Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 914/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 18 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN BÌNH SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bình Sơn; Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bình Sơn;

Theo đề nghị của UBND huyện Bình Sơn tại Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 10/8/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4115/TTr-STNMT ngày 15/8/2022 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bình Sơn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bình Sơn, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung năm 2022 huyện Bình Sơn (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2022 huyện Bình Sơn (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng bổ sung năm 2022 huyện Bình Sơn (chi tiết Biu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022.

Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 17 công trình, dự án với tổng diện tích là 211,62ha. Trong đó:

- Có 14 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 200,72ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

- Có 03 công trình, dự án thu hồi đất nằm trong Khu chức năng của Khu kinh tế Dung Quất đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bình Sơn với diện tích 10,9ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của huyện Bình Sơn được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ biu 03 kèm theo).

7. Danh mục công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện giao đất, cho thuê đất trong năm 2022 của huyện Bình Sơn (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

8. Danh mục các công trình, dự án xin điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).

9. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2022.

Trong năm 2022, UBND huyện Bình Sơn đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 08 công trình, dự án (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bình Sơn và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. UBND huyện Bình Sơn:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Bình Sơn để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Bình Sơn và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo; chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bình Sơn đảm bảo đúng quy định.

b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Bình Sơn và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bình Sơn và Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bình Sơn không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND huyện Bình Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu VT, KTNak948.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 HUYỆN BÌNH SƠN

(Kèm theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Châu Ổ

Bình An

Bình Khương

Bình Nguyên

Bình Châu

Bình Tân Phú

Bình Mỹ

Bình Hiệp

Bình Chương

Bình Long

Bình Minh

Bình Trung

Bình Thanh

Bình Dương

Bình Hòa

Bình Phước

Bình Chánh

Bình Thạnh

Bình Đông

Bình Trị

Bình Hải

Bình Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ...(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

36,422.71

441.03

4,402.59

3,577.30

2,062.89

1,480.54

3,387.85

1,014.61

1,054.95

1,520.15

1,019.46

3,733.86

1,039.99

2,307.70

558.04

1,840.82

1,908.47

699.09

663.36

455.89

1,073.44

988.62

1,092.06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,566.33

199.61

182.69

265.21

494.93

264.09

557.09

161.43

396.61

351.56

309.05

567.96

280.08

626.92

321.44

329.47

442.10

208.75

132.99

42.43

204.54

61.19

166.19

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

5,204.97

199.61

176.76

174.93

438.54

214.97

312.90

137.43

388.82

314.84

237.10

376.51

261.96

538.27

321.44

131.93

431.46

204.84

25.42

41.22

197.05

2.89

76.08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,154.81

160.42

408.74

388.24

352.66

371.99

833.68

375.93

252.47

289.15

255.77

1,000.43

552.77

362.19

125.46

647.60

378.26

200.08

258.43

50.24

122.70

607.25

160.35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,743.30

45.30

934.92

1,610.41

738.58

633.76

998.92

370.88

203.46

411.48

285.16

1,506.17

130.08

719.74

43.73

668.18

610.75

184.53

253.31

229.32

488.49

318.64

357.49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,401.78

2.93

1,264.89

296.82

11.42

34.53

57.86

 

 

4.87

 

171.84

 

14.77

 

 

73.84

55.74

 

2.66

60.29

 

349.32

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7,265.63

32.77

1,708.48

1,016.01

463.94

100.34

933.90

106.33

200.42

461.85

169.48

487.12

73.97

582.27

4.37

195.29

399.54

3.93

 

94.43

191.52

 

39.67

 

Trong đó: Đt có rng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

9.48

 

 

 

6.30

 

3.18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

281.21

 

0.18

0.56

0.95

75.83

3.71

0.04

 

1.24

 

 

3.09

1.81

63.04

0.28

3.98

46.06

18.63

36.81

5.90

0.06

19.04

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

9.65

 

2.69

0.05

0.41

 

2.69

 

1.99

 

 

0.34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.48

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,983.71

379.49

232.53

332.98

582.42

423.39

457.62

267.76

317.45

275.36

348.54

476.55

405.78

327.01

317.77

319.94

446.88

526.84

860.07

890.57

761.49

273.65

759.62

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

75.65

0.62

 

60.93

 

1.79

0.12

 

 

 

1.07

1.96

 

 

 

0.04

 

1.08

1.71

 

0.53

4.60

1.20

2.2

Đất an ninh

CAN

10.48

1.57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.31

4.60

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,521.14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.67

 

0.68

35.33

318.82

436.83

342.81

 

383.00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

36.58

 

 

 

17.06

 

 

 

 

 

19.35

 

0.17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

200.02

1.09

 

0.08

1.04

0.33

3.08

0.13

0.34

0.82

3.54

0.36

0.39

0.14

8.21

0.81

0.22

17.18

60.84

11.53

13.21

39.95

36.73

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

312.63

2.61

 

1.45

0.39

0.90

0.03

4.50

5.32

3.85

45.72

 

 

0.34

0.07

 

142.78

23.89

9.97

34.98

28.35

5.19

2.29

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

99.81

 

 

 

22.27

 

4.41

7.67

5.01

 

 

 

1.29

14.73

 

13.10

 

 

 

17.05

14.28

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,183.02

140.38

98.47

178.06

384.22

181.17

297.35

126.81

197.32

124.52

172.64

219.19

208.68

186.60

111.25

174.69

177.12

237.62

219.09

153.53

208.17

123.51

262.63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,105.32

80.21

43.73

63.68

147.76

71.08

168.65

65.27

61.28

68.53

93.38

102.60

114.04

37.29

55.55

37.88

108.65

166.19

164.08

116.44

151.53

69.23

118.27

-

Đất thủy lợi

DTL

1,044.43

21.75

47.12

94.13

96.24

42.75

63.45

21.09

62.95

32.46

40.72

84.15

50.02

119.54

34.98

107.12

42.67

22.46

7.12

9.45

21.35

15.36

7.55

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3.77

1.05

 

 

 

 

 

 

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

1.88

0.76

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10.36

1.70

0.10

0.15

0.09

0.24

0.14

0.23

0.12

0.12

0.19

0.12

0.09

0.40

0.11

0.22

0.13

0.28

0.20

0.08

 

5.43

0.22

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

107.29

8.58

2.15

3.80

5.72

4.84

6.18

2.23

2.17

3.94

2.69

3.95

5.09

3.00

2.26

3.28

3.07

4.13

5.32

5.80

11.67

14.50

2.92

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

50.15

8.22

1.83

2.70

0.92

4.25

3.36

1.63

0.90

0.64

1.16

0.53

2.78

2.56

1.69

1.82

1.21

0.80

2.82

1.21

1.26

5.46

2.40

-

Đất công trình năng lượng

DNL

204.81

0.17

0.06

1.25

80.81

0.03

0.02

0.17

0.05

0.05

0.91

1.33

0.15

0.08

0.01

0.01

0.10

0.73

0.01

0.11

5.59

0.43

112.74

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

3.03

0.15

0.03

0.02

0.09

0.01

0.06

0.06

0.06

0.01

0.05

0.04

0.03

0.08

0.03

0.36

0.10

0.34

0.04

0.03

1.38

0.04

0.02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

40.36

0.44

1.11

0.18

0.45

25.12

4.40

 

 

 

 

 

0.17

0.10

0.26

0.72

0.28

5.37

0.22

 

 

1.54

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19.56

 

 

 

18.06

 

 

 

 

 

1.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12.90

2.16

 

 

0.18

 

 

2.11

1.93

0.42

0.47

0.97

0.60

0.67

0.27

0.14

 

0.26

1.82

0.14

0.18

0.45

0.13

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

570.12

14.91

2.24

11.90

33.51

32.32

50.26

33.41

67.51

18.27

31.57

25.05

35.63

22.29

15.85

22.40

20.54

34.83

35.73

20.06

14.46

9.45

17.93

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

10.92

1.04

0.10

0.25

0.39

0.53

0.83

0.61

0.27

0.08

 

0.45

0.08

0.59

0.24

0.74

0.37

0.35

0.97

0.21

0.75

1.62

0.45

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.34

 

 

 

 

2.34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23.19

1.02

0.48

1.59

0.59

1.45

2.44

0.51

0.81

0.48

0.37

1.41

0.87

1.67

0.97

0.66

1.84

1.35

0.76

0.57

1.62

0.48

1.25

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

18.46

2.41

0.06

 

0.59

 

0.05

 

 

 

 

0.38

2.13

 

0.05

 

 

1.67

3.99

6.10

0.80

0.23

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,787.42

 

34.71

45.56

109.94

122.12

87.58

67.71

75.73

72.36

65.45

102.41

142.70

77.32

55.88

74.70

34.89

135.24

161.41

103.92

84.44

86.08

47.28

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

153.15

153.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21.49

3.68

0.78

0.76

0.21

0.31

0.54

1.01

0.28

0.32

1.45

0.42

0.74

1.13

0.09

035

0.44

0.89

1.25

0.78

4.69

0.70

0.67

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

25.61

1.09

0.02

0.31

0.09

0.23

0.12

0.51

4.05

 

1.86

 

1.14

 

0.02

0.07

0.95

0.04

0.14

 

4.37

0.18

10.42

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

26.42

0.86

0.49

0.54

1.35

2.45

1.92

0.96

3.09

0.66

1.96

1.08

0.80

2.15

0.46

1.17

0.85

1.35

1.68

0.68

0.72

0.62

0.58

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,146.63

56.67

88.75

42.94

27.72

101.32

15.72

51.96

19.21

59.15

26.70

146.06

39.73

28.30

119.98

4.18

59.66

51.90

76.94

102.95

15.56

4.79

6.44

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

333.27

12.49

8.77

0.75

16.95

8.98

44 26

5.99

6.29

13.20

8.43

3.28

5.87

14 63

17.12

49 36

27.45

19.30

3.43

20.96

37.63

2.72

5.41

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6.40

1.86

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

1.27

 

 

0.81

 

 

0.04

0.69

 

 

1.72

3

Đất chưa sử dụng

CSD

278.83

1.13

0.11

3.93

3.29

32.99

12.06

0.16

1.22

0.66

0.39

0.62

7.36

8.76

4.04

0.73

2.72

43.87

41.90

4.07

2.62

70.94

35.26

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN

(Kèm theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh)

STT

Chtiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Châu Ổ

Bình An

Bình Khương

Bình Nguyên

Bình Châu

Bình Tân Phú

Bình Mỹ

Bình Hiệp

Bình Chương

Bình Long

Bình Minh

Bình Trung

Bình Thanh

Bình Dương

Bình Hòa

Bình Phước

Bình Chánh

Bình Thạnh

Bình Đông

Bình Trị

Bình Hải

Bình Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) (...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

142.83

67.92

 

 

28.40

 

 

 

 

2.14

 

 

23.77

 

6.65

 

 

7.48

6.47

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

70.62

45.63

 

 

12.20

 

 

 

 

0.14

 

 

11.75

 

0.90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

70.42

45.63

 

 

12.00

 

 

 

 

0.14

 

 

11.75

 

0.90

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

50.15

18.42

 

 

15.70

 

 

 

 

 

 

 

9.02

 

3.78

 

 

1.40

1.83

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20.87

3.68

 

 

0.50

 

 

 

 

1.50

 

 

3.00

 

1.47

 

 

6.08

4.64

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0.69

0.19

 

 

 

 

 

 

 

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt có rng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyểnn đổi cơ cu s dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt có rừng sn xut là rừng tự nhn

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phi là đất ở chuyn sang đất

PKO/OCT

26.46

9.04

 

 

8.00

 

 

 

 

 

 

 

9.42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 HUYỆN BÌNH SƠN

(Kèm theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Châu Ổ

Bình An

Bình Khương

Bình Nguyên

Bình Châu

Bình Tân Phú

Bình Mỹ

Bình Hiệp

Bình Chương

Bình Long

Bình Minh

Bình Trung

Bình Thanh

Bình Dương

Bình Hòa

Bình Phước

Bình Chánh

Bình Thạnh

Bình Đông

Bình Trị

Bình Hải

Bình Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) (...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp

NNP

142.83

67.92

 

 

28.40

 

 

 

 

2.14

 

 

23.77

 

6.65

 

 

7.48

6.47

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

70.62

45.63

 

 

12.20

 

 

 

 

0.14

 

 

11.75

 

0.90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

70.42

45.63

 

 

12.00

 

 

 

 

0.14

 

 

11.75

 

0.90

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

50.15

18.42

 

 

15.70

 

 

 

 

 

 

 

9.02

 

3.78

 

 

1.40

1.83

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20.87

3.68

 

 

0.50

 

 

 

 

1.50

 

 

3.00

 

1.47

 

 

6.08

4.64

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0.69

0.19

 

 

 

 

 

 

 

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt có rng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

29.51

9.25

0.09

 

8.00

 

 

 

 

0.01

 

 

9.42

 

0.26

 

 

2.08

0.40

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

28.50

9.19

0.09

 

8.00

 

 

 

 

0.01

 

 

9.42

 

0.26

 

 

1.33

0.20

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

11.48

5.02

 

 

3.00

 

 

 

 

 

 

 

2.00

 

0.26

 

 

1.10

0.10

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

12.10

3.57

 

 

3.50

 

 

 

 

0.01

 

 

4.92

 

 

 

 

 

0.10

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0.42

0.10

0.09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.23

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4.50

0.50

 

 

1.50

 

 

 

 

 

 

 

2.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.96

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.75

0.20

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN

(Kèm theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Châu Ổ

Bình An

Bình Khương

Bình Nguyên

Bình Châu

Bình Tân Phú

Bình Mỹ

Bình Hiệp

Bình Chương

Bình Long

Bình Minh

Bình Trung

Bình Thanh

Bình Dương

Bình Hòa

Bình Phước

Bình Chánh

Bình Thạnh

Bình Đông

Bình Trị

Bình Hải

Bình Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt có rng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN BÌNH SƠN

(Kèm theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8) (9) (10) (11) (12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Trường mẫu giáo xã Bình Chương

0.25

xã Bình Chương

Tờ bản đồ số 10

Quyết định số 1399/QĐ-DKVN ngày 26/3/2020 của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam về việc phê duyệt phương án phân bổ chương trình ASXH năm 2020-2021 của PVN để các đơn vị thành viên hỗ trợ các địa phương, tổ chức trong cả nước.

250

 

 

250

 

 

 

2

Nghĩa trang nhân dân xã Bình Chương

2.0

Bình Chương

Tờ bản đồ số 12

Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022

2,000

 

 

2000

 

 

 

3

Kè chống sạt lở núi Châu Má thị trấn Châu Ổ

0.75

thị trấn Châu Ổ

Tờ bản đồ số 48

Quyết định số 130/QĐ-UBND về việc ban hành lệnh khẩn cấp xây dựng công trình: khắc phục sạt lở núi Châu Má

8,000

 

8,000

 

 

 

Công trình khẩn cấp

4

Đường từ ĐT 621 đi Lê Ngung

0.30

thị trấn Châu Ổ

Tờ bản đồ số 12

Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022

784

 

784

 

 

 

 

5

Nhà văn hóa thôn Bình An Nội

0.23

Xã Bình Chánh

Tờ bản đồ số 32

Quyết định số 3090/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND huyện Bình Sơn về việc phân khai danh mục công trình và giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

200

 

 

200

 

 

Đã đầu tư xây dựng xong

6

Trung tâm thể dục thể thao huyện

4.99

thị trấn Châu Ổ

Tờ bản đồ số 41

Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 thu hồi đất giao cho UBND huyện Bình Sơn. Đăng ký danh mục thu hồi giao lại cho trung tâm thể dục thể thao

5000

 

 

5000

 

 

 

7

Khu dân cư Bầu Mây

2.03

thị trấn Châu Ổ

Tờ bản đồ số 48; 49; 51; 52

Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022

10,000

 

 

10,000

 

 

 

8

Khu tái định cư của Đường từ ĐT 621 đi Lê Ngung

0.09

thị trấn Châu Ổ

Tờ bản đồ số 38

Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023

90.0

 

 

90.0

 

 

 

9

Nhà văn hóa thôn Tây Phước 1

0.09

Xã Bình An

Tờ bản đồ số 42

Quyết định số 2230/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 của UBND huyện Bình Sơn về việc chuyển tài sản công của Trường Mẫu giáo xã Bình An cho UBND xã Bình An

90.0

 

 

90.0

 

 

 

10

Khu dân cư chỉnh trang Đông Nam mở rộng thị trấn Châu Ổ

6.03

thị trấn Châu Ổ

Tờ bản đồ số 24, 38 và 35

UBND huyện Bình Sơn đăng ký danh mục thu hồi đất để thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn nhà đầu tư

6,000.00

 

 

6,000

 

 

UBND tỉnh đã hủy quyết định chủ trương đầu tư

11

Khu dân cư Ven sông Trà Bồng

86.55

xã Bình Nguyên và Bình Trung

Tờ bản đồ số 35 và 38 xã Bình Nguyên, Tờ số 2,3 và số 9 xã Bình Trung

UBND huyện Bình Sơn đăng ký danh mục thu hồi đất để thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn nhà đầu tư

86000

 

 

86000

 

 

 

12

Khu dân cư Kè Nam Sông Trà Bồng

90.0

thị trấn Châu Ổ

Tờ bản đồ số 48, 49 và 52 thị trấn Châu Ổ

UBND huyện Bình Sơn đăng ký danh mục thu hồi đất để thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn nhà đầu tư

90000

 

 

90000

 

 

 

13

Khu thương mại dịch vụ xã Bình Dương-Bình Sơn Quảng Ngãi

6.91

xã Bình Dương

Tờ bản đồ số 8 và 9 xã Bình Dương

UBND huyện Bình Sơn đăng ký danh mục thu hồi đất để thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn nhà đầu tư

69000

 

 

69000

 

 

 

14

Hạng mục các tuyến cống thoát nước mưa dự án Khu dân cư Kè Bắc sông Trà Bồng đấu nối qua dự án Đường kè Bắc sông Trà Bồng

0.50

xã Bình Trung

Tờ bản đồ số 3

Công văn số 3297/UBND-XD ngày 26 tháng 10 năm 2021 của UBND huyện Bình Sơn về việc thỏa thuận vị trí đấu nối và thi công xây dựng hạng mục các tuyến cống thoát nước mưa dự án Khu dân cư Kè Bắc sông Trà Bồng đấu nối qua dự án Đường kè Bắc sông Trà Bồng.

500

 

 

 

 

500.00

(vốn Doanh nghiệp)

 

Tổng cộng

200.72

 

 

 

277914

0

8784

268630

0

500

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NẰM TRONG KHU CHỨC NĂNG CỦA KHU KINH TẾ DUNG QUẤT ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN BÌNH SƠN

(Kèm theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bn đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8) (9) (10) (11) (12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Bồi thường, giải phóng mặt bằng, thu hồi đất giao BQL khu kinh tế Dung Quất thực hiện đầu tư xây dựng dự án tại vị trí 14

1.40

Xã Bình Chánh

Tờ bản đồ số 22; 23; 33; 34

Công văn số 998/BQL-QLĐT ngày 18/5/2022 của Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi về việc giới thiệu địa điểm nghiên cứu đầu tư dự án

 

 

 

 

 

 

 

2

Bồi thường, giải phóng mặt bằng, thu hồi đất giao BQL khu kinh tế Dung Quất thực hiện đầu tư xây dựng dự án tại vị trí 15

3.20

Xã Bình Thạnh

Tờ bản đồ số 60; 68

Công văn giới thiệu địa điểm số 86/BQL-QLĐT ngày 17/01/2022

 

 

 

 

 

 

 

3

Bồi thường, giải phóng mặt bằng, thu hồi đất giao BQL khu kinh tế Dung Quất thực hiện đầu tư xây dựng dự án tại vị trí 16

6.30

Xã Bình Thạnh và Xã Bình Chánh

Tờ bản đồ số 67; 68 xã Bình Thạnh, Tờ bản đồ số 15 xã Bình Chánh

Công văn giới thiệu địa điểm số 656/BQL-QLĐT ngày 08/04/2022

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

10.90

 

 

 

0.00

0.00

0.00

 

 

0.00

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN BÌNH SƠN

(Kèm theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh)

STT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

GHI CHÚ

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Khu dân cư Bầu Mây

2.03

1.70

 

thị trấn Châu Ổ

Tờ bản đồ số 48; 49; 51; 52

Quyết định số 2469/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Bình Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư khu dân cư Bầu Mây, xã Bình Thới.

2

Khu tái định cư của Đường từ ĐT 621 đi Lê Ngung

0.09

0.09

 

thị trấn Châu Ổ

Tờ bản đồ số 38

Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 31/03/2022 của HĐND huyện Bình Sơn về việc thống nhất chủ trương đầu tư thực hiện dự án: Đường từ ĐT 621 đi Lê Ngung

3

Trường mẫu giáo xã Bình Chương

0.25

0.14

 

xã Bình Chương

Tờ bản đồ số 10

 

 

Tổng cộng

2.37

1.93

0.00

 

 

 

 

Phụ biểu 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT TRONG KHSDĐ NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH SƠN

(Kèm theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh)

Stt

 

 

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Tình hình giao đất

Lý do xin tiếp tục thực hiện giao đất, cho thuê đất trong năm 2022

Ghi chú

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Công ty Cổ phần Xây dựng Đô thị và Khu công nghiệp (dự án Mỏ đá Thượng Hòa)

xã Bình Đông

1.60

 

 

 

 

Gia hạn để tiếp tục thuê đất

 

2

Công ty Cổ phần Cơ khí và Xây lắp An Ngãi (dự án Nhà máy gạch Tuynel Bình Nguyên)

xã Bình Nguyên

2.00

2.00

 

 

 

Gia hạn để tiếp tục thuê đất

 

3

Công ty TNHH Thành Hưng (Dự án Nhà máy chế biến gỗ xuất khẩu Thành Hưng)

xã Bình Thạnh

3.09

3.09

 

 

 

Công trình đã thu hồi, đăng ký để thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất trong KKTDQ

 

 

Tổng cộng

 

6.69

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN CHỈNH THÔNG TIN TRONG KHSDĐ BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH SƠN

(Kèm theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên Công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích quy hoạch (ha)

Tờ bản đồ địa chính

Lý do xin chỉnh

GHI CHÚ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Công trình khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Đường vành đai Tây Bắc Thị trấn Châu Ổ

Xã Bình Trung; Thị trấn Châu Ổ

2.46

Tờ bản đồ địa chính số 8; 18; 10 Xã Bình Trung

Tờ bản đồ địa chính số 42; 44 Thị trấn Châu Ổ

Công trình đã được đăng ký trong KHSDĐ năm 2022 tại QĐ 1388/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi có tên là “Đường vành đai Tây Bắc thị trấn Châu Ổ: Hạng mục khu tái định cư” nay xin điều chỉnh lại tên “Công trình khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Đường vành đai Tây Bắc Thị trấn Châu Ổ”.

 

2

Dự án Đường từ Quốc lộ 24C đi Đồng Lớn

Xã Bình Chương

2.71

Tờ bản đồ địa chính 4; 25; 30

Công trình đã được đăng ký trong KHSDĐ năm 2021 tại QĐ 109/QĐ-UBND ngày 2/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi có vị trí trên tờ bản đồ địa chính số 25 và 30 xã Bình Chương, nay xin điều chỉnh bổ sung thêm tờ bản đồ địa chính số 4 xã Bình Chương.

 

3

Bồi thường, giải phóng mặt bằng, thu hồi đất giao BQL khu kinh tế Dung Quất thực hiện đầu tư xây dựng dự án tại vị trí 7

Xã Bình Chánh

5.30

Tờ bản đồ số 13; 14; 22; 23

Công trình đã được đăng ký trong KHSDĐ năm 2022 tại QĐ 1388/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi với diện tích 9,0 ha, nay xin điều chỉnh lại quy mô và vị trí dự án.

 

 

Tổng cộng

 

10.47

 

 

 

 

Phụ biểu 06

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH SƠN

(Kèm theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ địa chỉnh (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

1

Lô 01, vị trí 1

0.0223

Xã Bình Trung

Tờ bản đồ địa chính số 21

 

2

Lô 02, vị trí 1

0.0234

Xã Bình Trung

Tờ bản đồ địa chính số 21

 

3

Lô 02, vị trí 2

0.0184

Xã Bình Trung

Tờ bản đồ địa chính số 22

 

4

Lô 03, vị trí 2

0.0178

Xã Bình Trung

Tờ bản đồ địa chính số 22

 

5

Lô 04, vị trí 2

0.0173

Xã Bình Trung

Tờ bản đồ địa chính số 22

 

6

Lô 05, vị trí 2

0.0223

Xã Bình Trung

Tờ bản đồ địa chính số 22

 

7

Lô 01, vị trí 5

0.0140

Xã Bình Trung

Tờ bản đồ địa chính số 9

 

8

9 vị trí xen kẽ

2.0

Xã Bình Hiệp

Tờ bản đồ số 9; 13; 14; 17; 22

 

 

Tổng cộng

2.1355

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 914/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 914/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/08/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Trần Phước Hiền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/08/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản