Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 933/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 25 tháng 8 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 24 tháng 02 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Ninh Bình.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình (gọi tắt là Bộ chỉ tiêu tổng hợp).
Điều 2. Bộ chỉ tiêu tổng hợp được điều chỉnh linh hoạt để bảo đảm phù hợp với tình hình thực tế và đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.
1. Các sở, ban, ngành của tỉnh; các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; UBND các huyện, thành phố
- Căn cứ theo chức năng, nhiệm vụ phối hợp với Cục Thống kê tỉnh xây dựng các biểu mẫu theo chỉ tiêu quy định tại Quyết định này.
- Tổ chức thực hiện cập nhật thông tin, số liệu theo các biểu mẫu nêu trên lên Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Ninh Bình theo kỳ báo cáo.
- Thường xuyên rà soát, khi cần thiết đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu báo cáo về kinh tế - xã hội theo ngành, lĩnh vực được phân công báo cáo, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh.
2. Văn phòng UBND tỉnh
- Thực hiện cấu hình các biểu mẫu theo chỉ tiêu quy định tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Ninh Bình.
- Hướng dẫn, đôn đốc các sở, ban, ngành của tỉnh; các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; UBND các huyện, thành phố thực hiện báo cáo các chỉ tiêu theo quy định tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Ninh Bình.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Thực hiện chức năng tổng hợp thông tin, số liệu trên Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Ninh Bình từ các sở, ban, ngành của tỉnh; các cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh; UBND các huyện, thành phố gửi UBND tỉnh bảo đảm thời gian, thông tin, số liệu.
- Tổng hợp, tham mưu điều chỉnh Bộ chỉ tiêu tổng hợp nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.
- Theo dõi, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỘ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP
Báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Số TT | Nhóm, tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Phân tổ chủ yếu | Nguồn số liệu | Kỳ báo cáo | Đơn vị báo cáo | Ghi chú | ||
Tháng | Quý | Năm | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Tổng sản phẩm trên địa bàn | Tỷ đồng | Kỳ 6 tháng: khu vực kinh tế; Kỳ năm: khu vực kinh tế. | TCTK công bố. |
| 6 tháng | x | Cục Thống kê |
|
2 | Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn | % | Kỳ 6 tháng: khu vực kinh tế; Kỳ năm: khu vực kinh tế. | TCTK công bố. |
| 6 tháng | x | Cục Thống kê |
|
3 | Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn | % | Kỳ 6 tháng: khu vực kinh tế; Kỳ năm: khu vực kinh tế. | TCTK công bố. |
| 6 tháng | x | Cục Thống kê |
|
4 | Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người | Triệu đồng |
| Số liệu GRDP theo giá hiện hành và dân số trung bình. |
|
| x | Cục Thống kê |
|
5 | Diện tích gieo trồng cây hàng năm | Ha | Loại cây chủ yếu. | Điều tra diện tích. |
| Vụ | x | Cục Thống kê |
|
6 | Diện tích cây lâu năm | Ha | Loại cây chủ yếu. | Điều tra diện tích. |
|
| x | Cục Thống kê |
|
7 | Năng suất một số loại cây trồng chủ yếu | Tạ/ha | Loại cây chủ yếu. | Điều tra năng suất, sản lượng lúa, cây hàng năm khác và cây lâu năm. |
| Vụ | x | Cục Thống kê |
|
8 | Sản lượng một số loại cây trồng chủ yếu | Tấn | Loại cây chủ yếu. |
|
| Vụ | x | Cục Thống kê |
|
9 | Số lượng gia súc, gia cầm và vật nuôi khác | Con | Kỳ 6 tháng: loại vật nuôi chủ yếu. Kỳ năm: loại vật nuôi chủ yếu. | Điều tra chăn nuôi. |
| 6 tháng | x | Cục Thống kê |
|
10 | Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu | Tấn | Kỳ 6 tháng: loại sản phẩm. Kỳ năm: loại sản phẩm. | Điều tra chăn nuôi. |
| 6 tháng | x | Cục Thống kê |
|
11 | Diện tích rừng trồng mới tập trung | Ha | Loại rừng. | Điều tra lâm nghiệp. |
| 6 tháng | x | Cục Thống kê |
|
12 | Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ | Theo sản phẩm | Sản lượng gỗ: theo loại hình kinh tế; Lâm sản chủ yếu: theo loại lâm sản | Điều tra lâm nghiệp. |
|
| x | Cục Thống kê |
|
13 | Diện tích nuôi trồng thủy sản | Ha | Loại thủy sản chủ yếu. | Điều tra thủy sản. |
| 6 tháng | x | Cục Thống kê chủ trì; Sở NN phối hợp. |
|
14 | Sản lượng thủy sản | Tấn | Loại thủy sản. | Điều tra thủy sản. |
| x | x | Cục Thống kê chủ trì; Sở NN phối hợp. |
|
15 | Giá trị sản phẩm thu hoạch trên một ha đất trồng trọt và nuôi trồng thủy sản | Triệu đồng | Mục đích sử dụng đất. | Kết quả các cuộc điều tra trong ngành nông, lâm, thủy sản, chỉ số giá. |
|
| x | Cục Thống kê |
|
16 | Chỉ số sản xuất công nghiệp | % | Ngành kinh tế. | Điều tra ngành công nghiệp. | x | x | x | Cục Thống kê |
|
17 | Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu | Theo sản phẩm | Kỳ tháng, quý: theo loại sản phẩm; Kỳ năm: theo loại sản phẩm và loại hình kinh tế. | Điều tra ngành công nghiệp. | x | x | x | Cục Thống kê |
|
18 | Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng | Triệu đồng | Thành phần kinh tế; ngành kinh tế | Điều tra doanh nghiệp; Điều tra cơ sở SXKD cá thể. |
|
| x | Cục Thống kê |
|
19 | Doanh thu bán lẻ hàng hóa | Triệu đồng | Nhóm ngành hàng. | Điều tra doanh nghiệp; Điều tra bán buôn, bán lẻ hàng hóa; Điều tra cơ sở SXKD cá thể. | x | x | x | Cục Thống kê |
|
20 | Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống | Triệu đồng | Ngành kinh tế. | Điều tra doanh nghiệp; Điều tra dịch vụ lưu trú ăn uống, du lịch lữ hành và dịch vụ khác; Điều tra cơ sở SXKD cá thể. | x | x | x | Cục Thống kê |
|
21 | Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành | Triệu đồng |
| Điều tra doanh nghiệp; Điều tra dịch vụ lưu trú ăn uống, du lịch lữ hành và dịch vụ khác; Điều tra cơ sở SXKD cá thể. | x | x | x | Cục Thống kê |
|
22 | Doanh thu một số ngành dịch vụ khác | Triệu đồng | Ngành kinh tế. | Điều tra doanh nghiệp; Điều tra dịch vụ lưu trú ăn uống, du lịch lữ hành và dịch vụ khác; Điều tra cơ sở SXKD cá thể. | x | x | x | Cục Thống kê |
|
23 | Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải | Triệu đồng | Ngành vận tải; Loại hình vận tải: hành khách, hàng hóa, dịch vụ hỗ trợ vận tải, bưu chính, chuyển phát. | Điều tra doanh nghiệp; Điều tra hoạt động vận tải kho bãi; Điều tra cơ sở SXKD cá thể. | x | x | x | Cục Thống kê |
|
24 | Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển | Nghìn HK/Nghìn HK.km | Ngành vận tải. | Điều tra doanh nghiệp; Điều tra hoạt động vận tải kho bãi; Điều tra cơ sở SXKD cá thể. | x | x | x | Cục Thống kê |
|
25 | Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển | Nghìn tấn/Nghìn tấn.km | Ngành vận tải. | Điều tra doanh nghiệp; Điều tra hoạt động vận tải kho bãi; Điều tra cơ sở SXKD cá thể. | x | x | x | Cục Thống kê |
|
26 | Số lượt khách đến tham quan tại các điểm, khu du lịch. | Nghìn lượt | Khách quốc tế; Khách Việt Nam; | Điều tra Du lịch. | x | x | x | Cục Thống kê |
|
27 | Doanh thu du lịch | Triệu đồng |
| Điều tra du lịch. | x | x | x | Cục Thống kê |
|
28 | Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn | Triệu đồng | Kỳ tháng, quý: nguồn vốn đầu tư; Kỳ năm: nguồn vốn đầu tư; khoản mục đầu tư; ngành kinh tế. | Điều tra vốn đầu tư thực hiện; Điều tra doanh nghiệp; Điều tra cơ sở SXKD cá thể; Dữ liệu hành chính. | x | x | x | Cục Thống kê |
|
29 | Vốn đầu tư có yếu tố nước ngoài | Triệu đồng (và qui đổi ra USD)/Dự án | Vốn đầu tư thực hiện; vốn đăng ký cấp mới; số dự án cấp mới; vốn đăng ký điều chỉnh; số lượt dự án điều chỉnh; góp vốn mua cổ phần. | Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Kế hoạch và Đầu tư. | x | x | x | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
30 | Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn so với tổng sản phẩm trên địa bàn | % | Ngành kinh tế. | Điều tra vốn đầu tư thực hiện; Điều tra doanh nghiệp; Điều tra cơ sở SXKD cá thể; Dữ liệu hành chính; Số liệu GRDP do TCTK công bố. |
|
| x | Cục Thống kê |
|
31 | Giá trị hàng hóa xuất khẩu | Nghìn USD | Nhóm danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu | Điều tra xuất, nhập khẩu; Cục Hải quan; Sở Công thương | x | x | x | Cục Thống kê |
|
32 | Giá trị hàng hóa nhập khẩu | Nghìn USD | Nhóm danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu | Điều tra xuất, nhập khẩu; Cục Hải quan; Sở Công thương. | x | x | x | Cục Thống kê |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Thu và cơ cấu thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | Tỷ đồng; % | Theo lĩnh vực thu (thu nội địa, thu dầu thô, thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu, thu viện trợ và chi tiết cho từng khoản thu). | Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài chính. | x | x | x | Sở Tài chính |
|
2 | Chi ngân sách địa phương và cơ cấu chi ngân sách địa phương trên địa bàn | Tỷ đồng; % | Các khoản chi chủ yếu (tổng chi ngân sách nhà nước, chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên, chi trả nợ lãi,...). | Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài chính. | x | x | x | Sở Tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI), chỉ số giá vàng, chỉ số giá Đô la Mỹ | % | Nhóm hàng. | Điều tra giá tiêu dùng; Khảo sát mức sống dân cư. | x | x | x | Cục Thống kê |
|
2 | Số dư huy động vốn của tổ chức tín dụng | Tỷ đồng | Loại tiền tệ; đối tượng; thời hạn. |
| x | x | x | Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Ninh Bình |
|
3 | Dư nợ tín dụng của tổ chức tín dụng | Tỷ đồng | Loại tiền tệ; đối tượng; thời hạn. |
| x | x | x | Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Ninh Bình |
|
4 | Tốc độ tăng dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng | % | Loại tiền tệ; đối tượng; thời hạn. |
| x | x | x | Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Ninh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới | Doanh nghiệp | Loại hình doanh nghiệp; ngành kinh tế. | Dữ liệu hành chính. | x | x | x | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
2 | Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động | Doanh nghiệp | Loại hình doanh nghiệp; ngành kinh tế. | Dữ liệu hành chính. | x | x | x | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
3 | Số doanh nghiệp giải thể | Doanh nghiệp | Loại hình doanh nghiệp; ngành kinh tế. | Dữ liệu hành chính. | x | x | x | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
4 | Số doanh nghiệp đăng ký tạm dừng hoạt động | Doanh nghiệp | Loại hình doanh nghiệp; ngành kinh tế. | Dữ liệu hành chính. | x | x | x | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
5 | Số doanh nghiệp quay trở lại hoạt động | Doanh nghiệp | Loại hình doanh nghiệp; ngành kinh tế. | Dữ liệu hành chính. | x | x | x | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
6 | Vốn đăng ký bình quân/doanh nghiệp thành lập mới | Triệu đồng/doanh nghiệp | Loại hình doanh nghiệp; ngành kinh tế. | Dữ liệu hành chính. | x | x | x | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
7 | Số doanh nghiệp, lao động, vốn, giá trị TSCĐ, thu nhập của người lao động, doanh thu, lợi nhuận của doanh nghiệp đang hoạt động | Doanh nghiệp/ lao động/triệu đồng | Loại hình doanh nghiệp; ngành kinh tế. | Điều tra doanh nghiệp. |
|
| x | Cục Thống kê |
|
8 | Trang bị tài sản cố định bình quân một lao động của doanh nghiệp đang hoạt động | Triệu đồng | Loại hình doanh nghiệp; ngành kinh tế. | Điều tra doanh nghiệp. |
|
| x | Cục Thống kê |
|
9 | Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp đang hoạt động | % | Loại hình doanh nghiệp; ngành kinh tế. | Điều tra doanh nghiệp. |
|
| x | Cục Thống kê |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Dân số, mật độ dân số | Người; Người/km2 | - Dân số: giới tính; thành thị/nông thôn. - Mật độ dân số. | Tổng điều tra dân số và nhà ở; Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ; Điều tra biến động dân số, kế hoạch hóa gia đình; Điều tra kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất. |
|
| x | Cục Thống kê |
|
2 | Tỷ lệ tăng dân số (chung, tự nhiên) | ‰ |
| Tổng điều tra dân số và nhà ở; Điều tra dân số và nhà ở |
|
| x | Cục Thống kê |
|
3 | Tỷ số giới tính của dân số | % (Số nam/100 nữ) |
| giữa kỳ; Điều tra biến động dân số, kế hoạch hóa gia đình. |
|
| x | Cục Thống kê |
|
4 | Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần | %o | Giới tính | Tổng điều tra dân số và nhà ở; Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ; Điều tra biến động dân số, kế hoạch hóa gia đình. |
|
| x | Cục Thống kê |
|
5 | Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh | Tuổi | Giới tính |
|
|
| x | Cục Thống kê |
|
6 | Lực lượng lao động | người | Giới tính; thành thị, nông thôn. | Điều tra lao động việc làm. |
|
| x | Cục Thống kê |
|
7 | Số lao động có việc làm trong nền kinh tế | người | Khu vực kinh tế; nghề nghiệp; vị thế việc làm. | Điều tra lao động việc làm. |
|
| x | Cục Thống kê |
|
8 | Cơ cấu lao động có việc làm chia theo 3 khu vực kinh tế: Nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ | % | Khu vực kinh tế | Điều tra lao động việc làm. |
|
| x | Cục Thống kê |
|
9 | Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo | % | Giới tính; thành thị, nông thôn |
|
|
| x | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
10 | Số lao động được đào tạo nghề | Người | Đào tạo dài hạn; Đào tạo ngắn hạn. |
|
| x | x | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
11 | Số lao động được giải quyết việc làm (Trong đó: Số lao động được xuất khẩu lao động) | Người |
| Điều tra cung, cầu lao động. |
| x | x | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
12 | Số người tham gia bảo hiểm thất nghiệp được hỗ trợ học nghề | Người |
| Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Lao đông Thương binh và Xã hội. |
| x | x | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
13 | Số người tham gia bảo hiểm thất nghiệp được hỗ trợ học nghề | Người |
| Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Lao đông Thương binh và Xã hội. |
| x | x | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
14 | Số người hưởng trợ cấp thất nghiệp được tư vấn giới thiệu việc làm | Người |
| Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Lao đông Thương binh và Xã hội. |
| x | x | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
15 | Số lượt người được tư vấn giới thiệu việc làm | Lượt người |
| Trung tâm giới thiệu việc làm |
| x | x | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
16 | Tỷ lệ người lao động tìm được việc làm qua Trung tâm giới thiệu việc làm | % |
| Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Lao đông Thương binh và Xã hội. |
| x | x | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
17 | Số vụ tai nạn lao động | Vụ |
| Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Lao động Thương binh và Xã hội. |
| 6 tháng | x | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
18 | Số người bị tai nạn lao động | Người |
| Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Lao động Thương binh và Xã hội. |
| 6 tháng | x | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
19 | Số vụ đình công | Vụ |
| Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Lao động Thương binh và Xã hội. |
|
| x | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
20 | Số người tham gia đình công | Người |
| Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Lao động Thương binh và Xã hội. |
|
| x | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
21 | Tỷ lệ thất nghiệp | % | Giới tính; Thành thị/nông thôn. | Điều tra lao động việc làm. |
|
| x | Cục Thống kê |
|
22 | Tỷ lệ thiếu việc làm | % | Giới tính; Thành thị/nông thôn. | Điều tra lao động việc làm. |
|
| x | Cục Thống kê |
|
23 | Tỷ lệ người lao động tham gia BHXH so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động | % |
|
|
|
| x | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Số hộ nghèo | Hộ | Thành thị, nông thôn; huyện, thành phố. | Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Lao động Thương binh và Xã hội. |
|
| x | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
2 | Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều | % |
|
|
|
| x | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
3 | Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều | % |
|
|
|
| x | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
4 | Số vụ tai nạn lao động | Vụ |
| Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Lao động Thương binh và Xã hội. |
| 6 tháng | x | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
5 | Số người bị tai nạn lao động | Người |
| Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Lao động Thương binh và Xã hội. |
| 6 tháng | x | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
6 | Số vụ đình công | Vụ |
| Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Lao động Thương binh và Xã hội. |
|
| x | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
7 | Số người tham gia đình công | Người |
| Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Lao động Thương binh và Xã hội. |
|
| x | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
8 | Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung | % | Huyện, thành phố. | Điều tra các chỉ tiêu về hạ tầng kỹ thuật đô thị. |
|
| x | Sở Xây dựng |
|
9 | Tỷ lệ hộ dân được dùng nước hợp vệ sinh và nước sạch | % |
| Khảo sát mức sống dân cư; Tổng điều tra dân số và nhà ở. |
|
| 2 năm | Cục Thống kê |
|
10 | Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng | Nghìn đồng | Nguồn thu; thành thị, nông thôn. | Khảo sát mức sống dân cư. |
|
| x | Cục Thống kê |
|
11 | Tỉ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới; nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu. | % | Huyện, thành phố. | Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Nông nghiệp &PTNT. |
|
| x | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
12 | Tỉ lệ huyện đạt chuẩn nông thôn mới; nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu. | % |
| Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Nông nghiệp &PTNT. |
|
| x | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
13 | Số bác sĩ, số giường bệnh trên vạn dân | Bác sĩ/vạn dân; Giường bệnh/vạn dân |
| Điều tra cơ sở và nhân lực y tế ngoài công lập; Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Y tế. |
|
| x | Sở Y tế |
|
14 | Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi (thể thấp còi) | % |
| Điều tra dinh dưỡng; Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Y tế. |
|
| x | Sở Y tế |
|
15 | Mức giảm tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi (thể thấp còi) | % |
| Điều tra dinh dưỡng; Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Y tế. |
|
| x | Sở Y tế |
|
16 | Mức giảm tỷ lệ sinh | ‰ |
|
|
|
| x | Cục Thống kê |
|
17 | Số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | Người | Loại bảo hiểm; nhóm tham gia bảo hiểm y tế; huyện, thành phố. | Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Bảo hiểm. |
|
| x | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
18 | Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | Người | Chế độ trợ cấp; huyện, thành phố. | Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Bảo hiểm. |
|
| x | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
19 | Tỉ lệ tham gia bảo hiểm y tế | % | Huyện, thành phố. | Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Bảo hiểm. |
|
| x | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
20 | Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | Triệu đồng | Khối quản lý; hình thức tham gia; huyện, thành phố. | Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Bảo hiểm. |
|
| x | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
21 | Chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | Triệu đồng | Nguồn chi (NSNN, quỹ); huyện, thành phố. | Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Bảo hiểm. |
|
| x | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
22 | Tỷ lệ trường đạt chuẩn Quốc gia | % | Mầm non; tiểu học (mức độ 2); THCS; THPT; Trường có nhiều cấp học. | Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố |
|
| x | Sở giáo dục |
|
23 | Tỷ lệ phòng học kiên cố | % | Toàn tỉnh; huyện, thành phố; Cấp học. |
|
|
| x | Sở giáo dục |
|
24 | Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông | % | Chung/đúng tuổi; Cấp học, giới tính; Toàn tỉnh; huyện/thành phố. | Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố |
|
| x | Sở giáo dục |
|
25 | Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ | % | Giới tính. | Tổng điều tra dân số và nhà ở; Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ; Điều tra biến động dân số, kế hoạch hóa gia đình. |
|
| x | Cục Thống kê |
|
26 | Số vụ ngộ độc thực phẩm và số người tử vong do ngộ độc thực phẩm | Vụ, người | Huyện/thành phố. | Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Y tế. | x | x | x | Sở Y tế |
|
27 | Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông | Vụ; người | Loại tai nạn (đường bộ/đường sắt/đường thủy). |
| x | x | x | Công an tỉnh |
|
28 | Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại | Vụ; triệu đồng | Loại cháy nổ. |
| x | x | x | Công an tỉnh |
|
29 | Số vụ, số đối tượng phạm tội và vi phạm về ma túy | Vụ, người | Giới tính, nhóm tuổi; huyện/thành phố. | Theo điều tra, khảo sát của Công an tỉnh |
| 6 tháng | x | Công an tỉnh |
|
30 | Số vụ phạm pháp hình sự xảy ra và tỷ lệ điều tra khám phá | Vụ |
|
|
| 6 tháng | x | Công an tỉnh |
|
31 | Số vụ, số đối tượng phạm tội và vi phạm pháp luật về trật tự quản lý kinh tế | Vụ; người |
|
|
| 6 tháng | x | Công an tỉnh |
|
32 | Số vụ, số đối tượng phạm tội và vi phạm pháp luật về môi trường | Vụ; người |
|
|
| 6 tháng | x | Công an tỉnh |
|
33 | Số lượt người được trợ giúp pháp lý | Lượt | Đối tượng được trợ giúp pháp lý. | Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Tư pháp. |
|
| x | Sở Tư pháp |
|
34 | Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật | xã, phường, thị trấn | Huyện/thành phố. |
|
|
| x | Sở Tư pháp |
|
35 | Kết quả thi hành án dân sự tính bằng việc | Việc |
|
|
|
| x | Cục Thi hành án Dân sự tỉnh |
|
36 | Kết quả thi hành án dân sự tính bằng tiền | Triệu đồng |
|
|
|
| x | Cục Thi hành án Dân sự tỉnh |
|
37 | Tỷ lệ đô thị hóa | % | Huyện, thành phố. |
|
|
| x | Sở Xây dựng |
|
38 | Tổng số nhà ở xã hội hoàn thành trong năm | Căn | Huyện, thành phố. | Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Xây dựng. |
|
| x | Sở Xây dựng |
|
39 | Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành | m2/người | Loại nhà. | Điều tra xây dựng; Điều tra doanh nghiệp. |
|
| x | Cục Thống kê |
|
40 | Tỷ lệ xã, phường có nhà văn hóa | % | Huyện, thành phố. |
|
|
| x | Sở Văn hóa và Thể thao |
|
41 | Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn hóa | % | Huyện, thành phố. |
|
|
| x | Sở Văn hóa và Thể thao |
|
42 | Số di tích tu bổ, tôn tạo chống xuống cấp | Di tích | Huyện, thành phố. |
|
|
| x | Sở Văn hóa và Thể thao |
|
43 | Tỷ lệ người luyện tập thể dục, thể thao thường xuyên | % | Huyện, thành phố. |
|
|
| x | Sở Văn hóa và Thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường | % |
|
|
|
| x | Ban quản lý các khu công nghiệp |
|
2 | Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường | % |
|
|
|
| x | Sở Công Thương |
|
3 | Số vụ vi phạm môi trường phát hiện và số vụ xử lý | Vụ | Số vụ vi phạm môi trường đã phát hiện; số vụ vi phạm môi trường đã xử lý; Số tiền phạt. |
|
|
| x | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
4 | Tỷ lệ chất thải sinh hoạt thu gom và xử lý | % | Thành thị, nông thôn; huyện, thành phố. |
|
|
| x | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
5 | Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý | % | Trạng thái tồn tại của chất thải nguy hại rắn/lỏng/khí. |
|
|
| x | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
6 | Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom, xử lý hợp vệ sinh | % | Thành thị, nông thôn; huyện, thành phố. |
|
|
| x | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
7 | Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở nông thôn | % |
|
|
|
| x | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
8 | Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở đô thị | % |
|
|
|
| x | Sở Xây dựng |
|
9 | Tỷ lệ chất thải y tế từ các bệnh viện được xử lý theo quy định | % | Loại chất thải. |
|
|
| x | Sở Y tế |
|
10 | Diện tích và cơ cấu đất | Km2; % | Mục đích sử dụng; đối tượng quản lý và sử dụng; huyện, thành phố. | Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Tài nguyên môi trường. |
|
| x | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
11 | Diện tích rừng hiện có | Ha | Loại rừng (phân theo mục đích sử dụng). | Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Nông nghiệp. |
|
| x | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
12 | Tỷ lệ che phủ rừng | % | Loại rừng (phân theo mục đích sử dụng). | Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Nông nghiệp. |
|
| x | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
13 | Diện tích rừng bị cháy, chặt phá | Ha | Loại rừng; huyện, thành phố. | Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Nông nghiệp. | x | x | x | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
14 | Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại | Vụ/triệu đồng/người | Loại thiên tai; huyện, thành phố | Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Nông nghiệp. |
|
| x | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Tỷ lệ dịch vụ công được áp dụng trực tuyến mức độ 3 được triển khai | % | Huyện, thành phố. |
|
| x | x | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
2 | Tỷ lệ dịch vụ công được áp dụng trực tuyến mức độ 4 được triển khai | % | Huyện, thành phố. |
|
| x | x | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
3 | Tỷ lệ giải quyết hồ sơ bằng hình thức dịch vụ công mức độ 3 | % | Huyện, thành phố. |
|
| x | x | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
4 | Tỷ lệ giải quyết hồ sơ bằng hình thức dịch vụ công mức độ 4 | % | Huyện, thành phố. |
|
| x | x | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
5 | Tổng biên chế hưởng lương ngân sách nhà nước (Địa phương quản lý) | Người | Sở, ngành; huyện, thành phố. |
|
|
| x | Sở Nội vụ |
|
6 | Số biên chế công chức hưởng lương từ NSNN (Địa phương quản lý) | Người | Sở, ngành; huyện, thành phố. |
|
| 6 tháng | x | Sở Nội vụ |
|
7 | Tỷ lệ tinh giản biên chế công chức hưởng lương từ NSNN (Địa phương quản lý) | % | Sở, ngành; huyện, thành phố. |
|
| 6 tháng | x | Sở Nội vụ |
|
8 | Số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ NSNN (Địa phương quản lý) | Người | Sở, ngành; huyện, thành phố. |
|
| 6 tháng | x | Sở Nội vụ |
|
9 | Tỷ lệ tinh giản biên chế sự nghiệp hưởng lương từ NSNN (Địa phương quản lý) | % | Sở, ngành; huyện, thành phố. |
|
| 6 tháng | x | Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Số thuê bao điện thoại | Thuê bao | Loại thuê bao (cố định, di động). |
|
|
| x | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
2 | Số thuê bao internet | Thuê bao | Loại thuê bao (cố định, di động). |
|
|
| x | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
3 | Tỷ lệ người sử dụng internet | % | Thành thị, nông thôn. |
|
|
| x | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
4 | Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet | % | Thành thị, nông thôn. |
|
|
| x | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
5 | Chi cho nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ và đổi mới sáng tạo | Tỷ đồng | Nguồn cấp kinh phí; loại hình nghiên cứu; khu vực hoạt động. |
|
|
| x | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
- 1Quyết định 1549/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2021 về điều chỉnh Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 3142/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung và điều chỉnh các chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh
- 5Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung các chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh
- 7Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung, điều chỉnh hệ thống biểu mẫu, quy trình báo cáo định kỳ kinh tế - xã hội do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 8Quyết định 2689/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục thông tin, dữ liệu phục vụ chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 2654/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế- xã hội phục vụ chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ cho Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 2160/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về tình hình kinh tế - xã hội phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 4380/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo về kinh tế - xã hội phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
- 13Chỉ thị 06/CT-UBND năm 2023 về tăng cường công tác đăng ký và thống kê hộ tịch trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật thống kê 2015
- 3Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước
- 4Quyết định 293/QĐ-TTg năm 2020 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
- 5Quyết định 1549/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2021 về điều chỉnh Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 3142/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung và điều chỉnh các chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh
- 9Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung các chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh
- 10Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh
- 11Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung, điều chỉnh hệ thống biểu mẫu, quy trình báo cáo định kỳ kinh tế - xã hội do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 12Quyết định 2689/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục thông tin, dữ liệu phục vụ chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 2654/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế- xã hội phục vụ chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
- 14Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ cho Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Vĩnh Long
- 15Quyết định 2160/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về tình hình kinh tế - xã hội phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
- 16Quyết định 4380/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo về kinh tế - xã hội phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
- 17Chỉ thị 06/CT-UBND năm 2023 về tăng cường công tác đăng ký và thống kê hộ tịch trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 933/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra