Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 940/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 03 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 10/5/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 990/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Tam Dương;

Căn cứ Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 195/TTr-STNMT ngày 29/3/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tam Dương với nội dung sau:

1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của huyện Tam Dương trong năm kế hoạch 2019:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng sử dụng đất năm 2018

Kế hoạch sử dụng đất năm 2019

Chênh lệch so với năm 2018 (ha)

Diện tích
(ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

10.825,08

10.825,08

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.763,34

6.852,21

63,30

-911,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.894,17

3.311,69

30,59

-582,48

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.712,88

3.139,90

9,01

-572,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

489,83

480,23

4,44

-9,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.874,28

1.749,52

16,16

-124,76

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

1.095,61

865,74

8,00

-229,87

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

327,28

317,56

2,93

-9,72

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

82,17

127,47

1,18

45,30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.037,68

3.951,52

36,50

913,84

2.1

Đất quốc phòng

CQP

189,57

196,91

1,82

7,34

2.2

Đất an ninh

CAN

12,28

112,54

1,04

100,26

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

90,47

425,07

3,93

334,60

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

11,00

0,10

11,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,44

12,92

0,12

7,48

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

119,97

170,82

1,58

50,85

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.340,42

1.572,29

14,52

231,87

2.7.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,52

3,52

0,03

 

2.7.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,74

26,52

0,24

15,78

2.7.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

91,73

100,78

0,93

9,05

2.7.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

8,93

35,99

0,33

26,66

2.7.5

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

4,89

4,89

0,05

 

2.7.6

Đất giao thông

DGT

929,19

1.032,05

9,53

102,86

2.7.7

Đất thủy lợi

DTL

281,68

356,47

3,29

74,79

2.7.8

Đất công trình năng lượng

DNL

4,27

6,07

0,06

1,80

2.7.9

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,65

0,65

0,01

 

2.7.10

Đất chợ

DCH

4,82

5,75

0,05

0,93

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

13,03

13,03

0,12

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,30

3,40

0,03

0,10

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

831,46

951,63

8,79

120,17

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

90,78

129,75

1,20

38,97

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,15

11,35

0,10

0,20

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

25,29

25,26

0,23

-0,03

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,86

10,87

0,10

0,01

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

66,13

73,52

0,68

7,39

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

35,29

41,18

0,38

5,89

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

31,91

35,54

0,33

3,63

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,20

23,40

0,22

23,20

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,02

1,98

0,02

-0,04

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

106,36

78,34

0,72

-28,02

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

39,61

38,58

0,36

-1,03

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

12,14

12,14

0,11

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

24,06

21,35

0,20

-2,71

2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, trong đó:

2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)

2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)

2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019

(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)

2.5. Danh mục các công trình đã phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015, 2016 đến nay chưa triển khai thực hiện, loại bỏ:

(Chi tiết thể hiện tại biểu 05 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Căn cứ nội dung Quyết định này, UBND huyện Tam Dương có trách nhiệm:

1.1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của huyện.

1.2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa.

1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt. Trong đó UBND huyện Tam Dương cần phải kiểm soát nghiêm ngặt việc cho phép hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất cụ thể như sau: đối với diện tích nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm trong biểu danh mục công trình được đưa vào kế hoạch để chuyển sang mục đích đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân giãn dân tại chỗ (chưa xác định được vị trí cụ thể trên bản đồ do gồm nhiều thửa đất nhỏ lẻ phân tán) yêu cầu chỉ cho phép chuyển mục đích khi những loại đất này thuộc đất vườn ao gắn liền với thửa đất có nhà ở hoặc các thửa đất vườn ao nằm xen kẹp trong khu dân cư hiện hữu và tiếp giáp với các thửa đất ở; đối với đất lâm nghiệp trồng rừng sản xuất chỉ cho phép hộ gia đình, cá nhân chuyển sang đất trồng cây lâu năm khi phù hợp với quy hoạch trồng cây ăn quả của địa phương hoặc phải nằm trong các khu dân cư hiện hữu thích hợp chuyển sang trồng cây ăn quả.

1.4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.

1.5. Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

1.6. Định kỳ hàng năm vào tháng 11, UBND huyện phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) báo cáo UBND tỉnh để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.

1.7. Cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất trong KHSDĐ năm 2019 vào nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện.

2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Tam Dương theo quy định của Pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Tam Dương và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- TTTU;
- TTHĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Như điều 3;
- Cviên: NN1, NN5, CN3;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Khước

 

BIỂU 01: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG - TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số: 940/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch SDĐ năm 2019

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

TT Hợp Hòa

Xã Hoàng Hoa

Xã Đồng Tĩnh

Xã Kim Long

Xã Hướng Đạo

Xã Đạo Tú

Xã An Hòa

Xã Thanh Vân

Xã Duy Phiên

Xã Hoàng Đan

Xã Hoàng Lâu

Xã Vân Hội

Xã Hợp Thịnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

10.825,08

100,00

873,80

760,63

1.036,75

1.511,24

1.294,78

761,85

736,72

872,54

795,95

680,17

664,27

396,53

439,85

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.852,21

63,30

509,37

558,46

665,16

825,74

821,78

451,56

502,39

561,56

580,48

464,62

390,34

285,10

235,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.311,69

30,59

264,12

175,22

288,37

260,71

246,37

171,46

258,34

249,13

392,48

291,60

276,42

243,70

193,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.139,90

29,01

264,12

175,22

288,37

259,24

246,37

171,46

257,66

249,13

353,19

245,91

191,76

243,70

193,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

480,23

4,44

19,71

54,27

69,85

45,97

28,37

15,24

167,10

21,38

8,04

37,66

4,07

4,54

4,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.749,52

16,16

128,53

236,52

192,03

284,31

344,34

133,65

49,29

142,04

101,79

58,30

37,55

26,00

15,17

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

865,74

8,00

40,68

60,02

105,83

205,37

150,52

104,36

10,02

101,22

51,16

36,56

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

317,56

2,93

16,12

13,45

8,08

29,38

41,47

21,61

15,53

40,02

26,13

40,18

38,82

8,51

18,26

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

127,47

1,18

40,21

18,98

1,0

 

10,71

5,24

2,11

7,77

0,88

0,32

33,48

2,35

4,42

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.951,52

36,50

363,08

201,80

365,76

682,63

470,66

309,58

232,53

307,78

214,84

214,88

272,68

111,23

204,07

2.1

Đất quốc phòng

CQP

196,91

1,82

2,07

 

16,71

144,52

10,38

 

 

0,03

9,74

 

5,92

 

7,54

2.2

Đất an ninh

CAN

112,54

1,04

3,45

 

 

5,15

32,57

26,00

5,34

40,03

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

425,07

3,93

8,88

41,05

19,84

132,16

179,55

43,59

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

11,00

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

12,92

0,12

0,56

 

 

3,05

 

0,19

 

1,30

0,32

 

 

0,07

7,43

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

170,82

1,58

2,20

0,87

 

9,71

12,38

13,34

4,83

28,94

10,06

4,47

60,12

0,32

23,58

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.572,29

14,52

161,90

77,97

120,15

219,95

119,47

136,65

113,46

135,28

98,33

115,48

113,58

62,12

97,95

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,52

0,03

3,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

26,52

0,24

2,67

0,20

0,22

0,34

2,42

0,19

0,13

0,26

0,17

0,21

0,11

0,08

19,52

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

100,78

0,93

14,10

6,82

7,28

23,78

4,17

4,28

11,13

4,23

7,34

6,17

3,73

3,18

4,57

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

35,59

0,33

1,93

 

1,86

20,00

2,78

2,12

1,10

1,63

 

1,10

2,20

0,19

0,68

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

4,89

0,05

 

 

 

0,04

4,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.032,05

9,53

111,75

56,21

77,97

153,36

91,20

109,05

62,53

112,25

54,74

66,37

50,76

31,02

54,84

 

Đất thủy lợi

DTL

356,47

3,29

26,37

13,93

32,37

20,73

13,95

19,44

37,34

14,71

35,17

40,84

56,65

27,38

17,59

 

Đất công trình năng lượng

DNL

6,07

0,06

0,47

0,16

0,16

1,16

0,07

1,16

0,34

1,36

0,22

0,14

0,11

0,19

0,53

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,65

0,01

0,21

0,02

0,05

0,02

0,03

0,11

0,02

0,03

0,03

0,03

0,02

0,08

 

 

Đất chợ

DCH

5,75

0,05

0,88

0,63

0,24

0,52

 

0,30

0,87

0,81

0,66

0,62

 

 

0,22

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

13,03

0,12

3,58

0,73

3,42

 

0,66

 

1,02

0,53

1,57

0,43

0,53

0,23

0,33

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,40

0,03

1,78

0,18

0,04

0,35

0,05

0,08

0,20

0,06

0,07

0,04

0,19

0,10

0,26

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

951,63

8,79

 

72,39

142,82

123,65

110,45

70,33

70,42

67,45

84,12

67,10

56,78

38,71

47,41

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

129,75

1,20

129,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,35

0,10

4,04

1,15

0,36

0,49

0,52

0,40

0,32

0,47

0,76

0,91

0,33

0,42

1,18

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

25,26

0,23

0,65

 

1,19

14,28

 

0,01

0,05

8,79

 

0,09

 

0,20

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,87

0,10

0,20

0,93

0,47

2,95

0,61

0,28

0,35

1,43

1,57

1,05

 

0,99

0,04

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

73,52

0,68

12,18

1,52

4,06

7,74

2,05

4,19

5,67

7,99

5,10

10,44

6,60

3,86

2,12

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

41,18

0,38

 

 

31,42

 

 

0,18

0,11

 

0,11

0,10

9,26

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

35,54

0,33

1,86

3,66

2,39

3,28

1,12

4,19

1,83

6,70

2,08

1,93

3,07

1,92

1,51

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

23,40

0,22

23,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,98

0,02

0,01

0,04

 

0,36

 

0,41

 

0,43

0,02

0,39

0,09

0,23

 

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

78,34

0,72

4,84

 

18,53

5,18

 

9,32

28,93

8,29

 

12,45

-9,20

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

38,58

0,36

1,73

1,31

4,36

0,24

0,85

0,26

 

0,06

0,99

 

25,41

 

3,37

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

12,14

0,11

 

 

 

9,57

 

0,16

 

 

 

 

 

2,06

0,35

3

Đất chưa sử dụng

CSD

21,35

0,20

1,35

0,37

5,83

2,87

2,34

0,71

1,80

3,20

0,63

0,67

1,25

0,20

0,13

4

Đất đô thị

KDT

873,80

8,07

873,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*: không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

 

BIỂU 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG - TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số: 940/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Hợp Hòa

Xã Hoàng Hoa

Xã Đồng Tĩnh

Xã Kim Long

Xã Hướng Đạo

Xã Đạo Tú

Xã An Hòa

Xã Thanh Vân

Xã Duy Phiên

Xã Hoàng Đan

Xã Hoàng Lâu

Xã Vân Hội

Xã Hợp Thịnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

847,51

118,42

52,32

30,45

101,29

221,21

80,06

25,26

75,48

16,38

29,93

38,36

24,23

34,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA

470,85

108,13

15,28

17,52

36,72

104,05

43,07

21,08

13,54

11,41

21,16

23,48

22,26

33,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

470,85

108,13

15,28

17,52

36,72

104,05

43,07

21,08

13,54

11,41

21,16

23,48

22,26

33,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

30,60

1,74

6,25

4,99

2,07

4,27

1,26

2,68

3,11

0,11

2,52

1,47

0,09

0,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

120,96

0,77

13,01

6,14

11,75

50,92

13,22

1,30

9,29

0,19

3,04

9,30

1,14

0,89

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

203,87

7,17

16,43

1,05

47,77

58,95

18,68

 

48,69

4,60

0,53

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

21,23

0,61

1,35

0,75

2,98

3,02

3,83

0,20

0,85

0,07

2,68

4,11

0,74

0,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

97,42

6,17

5,08

1,63

3,96

27,75

8,62

1,39

6,45

0,27

15,14

14,85

1,05

5,06

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,71

 

 

0,02

 

1,69

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

47,86

4,32

2,70

0,41

3,04

15,69

7,07

1,32

5,51

0,26

0,98

0,82

0,87

4,87

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

15,93

 

2,38

1,14

0,92

8,59

1,50

0,05

0,92

0,01

0,16

 

0,11

0,15

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

1,85

1,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,68

 

 

 

 

0,54

0,05

 

0,02

 

 

 

0,03

0,04

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,24

 

 

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

28,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

14,00

14,00

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,03

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

0,03

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG - TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số: 940/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Hợp Hòa

Xã Hoàng Hoa

Xã Đồng Tĩnh

Xã Kim Long

Xã Hướng Đạo

Xã Đạo Tú

Xã An Hòa

Xã Thanh Vân

Xã Duy Phiên

Xã Hoàng Đan

Xã Hoàng Lâu

Xã Vân Hội

Xã Hợp Thịnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

911,13

118,62

52,82

30,45

101,97

221,21

80,06

25,26

77,06

16,68

29,93

93,72

24,23

39,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

533,97

108,33

15,28

17,52

37,40

104,05

43,07

21,08

15,12

11,71

21,16

78,84

22,26

38,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

533,97

108,33

15,28

17,52

37,40

104,05

43,07

21,08

15,12

11,71

21,16

78,84

22,26

38,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

30,60

1,74

6,25

4,99

2,07

4,27

1,26

2,68

3,11

0,11

2,52

1,47

0,09

0,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

121,46

0,77

13,51

6,14

11,75

50,92

13,22

1,30

9,29

0,19

3,04

9,30

1,14

0,89

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

203,87

7,17

16,43

1,05

47,77

58,95

18,68

 

48,69

4,60

0,53

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

21,23

0,61

1,35

0,75

2,98

3,02

3,83

0,20

0,85

0,07

2,68

4,11

0,74

0,04

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

89,90

18,50

5,50

4,50

1,50

1,50

6,60

1,50

2,10

0,50

10,00

26,70

6,00

5,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

14,60

 

1,00

 

 

 

0,10

 

 

 

9,50

4,00

 

 

2.2

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

8,30

2,00

 

 

 

 

 

 

1,60

 

 

4,70

 

 

2.3

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

3,09

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

1,00

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

4,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

2.5

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

19,91

4,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

11,91

2,00

1,00

2.6

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

26,00

7,50

4,50

3,50

0,50

1,50

6,50

0,50

0,50

0,50

0,50

 

 

 

2.7

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/NHK

14,00

1,00

 

 

1,00

 

 

1,00

 

 

 

4,00

4,00

3,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,56

1,21

0,95

0,12

0,43

0,40

0,10

1,09

0,10

0,21

0,98

0,29

0,50

0,18

 

BIỂU 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG - TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số: 940/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Hợp Hòa

Xã Hoàng Hoa

Xã Đồng Tĩnh

Xã Kim Long

Xã Hướng Đạo

Xã Đạo Tú

Xã An Hòa

Xã Thanh Vân

Xã Duy Phiên

Xã Hoàng Đan

Xã Hoàng Lâu

Xã Vân Hội

Xã Hợp Thịnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,71

0,10

 

 

 

0,29

1,37

0,01

0,94

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,24

 

 

 

 

 

1,30

 

0,94

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,43

0,07

 

 

 

0,29

0,07

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 05: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN LOẠI BỎ TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2015, 2016 ĐẾN NAY KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM KH 2019 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG

(Kèm theo Quyết định số: 940/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Hạng mục

Địa điểm thực hiện

Diện tích (ha)

I

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ THỰC HIỆN

1

Dự án mở rộng xây dựng trụ sở Công an huyện Tam Dương

TT Hợp Hòa

1,00

2

Mở rộng UBND xã Vân Hội

Xã Vân Hội

0,10

3

Mở rộng trung tâm giáo dục thường xuyên và dạy nghề huyện Tam Dương

TT Hợp Hòa

0,67

4

Cầu Phú Ninh

Xã Thanh Vân

0,50

5

Cải tạo nâng cấp hồ Đồng Giếng, xã Hoàng Hoa

Xã Hoàng Hoa

1,00

6

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Đống Én, xã Đạo Tú

Xã Đạo Tú

0,14

7

Cải tạo nâng cấp Hồ thôn 10 xã Hoàng Hoa

Xã Hoàng Hoa

1,60

8

Xây dựng Trạm bơm tăng áp cấp nước cho KCN Thăng Long Vĩnh Phúc

Xã Kim Long

0,47

9

CQT lưới điện xã Đồng Tĩnh

Xã Đồng Tĩnh

0,02

10

CQT cho các TBA: Đồng Tĩnh 11, Bảo Chúc 2, Bạch Trì - huyện Tam Dương

Xã Đồng Tĩnh

0,01

11

CQT cho các TBA: Ngã tư Vũ Di, Phú Thịnh 4, Cam Giá 3, Kim Đê, Thổ Tang 7, Tứ Trung 5 - huyện Vĩnh Tường

Xã Hợp Thịnh

0,02

12

Xây dựng mới các TBA Đồng Tĩnh, Hướng Đạo 9, Tam Dương 4 - tỉnh Vĩnh Phúc

Xã Hướng Đạo

0,01

13

Xây dựng bổ sung các TBA phân phối để CQT lưới điện đầu năm 2016

Huyện Tam Dương

0,01

14

Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao xã Hoàng Đan

Xã Hoàng Đan

1,40

15

Mở rộng, xây mới nhà văn hóa các thôn của xã Hoàng Đan

Xã Hoàng Đan

0,36

16

Nhà văn hóa thôn Ngọc Thạch 2

Xã An Hòa

0,08

17

Nhà văn hóa thôn 2

Xã Hoàng Hoa

0,11

18

Khu đất dịch vụ, đất ở và đất tái định cư tại đồng Quao tổ dân phố Điền Lương (ODT: 1,46 ha: DGT: 0,7 ha; DTL: 0,3 ha)

TT Hợp Hòa

2,46

19

Hạ tầng kỹ thuật Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng Cửa Đầm, đồng Sọt, thôn Ngọc Thạch 1, xã An Hòa (ONT: 2,7 ha; DGT: 1,2 ha; DTL: 0,6 ha)

Xã An Hòa

4,50

20

Khu đất giãn dân đấu giá QSDĐ khu đông Cửa Chùa, thôn Chùa, xã Duy Phiên (ONT: 1,0 ha: DGT: 0,4 ha; DTL: 0,3 ha)

Xã Duy Phiên

1,70

21

Hạ tầng kỹ thuật đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại đồng Gò Xoan, Nhân Mỹ, xã Thanh Vân (ONT: 3,0 ha; DGT: 1,2 ha; DTL: 0,8 ha)

Xã Thanh Vân

5,00

22

Đấu giá, dịch vụ tại khu đồng Cái Ngang, xã Hợp Thịnh (ONT: 1,6 ha: DGT: 0,6 ha: DTL: 0,4 ha)

Xã Hợp Thịnh

2,60

23

Đất dành cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ thuê tại xã Hợp Thịnh

Xã Hợp Thịnh

23,39

24

Nhà máy sản xuất sợi thủy tinh, dệt vải thủy tinh

Xã Kim Long

0,56

25

Đường ĐT 309 (Km12+643) (từ Trường tiểu học B Hợp Hòa đến QL 2C (KM29+283)), huyện Tam Dương

TT Hợp Hòa

1,50

26

Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung liên xã Vân Hội

Xã Vân Hội

0,50

27

Xây dựng nhà văn hóa thôn 6

Xã Hoàng Hoa

0,10

28

Khu TĐC phục vụ GPMB dự án Xây dựng trung tâm Nuôi dưỡng và phục hồi chức năng người tâm thần tỉnh Vĩnh Phúc

Xã Kim Long

1,00

29

Dự án cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng, kinh doanh giày da và may mặc xuất khẩu của công ty TNHH Sản xuất và thương mại Tân Đình, tại xã Kim Long

Xã Kim Long

0,97

II

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP KH 2019

1

Trường bắn, thao trường cấp huyện

Xã Duy Phiên

4,50

2

Trường bắn thao trường cấp xã, thị trấn

Xã Đồng Tĩnh

0,80

TT Hợp Hòa

0,90

Xã Hoàng Lâu

0,80

3

Trung tâm huấn luyện PCCC tại xã Kim Long (bổ sung)

Xã Kim Long

0,13

4

Mở rộng trụ sở UBND xã Thanh Vân

Xã Thanh Vân

0,20

5

Học viện Cảnh sát nhân dân cơ sở II-Bộ Công an

Xã Đạo Tú

26,00

Xã Thanh Vân

40,03

Xã Kim Long

32,73

Xã Hướng Đạo

1,40

6

Trường Tiểu học Hợp Thịnh

Xã Hợp Thịnh

0,34

7

Mở rộng trường mầm non xã Hoàng Đan

Xã Hoàng Đan

0,23

8

Trường THPT Trần Hưng Đạo, xã Kim Long

Xã Kim Long

2,80

9

Trung tâm nuôi dưỡng và phục hồi chức năng người tâm thần tỉnh Vĩnh Phúc

Xã Hướng Đạo, Kim Long

4,90

10

Đường tránh QL2C tuyến phía Đông thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương

TT Hợp Hòa

10,30

11

Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao xã An Hòa

Xã An Hòa

1,10

12

Xây dựng nhà văn hóa xã Hướng Đạo

Xã Hướng Đạo

1,10

13

Mở rộng chùa Động Lâm, xã Hợp Thịnh

Xã Hợp Thịnh

0,04

14

Mở rộng Đình Đan Trì xã Hoàng Đan

Xã Hoàng Đan

0,10

15

Mở rộng Đình Hoàng Vân xã Hoàng Đan

Xã Hoàng Đan

0,10

16

Xây dựng Chợ xã An Hòa

Xã An Hòa

0,87

17

Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ thị trấn Hợp Hòa

TT Hợp Hòa

0,10

18

Mở rộng đất nghĩa trang nhân dân xã Hoàng Lâu

Xã Hoàng Lâu

0,32

19

Hạ tầng kỹ thuật Khu đất tái định cư, đấu giá QSDĐ tại khu đồng Bông, TDP Điền Lương, thị trấn Hợp Hòa (ODT: 2,5 ha; DGT: 1,2 ha: DTL: 0,5 ha)

TT Hợp Hòa

4,10

20

Xen ghép đất ở nông thôn khu Giếng Vồ, xã Đồng Tĩnh

Xã Đồng Tĩnh

1,06

21

Xen ghép đất ở nông thôn khu Đồng Ría, thôn Quang Trung, xã Đồng Tĩnh

Xã Đồng Tĩnh

0,02

22

Dự án đất đấu giá, giãn dân đồng Nhà Khớ, xã Hoàng Đan (ONT: 3,0 ha: DGT: 1,2 ha; DTL: 0,8 ha)

Xã Hoàng Đan

5,00

23

Đất giãn dân Đồi ông Duệ - xã Hoàng Đan (ONT: 1,1 ha; DGT: 0,5ha; DTL: 0,3 ha)

Xã Hoàng Đan

1,90

24

Dự án đất dịch vụ, đấu giá khu Đồng Chống, thôn Vàng, xã Hoàng Đan

Xã Hoàng Đan

0,45

25

Khu đất dịch vụ, giãn dân và đấu giá QSDĐ tại thôn Cuối, Thượng, xã Duy Phiên (ONT: 3,8 ha; DGT: 1,6 ha: DTL: 1,0 ha)

Xã Duy Phiên

6,40

26

Đất dịch vụ, đất đấu giá và giao đất tại khu đồng Thâm, thôn Hùng 2, xã Đạo Tú (ONT: 4,0 ha; DGT: 1,7 ha; DTL: 1,0 ha)

Xã Đạo Tú

6,70

27

Khu dân cư nông thôn tập trung tại Chòm Sen (02 vị trí) xã Hướng Đạo

Xã Hướng Đạo

1,50

28

Dự án đất giãn dân và đấu giá QSDĐ tại khu đồng Quán, thôn Thông (ONT: 1,5 ha; DGT: 0,6 ha; DTL: 0,4 ha)

Xã Hướng Đạo

2,50

29

Khu đất giãn dân và đấu giá QSDĐ tại đồng rừng Thầy, thôn 9, xã Hoàng Hoa (ONT: 1,0 ha; DGT: 0,5 ha; DTL: 0,2 ha)

Xã Hoàng Hoa

1,70

30

Khu đất dịch vụ, giãn dân và đấu giá QSDĐ tại đồng Mạ, thôn 3, xã Hoàng Hoa (ONT: 1,2 ha; DGT: 0,5 ha; DTL: 0,3 ha)

Xã Hoàng Hoa

2,00

31

Khu đất dịch vụ, giãn dân và đấu giá tại đồng Dộc Sau và Đồng Đảo, thôn 11, 12 xã Hoàng Hoa (ONT: 2,1 ha; DGT: 0,9 ha; DTL: 0,5 ha)

Xã Hoàng Hoa

3,50

32

Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu Đồng Cúp, thôn Vỏ, xã Hoàng Lâu

Xã Hoàng Lâu

3,50

33

Khu đất giãn dân khu đồng Giàn Chiếu

Xã Hợp Thịnh

0,11

34

Đấu giá khu Tân Thịnh, xã Hợp Thịnh

Xã Hợp Thịnh

0,06

35

Dự án đất đấu giá giãn dân khu May Mặc, xã Kim Long

Xã Kim Long

0,27

36

Đất đấu giá, đất ở cho cán bộ chiến sỹ BCHQS huyện Tam Dương và nhân dân xã Kim Long (ONT: 1,6 ha; DGT: 0,65 ha; DTL: 0,4 ha)

Xã Kim Long

2,65

37

Dự án đất đấu giá giãn dân thôn Đồn, xã Kim Long

Xã Kim Long

0,49

38

Khu đấu giá QSDĐ tại khu Đồng Đình, Đồng Vang, xã Kim Long (ONT: 1,29 ha; DGT: 0,45 ha; DTL: 0,03 ha; DKV: 0,20 ha)

Xã Kim Long

1,97

39

Khu đất bổ sung khu dân cư CBCS trường Tăng thiết giáp tại xã Kim Long (ONT: 1,2 ha; DGT: 0,5 ha; DTL: 0,3 ha)

Xã Kim Long

2,00

40

Khu đấu giá, giãn dân Đồng My, thôn Vân Tập

Xã Vân Hội

0,30

41

Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thôn Vân Sau

Xã Vân Hội

5,40

42

Khu đấu giá, giãn dân, dịch vụ đồng Cửa Minh, thôn Vân Nội (ONT: 0,8 ha; DGT: 0,45 ha; DTL: 0,2 ha)

Xã Vân Hội

1,45

43

Chuyển mục đích sang đất ở

TT Hợp Hòa

8,00

44

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Hoàng Hoa

3,20

45

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Hoàng Hoa

2,95

46

Công ty trách nhiệm hữu hạn MTV Lâm Mây tại TT.Hợp Hòa

TT Hợp Hòa

0,20

47

Đất phát triển thương mại, dịch vụ xã Hợp Thịnh

Xã Hợp Thịnh

4,50

48

Mở rộng chợ Vàng

Xã Hoàng Đan

0,08

49

Khu công nghiệp Tam Dương I - Khu vực 2

Xã Đạo Tú

43,59

Xã Hướng Đạo

169,55

TT Hợp Hòa

8,88

50

Khu công nghiệp Tam Dương I - Khu vực 3

Xã Kim Long

107,29

Xã Hướng Đạo

80,61

51

Cụm kinh tế - xã hội Hợp Thịnh

Xã Hợp Thịnh

9,50

52

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất trang trại chăn nuôi

Xã Thanh Vân

36,00

53

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất trang trại chăn nuôi

TT Hợp Hòa

15,00

54

Mở rộng đường giao thông nội đồng thôn Ngòi, đồng Sen - sông Phan xã Hoàng Đan

Xã Hoàng Đan

0,20

III

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHƯA THỰC HIỆN ĐỀ NGHỊ HỦY BỎ

1

Mở rộng khuôn viên UBND xã Hoàng Đan

Xã Hoàng Đan

0,20

2

Trung tâm đào tạo nghị Hội Nông dân tỉnh-Kim Long

Xã Kim Long

0,78

3

Chi nhánh Ngân hàng Công thương Tam Dương

TT Hợp Hòa

0,13

4

Mở rộng phòng giao dịch xã Vân Hội và xã Kim Long

Xã Kim Long, Vân Hội

0,18

5

Mở rộng trường mầm non Hướng Đạo, xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương

Xã Hướng Đạo

1,00

6

Mở rộng trường mầm non khu vực Yên Liệp thôn Thông, xã Hướng Đạo

Xã Hướng Đạo

0,40

7

Trường Mầm non cơ sở 2 An Hòa thôn Hương Đình, Ngọc Thạch 1 xã An Hòa

Xã An Hòa

0,38

8

Xây dựng trường mầm non cơ sở 2 - xã Hoàng Hoa

Xã Hoàng Hoa

1,04

9

Mở rộng trường Mầm non Kim Long A

Xã Kim Long

0,30

10

Trường mầm non tổ dân phố Giữa, TT Hợp Hòa

TT Hợp Hòa

0,63

11

Bệnh viện từ thiện Chùa Hà Tiên, tại xã Kim Long

Xã Kim Long

4,80

12

Xây dựng sân thể thao cho các thôn xã Hoàng Lâu

Xã Hoàng Lâu

2,40

13

Đường giao thông Thanh Vân - Quán Tiên - đường vòng tránh Vĩnh Yên

Xã Vân Hội

5,00

Xã Thanh Vân

5,00

14

Đường QL2C - Xuân Trường - KCN xã Thanh Vân

Xã Thanh Vân

1,50

15

Giao thông nội đồng các thôn Viên Du, Phúc Lai, Nhân Mỹ, Phú Thị - xã Thanh Vân

Xã Thanh Vân

1,14

16

Đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đến khu danh thắng Tây Thiên

Xã Hoàng Hoa

6,00

17

Cải tạo nâng cấp đường từ QL2C đến cổng trung tâm huấn luyện Bộ đôi Biên Phòng

Xã Đồng Tĩnh

1,00

18

Đường song song đường sắt (đoạn từ đường Kim Ngọc đến đường Hợp Thịnh - Đạo Tú), tuyến phía Bắc đường sắt Hà Nội - Lào Cai

Xã Hợp Thịnh

7,00

Xã Vân Hội

7,00

19

Nâng cấp mở rộng QL2 đoạn Vĩnh Yên - cầu Việt Trì (Km38+600 - Km50)

Xã Hợp Thịnh

5,00

20

Đường QL2C - TT Hợp Hòa, An Hòa, huyện Tam Dương

Xã An Hòa, TT. Hợp Hòa

9,00

21

Đường GTNT từ đường Hợp Thịnh - Yên Bình đến đường Hợp Thịnh - Đạo Tú, huyện Tam Dương

Xã Hợp Thịnh

2,00

22

Đường Hợp Thịnh-Đạo Tú (bổ sung)

Xã Đạo Tú

0,35

23

Tuyến đường vành đai khu công nghiệp Tam Dương II Khu vực I (Đoạn QL2C - ĐT310)

Xã Đạo Tú

2,00

TT Hợp Hòa

3,00

24

Cải tạo nâng cấp hồ Đồng Bông xã Kim Long

Xã Kim Long

0,40

25

Cải tạo nâng cấp hồ Đồng Đình, xã Kim Long

Xã Kim Long

0,25

26

Cải tạo, nâng cấp hồ Đồng Soạn, xã Kim Long

Xã Kim Long

0,30

27

Cải tạo nâng cấp hồ rừng Sặt, xã Hướng Đạo

Xã Hướng Đạo

0,80

28

Cải tạo nâng cấp hồ Dộc Lịch, xã Hướng Đạo

Xã Hướng Đạo

0,30

29

Cải tạo nâng cấp hồ Dộc Sau, xã Hướng Đạo

Xã Hướng Đạo

0,30

30

Cải tạo nâng cấp hồ Tuần Lũng, xã Hoàng Hoa

Xã Hoàng Hoa

0,20

31

Nắn chỉnh kênh số 4, xã Hợp Thịnh

Xã Hợp Thịnh

0,20

32

Sửa chữa nâng cấp đập Liễn Sơn, xã Đồng Tĩnh, tỉnh Vĩnh Phúc

Xã Đồng Tĩnh

1,40

33

Xây mới tuyến đê tả sông Phó Đáy tuyến đê Núi Dầu điểm đầu từ Km0 kéo dài về thượng lưu 0,33km

Xã Đồng Tĩnh

1,98

34

Cải tạo nâng cấp tuyến kênh tiểu liên xã địa phận xã Đồng Tĩnh

Xã Đồng Tĩnh

1,45

35

Kiên cố hóa các tuyến kênh loại III xây dựng NTM xã Duy Phiên

Xã Duy Phiên

0,30

36

Bê tông hóa các tuyến kênh loại III xây dựng NTM xã Thanh Vân

Xã Thanh Vân

0,02

37

Bê tông hóa các tuyến kênh loại III xây dựng NTM xã Hoàng Lâu

Xã Hoàng Lâu

0,30

38

Kênh tiêu thoát nước Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh

Xã Hợp Thịnh

0,08

39

Cải tạo, nâng cấp mặt bờ kênh chính tả ngạn, kênh 6A, kênh 6B thuộc hệ thống thủy lợi Liễn Sơn

Xã An Hòa, Đồng Tĩnh, TT Hợp Hòa

0,70

40

Tu bổ đê điều thường xuyên tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016-2020

Xã Đồng Tĩnh, An Hòa, Hoàng Đan

2,00

41

Xử lý cấp bách kè chống sạt lở bờ tả sông Phó Đáy, tỉnh Vĩnh Phúc (giai đoạn 2 điều chỉnh, bổ sung)

Xã Đồng Tĩnh, Hoàng Đan

5,20

42

Xử lý cấp bách gia cố thân đê, nền đê và mở rộng mặt đê tả sông Phó Đáy đoạn K13+500 đến K23 +370 huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc (giai đoạn 3)

Xã Hoàng Đan

0,50

43

Đường ống cấp nước từ nhà máy nước Tam Dương đến khu danh thắng Tây Thiên

Xã Đồng Tĩnh

0,15

44

Xây dựng thang mực nước ứng với cấp báo động lũ cho các tuyến sông chính có đê

Xã Đồng Tĩnh, An Hòa, Hoàng Đan

0,10

45

Cắm mốc hành lang thoát lũ cho các tuyến sông chính có đê

Xã Đồng Tĩnh, An Hòa, Hoàng Đan

0,11

46

Quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc (hạng mục Đầm Nhị Hoàng)

Xã Hoàng Đan, Hoàng Lâu

50,00

47

Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung liên xã Duy Phiên, Hoàng Lâu, Hoàng Đan

Xã Duy Phiên, Hoàng Lâu, Hoàng Đan

2,10

48

CQT lưới điện TT. Hợp Hòa và xã Hướng Đạo

Xã Hướng Đạo, TT Hợp Hòa

0,03

49

Cải tạo mạnh vòng 35kv lộ 371 trạm 110kv Vĩnh Tường và lộ 373 110kv Hội Hợp

Xã Hợp Thịnh

0,01

50

CQT lưới điện xã Vân Hội

Xã Vân Hội

0,04

51

CQT lưới điện xã Duy Phiên, Đạo Tú

Xã Đạo Tú, Duy Phiên

0,02

52

Dự án TBA 220/110kV Vĩnh Tường và các đường dây đấu nối 220kV, 110kV

Xã Hợp Thịnh

0,08

53

Xây dựng xuất tuyến 35kV sau trạm 110kV Hội Hợp để đồng bộ với dự án lắp MBA T2

Xã Hợp Thịnh

0,05

54

Xây dựng xuất tuyến 22kV sau trạm 110kV Hội Hợp để đồng bộ với dự án lắp MBA T2

Xã Hợp Thịnh

0,09

55

Xây dựng bãi rác đầu chùa Vạt

Xã Hoàng Đan

0,05

56

Dự án đất quy hoạch bãi rác thải hiện có khu đồng Kề Cao

Xã Hợp Thịnh

0,15

57

Xây dựng bãi rác thải tập trung khu đồng Chân đê

Xã Hoàng Đan

0,05

58

Khu tập kết và xử lý rác thải sinh hoạt xã Hoàng Lâu

Xã Hoàng Lâu

0,20

59

Xây dựng điểm xử lý nước thải phân tán cho khu dân cư dọc theo sông Phan

Xã Hợp Thịnh

0,35

60

Nhà máy xử lý chất thải rắn

TT Hợp Hòa

1,20

61

Xây dựng bãi rác thải tập trung khu đồng Chám Cao

Xã Hoàng Đan

0,05

62

Dự án xây dựng 04 bãi rác

Xã Hướng Đạo

0,20

63

Bãi rác thải thôn Chùa

Xã Duy Phiên

0,02

64

NVH thôn Cộng Hòa

Xã Thanh Vân

0,05

65

Khu thiết chế văn hóa xã - xã Thanh Vân

Xã Thanh Vân

1,00

66

Mở rộng chùa Vân Hội

Xã Vân Hội

0,32

67

Mở rộng Chùa An Hạ (Yên Hạ), xã An Hòa

Xã An Hòa

0,18

68

Xây dựng chợ Hướng Đạo

Xã Hướng Đạo

0,36

69

Dự án quy hoạch mở rộng nghĩa trang khu Sống Mé

Xã Hợp Thịnh

2,50

70

Khu Công Viên Nghĩa trang Thiên An Viên

Xã Kim Long

17,78

71

Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Tâm

Xã Kim Long

1,40

72

Nghĩa trang tổ dân phố Giữa tại đồng Bồ Định, tổ dân phố Giữa

TT Hợp Hòa

0,50

73

Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Vang

Xã Kim Long

0,86

74

Xây dựng khu Tái định cư cho KCN Tam Dương 1

Xã Kim Long

6,40

Xã Hướng Đạo

21,90

75

Khu TĐC cho Khu công nghiệp Tam Dương II - Khu A

Xã Kim Long

4,67

76

Khu Nhà ở cho Công nhân Khu công nghiệp Tam Dương II

Xã Kim Long

6,00

77

Hạ tầng kỹ thuật khu giãn dân tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại thị trấn Hợp Hòa (Cuối tuyến đường NT cũ) (ODT: 0,5 ha; DGT: 0,3ha; DTL: 0,1 ha)

TT Hợp Hòa

0,90

78

Công viên Cây xanh huyện Tam Dương

TT Hợp Hòa

1,64

79

Khu đất đấu giá QSDĐ tại tổ dân phố Giữa, TT Hợp Hòa (ODT: 0,6 ha; DGT: 0,3 ha; DTL: 0,1 ha)

TT Hợp Hòa

1,00

80

Xen ghép đất ở tại thị trấn Hợp Hòa (ODT: 1,0 ha; DGT: 0,2 ha)

TT Hợp Hòa

1,20

81

Quy hoạch xen ghép khu đất ở đồng Đình thế, Tổ dân phố Giữa

TT Hợp Hòa

0,17

82

Khu đất đấu giá, giãn dân đồng Cửa Đình tại tổ dân phố Tiên Rằm

TT Hợp Hòa

0,32

83

Hạ tầng kỹ thuật Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại TDP Giữa, Tiên Rằm thị trấn Hợp Hòa (ODT: 1,8 ha; DGT: 0,8 ha; DTL: 0,4 ha)

TT Hợp Hòa

3,00

84

Hạ tầng kỹ thuật Khu đất đấu giá QSDĐ tại TDP Vinh Phú, TT, Hợp Hòa, huyện Tam Dương (ODT: 0,95 ha; DGT: 0,4 ha; DTL: 0,2 ha)

TT Hợp Hòa

1,60

85

Bổ sung đất xây dựng khu Gia binh tại thị trấn Hợp Hòa

TT Hợp Hòa

1,00

86

Xen ghép đất ở nông thôn khu Móng Ngang, xã Đồng Tĩnh

Xã Đồng Tĩnh

0,50

87

Xen ghép đất ở nông thôn khu Đồng Trổ Trại, xã Đồng Tĩnh

Xã Đồng Tĩnh

0,10

88

Xen ghép đất ở nông thôn khu Sông Cụt, xã Đồng Tĩnh

Xã Đồng Tĩnh

0,39

89

Xen ghép giao đất ở nông thôn tại khu Đồng Bờ Đọ - Thôn Tiên Phong

Xã Đồng Tĩnh

0,19

90

Xen ghép giao đất ở nông thôn tại khu Đồng Miếu - Thôn Cổ Tích

Xã Đồng Tĩnh

0,09

91

Đấu giá giãn dân tại Khu Đồng Cát Trên - Đồng Tĩnh (ONT: 1,2 ha: DGT: 0,5 ha; DTL: 0,3 ha)

Xã Đồng Tĩnh

2,00

92

Khu dân cư nông thôn tập trung tại đồng Gốc Gai, xã Đồng Tĩnh

Xã Đồng Tĩnh

0,40

93

Đấu giá giãn dân tại Khu Cát Dưới - Đồng Tĩnh (ONT: 2,0 ha; DGT: 0,9 ha: DTL: 0,5 ha)

Xã Đồng Tĩnh

3,40

94

Xen ghép thôn Bắc 1, Bắc 2, Đỗ, Đoài, Mới, Ngòi, Hóc, Đông, Cầu, Lồ, Chằm, Chấu, Vàng

Xã Hoàng Đan

0,80

95

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Hoàng Đan

1,00

96

Đất đấu giá khu Đồng Triệu - xã Hoàng Đan

Xã Hoàng Đan

0,18

97

Đất đấu giá khu đồng Cầu mưa - xã Hoàng Đan

Xã Hoàng Đan

0,50

98

Đất đấu giá giãn dân đồi Chàm - xã Hoàng Đan (ONT: 1,1 ha; DGT: 0,5 ha; DTL: 0,3 ha)

Xã Hoàng Đan

1,90

99

Đấu giá quyền sử dụng đất khu Cửa Chùa, thôn Lau, xã Hoàng Lâu (ONT: 0,6 ha; DGT: 0,3 ha; DTL: 0,1 ha)

Xã Hoàng Lâu

1,00

100

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã An Hòa

5,00

101

Xen ghép trong khu dân cư nông thôn, xã An Hòa

Xã An Hòa

3,50

102

Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ trục đường TL 306 đi Duy Phiên, xã An Hòa (ONT: 0,9 ha; DGT: 0,4 ha; DTL: 0,2 ha)

Xã An Hòa

1,50

103

Khu giãn dân thôn Nội Điện, xã An Hòa (ONT: 0,7 ha; DGT: 0,3 ha; DTL: 0,2 ha)

Xã An Hòa

1,20

104

Xây dựng 02 khu đất dịch vụ và đất đấu giá QSDĐ tại thôn Hương Đình, xã An Hòa

Xã An Hòa

0,60

105

Khu giãn dân, đấu giá QSDĐ khu Đồng Tha, thôn Phương Lâu, xã An Hòa

Xã An Hòa

0,15

106

Khu đất giãn dân khu Đồng Đượi, thôn Nội Điện, xã An Hòa

Xã An Hòa

0,90

107

Khu đất giãn dân khu Đồng Nội, thôn Yên Thượng, xã An Hòa (ONT: 1,4 ha; DGT: 0,6 ha; DTL: 0,4 ha)

Xã An Hòa

2,40

108

Xen ghép trong khu dân cư các thôn, xã Duy Phiên

Xã Duy Phiên

0,50

109

Hạ tầng kỹ thuật Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng Ổ Gà và đồng Trạm Lao, thôn Thượng, xã Duy Phiên (ONT: 3,6 ha; DGT: 1,4 ha; DTL: 1,0 ha)

Xã Duy Phiên

6,00

110

Hạ tầng khu đất đấu giá thôn Chùa, xã Duy Phiên (ONT: 1,1 ha; DGT: 0,56 ha; DTL: 0,3 ha)

Xã Duy Phiên

1,96

111

Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ khu đồng Giữa, thôn Chùa, xã Duy Phiên (ONT: 0,7 ha: DGT: 0,3 ha; DTL: 0,2 ha)

Xã Duy Phiên

1,20

112

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Đạo Tú

1,20

113

Xen ghép đất ở thôn Đoàn Kết 1, xã Đạo Tú

Xã Đạo Tú

0,25

114

Xen ghép đất ở thôn Giềng, xã Đạo Tú

Xã Đạo Tú

0,12

115

Xen ghép đất ở thôn Cẩm Trạch, xã Đạo Tú

Xã Đạo Tú

0,44

116

Xen ghép đất ở thôn Cõi, xã Đạo Tú

Xã Đạo Tú

0,43

117

Xen ghép đất ở thôn Hủng 1, xã Đạo Tú

Xã Đạo Tú

0,04

118

Xen ghép đất ở thôn Lẻ, xã Đạo Tú

Xã Đạo Tú

0,08

119

Xen ghép đất ở thôn Long Sơn, xã Đạo Tú

Xã Đạo Tú

0,12

120

Xen ghép đất ở thôn Dội, xã Đạo Tú

Xã Đạo Tú

0,06

121

Đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại khu đồng Cửa Đình thôn Lẻ và đồng Ngõ Đông, thôn Giềng (ONT: 4,0 ha; DGT: 1,7 ha; DTL: 1,0 ha)

Xã Đạo Tú

6,70

122

Đất dịch vụ và đấu giá QSDĐ tại khu đồng Trạm Xá, thôn Lẻ, xã Đạo Tú (ONT: 1,7 ha; DGT: 0,7 ha; DTL: 0,4 ha)

Xã Đạo Tú

2,80

123

Đất đấu giá QSDĐ và giao đất tại khu đồng Thâm, thôn Hủng 1, xã Đạo Tú

Xã Đạo Tú

0,22

124

Đất dịch vụ và đấu giá QSDĐ tại khu Đống Đòng, thôn Dội, xã Đạo Tú

Xã Đạo Tú

0,70

125

Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu Cổng Hoa Quả, thôn Hủng 1, xã Đạo Tú

Xã Đạo Tú

0,36

126

Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu Cầu Sắt, thôn Hủng 1, xã Đạo Tú

Xã Đạo Tú

0,30

127

Đất dịch vụ và đấu giá QSDĐ tại khu đồng Thâm, thôn Hủng 2, xã Đạo Tú (ONT: 0,9 ha; DGT: 0,4 ha; DTL: 0,2 ha)

Xã Đạo Tú

1,50

128

Khu dân cư nông thôn tập trung tại Đồi Luồn xã Hướng Đạo (ONT: 0,6 ha; DGT: 0,3 ha; DTL: 0,1 ha)

Xã Hướng Đạo

1,00

129

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Thanh Vân

1,40

130

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Hướng Đạo

0,90

131

Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu đồng Cầu Bốt, xã Hướng Đạo (ONT: 2,0 ha; DGT: 1,0 ha; DTL: 0,6 ha)

Xã Hướng Đạo

3,60

132

Dự án quy hoạch đất giãn dân, đất đấu giá xã Hướng Đạo (ONT: 3,0 ha; DGT: 1,24 ha; DTL: 1,0 ha)

Xã Hướng Đạo

5,24

133

Quy hoạch đất xen ghép đất ở tại xã Hoàng Hoa

Xã Hoàng Hoa

0,70

134

Hạ tầng kỹ thuật đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng Bông, đồng Đất xã Hoàng Hoa (ONT: 2,7 ha; DGT: 1,2 ha; DTL: 0,6 ha)

Xã Hoàng Hoa

4,50

135

Khu dân cư nông thôn tập trung tại Đồng Tướng xã Hướng Đạo

Xã Hướng Đạo

0,50

136

Dự án đất giãn dân, đấu giá, dịch vụ khu Cầu Chùa lên Cầu Mả Giữa thôn Lê Lợi, Tân Thịnh (ONT: 1,0 ha; DGT: 0,5 ha; DTL: 0,2 ha)

Xã Hợp Thịnh

1,70

137

Dự án quy hoạch xen ghép đất quỹ 1, quỹ 2, ao, trong xã thôn Hưng Thịnh, Quang Trung, Lê Lợi, Tân Thịnh, Thọ Khánh

Xã Hợp Thịnh

0,35

138

Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ trục đường QL 2C, đi cầu Bì La, xã An Hòa (ONT: 1,6 ha: DGT: 0,65 ha: DTL: 0,4 ha)

Xã An Hòa

2,65

139

Dự án giãn dân, đấu giá thôn Đồng Ăng-Kim Long (ONT: 3,5 ha; DGT: 2,00 ha; DTL: 0,37ha)

Xã Kim Long

5,87

140

Dự án giãn dân, đấu giá thôn Đồn khu vực 2, xã Kim Long (ONT: 0,9 ha; DGT: 0,4 ha; DTL: 0,2 ha)

Xã Kim Long

1,50

141

Dự án giãn dân, đấu giá QSDĐ khu Đồng Cổng Kho, thôn Vân Nội

Xã Vân Hội

0,73

142

Đất mặt bằng sản xuất kinh doanh khu Giếng Vồ, xã Đồng Tĩnh

Xã Đồng Tĩnh

1,06

143

Khu đất dành cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ thuê tại hai bên trục đường nội thị phía Tây, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương

TT Hợp Hòa

3,00

144

Khu đất dành cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ thuê tại hai bên trục tránh phía Đông QL2C, thị trấn Hợp Hòa (đợt 1)

TT Hợp Hòa

3,00

145

Khu đất dành cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ thuê tại Trung tâm thương mại và dịch vụ phía Nam, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương (khu số 1) (đợt 1)

TT Hợp Hòa

3,00

146

Khu đất dành cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ thuê tại Trung tâm thương mại và dịch vụ phía Nam, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương (khu số 2) (đợt 1)

TT Hợp Hòa

3,00

147

Khu đất dành cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ thuê tại phía Bắc đường song song với đường sắt Hà Nội-Lào Cai, đoạn từ QL2C đến TL305, xã Vân Hội, huyện Tam Dương (đợt 1)

Xã Vân Hội

3,00

148

Khu đất dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ thuê tại xã Vân Hội

Xã Vân Hội

4,81

149

Xây dựng Khu nhà sơ chế đóng gói và bảo quản sản phẩm thuộc tiểu dự án xây dựng CSHT khu sản xuất và tiêu thụ rau an toàn xã Kim Long

Xã Kim Long

0,12

150

Xây dựng khu sơ chế rau sạch xã Vân Hội

Xã Vân Hội

0,14

151

Xây dựng nhà sơ chế rau sạch theo dự án QSEAP

Xã An Hòa

0,11

152

Dự án trung tâm mua bán ô tô và kinh doanh giày da, may xuất khẩu tại xã Kim Long, huyện Tam Dương

Xã Kim Long

0,70

153

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất sản xuất, kinh doanh

Xã Hoàng Hoa

1,40

154

Công ty TNHH Thương mại Bảo Phúc Anh tại xã Kim Long

Xã Kim Long

0,30

155

Trung tâm Dịch vụ Thương mại tổng hợp của Công ty Cổ Phần Hải Nam tại xã Kim Long

Xã Kim Long

0,75

156

Dự án Các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại xã Hoàng Hoa

Xã Hoàng Hoa

2,00

157

Khu đất làm mặt bằng sản xuất kinh doanh xã Đồng Tĩnh

Xã Đồng Tĩnh

5,00

158

Nhà hàng và khu kinh doanh dịch vụ tổng hợp của công ty TNHH MYV MPS

Xã Thanh Vân

0,15

159

Xây mới HTX DV nông nghiệp Hợp Thịnh, xã Hợp Thịnh

Xã Hợp Thịnh

0,15

160

Trung tâm thương mại khu đồng Châu Phần

Xã Hợp Thịnh

2,60

161

Khu vực khai thác cát sỏi trên sông phó Đáy của Công ty Cổ phần Cát Đại Lợi

Xã An Hòa

10,00

Xã Hoàng Đan

10,00

162

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

TT Hợp Hòa

1,00

163

Dự án thuê đất để chăn nuôi bò sữa tại xã Đồng Tĩnh

Xã Đồng Tĩnh

5,00

164

Khu sản xuất chăn nuôi tập trung xã Đồng Tĩnh

Xã Đồng Tĩnh

3,50

165

Xây dựng điểm chăn nuôi khu làng Dưới, Đè Sinh, thôn Thượng, xã Hoàng Lâu

Xã Hoàng Lâu

2,00

166

Xây dựng điểm chăn nuôi khu Mả trẻ, Mả Giang thôn Lá, xã Hoàng Lâu

Xã Hoàng Lâu

0,50

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 940/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc

  • Số hiệu: 940/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/04/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
  • Người ký: Nguyễn Văn Khước
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/04/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản