ngã tư trạm điện đến Trạm y tế xã

0,02

 

0,02

DGT

Xã Hoằng Đồng

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Đồng

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

22

Mở rộng đường giao thông từ khu di tích lịch sử Quốc gia đền thờ Cao Bá Điển đi đường Phú - Giang

0,80

 

0,80

DGT

Xã Hoằng Giang

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Giang

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

23

Nâng cấp mở rộng đường giao thông đoạn từ gia đình ông Quyền Yến đến trạm biến thế Phượng Mao

0,10

 

0,10

DGT

Xã Hoằng Phượng

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Phượng

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

24

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ cầu Đông Tây Hải đến tiếp giáp xã Hoằng Đông

0,13

 

0,13

DGT

Xã Hoằng Thanh

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Thanh

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

25

Đường giao thông nối từ đường Thành Châu (ĐH-HH.30) đi Vinh Lưu Đạo (ĐH-HH.16) xã Hoằng Thành

0,02

 

0,02

DGT

Xã Hoằng Thành

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Thành

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

26

Mở rộng đường; rãnh thoát nước khu dân cư đường Thành - Châu (ĐH-HH.30) đoạn qua thôn 7 và thôn 8 xã Hoằng Thành

0,20

 

0,20

DGT

Xã Hoằng Thành

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Thành

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

27

Đường giao thông kẹp kênh Nguyễn Văn Bé xã Hoằng Tiến

0,80

 

0,80

DGT

Xã Hoằng Tiến

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Tiến

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

28

Đường giao thông kẹp kênh Rọc viện (từ TL 510B đến kênh Nguyễn Văn Bé)

0,40

 

0,40

DGT

Xã Hoằng Tiến

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Tiến

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

29

Đường vào Trung tâm TDTT xã Hoằng Trường

1,04

 

1,04

DGT

Xã Hoằng Trường

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Trường

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

30

Nâng cấp đường giao thông và kênh từ Bột Trung ra đê Trung Hòa xã Hoằng Tân

0,12

 

0,12

DGT

Các xã: Hoằng Châu, Hoằng Tân

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Châu, xã Hoằng Tân

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

31

Đoạn đường từ tỉnh lộ 510B (Cạnh nhà Thắng Nhi) đến đường kẹp kênh Nguyễn Văn Bé

0,70

 

0,70

DGT

Xã Hoằng Tiến

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Tiến

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

32

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông đoạn từ ngã 3 nhà ông Hằng tiếp giáp với đường ĐH-HH.16 đến đường Lưu - Phong - Châu, xã Hoằng Châu

0,11

 

0,11

DGT

Xã Hoằng Châu

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Châu

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

33

Đường giao thông tuyến thôn Chuế 1, Chuế 2 đi thôn Khang Đoài

1,00

 

1,00

DGT

Xã Hoằng Yến

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Yến

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

34

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường đoạn từ núi đền Bà Triệu về ngã tư Hoằng Kim (tuyến chạy dọc phía Đông đường sắt) (nối từ Quốc lộ1A vào thôn Trinh Hà, đền thờ Triệu Việt Vương)

1,95

 

1,95

DGT

Xã Hoằng Trung

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Trung

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

35

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn xã Hoằng Kim, huyện Hoằng Hóa (Tuyến đường từ QL 1A đi UBND xã Hoằng Kim; tuyến đường từ QL1A đi từ thôn 1 và tuyến đường nhánh sau chợ Già)

0,33

 

0,33

DGT

xã Hoằng Kim

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Kim

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh

36

Xây dựng đường giao thông nối từ tỉnh lộ 510 (ngã tư Gòng) đến xã Hoằng Ngọc (cây xăng Ngọc Đỉnh)

5,0

 

5,00

DGT

xã Hoằng Đạo

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Đạo

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

37

Đường giao thông nối từ đường Gòng - Hải Tiến (trước đền Tô Hiến Thành) đến khu dãy núi Linh Trường, xã Hoằng Trường (Đoạn từ ĐH-HH.13 đến kênh Phúc Ngư) (Đường giao thông từ đường ĐH-HH.13 đến mặt bằng quy hoạch tiếp giáp kênh Phúc Ngư, xã Hoằng Trường)

9,50

 

9,50

DGT

xã Hoằng Trường

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Trường

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

38

Mở rộng, nâng cấp tuyến đường ĐH-HH.24 đoạn từ đường 510B đi Hoằng Hải và từ đường 510B đi Hoằng Thanh, xã Hoằng Tiến

0,52

 

0,52

DGT

Xã Hoằng Tiến

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Tiến

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

39

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn 510B Hoằng Tiến đi Hoằng Hải

0,25

 

0,25

DGT

Xã Hoằng Tiến

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Tiến

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

40

Đường giao thông 6m thôn 1, từ nhà bà Vân đi nhà ông Nghị xã Hoằng Trường

0,05

 

0,05

DGT

Xã Hoằng Trường

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Trường

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

41

Nâng cấp xây dựng đường, rãnh thoát nước tuyến đường nối từ đường HH 26 nhà Bưu điện văn hóa xã (thôn 4) đến kênh N26A (thôn 4) và nối từ Đông sân vận động (thôn 4) đến hết đường khu dân cư thôn 5, xã Hoằng Thái

0,35

 

0,35

DGT

Xã Hoằng Thái

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Thái

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

42

Nâng cấp xây dựng đường, rãnh thoát nước từ đường Thái - Thắng nhà ông Cát (thôn 2) đến hồ Lang Láng (thôn 1) và nối từ đường Thắng Thái ( thôn 2) đến nhà văn hoá (thôn 1 cũ) xã Hoằng Thái

0,33

 

0,33

DGT

Xã Hoằng Thái

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Thái

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

43

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ ngã ba Trạm y tế (Mặt bằng mới) đến sân thể thao thôn 5 (nhà ông Giới) và tuyến đường từ ĐH-HH26 (nhà ông Khánh) đến đường HT3 (nhà ông Phương thôn 2) xã Hoằng Thái

0,39

 

0,39

DGT

Xã Hoằng Thái

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Thái

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

44

Đường bê tông kẹp mương từ ngõ ông Quang Diệu đến khu Dọc Me, thôn Kim Sơn, xã Hoằng Tiến

0,22

 

0,22

DGT

Xã Hoằng Tiến

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Tiến

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

45

Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ nhà bà Ngọt đến ngõ Ông Tăng thôn Phong Lan, xã Hoằng Tiến

0,01

 

0,01

DGT

Xã Hoằng Tiến

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Tiến

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

46

Đường giao thông nội đồng từ đường ĐH-HH13B đi Đồng Mác, thôn Kim Tân 1, xã Hoằng Tiến

0,24

 

0,24

DGT

Xã Hoằng Tiến

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Tiến

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

47

Đường giao thông nông thôn từ kênh N21 đến đường ĐH-HH.13B, xã Hoằng Tiến

0,18

 

0,18

DGT

Xã Hoằng Tiến

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Tiến

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

48

Cải tạo nâng cấp đoạn đường từ cổng làng Đông Thành đến kênh Nguyễn Văn Bé đi cống Sáng Ngọ đến Hoằng Hải, xã Hoằng Tiến

0,45

 

0,45

DGT

Xã Hoằng Tiến

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Tiến

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

49

Đường giao thông nông thôn xã Hoằng Hà, tuyến từ TBA3 đi thôn Ngọc Đỉnh

0,15

 

0,15

DGT

Các xã Hoằng Hà, Hoằng Đạt

Các tờ bản đồ địa chính các xã Hoằng Hà, Hoằng Đạt

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

50

Đường giao thông từ trạm y tế xã đi đường Thịnh Đông

1,50

 

1,50

DGT

xã Hoằng Phụ

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Phụ

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

51

Đường giao thông từ UBND xã đi đường Thịnh Đông

1,20

 

1,20

DGT

Xã Hoằng Phụ

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Phụ

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

52

Đường giao thông từ khu Dọc Tay thôn Hồng Kỳ đi đường tỉnh lộ ĐT.510B

1,00

 

1,00

DGT

Xã Hoằng Phụ

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Phụ

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

2.3.9

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm bơm Hoằng Khánh

5,56

 

5,56

DTL

Xã Hoằng Xuân

Thửa số 40-52, DGT, DTL/10. Trích đo số 01/TĐĐC-2023 do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 27/9/2023

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

2

Nâng cấp mở rộng tuyến kênh tiêu nước từ sông khe đi kênh N24

0,50

 

0,50

DTL

Xã Hoằng Châu

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Châu

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3

Mở rộng diện tích hồ dự trữ nước thô Chi nhánh cấp nước Hoằng Hóa

0,56

 

0,56

DTL

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 145, 151, 157, 69, 85, 69-168, DGT, DTL/5 (BĐĐC xã Hoằng Vinh cũ

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh

4

Nâng cấp tuyến đê Đông sông Cung đoạn từ K3+200-K5+300 thuộc xã Hoằng Yến, Hoằng Ngọc

1,00

 

1,00

DTL

xã Hoằng Yến, Hoằng Ngọc

Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Yến, Hoằng Ngọc

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh

2.3.10

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng đường dây 22kV cấp điện cho khu du lịch nghỉ dưỡng Flamingo Hải Tiến Hoằng Hóa

0,02

 

0,02

DNL

Xã Hoằng Trường

Thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Trường

Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

2

Xây dựng xuất tuyến 35kV sau trạm 110kV Hoằng Hóa 2

0,09

 

0,09

DNL

xã Hoằng Ngọc

Thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Ngọc

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh

3

Xây dựng xuất tuyến 473 sau trạm 110kV Hoằng Hóa 2

0,1

 

0,10

DNL

xã Hoằng Ngọc

Thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Ngọc

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh

4

Xây dựng xuất tuyến 475, 477 sau trạm 110kV Hoằng Hóa 2

0,085

 

0,085

DNL

xã Hoằng Ngọc

Thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Ngọc

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh

5

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Hoằng Hóa

0,03

 

0,03

DNL

Các xã: Hoằng Ngọc, Hoằng Cát, Hoằng Trung, Hoằng Trường, Hoằng Thắng

Thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính các xã: Hoằng Ngọc, Hoằng Cát, Hoằng Trung, Hoằng Trường, Hoằng Thắng

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

6

Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp huyện Hoằng Hóa – tỉnh Thanh Hóa

0,05

 

0,05

DNL

Các xã Hoằng Ngọc; Hoằng Cát; Hoằng Trung; Hoằng Trường; Hoằng Thắng; thị trấn Bút Sơn; Hoằng Xuyên; Hoằng Xuân; Hoằng Quỳ; Hoằng Lưu

Thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính các xã Hoằng Ngọc; Hoằng Cát; Hoằng Trung; Hoằng Trường; Hoằng Thắng; thị trấn Bút Sơn; Hoằng Xuyên; Hoằng Xuân; Hoằng Quỳ; Hoằng Lưu

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

2.3.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng khuôn viên và xây dựng nhà truyền thống di tích lịch sử văn hóa quốc gia nhà thờ Nguyễn Quỳnh, xã Hoằng Lộc

0,08

 

0,08

DDT

Xã Hoằng Lộc

Thửa số 450, 452, 465, 466, 464-450, DGT, DTL/35

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng Đền Thờ Tô Hiến Thành

0,55

 

0,55

DDT

Xã Hoằng Tiến

Thửa số 150, 151, 187, 188, 189, 190, 227, 228, 252-254, 272-274, 277, DGT, DTL/34

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2.3.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

1

Công sở xã Hoằng Yến

1,20

 

1,20

TSC

Xã Hoằng Yến

Thửa số 46-59, 74-79, 80, 81, 105, 149-153, 163-175, 221-227, 240-257, 282-296, 309-316, 353, 354, 363, 382, 668, 669, DGT, DTL/65

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2.3.13

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng, phục dựng chùa Kim Quy

1,30

 

1,30

TON

Xã Hoằng Kim

Thửa số 38, 39, 50, 51, 60, DGT, DTL/01

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Khôi phục và mở rộng Chùa Thiên Vương

2,15

 

2,15

TON

Xã Hoằng Lộc

Thửa số 155, 149, 162-167, 174, 182-189, 196, 197, 1-206, DGT, DTL/21; 6-10, 16-21, 1-206, DGT, DTL/23

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3

Mở rộng chùa Vĩnh Phúc

0,10

 

0,10

TON

Xã Hoằng Phượng

Thửa số 145, 214, 119, 118, 120, 123, 110, 111, 121, 122, 218, DGT, DTL/05; Trích lục số 144/TLBĐ do Văn phòng đăng ký QSD đất Thanh Hóa lập ngày 26/3/2019.

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

4

Mở rộng và khôi phục chùa Thiên Long

0,48

 

0,48

TON

Xã Hoằng Thắng

Thửa số 414, 378-457, DGT, DTL/39. Trích lục số 41/TLBĐ ngày 01/02/2023 của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hóa

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

5

Mở rộng chùa Hồi Long

1,50

 

1,50

TON

Xã Hoằng Thanh

Thửa số 92, 165, 201-209, 245-259, 299-313, 359-370, 355, DGT, DTL/5; 27, 52-55, 67-70, 85-90, 103-108, DGT, DTL/4

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

6

Dự án xây dựng, phục dựng chùa Trắng

0,70

 

0,70

TON

Xã Hoằng Xuyên

Thửa số 1-7, 8, 26, 55-65, DGT, DTL/06

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

7

Mở rộng Chùa Hùng Vương xã Hoằng Thắng

1,20

 

1,20

TON

Xã Hoằng Thắng

Thửa số 640-642, DGT, DTL/24; 78-80, 139-141, DGT, DTL/30; 6-129, DGT, DTL/31

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

8

Mở rộng Chùa Tây

0,70

 

0,70

TON

Xã Hoằng Hà

Thửa số 150, 159, 160-258, DGT, DTL/16

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2.3.14

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng khuôn viên nghĩa địa làng Vĩnh Gia

0,40

 

0,40

NTD

Xã Hoằng Phượng

Thửa số 127, DGT, DTL/9

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng nghĩa địa thôn Ích Hạ

0,35

 

0,35

NTD

Xã Hoằng Quỳ

Thửa số 162-206, DGT, DTL/3

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3

Xây dựng nghĩa địa Cồn Chút - Cồn Chăn- Cồn Nương Ngọn

0,82

 

0,82

NTD

Xã Hoằng Đông

Thửa số 45-80, 100-129, 148-154, 170-213, 234, 588, DGT, DTL/13

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2.3.15

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng chợ

0,50

 

0,50

DCH

Xã Hoằng Phú

Thửa số 468, 482, DGT, DTL/5

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2.3.16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng hạ tầng khuôn viên cây xanh thôn 2 Lê Lợi

0,19

 

0,19

DKV

Xã Hoằng Đồng

Thửa số 102-105, 122-134, 556, 550, 155, DGT, DTL/22

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

2

Xây dựng công viên mini

0,30

 

0,30

DKV

Xã Hoằng Hà

Thửa số 195, 207, 208, 184, 185, 189, 195, 196, 202, 207, 203, DGT, DTL/21

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3

Xây dựng công viên xã

0,38

 

0,38

DKV

Xã Hoằng Lưu

Thửa số 205, 242-247, 284, 288, DGT, DTL/22

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

4

Xây dựng công viên Hoằng Ngọc

1,00

 

1,00

DKV

Xã Hoằng Ngọc

Thửa số 298-302, 291-293, 276, 349, 357, 356, 368-371, 376, 290, 297, 347, 354, 355, 367, 94-154, DGT, DTL/31; 4, 8, 9, 35, 34, 17, 18, 36, 44, 54, 69, 53, 68, 109, 108, 130, 136-148, 210-218, 182, 199, 200, 241, 187, 219, 220, 242, 243, 1, 350, 2, 7, 27-33, 16, 51, 52, 66, 67, 94-96, 94-154, DGT, DTL/36

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

5

Sân thể thao và khuôn viên cây xanh tại thôn Nam Hạc

1,30

 

1,30

DKV

Xã Hoằng Phong

Thửa số 147-178, 210-299, 300- 396, 415- 487, 806, 294-489, DGT, DTL/35

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

6

Công viên mini

0,50

 

0,50

DKV

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 5, DGT, DTL/26

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2.3.17

Đất tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng đình làng Thuần

2,54

 

2,14

TIN

Xã Hoằng Đông

Thửa số 422-427, 452-456, 487-492, 518-520, 555-563, 591, 620-625, 646-650, 671-673, 693, 707, 706, 726, DGT, DTL/27

 

0,40

TIN

Xã Hoằng Phụ

Thửa số 13, 14, 18, 19, 20, 22, 27-30, DGT, DTL/32; 6, 7, DGT, DTL/37

2

Khôi phục và mở rộng di tích nghè Lê Phụng Hiểu

0,40

 

0,40

TIN

Xã Hoằng Đông

Thửa số 35, 36, 63, 90-95, 591, DGT, DTL/17

 

3

Mở rộng khuôn viên mộ Đại thần - Hầu tước Trương Huy Dực, xã Hoằng Đông

0,27

 

0,27

TIN

Xã Hoằng Đông

Thửa số 3, 6-13, 38-45, 69-70, DGT, DTL/27

 

2.4

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

2.4.1

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm dịch vụ thể dục thể thao - Công ty cổ phần tập đoàn Phương Trường An

4,99

 

4,99

DTT

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 253-259, 266-270, 278, 279, 285-291, 306, 3-396, DGT, DTL/16; 4-6, 13, 14, 24-29, 22, 42, 43, 55- 57, 70-74, 378-380, 84-86, 107, 108, 141-145, 165-167, 206, 207, 230, 3-396, DGT, DTL/21

 

2.4.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện đa khoa Hải Tiến

2,50

 

2,50

DYT

Xã Hoằng Ngọc

Thửa số 116, 142-144, 154, 165, 166, 179, 180, 190, 207, 208, 218, 219, 77-79, 94-100, 106-111, 117-122, 129-137, 145-150, 157-162, 168, 133, 206, DGT, DTL/26

Văn bản số 366/UBND-NN ngày 10/01/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc đồng ý cho công ty cổ phần MEDIPHA hoàn thiện hồ sơ thuê đất để mở rộng, nâng cấp phòng khám đa khoa Hải Tiến

2

Mở rộng bệnh viện đa khoa Hàm Rồng

1,10

 

1,10

DYT

Xã Hoằng Quỳ

Thửa số 251, DGT, DTL/3; 348, 355, DGT, DTL/6; 203-206, DGT, DTL/4; 427, DGT, DTL/5

Kết luận số 149/KL-HĐND ngày 06/3/2018 của Thường trực HĐND tỉnh; Văn bản số 12978/UBND-NN ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh

3

Đất y tế xã Hoằng Lưu

0,30

 

0,30

DYT

Xã Hoằng Lưu

Thửa số 148, 149, 160, 161,137,150,151,158,157, DGT, DTL/34

 

2.4.3

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp thị trấn Bút Sơn

0,45

 

0,45

TMD

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 135-169, 197-208, 96-214, DGT, DTL/4 (BĐĐC TT.Bút Sơn cũ)

 

2

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp thị trấn Bút Sơn

0,11

 

0,11

TMD

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 158, 162, 215, 216, 248-250, 264, 289, DGT, DTL/10; 159-161, 221, DGT, DTL/11 (BĐĐC xã Hoằng Vinh cũ)

 

3

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp thị trấn Bút Sơn

0,20

 

0,20

TMD

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 397, DGT, DTL/5 (BĐĐC xã Hoằng Phúc cũ)

 

4

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp thị trấn Bút Sơn

0,28

 

0,28

TMD

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 365, 366, 363, 364, 363a, 405, 408, DGT, DTL/5A (BĐĐC xã Hoằng Vinh cũ)

 

5

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp thị trấn Bút Sơn

0,15

 

0,15

TMD

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 29, 30, 31, 50, 16, DGT, DTL/8 (BĐĐC xã Hoằng Vinh cũ)

 

6

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Cát

1,16

 

1,16

TMD

Xã Hoằng Cát

Thửa số 9-49, DGT, DTL/8

 

7

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Châu

0,20

 

0,20

TMD

Xã Hoằng Châu

Thửa số 9-15, 64-72, 89-96, 137-147, DGT, DTL/47, 59, 9-591, DGT, DTL/46; 1-138, DGT, DTL/59

 

8

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Châu

0,50

 

0,50

TMD

Xã Hoằng Châu

Thửa số 628, 629, DGT, DTL/58; 803, DGT, DTL/59; 7, 38-45, DGT, DTL/71; 1, 2, 59, 104, DGT, DTL/72

 

9

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Đạo

0,40

 

0,40

TMD

Xã Hoằng Đạo

Thửa số 68, 79, 88, 89, 98, 108, 99, 125, DGT, DTL/41

 

10

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Đạo

0,35

 

0,35

TMD

Xã Hoằng Đạo

Thửa số 52, 62, 67, 87, 88, 165-169, DGT, DTL/41

 

11

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Đồng

0,45

 

0,45

TMD

Xã Hoằng Đồng

Thửa số 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 547, DGT, DTL/22

 

12

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Đồng

0,24

 

0,24

TMD

Xã Hoằng Đồng

Thửa số 166, 196-198, 219-234, 199, DGT, DTL/22

 

13

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Đức

0,34

 

0,34

TMD

Xã Hoằng Đức

Thửa số 523-532, 500-514, DGT, DTL/7 (BĐĐC xã Hoằng Đức cũ

 

14

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Đức

0,45

 

0,45

TMD

Xã Hoằng Đức

Thửa số 500-514, 479, 480, 506, 523-532, DGT, DTL/7 (BĐĐC xã Hoằng Đức cũ)

 

15

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Hà

0,50

 

0,50

TMD

Xã Hoằng Hà

Thửa số 116-124, 142-144, 154-170, 197, 198, 209-211, 221-223, 182-186, 100-274, DGT, DTL/36

 

16

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Hợp

0,50

 

0,50

TMD

Xã Hoằng Hợp

Thửa số 55-58, 72-86, 112-117, 126, 127, 129-133, 152, 54-152, DGT, DTL/03

 

17

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Kim

0,20

 

0,20

TMD

Xã Hoằng Kim

Thửa số 188, 189, 191, 192, 192a, 192b, DGT, DTL/14

 

18

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Kim

3,73

 

3,73

TMD

Xã Hoằng Kim

Thửa số 128a, 128b-131, 160-168, DGT, DTL/2; 10-13, 20-74, 84, 85, 87-95, 171-176, DGT, DTL/14

 

19

Khu kinh doanh ăn uống, vui chơi giải trí và dịch vụ thương mại tổng hợp Hoằng Kim

0,55

 

0,55

TMD

Xã Hoằng Kim

Thửa số 41-124, 372-384, DGT, DTL/17; Trích lục số 108/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 05/3/2021.

Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh về việc Gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ cho thuê đất thực hiện dự án

20

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Kim

0,50

 

0,50

TMD

Xã Hoằng Kim

Thửa số 153-158, 170-172, 7-169, DGT, DTL/01; 8-19, 30-32, DGT, DTL/13

 

21

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Kim

0,50

 

0,50

TMD

Xã Hoằng Kim

Thửa số 119, 120, 136-146, 150-152, 202-208, DGT, DTL/14

 

22

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Lộc

1,80

 

1,80

TMD

Xã Hoằng Lộc

Thửa số 335-345, 351-353, 325-328, 296-303, 235-245, 258-262, 276-282, 216, 218, 223, DGT, DTL/30

 

23

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Lộc

0,50

 

0,50

TMD

Xã Hoằng Lộc

Thửa số 99, 108, 109, 110, 117-122, 130, 134, DGT, DTL/21

 

24

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Lưu

0,18

 

0,18

TMD

Xã Hoằng Lưu

Thửa số 146, 147, 162-168, DGT, DTL/34; 390-392, 431-439, DGT, DTL/35

 

25

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Lưu, xã Hoằng Thắng

6,00

 

6,00

TMD

Các xã: Hoằng Lưu, Hoằng Thắng

Thửa số 1-154, DGT, DTl/21; 82-87, 120-127, 147-190, 215-302, DGT, DTL/22 BĐĐC xã Hoằng Lưu; thửa số 87-97, 143-159, 183-185, DGT, DTL/52 BĐĐC xã Hoằng Thắng

 

26

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Ngọc

0,50

 

0,50

TMD

Xã Hoằng Ngọc

Thửa số 57, 58, 60, 63, 66, DGT, DTL/25

 

27

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Ngọc

0,28

 

0,28

TMD

Xã Hoằng Ngọc

Thửa số 576, 523, DGT, DTL/27

 

28

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Ngọc

0,36

 

0,36

TMD

Xã Hoằng Ngọc

Thửa số 192, 193, 194, 195, 196, 197, 181-186, 167, 156, 155, 213, 168-174, 169, 168, 160-162, 159, 158, 157, 150, 149, 148, 147, 146, 145, 137, 136, 221, DGT, DTL/26

 

29

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Ngọc

0,36

 

0,36

TMD

Xã Hoằng Ngọc

Thửa số 211, 212, 213, 192, 181, 167, 156, 155, 193, 194, 210, DGT, DTL/26

 

30

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Ngọc

0,50

 

0,50

TMD

Xã Hoằng Ngọc

Thửa số 20, 30, 39, 40,47, 54-56, 62-70, 78, DGT, DTL/41

 

31

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Phụ

0,47

 

0,47

TMD

Xã Hoằng Phụ

Thửa số 36, 37, 38, 49, 50, 66, DGT, DTL/43

 

32

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Phụ

0,16

 

0,16

TMD

Xã Hoằng Phụ

Thửa số 36, 37, 38, 49, 50, 66, DGT, DTL/43

 

33

Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại tổng hợp tại xã Hoằng Sơn, huyện Hoằng Hóa

0,30

 

0,30

TMD

Xã Hoằng Sơn

Thửa số 58-63, DGT, DTL/05

Quyết định số 4165/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của UBND tỉnh

34

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Tân

0,63

 

0,63

TMD

Xã Hoằng Tân

Thửa số 31, DGT, DTL/1; 21-43, 50, 51, 61, 62, 69,74, 25-61, DGT, DTL/2

 

35

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Tân

0,30

 

0,30

TMD

Xã Hoằng Tân

Thửa số 43, 154-156, 185-197, 112, 114, 107-196, DGT, DTL/9

 

36

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Thái

0,45

 

0,45

TMD

Xã Hoằng Thái

Thửa số 91-253, DGT, DTL/ 24, thửa số 95-195, DGT, DTL/25; Trích lục số 56/TLBĐ do Văn Phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 23/01/2024.

 

37

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Thắng

0,50

 

0,50

TMD

Xã Hoằng Thắng

Thửa số 34-44, 77-86, 120-125, DGT, DTL/51; 480-483, DGT, DTL/47; 750, DGT, DTL/48

 

38

Khu dịch vụ thương mại Phú Lộc Thịnh

0,64

 

0,64

TMD

Xã Hoằng Thanh

Thửa số 1-3, 6-11, 23-28, 74-78, 124-126, 1-219, DGT, DTL/03; Trích lục số 547/TLBĐ do văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hóa ngày 26/07/2022.

Các Quyết định của UBND tỉnh: số 82/QĐ-UBND ngày 06/01/2023; số 610/QĐ-UBND ngày 24/2/2023 về việc đính chính nội dung trong quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của UBND tỉnh

39

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Thịnh

0,45

 

0,45

TMD

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 457-461, 480-485, 503-508, 517, DGT/26; 12-19, DTL, DGT/30

 

40

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Tiến

0,52

 

0,52

TMD

Xã Hoằng Tiến

Thửa số 98-137, 167, DGT, DTL/34

 

41

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Trung

1,56

 

1,56

TMD

Xã Hoằng Trung

Thửa số 337-344, 462-476, 497-512, DGT, DTL/2; 924-930, 337-930 DGT, DTL/6

 

42

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Trường

0,98

 

0,98

TMD

Xã Hoằng Trường

Thửa số 175-232,455, DGT, DTL/44

 

43

Flamingo Linh Trường Khu B

3,95

 

3,95

TMD

Xã Hoằng Trường

Tờ số 33, 38 bản đồ địa chính xã Hoằng Trường; Trích lục BĐĐC Khu đất số 741/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 10/11/2022

Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 của UBND tỉnh về chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

44

Khu du lịch sinh thái biển và nghỉ dưỡng Flamingo Linh Trường

2,80

 

2,80

TMD

Xã Hoằng Trường

Thửa số 33, 32, 41, 50, 234, 233, 61, 72, 84, 106, 127-171, DGT, DTL/22; Trích lục bản đồ số 293/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 22/6/2023

Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 25/3/2020, 3796/QĐ-UBND ngày 30/9/2021; 2725/QĐ-UBND ngày 01/8/2023 và 4116/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

45

Khu khách sạn, nhà hàng Tuấn Linh

1,37

 

1,37

TMD

Xã Hoằng Trường

Tờ số 41 bản đồ địa chính xã Hoằng Trường

Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thuê đất thực hiện dự án

46

Khu nghỉ dưỡng Văn Phong tại xã Hoằng Trường, huyện Hoằng Hóa

0,30

 

0,30

TMD

Xã Hoằng Trường

Thửa số 232, 294, 368, 388-390, 408, 409, 427, 471, DGT, DTL/41

Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

47

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Yến

0,20

 

0,20

TMD

Xã Hoằng Yến

Thửa số 215, 263-266, DGT, DTL/57; thửa số 01-40, DGT, DTL/64; thửa số 207, 190, 187-226, DGT, DTL/56; thửa số 10, 11, 12, DGT, DTL/63

 

48

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Xuân

0,50

 

0,50

TMD

Xã Hoằng Xuân

Thửa số 2-12, 18, 19, 122, 125, 126, DGT, DTL/19 (BĐĐC xã Hoằng Khánh cũ)

 

49

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Tiến

0,50

 

0,50

TMD

Xã Hoằng Tiến

Thửa số 5-8, 11-13, 38-43, 45, DGT, DTL/18

phù hợp Điều chỉnh quy hoạch

50

Cửa hàng xăng dầu và khu dịch vụ thương mại tại xã Hoằng Cát, huyện Hoằng Hóa

0,24

 

0,24

TMD

Xã Hoằng Cát

Thửa số 252-264, 850-856,DGT,DTL/3A; Trích lục số 203/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 20/4/2023

Các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2748/QĐ-UBND ngày 19/07/2018; số 4417/QĐ-UBND ngày 23/11/2023

51

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Giang, xã Hoằng Phượng

1,50

 

1,50

TMD

Các xã: Hoằng Giang, Hoằng Phượng

Thửa số 56-68, DGT, DTL/3, BDDC xã Hoằng Giang; 54,55, DGT, DTL/10, BDDC xã Hoằng Phượng

 

52

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Phong

0,21

 

0,21

TMD

Xã Hoằng Phong

Thửa số 162-165, 179-182,211, DGT, DTL/ 34, 161, 209, DGT, DTL/34

 

53

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Phú

0,92

 

0,92

TMD

Xã Hoằng Phú

Thửa số 531-542, DGT, DTL/8; 174-176, 284-290, DGT, DTl/9a; Trích lục bản đồ địa chính Khu đất số 265/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 01/6/2023

 

2.4.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Cát

1,00

 

1,00

SKC

Xã Hoằng Cát

Trích lục bản đồ địa chính số 139/TLBĐ ngày 25/2/2022 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa; Thửa số 1112/4a; Thửa số 145-201, DGT, DTl/8a

 

2

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Đông

0,55

 

0,55

SKC

Xã Hoằng Đông

Thửa số 3, 10, 11, 19-23, 32-37, 43-48, 63, DGT, DTL/14

 

3

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Đồng

0,60

 

0,60

SKC

Xã Hoằng Đồng

Thửa số 261, 262, 279-285, 300-307, 315-320, 338-343, 365-369, 379-388, 428, 432, DGT, DTL/15

 

4

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Đồng

0,50

 

0,50

SKC

Xã Hoằng Đồng

Thửa số 322, 323, 344, 383, 389, 321, 345, 286, 395, DGT, DTL/15

 

5

Mở rộng kho bảo quản, xưởng sơ chế đóng gói nông sản Xuân Minh

0,73

 

0,73

SKC

Xã Hoằng Lưu

Thửa số 451,507-510,531-538,551-558, 576-584,591, DGT, DTL/11; 18,19, DGT, DTL/16

Quyết định số 4428/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND tỉnh

6

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Lưu

6,50

 

6,50

SKC

Xã Hoằng Lưu

Thửa số 169-301, DGT, DTL/17; Thửa số 01-36, DGT, DTL/24

 

7

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Ngọc

1,21

 

1,21

SKC

Xã Hoằng Ngọc

Thửa số 170-188, 193-241, 248, DGT, DTL/24

 

8

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Ngọc

0,45

 

0,45

SKC

Xã Hoằng Ngọc

Thửa số 227, 236-238, 255-259, 280-285, 305-307, 323-325, DGT, DTL/39; thửa số 17, 18, DGT, DTL/38; thửa số 17, 18, DGT, DTL/43

 

9

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Phụ

0,90

 

0,90

SKC

Xã Hoằng Phụ

Thửa số 375, 396, 395, 420, 419, 440, 439, 524, 523, 23, 525, 526, 527, 441, 442, 421, 422, 423, 397, 398, 399, 377, 154, DGT, DTL/33

 

10

Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn Châu Âu

5,16

 

5,16

SKC

Xã Hoằng Quý

Thửa số 360-459, DGT, DTL/2; 932-940,1038-1054,1124-1132, DGT, DTL/3

Quyết định số 3125/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 4153/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thuê đất thực hiện dự án

11

Mở rộng nhà máy dinh dưỡng cây trồng Tiến Nông 3

1,70

 

1,70

SKC

Xã Hoằng Quý

Thửa số 74-497, DGT, DTL/1 bản đồ địa chính xã Hoằng Qúy; Trích lục bản đồ số 688/TLBĐ ngày 11/10/2022 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa

Quyết định 3652/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án mở rộng dự án; Quyết định số 4580/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thuê đất

12

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Quỳ

2,60

 

2,60

SKC

Xã Hoằng Quỳ

Thửa số 286-298, 308-311, DGT, DTL/03 (Tờ thửa mới thành lập)

 

13

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Quỳ

1,70

 

1,70

SKC

Xã Hoằng Quỳ

Thửa số 22, 23, 24, 25, 26, 31, 32, 23-181, DGT, DTL/06

 

14

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Sơn

0,97

 

0,97

SKC

Xã Hoằng Sơn

Thửa số 4, 5, 6, 8, 78a, 79, 80, DGT, DTL/06, 505, 503, DGT, DTL/03

 

15

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Sơn

0,20

 

0,20

SKC

Xã Hoằng Sơn

Thửa số 483-488, 505, 503, DGT, DTL/03; 4, 5, 266, 267, 41-52, DGT, DTL/06

 

16

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Thành

2,00

 

2,00

SKC

Xã Hoằng Thành

Thửa số 20, 27, 37, 38, 42, 43, 48, 53, 54, DGT, DTL/27; thửa số 202, 205, 211- 215, 220-222, 230-232, 238, 239, 246-249, 254, DGT, DTL/20

 

17

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Thịnh

1,30

 

1,30

SKC

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 313, 314, 337, 338, 354, 355, 378-380, DGT, DTL/26; 83-88, 92-96, 100-104, 111-116, 124-128, 140, DGT, DTL/27

 

18

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Trinh

0,46

 

0,46

SKC

Xã Hoằng Trinh

Thửa số 326-332, DGT, DTL/8A; 8-12, DGT, DTL/11A

 

19

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Trinh

0,45

 

0,45

SKC

Xã Hoằng Trinh

Thửa số 326-337, DGT, DTL/8a; 11-14, DGT, DTL/11A

 

20

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Trinh

0,57

 

0,57

SKC

Xã Hoằng Trinh

Thửa số 332-335,337a,337, DGT, DTL/8A; 13-15, DGT, DTL/11A

 

21

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Trinh

0,70

 

0,70

SKC

Xã Hoằng Trinh

Thửa số 345-350, 353-359, 372-378, DGT, DTL/8a

 

22

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Trinh, Hoằng Trung, Hoằng Kim

5,80

 

5,80

SKC

Các xã: Hoằng Trinh, Hoằng Trung, Hoằng Kim

Thửa số 7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20, 21, 22, 23, 24,25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 1-537, 32, DGT, DTL/02A; 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53,53a, 53b, 54, 54a, 54b, 54c, 54d, 55, 56, 57, 1-537, DGT, DTL/ 3A

 

23

Nhà máy sản xuất cửa, gia công cơ khí và kinh doanh nông sản xuất khẩu tại xã Hoằng Trung, huyện Hoằng Hóa

3,31

 

3,31

SKC

Xã Hoằng Trung

Thửa số 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 272, 273, 274, 275, 276, 277, 278, 279, 280, 281, 282, 283, 284, 293, 294, 295, 296, 297, 298, 299, 300, 301, 302, 303, 304, 305, 306, 307, 370A, 371A, 372A, 373, 374, 375A, 376A, 377A, 378A, 379A, 380A, 381A, 382A, 383A, 384A, 393, 394A, 395A, 396A, 397A, 398A, 399A, 400A, 401A, 402A, 403A, 404A, 405A, 435, 436, 437, 438(1), 438(2), 439, 440, 441, 442, 443, 444, 445, 446, 447, 448, 449, 452, 453, 457, 458, 459, 460, 461, 462, 463, 463A, 464, 465, 466, 466A, 467, 468, 469, 470, 471 và 03 thửa không số hiệu thửa, đất giao thông, thủy lợi không thửa, thuộc tờ số 6; Trích lục BĐĐC khu đất số 683/TLBD do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 20/10/2021

Quyết định số 5257/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

24

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Trung

0,33

 

0,33

SKC

Xã Hoằng Trung

Thửa số 100-114, 65, 66, DGT, DTL/10

 

25

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Trung

0,69

 

0,69

SKC

Xã Hoằng Trung

Thửa 1-24, 25-52, DGT, DTL/06 BĐĐC xã Hoằng Trung

 

26

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Xuân

1,40

 

1,40

SKC

Xã Hoằng Xuân

Thửa số 96-135, 288-295, 301, 309, DGT, DTL/10

 

27

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Thịnh

0,50

 

0,50

SKC

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 90, 107, 108, 109,110,111, 132, 133, 134,135,150, DGT, DTL/26

 

28

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Tân

0,25

 

0,25

SKC

Xã Hoằng Tân

Thửa số 12, 11 , 10, 9, 26, 25, 24, 23, 36, 50, 63, DGT, DTL/08

 

29

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Hợp

2,01

 

2,01

SKC

Xã Hoằng Hợp

Thửa số 304, 173-680, DGT, DTL/7, 8

 

30

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Đạo

0,50

 

0,50

SKC

Xã Hoằng Đạo

Thửa số 79, 90, 89, 95, 94, 106, 121, 60, 67, 66, 80, 91, 96, 107, 108, 122-124, 68, 81, 82, 92, 98, 97, 109, 106, 125, 378, 381, 120, 140-143, DGT, DTL/24;

 

2.4.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

1

Mỏ khai thác khoáng sản xã Hoằng Phượng

10,00

 

10,00

SKS

Xã Hoằng Phượng

Thửa số 1, 2, 127, 56-58, 127, 251, SON, DGT, DTL/02;

 

2.4.6

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu trồng cây lâu năm xã Hoằng Đạo

0,35

 

0,35

CLN

Xã Hoằng Đạo

Thửa số 62, 67, 77, 78, 87, 88, 97, 107, DGT, DTL/41

 

2

Khu trồng cây lâu năm xã Hoằng Lưu

6,00

 

6,00

CLN

Xã Hoằng Lưu

Thửa số 135-364, DGT, DTL/15; thửa số 227, 258-263, 310-315, 358-360, DGT, DTL/16

 

2.4.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu nuôi trồng thủy sản xã Hoằng Đạo

0,35

 

0,35

NTS

Xã Hoằng Đạo

Thửa số 98, 108, 117, 118, 123, 124, 132, 144, 125, DGT, DTL/41

 

2

Nuôi trồng thủy sản chất lượng cao xã Hoằng Đạo

2,00

 

2,00

NTS

Xã Hoằng Đạo

Thửa số 3-27, DGT, DTL/42; thửa số 29, 33, DGT, DTL/34

 

3

Nuôi trồng thủy sản chất lượng cao xã Hoằng Lưu

5,00

 

5,00

NTS

Xã Hoằng Lưu

Thửa số 1-47, DGT, DTL/14; Thửa số 6-11, 17-25, DGT, DTL/09

 

2.4.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

1

Trang trại nuôi trồng thủy sản kết hợp cây ăn quả xã Hoằng Đức

2,00

 

2,00

NKH

Xã Hoằng Đức

Thửa số 8 - 19, 25, 26, 27 , DGT, DTL/04 BĐĐC xã Hoằng Minh (nay do UBND xã Hoằng Đức quản lý), lập năm 1996)

 

2

Trang trại trồng nấm, cây dược liệu và rau sạch công nghệ cao xã Hoằng Đạo

0,60

 

0,60

NKH

Xã Hoằng Đạo

Thửa số 222-224, 267, 268, 305, 306, 331, 332, 352, 380, DGT, DTL/39

 

3

Khu nông nghiệp khác xã Hoằng Tiến

1,80

 

1,80

NKH

Xã Hoằng Tiến

Thửa số 47, 87-89, 109-111, 138-197, DGT, DTL/26; Thửa số 46, 82-84, 102, 103, DGT, DTL/25

 

2.4.9

Các công trình dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

 

1

Xử lý cơ sở nhà đất Trạm y tế xã Hoằng Vinh (Trụ sở chi nhánh thủy lợi Hoằng Hóa)

0,20

 

0,20

TMD

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 183, 160, 161, 162-183, DGT, DTL/11 (BDDC xã Hoằng Vinh cũ)

Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh

2

Đấu giá Bến cá Hoằng Phụ

1,00

 

1,00

DGT

Xã Hoằng Phụ

Thửa số 02, DGT, DTL/64

Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 19/1/2021 của UBND tỉnh

3

Nhà vận hành và quản lý trạm bơm Hoằng Vinh

0,03

 

0,03

DTL

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 394, 394a, 395, 9-117, DGT, DTL/DC04 (BDĐC Hoằng Vinh cũ

 

III

Công trình, dự án đã thu hồi đất đăng ký KHSD đất để thực hiện các thủ tục giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn thị trấn Bút Sơn (Mặt bằng 02)

4,30

4,30

 

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Quyết định thu hồi đất số 650/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 và Quyết định số 2255/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND huyện

2

Khu dân cư đô thị (QĐ số 7165/QĐ-UBND ngày 26/12/2017)

3,20

3,20

 

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Quyết định thu hồi đất số 4238/QĐ-UBND ngày 11/7/20218 của UBND huyện Hoằng Hóa.

3

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Cát (MB số 07 ngày 09/3/2021)

0,97

0,97

 

ONT

Xã Hoằng Cát

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1634/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND huyện.

4

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Châu (MB số 09/MBQH-UBND ngày 25/04/2019)

0,06

0,06

 

ONT

Xã Hoằng Châu

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 7570/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND huyện.

5

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Châu (MB số 10/MBQH-UBND ngày 25/04/2019)

0,15

0,15

 

ONT

Xã Hoằng Châu

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 7570/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND huyện.

6

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Châu (MB số 61/MBQH-UBND ngày 20/07/2020 (đợt 2))

0,90

0,90

 

ONT

Xã Hoằng Châu

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 530/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND huyện.

7

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Đạo (MBQH số 28/MBQH-UBND ngày 03/6/2020)

0,89

0,89

 

ONT

Xã Hoằng Đạo

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1023/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND huyện.

8

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Đông (MB số 82/MBQH-UBND, ngày 12/8/20211)

0,99

0,99

 

ONT

Xã Hoằng Đông

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2230/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND huyện.

9

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Đông (MBQH số 14/MBQH-UBND ngày 29/3/2021)

0,43

0,43

 

ONT

Xã Hoằng Đông

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 307/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND huyện.

10

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Hải (MB số 64/MBQH-UBND, ngày 28/7/2020)

1,88

1,88

 

ONT

Xã Hoằng Hải

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1509a/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của UBND huyện.

11

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Hợp (MB số 23a/MBQH-UBND ngày 01/6/2020)

0,52

0,52

 

ONT

Xã Hoằng Hợp

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 7192/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện.

12

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Lưu (MB số 84/MBQH-UBND, ngày 18/08/2021)

0,72

0,72

 

ONT

Xã Hoằng Lưu

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1806/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND huyện.

13

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Lưu (MBQH số 61/MBQH-UBND ngày 07/7/2021)

1,35

1,35

 

ONT

Xã Hoằng Lưu

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 732/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 của UBND huyện.

14

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Lưu (MBQH số 18/MBQH-UBND ngày 16/4/2021)

0,26

0,26

 

ONT

Xã Hoằng Lưu

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1800/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND huyện.

15

Khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Ngọc để thực hiện dự án mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai đoạn 2 (vị trí 2: Phía Nam khu TĐC đợt 1)

1,99

1,99

 

ONT

Xã Hoằng Ngọc

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị Quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2613/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của UBND huyện.

16

Khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Ngọc để thực hiện dự án mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai đoạn 2 (vị trí 1: Phía Bắc khu TĐC đợt 1)

2,55

2,55

 

ONT

Xã Hoằng Ngọc

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị Quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2613/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của UBND huyện.

17

Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 87/MBQH-UBND ngày 17/9/2021)

0,22

0,22

 

ONT

Xã Hoằng Ngọc

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 842/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND huyện.

18

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Phong (MB số 77/MBQH-UBND ngày 02/10/2020)

1,52

1,52

 

ONT

Xã Hoằng Phong

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1343/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của UBND huyện.

19

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Phong (MBQH số 40/MBQH-UBND, ngày 20/5/2021)

0,84

0,84

 

ONT

Xã Hoằng Phong

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1343/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của UBND huyện.

20

Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Phong, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 77/MBQH-UBND ngày 20/7/2021)

0,57

0,57

 

ONT

Xã Hoằng Phong

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2978/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND huyện.

21

Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Châu, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 76/MBQH-UBND ngày 20/7/2021)

0,39

0,39

 

ONT

Xã Hoằng Châu

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2982/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND huyện.

22

Khu dân cư thôn Phú Thượng, xã Hoằng Phú (mặt bằng KQ1)

0,50

0,50

 

ONT

Xã Hoằng Phú

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1156/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của UBND huyện.

23

Khu dân cư thôn Phú Thượng, xã Hoằng Phú (mặt bằng KQ2)

0,40

0,40

 

ONT

Xã Hoằng Phú

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1158/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.

24

Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (mặt bằng KQ3)

0,97

0,97

 

ONT

Xã Hoằng Phú

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa. Quyết định thu hồi đất số 1160/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa.

25

Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (mặt bằng KQ4)

0,75

0,75

 

ONT

Xã Hoằng Phú

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1162/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của UBND huyện.

26

Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (mặt bằng KQ5)

1,06

1,06

 

ONT

Xã Hoằng Phú

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh. Quyết định thu hồi đất số 2350/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của UBND huyện.

27

Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (mặt bằng KQ7)

0,44

0,44

 

ONT

Xã Hoằng Phú

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh. Quyết định thu hồi đất số 1717/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của UBND huyện.

28

Khu dân cư thôn Trọng Hậu, xã Hoằng Quỳ (Mặt bằng QX1)

2,34

2,34

 

ONT

Xã Hoằng Quỳ

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1535/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của UBND huyện.

29

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại Đồng Bái, xã Hoằng Quỳ, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 06/MBQH-UBND ngày 23/02/2021)

0,40

0,40

 

ONT

Xã Hoằng Quỳ

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 635/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 của UBND huyện.

30

Khu dân cư Phú - Quý

0,80

0,80

 

ONT

Các xã: Hoằng Quý, Hoằng Phú

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 6682/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND huyện.

31

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Tân (MB số 80/MBQH-UBND ngày 18/11/2020)

0,08

0,08

 

ONT

Xã Hoằng Tân

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 7240/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện.

32

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thái (MB số 66/MBQH-UBND, ngày 28/3/2020)

1,05

1,05

 

ONT

Xã Hoằng Thái

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1630/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND huyện.

33

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thái (MB số 87/MBQH-UBND, ngày 15/9/2021)

0,851

0,851

 

ONT

Xã Hoằng Thái

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1804/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND huyện.

34

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thái (MB số 86/MBQH-UBND, ngày 10/9/2021)

1,06

1,06

 

ONT

Xã Hoằng Thái

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1632/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND huyện.

35

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thắng (MB số 55/MBQH-UBND, ngày 24/6/2019)

1,50

1,50

 

ONT

Xã Hoằng Thắng

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1856/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND huyện.

36

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thắng (MB Số 65/MBQH-UBND, ngày 28/7/2020 (Điều chỉnh MB số 04, ngày 08/01/2018))

0,17

0,17

 

ONT

Xã Hoằng Thắng

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2342/QĐ-UBND ngày 27/04/2018 của UBND huyện.

37

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thắng (Mb Số 84/MBQH-UBND, ngày 31/5/2018)

0,05

0,05

 

ONT

Xã Hoằng Thắng

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 6701/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND huyện.

38

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thanh (MB số 48/MBQH-UBND ngày 04/6/2019)

0,03

0,03

 

ONT

Xã Hoằng Thanh

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 8491/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện.

39

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thanh (MB số 15/MBQH-UBND ngày 25/5/2020)

0,02

0,02

 

ONT

Xã Hoằng Thanh

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 7238/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện.

40

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thành (MB số 46/MBQH-UBND, ngày 16/6/2020)

0,06

0,06

 

ONT

Xã Hoằng Thành

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 537/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của UBND huyện.

41

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 03)

0,30

0,30

 

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Quyết định thu hồi đất số 5804/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND huyện

42

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 16)

0,27

0,27

 

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Quyết định thu hồi đất số 813/QĐ-UBND ngày 16/05/2022 của UBND huyện.

43

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thịnh (MB số 90/MBQH-UBND, ngày 06/12/2019)

0,19

0,19

 

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Quyết định thu hồi đất số 1703a/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của UBND huyện.

44

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (50/MBQH-UBND ngày 16/12/2019)

0,10

0,10

 

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Quyết định thu hồi đất số 7244/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện.

45

Khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai đoạn 2 (vị trí 3: đường vào nhà bà Thảo Thắng)

0,97

0,97

 

ONT

Xã Hoằng Tiến

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2426/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của UBND huyện.

46

Quỹ đất TĐC và ĐG khu TĐC (168/MBQH-UBND 08/8/2017)

0,57

0,57

 

ONT

Xã Hoằng Tiến

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Quyết định thu hồi đất số 5078/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND huyện.

47

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Trung (MB số 211/MBQH-UBND, ngày 31/8/2018)

0,20

0,20

 

ONT

Xã Hoằng Trung

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2004/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND huyện.

48

Đầu tư xây dựng các khu tái định cư ở các xã Hoằng Tiến và Hoằng Ngọc để thực hiện dự án Nâng cấp, cải tạo đường từ Quốc lộ 1A đi Khu du lịch Hải Tiến, huyện Hoằng Hóa (giai đoạn 2) - Vị trí số 2 (xã Hoằng Tiến)

0,05

0,05

 

ONT

Xã Hoằng Tiến

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Quyết định thu hồi đất số 628/QĐ-UBND ngày 27/3/2021 của UBND huyện.

49

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Trung (MB số 92/MBQH-UBND ngày 11/8/2015; 63/MBQH-UBND ngày 11/5/2018)

0,03

0,03

 

ONT

Xã Hoằng Trung

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2620/QĐ-UBND ngày 03/01/2015 của UBND huyện và Quyết định thu hồi đất số 8028/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của UBND huyện.

50

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Giang (MBQH số 03b/MBQH-UBND ngày 13/4/2020)

0,39

0,39

 

ONT

Xã Hoằng Giang

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Quyết định thu hồi đất số 2932/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 của UBND huyện.

51

Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Nga Phú 2, xã Hoằng Xuân (MBQH số 24, 19/4/2021)

1,76

1,76

 

ONT

Xã Hoằng Xuân

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 211/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND huyện.

52

Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 74/MBQH-UBND ngày 20/7/2021)

0,03

0,03

 

ONT

Xã Hoằng Yến

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 811/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND huyện.

53

Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 75/MBQH-UBND ngày 20/7/2021)

0,44

0,44

 

ONT

Xã Hoằng Yến

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2967/QĐ-UBND ngày 09/10/2022 của UBND huyện.

54

Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Phượng Mao xã Hoằng Phượng, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 15/MBQH-UBND ngày 13/4/2021)

1,40

1,40

 

ONT

Xã Hoằng Phượng

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 619/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND huyện.

55

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thanh Nga (nay là thôn 5), xã Hoằng Trinh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 50/MBQH-UBND ngày 18/6/2020) - Giai đoạn 2

0,23

0,23

 

ONT

Xã Hoằng Trinh

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 839/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND huyện.

56

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn Bản Thành, xã Hoằng Sơn, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 05/MBQH-UBND ngày 10/02/2021)

0,97

0,97

 

ONT

Xã Hoằng Sơn

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1079/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND huyện.

57

Khu dân cư nông thôn (MB 07/2020)

0,05

0,05

 

ONT

Xã Hoằng Phú

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 587/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của UBND huyện.

58

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn xã Hoằng Quỳ, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 01/MBQH-UBND ngày 25/01/2021)

0,64

0,64

 

ONT

Xã Hoằng Quỳ

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 633/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 của UBND huyện.

59

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn Nhân Hòa, xã Hoằng Hợp, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 06/MBQH-UBND ngày 10/02/2021)

1,07

1,07

 

ONT

Xã Hoằng Hợp

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 617/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND huyện.

60

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Đức Tiến, xã Hoằng Hợp, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 28/MBQH-UBND ngày 19/4/2021)

1,00

1,00

 

ONT

Xã Hoằng Hợp

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1316/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND huyện.

61

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Đồng Lòng (vị trí 3) xã Hoằng Tân (MBQH số 42/MBQH-UBND ngày 20/5/2021)

1,03

1,03

 

ONT

Xã Hoằng Tân

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 589/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của UBND huyện.

62

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 2, xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 80/MBQH-UBND ngày 04/8/2021)

0,35

0,35

 

ONT

Xã Hoằng Ngọc

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 604/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của UBND huyện.

63

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 3, xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 70/MBQH-UBND ngày 15/7/2021)

0,99

0,99

 

ONT

Xã Hoằng Ngọc

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1257/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND huyện.

64

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trung Đoài, xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 68/MBQH-UBND ngày 14/7/2021)

0,86

0,86

 

ONT

Xã Hoằng Yến

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1081/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND huyện.

65

Cụm công nghiệp Bắc Hoằng Hóa

37,86

37,86

 

SKN

Các xã: Hoằng Phú, Hoằng Quý, Hoằng Kim

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Các Quyết định thu hồi đất của UBND huyện: số 7561/QĐ-UBND ngày 05/12/2019; số 508/QĐ-UBND, số 510/QĐ-UBND ngày 15/3/2021; số 2414/QĐ-UBND ngày 13/9/2021; số 2685/QĐ-UBND ngày 08/11/2021.

66

Đường dây và TBA 110kV Hoằng Hóa 2, tỉnh Thanh Hóa.

2,40

2,40

 

DNL

Các xã: Hoằng Châu, Hoằng Lưu, Hoằng Phong, Hoằng Đông, Hoằng Ngọc

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Các Quyết định thu hồi đất của UBND huyện: số 35/QĐ-UBND ngày 06/01/2023; số 81/QĐ-UBND, 86/QĐ-UBND, 79/QĐ-UBND, 83/QĐ-UBND ngày 11/01/2023; số 106/QĐ-UBND ngày 12/01/2023; số 193/QĐ-UBND, 195/QĐ-UBND ngày 19/01/2023.

67

Mở rộng trường THCS Nhữ Bá Sỹ, thị trấn Bút Sơn

0,38

0,38

 

DGD

Thị trấn Bút Sơn

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2620/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 của UBND huyện.

68

Trường THCS xã Hoằng Cát

0,57

0,57

 

DGD

Xã Hoằng Cát

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 6759/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của UBND huyện.

69

Mở rộng trường Mầm non

0,18

0,18

 

DGD

Xã Hoằng Giang

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2407/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của UBND huyện.

70

Trường Mầm non xã Hoằng Hải

0,90

0,90

 

DGD

Xã Hoằng Hải

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 3265/QĐ-UBND ngày 23/05/2019 của UBND huyện.

71

Mở rộng trường Mầm non, xã Hoằng Phú

0,05

0,05

 

DGD

Xã Hoằng Phú

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017; 514/UBND-TNMT ngày 17/4/2018; Quyết định thu hồi đất số 4376/QĐ-UBND ngày 30/06/2020 của UBND huyện.

72

Trường Mầm non xã Hoằng Phụ

0,80

0,80

 

DGD

Xã Hoằng Phụ

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 4740/QĐ-UBND ngày 15/06/2018 của UBND huyện.

73

Trường Mầm non xã Hoằng Thanh

0,94

0,94

 

DGD

Xã Hoằng Thanh

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1999/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND huyện.

74

Mở rộng trường Mầm non, xã Hoằng Thịnh

0,32

0,32

 

DGD

Xã Hoằng Thịnh

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 3201/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của UBND huyện.

75

Mở rộng khuôn viên trường THCS xã Hoằng Trạch

0,25

0,25

 

DGD

Xã Hoằng Trạch

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 6934/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của UBND huyện.

76

Mở rộng Trường Mầm non xã Hoằng Trung

0,25

0,25

 

DGD

Xã Hoằng Trung

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 8502/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện.

77

Mở rộng Trường Mầm non xã Hoằng Trinh

0,16

0,16

 

DGD

Xã Hoằng Trinh

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 6999/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND huyện.

78

Trường Tiểu học xã Hoằng Khánh (nay là xã Hoằng Xuân)

0,61

0,61

 

DGD

Xã Hoằng Xuân

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 7689/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND huyện

79

Mở rộng trường THCS xã Hoằng Xuyên (Hoằng Khê cũ)

0,23

0,23

 

DGD

Xã Hoằng Xuyên

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 4603/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND huyện.

80

Xây dựng công viên xã

0,50

0,50

 

DKV

Xã Hoằng Châu

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 475/QĐ-UBND ngày 25/9/2022 của UBND huyện.

81

Mở rộng chùa Vĩnh Phúc

0,87

0,87

 

TON

Xã Hoằng Phượng

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 475/QĐ-UBND ngày 25/9/2022 của UBND huyện.

82

Trạm Kiểm lâm Thanh Hóa

0,08

0,08

 

TSC

Xã Hoằng Kim

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Quyết định thu hồi đất số 2183/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 của UBND huyện.

83

Công sở xã Hoằng Tân

0,55

0,55

 

TSC

Xã Hoằng Tân

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1644/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của UBND huyện.

84

Xây dựng công sở UBND xã Hoằng Xuân (xã Hoằng Khánh cũ)

0,71

0,71

 

TSC

Xã Hoằng Xuân

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 89/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2017; Quyết định thu hồi đất số 1429/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của UBND huyện.

85

Hệ thống nước sạch nông thôn VNC

0,59

0,59

 

SKC

Xã Hoằng Đồng;

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Quyết định số 5515/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định thu hồi đất số 2233/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND huyện.

86

Phòng giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hoằng Hóa - Chi nhánh Nghĩa Trang

0,07

0,07

 

TMD

Xã Hoằng Trung

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Quyết định số 2466/QĐ-NN/UB ngày 17/11/1997 của Chủ tịch UBND tỉnh; Quyết định cho thuê đất số 2466 QĐ-NN/UB ngày 17/11/1997.

87

Khu dân nông thôn Hoằng Xuân

2,14

2,14

 

ONT

Xã Hoằng Xuân

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 3410/QĐ-UBND ngày 28/8/2023 của UBND huyện; Quyết định thu hồi đất số 211/QĐ-UBND ngày 02/2/2023 của UBND huyện.

88

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn Trinh Thọ, xã Hoằng Giang, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 25/MBQH-UBND ngày 19/4/2021)

1,23

1,23

 

ONT

Xã Hoằng Giang

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 3414/QĐ-UBND ngày 29/08/2023 của UBND huyện.

89

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tại thôn 2 Nghĩa Trang, xã Hoằng Kim, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 01, 02/MBQH-UBND ngày 12/03/2020)

1,73

1,73

 

ONT

Xã Hoằng Kim

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1426/QĐ-UBND ngày 12/08/2022 của UBND huyện; Quyết định thu hồi đất số 1846/QĐ-UBND ngày 11/08/2021 của UBND huyện.

90

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông, trên địa bàn xã Hoằng Sơn (Mặt bằng số 19)

1,47

1,47

 

ONT

Xã Hoằng Sơn

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Quyết định thu hồi đất số 3719/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND huyện; Quyết định thu hồi đất số 6903/QĐ-UBND ngày 02/12/2020/2023 của UBND huyện.

91

Khu dân cư Đoài Thôn, xã Hoằng Xuyên (Mặt bằng QX3, dự án tạo nguồn cho dự án đường Quỳ - Xuyên)

2,90

2,90

 

ONT

Xã Hoằng Xuyên

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 3491/QĐ-UBND ngày 05/9/2023 của UBND huyện.

92

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Đạt Tài 2 và thôn Ngọc Đỉnh, xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 27/MBQH-UBND ngày 19/04/2021 và 26/MBQH-UBND ngày 19/04/2021)

0,61

0,61

 

ONT

Xã Hoằng Hà

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2385/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của UBND huyện; Quyết định thu hồi đất số 2383/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của UBND huyện.

93

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thắng (Mặt bằng số 07)

1,26

1,26

 

ONT

Xã Hoằng Thắng

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 3723/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND huyện.

94

Khu dân nông thôn Hoằng Đồng (Mặt bằng quy hoạch số 58/MBQH-UBND ngày 15/7/2021)

1,55

1,55

 

ONT

Xã Hoằng Đồng

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 3917/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 của UBND huyện.

95

Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Đồng Lòng (vị trí 2), xã Hoằng Tân (MBQH số 47/MBQH-UBND ngày 09/6/2021)

1,56

1,56

 

ONT

Xã Hoằng Tân

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2387/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của UBND huyện.

96

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Sơn Trang, xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 67/MBQH-UBND ngày 14/7/2021)

0,91

0,91

 

ONT

Xã Hoằng Yến

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 4985/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của UBND huyện.

97

Khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (Vị trí 2: Sau đền thờ Tô Hiến Thành)

1,70

1,70

 

ONT

Xã Hoằng Tiến

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2296/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của UBND huyện.

98

Khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Hải để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (vị trí 3: Đối diện khách sạn Huy Phú)

3,65

3,65

 

ONT

Xã Hoằng Hải

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2298/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của UBND huyện.

99

Khu dân cư thương mại và Chợ vực Lightland

5,45

5,45

 

ONT

Các xã: Hoằng Ngọc, Hoằng Tiến

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/09/2020 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1751/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của UBND huyện; Quyết định thu hồi đất số 5249/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của UBND huyện; Quyết định thu hồi đất số 6727/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 của UBND huyện; Quyết định thu hồi đất số 2142/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND huyện; Quyết định thu hồi đất số 2296/QĐ-UBND ngày 01/10/2021 của UBND huyện.

100

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 83/MBQH-UBND ngày 26/11/2020)

1,23

1,23

 

ONT

Xã Hoằng Phú

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 4053/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 của UBND huyện.

101

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 04)

1,49

1,49

 

ONT

Các xã: Hoằng Thịnh, Hoằng Thái

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1341/QĐ-UBND ngày 22/7/2023 của UBND huyện; Quyết định thu hồi đất số 1339/QĐ-UBND ngày 22/7/2023 của UBND huyện.

102

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Phú Trung, xã Hoằng Phú, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 07/MBQH-UBND ngày 09/3/2021)

0,97

0,97

 

ONT

Xã Hoằng Phú

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 4051/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 của UBND huyện.

103

Khu dân cư thôn Đức Thành, xã Hoằng Cát (Mặt bằng QX2, dự án tạo nguồn cho dự án đường Quỳ -Xuyên) (MB 88)

3,08

3,08

 

ONT

Xã Hoằng Cát

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2348/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND huyện; Quyết định thu hồi đất số 5014/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND huyện.

104

Khu dân cư nông thôn (MB số 33)

0,91

0,91

 

ONT

Xã Hoằng Lưu

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 3721/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND huyện.

105

Đường dây và TBA 110kV KCN Hoàng Long, tỉnh Thanh Hóa

1,46

1,46

 

DNL

Các xã: Hoằng Đồng, Hoằng Đức

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh; Hoằng Đồng đợt 2: Quyết định thu hồi đất số 1332/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND huyện; Hoằng Đức đợt 2: Quyết định thu hồi đất số 1350/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND huyện.

106

Xây dựng, khôi phục di tích đình Làng Phượng Ngô

0,50

0,50

 

TIN

Xã Hoằng Lưu

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Nghị Quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2797/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của UBND huyện.

107

Khu dân cư nông thôn thôn Phượng Ngô 1 xã Hoằng Lưu

0,09

0,09

 

ONT

Xã Hoằng Lưu

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Quyết định thu hồi số 405/QĐ-UBND ngày 16/3/2022 của UBND huyện

108

Mặt bằng Quy hoạch khu dân cư Tế Độ thị trấn Bút Sơn (MB số 83/MBQH-UBND ngày 18/8/2021)

0,74

0,74

 

ONT

Thị trấn Bút Sơn

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Quyết định thu hồi đất số 719/QĐ-UBND ngày 6/5/20222 của UBND huyện.

109

Quỹ đất tái định cư và đấu giá khu tái định cư (MBQH 04/MBQH-UBND ngày 11/3/2019)

3,11

3,11

 

ONT

Xã Hoằng Đạo

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Quyết định thu hồi đất số 3744/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND huyện; Quyết định thu hồi đất số 3372/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của UBND huyện.

110

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Bái Chén, xã Hoằng Đức, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 25/MBQH-UBND ngày 08/6/2020)

1,20

1,20

 

ONT

Xã Hoằng Đức

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Quyết định thu hồi đất số 1051/QĐ-UBND ngày 28/6/20222 của UBND huyện.

111

Khu dân cư nông thôn (số 12/MBQH-UBND ngày 18/3/2021)

0,96

0,96

 

ONT

Xã Hoằng Lộc

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Quyết định thu hồi đất số 1676/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện; Quyết định thu hồi đất số 1678/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện.

112

Khu dân cư nông thôn (62/MBQH-UBND ngày 07/7/2021)

0,93

0,93

 

ONT

Xã Hoằng Lưu

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Quyết định thu hồi đất số 405/QĐ-UBND ngày 16/3/2022 của UBND huyện.

113

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Tiến (MBQH số 24/MBQH-UBND ngày 08/6/2020)

1,46

1,46

 

ONT

Xã Hoằng Tiến

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Quyết định thu hồi đất số 1802/QĐ-UBND ngày 06/9/2022 của UBND huyện.

114

Khu dân cư nông thôn (QĐ số 5318A/QĐ-UBND ngày 07/8/2020)

2,45

2,45

 

ONT

Xã Hoằng Lộc

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Quyết định thu hồi đất số 7013/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của UBND huyện; Quyết định thu hồi đất số 7223/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện.

115

Khu dân cư nông thôn (MBQH số 01/12/2020) 86/MBQH-UBND ngày

0,08

0,08

 

ONT

Xã Hoằng Sơn

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Quyết định thu hồi đất số 653b/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 của UBND huyện.

116

Khu dân cư nông thôn thôn 5 xã Hoằng Thái (Số 02/MBQH-UBND ngày 25/01/2021)

0,02

0,02

 

ONT

Xã Hoằng Thái

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Quyết định thu hồi đất số 3044/QĐ-UBND ngày 04/12/2021 của UBND huyện.

117

Khu dân cư nông thôn thôn 3 xã Hoằng Thái (Số 08/MBQH-UBND ngày 08/3/2021)

0,02

0,02

 

ONT

Xã Hoằng Thái

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Quyết định thu hồi đất số 3048/QĐ-UBND ngày 04/12/2021 của UBND huyện.

118

Mặt bằng phân lô đất ở thôn 1 (Vị trí 1) - xã Hoằng Trường, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa - Năm 2020 (Số 26/MBQH-UBND ngày 08/06/2020)

1,06

1,06

 

ONT

Xã Hoằng Trường

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Quyết định thu hồi đất số 7221/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện.

119

Mặt bằng Tái định cư tượng đài Lão anh hùng (Số 13/MBQH-UBND ngày 19/4/2012 )

0,77

0,77

 

ONT

Xã Hoằng Trường

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Quyết định thu hồi đất số 1274/QĐ-UBND ngày 09/7/2012 của UBND huyện.

120

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư khu trạm y tế, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa

2,32

2,32

 

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Quyết định thu hồi đất số 7244/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện.

121

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Yến

0,02

0,02

 

ONT

xã Hoằng Yến

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Quyết định thu hồi đất số 6359/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của UBND huyện.

122

Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (Mặt bằng KQ6)

1,47

1,47

 

ONT

Xã Hoằng Phú

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Quyết định thu hồi đất số 1465/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND huyện.

123

Khu dân cư thôn Đức Thành, xã Hoằng Cát (Mặt bằng QX2, dự án tạo nguồn cho dự án đường Quỳ -Xuyên) (MB 88)

3,08

3,08

 

ONT

Xã Hoằng Cát

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Quyết định thu hồi đất số 2348/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của UBND huyện.

124

Khu dân cư nông thôn thôn Hồng Kỳ thuộc mặt bằng QH số 31/MBQH-UBND được UBND huyện Phê duyệt ngày 12/6/2020

0,12

0,12

 

ONT

Xã Hoằng Phụ

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Quyết định thu hồi đất số 4465/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của UBND huyện.

125

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Xuân (Mặt bằng 46/MBQH-UBND, ngày 28/7/2015)

0,02

0,02

 

ONT

Xã Hoằng Xuân

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

Quyết định phê duyệt giá khởi điểm số 2298/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của UBND huyện.

126

Đấu giá đất công ích xã Hoằng Thành

18,00

18,00

 

LUC; HNK; NTS

Xã Hoằng Thành

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

 

127

Đấu giá đất công ích thị trấn Bút Sơn

0,40

0,40

 

LUC; HNK; NTS

Thị trấn Bút Sơn

Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024

 

IV

Chuyển mục đích đất vườn ao liền kề đất ở trong khu dân cư sang đất ở

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngô Ngọc Kế - Nguyễn Thị Tờ

0,047

0,037

0,010

ONT

Xã Hoằng Thắng

Thửa số 240 tờ số 38

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. seri DA 027529 ngày 30/11/2020

V

Rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

1

Trồng rừng sản xuất trên địa bàn xã Hoằng Xuân

65,94

 

65,94

RST

Xã Hoằng Xuân

Các tờ bản đồ tại xã Hoằng Xuân

 

2

Trồng rừng sản xuất trên địa bàn xã Hoằng Kim

7,72

 

7,72

RST

Xã Hoằng Kim

Các tờ bản đồ tại xã Hoằng Kim

 

VI

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu nuôi trồng thủy sản xã Hoằng Yến

52,80

 

52,80

NTS

Xã Hoằng Yến

Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ xã Hoằng Yến

 

2

Khu nuôi trồng thủy sản xã Hoằng Châu

65,00

 

65,00

NTS

Xã Hoằng Châu

Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ xã Hoằng Châu

 

3

Khu nuôi trồng thủy sản xã Hoằng Tân

35,00

 

35,00

NTS

Xã Hoằng Tân

Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ xã Hoằng Tân

 

VII

Các dự án đưa ra ngoài danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông, trên địa bàn xã Hoằng Đồng (Mặt bằng số 14)

2,67

 

1,29

ONT

Xã Hoằng Đồng

Thửa số 240-274, 281-288, 306, 289, 298-462, DGT, DTL/11; 386-392, 595, 597, 363, 437-445, 469, 495-498, 516-520, DGT, DTL/12

Nghị Quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

1,38

DGT

Xã Hoằng Đồng

2

Khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Hải để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (vị trí 4: Giáp xã Hoằng Tiến)

0,38

 

0,38

ONT

Xã Hoằng Hải

Thửa số 1-414, DGT, DTL/32

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh

3

Quy hoạch khu xen cư tại thôn Hảo Nam, xã Hoằng Quý (MBQH số 45/MBQH-UBND ngày 3/6/2021)

0,25

 

0,19

ONT

Xã Hoằng Quý

thửa số 1108A/02, 464-470, 1015-1017, DGT/02

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,06

DGT

Xã Hoằng Quý

4

Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Hoàng Trì 2, xã Hoằng Thắng và thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 02 - QL)

3,03

 

1,21

ONT

Các xã: Hoằng Thắng; Hoằng Thành

thửa số 450-469, DGT, DTL/47; 8-128, DGT, DTL/51 (BĐĐC xã Hoằng Thắng); 2-13, DGT, DTL/16 (BĐĐC xã Hoằng Thành); Trích đo địa chính số 02/TĐĐC-2022 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh duyệt ngày 14/6/2022

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

1,52

DGT

Các xã: Hoằng Thắng; Hoằng Thành

0,03

DTL

Các xã: Hoằng Thắng; Hoằng Thành

0,27

DKV

Các xã: Hoằng Thắng; Hoằng Thành

5

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông (Mặt bằng số 18)

0,80

 

0,37

ONT

Xã Hoằng Trinh

Thửa số 230-235, DGT, DTL/ 8A; 472-481, DGT, DTL/ 7A

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

0,43

DGT

Xã Hoằng Trinh

6

Bến thủy nội địa (Bến hành khách) đền Phủ Vàng

0,10

 

0,10

DGT

Xã Hoằng Xuân

thửa số 202, 56-65, DGT, DTL/10 bản đồ địa chính Hoằng Khánh

Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/09/2020 của HĐND tỉnh

7

Nâng cấp đường giao thông nông thôn đoạn từ ĐH-HH.26 đến thôn 1

0,21

 

0,21

DGT

Xã Hoằng Thái

các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Thái

Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 của HĐND tỉnh

8

Xây dựng bưu điện văn hóa xã

0,04

 

0,04

DBV

Xã Hoằng Thịnh

thửa số 289, 306, 307, 329, DGT, DTL/22

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

9

Mở rộng nghĩa trang số 1 và nghĩa trang số 2

0,79

 

0,79

NTD

Xã Hoằng Lưu

thửa số 132/11; 20,22,23,26-31,50-60,74- 86,103-115,125-134,148, DGT, DTL/06; 154-157,172,174/34; 232-234,247-254,264-268, DGT, DTL/36

Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh

10

Mở rộng nghĩa địa xã Hoằng Phú

0,50

 

0,50

NTD

Xã Hoằng Phú

thửa số 43, 47, 49, 49a, 50, DGT, DTL/04

Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh

11

Mở rộng Nghĩa địa Cồn Chăn

0,54

 

0,54

NTD

Xã Hoằng Phụ

Thửa số 563/28; 1-5, 24-26, 47-52, 70-74, 88-90, 92, DGT, DTL/33

Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh

12

Mở rộng đất nghĩa trang xã Hoằng Quý

0,65

 

0,65

NTD

Xã Hoằng Quý

Thửa 41, 42, 43, 44, 15-137, DGT, DTL/07; thửa số 494-585/6

Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh

13

Đất nghĩa địa xã Hoằng Quỳ

0,46

 

0,46

NTD

Xã Hoằng Quỳ

Thửa số 123-129, DGT, DTL/01; thửa số 16, 17, 18/02; thửa số 04, 05, 7, 7a, 7b, 7c, 08, 09,10, DGT, DTL/10; Trích vị trí thực hiện dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa ngày 27/3/2023

Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh

14

Đất cơ sở dịch vụ xã hội xã Hoằng Lưu

4,08

 

4,08

DXH

Xã Hoằng Lưu

Thửa số 1-154, DGT, DTL tờ số 23

 

15

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Cát

0,90

 

0,90

TMD

Xã Hoằng Cát

499, 500, DGT, DTL/04, 113, 115, 117, DGT, DTL/07, 2, 3, 4, 13, 14, DGT, DTL/08

 

16

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Lưu

4,00

 

4,00

TMD

Xã Hoằng Lưu

Thửa số 8, 13, DGT/25; thửa 214-303, DGT, DTL/17; thửa số 179-181, 193-196, 203, 204, DGT/18

 

17

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Trạch

0,19

 

0,19

SKC

Xã Hoằng Trạch

Thửa số 3-6/03; 95-100, 101-110, DGT, DTl/01

 

18

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Trạch

0,20

 

0,20

SKC

Xã Hoằng Trạch

Thửa số 3-13/03; 95-101, 102-110, DGT, DTL/01

 

VIII

Danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước quản lý để thực hiện theo Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

1

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0018

 

0,0018

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 461 tờ số 7

 

2

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0014

 

0,0014

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 460 tờ số 7

 

3

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0025

 

0,0025

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 460 tờ số 7

 

4

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0025

 

0,0025

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 460+461 tờ số 7

 

5

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0041

 

0,0041

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 460 tờ số 7

 

6

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0019

 

0,0019

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 461 tờ số 7

 

7

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0028

 

0,0028

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 461 tờ số 7

 

8

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0018

 

0,0018

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 464 tờ số 7

 

9

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0012

 

0,0012

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 461b tờ số 7

 

10

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0035

 

0,0035

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 461 tờ số 7

 

11

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0039

 

0,0039

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 468 tờ số 7

 

12

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0029

 

0,0029

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 468 tờ số 7

 

13

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0020

 

0,0020

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 468 tờ số 7

 

14

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0029

 

0,0029

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 461 tờ số 7

 

15

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0037

 

0,0037

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 461 tờ số 7

 

16

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0016

 

0,0016

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 461 tờ số 7

 

17

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0016

 

0,0016

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 461b tờ số 7

 

18

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0016

 

0,0016

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 8 tờ số 6

 

19

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0016

 

0,0016

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 8 tờ số 6

 

20

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0015

 

0,0015

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 8 tờ số 6

 

21

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0015

 

0,0015

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 8 tờ số 6

 

22

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0015

 

0,0015

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 8 tờ số 6

 

23

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0020

 

0,0020

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 8 tờ số 6

 

24

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0027

 

0,0027

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 7 tờ số 6

 

25

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0019

 

0,0019

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 7 tờ số 6

 

26

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0015

 

0,0015

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 7 tờ số 6

 

27

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0015

 

0,0015

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 7 tờ số 6

 

28

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0020

 

0,0020

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 7 tờ số 6

 

29

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0036

 

0,0036

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 7 tờ số 6

 

30

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0033

 

0,0033

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 6 tờ số 6

 

31

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0035

 

0,0035

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 6 tờ số 6

 

32

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0016

 

0,0016

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 6 tờ số 6

 

33

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0020

 

0,0020

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 6 tờ số 6

 

34

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0019

 

0,0019

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 3 tờ số 6

 

35

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0017

 

0,0017

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 3 tờ số 6

 

36

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0017

 

0,0017

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 3 tờ số 6

 

37

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0033

 

0,0033

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 3 tờ số 6

 

38

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0023

 

0,0023

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 3 tờ số 6

 

39

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0016

 

0,0016

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 3 tờ số 6

 

40

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0019

 

0,0019

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 3 tờ số 6

 

41

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0016

 

0,0016

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 3 tờ số 6

 

42

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0016

 

0,0016

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 3 tờ số 6

 

43

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0023

 

0,0023

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 2 tờ số 6

 

44

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0023

 

0,0023

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 2 tờ số 6

 

45

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0023

 

0,0023

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 2 tờ số 6

 

46

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0029

 

0,0029

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 2 tờ số 6

 

47

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0020

 

0,0020

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 2 tờ số 6

 

48

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0023

 

0,0023

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 2 tờ số 6

 

49

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0024

 

0,0024

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 2 tờ số 6

 

50

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0024

 

0,0024

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 2 tờ số 6

 

51

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0016

 

0,0016

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 2 tờ số 6

 

52

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0021

 

0,0021

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 2 tờ số 6

 

53

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0019

 

0,0019

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 2 tờ số 6

 

54

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0026

 

0,0026

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 2 tờ số 6

 

55

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0056

 

0,0056

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 1 tờ số 6

 

56

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0017

 

0,0017

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số CD tờ số 6

 

57

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0029

 

0,0029

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 112 tờ số 6

 

58

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0017

 

0,0017

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số CD tờ số 6

 

59

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0017

 

0,0017

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số CD tờ số 6

 

60

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0054

 

0,0054

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 310(2) tờ số 5

 

61

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0064

 

0,0064

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 310(3) tờ số 5

 

62

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0022

 

0,0022

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 310(6) tờ số 5

 

63

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0027

 

0,0027

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 310(5) tờ số 5

 

64

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0041

 

0,0041

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 310(4) tờ số 5

 

65

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0016

 

0,0016

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 310 tờ số 5

 

66

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0065

 

0,0065

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 312 tờ số 5

 

67

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0047

 

0,0047

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 310(9) tờ số 5

 

68

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0021

 

0,0021

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 314 tờ số 5

 

69

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0044

 

0,0044

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 315 tờ số 5

 

70

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0014

 

0,0014

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 315 tờ số 5

 

71

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0065

 

0,0065

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 313 tờ số 5

 

72

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0017

 

0,0017

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 637 tờ số 5

 

73

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0020

 

0,0020

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 636 tờ số 5

 

74

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0025

 

0,0025

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 635 tờ số 5

 

75

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0017

 

0,0017

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 635 tờ số 5

 

76

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0014

 

0,0014

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 634 tờ số 5

 

77

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0019

 

0,0019

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 633 tờ số 5

 

78

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0045

 

0,0045

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 632 tờ số 5

 

79

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0015

 

0,0015

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 631 tờ số 5

 

80

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0014

 

0,0014

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 630 tờ số 5

 

81

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0036

 

0,0036

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 629 tờ số 5

 

82

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0050

 

0,0050

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 628 tờ số 5

 

83

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0051

 

0,0051

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 627 tờ số 5

 

84

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0021

 

0,0021

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 625(1) tờ số 5

 

85

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0061

 

0,0061

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 625 tờ số 5

 

86

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0017

 

0,0017

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 625(5) tờ số 5

 

87

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0011

 

0,0011

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 622 tờ số 5

 

88

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0009

 

0,0009

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 624 tờ số 5

 

89

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0021

 

0,0021

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 624 tờ số 5

 

90

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0024

 

0,0024

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 625(4) tờ số 5

 

91

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0019

 

0,0019

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 620 tờ số 5

 

92

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0057

 

0,0057

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 620 tờ số 5

 

93

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0032

 

0,0032

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 81 tờ số 6

 

94

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0032

 

0,0032

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 81 tờ số 6

 

95

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0032

 

0,0032

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 81 tờ số 6

 

96

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0032

 

0,0032

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 81 tờ số 6

 

97

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0032

 

0,0032

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 81 tờ số 6

 

98

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0032

 

0,0032

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 81 tờ số 6

 

99

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0032

 

0,0032

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 82 tờ số 6

 

100

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0032

 

0,0032

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 81 tờ số 6

 

101

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0032

 

0,0032

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 81 tờ số 6

 

102

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0032

 

0,0032

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 82 tờ số 6

 

103

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0032

 

0,0032

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 81 tờ số 6

 

104

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0019

 

0,0019

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 1 tờ số 6

 

105

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0161

 

0,0161

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 216 tờ số 4

 

106

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0074

 

0,0074

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 217 tờ số 4

 

107

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0065

 

0,0065

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 218 tờ số 4

 

108

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0064

 

0,0064

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 219 tờ số 4

 

109

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0060

 

0,0060

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 220 tờ số 4

 

110

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0067

 

0,0067

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 221 tờ số 4

 

111

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0077

 

0,0077

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 222 tờ số 4

 

112

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0059

 

0,0059

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 224 tờ số 4

 

113

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0064

 

0,0064

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 225 tờ số 4

 

114

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0081

 

0,0081

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 226 tờ số 4

 

115

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0106

 

0,0106

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 38 tờ số 6

 

116

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0090

 

0,0090

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 1 tờ số 6

 

117

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0011

 

0,0011

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 1(1) tờ số 6

 

118

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0020

 

0,0020

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 1(8) tờ số 6

 

119

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0043

 

0,0043

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 424a tờ số 7

 

120

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0022

 

0,0022

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 153+154 tờ số 7

 

121

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0032

 

0,0032

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 423 tờ số 7

 

122

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0015

 

0,0015

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 422 tờ số 7

 

123

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0018

 

0,0018

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 421 tờ số 7

 

124

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0024

 

0,0024

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 420 tờ số 7

 

125

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0055

 

0,0055

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 73 tờ số 6

 

126

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0091

 

0,0091

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 143 tờ số 6

 

127

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0047

 

0,0047

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số CD tờ số 6

 

128

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0042

 

0,0042

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 141 tờ số 6

 

129

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0042

 

0,0042

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 3 tờ số 6

 

130

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0043

 

0,0043

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số CD tờ số 6

 

131

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0043

 

0,0043

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số CD tờ số 6

 

132

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0043

 

0,0043

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số CD tờ số 6

 

133

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0039

 

0,0039

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số CD tờ số 6

 

134

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số CD tờ số 6

 

135

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0041

 

0,0041

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 150 tờ số 6

 

136

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số CD tờ số 6

 

137

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số CD tờ số 6

 

138

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 142 tờ số 6

 

139

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số CD tờ số 6

 

140

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0042

 

0,0042

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số CD tờ số 6

 

141

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0045

 

0,0045

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số CD tờ số 6

 

142

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0041

 

0,0041

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số CD tờ số 6

 

143

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0046

 

0,0046

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 76 tờ số 6

 

144

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0042

 

0,0042

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số CD tờ số 6

 

145

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0042

 

0,0042

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 74(2) tờ số 6

 

146

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0048

 

0,0048

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 151 tờ số 6

 

147

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0044

 

0,0044

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số CD tờ số 6

 

148

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0046

 

0,0046

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 145 tờ số 6

 

149

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0044

 

0,0044

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số CD tờ số 6

 

150

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0037

 

0,0037

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 147 tờ số 6

 

151

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0044

 

0,0044

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số CD tờ số 6

 

152

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0045

 

0,0045

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 429 tờ số 6

 

153

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0045

 

0,0045

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 144 tờ số 6

 

154

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0046

 

0,0046

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số CD tờ số 6

 

155

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0037

 

0,0037

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 148 tờ số 6

 

156

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0046

 

0,0046

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 142 tờ số 6

 

157

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0039

 

0,0039

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số CD tờ số 6

 

158

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0047

 

0,0047

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số CD tờ số 6

 

159

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số CD tờ số 6

 

160

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số CD tờ số 6

 

161

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0042

 

0,0042

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số CD tờ số 6

 

162

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0044

 

0,0044

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số CD(02) tờ số 6

 

163

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0044

 

0,0044

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 129 tờ số 6

 

164

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0037

 

0,0037

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số CD tờ số 6

 

165

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0045

 

0,0045

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 129 tờ số 6

 

166

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0045

 

0,0045

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 154 tờ số 6

 

167

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0094

 

0,0094

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 143 tờ số 6

 

168

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0045

 

0,0045

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số CD tờ số 6

 

169

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0045

 

0,0045

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 129 tờ số 6

 

170

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0045

 

0,0045

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 429 tờ số 7

 

171

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0045

 

0,0045

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 429 tờ số 7

 

172

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0045

 

0,0045

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 461 tờ số 7

 

173

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0045

 

0,0045

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 430 tờ số 7

 

174

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0045

 

0,0045

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 461 tờ số 7

 

175

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0046

 

0,0046

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 432 tờ số 7

 

176

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0046

 

0,0046

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 433 tờ số 7

 

177

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 431 tờ số 7

 

178

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 6(b1) tờ số 6

 

179

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0041

 

0,0041

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 6(b10) tờ số 6

 

180

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0054

 

0,0054

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 6(b5) tờ số 6

 

181

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0042

 

0,0042

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 60b tờ số 6

 

182

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0048

 

0,0048

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 6(b7) tờ số 6

 

183

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0046

 

0,0046

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 6(b6) tờ số 6

 

184

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0043

 

0,0043

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 6(b5) tờ số 6

 

185

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0037

 

0,0037

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 6b4 tờ số 6

 

186

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0038

 

0,0038

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 6(b3) tờ số 6

 

187

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0036

 

0,0036

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 6a(3) tờ số 6

 

188

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0009

 

0,0009

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 179a tờ số 4

 

189

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0013

 

0,0013

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 179b tờ số 4

 

190

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0012

 

0,0012

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 16(1) tờ số 3

 

191

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0011

 

0,0011

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 16(2) tờ số 3

 

192

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0010

 

0,0010

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 16(3) tờ số 3

 

193

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0009

 

0,0009

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 16(4) tờ số 3

 

194

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0057

 

0,0057

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 16 tờ số 3

 

195

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0068

 

0,0068

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 18 tờ số 3

 

196

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0049

 

0,0049

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 19 tờ số 3

 

197

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0050

 

0,0050

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 20 tờ số 3

 

198

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0046

 

0,0046

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 21 tờ số 3

 

199

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0048

 

0,0048

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 22 tờ số 3

 

200

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0085

 

0,0085

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 23 tờ số 3

 

201

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0088

 

0,0088

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 24a tờ số 3

 

202

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0012

 

0,0012

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 31 tờ số 3

 

203

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0028

 

0,0028

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 29 tờ số 3

 

204

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0025

 

0,0025

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 29 tờ số 3

 

205

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0280

 

0,0280

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 32 tờ số 3

 

206

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0138

 

0,0138

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 33 tờ số 3

 

207

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0096

 

0,0096

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 34 tờ số 3

 

208

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0214

 

0,0214

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 35 tờ số 3

 

209

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 246 tờ số 6

 

210

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0043

 

0,0043

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 44 tờ số 4

 

211

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0026

 

0,0026

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 45b tờ số 4

 

212

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0014

 

0,0014

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 45a tờ số 4

 

213

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0015

 

0,0015

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 49a tờ số 4

 

214

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0016

 

0,0016

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 49b tờ số 4

 

215

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0047

 

0,0047

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 50 tờ số 4

 

216

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0025

 

0,0025

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 51 tờ số 4

 

217

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0018

 

0,0018

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 51a tờ số 4

 

218

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0021

 

0,0021

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 52 tờ số 4

 

219

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0018

 

0,0018

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 52a tờ số 4

 

220

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0027

 

0,0027

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 53 tờ số 4

 

221

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0025

 

0,0025

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 53 tờ số 4

 

222

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0024

 

0,0024

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 54b tờ số 4

 

223

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0018

 

0,0018

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 86 tờ số 4

 

224

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0080

 

0,0080

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 88 tờ số 4

 

225

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0064

 

0,0064

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 89 tờ số 4

 

226

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0089

 

0,0089

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 90 tờ số 4

 

227

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0062

 

0,0062

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 91 tờ số 4

 

228

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0059

 

0,0059

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 92 tờ số 4

 

229

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0053

 

0,0053

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 93 tờ số 4

 

230

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0072

 

0,0072

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 94 tờ số 4

 

231

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0027

 

0,0027

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 95 tờ số 4

 

232

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0021

 

0,0021

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 128 tờ số 4

 

233

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0082

 

0,0082

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 127 tờ số 4

 

234

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0023

 

0,0023

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 126b tờ số 4

 

235

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0020

 

0,0020

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 126a tờ số 4

 

236

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0019

 

0,0019

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 125(2) tờ số 4

 

237

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0019

 

0,0019

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 125(1) tờ số 4

 

238

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0045

 

0,0045

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 124(a) tờ số 4

 

239

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0049

 

0,0049

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 124 tờ số 4

 

240

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0046

 

0,0046

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 123 tờ số 4

 

241

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0098

 

0,0098

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 122 tờ số 4

 

242

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0030

 

0,0030

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 121 tờ số 4

 

243

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0039

 

0,0039

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 120 tờ số 4

 

244

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0076

 

0,0076

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 117 tờ số 4

 

245

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0012

 

0,0012

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 117(a2) tờ số 4

 

246

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0033

 

0,0033

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 117b tờ số 4

 

247

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0017

 

0,0017

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 117c tờ số 4

 

248

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0090

 

0,0090

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 149 tờ số 4

 

249

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0043

 

0,0043

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 150 tờ số 4

 

250

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0017

 

0,0017

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 151 tờ số 4

 

251

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0094

 

0,0094

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 151a tờ số 4

 

252

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0036

 

0,0036

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 166a tờ số 4

 

253

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0014

 

0,0014

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 41 tờ số 4

 

254

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0027

 

0,0027

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 44 tờ số 3

 

255

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0032

 

0,0032

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 45 tờ số 3

 

256

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0009

 

0,0009

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 46 tờ số 3

 

257

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0015

 

0,0015

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 47 tờ số 3

 

258

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0058

 

0,0058

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 38 tờ số 4

 

259

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0028

 

0,0028

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 37 tờ số 4

 

260

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0017

 

0,0017

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 36 tờ số 4

 

261

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0010

 

0,0010

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 35 tờ số 4

 

262

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0025

 

0,0025

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 34a tờ số 4

 

263

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0032

 

0,0032

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 228 tờ số 4

 

264

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0026

 

0,0026

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 33 tờ số 4

 

265

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0060

 

0,0060

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 32a tờ số 4

 

266

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0057

 

0,0057

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 32 tờ số 4

 

267

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0098

 

0,0098

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 31 tờ số 4

 

268

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0079

 

0,0079

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 29 tờ số 4

 

269

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0094

 

0,0094

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 26 tờ số 4

 

270

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0086

 

0,0086

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 27 tờ số 4

 

271

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0024

 

0,0024

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 37 tờ số 3

 

272

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0020

 

0,0020

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 37 tờ số 3

 

273

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0027

 

0,0027

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 37 tờ số 3

 

274

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0019

 

0,0019

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 37 tờ số 3

 

275

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0023

 

0,0023

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 37 tờ số 3

 

276

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0072

 

0,0072

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 38 tờ số 3

 

277

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0055

 

0,0055

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 39b tờ số 3

 

278

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0042

 

0,0042

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 39(a)+40(b) tờ số 3

 

279

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0035

 

0,0035

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 40 tờ số 3

 

280

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0086

 

0,0086

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 41 tờ số 3

 

281

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0047

 

0,0047

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 62 tờ số 4

 

282

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0037

 

0,0037

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 63 tờ số 4

 

283

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 64 tờ số 4

 

284

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0050

 

0,0050

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 65 tờ số 4

 

285

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0051

 

0,0051

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 49b tờ số 4

 

286

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0009

 

0,0009

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 43 tờ số 4

 

287

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0041

 

0,0041

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 61a tờ số 4

 

288

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0027

 

0,0027

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 61b tờ số 4

 

289

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0161

 

0,0161

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 56a tờ số 4

 

290

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0005

 

0,0005

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 70a tờ số 4

 

291

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0010

 

0,0010

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 70 tờ số 4

 

292

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0098

 

0,0098

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 41 tờ số 3

 

293

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 85 tờ số 4

 

294

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0014

 

0,0014

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 371(1) tờ số 1

 

295

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0013

 

0,0013

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 371(2) tờ số 1

 

296

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0020

 

0,0020

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 391(5) tờ số 1

 

297

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0005

 

0,0005

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 396(1) tờ số 1

 

298

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0067

 

0,0067

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 397(b) tờ số 1

 

299

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0010

 

0,0010

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 39 tờ số 2

 

300

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0015

 

0,0015

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 39 tờ số 2

 

301

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0011

 

0,0011

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 39 tờ số 2

 

302

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0015

 

0,0015

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 48 tờ số 2

 

303

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0024

 

0,0024

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 49 tờ số 2

 

304

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0029

 

0,0029

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 50 tờ số 2

 

305

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0013

 

0,0013

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 51 tờ số 2

 

306

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0013

 

0,0013

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 91 tờ số 2

 

307

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0024

 

0,0024

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 92 tờ số 2

 

308

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0026

 

0,0026

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 93 tờ số 2

 

309

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0020

 

0,0020

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 93,94 tờ số 2

 

310

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0018

 

0,0018

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 95 tờ số 2

 

311

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0021

 

0,0021

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 96 tờ số 2

 

312

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0029

 

0,0029

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 96a tờ số 2

 

313

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0058

 

0,0058

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 105 tờ số 2

 

314

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0062

 

0,0062

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 106 tờ số 2

 

315

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0026

 

0,0026

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 107 tờ số 2

 

316

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0032

 

0,0032

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 109 tờ số 2

 

317

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0054

 

0,0054

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 110 tờ số 2

 

318

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0062

 

0,0062

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 111 tờ số 2

 

319

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0044

 

0,0044

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 134 tờ số 2

 

320

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0058

 

0,0058

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 135 tờ số 2

 

321

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0031

 

0,0031

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 136 tờ số 2

 

322

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0080

 

0,0080

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 137 tờ số 2

 

323

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0101

 

0,0101

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 138 tờ số 2

 

324

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0046

 

0,0046

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 139 tờ số 2

 

325

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0048

 

0,0048

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 140 tờ số 2

 

326

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0050

 

0,0050

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 141 tờ số 2

 

327

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0063

 

0,0063

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 142 tờ số 2

 

328

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0025

 

0,0025

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 143 tờ số 2

 

329

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0013

 

0,0013

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 167(1) tờ số 2

 

330

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0050

 

0,0050

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 167 tờ số 2

 

331

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0008

 

0,0008

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 168 tờ số 2

 

332

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0030

 

0,0030

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 169 tờ số 2

 

333

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0013

 

0,0013

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 170 tờ số 2

 

334

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 171 tờ số 2

 

335

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0056

 

0,0056

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 174b tờ số 2

 

336

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0212

 

0,0212

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 175a tờ số 2

 

337

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0042

 

0,0042

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 179 tờ số 2

 

338

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 180 tờ số 2

 

339

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0027

 

0,0027

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 181 tờ số 2

 

340

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0065

 

0,0065

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 184a tờ số 2

 

341

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0065

 

0,0065

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 184 tờ số 2

 

342

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0055

 

0,0055

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 185 tờ số 2

 

343

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0054

 

0,0054

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 185 +185a tờ số 2

 

344

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0063

 

0,0063

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 185a tờ số 2

 

345

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0135

 

0,0135

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 186+187 tờ số 2

 

346

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0072

 

0,0072

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 187 tờ số 2

 

347

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0079

 

0,0079

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 188+189 tờ số 2

 

348

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0071

 

0,0071

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 189b tờ số 2

 

349

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0088

 

0,0088

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 189a tờ số 2

 

350

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0067

 

0,0067

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 198(a1+a2) tờ số 2

 

351

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0050

 

0,0050

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 188 tờ số 2

 

352

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0016

 

0,0016

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 3(4) tờ số 3

 

353

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0041

 

0,0041

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 3(5) tờ số 3

 

354

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0030

 

0,0030

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 3(9) tờ số 3

 

355

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0030

 

0,0030

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 3(6) tờ số 3

 

356

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0032

 

0,0032

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 3(5) tờ số 3

 

357

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0036

 

0,0036

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 3(9) tờ số 3

 

358

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0039

 

0,0039

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 3(4) tờ số 3

 

359

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0046

 

0,0046

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 3(12) tờ số 3

 

360

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0039

 

0,0039

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 3(13) tờ số 3

 

361

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0319

 

0,0319

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 392 tờ số 1

 

362

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0011

 

0,0011

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 362a tờ số 1

 

363

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0007

 

0,0007

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 363a tờ số 1

 

364

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0005

 

0,0005

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 363 tờ số 1

 

365

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0009

 

0,0009

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 364 tờ số 1

 

366

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0011

 

0,0011

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 365 tờ số 1

 

367

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0013

 

0,0013

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 368 tờ số 1

 

368

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 367 tờ số 1

 

369

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0038

 

0,0038

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 368 tờ số 1

 

370

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0014

 

0,0014

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 369b tờ số 1

 

371

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0020

 

0,0020

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 370 tờ số 1

 

372

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0018

 

0,0018

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 190 tờ số 1

 

373

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0005

 

0,0005

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 189 tờ số 1

 

374

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0037

 

0,0037

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 372 tờ số 1

 

375

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0037

 

0,0037

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 373 tờ số 1

 

376

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0026

 

0,0026

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 375 tờ số 1

 

377

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0012

 

0,0012

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 376 tờ số 1

 

378

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0015

 

0,0015

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 389a tờ số 1

 

379

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0038

 

0,0038

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 389a tờ số 1

 

380

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0035

 

0,0035

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 389a tờ số 1

 

381

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0023

 

0,0023

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 388b tờ số 1

 

382

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0016

 

0,0016

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 388a tờ số 1

 

383

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0036

 

0,0036

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 11 tờ số 2

 

384

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0034

 

0,0034

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 12 tờ số 2

 

385

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0007

 

0,0007

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 26 tờ số 2

 

386

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0012

 

0,0012

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 24 tờ số 2

 

387

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0010

 

0,0010

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 23 tờ số 2

 

388

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 22 tờ số 2

 

389

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0026

 

0,0026

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 21 tờ số 2

 

390

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0024

 

0,0024

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 41 tờ số 2

 

391

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0018

 

0,0018

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 40 tờ số 2

 

392

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0031

 

0,0031

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 42 tờ số 2

 

393

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0008

 

0,0008

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 42a tờ số 2

 

394

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0005

 

0,0005

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 42c tờ số 2

 

395

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0010

 

0,0010

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 42b+42c tờ số 2

 

396

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0007

 

0,0007

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 42c tờ số 2

 

397

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0008

 

0,0008

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 97(30) tờ số 2

 

398

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0015

 

0,0015

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 97 tờ số 2

 

399

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0027

 

0,0027

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 103 tờ số 2

 

400

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0008

 

0,0008

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 113 tờ số 2

 

401

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0039

 

0,0039

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 132 tờ số 2

 

402

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0011

 

0,0011

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 130 tờ số 2

 

403

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0017

 

0,0017

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 129 tờ số 2

 

404

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0062

 

0,0062

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 128 tờ số 2

 

405

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0053

 

0,0053

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 127 tờ số 2

 

406

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0008

 

0,0008

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 126 tờ số 2

 

407

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0039

 

0,0039

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 125 tờ số 2

 

408

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0034

 

0,0034

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 123 tờ số 2

 

409

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0039

 

0,0039

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 122 tờ số 2

 

410

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0018

 

0,0018

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 121 tờ số 2

 

411

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0034

 

0,0034

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 120 tờ số 2

 

412

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0034

 

0,0034

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 172 tờ số 2

 

413

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0027

 

0,0027

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 192 tờ số 2

 

414

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 172(b) tờ số 2

 

415

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 194 tờ số 2

 

416

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 195 tờ số 2

 

417

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 196 tờ số 2

 

418

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0029

 

0,0029

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 386 tờ số 2

 

419

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0028

 

0,0028

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 197 tờ số 2

 

420

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 198 tờ số 2

 

421

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0031

 

0,0031

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 199 tờ số 2

 

422

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0013

 

0,0013

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 200 tờ số 2

 

423

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 201 tờ số 2

 

424

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0049

 

0,0049

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 49 tờ số 3

 

425

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0057

 

0,0057

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 95 tờ số 5a

 

426

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0020

 

0,0020

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 463 tờ số 7

 

427

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0015

 

0,0015

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 536 tờ số 7

 

428

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0039

 

0,0039

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 10+11 tờ số 4

 

429

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0160

 

0,0160

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 18 tờ số 6

 

430

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0117

 

0,0117

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 18 tờ số 6

 

431

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0055

 

0,0055

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 18 tờ số 6

 

432

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0055

 

0,0055

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 18 tờ số 6

 

433

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0052

 

0,0052

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 22 tờ số 6

 

434

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0052

 

0,0052

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 22 tờ số 6

 

435

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0049

 

0,0049

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 22 tờ số 6

 

436

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 103 tờ số 6

 

437

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0079

 

0,0079

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 104 tờ số 6

 

438

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0067

 

0,0067

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 106 tờ số 6

 

439

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0065

 

0,0065

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 107 tờ số 6

 

440

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0199

 

0,0199

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 113 tờ số 6

 

441

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0217

 

0,0217

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 115 tờ số 6

 

442

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0122

 

0,0122

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 114 tờ số 6

 

443

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0143

 

0,0143

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 116 tờ số 6

 

444

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0258

 

0,0258

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 119(2) tờ số 6

 

445

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0134

 

0,0134

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 118 tờ số 6

 

446

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0189

 

0,0189

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 120 tờ số 6

 

447

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0148

 

0,0148

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 121 tờ số 6

 

448

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0122

 

0,0122

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 122 tờ số 6

 

449

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0117

 

0,0117

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 123 tờ số 6

 

450

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0136

 

0,0136

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 124 tờ số 6

 

451

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0125

 

0,0125

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 125 tờ số 6

 

452

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0102

 

0,0102

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 126 tờ số 6

 

453

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 127 tờ số 6

 

454

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 337A1 tờ số 3

 

455

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0019

 

0,0019

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 337 tờ số 3

 

456

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0059

 

0,0059

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 613 tờ số 5

 

457

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0030

 

0,0030

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 615 tờ số 5

 

458

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0058

 

0,0058

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 616 tờ số 5

 

459

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0028

 

0,0028

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 62 tờ số 8

 

460

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0050

 

0,0050

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 64 tờ số 8

 

461

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0025

 

0,0025

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 65 tờ số 8

 

462

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0021

 

0,0021

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 66 tờ số 8

 

463

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0019

 

0,0019

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 67 tờ số 8

 

464

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0050

 

0,0050

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 68 tờ số 8

 

465

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0038

 

0,0038

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 69 tờ số 8

 

466

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0044

 

0,0044

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 70 tờ số 8

 

467

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0051

 

0,0051

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 71 tờ số 8

 

468

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 374 tờ số 3

 

469

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0065

 

0,0065

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 110(1) tờ số 6

 

470

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0058

 

0,0058

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 110(2) tờ số 6

 

471

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0066

 

0,0066

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 110(3) tờ số 6

 

472

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0064

 

0,0064

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 110(4) tờ số 6

 

473

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0064

 

0,0064

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 110(5) tờ số 6

 

474

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0061

 

0,0061

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 110(6) tờ số 6

 

475

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0060

 

0,0060

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 110(7) tờ số 6

 

476

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0064

 

0,0064

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 110(8) tờ số 6

 

477

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0065

 

0,0065

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 112(9) tờ số 6

 

478

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0094

 

0,0094

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 110(10 tờ số 6

 

479

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0069

 

0,0069

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 110(11) tờ số 6

 

480

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0058

 

0,0058

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 112(12) tờ số 6

 

481

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0035

 

0,0035

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 110 tờ số 6

 

482

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0055

 

0,0055

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 110 tờ số 6

 

483

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0053

 

0,0053

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 112(15) tờ số 6

 

484

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0052

 

0,0052

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 112(16) tờ số 6

 

485

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0047

 

0,0047

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 112(17) tờ số 6

 

486

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0045

 

0,0045

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 112 tờ số 6

 

487

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0045

 

0,0045

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 112 tờ số 6

 

488

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0043

 

0,0043

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 112 tờ số 6

 

489

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0042

 

0,0042

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 112 tờ số 6

 

490

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0040

 

0,0040

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 112 tờ số 6

 

491

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0031

 

0,0031

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 112 tờ số 6

 

492

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0031

 

0,0031

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 112 tờ số 6

 

493

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0024

 

0,0024

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 90 tờ số 6

 

494

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0018

 

0,0018

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 93 tờ số 6

 

495

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0072

 

0,0072

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 100(18) tờ số 6

 

496

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0063

 

0,0063

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 100(19) tờ số 6

 

497

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0079

 

0,0079

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 100(20) tờ số 6

 

498

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0066

 

0,0066

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 100(21) tờ số 6

 

499

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0079

 

0,0079

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 100(22) tờ số 6

 

500

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0075

 

0,0075

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 272+273 tờ số 7

 

501

UBND thị trấn Bút Sơn

0,0150

 

0,0150

ODT

Thị trấn Bút Sơn

Thửa số 146 tờ số 1

 

502

UBND Hoằng Thịnh

0,0041

 

0,0041

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 214 tờ số 21

 

503

UBND Hoằng Thịnh

0,0032

 

0,0032

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 407 tờ số 21

 

504

UBND Hoằng Thịnh

0,0024

 

0,0024

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 217 tờ số 21

 

505

UBND Hoằng Thịnh

0,0042

 

0,0042

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 218 tờ số 21

 

506

UBND Hoằng Thịnh

0,0036

 

0,0036

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 412 tờ số 21

 

507

UBND Hoằng Thịnh

0,0030

 

0,0030

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 487 tờ số 22

 

508

UBND Hoằng Thịnh

0,0032

 

0,0032

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 488 tờ số 22

 

509

UBND Hoằng Thịnh

0,0042

 

0,0042

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 263 tờ số 22

 

510

UBND Hoằng Thịnh

0,0048

 

0,0048

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 264 tờ số 22

 

511

UBND Hoằng Thịnh

0,0011

 

0,0011

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 489 tờ số 22

 

512

UBND Hoằng Thịnh

0,0032

 

0,0032

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 269 tờ số 22

 

513

UBND Hoằng Thịnh

0,0042

 

0,0042

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 270 tờ số 22

 

514

UBND Hoằng Thịnh

0,0030

 

0,0030

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 284 tờ số 22

 

515

UBND Hoằng Thịnh

0,0031

 

0,0031

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 497 tờ số 22

 

516

UBND Hoằng Thịnh

0,0042

 

0,0042

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 495 tờ số 22

 

517

UBND Hoằng Thịnh

0,0036

 

0,0036

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 496 tờ số 22

 

518

UBND Hoằng Thịnh

0,0037

 

0,0037

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 504 tờ số 22

 

519

UBND Hoằng Thịnh

0,0028

 

0,0028

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 294 tờ số 22

 

520

UBND Hoằng Thịnh

0,0040

 

0,0040

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 250 tờ số 22

 

521

UBND Hoằng Thịnh

0,0043

 

0,0043

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 491 tờ số 22

 

522

UBND Hoằng Thịnh

0,0002

 

0,0002

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 276 tờ số 22

 

523

UBND Hoằng Thịnh

0,0008

 

0,0008

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 492 tờ số 22

 

524

UBND Hoằng Thịnh

0,0010

 

0,0010

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 268 tờ số 22

 

525

UBND Hoằng Thịnh

0,0007

 

0,0007

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 498 tờ số 22

 

526

UBND Hoằng Thịnh

0,0008

 

0,0008

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 500 tờ số 22

 

527

UBND Hoằng Thịnh

0,0014

 

0,0014

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 286 tờ số 22

 

528

UBND Hoằng Thịnh

0,0013

 

0,0013

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 287 tờ số 22

 

529

UBND Hoằng Thịnh

0,0037

 

0,0037

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 291 tờ số 22

 

530

UBND Hoằng Thịnh

0,0018

 

0,0018

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 505 tờ số 22

 

531

UBND Hoằng Thịnh

0,0006

 

0,0006

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 261 tờ số 22

 

532

UBND Hoằng Thịnh

0,0022

 

0,0022

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 265 tờ số 22

 

533

UBND Hoằng Thịnh

0,0006

 

0,0006

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 266 tờ số 22

 

534

UBND Hoằng Thịnh

0,0015

 

0,0015

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 494 tờ số 22

 

535

UBND Hoằng Thịnh

0,0004

 

0,0004

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 391 tờ số 22

 

536

UBND Hoằng Thịnh

0,0008

 

0,0008

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 212 tờ số 22

 

537

UBND Hoằng Thịnh

0,0014

 

0,0014

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 410 tờ số 22

 

538

UBND Hoằng Thịnh

0,0023

 

0,0023

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 408 tờ số 22

 

539

UBND Hoằng Thịnh

0,0027

 

0,0027

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 216 tờ số 22

 

540

UBND Hoằng Thịnh

0,0001

 

0,0001

ONT

Xã Hoằng Thịnh

Thửa số 396 tờ số 22

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 951/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 951/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/03/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản