Hệ thống pháp luật

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 921/2005/QĐ-NHNN

Hà Nội, ngày 27 tháng 6 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI KHOẢN A VÀ B ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 337/1998/QĐ-NHNN7 NGÀY 10/10/1998 CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VỀ VIỆC MANG NGOẠI TỆ BẰNG TIỀN MẶT VÀ ĐỒNG VIỆT NAM BẰNG TIỀN MẶTKHI XUẤT NHẬP CẢNH

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 01/1997/QH10 ngày 12/12/1997; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 10/2003/QH11 ngày 17/6/2003;
Căn cứ Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày 19/05/2003 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 63/1998/NĐ-CP ngày 17/08/1998 của Chính phủ về Quản lý Ngoại hối;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Quản lý Ngoại hối,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1.  Sửa đổi khoản a và b Điều 1 Quyết định số 337/1998/QĐ-NHNN7 ngày 10/10/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc mang ngoại tệ bằng tiền mặt và đồng Việt Nam bằng tiền mặt khi xuất nhập cảnh như sau:

“a. 7.000 USD (Bảy nghìn Đôla Mỹ) hoặc các loại ngoại tệ khác có giá trị tương đương.

b. 15.000.000 VNĐ (Mười lăm triệu đồng Việt Nam).”

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Quản lý Ngoại hối, Thủ trưởng các Vụ, Cục có liên quan của Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước các tỉnh, thành phố, Tổng Giám đốc (Giám đốc) các Ngân hàng được phép chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC




Lê Đức Thuý

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 921/2005/QĐ-NHNN sửa đổi khoản a và b Điều 1 Quyết định 337/1998/QĐ-NHNN7 về việc mang ngoại tệ bằng tiền mặt và đồng Việt Nam tiền mặt khi xuất nhập cảnh do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành

  • Số hiệu: 921/2005/QĐ-NHNN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/06/2005
  • Nơi ban hành: Ngân hàng Nhà nước
  • Người ký: Lê Đức Thuý
  • Ngày công báo: 03/07/2005
  • Số công báo: Từ số 3 đến số 4
  • Ngày hiệu lực: 18/07/2005
  • Ngày hết hiệu lực: 01/09/2011
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản