Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 94/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN NAM ĐÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 3303/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh tại kỳ họp thứ 3, HĐND tỉnh Khóa VII;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông tại Tờ trình số 144/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Nam Đông với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017

Đơn vịnh: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng 2016

Kế hoạch 2017

Kế hoạch năm 2017

Tăng (+), Giảm (-)

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu (%)

I

LOẠI ĐẤT

 

64.777,88

100,00

64.777,88

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

62.390,82

96,32

62.166,08

95,97

-224,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA

409,57

0,66

409,57

0,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

408,76

99,8

408,76

99,8

99,8

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

381,5

0,61

356,32

0,57

-25,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.679,10

7,5

4.652,32

7,48

-26,78

1.4

Đát rừng phòng hộ

RPH

8.383,75

13,44

8.383,75

13,49

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

30.095,88

48,24

30.079,18

48,39

-16,7

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

18.366,51

29,44

18.210,43

29,29

-156,08

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

74,51

0,12

74,51

0,12

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.197,02

3,39

2.426,92

3,75

229,9

2.1

Đất quốc phòng

CQP

21,29

0,97

31,29

1,29

10

2.2

Đất an ninh

CAN

0,57

0,03

3,07

0,13

2,5

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,44

0,02

2,64

0,11

2,2

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

10,62

0,48

15,52

0,64

4,9

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

33,37

1,52

33,37

1,37

0

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.256,18

57,18

1.461,72

60,23

205,54

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,77

0,06

1,13

0,08

0,36

2.9.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,14

0,33

4,14

0,28

0

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

24,46

1,95

24,78

1,7

0,32

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

10,62

0,85

10,62

0,73

0

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,05

 

0,05

 

 

2.9.7

Đất giao thông

DGT

421,97

33,59

485,85

33,24

63,88

2.9.8

Đất thủy lợi

DTL

706,38

56,23

709,17

48,52

2,79

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

86,4

6,88

224,6

15,37

138,2

2.9.10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DVT

0,43

0,03

0,43

0,03

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

0,96

0,08

0,95

0,06

-0,01

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,66

0,17

3,74

0,15

0,08

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

192,74

8,77

204,37

8,42

11,63

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

13,24

0,6

12,85

0,53

-0,39

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,74

0,49

10,99

0,45

0,25

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,52

0,02

0,52

0,02

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,41

0,06

1,41

0,06

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

30,95

1,41

42,6

1,76

11,65

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

21,9

1

25,4

1,05

3,5

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,23

0,28

6,23

0,26

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,82

0,04

0,82

0,03

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,72

0,03

0,72

0,03

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

589,56

26,83

567,6

23,39

-21,96

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

2,05

0,09

2,05

0,08

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

190,04

0,29

184,88

0,29

-5,16

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị

DDT

425,58

 

425,58

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Tổng diện tích thu hồi

 

196,58

1

Đất nông nghiệp

NNP

192,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

180,50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,50

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

2.5

Đất Cụm công nghiệp

SKN

 

2.6

Đất Thương mại dịch vụ

TMD

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,40

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,60

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,50

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

226,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

DLN/PNN

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

25,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

69,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

16,70

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

114,92

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR-a

 

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR-a

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR-a

 

2.8

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,16

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,10

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,40

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,16

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,50

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Nam Đông được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- UBND huyện Nam Đông;
- Phòng TNMT huyện Nam Đông;
- VP: CVP, các PCVP; các CV;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu VT, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

I

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

 

 

1

Quy hoạch trụ sở mới Công an huyện

Thị trấn Khe Tre

2,50

2

QH tuyến phòng thủ đầu tiên của huyện ở đèo La Hy

Xã Hương Phú

10,00

II

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

1

Dự án đền bù đất lâm nghiệp và phần bổ sung do ảnh hưởng của công trình hồ chứa nước Tả Trạch

Xã Hương Sơn

180,00

2

Mương thoát nước đường La Sơn - Túy Loan sau nhà ông Thừa

Xã Hương Lộc

0,10

3

Đường công vụ phục vụ đường La Sơn - Túy Loan

Xã Hương Lộc

3,80

III

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

1

Chi cục Thi hành án dân sự huyện Nam Đông

Thị trấn Khe Tre

0,25

2

Xây dựng vỉa hè mương thoát nước Khu vực 4 đi xã Hương Lộc

Thị trấn Khe Tre

0,51

3

Đường nội thị Khu vực 4 giáp từ Đặng Hữu Khuê đến nhà ông Thừa

Thị trấn Khe Tre

0,32

4

Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn từ cầu Khe Tre đến nhà ông Đinh

Thị trấn Khe Tre

0,04

5

Hệ thống thoát nước: Tổ dân phố 2 (0,02 ha); tổ dân phố 1 (0,03 ha); tổ dân phố 4 (0,06 ha)

Thị trấn Khe Tre

0,11

6

Cầu thôn 6, xã Thượng Quảng

Xã Thượng Quảng

0,06

7

Đường sản xuất Cha Moong

Xã Thượng Lộ

1,50

8

Đường trục chính trung tâm huyện qua nhà bà Yến

Xã Hương Phú

0,07

9

Hạ tầng Khu TĐC Thượng Nhật

Xã Thượng Nhật

2,30

10

XD kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn từ Chợ Nam Đông đi cầu C9

Xã Hương Giang

0,10

11

Trường Mầm non Thượng Long

Xã Thượng Long

0,10

12

Nâng cấp đường liên xã từ ngã tư nhà bia (cũ) xã Hương Hữu đến thôn 3 xã Hương Giang

Xã Hương Hữu

0,10

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 94/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

A

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

 

 

I

Chuyển tiếp từ năm 2015

 

 

1

Mở rộng khu thao trường tổng hợp của huyện

Xã Thượng Nhật

0,50

B

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

I

Chuyển tiếp từ năm 2015

 

 

1

Mở rộng đường Trần Hữu Trung

Thị trấn Khe Tre

1,00

2

Đường Khe Tre - Hương Hòa (tuyến 2)

Xã Hương Hòa

0,90

3

Bãi chôn lấp rác Hương Phú

Xã Hương Phú

0,08

4

Đường Tà Rinh Thượng Nhật

Xã Thượng Nhật

0,10

5

Điểm định canh định cư A Kỳ

Xã Thượng Long

4,00

6

QH KDC đồng màu cầu Leno

Thị trấn Khe Tre

4,70

Công trình, dự án liên huyện

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện

Huyện Nam Đông

1,05

II

Chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

1

Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch, đoạn từ ông Thụy đến cầu Khe Tre

Thị trấn Khe Tre

0,10

2

Nâng cấp mở rộng đường nội thị tổ dân phố 2 TT Khe Tre (giai đoạn 2)

Thị trấn Khe Tre

0,60

3

Đường quy hoạch tổ dân phố 1 TT Khe Tre (giai đoạn 2) hạng mục đường, vỉa hè, điện chiếu sáng

Thị trấn Khe Tre

0,90

4

Nâng cấp, sửa chữa đập Ba Hồ

Xã Thượng Long

0,04

5

Dự án đường La Sơn - Nam Đông giai đoạn 2

Các xã Thượng Lộ, Thượng Nhật và Thượng Long

2,50

6

Dự án đầu tư đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng sản xuất

Các xã Thượng Lộ, Thượng Nhật, Thượng Long, Thượng Quảng, Hương Hữu, Hương Lộc Hương Sơn và Hương Phú

10,00

7

Dự án đầu tư xây dựng Thủy điện Thượng Nhật

Xã Thượng Nhật

137,00

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 94/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

A

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

I

Chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

 

 

 

1

Xây dựng đường cao tốc Cam Lộ - Túy Loan đoạn qua địa bàn huyện

Thị trấn Khe Tre, các xã: Hương Phú, Hương Lộc

32,35

 

 

6,70

B

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận

 

 

 

 

 

I

Chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng Thủy điện Thượng Nhật

Xã Thượng Nhật

137,00

 

 

10,00

 

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

1

QH nghĩa trang nhân dân

Xã Thượng Quảng

0,33

2

Nâng cấp mở rộng 2 tuyến đường thôn 4

Xã Thượng Quảng

0,33

3

Xây dựng, nâng cấp hệ thống kênh mương toàn xã

Xã Thượng Quảng

0,30

4

QH đất ở trong khu trung tâm xã

Xã Hương Sơn

1,50

5

Mở rộng tuyến đường xóm

Xã Hương Sơn

0,26

6

QH nghĩa địa thôn Ria Hố (0,70 ha); thôn Dỗi (0,80 ha); thôn Cha Măng (0,70 ha)

Xã Thượng Lộ

2,20

7

Khu dân cư thôn 1 tổ 1

Xã Hương Lộc

2,00

8

Dân cư xen ghép

Xã Hương Phú

3,00

9

Các điểm dân cư xen ghép trên địa bàn xã

Xã Hương Hòa

2,00

10

Điểm xây dựng lò mổ

Xã Hương Hòa

0,10

11

Mở rộng và nâng cấp hệ thống đường ngõ xóm

Xã Hương Hòa

2,00

12

QH nghĩa địa thôn A Xăng (thôn 2 diện tích 2,60 ha); thôn Cha Kê (thôn 3 diện tích 0,64 ha); thôn A Gôn (thôn 4 có 1,14 ha)

Xã Thượng Long

4,38

13

Xây dựng nhà máy nước sạch

Xã Thượng Long

1,00

14

QH điểm dịch vụ du lịch khu vực đập tràn sông Hai Nhất

Xã Hương Giang

0,10

15

Mở rộng các tuyến đường xóm trên địa bàn xã

Xã Hương Giang

0,47

16

Nhà máy sản xuất, cưa xẻ và chế biến đá xây dựng

Xã Hương Giang

4,90

17

Chuyển đổi đất nông nghiệp xen lẫn trong khu dân cư sang đất ở nông thôn, đất ở đô thị

Toàn huyện

3,00

18

Chuyển đổi đất trồng keo kém hiệu quả kinh tế sang cây ăn quả (Dự án trồng Cam Nam Đông): Khe Tre 2,00 ha; Hương Sơn 5,00 ha; Hương Lộc 5,00 ha; Hương Phú 10,00 ha; Hương Hòa 20,00 ha; Thượng Nhật 1,00 ha

Thị trấn Khe Tre, các xã: Hương Sơn, Hương Phú, Hương Hòa và Thượng Nhật

43,00

19

Dự án Khu du lịch sinh thái Thác Trượt

Xã Hương Phú

2,00

 

PHỤ LỤC 5

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 94/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Danh mục công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

A

Công trình, dự án do cấp huyện xác định

 

 

I

Chuyển tiếp từ năm 2015

 

 

1

Mở rộng đường sản xuất thôn 2 , thôn 3; mở rộng đường thôn xóm 1, 2, 3

Xã Hương Lộc

1,00

2

Đường thôn xóm thôn Dỗi

Xã Thượng Lộ

0,50

3

Đường sản xuất lên nhà ông Kia thôn 5

Xã Thượng Quảng

0,80

4

Đất xây dựng nhà máy nước sạch

Xã Thượng Quảng

0,50

5

Đất xây dựng cây xăng

Xã Hương Phú

0,15

6

Khu đất nghĩa trang, nghĩa địa xã

Xã Thượng Nhật

5,00

7

Đất xây dựng hệ thống nước tự chảy

Xã Thượng Nhật

0,30

II

Chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

1

Đường liên xã từ chợ Hương Giang đến thôn 1 xã Hương Hữu

Xã Hương Giang

0,50

2

Mỏ đá Thượng Long

Xã Thượng Long

3,50

3

Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường giao thông nông thôn

Xã Thượng Long

0,24

4

Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường giao thông nông thôn

Xã Thượng Nhật

0,95

5

Đường từ nhà ông Hoàng đến nhà ông Hoà thôn 6

Xã Hương Hữu

0,10

6

Mỏ đá Thác Trượt

Xã Hương Phú

2,20

7

Bê tông hóa giao thông nông thôn các tuyến giao thông liên thôn, xóm, ngõ ở các xã

Toàn huyện

1,50

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 94/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 94/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/01/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Phan Ngọc Thọ
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/01/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản