Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 9421/QĐ-UBND | Long An, ngày 11 tháng 10 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1476/TTr-SKHCN ngày 29/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An (kèm theo 12 trang phụ lục).
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm:
1. Cập nhật nội dung thủ tục hành chính theo Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố; chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở theo quy định.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
(Đính kèm Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ).
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC TTHC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 9421/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN 1. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC (CSQLQG) | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Địa điểm thực hiện | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
Trực tiếp | BCCI | Trực tuyến |
| |||||||
| TTHC CẤP TỈNH | |||||||||
I | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 04 TTHC | |||||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | 1.001786 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Phí 3.000.000 đồng. - Lệ phí: Không. | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Một Phần | - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013. - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư 15/2023/TT-BKHCN ngày 26/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ; |
2 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | 1.001747 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Thay đổi tên tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng. - Thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng. - Thay đổi địa chỉ trụ sở chính tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng. - Thay đổi vốn tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng. - Thay đổi người đứng đầu tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng. - Thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN của tổ chức KH&CN: 2.000.000 đồng. | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Một Phần | - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013. - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư 15/2023/TT-BKHCN ngày 26/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
3 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 1.001716 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Phí 3.000.000 đồng. - Lệ phí: Không. | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Một Phần | - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013. - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư 15/2023/TT-BKHCN ngày 26/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ; |
4 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 1.001677 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng; - Thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.500.000 đồng; - Thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng; - Thay đổi thông tin của tổ chức khoa học và công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng; - Thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh: 2.000.000 đồng. | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Một Phần | - Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013. - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư 15/2023/TT-BKHCN ngày 26/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG LẦN ĐẦU CHO TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (1.001786)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ để giải quyết. | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 03 giờ làm việc |
Kiểm tra và chuyển Sở Khoa học và Công nghệ. | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh | 01 giờ làm việc | |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC tỉnh, phân công chuyên viên kiểm tra, xử lý. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ - Sở Khoa học và Công nghệ | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: trong thời hạn 03 ngày làm việc, có văn bản thông báo và hướng dẫn chuyển đến TT.PVHCC tỉnh để gửi cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ; trình lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ - Sở Khoa học và Công nghệ | 10,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC: + Nếu đạt yêu cầu, chuyển Văn phòng Sở trình lãnh đạo Sở. + Nếu không đạt yêu cầu: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Văn phòng Sở xem xét, trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Văn phòng Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư. | Lãnh đạo Sở phụ trách | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Đóng dấu, vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, số hóa kết quả giải quyết; chuyển trả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử kết quả giải quyết TTHC (đồng thời chuyển hồ sơ giấy) cho Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư và chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ | 06 giờ làm việc |
Bước 8 | - Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của sở về kết quả giải quyết TTHC đã có tại bộ phận một cửa. - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ để giải quyết. | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 03 giờ làm việc |
Kiểm tra và chuyển Sở Khoa học và Công nghệ. | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh | 01 giờ làm việc | |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC tỉnh, phân công chuyên viên kiểm tra, xử lý. | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ - Sở Khoa học và Công nghệ | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: trong thời hạn 03 ngày làm việc, có văn bản thông báo và hướng dẫn chuyển đến TT.PVHCC tỉnh để gửi cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ; trình lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Quản lý công nghệ - Sở Khoa học và Công nghệ | 06 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC: + Nếu đạt yêu cầu, chuyển Văn phòng Sở trình lãnh đạo Sở. + Nếu không đạt yêu cầu: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Văn phòng Sở xem xét, trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Văn phòng Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư. | Lãnh đạo Sở phụ trách | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Đóng dấu, vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, số hóa kết quả giải quyết; chuyển trả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử kết quả giải quyết TTHC (đồng thời chuyển hồ sơ giấy) cho Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư và chuyên viên Phòng Quản lý công nghệ - Sở Khoa học và Công nghệ. | 06 giờ làm việc |
Bước 8 | - Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của sở về kết quả giải quyết TTHC đã có tại bộ phận một cửa. - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ để giải quyết. | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 03 giờ làm việc |
Kiểm tra và chuyển Sở Khoa học và Công nghệ. | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh | 01 giờ làm việc | |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC tỉnh, phân công chuyên viên kiểm tra, xử lý. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ - Sở Khoa học và Công nghệ | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: trong thời hạn 03 ngày làm việc, có văn bản thông báo và hướng dẫn chuyển đến TT.PVHCC tỉnh để gửi cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: dự thảo Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ; trình lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Quản lý công nghệ - Sở Khoa học và Công nghệ | 10,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC: + Nếu đạt yêu cầu, chuyển Văn phòng Sở trình lãnh đạo Sở. + Nếu không đạt yêu cầu: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Văn phòng Sở xem xét, trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Văn phòng Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư. | Lãnh đạo Sở phụ trách | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Đóng dấu, vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, số hóa kết quả giải quyết; chuyển trả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử kết quả giải quyết TTHC (đồng thời chuyển hồ sơ giấy) cho Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư và chuyên viên Phòng Quản lý công nghệ - Sở Khoa học và Công nghệ. | 06 giờ làm việc |
Bước 8 | - Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của sở về kết quả giải quyết TTHC đã có tại bộ phận một cửa. - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ để giải quyết. | Chuyên viên làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 03 giờ làm việc |
Kiểm tra và chuyển Sở Khoa học và Công nghệ. | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh | 01 giờ làm việc | |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC tỉnh, phân công chuyên viên kiểm tra, xử lý. | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ - Sở Khoa học và Công nghệ | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: trong thời hạn 03 ngày làm việc, có văn bản thông báo và hướng dẫn chuyển đến TT.PVHCC tỉnh để gửi cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: dự thảo Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ; trình lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Quản lý công nghệ - Sở Khoa học và Công nghệ | 06 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC: + Nếu đạt yêu cầu, chuyển Văn phòng Sở trình lãnh đạo Sở. + Nếu không đạt yêu cầu: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Văn phòng Sở xem xét, trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Văn phòng Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư. | Lãnh đạo Sở phụ trách | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Đóng dấu, vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, số hóa kết quả giải quyết; chuyển trả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử kết quả giải quyết TTHC (đồng thời chuyển hồ sơ giấy) cho Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư và chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ - Sở Khoa học và Công nghệ. | 06 giờ làm việc |
Bước 8 | - Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của sở về kết quả giải quyết TTHC đã có tại bộ phận một cửa. - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc. |
- 1Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ về thực hiện chính sách phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025
- 2Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 1122/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 2305/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 3122/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ninh
- 6Quyết định 7065/QĐ-BCA năm 2023 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực chính sách thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công an
- 7Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ về thực hiện chính sách phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025
- 10Quyết định 2105/QĐ-BKHCN năm 2023 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 11Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 1122/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 2305/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 3122/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ninh
- 15Quyết định 7065/QĐ-BCA năm 2023 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực chính sách thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công an
- 16Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 9421/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An
- Số hiệu: 9421/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Nguyễn Văn Út
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra