Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 944/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 02 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4//2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 3/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1528/TTr-SGTVT ngày 25/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.

(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:

1. Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.

2. Danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự 10, 11, 12, 13, 14, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 28, 62, 65 thuộc lĩnh vực đường bộ tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.

3. Danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự 7, 10, 11, 12, 13, 43, 44 thuộc lĩnh vực đường bộ tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.

4. Quy trình nội bộ có số thứ tự 10, 11, 12, 13, 14, 15, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 56, 57, 59 tại Phần I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2790/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông;
- CVP, PCVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng CM, TTTHCB, TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC (HVT);

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Dương Xuân Huyên

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 944/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (08 TTHC)

Số TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết theo quy định

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

1

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

02 ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích.

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

2

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

02 ngày làm việc

- Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http//qlvtquocte.mt.gov.vn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích.

3

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

02 ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http//qlvtquocte.mt.gov.vn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích.

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021

4

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

02 ngày làm việc

5

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

02 ngày làm việc

6

Ngừng hoạt động tuyến, ngừng hoạt động của phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc

02 ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trạm Quản lý vận tải cửa khẩu, Sở Giao thông vận tải. Địa chỉ: Toà nhà cửa khẩu Quốc tế Hữu Nghị, Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http//qlvtquocte.mt.gov.vn.

- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp tại: Trạm Quản lý vận tải cửa khẩu, Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích.

- Không thực hiện tại Bộ phận một cửa.

7

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

02 ngày làm việc

Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http//qlvtquocte.mt.gov.vn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích.

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021

8

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

02 ngày làm việc

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (16 TTHC)

Số TT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Theo quy định

Sau cắt giảm

1

1.002046.000.00.00.H37

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

02 ngày làm việc

 

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích.

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021

2

1.001737.000.00.00.H37

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

02 ngày làm việc

 

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trạm Quản lý vận tải cửa khẩu, Sở Giao thông vận tải. Địa chỉ: Toà nhà cửa khẩu Quốc tế Hữu Nghị, Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại: Trạm Quản lý vận tải cửa khẩu, Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn.

- Không thực hiện tại Bộ phận một cửa. - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích.

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021

3

1.001577.000.00.00.H37

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

02 ngày làm việc

 

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích.

4

1.002286.000.00.00.H37

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

02 ngày làm việc

 

5

1.002268.000.00.00.H37

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

02 ngày làm việc

 

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http//qlvtquocte.mt.gov.vn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHC công tỉnh.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích.

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021

6

1.002063.000.00.00.H37

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

02 ngày làm việc

 

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh.

- Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích.

7

1.002357.000.00.00.H37

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam - Trung Quốc: loại A, B, C; loại F, G từ lần thứ 2 trở đi trong năm cho phương tiện của Việt Nam

02 ngày làm việc

 

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trạm Quản lý vận tải cửa khẩu, Sở Giao thông vận tải. Địa chỉ: Toà nhà cửa khẩu Quốc tế Hữu Nghị, Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http//qlvtquocte.mt.gov.vn.

- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp tại: Trạm Quản lý vận tải cửa khẩu; Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích.

- Không thực hiện tại Bộ phận một cửa.

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021

8

1.002334.000.00.00.H37

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc

02 ngày làm việc

 

9

1.002325.000.00.00.H37

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc

02 ngày làm việc

 

10

1.002856.000.00.00.H37

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

02 ngày làm việc

 

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http//qlvtquocte.mt.gov.vn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích.

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021

11

1.002852.000.00.00.H37

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

02 ngày làm việc

 

12

1.001023.000.00.00.H37

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

02 ngày làm việc

 

13

1.002877.000.00.00.H37

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

02 ngày làm việc

 

14

1.002869.000.00.00.H37

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

02 ngày làm việc

 

15

2.001963.000.00.00.H37

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (không tính thời gian kiểm tra hiện trường) đối với chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình điện từ 35 kv trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km xây dựng trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.

- 10 ngày làm việc: Trường hợp phải kiểm tra hiện trường (ngoài trường hợp nêu trên)

 

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http//dichvucong.langson.gov.vn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích.

Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ

16

2.001915.000.00.00.H37

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc (Quyết định số 2279/QĐ- UBND ngày 06/11/2020)

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http//dichvucong.langson.gov.vn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích.

Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ĐƯỢC THAY THẾ (02 TTHC)

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC được thay thế

Tên TTHC thay thế

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế

Theo quy định

Đã cắt giảm

1

2.001034.000.00.00.H37

Cấp Giấy phép loại A, E hoặc giấy phép loại B, C, F, G lần đầu trong năm

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam - Trung Quốc: loại A, B, C; loại F, G từ lần thứ 2 trở đi trong năm cho phương tiện của Việt Nam

02 ngày làm việc

 

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trạm Quản lý vận tải cửa khẩu, Sở Giao thông vận tải. Địa chỉ: Toà nhà cửa khẩu Quốc tế Hữu Nghị, Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 12 Đường Hùng Vương, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http//qlvtquocte.mt.gov.vn.

- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp tại: Trạm Quản lý vận tải cửa khẩu, Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích.

- Không thực hiện tại Bộ phận một cửa.

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021

2

1.005035.000.00.00.H37

Cấp Giấy phép loại B, C, F, G từ lần thứ 2 trở đi trong năm

02 ngày làm việc

 

D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ (04 TTHC)

Số TT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Số thứ tự tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

1

1.002426.000.00.00.H37

Cấp giấy phép vận tải cho xe công vụ

Số thứ tự 15 tiểu Mục II Mục A tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới

2

1.002817.000.00.00.H37

Cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã

Số thứ tự 26 tiểu Mục II Mục A tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

3

1.002805.000.00.00.H37

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã

Số thứ tự 27 tiểu Mục II Mục A tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

4

2.001921.000.00.00.H37

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Số thứ tự 63 tiểu Mục II Mục A tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 944/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ (19 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

1

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

 

2

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

 

3

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

 

4

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

 

5

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

 

6

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

 

7

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

 

8

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

 

9

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”

10

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”

11

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”

12

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

 

13

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

 

14

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

 

15

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”

16

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”

17

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”

18

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

 

19

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

 

 

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ

I. CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC

- Thủ tục hành chính: TTHC

- Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ

- Quản lý vận tải, phương tiện và người lái: QLVTPTNL

- Quản lý kết cấu hạ tầng và An toàn giao thông: QLKCHT&ATGT

II. QUY TRÌNH

1. Nhóm 11 TTHC gồm:

1.1. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới;

1.2. Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia;

1.3. Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia;

1.4. Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia;

1.5. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia;

1.6. Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

1.7. Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

1.8. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS;

1.9. Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia;

1.10. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào;

1.11. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào;

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL.

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

04 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

01 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 06 giờ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 06 giờ kể từ khi được phân công thụ lý.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên Phòng QLVTPTNL

06 giờ

B4

Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

02 giờ

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản kết quả giải quyết.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở

02 giờ

B6

Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho Công chức TN&TKQ.

Văn thư Sở

01 giờ

B7

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ tại TPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

16 giờ

2. Nhóm 06 TTHC gồm:

2.1. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia;

2.2. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia;

2.3. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia;

2.4. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào;

2.5. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia;

2.6. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.

(cả 06 TTHC đều thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”).

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVTPTNL.

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

04 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

01 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 06 giờ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 06 giờ kể từ khi được phân công thụ lý.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên Phòng QLVTPTNL

06 giờ

B4

Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLVTPTNL

02 giờ

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản kết quả giải quyết.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở

02 giờ

B6

- Ban hành văn bản điện tử.

- In kết quả, đóng dấu.

Văn thư/Công chức TN&TKQ

01 giờ

B7

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ tại TPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

16 giờ

3. Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

a) Đối với chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình điện từ 35 kv trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km xây dựng trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ (không tính thời gian kiểm tra hiện trường)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng QLKCHT&ATGT.

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

04 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLKCHT&ATGT

04 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 06 giờ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 06 giờ kể từ khi được phân công thụ lý.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên Phòng QLKCHT&ATGT

10 giờ

B4

Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLKCHT&ATGT

04 giờ

B5

Xem xét phê duyệt:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản kết quả giải quyết.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở

08 giờ

B6

Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho Công chức TN&TKQ

Văn thư Sở

02 giờ

B7

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

32 giờ

b) Đối với trường hợp phải kiểm tra hiện trường (ngoài trường hợp a nêu trên)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng QLKCHT&ATGT.

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

04 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLKCHT&ATGT

04 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 06 giờ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 06 giờ kể từ khi được phân công thụ lý.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: thực hiện kiểm tra hiện trường và xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên Phòng QLKCHT&ATGT

54 giờ

B4

Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLKCHT&ATGT

08 giờ

B5

Xem xét phê duyệt

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản kết quả giải quyết.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở

08 giờ

B6

Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho Công chức TN&TKQ

Văn thư Sở

02 giờ

B7

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

80 giờ

4. Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; thời gian cắt giảm 02 ngày làm việc)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng QLKCHT&ATGT.

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

04 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLKCHT&ATGT

04 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 06 giờ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 06 giờ kể từ khi được phân công thụ lý.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên Phòng QLKCHT&ATGT

06 giờ

B4

Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLKCHT&ATGT

04 giờ

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản kết quả giải quyết.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở

04 giờ

B6

Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho Công chức TN&TKQ

Văn thư Sở

02 giờ

B7

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

24 giờ

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 944/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn

  • Số hiệu: 944/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/06/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
  • Người ký: Dương Xuân Huyên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/06/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản