Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 913/QĐ-CTK | Hà Nội, ngày 11 tháng 7 năm 2025 |
QUY ĐỊNH CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA THỐNG KÊ CƠ SỞ THUỘC THỐNG KÊ TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
CỤC TRƯỞNG CỤC THỐNG KÊ
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 384/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thống kê; Quyết định số 1892/QĐ-BTC ngày 30 tháng 5 năm 2025 và Quyết định số 2288/QĐ-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Quyết định số 384/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thống kê;
Căn cứ Quyết định số 1528/QĐ-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về phân công, phân cấp công tác tổ chức, cán bộ tại Bộ Tài chính;
Căn cứ Công văn số 10518/BTC-TCCB ngày 11 tháng 7 năm 2025 của Bộ Tài chính về việc phê duyệt chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thống kê cấp tỉnh thuộc Cục Thống kê;
Căn cứ Quyết định số 912/QĐ-CTK ngày 11 tháng 7 năm 2025 của Cục trưởng Cục Thống kê quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thuộc Cục Thống kê;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Vị trí và chức năng
1. Thống kê cơ sở là đơn vị thuộc Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, thực hiện hoạt động thống kê trên địa bàn quản lý theo chương trình công tác do Trưởng Thống kê tỉnh, thành phố giao; giúp Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý nhà nước về thống kê trên địa bàn; cung cấp, phổ biến thông tin kinh tế - xã hội phục vụ sự lãnh đạo, chỉ đạo và điều hành của lãnh đạo Đảng, Chính quyền cấp xã và cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật.
2. Tên gọi, trụ sở và địa bàn quản lý của Thống kê cơ sở tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
3. Thống kê cơ sở có tư cách pháp nhân, con dấu riêng và được mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Nhiệm vụ và quyền hạn
1. Tổ chức, triển khai thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật về thống kê.
2. Thực hiện thu thập, xử lý, tổng hợp báo cáo thống kê, điều tra thống kê và tổng điều tra thống kê.
3. Tiếp nhận, quản lý, sử dụng dữ liệu, thông tin từ cơ sở dữ liệu hành chính do các cơ quan quản lý dữ liệu cung cấp cho hoạt động thống kê trên địa bàn cấp xã theo quy định của pháp luật. Bảo mật thông tin của tổ chức, cá nhân trong quá trình cung cấp, chia sẻ dữ liệu hành chính cho hoạt động thống kê theo quy định của pháp luật.
4. Tổng hợp thông tin thống kê, kết quả điều tra thống kê do Ủy ban nhân dân cấp xã và cơ quan, đơn vị khác trên địa bàn cấp xã cung cấp.
5. Xây dựng và quản lý hệ thống thông tin thống kê cấp xã. Tổng hợp thông tin thống kê kinh tế - xã hội thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp xã và thực hiện cung cấp theo quy định của pháp luật và phân cấp của Trưởng Thống kê tỉnh, thành phố.
6. Phân tích và dự báo thống kê phục vụ việc xây dựng, đánh giá thực hiện chính sách, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của cấp xã; biên soạn các chỉ tiêu thống kê được phân công.
7. Biên soạn, xuất bản Niên giám thống kê cấp xã và các sản phẩm thống kê khác.
8. Chủ trì, phối hợp với UBND cấp xã xây dựng và tổ chức thực hiện quy chế phối hợp cung cấp, chia sẻ thông tin và sử dụng dữ liệu hành chính cho hoạt động thống kê trên địa bàn theo quy định của pháp luật.
9. Tổ chức tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về thống kê.
10. Hướng dẫn về chuyên môn nghiệp vụ thống kê đối với điều tra viên, người làm công tác thống kê của doanh nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi quản lý theo quy định của pháp luật.
11. Phối hợp với các phòng thuộc Thống kê tỉnh, thành phố thực hiện kiểm tra chuyên ngành thống kê, kiểm tra nội bộ, xử lý vi phạm hành chính và giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh theo quy định của pháp luật.
12. Thực hiện cải cách hành chính; phòng chống tham nhũng và lãng phí.
13. Ứng dụng khoa học tiên tiến và công nghệ thông tin vào hoạt động thống kê.
14. Quản lý, sử dụng công chức và lao động hợp đồng; chế độ tiền lương, chế độ phụ cấp ưu đãi nghề thống kê và các chế độ, chính sách đãi ngộ khác của công chức, lao động hợp đồng; thực hiện công tác thi đua, khen thưởng và đánh giá, nhận xét công chức, lao động hợp đồng thuộc phạm vi quản lý theo quy định của pháp luật.
15. Tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước và quyết toán kinh phí được giao; quản lý tài chính, tài sản theo quy định của pháp luật và hướng dẫn của Thống kê tỉnh, thành phố.
16. Thực hiện cung cấp dịch vụ công về thống kê theo quy định của pháp luật.
17. Thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn khác do người đứng đầu Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giao và theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Lãnh đạo Thống kê cơ sở
1. Thống kê cơ sở có Trưởng Thống kê cơ sở và một số Phó Trưởng Thống kê cơ sở.
2. Trưởng Thống kê cơ sở là người đứng đầu Thống kê cơ sở, chịu trách nhiệm trước Trưởng Thống kê tỉnh, thành phố và trước pháp luật về toàn bộ hoạt động của Thống kê cơ sở trên địa bàn. Phó Trưởng Thống kê cơ sở chịu trách nhiệm trước Trưởng Thống kê cơ sở và trước pháp luật về nhiệm vụ được phân công.
Điều 4. Biên chế và kinh phí
1. Biên chế của Thống kê cơ sở do Trưởng Thống kê tỉnh, thành phố quyết định hằng năm trong tổng biên chế được giao và theo chức năng, nhiệm vụ của Thống kê cơ sở.
2. Kinh phí hoạt động của Thống kê cơ sở được cấp từ nguồn ngân sách nhà nước và theo chức năng, nhiệm vụ của Thống kê cơ sở.
Điều 5. Điều khoản chuyển tiếp
Thống kê cơ sở kế thừa nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm của Đội Thống kê cấp huyện đang được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật, các hướng dẫn, quy trình, quy chế đã được ban hành cho đến khi cấp có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế các văn bản này.
Điều 6. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025; thay thế Quyết định số 27/QĐ-CTK ngày 12/3/2025 của Cục trưởng Cục Thống kê quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Đội Thống kê cấp huyện.
2. Trưởng ban Ban Tổ chức cán bộ, Trưởng ban Ban Kế hoạch tài chính, Chánh Văn phòng Cục, Trưởng Thống kê tỉnh, thành phố, Trưởng Thống kê cơ sở và Thủ trưởng đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC:
TÊN GỌI, ĐỊA BÀN QUẢN LÝ VÀ TRỤ SỞ CỦA THỐNG KÊ CẤP CƠ SỞ THUỘC THỐNG KÊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 913/QĐ-CTK ngày 11/7/2025 của Cục trưởng Cục Thống kê)
STT | Tên Thống kê cơ sở | Địa bàn quản lý | Tổng số đơn vị thuộc địa bàn quản lý | Trụ sở chính |
1 | Thống kê thành phố Hà Nội |
| 126 |
|
1.1 | Thống kê cơ sở Ngọc Hà | Phường Ba Đình, phường Ngọc Hà, phường Giảng Võ. | 3 | Phường Ngọc Hà |
1.2 | Thống kê cơ sở Hoàn Kiếm | Phường Hoàn Kiếm, phường Cửa Nam, phường Hồng Hà. | 3 | Phường Hoàn Kiếm |
1.3 | Thống kê cơ sở Tây Hồ | Phường Tây Hồ, phường Phú Thượng, phường Xuân Đỉnh. | 3 | Phường Tây Hồ |
1.4 | Thống kê cơ sở Việt Hưng | Phường Long Biên, phường Việt Hưng, phường Bồ Đề, phường Phúc Lợi. | 4 | Dự kiến phường Việt Hưng |
1.5 | Thống kê cơ sở Cầu Giấy | Phường Cầu Giấy, phường Nghĩa Đô, phường Yên Hòa. | 3 | Phường Cầu Giấy |
1.6 | Thống kê cơ sở Đống Đa | Phường Đống Đa, phường Kim Liên, phường Văn Miếu - Quốc Tử Giám, phường Láng, phường Ô Chợ Dừa. | 5 | Dự kiến phường Đống Đa |
1.7 | Thống kê cơ sở Hai Bà Trưng | Phường Hai Bà Trưng, phường Vĩnh Tuy, phường Bạch Mai, phường Tương Mai, phường Vĩnh Hưng. | 5 | Phường Hai Bà Trưng |
1.8 | Thống kê cơ sở Hoàng Mai | Phường Hoàng Mai, phường Định Công, phường Hoàng Liệt, phường Yên Sở, phường Lĩnh Nam. | 5 | Phường Hoàng Mai |
1.9 | Thống kê cơ sở Thanh Xuân | Phường Thanh Xuân, phường Khương Đình, phường Phương Liệt, phường Đại Mỗ. | 4 | Dự kiến phường Thanh Xuân |
1.10 | Thống kê cơ sở Sóc Sơn | Xã Sóc Sơn, xã Nội Bài, xã Kim Anh, xã Đa Phúc, xã Trung Giã. | 5 | Dự kiến xã Sóc Sơn |
1.11 | Thống kê cơ sở Đông Anh | Xã Đông Anh, xã Thư Lâm, xã Phúc Thịnh, xã Thiên Lộc, xã Vĩnh Thanh. | 5 | Dự kiến xã Đông Anh |
1.12 | Thống kê cơ sở Gia Lâm | Xã Gia Lâm, xã Phù Đổng, xã Thuận An, xã Bát Tràng. | 4 | Xã Gia Lâm |
1.13 | Thống kê cơ sở Phú Diễn | Phường Từ Liêm, phường Tây Mỗ, phường Xuân Phương, phường Tây Tựu, phường Phú Diễn, phường Đông Ngạc, phường Thượng Cát. | 7 | Phường Phú Diễn |
1.14 | Thống kê cơ sở Thanh Trì | Phường Thanh Liệt, xã Thanh Trì, xã Nam Phù, xã Ngọc Hồi, xã Đại Thanh, | 5 | Xã Thanh Trì |
1.15 | Thống kê cơ sở Quang Minh | Xã Mê Linh, xã Quang Minh, xã Yên Lãng, xã Tiến Thắng | 4 | Dự kiến xã Quang Minh |
1.16 | Thống kê cơ sở Hà Đông | Phường Hà Đông, phường Dương Nội, phường Yên Nghĩa, phường Kiến Hưng, phường Phú Lương. | 5 | Phường Hà Đông |
1.17 | Thống kê cơ sở Sơn Tây | Phường Sơn Tây, phường Tùng Thiện, xã Đoài Phương, xã Phúc Lộc, xã Phúc Thọ, xã Hát Môn | 6 | Phường Sơn Tây |
1.18 | Thống kê cơ sở Quảng Oai | Xã Quảng Oai, xã Vật Lại, xã Cố Đô, xã Bất Bạt, xã Suối Hai, xã Ba Vì, xã Yên Bài, xã Minh Châu. | 8 | Dự kiến xã Quảng Oai |
1.19 | Thống kê cơ sở Đan Phượng | Xã Đan Phượng, xã Ô Diên, xã Liên Minh. | 3 | Dự kiến xã Đan Phượng |
1.20 | Thống kê cơ sở Sơn Đồng | Xã Hoài Đức, xã Dương Hòa, xã Sơn Đồng, xã An Khánh. | 4 | Xã Sơn Đông |
1.21 | Thống kê cơ sở Quốc Oai | Xã Quốc Oai, xã Kiều Phú, xã Phú Cát, xã Hưng Đạo. | 4 | Xã Quốc Oai |
1.22 | Thống kê cơ sở Thạch Thất | Xã Thạch Thất, xã Tây Phương, xã Hạ Bằng, xã Hòa Lạc, xã Yên Xuân. | 5 | Dự kiến xã Thạch Thất |
1.23 | Thống kê cơ sở Chương Mỹ | Phường Chương Mỹ, xã Phú Nghĩa, xã Xuân Mai, xã Trần Phú, xã Hòa Phú, xã Quảng Bị. | 6 | Phương Chương Mỹ |
1.24 | Thống kê cơ sở Thanh Oai | Xã Bình Minh, xã Tam Hưng, xã Thanh Oai, xã Dân Hoà. | 4 | Dự kiến xã Thanh Oai |
1.25 | Thống kê cơ sở Thường Tín | Xã Thường Tín, xã Thượng Phúc, xã Chương Dương, xã Hồng Vân. | 4 | Dự kiến xã Thường Tín |
1.26 | Thống kê cơ sở Phú Xuyên | Xã Phú Xuyên, xã Phượng Dực, xã Chuyên Mỹ, xã Đại Xuyên. | 4 | Xã Phú Xuyên |
1.27 | Thống kê cơ sở Vân Đình | Xã Vân Đình, xã Ứng Thiên, xã Hòa Xá, xã Ứng Hòa. | 4 | Xã Vân Đình |
1.28 | Thống kê cơ sở Mỹ Đức | Xã Mỹ Đức, xã Phúc Sơn, xã Hồng Sơn, xã Hương Sơn. | 4 | Xã Mỹ Đức |
2 | Thống kê tỉnh Cao Bằng |
| 56 |
|
2.1 | Thống kê cơ sở Thục Phán | Phường Thục Phán, phường Nùng Chí Cao, phường Tân Giang. | 3 | Phường Thục Phán |
2.2 | Thống kê cơ sở Trường Hà | Xã Thanh Long, xã Cần Yên, xã Thông Nông, xã Trường Hà, xã Hà Quảng, xã Lũng Nặm, xã Tống Cọt. | 7 | Xã Trường Hà |
2.3 | Thống kê cơ sở Hoà An | Xã Nam Tuấn, xã Hoà An, xã Bạch Đằng, xã Nguyễn Huệ. | 4 | Xã Hoà An |
2.4 | Thống kê cơ sở Đông Khê | Xã Minh Khai, xã Canh Tân, xã Kim Đồng, xã Thạch An, xã Đông Khê, xã Đức Long. | 6 | Xã Đông Khê |
2.5 | Thống kê cơ sở Quảng Uyên | Xã Phục Hoà, xã Bế Văn Đàn, xã Độc Lập, xã Quảng Uyên, xã Hạnh Phúc. | 5 | Xã Quảng Uyên |
2.6 | Thống kê cơ sở Trùng Khánh | Xã Quang Hán, xã Trà Lĩnh, xã Quang Trung, xã Đoài Dương, xã Trùng Khánh, xã Đàm Thủy, xã Đình Phong. | 7 | Xã Trùng Khánh |
2.7 | Thống kê cơ sở Hạ Lang | Xã Lý Quốc, xã Hạ Lang, xã Vinh Quý, xã Quang Long. | 4 | Xã Hạ Lang |
2.8 | Thống kê cơ sở Nguyên Bình | Xã Ca Thành, xã Phan Thanh, xã Thành Công, xã Tĩnh Túc, xã Tam Kim, xã Nguyên Bình, xã Minh Tâm. | 7 | Xã Nguyên Bình |
2.9 | Thống kê cơ sở Bảo Lạc | Xã Sơn Lộ, xã Hưng Đạo, xã Bảo Lạc, xã Cốc Pàng, xã Cô Ba, xã Khánh Xuân, xã Xuân Trường, xã Huy Giáp. | 8 | Xã Bảo Lạc |
2.10 | Thống kê cơ sở Bảo Lâm | Xã Quảng Lâm, xã Nam Quang, xã Lý Bôn, xã Bảo Lâm, xã Yên Thố. | 5 | Xã Bảo Lâm |
3 | Thống kê tỉnh Tuyên Quang |
| 124 |
|
3.1 | Thống kê cơ sở Nà Hang | Xã Thượng Lâm, xã Lâm Bình, xã Minh Quang, xã Bình An, xã Côn Lôn, xã Yên Hoa, xã Thượng Nông, xã Hồng Thái, xã Nà Hang. | 9 | Xã Nà Hang |
3.2 | Thống kê cơ sở Chiêm Hoá | Xã Trung Hà, xã Tân Mỹ, xã Yên Lập, xã Tân An, xã Chiêm Hoá, xã Hoà An, xã Kiên Đài, xã Tri Phú, xã Kim Bình, xã Yên Nguyên, xã Yên Phú, xã Bạch Xa, xã Phù Lưu, xã Hàm Yên, xã Bình Xa, xã Thái Sơn, xã Thái Hòa, xã Hùng Đức. | 18 | Xã Chiêm Hoá |
3.3 | Thống kê cơ sở Yên Sơn | Xã Kiến Thiết, xã Hùng Lợi, xã Trung Sơn, xã Thái Bình, xã Tân Long, xã Xuân Vân, xã Lực Hành, xã Yên Sơn, xã Nhữ Khê. | 9 | Xã Yên Sơn |
3.4 | Thống kê cơ sở An Tường | Phường Mỹ Lâm, phường Minh Xuân, phường Nông Tiến, phường An Tường, phường Bình Thuận. | 5 | Phường An Tường |
3.5 | Thống kê cơ sở Sơn Dương | Xã Tân Trào, xã Minh Thanh, xã Sơn Dương, xã Bình Ca, xã Tân Thanh, xã Sơn Thủy, xã Phú Lương, xã Trường Sinh, xã Hồng Sơn, xã Đông Thọ. | 10 | Xã Sơn Dương |
3.6 | Thống kê cơ sở Hà Giang | Xã Ngọc Đường, phường Hà Giang 1, phường Hà Giang 2, xã Lao Chải, xã Minh Tân, xã Thuận Hòa, xã Tùng Bá, xã Thanh Thủy. | 8 | Phường Hà Giang 2 |
3.7 | Thống kê cơ sở Vị Xuyên | Xã Phú Linh, xã Linh Hồ, xã Bạch Ngọc, xã Vị Xuyên, xã Việt Lâm, xã Cao Bồ, xã Thượng Sơn | 7 | Xã Vị Xuyên |
3.8 | Thống kê cơ sở Bắc Mê | Xã Yên Cường, xã Đường Hồng, xã Bắc Mê, xã Minh Ngọc, xã Minh Sơn, xã Giáp Trung | 6 | Xã Bắc Mê |
3.9 | Thống kê cơ sở Bắc Quang | Xã Tân Quang, xã Đồng Tâm, xã Liên Hiệp, xã Bằng Hành, xã Bắc Quang, xã Hùng An, xã Vĩnh Tuy, xã Đồng Yên, xã Tiên Yên, xã Xuân Giang, xã Bằng Lang, xã Yên Thành, xã Quang Bình, xã Tân Trịnh, xã Tiên Nguyên. | 15 | Xã Bắc Quang |
3.10 | Thống kê cơ sở Đồng Văn | Xã Lũng Cú, xã Đồng Văn, xã Sà Phin, xã Phố Bảng, xã Lũng Phin, xã Sủng Máng, xã Sơn Vĩ, xã Mèo Vạc, xã Khâu Vai, xã Niêm Sơn, xã Tát Ngà. | 11 | Xã Đồng Văn |
3.11 | Thống kê cơ sở Yên Minh | Xã Thắng Mố, xã Bạch Đích, xã Yên Minh, xã Mậu Duệ, xã Du Già, xã Đường Thượng, xã Lùng Tám, xã Cán Tỷ, xã Nghĩa Thuận, xã Quản Bạ, xã Tùng Vài, xã Ngọc Long | 12 | Xã Yên Minh |
3.12 | Thống kê cơ sở Pà Vầy Sủ | Xã Thông Nguyên, xã Hồ Thầu, xã Nậm Dịch, xã Tân Tiến, xã Hoàng Su Phì, xã Thàng Tín, xã Bản Máy, xã Pờ Ly Ngài, xã Xín Mần, xã Pà Vầy Sủ, xã Nấm Dẩn, xã Trung Thịnh, xã Khuôn Lùng, xã Quảng Nguyên. | 14 | Xã Pà Vầy Sủ |
4 | Thống kê tỉnh Điện Biên |
| 45 |
|
4.1 | Thống kê cơ sở Sam Mứn | Xã Thanh Nưa, xã Thanh An, xã Thanh Yên, xã Sam Mứn, xã Núa Ngam, xã Mường Nhà. | 6 | Xã Sam Mứn |
4.2 | Thống kê cơ sở Na Son | Xã Na Son, xã Xa Dung, xã Pu Nhi, xã Mường Luân, xã Tìa Dình, xã Phình Giàng. | 6 | Xã Na Son |
4.3 | Thống kê cơ sở Điện Biên Phủ | Phường Điện Biên Phủ, phường Mường Thanh, xã Mường Phăng, xã Mướng Ảng, xã Nà Tấu, xã Búng Lao, xã Mường Lạn. | 7 | Phường Điện Biên Phủ |
4.4 | Thống kê cơ sở Tuần Giáo | Xã Tủa Chùa, xã Sín Chai, xã Sính Phình, xã Tủa Thàng, xã Sáng Nhè, xã Tuần Giáo, xã Quài Tở, xã Mường Mùn, xã Pú Nhung, xã Chiềng Sinh. | 10 | Xã Tuần Giáo |
4.5 | Thống kê cơ sở Na Sang | Phường Mường Lay, xã Na Sang, xã Mường Tùng, xã Pa Ham, xã Nậm Nèn, xã Mường Pồn. | 6 | Xã Na Sang |
4.6 | Thống kê cơ sở Nà Hỳ | Xã Nà Hỳ, xã Mường Chà, xã Nà Bủng, xã Chà Tớ, xã Si Pa Phìn. | 5 | Xã Nà Hỳ |
4.7 | Thống kê cơ sở Mường Nhé | Xã Mường Nhé, xã Sín Thầu, xã Mường Toong, xã Nậm Kè, xã Quảng Lâm. | 5 | Xã Mường Nhé |
5 | Thống kê tỉnh Lai Châu |
| 38 |
|
5.1 | Thống kê cơ sở Đoàn Kết | Phường Đoàn Kết, phường Tân Phong, xã Bình Lư, xã Bản Bo, xã Khun Há, xã Tả Lèng. | 6 | Phường Đoàn Kết |
5.2 | Thống kê cơ sở Bum Tở | Xã Bum Tở, xã Bum Nưa, xã Mường Tè, xã Pa Ủ, xã Thu Lũm, xã Tà Tổng, xã Mù Cả. | 7 | Xã Bum Tở |
5.3 | Thống kê cơ sở Sìn Hồ | Xã Sìn Hồ, xã Tủa Sín Chải, xã Hồng Thu, xã Nậm Tăm, xã Pu Sam Cáp, xã Nậm Cuổi, xã Nậm Mạ. | 7 | Xã Sìn Hồ |
5.4 | Thống kê cơ sở Phong Thổ | Xã Phong Thổ, xã Sin Suối Hồ, xã Sì Lờ Lầu, xã Dào San, xã Khổng Lào. | 5 | Xã Phong Thổ |
5.5 | Thống kê cơ sở Tân Uyên | Xã Mường Kim, xã Khoen On, xã Than Uyên, xã Mường Than, xã Pắc Ta, xã Tân Uyên, xã Mường Khoa, xã Nậm So. | 8 | Xã Tân Uyên |
5.6 | Thống kê cơ sở Nậm Hàng | Xã Lê Lợi, xã Nậm Hàng, xã Mường Mô, xã Hua Bum, xã Pa Tần. | 5 | Xã Nậm Hàng |
6 | Thống kê tỉnh Sơn La |
| 75 |
|
6.1 | Thống kê cơ sở Tô Hiệu | Phường Tô Hiệu, phường Chiềng Cơi, phường Chiềng An, phường Chiềng Sinh, xã Mường La, xã Chiềng Lao, xã Mường Bú, xã Chiềng Hoa, xã Ngọc Chiến. | 9 | Phường Tô Hiệu |
6.2 | Thống kê cơ sở Thuận Châu | Xã Quỳnh Nhai, xã Mường Chiến, xã Mường Giôn, xã Mường Sại, xã Thuận Châu, xã Chiềng La, xã Nậm Lầu, xã Muổi Nọi, xã Mường Khiêng, xã Co Mạ, xã Bình Thuận, xã Mường É, xã Long Hẹ, xã Mường Bám. | 14 | Xã Thuận Châu |
6.3 | Thống kê cơ sở Phù Yên | Xã Bắc Yên, xã Tà Xùa, xã Tạ Khoa, xã Xím Vàng, xã Pắc Ngà, xã Chiềng Sại, xã Phù Yên, xã Gia Phù, xã Tường Hạ, xã Mường Cơi, xã Mường Bang, xã Tân Phong, xã Kim Bon, xã Suối Tọ. | 14 | Xã Phù Yên |
6.4 | Thống kê cơ sở Mộc Châu | Phường Mộc Châu, phường Mộc Sơn, phường Vân Sơn, phường Thảo Nguyên, xã Đoàn Kết, xã Lóng Sập, xã Chiềng Sơn, xã Tân Yên, xã Vân Hồ, xã Song Khủa, xã Tô Múa, xã Xuân Nha. | 12 | Phường Mộc Châu |
6.5 | Thống kê cơ sở Mai Sơn | Xã Yên Châu, xã Chiềng Hặc, xã Lóng Phiêng, xã Yên Sơn, xã Phiêng Khoài, xã Chiềng Mai, xã Mai Sơn, xã Phiêng Pằn, xã Chiềng Mung, xã Phiêng Cằm, xã Mường Chanh, xã Tà Hộc, xã Chiềng Sung. | 13 | Xã Mai Sơn |
6.6 | Thống kê cơ sở Sông Mã | Xã Bó Sinh, xã Chiềng Khương, xã Mường Hung, xã Chiềng Khoong, xã Mường Lầm, xã Nậm Ty, xã Sông Mã, xã Huổi Một, xã Chiềng Sơ, xã Sốp Cộp, xã Púng Bánh, xã Mường Lạn, xã Mường Lèo. | 13 | Xã Sông Mã |
7 | Thống kê tỉnh Lào Cai |
| 99 |
|
7.1 | Thống kê cơ sở Yên Bái | Phường Văn Phú, phường Yên Bái, phường Nam Cường, phường Âu Lâu. | 4 | Phường Yên Bái |
7.2 | Thống kê cơ sở Trấn Yên | Xã Phong Dụ Thượng, xã Phong Dụ Hạ, xã Châu Quế, xã Lâm Giang, xã Đông Cuông, xã Tân Hợp, xã Mậu A, xã Xuân Ái, xã Mỏ Vàng, xã Trấn Yên, xã Hưng Khánh, xã Lương Thịnh, xã Việt Hồng, xã Quy Mông. | 14 | Xã Trấn Yên |
7.3 | Thống kê cơ sở Yên Bình | Xã Lâm Thượng, xã Lục Yên, xã Tân Lĩnh, xã Khánh Hòa, xã Phúc Lợi, xã Mường Lai, xã Cảm Nhân, xã Yên Thành, xã Thác Bà, xã Yên Bình, xã Bảo Ái. | 11 | Xã Yên Bình |
7.4 | Thống kê cơ sở Văn Chấn | Phường Nghĩa Lộ, phường Trung Tâm, phường Cầu Thia, xã Liên Sơn, xã Gia Hội, xã Sơn Lương, xã Cát Thịnh, xã Thượng Bằng La, xã Chấn Thịnh, xã Nghĩa Tâm, xã Văn Chấn. | 11 | Xã Văn Chấn |
7.5 | Thống kê cơ sở Hạnh Phúc | Xã Trạm Tấu, xã Hạnh Phúc, xã Phình Hồ, xã Tà Xi Láng. | 4 | Xã Hạnh Phúc |
7.6 | Thống kê cơ sở Mù Cang Chải | Xã Chế Tạo, xã Nậm Có, xã Lao Chải, xã Khao Mang, xã Mù Cang Chải, xã Púng Luông, xã Tú Lệ. | 7 | Xã Mù Cang Chải |
7.7 | Thống kê cơ sở Cam Đường | Phường Cam Đường, phường Lào Cai, xã Cốc San, xã Hợp Thành. | 4 | Phường Cam Đường |
7.8 | Thống kê cơ sở Sa Pa | Xã Mường Hum, xã Dền Sáng, xã Y Tý, xã A Mú Sung, xã Trịnh Tường, xã Bản Xèo, xã Bát Xát, xã Ngũ Chỉ Sơn, xã Mường Bo, xã Bản Hồ, xã Tả Phìn, xã Tả Van, phường Sa Pa. | 13 | Phường Sa Pa |
7.9 | Thống kê cơ sở Bắc Hà | Xã Cốc Lầu, xã Bảo Nhai, xã Bản Liền, xã Bắc Hà, xã Tả Củ Tỷ, xã Lùng Phình, xã Si Ma Cai, xã Sín Chéng, xã Pha Long, xã Mường Khương, xã Bản Lầu, xã Cao Sơn. | 12 | Xã Bắc Hà |
7.10 | Thống kê cơ sở Bảo Thắng | Xã Phong Hải, xã Xuân Quang, xã Bảo Thắng, xã Tằng Loỏng, xã Gia Phú. | 5 | Xã Bảo Thắng |
7.11 | Thống kê cơ sở Bảo Yên | Xã Nghĩa Đô, xã Thượng Hà, xã Bảo Yên, xã Xuân Hòa, xã Phúc Khánh, xã Bảo Hà, xã Võ Lao, xã Khánh Yên, xã Văn bản, xã Dương Quỳ, xã Chiềng Ken, xã Minh Lương, xã Nậm Xé, xã Nậm Chày. | 14 | Xã Bảo Yên |
8 | Thống kê tỉnh Thái Nguyên |
| 92 |
|
8.1 | Thống kê cơ sở Phan Đình Phùng | Phường Phan Đình Phùng, phường Linh Sơn, phường Tích Lương, phường Gia Sàng, phường Quyết Thắng, phường Quan Triều, xã Tân Cương. | 7 | Phường Phan Đình Phùng |
8.2 | Thống kê cơ sở Đại Phúc | Xã Đại Từ, xã Đức Lương, xã Phú Thịnh, xã La Bằng, xã Phú Lạc, xã An Khánh, xã Quân Chu, xã Vạn Phú, xã Phú Xuyên, xã Đại Phúc. | 10 | Xã Đại Phúc |
8.3 | Thống kê cơ sở Phú Bình | Xã Phú Bình, xã Tân Thành, xã Điềm Thụy, xã Kha Sơn, xã Tân Khánh. | 5 | Xã Phú Bình |
8.4 | Thống kê cơ sở Phổ Yên | Phường Phổ Yên, phường Vạn Xuân, phường Trung Thành, phường Phúc Thuận, xã Thành Công, phường Sông Công, phường Bá Xuyên, phường Bách Quang. | 8 | Phường Phổ Yên |
8.5 | Thống kê cơ sở Định Hóa | Xã Phú Lương, xã Vô Tranh, xã Yên Trạch, xã Hợp Thành, xã Định Hóa, xã Bình Yên, xã Trung Hội, xã Phượng Tiến, xã Phú Đình, xã Bình Thành, xã Kim Phượng, xã Lam Vỹ. | 12 | Xã Định Hóa |
8.6 | Thống kê cơ sở Đồng Hỷ | Xã Đồng Hy, xã Quang Sơn, xã Trại Cau, xã Nam Hòa, xã Văn Hán, xã Văn Lăng, xã Võ Nhai, xã Dân Tiến, xã Nghinh Tường, xã Thần Sa, xã La Hiên, xã Tràng Xá, xã Sáng Mộc. | 13 | Xã Đồng Hỷ |
8.7 | Thống kê cơ sở Chợ Đồn | Xã Nam Cường, xã Quang Bạch, xã Yên Thịnh, xã Chợ Đồn, xã Yên Phong, xã Nghĩa Tá. | 6 | Xã Chợ Đồn |
8.8 | Thống kê cơ sở Na Rì | Xã Văn Lang, xã Cường Lợi, xã Na Rì, xã Trần Phú, xã Côn Minh, xã Xuân Dương. | 6 | Xã Na Rì |
8.9 | Thống kê cơ sở Bắc Kạn | Xã Phong Quang, Phường Đức Xuân, Phường Bắc Kạn, xã Tân Kỳ, xã Thanh Mai, xã Thanh Thịnh, xã Chợ Mới, xã Yên Bình | 8 | Phường Bắc Kạn |
8.10 | Thống kê cơ sở Chợ Rã | Xã Bằng Thành, xã Nghiên Loan, xã Cao Minh, xã Ba Bể, xã Chợ Rã, xã Phúc Lộc, xã Thượng Minh, xã Đồng Phúc. | 8 | Xã Chợ Rã |
8.11 | Thống kê cơ sở Phủ Thông | Xã Thượng Quan, xã Bằng Vân, xã Ngân Sơn, xã Nà Phặc, xã Hiệp Lực, xã Phủ Thông, xã Cẩm Giàng, xã Vĩnh Thông, xã Bạch Thông. | 9 | Xã Phủ Thông |
9 | Thống kê tỉnh Lạng Sơn |
| 65 |
|
9.1 | Thống kê cơ sở Kỳ Lừa | Phường Tam Thanh, phường Lương Văn Tri, phường Kỳ Lừa, phường Đông Kinh. | 4 | Phường Kỳ Lừa |
9.2 | Thống kê cơ sở Thất Khê | Xã Thất Khê, xã Đoàn Kết, xã Tân Tiến, xã Tràng Định, xã Quốc Khánh, xã Kháng Chiến, xã Quốc Việt, Xã Na Sầm, xã Văn Lãng, xã Hội Hoan, xã Thụy Hùng, xã Hoàng Văn Thụ. | 12 | Xã Thất Khê |
9.3 | Thống kê cơ sở Bắc Sơn | Xã Bình Gia, xã Tân Văn, xã Hồng Phong, xã Hoa Thám, xã Quý Hoà, xã Thiện Hoà, xã Thiện Thuật, xã Thiện Long, xã Bắc Sơn, xã Hưng Vũ, xã Vũ Lãng, xã Nhất Hòa, xã Vũ Lễ, xã Tân Tri. | 14 | Xã Bắc Sơn |
9.4 | Thống kê cơ sở Văn Quan | Xã Văn Quan, xã Điềm He, xã Tri Lễ, xã Yên Phúc, xã Tân Đoàn, xã Khánh Khê, xã Đồng Đăng, xã Cao Lộc, xã Công Sơn, xã Ba Sơn. | 10 | Xã Văn Quan |
9.5 | Thống kê cơ sở Lộc Bình | Xã Lộc Bình, xã Mẫu Sơn, xã Na Dương, xã Lợi Bác, xã Thống Nhất, xã Xuân Dương, xã Khuất Xá, xã Đình Lập, xã Châu Sơn, xã Kiên Mộc, xã Thái Bình. | 11 | Xã Lộc Bình |
9.6 | Thống kê cơ sở Hữu Lũng | Xã Chi Lăng, xã Nhân Lý, xã Chiến Thắng, xã Quan Sơn, xã Bằng Mạc, xã Vạn Linh, xã Hữu Lũng, xã Tuấn Sơn, xã Tân Thành, xã Vân Nham, xã Thiện Tân, xã Yên Bình, xã Hữu Liên, xã Cai Kinh. | 14 | Xã Hữu Lũng |
10 | Thống kê tỉnh Quảng Ninh |
| 54 |
|
10.1 | Thống kê cơ sở Hồng Gai | Phường Tuần Châu, phường Việt Hưng, phường Bãi Cháy, phường Hà Tu, phường Hà Lầm, phường Cao Xanh, phường Hồng Gai, phường Hạ Long, phường Hoành Bồ, xã Quảng La, xã Thống Nhất. | 11 | Phường Hồng Gai |
10.2 | Thống kê cơ sở Móng Cái | Xã Hải Sơn, xã Hải Ninh, xã Vĩnh Thực, phường Móng Cái 1, phường Móng Cái 2, phường Móng Cái 3. | 6 | Phường Móng Cái 1 |
10.3 | Thống kê cơ sở Cẩm Phả | Phường Mông Dương, phường Quang Hanh, phường Cẩm Phả, phường Cửa Ông, xã Hải Hòa. | 5 | Phường Cẩm Phả |
10.4 | Thống kê cơ sở Uông Bí | Phường Yên Tự, phường Vàng Danh, phường Uông Bí. | 3 | Phường Uông Bí |
10.5 | Thống kê cơ sở Đông Triều | Phường An Sinh, phường Đông Triều, phường Bình Khê, phường Mạo Khê, phường Hoàng Quế. | 5 | Phường Đông Triều |
10.6 | Thống kê cơ sở Quảng Yên | Phường Đông Mai, phường Hiệp Hòa, phường Quảng Yên, phường Hà An, phường Phong Cốc, phường Liên Hòa. | 6 | Phường Quảng Yên |
10.7 | Thống kê cơ sở Tiên Yên | Xã Hoành Mô, xã Lục Hồn, xã Bình Liêu, xã Hai Lạng, xã Tiên Yên, xã Điền Xá, xã Đông Ngũ, Xã Lương Minh, xã Kỳ Thượng, xã Ba Chẽ. | 10 | Xã Tiên Yên |
10.8 | Thống kê cơ sở Đầm Hà | Xã Quảng Tân, xã Đầm Hà, xã Cái Chiên, xã Quảng Hà, xã Đường Hoa, xã Quảng Đức. | 6 | Xã Đầm Hà |
10.9 | Thống kê cơ sở Vân Đồn | Đặc khu Vân Đồn, đặc khu Cô Tô. | 7 | Đặc khu Vân Đồn |
11 | Thống kê tỉnh Bắc Ninh |
| 99 |
|
11.1 | Thống kê cơ sở Bắc Giang | Phường Bắc Giang, phường Đa Mai, phường Tiền Phong, phường Tân An, phường Yên Dũng, phường Tân Tiến, phường Cảnh Thuỵ, xã Đồng Việt. | 8 | Phường Bắc Giang |
11.2 | Thống kê cơ sở Việt Yên | Phường Tự Lạn, phường Việt Yên, phường Nếnh, phường Vân Hà. | 4 | Phường Việt Yên |
11.3 | Thống kê cơ sở Hiệp Hòa | Xã Xuân Cẩm, xã Hiệp Hòa, xã Hợp Thịnh, xã Hoàng Vân. | 4 | Xã Hiệp Hòa |
11.4 | Thống kê cơ sở Yên Thế | Xã Yên Thế, xã Bố Hạ, xã Đồng Kỳ, xã Xuân Lương, xã Tam Tiến, xã Tân Yên, xã Ngọc Thiện, xã Nhã Nam, xã Phúc Hòa, xã Quang Trung. | 10 | Xã Yên Thế |
11.5 | Thống kê cơ sở Lục Nam | Xã Lục Sơn, xã Trường Sơn, xã Cẩm Lý, xã Đông Phú, xã Nghĩa Phương, xã Lục Nam, xã Bắc Lũng, xã Báo Đài, xã Lạng Giang, xã Mỹ Thái, xã Kép, xã Tân Dĩnh, xã Tiên Lục. | 13 | Xã Lục Nam |
11.6 | Thống kê cơ sở Sơn Động | Xã Tuấn Đạo, xã Đại Sơn, xã Sơn Động, xã Tây Yên Tử, xã Dương Hưu, xã Yên Định, xã An Lạc, xã Vân Sơn, xã Biển Động, xã Lục Ngạn, xã Đèo Gia, xã Sơn Hải, xã Tân Sơn, xã Biên Sơn, xã Sa Lý, phường Chũ, phường Phượng Sơn, xã Nam Dương, xã Kiên Lao. | 19 | Xã Sơn Động |
11.7 | Thống kê cơ sở Kinh Bắc | Phường Kinh Bắc, phường Võ Cường, phường Vũ Ninh, phường Hạp Lĩnh và phường Nam Sơn. | 5 | Phường Kinh Bắc |
11.8 | Thống kê cơ sở Từ Sơn | Phường Từ Sơn, phường Tam Sơn, phường Đồng Nguyên, phường Phù Khê. | 4 | Phường Từ Sơn |
11.9 | Thống kê cơ sở Quế Võ | Phường Quế Võ, phường Phương Liễu, phường Nhân Hòa, phường Đào Viên, phường Bồng Lai, xã Chi Lăng, xã Phù Lãng. | 7 | Phường Quế Võ |
11.10 | Thống kê cơ sở Thuận Thành | Phường Thuận Thành, phường Mão Điền, phường Trạm Lộ, phường Trí Qua, phường Song Liễu, phường Ninh Xá. | 6 | Phường Thuận Thành |
11.11 | Thống kê cơ sở Yên Phong | Xã Yên Phong, xã Văn Môn, xã Tam Giang, xã Yên Trung, xã Tam Đa. | 5 | Xã Yên Phong |
11.12 | Thống kê cơ sở Tiên Du | Xã Tiên Du, xã Liên Bão, xã Tân Chi, xã Đại Đồng, xã Phật Tích. | 5 | Xã Tiên Du |
11.13 | Thống kê cơ sở Gia Bình | Xã Gia Bình, xã Nhân Thắng, xã Đại Lai, xã Cao Đức, xã Đông Cứu, xã Lương Tài, xã Lâm Thao, xã Trung Chính, xã Trung Kênh. | 9 | Xã Gia Bình |
12 | Thống kê tỉnh Phú Thọ |
| 148 |
|
12.1 | Thống kê cơ sở Việt Trì | Phường Việt Trì, phường Nông Trang, phường Thanh Miếu, phường Vân Phú, xã Hy Cương. | 5 | Phường Việt Trì |
12.2 | Thống kê cơ sở Đoan Hùng | Xã Đoan Hùng, xã Tây Cốc, xã Chân Mộng, xã Chí Đám, xã Bằng Luân, xã Hạ Hòa, xã Đan Thượng, xã Yên Kỳ, xã Vĩnh Chân, xã Văn Lang, xã Hiền Lương. | 11 | Xã Đoan Hùng |
12.3 | Thống kê cơ sở Thanh Ba | Xã Thanh Ba, xã Quảng Yên, xã Hoàng Cương, xã Đông Thành, xã Chí Tiên, xã Liên Minh, phường Phong Châu, phường Phú Thọ, phường Âu Cơ. | 9 | Xã Thanh Ba |
12.4 | Thống kê cơ sở Cẩm Khê | Xã Cẩm Khê, xã Phú Khê, xã Hùng Việt, xã Đồng Lương, xã Tiên Lương, xã Vân Bán, xã Yên Lập, xã Thượng Long, xã Sơn Lương, xã Xuân Viên, xã Minh Hòa, xã Trung Sơn. | 12 | Xã Cẩm Khê |
12.5 | Thống kê cơ sở Lâm Thao | Xã Lâm Thao, xã Xuân Lũng, xã Phùng Nguyên, xã Bản Nguyên, xã Phù Ninh, xã Dân Chủ, xã Phú Mỹ, xã Trạm Than, xã Bình Phú. | 9 | Xã Lâm Thao |
12.6 | Thống kê cơ sở Thanh Thủy | Xã Tam Nông, xã Thọ Văn, xã Vạn Xuân, xã Hiền Quan, xã Thanh Thủy, xã Đào Xá, xã Tu Vũ. | 7 | Xã Thanh Thủy |
12.7 | Thống kê cơ sở Thanh Sơn | Xã Thanh Sơn, xã Võ Miếu, xã Văn Miếu, xã Cự Đồng, xã Hương Cần, xã Yên Sơn, xã Kha Cửu, xã Tân Sơn, xã Minh Đài, xã Lai Đồng, xã Thu Cúc, xã Xuân Đài, xã Long Cốc. | 13 | Xã Thanh Sơn |
12.8 | Thống kê cơ sở Vĩnh Phúc | Phường Vĩnh Phúc, phường Vĩnh Yên. | 2 | Phường Vĩnh Phúc |
12.9 | Thống kê cơ sở Phúc Yên | Phường Phúc Yên, phường Xuân Hòa. | 2 | Phường Phúc Yên |
12.10 | Thống kê cơ sở Bình Nguyên | Xã Xuân Lãng, xã Bình Nguyên, xã Bình Xuyên, xã Bình Tuyền. | 4 | Xã Bình Nguyên |
12.11 | Thống kê cơ sở Yên Lạc | Xã Yên Lạc, xã Tề Lỗ, xã Tam Hồng, xã Liên Châu, xã Nguyệt Đức. | 5 | Xã Yên Lạc |
12.12 | Thống kê cơ sở Vĩnh Tường | Xã Vĩnh Tường, xã Thổ Tang, xã Vĩnh Thành, xã Vĩnh Hưng, xã Vĩnh An, xã Vĩnh Phú. | 6 | Xã Vĩnh Tường |
12.13 | Thống kê cơ sở Tam Dương | Xã Tam Dương, xã Hội Thịnh, xã Hoàng An, xã Tam Dương Bắc, xã Tam Đao, xã Đại Đình, xã Đạo Trù | 7 | Xã Tam Dương |
12.14 | Thống kê cơ sở Lập Thạch | Xã Lập Thạch, xã Sơn Đông, xã Tiên Lữ, xã Thái Hòa, xã Liên Hòa, xã Hợp Lý, xã Tam Sơn, xã Sông Lô, xã Hai Lựu, xã Yên Lãng. | 10 | Xã Lập Thạch |
12.15 | Thống kê cơ sở Kỳ Sơn | Xã Thịnh Minh, phường Hòa Bình, phường Kỳ Sơn, phường Tân Hòa, phường Thống Nhất, xã Đà Bắc, xã Cao Sơn, xã Đức Nhàn, xã Quy Đức, xã Tân Pheo, xã Tiền Phong. | 11 | Phường Kỳ Sơn |
12.16 | Thống kê cơ sở Tân Lạc | Xã Tân Lạc, xã Mường Bi, xã Toàn Thắng, xã Mường Hoa, xã Vân Sơn, xã Cao Phong, xã Mường Thàng, xã Thung Nai. | 8 | Xã Tân Lạc |
12.17 | Thống kê cơ sở Lạc Sơn | Xã Lạc Sơn, xã Mường Vang, xã Đại Đồng, xã Ngọc Sơn, xã Nhân Nghĩa, xã Quyết Thắng, xã Thượng Cốc, xã Yên Phú, xã Yên Thủy, xã Lạc Lương, xã Yên Trị. | 11 | Xã Lạc Sơn |
12.18 | Thống kê cơ sở Kim Bôi | Xã Kim Bôi, xã Mường Động, xã Dũng Tiến, xã Hợp Kim, xã Nật Sơn, xã Lạc Thủy, xã An Bình, xã An Nghĩa. | 8 | Xã Kim Bôi |
12.19 | Thống kê cơ sở Lương Sơn | Xã Lương Sơn, xã Cao Dương, xã Liên Sơn. | 3 | Xã Lương Sơn |
12.20 | Thống kê cơ sở Mai Châu | Xã Mai Châu, xã Bao La, xã Mai Hạ, xã Tân Mai, xã Pà Cò. | 5 | Xã Mai Châu |
13 | Thống kê thành phố Hải Phòng |
| 114 |
|
13.1 | Thống kê cơ sở Hồng Bàng | Phường Hồng Bàng, phường Hồng An. | 0 | Phường Hồng Bàng |
13.2 | Thống kê cơ sở Ngô Quyền | Phường Ngô Quyền, phường Gia Viên. | 2 | Phường Ngô Quyền |
13.3 | Thống kê cơ sở Lê Chân | Phường Lê Chân, phường An Biên. | 2 | Phường Lê Chân |
13.4 | Thống kê cơ sở An Dương | Phường An Dương, phường An Hải và phường An Phong. | 3 | Phường An Dương |
13.5 | Thống kê cơ sở Tiên Lãng | Xã Tiên Lãng, xã Quyết Thắng, xã Tân Minh, xã Tiên Minh, xã Chấn Hưng, xã Hùng Thắng. | 6 | Xã Tiên Lãng |
13.6 | Thống kê cơ sở Vĩnh Bảo | Xã Vĩnh Bảo, xã Vĩnh Am, xã Vĩnh Hải, xã Vĩnh Hòa, xã Vĩnh Thịnh, xã Vĩnh Thuận, xã Nguyễn Bỉnh Khiêm. | 7 | Xã Vĩnh Bảo |
13.7 | Thống kê cơ sở Thủy Nguyên | Phường Thủy Nguyên, phường Thiên Hương, phường Hòa Bình, phường Nam Triệu, phường Bạch Đằng, phường Lưu Kiếm, phường Lê Ích Mộc, xã Việt Khê. | 8 | Phường Thủy Nguyên |
13.8 | Thống kê cơ sở Hải An | Phường Hải An, phường Đông Hải, đặc khu Cát Hải, đặc khu Bạch Long Vĩ. | 4 | Phường Hải An |
13.9 | Thống kê cơ sở Hưng Đạo | Phường Dương Kinh, phường Hưng Đạo, phường Đồ Sơn, phường Nam Đồ Sơn, xã Kiến Thụy, xã Kiến Minh, xã Kiến Hải, xã Kiến Hưng, xã Nghi Dương. | 9 | Phường Hưng Đạo |
13.10 | Thống kê cơ sở An Lão | Phường Kiến An, phường Phù Liễn, xã An Lão, xã An Hưng, xã An Khánh, xã An Quang, xã An Trường. | 7 | Xã An Lão |
13.11 | Thống kê cơ sở Chu Văn An | Phường Chu Văn An, phường Chí Linh, phường Trần Hưng Đạo, phường Nguyễn Trãi, phường Trần Nhân Tông, phường Lê Đại Hành. | 6 | Phường Chu Văn An |
13.12 | Thống kê cơ sở Thanh Hà | Phường Ái Quốc, xã Thanh Hà, xã Hà Tây, xã Hà Bắc, xã Hà Nam, xã Hà Đông. | 6 | Xã Thanh Hà |
13.13 | Thống kê cơ sở Tứ Minh | Phường Việt Hòa, phường Tứ Minh, xã Mao Điền, xã Tuệ Tĩnh, xã Cẩm Giang. | 5 | Phường Tứ Minh |
13.14 | Thống kê cơ sở Kẻ Sặt | Xã Kẻ Sặt, xã Bình Giang, xã Đường An, xã Thượng Hồng, xã Cẩm Giàng. | 5 | Xã Kẻ Sặt |
13.15 | Thống kê cơ sở Ninh Giang | Xã Ninh Giang, xã Vĩnh Lại, xã Khúc Thừa Dụ, xã Tân An, xã Hồng Châu. | 5 | Xã Ninh Giang |
13.16 | Thống kê cơ sở Thanh Miện | Xã Thanh Miện, xã Bắc Thanh Miện, xã Nam Thanh Miện, xã Hải Hưng, xã Nguyễn Lương Bằng. | 5 | Xã Thanh Miện |
13.17 | Thống kê cơ sở Hải Dương | Phường Hải Dương, phường Lê Thanh Nghị, phường Thành Đông, phường Nam Đồng, phường Tân Hưng, phường Thạch Khôi, xã Nam Sách, xã Thái Tân, xã Trần Phú, xã Hợp Tiến, xã An Phú. | 11 | Phường Hải Dương |
13.18 | Thống kê cơ sở Kinh Môn | Phường Kinh Môn, phường Nguyễn Đại Năng, phường Trần Liễu, phường Phạm Sư Mạnh, phường Nhị Chiêu, phường Bắc An Phụ, xã Nam An Phụ, xã Phú Thái, xã Lai Khê, xã An Thành, xã Kim Thành. | 11 | Phường Kinh Môn |
13.19 | Thống kê cơ sở Tứ Kỳ | Xã Gia Lộc, xã Yết Kiêu, xã Gia Phúc, xã Trường Tân, xã Tứ Kỳ, xã Tân Kỳ, xã Đại Sơn, xã Chí Minh, xã Lạc Phượng, xã Nguyên Giáp. | 10 | Xã Tứ Kỳ |
14 | Thống kê tỉnh Hưng Yên |
| 104 |
|
14.1 | Thống kê cơ sở Phố Hiến | Phường Phố Hiến, phường Sơn Nam, phường Hồng Châu, xã Tân Hưng. | 4 | Phường Phố Hiến |
14.2 | Thống kê cơ sở Như Quỳnh | Xã Như Quỳnh, xã Lạc Đạo, xã Đại Đồng. | 3 | Xã Như Quỳnh |
14.3 | Thống kê cơ sở Yên Mỹ | Xã Yên Mỹ, xã Việt Yên, xã Hoàn Long, xã Nguyễn Văn Linh. | 4 | Xã Yên Mỹ |
14.4 | Thống kê cơ sở Mỹ Hào | Phường Mỹ Hào, phường Đường Hào, phường Thượng Hồng. | 3 | Phường Mỹ Hào |
14.5 | Thống kê cơ sở Khoái Châu | Xã Khoái Châu, xã Triệu Việt Vương, xã Việt Tiến, xã Chí Minh, xã Châu Ninh, xã Nghĩa Trụ, xã Phụng Công, xã Văn Giang, xã Mễ Sở. | 9 | Xã Khoái Châu |
14.6 | Thống kê cơ sở Lương Bằng | Xã Lương Bằng, xã Nghĩa Dân, xã Hiệp Cường, xã Đức Hợp, xã Ân Thi, xã Xuân Trúc, xã Phạm Ngũ Lão, xã Nguyễn Trãi, xã Hồng Quang. | 9 | Xã Lương Bằng |
14.7 | Thống kê cơ sở Hoàng Hoa Thám | Xã Hoàng Hoa Thám, xã Tiên Lữ, xã Tiên Hoa, xã Quang Hưng, xã Đoàn Đào, xã Tiên Tiến, xã Tống Trân. | 7 | Xã Hoàng Hoa Thám |
14.8 | Thống kê cơ sở Quỳnh Phụ | Xã Quỳnh Phụ, xã Minh Thọ, xã Nguyễn Du, xã Quỳnh An, xã Ngọc Lâm, xã Đồng Bằng, xã A Sào, xã Phụ Dực, xã Tân Tiến | 9 | Xã Quỳnh Phụ |
14.9 | Thống kê cơ sở Hưng Hà | Xã Hưng Hà, xã Tiên La, xã Lê Quý Đôn, xã Hồng Minh, xã Thần Khê, xã Diên Hà, xã Ngự Thiên, xã Long Hưng. | 8 | Xã Hưng Hà |
14.10 | Thống kê cơ sở Đông Hưng | Xã Đông Hưng, xã Bắc Tiên Hưng, xã Đông Tiên Hưng, xã Nam Đông Hưng, xã Bắc Đông Quan, xã Bắc Đông Hưng, xã Đồng Quan, xã Nam Tiên Hưng, xã Tiên Hưng. | 9 | Xã Đông Hưng |
14.11 | Thống kê cơ sở Thái Thụy | Xã Thái Thụy, xã Đông Thụy Anh, xã Bắc Thụy Anh, xã Thụy Anh, xã Nam Thụy Anh, xã Bắc Thái Ninh, xã Thái Ninh, xã Đông Thái Ninh, xã Nam Thái Ninh, xã Tây Thái Ninh, xã Tây Thụy Anh. | 11 | Xã Thái Thụy |
14.12 | Thống kê cơ sở Tiền Hải | Xã Tiền Hải, xã Tây Tiền Hải, xã Ái Quốc, xã Đồng Châu, xã Đông Tiền Hải, xã Nam Cường, xã Hưng Phú, xã Nam Tiền Hải. | 8 | Xã Tiền Hải |
14.13 | Thống kê cơ sở Kiến Xương | Xã Kiến Xương, xã Lê Lợi, xã Quang Lịch, xã Vũ Quý, xã Bình Thanh, xã Bình Định, xã Hồng Vũ, xã Bình Nguyên, xã Trà Giang. | 9 | Xã Kiến Xương |
14.14 | Thống kê cơ sở Vũ Thư | Phường Thái Bình, phường Trần Lãm, phường Trần Hưng Đạo. phường Trà Lý, phường Vũ Phúc, xã Vũ Thư, xã Thư Trì, xã Tân Thuận, xã Thư Vũ, xã Vũ Tiên, xã Vạn Xuân. | 11 | Xã Vũ Thư |
15 | Thống kê tỉnh Ninh Bình |
| 129 |
|
15.1 | Thống kê cơ sở Hoa Lư | Phường Hoa Lư, phường Tây Hoa Lư, phường Nam Hoa Lư, phường Đông Hoa Lư. | 4 | Phường Hoa Lư |
15.2 | Thống kê cơ sở Nho Quan | Xã Nho Quan, xã Gia Lâm, xã Gia Tường, xã Phú Sơn, xã Cúc Phương, xã Phú Long, xã Thanh Sơn, xã Quỳnh Lưu. | 8 | Xã Nho Quan |
15.3 | Thống kê cơ sở Gia Viễn | Xã Gia Viễn, xã Đại Hoàng, xã Gia Hưng, xã Gia Phong, xã Gia Vân, xã Gia Trấn. | 6 | Xã Gia Viễn |
15.4 | Thống kê cơ sở Yên Khánh | Xã Yên Khánh, xã Khánh Nhạc, xã Khánh Thiện, xã Khánh Hội, xã Khánh Trung. | 5 | Xã Yên Khánh |
15.5 | Thống kê cơ sở Phát Diệm | Xã Kim Sơn, xã Chất Bình, xã Quang Thiện, xã Phát Diệm, xã Lai Thành, xã Định Hóa, xã Bình Minh, xã Kim Đông. | 8 | Xã Phát Diệm |
15.6 | Thống kê cơ sở Yên Mô | Xã Yên Mô, xã Yên Từ, xã Yên Mạc, xã Đồng Thái, phường Tam Điệp, phường Yên Sơn, phường Trung Sơn, phường Yên Thắng. | 8 | Xã Yên Mô |
15.7 | Thống kê cơ sở Hà Nam | Phường Hà Nam, phường Phù Vân, phường Châu Sơn, phường Phủ Lý, phương Liêm Tuyên. | 5 | Phường Hà Nam |
15.8 | Thống kê cơ sở Duy Tiên | Phường Duy Tiên, phường Duy Tân, phường Đồng Văn, phường Duy Hà, phường Tiên Sơn. | 5 | Phường Duy Tiên |
15.9 | Thống kê cơ sở Bình Mỹ | Xã Bình Lục, xã Bình Mỹ, xã Bình An, xã Bình Giang, xã Bình Sơn. | 5 | Xã Bình Mỹ |
15.10 | Thống kê cơ sở Vĩnh Trụ | Xã Lý Nhân, xã Nam Xang, xã Bắc Lý, xã Vĩnh Trụ, xã Trần Thương, xã Nhân Hà, xã Nam Lý. | 7 | Xã Vĩnh Trụ |
15.11 | Thống kê cơ sở Kim Bảng | Phường Lê Hồ, phường Nguyễn Úy, phường Lý Thường Kiệt, phường Kim Thanh, phường Tam Chúc, phường Kim Bảng, xã Liêm Hà, xã Tân Thanh, xã Thanh Bình, xã Thanh Lâm, xã Thanh Liêm. | 11 | Phường Kim Bảng |
15.12 | Thống kê cơ sở Nam Định | Phường Nam Định, phường Thiên Trường, phường Đông A, phường Vị Khê, phường Thành Nam, phường Trường Thi, phường Hồng Quang, phường Mỹ Lộc. | 8 | Phường Nam Định |
15.13 | Thống kê cơ sở Vụ Bản | Xã Minh Tân, xã Hiển Khánh, xã Vụ Bản, xã Liên Minh. | 4 | Xã Vụ Bản |
15.14 | Thống kê cơ sở Ý Yên | Xã Ý Yên, xã Yên Đồng, xã Yên Cường, xã Vạn Thắng, xã Vũ Dương, xã Tân Minh, xã Phong Doanh. | 7 | Xã Ý Yên |
15.15 | Thống kê cơ sở Nghĩa Hưng | Xã Đồng Thịnh, xã Nghĩa Hưng, xã Nghĩa Sơn, xã Hồng Phong, xã Quỹ Nhất, xã Nghĩa Lâm, xã Rạng Đông. | 7 | Xã Nghĩa Hưng |
15.16 | Thống kê cơ sở Xuân Trường | Xã Xuân Trường, xã Xuân Hưng, xã Xuân Giang, xã Xuân Hồng. | 4 | Xã Xuân Trường |
15.17 | Thống kê cơ sở Giao Thủy | Xã Giao Minh, xã Giao Hoà, xã Giao Thủy, xã Giao Phúc, xã Giao Hưng, xã Giao Bình, xã Giao Ninh. | 7 | Xã Giao Thủy |
15.18 | Thống kê cơ sở Hải Hậu | Xã Hải Hậu, xã Hải Anh, xã Hải Tiến, xã Hải Hưng, xã Hải An, xã Hải Quang, xã Hải Xuân, xã Hải Thịnh. | 8 | Xã Hải Hậu |
15.19 | Thống kê cơ sở Nam Minh | Xã Nam Trực, xã Nam Minh, xã Nam Đồng, xã Nam Ninh, xã Nam Hồng, xã Cổ Lễ, xã Ninh Giang, xã Cát Thành, xã Trực Ninh, xã Quang Hưng, xã Minh Thái, xã Ninh Cường. | 12 | Xã Nam Minh |
16 | Thống kê tỉnh Thanh Hóa |
| 166 |
|
16.1 | Thống kê cơ sở Hạc Thành | Phường Hạc Thành, phường Quảng Phú, phường Đông Quang, phường Đông Sơn, phường Đông Tiến, phường Hàm Rồng, phường Nguyệt Viên. | 7 | Phường Hạc Thành |
16.2 | Thống kê cơ sở Lưu Vệ | Phường Sầm Sơn, phường Nam Sầm Sơn, xã Lưu Vệ, xã Quảng Yên, xã Quảng Ngọc, xã Quảng Ninh, xã Quảng Bình, xã Tiên Trang, xã Quảng Chính. | 9 | Xã Lưu Vệ |
16.3 | Thống kê cơ sở Bỉm Sơn | Phường Bỉm Sơn, phường Quang Trung, xã Hà Trung, xã Hà Long, xã Tống Sơn, xã Hoạt Giang, xã Lĩnh Toại. | 7 | Phường Bỉm Sơn |
16.4 | Thống kê cơ sở Tĩnh Gia | Phường Ngọc Sơn, phường Tân Dân, phường Hai Lĩnh, phường Tĩnh Gia, phường Đào Duy Từ, phường Hai Bình, phường Trúc Lâm, phường Nghi Sơn, xã Trường Lâm, xã Các Sơn. | 10 | Phường Tĩnh Gia |
16.5 | Thống kê cơ sở Hậu Lộc | Xã Triệu Lộc, xã Đông Thành, xã Hậu Lộc, xã Hoa Lộc, xã Vạn Lộc, xã Nga Sơn, xã Nga Thắng, xã Hồ Vương, xã Nga An, xã Ba Đình, xã Tân Tiến. | 11 | Xã Hậu Lộc |
16.6 | Thống kê cơ sở Hoằng Hóa | Xã Hoằng Hóa, xã Hoằng Tiến, xã Hoằng Thanh, xã Hoằng Lộc, xã Hoằng Châu, xã Hoằng Sơn, xã Hoằng Phú, xã Hoằng Giang. | 8 | Xã Hoằng Hóa |
16.7 | Thống kê cơ sở Nông Cống | Xã Nông Cống, xã Thắng Lợi, xã Trung Chính, xã Trường Văn, xã Thăng Bình, xã Tượng Lĩnh, xã Công Chính. | 7 | Xã Nông Cống |
16.8 | Thống kê cơ sở Thiệu Hóa | Xã Thiệu Hóa, xã Thiệu Quang, xã Thiệu Tiến, xã Thiệu Trung, xã Thiệu Toán, xã Yên Định, xã Yên Trường, xã Yên Phú, xã Quý Lộc, xã Yên Ninh, xã Định Tân, xã Định Hòa. | 12 | Xã Thiệu Hóa |
16.9 | Thống kê cơ sở Triệu Sơn | Xã Triệu Sơn, xã Tân Ninh, xã Hợp Tiến, xã Thọ Phú, xã Đồng Tiến, xã An Nông, xã Thọ Ngọc, xã Thọ Bình. | 8 | Xã Triệu Sơn |
16.10 | Thống kê cơ sở Thọ Xuân | Xã Thọ Xuân, xã Thọ Long, xã Xuân Hòa, xã Sao Vàng, xã Lam Sơn, xã Thọ Lập, xã Xuân Tín, xã Xuân Lập. | 8 | Xã Thọ Xuân |
16.11 | Thống kê cơ sở Thường Xuân | Xã Thường Xuân, xã Luận Thành, xã Tân Thành, xã Thắng Lộc, xã Xuân Chinh, xã Bát Mọt, xã Yên Nhân, xã Lương Sơn, xã Vạn Xuân. | 9 | Xã Thường Xuân |
16.12 | Thống kê cơ sở Như Thanh | Xã Xuân Du, xã Mậu Lâm, xã Như Thanh, xã Yên Thọ, xã Thanh Kỳ, xã Xuân Thái, xã Như Xuân, xã Thượng Ninh, xã Hóa Quỳ, xã Xuân Bình, xã Thanh Phong, xã Thanh Quân. | 12 | Xã Như Thanh |
16.13 | Thống kê cơ sở Ngọc Lặc | Xã Ngọc Lặc, xã Thạch Lập, xã Ngọc Liên, xã Minh Sơn, xã Nguyệt Ấn, xã Kiên Thọ, xã Linh Sơn, xã Văn Phú, xã Đồng Lương, xã Giao An, xã Yên Khương, xã Yên Thắng. | 12 | Xã Ngọc Lặc |
16.14 | Thống kê cơ sở Vĩnh Lộc | Xã Vĩnh Lộc, xã Tây Đô, xã Biện Thượng, xã Kim Tân, xã Vân Du, xã Ngọc Trạo, xã Thạch Bình, xã Thành Vinh, Xã Thạch Quảng. | 9 | Xã Vĩnh Lộc |
16.15 | Thống kê cơ sở Bá Thước | Xã Bá Thước, xã Thiết Ống, xã Văn Nho, xã Điền Quang, xã Điền Lư, xã Quý Lương, xã Cổ Lũng, xã Pù Luông | 8 | Xã Bá Thước |
16.16 | Thống kê cơ sở Cẩm Thủy | Xã Cẩm Thủy, xã Cẩm Tân, xã Cẩm Vân, xã Cẩm Thạch, xã Cẩm Tú | 5 | Xã Cẩm Thủy |
16.17 | Thống kê cơ sở Hồi Xuân | Xã Hồi Xuân, xã Nam Xuân, xã Thiên Phủ, xã Hiền Kiệt, xã Phú Lệ, xã Trung Thành, xã Phú Xuân, xã Trung Sơn | 8 | Xã Hồi Xuân |
16.18 | Thống kê cơ sở Quan Sơn | Xã Na Mèo, xã Sơn Thủy, xã Sơn Điện, xã Mường Mìn, xã Tam Thanh, xã Tam Lư, xã Quan Sơn, xã Trung Hạ | 8 | Xã Quan Sơn |
16.19 | Thống kê cơ sở Mường Lát | Xã Trung Lý, xã Mường Lý, xã Nhi Sơn, xã Pù Nhi, xã Mường Lát, xã Tam Chung, xã Quang Chiếu, xã Mường Chanh. | 8 | Xã Mường Lát |
17 | Thống kê tỉnh Nghệ An |
| 130 |
|
17.1 | Thống kê cơ sở Thành Vinh | Phường Trường Vinh, phường Thành Vinh, phường Vinh Hưng, phường Vinh Phú, phường Vinh Lộc, phường Cửa Lò. | 6 | Phường Thành Vinh |
17.2 | Thống kê cơ sở Quỳ Hợp | Xã Quỳ Hợp, xã Châu Hồng, xã Châu Lộc, xã Tam Hợp, xã Minh Hợp, xã Mường Ham, xã Mường Chọng. | 7 | Xã Quỳ Hợp |
17.3 | Thống kê cơ sở Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Lưu, xã Quỳnh Văn, xã Quỳnh Anh, xã Quỳnh Tam, xã Quỳnh Phú, xã Quỳnh Sơn, xã Quỳnh Thắng. | 7 | Xã Quỳnh Lưu |
17.4 | Thống kê cơ sở Tân Kỳ | Xã Tân Kỳ, xã Tân Phú, xã Tân An, xã Nghĩa Đồng, xã Giai Xuân, xã Nghĩa Hành, xã Tiên Đồng. | 7 | Xã Tân Kỳ |
17.5 | Thống kê cơ sở Diễn Châu | Xã Diễn Châu, xã Đức Châu, xã Quảng Châu, xã Hải Châu, xã Tân Châu, xã An Châu, xã Minh Châu, xã Hùng Châu. | 8 | Xã Diễn Châu |
17.6 | Thống kê cơ sở Yên Thành | Xã Yên Thành, xã Quan Thành, xã Hợp Minh, xã Vân Tụ, xã Vân Du, xã Quang Đông, xã Giai Lạc, xã Bình Minh, xã Đông Thành. | 9 | Xã Yên Thành |
17.7 | Thống kê cơ sở Đô Lương | Xã Đô Lương, xã Bạch Ngọc, xã Văn Hiến, xã Bạch Hà, xã Thuận Trung, xã Lương Sơn. | 6 | Xã Đô Lương |
17.8 | Thống kê cơ sở Đại Đồng | Xã Cát Ngạn, xã Tam Đồng, xã Hạnh Lâm, xã Sơn Lâm, xã Hoa Quân, xã Kim Bảng, xã Bích Hào, xã Đại Đồng, xã Xuân Lâm. | 9 | Xã Đại Đồng |
17.9 | Thống kê cơ sở Nghi Lộc | Xã Nghi Lộc, xã Phúc Lộc, xã Đông Lộc, xã Trung Lộc, xã Thần Lĩnh, xã Hải Lộc, xã Vân Kiều. | 7 | Xã Nghi Lộc |
17.10 | Thống kê cơ sở Tân Mai | Phường Hoàng Mai, phường Tân Mai, phường Quỳnh Mai. | 3 | Phường Tân Mai |
17.11 | Thống kê cơ sở Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Đàn, xã Nghĩa Thọ, xã Nghĩa Lâm, xã Nghĩa Mai, xã Nghĩa Hưng, xã Nghĩa Khánh, xã Nghĩa Lộc, phường Thái Hòa, phường Tây Hiếu, xã Đông Hiếu. | 10 | Xã Nghĩa Đàn |
17.12 | Thống kê cơ sở Quỳ Châu | Xã Quỳ Châu, xã Châu Tiến, xã Hùng Chân, xã Châu Bình, xã Quế Phong, xã Tiền Phong, xã Tri Lễ, xã Mường Quảng, xã Thông Thụ. | 9 | Xã Quỳ Châu |
17.13 | Thống kê cơ sở Mường Xén | Xã Mường Xén, xã Hữu Kiệm, xã Nậm Cắn, xã Chiêu Lưu, xã Na Loi, xã Mường Típ, xã Na Ngoi, xã Mỹ Lý, xã Bắc Lý, xã Keng Đu, xã Huồi Tụ, xã Mường Lống, xã Tam Quang, xã Tam Thái, xã Tương Dương, xã Lượng Minh, xã Yên Hòa, xã Yên Na, xã Nga My, xã Nhơn Mai, xã Hữu Khuông. | 21 | Xã Mường Xén |
17.14 | Thống kê cơ sở Anh Sơn | Xã Anh Sơn, xã Yên Xuân, xã Nhân Hòa, xã Anh Sơn Đông, xã Vĩnh Tường, xã Thành Bình Thọ, xã Con Cuông, xã Môn Sơn, xã Mậu Thạch, xã Cam Phục, xã Châu Khê, xã Bình Chuẩn. | 12 | Xã Anh Sơn |
17.15 | Thống kê cơ sở Vạn An | Xã Vạn An, xã Nam Đàn, xã Đại Huệ, xã Thiên Nhan, xã Kim Liên, xã Hưng Nguyên, xã Yên Trung, xã Hưng Nguyên Nam, xã Lam Thành. | 9 | Xã Vạn An |
18 | Thống kê tỉnh Hà Tĩnh |
| 69 |
|
18.1 | Thống kê cơ sở Thành Sen | Phường Thành Sen, phường Trần Phú, phường Hà Huy Tập, xã Thạch Lạc, xã Đồng Tiến, xã Thạch Khê, xã Cẩm Bình, xã Cẩm Xuyên, xã Thiên Cầm, xã Cẩm Duệ, xã Cẩm Hưng, xã Cẩm Lạc, xã Cẩm Trung, xã Yên Hòa. | 14 | Phường Thành Sen |
18.2 | Thống kê cơ sở Nam Hồng Lĩnh | Phường Bắc Hồng Lĩnh, phường Nam Hồng Lĩnh, xã Tiên Điền, xã Nghi Xuân, xã Cổ Đạm, xã Đan Hải. | 6 | Phường Nam Hồng Lĩnh |
18.3 | Thống kê cơ sở Sông Trí | Phường Sông Trí, phường Hải Ninh, phường Hoành Sơn, phường Vũng Áng, xã Kỳ Xuân, xã Kỳ Anh, xã Kỳ Hoa, xã Kỳ Văn, xã Kỳ Khang, xã Kỳ Lạc, xã Kỳ Thượng. | 11 | Phường Sông Trí |
18.4 | Thống kê cơ sở Hương Sơn | Xã Hương Sơn, xã Sơn Tây, xã Tứ Mỹ, xã Sơn Giang, xã Sơn Tiến, xã Sơn Hồng, xã Kim Hoa, xã Sơn Kim 1, xã Sơn Kim 2, xã Đức Thọ, xã Đức Đồng, xã Đức Quang, xã Đức Thịnh, xã Đức Minh. | 14 | Xã Hương Sơn |
18.5 | Thống kê cơ sở Can Lộc | Xã Can Lộc, xã Tùng Lộc, xã Gia Hanh, xã Trường Lưu, xã Xuân Lộc, xã Đồng Lộc, xã Thạch Hà, xã Toàn Lưu, xã Việt Xuyên, xã Đông Kinh, xã Thạch Xuân, xã Lộc Hà, xã Hồng Lộc, xã Mai Phụ. | 14 | Xã Can Lộc |
18.6 | Thống kê cơ sở Hương Khê | Xã Hương Khê, xã Hương Phố, xã Hương Đô, xã Hà Linh, xã Hương Bình, xã Phúc Trạch, xã Hương Xuân, xã Vũ Quang, xã Mai Hoa, xã Thượng Đức. | 10 | Xã Hương Khê |
19 | Thống kê tỉnh Quảng Trị |
| 78 |
|
19.1 | Thống kê cơ sở Đồng Hới | Phường Đồng Hới, phường Đồng Thuận, phường Đồng Sơn. | 3 | Phường Đồng Hới |
19.2 | Thống kê cơ sở Minh Hóa | Xã Dân Hóa, xã Kim Điền, xã Kim Phú, xã Minh Hóa, xã Tân Thành, xã Tuyên Lâm, xã Tuyên Sơn, xã Đồng Lê, xã Tuyên Phú, xã Tuyên Bình, xã Tuyên Hóa. | 11 | Xã Minh Hóa |
19.3 | Thống kê cơ sở Ba Đồn | Phường Ba Đồn, phường Bắc Gianh, xã Nam Gianh, xã Nam Ba Đồn, xã Tân Gianh, xã Trung Thuần, xã Quảng Trạch, xã Hòa Trạch, xã Phú Trạch. | 9 | Phường Ba Đồôn |
19.4 | Thống kê cơ sở Hoàn Lão | Xã Thượng Trạch, xã Phong Nha, xã Bắc Trạch, xã Đông Trạch, xã Hoàn Lão, xã Bố Trạch, xã Nam Trạch. | 7 | Xã Hoàn Lão |
19.5 | Thống kê cơ sở Quảng Ninh | Xã Quảng Ninh, xã Ninh Châu, xã Trường Ninh, xã Trường Sơn. | 4 | Xã Quảng Ninh |
19.6 | Thống kê cơ sở Lệ Thủy | Xã Lệ Thủy, xã Cam Hồng, xã Sen Ngư, xã Tân Mỹ, xã Trường Phú, xã Lệ Ninh, xã Kim Ngân. | 7 | Xã Lệ Thủy |
19.7 | Thống kê cơ sở Nam Đông Hà | Phường Đông Hà, phường Nam Đông Hà. | 2 | Phường Nam Đông Hà |
19.8 | Thống kê cơ sở Vĩnh Linh | Xã Vĩnh Linh, xã Cửa Tùng, xã Vĩnh Hoàng, xã Vĩnh Thủy, xã Bến Quan, đặc khu Cồn Co. | 6 | Xã Vĩnh Linh |
19.9 | Thống kê cơ sở Cam Lộ | Xã Cồn Tiên, xã Cửa Việt, xã Gio Linh, xã Bến Hải, xã Cam Lộ, xã Hiếu Giang. | 6 | Xã Cam Lộ |
19.10 | Thống kê cơ sở Triệu Phong | Phường Quảng Trị, xã Triệu Phong, xã Ái Tử, xã Triệu Bình, xã Triệu Cơ, xã Nam Cửa Việt. | 6 | Xã Triệu Phong |
19.11 | Thống kê cơ sở Diên Sanh | Xã Diên Sanh, xã Mỹ Thủy, xã Hải Lăng, xã Nam Hải Lăng, xã Vĩnh Định. | 5 | Xã Diên Sanh |
19.12 | Thống kê cơ sở Hướng Hiệp | Xã Ia Lay, xã Tà Rụt, xã Đakrông, xã Ba Lòng, xã Hướng Hiệp. | 5 | Xã Hướng Hiệp |
19.13 | Thống kê cơ sở Khe Sanh | Xã Hướng Lập, xã Hướng Phùng, xã Khe Sanh, xã Tân Lập, xã Lao Bao, xã Lìa, xã A Dơi. | 7 | Xã Khe Sanh |
20 | Thống kê thành phố Huế |
| 40 |
|
20.1 | Thống kê cơ sở Thuận Hóa | Phường Thuận Hóa, phường An Cựu, phường Thủy Xuân, phường Vỹ Dạ, phường Mỹ Thượng. | 5 | Phường Thuận Hóa |
20.2 | Thống kê cơ sở Phú Xuân | Phường Kim Long, phường Hương An, phường Phú Xuân, phường Hóa Châu, phường Hương Trà, phường Kim Trà. | 6 | Phường Phú Xuân |
20.3 | Thống kê cơ sở Phú Vang | Xã Phú Vinh, xã Phú Hồ, xã Phú Vang, phường Thuận An, phường Dương Nỗ. | 5 | Xã Phú Vang |
20.4 | Thống kê cơ sở Phú Bài | Phường Thanh Thủy, phường Hương Thủy, phường Phú Bài, xã Hưng Lộc, xã Lộc An. | 5 | Phường Phú Bài |
20.5 | Thống kê cơ sở Phú Lộc | Xã Vinh Lộc, xã Phú Lộc, xã Chân Mây-Lăng Cô, xã Long Quảng, xã Nam Đông, xã Khe Tre. | 6 | Xã Phú Lộc |
20.6 | Thống kê cơ sở Phong Điền | Phường Phong Điền, phường Phong Thái, phường Phong Dinh, phường Phong Phú, phường Phong Quang, xã Quảng Điền, xã Đan Điền. | 7 | Phường Phong Điền |
20.7 | Thống kê cơ sở A Lưới | Xã A Lưới 1, xã A Lưới 2, xã A Lưới 3, xã A Lưới 4, xã A Lưới 5, xã Bình Điền. | 6 | Xã A Lưới 2 |
21 | Thống kê thành phố Đà Nẵng |
| 94 |
|
21.1 | Thống kê cơ sở Hòa Khánh | Phường Thanh Khê, phường An Khê, phường Hòa Khánh, phường Liên Chiểu, phường Hải Vân. | 5 | Phường Hòa Khánh |
21.2 | Thống kê cơ sở Hòa Cường | Phường Hải Châu, phường Hòa Cường, đặc khu Hoàng Sa. | 3 | Phường Hòa Cường |
21.3 | Thống kê cơ sở An Hải | Phường An Hải, phường Sơn Trà, phường Ngũ Hành Sơn. | 3 | Phường An Hải |
21.4 | Thống kê cơ sở Cẩm Lệ | Phường Cẩm Lệ, phường Hòa Xuân, xã Hòa Vang, xã Hòa Tiến, xã Bà Nà. | 5 | Phường Cẩm Lệ |
21.5 | Thống kê cơ sở Hội An | Phường Hội An, phường Hội An Đông, phường Hội An Tây, xã Tân Hiệp. | 4 | Phường Hội An |
21.6 | Thống kê cơ sở Điện Bàn | Phường Điện Bàn, phường Điện Bàn Đông, phường An Thắng, phường Điện Bàn Bắc, xã Điện Bàn Tây, xã Gò Nổi. | 6 | Phường Điện Bàn |
21.7 | Thống kê cơ sở Đại Lộc | Xã Đại Lộc, xã Hà Nha, xã Thượng Đức, xã Vu Gia, xã Phú Thuận. | 5 | Xã Đại Lộc |
21.8 | Thống kê cơ sở Nam Phước | Xã Nam Phước, xã Duy Nghĩa, xã Duy Xuyên, xã Thu Bồn. | 4 | Xã Nam Phước |
21.9 | Thống kê cơ sở Quế Sơn | Xã Quế Sơn, xã Xuân Phú, xã Quế Sơn Trung, xã Nông Sơn, xã Quế Phước. | 5 | Xã Quế Sơn |
21.10 | Thống kê cơ sở Thạnh Mỹ | Xã Thạnh Mỹ, xã Bến Giằng, xã Nam Giang, xã Đắc Pring, xã Ia Dêê, xã LaÊê. | 6 | Xã Thạnh Mỹ |
21.11 | Thống kê cơ sở Thăng Bình | Xã Thăng Bình, xã Thăng An, xã Thăng Trường, xã Thăng Điền, xã Thăng Phú, xã Đồng Dương. | 6 | Xã Thăng Bình |
21.12 | Thống kê cơ sở Núi Thành | Xã Núi Thành, xã Tam Mỹ, xã Tam Anh, xã Đức Phú, xã Tam Xuân, xã Tam Hải. | 6 | Xã Núi Thành |
21.13 | Thống kê cơ sở Tam Kỳ | Phường Tam Kỳ, phường Quang Phú, phường Bàn Thạch, phường Hương Trà, xã Phú Ninh, xã Chiến Đàn, xã Tây Hồ. | 7 | Phường Tam Kỳ |
21.14 | Thống kê cơ sở Trà My | Xã Trà My, xã Trà Đốc, xã Trà Tân, xã Trà Giáp, xã Trà Liên, xã Nam Trà My, xã Trà Tập, xã Trà Vân, xã Trà Linh, xã Trà Leng, xã Lãnh Ngọc, xã Tiên Phước, xã Thạnh Bình, xã Sơn Cẩm Hà. | 14 | Xã Trà My |
21.15 | Thống kê cơ sở Hiệp Đức | Xã Khâm Đức, xã Phước Năng, xã Phước Chánh, xã Phước Thành, xã Phước Hiệp, xã Hiệp Đức, xã Việt An, xã Phước Trà. | 8 | Xã Hiệp Đức |
21.16 | Thống kê cơ sở Đông Giang | Xã Đông Giang, xã Sông Vàng, xã Sông Kôn, xã Bến Hiên, xã Tây Giang, xã Avương, xã Hùng Sơn. | 7 | Xã Đông Giang |
22 | Thống kê tỉnh Quảng Ngãi |
| 96 |
|
22.1 | Thống kê cơ sở Bình Sơn | Xã Bình Minh, xã Bình Chương, xã Bình Sơn, xã Vạn Tường, xã Đông Sơn. | 5 | Xã Bình Sơn |
22.2 | Thống kê cơ sở Trà Bồng | Xã Trà Bồng, xã Đông Trà Bồng, xã Tây Trà, xã Cà Đam, xã Thanh Bồng, xã Tây Trà Bồng. | 6 | Xã Trà Bồng |
22.3 | Thống kê cơ sở Tư Nghĩa | Xã Tư Nghĩa, xã Vệ Giang, xã Nghĩa Giang, xã Trà Giang. | 4 | Xã Tư Nghĩa |
22.4 | Thống kê cơ sở Mộ Đức | Xã Long Phụng, xã Mỏ Cày, xã Mộ Đức, xã Lân Phong. | 4 | Xã Mộ Đức |
22.5 | Thống kê cơ sở Đức Phổ | Phường Trà Câu, xã Nguyễn Nghiêm, phường Đức Phổ, xã Khánh Cường, phường Sa Huỳnh. | 5 | Phường Đức Phổ |
22.6 | Thống kê cơ sở Ba Tơ | Xã Ba Vì, xã Ba Tô, xã Ba Dinh, xã Ba Tơ, xã Ba Vinh, xã Ba Động, xã Ba Xa, xã Đặng Thuỳ Trâm. | 8 | Xã Ba Tơ |
22.7 | Thống kê cơ sở Lý Sơn | Đặc khu Lý Sơn. | 1 | Đặc khu Lý Sơn |
22.8 | Thống kê cơ sở Cẩm Thành | Xã Tịnh Khê, phường Trương Quang Trọng, xã An Phú, phường Cẩm Thành, phường Nghĩa Lộ, xã Trường Giang, xã Ba Gia, xã Sơn Tịnh, xã Thọ Phong. | 9 | Phường Cẩm Thành |
22.9 | Thống kê cơ sở Sơn Hà | Xã Sơn Hạ, xã Sơn Linh, xã Sơn Hà, xã Sơn Thủy, xã Sơn Kỳ, xã Sơn Tây, xã Sơn Tây Thượng, xã Sơn Tây Hạ. | 8 | Xã Sơn Hà |
22.10 | Thống kê cơ sở Nghĩa Hành | Xã Nghĩa Hành, xã Đinh Cương, xã Thiện Tín, xã Phước Giang, xã Minh Long, xã Sơn Mai. | 6 | Xã Nghĩa Hành |
22.11 | Thống kê cơ sở Kon Tum | Phường Kon Tum, phường Đăk Cấm, phường Đăk Bla, xã Ngọk Bay, xã Ia Chim, xã Đăk Rơ Wa. | 6 | Phường Kon Tum |
22.12 | Thống kê cơ sở Đăk Hà | Xã Đăk Pxi, xã Đăk Mar, xã Đăk Ui, xã Ngọk Réo, xã Đăk Hà. | 5 | Xã Đăk Hà |
22.13 | Thống kê cơ sở Đăk Tô | Xã Ngọk Tụ, xã Đăk Tô, xã Kon Đào, xã Đăk Sao, xã Đăk Tờ Kan, xã Tu Mơ Rông, xã Măng Ri. | 7 | Xã Đăk Tô |
22.14 | Thống kê cơ sở Đăk Pék | Xã Xốp, xã Ngọc Linh, xã Đăk Plô, xã Đăk Pék, xã Đăk Môn, xã Đăk Long, xã Bờ Y, xã Sa Loong, xã Dục Nông. | 9 | Xã Đăk Pék |
22.15 | Thống kê cơ sở Măng Đen | Xã Măng Đen, xã Măng Bút, xã Kon Plông, xã Đăk Kôi, xã Kon Braih, xã Đăk Rve. | 6 | Xã Măng Đen |
22.16 | Thống kê cơ sở Sa Thầy | Xã Sa Thầy, xã Sa Bình, xã Ya Ly, xã Rờ Kơi, xã Mô Rai, xã Ia Tơi, xã Ia Đal. | 7 | Xã Sa Thầy |
23 | Thống kê tỉnh Gia Lai |
| 135 |
|
23.1 | Thống kê cơ sở Quy Nhơn | Phường Quy Nhơn, phường Quy Nhơn Đông, phường Quy Nhơn Tây, phường Quy Nhơn Nam, phường Quy Nhơn Bắc và xã Nhơn Châu. | 6 | Phường Quy Nhơn |
23.2 | Thống kê cơ sở Bồng Sơn | Phường Bồng Sơn, phường Hoài Nhơn, phường Tam Quan, phường Hoài Nhơn Đông, phường Hoài Nhơn Tây, phường Hoài Nhơn Nam và phường Hoài Nhơn Bắc. | 7 | Phường Bồng Sơn |
23.3 | Thống kê cơ sở Phù Mỹ | Xã Phù Mỹ, xã An Lương, xã Bình Dương, xã Phù Mỹ Đông, xã Phù Mỹ Tây, xã Phù Mỹ Nam, xã Phù Mỹ Bắc. | 7 | Xã Phù Mỹ |
23.4 | Thống kê cơ sở Phù Cát | Xã Phù Cát, xã Xuân An, xã Ngô Mây, xã Cát Tiến, xã Đề Gi, xã Hòa Hội, xã Hội Sơn. | 7 | Xã Phù Cát |
23.5 | Thống kê cơ sở Bình Định | Phường Bình Định, phường An Nhơn, phường An Nhơn Đông, phường An Nhơn Nam, phường An Nhơn Bắc, xã An Nhơn Tây. | 6 | Phường Bình Định |
23.6 | Thống kê cơ sở Hoài Ân | Xã Hoài Ân, xã Ân Tường, xã Kim Sơn, xã Vạn Đức, xã Ân Hảo, xã An Hòa, xã An Lão, xã An Vinh, xã An Toàn. | 9 | Xã Hoài Ân |
23.7 | Thống kê cơ sở Tây Sơn | Xã Tây Sơn, xã Bình Khê, xã Bình Phú, xã Bình Hiệp, xã Bình An, xã Vĩnh Thạnh, xã Vĩnh Thịnh, xã Vĩnh Quang, xã Vĩnh Sơn. | 9 | Xã Tây Sơn |
23.8 | Thống kê cơ sở Tuy Phước | Xã Tuy Phước, xã Tuy Phước Đông, xã Tuy Phước Tây, xã Tuy Phước Bắc, xã Canh Liên, xã Vân Canh, xã Canh Vinh. | 7 | Xã Tuy Phước |
23.9 | Thống kê cơ sở Pleiku | Phường Pleiku, phường Hội Phú, phường Thống Nhất, phường Diên Hồng, phường An Phú, xã Biên Hồ, xã Gào. | 7 | Phường Pleiku |
23.10 | Thống kê cơ sở Khang | Xã Kbang, xã Kông Bơ La, xã Tơ Tung, xã Krong, xã Sơn Lang, xã Đak Rong. | 6 | Xã Kbang |
23.11 | Thống kê cơ sở Kông Chro | Xã Kông Chro, xã Ya Ma, xã Chư Krey, xã Sró, xã Đăk Song, xã Chơ Long. | 6 | Xã Kông Chro |
23.12 | Thống kê cơ sở Đức Cơ | Xã Đức Cơ, xã Ia Dơk, xã Ia Krêl, xã Ia Pnôn, xã Ia Dom, xã Ia Nan. | 6 | Xã Đức Co |
23.13 | Thống kê cơ sở Chư Prông | Xã Chư Prông, xã Bàu Cạn, xã Ia Boòng, xã Ia Lâu, xã Ia Pia, xã Ia Tôr, xã Ia Púch, xã Ia Mơ. | 8 | Xã Chư Prông |
23.14 | Thống kê cơ sở Phú Túc | Xã Phú Túc, xã Ia Dreh, xã Ia Rsai, xã Uar. | 4 | Xã Phú Túc |
23.15 | Thống kê cơ sở Ia Pa | Xã Pờ Tó, xã Ia Pa, xã Ia Tul. | 3 | Xã Ia Pa |
23.16 | Thống kê cơ sở Mang Yang | Xã Mang Yang, xã Lơ Pang, xã Kon Chiêng, xã Hra, xã Ayun, xã Đak Đoa, xã Kon Gang, xã Ia Băng, xã KDang, xã Đak Sơmei. | 10 | Xã Mang Yang |
23.17 | Thống kê cơ sở Chư Păh | Xã Ia Ly, xã Chư Păh, xã Ia Khươl, xã Ia Phí, xã Ia Grai, xã Ia Krái, xã Ia Hrung, xã Ia Chia, xã Ia O. | 9 | Xã Chư Păh |
23.18 | Thống kê cơ sở An Khê | Phường An Khê, phường An Bình, xã Cưu An, xã Đak Pơ, xã Ya Hội. | 5 | Phường An Khê |
23.19 | Thống kê cơ sở Chư Sê | Xã Chư Sê, xã Bờ Ngoong, xã Ia Ko, xã Ia Bá, xã Chư Pưh, xã Ia Le, xã Ia Hrú. | 7 | Xã Chư Sê |
23.20 | Thống kê cơ sở Ayun Pa | Phường Ayun Pa, xã Ia Rbol, xã Ia Sao, xã Phú Thiện, xã Chư A Thai, xã Ia Hiao. | 6 | Phường Ayun Pa |
24 | Thống kê tỉnh Khánh Hòa |
| 65 |
|
24.1 | Thống kê cơ sở Nha Trang | Phường Nha Trang, phường Bắc Nha Trang, phường Tây Nha Trang và phường Nam Nha Trang. | 4 | Phường Nha Trang |
24.2 | Thống kê cơ sở Cam Ranh | Phường Bắc Cam Ranh, phường Cam Ranh, phường Cam Linh, phường Ba Ngòi, xã Nam Cam Ranh. | 5 | Phường Cam Ranh |
24.3 | Thống kê cơ sở Ninh Hòa | Xã Bắc Ninh Hòa, phường Ninh Hòa, xã Tân Định, phường Đông Ninh Hòa, phường Hòa Thắng, xã Nam Ninh Hòa, xã Tây Ninh Hòa, xã Hòa Trí. | 8 | Phường Ninh Hòa |
24.4 | Thống kê cơ sở Vạn Ninh | Xã Đại Lãnh, xã Tu Bông, xã Vạn Thắng, xã Vạn Ninh, xã Vạn Hưng. | 5 | Xã Vạn Ninh |
24.5 | Thống kê cơ sở Cam Lâm | Xã Cam Lâm, xã Suối Dầu, xã Cam Hiệp, xã Cam An, xã Khánh Sơn, xã Tây Khánh Sơn, xã Đông Khánh Sơn, đặc khu Trường Sa. | 8 | Xã Cam Lâm |
24.6 | Thống kê cơ sở Diên Khánh | Xã Diên Khánh, xã Diên Lạc, xã Diên Điền, xã Diên Lâm, xã Diên Thọ, xã Suối Hiệp, xã Bắc Khánh Vĩnh, xã Trung Khánh Vĩnh, xã Tây Khánh Vĩnh, xã Nam Khánh Vĩnh, xã Khánh Vĩnh. | 11 | Xã Diên Khánh |
24.7 | Thống kê cơ sở Đông Hải | Phường Phan Rang, phường Đông Hải, phường Bảo An, phường Đô Vinh. | 4 | Phường Đông Hải |
24.8 | Thống kê cơ sở Ninh Chử | Phường Ninh Chử, Xã Ninh Hải, xã Xuân Hải, xã Vĩnh Hải, xã Thuận Bắc, xã Công Hải. | 6 | Phường Ninh Chử |
24.9 | Thống kê cơ sở Ninh Phước | Xã Ninh Phước, xã Phước Hữu, xã Phước Hậu, xã Phước Dinh, xã Thuận Nam, xã Cà Ná, xã Phước Hà. | 7 | Xã Ninh Phước |
24.10 | Thống kê cơ sở Ninh Sơn | Xã Ninh Sơn, xã Lâm Sơn, xã Anh Dũng, xã Mỹ Sơn, xã Bác Ái Đông, xã Bác Ái, xã Bác Ái Tây. | 7 | Xã Ninh Sơn |
25 | Thống kê tỉnh Đắk Lắk |
| 102 |
|
25.1 | Thống kê cơ sở Buôn Ma Thuột | Phường Buôn Ma Thuột, phường Tân An, phường Tân Lập, phường Thành Nhất, phường Ea Kao, xã Hòa Phú. | 6 | Phường Buôn Ma Thuột |
25.2 | Thống kê cơ sở Quảng Phú | Xã Cư M'gar, xã Ea Kiết, xã Quảng Phú, xã Ea M'Droh, xã Cuôr Đăng, xã Ea Tul. | 6 | Xã Quảng Phú |
25.3 | Thống kê cơ sở Krông Pắc | Xã Krông Pắc, Ea Knuếc, xã Tân Tiến, xã Ea Phê, xã Ea Kly, xã Vụ Bổn. | 6 | Xã Krông Pắc |
25.4 | Thống kê cơ sở Ea Drăng | Xã Ea Khăl, xã Ea Drăng, xã Ea Wy, xã Ea H'leo, xã Ea Hiao, xã Pơng Drang, xã Krông Búk, xã Cư Pơng. | 8 | Xã Ea Drăng |
25.5 | Thống kê cơ sở Ea Wer | Xã Ea Wer, xã Ea Nuôl, xã Buôn Đôn, xã Ea Súp, xã Ea Rôk, xã Ea Bung, xã Ia Rvê, xã Ia Lốp. | 8 | Xã Ea Wer |
25.6 | Thống kê cơ sở Buôn Hồ | Phường Buôn Hồ, phường Cư Bao, xã Ea Drông, xã Krông Năng, xã Dliê Ya, xã Tam Giang, xã Phú Xuân. | 7 | Phường Buôn Hồ |
25.7 | Thống kê cơ sở Ea Kar | Xã Ea Kar, xã Ea Ô, xã Ea Knốp, xã Cư Yang, xã Ea Păl, xã M'Drăk, xã Ea Riêng, xã Cư M'ta, xã Krông Á, xã Cu Prao, xã Ea Trang. | 1 1 | Xã Ea Kar |
25.8 | Thống kê cơ sở Krône Bông | Xã Hòa Sơn, xã Dang Kang, xã Krông Bông, xã Yang Mao, xã Cư Pui, xã Liên Sơn Lắk, xã Đắk Liêng, xã Nam Ka, xã Đắk Phơi, xã Krông Nô. | 10 | Xã Krông Bông |
25.9 | Thống kê cơ sở Krông Ana | Xã Krông Ana, xã Du Kmăl, xã Ea Na, xã Ea Ning, xã Dray Bhăng, xã Ea K tur. | 6 | Xã Krông Ana |
25.10 | Thống kê cơ sở Tuy Hòa | Phường Tuy Hòa, phường Phú Yên, phường Bình Kiến. | 3 | Phường Tuy Hòa |
25.11 | Thống kê cơ sở Sông Cầu | Phường Xuân Đài, phường Sông Cầu, xã Xuân Thọ, xã Xuân Canh, xã Xuân Lộc. | 5 | Phường Sông Cầu |
25.12 | Thống kê cơ sở Đông Hòa | Phường Đông Hòa, phường Hòa Hiệp, xã Hòa Xuân. | 3 | Phường Đông Hòa |
25.13 | Thống kê cơ sở Tuy An Bắc | Xã Tuy An Bắc, xã Tuy An Đông, xã Ô Loan, xã Tuy An Nam, xã Tuy An Tây, xã Xuân Lãnh, xã Phú Mỡ, xã Xuân Phước, xã Đồng Xuân. | 9 | Xã Tuy An Bắc |
25.14 | Thống kê cơ sở Sơn Hòa | Xã Sơn Hòa, xã Vân Hòa, xã Tây Sơn, xã Suối Trai, xã Ea Ly, xã Ea Bá, xã Đức Bình, xã Sông Hinh. | 8 | Xã Sơn Hòa |
25.15 | Thống kê cơ sở Tây Hòa | Xã Tây Hòa, xã Hòa Thịnh, xã Hòa Mỹ, xã Sơn Thành, xã Phú Hòa 1, xã Phú Hòa 2 | 6 | Xã Tây Hòa |
26 | Thống kê tỉnh Lâm Đồng |
| 124 |
|
26.1 | Thống kê cơ sở Đà Lạt | Phường Xuân Hương - Đà Lạt, phường Cam Ly - Đà Lạt, phường Lâm Viên - Đà Lạt, phường Xuân Trường - Đà Lạt. phường Lang Biang - Đà Lạt, xã Lạc Dương. | 6 | Phường Xuân Hương - Đà Lạt |
26.2 | Thống kê cơ sở Bảo Lộc | Phường 1 Bảo Lộc, phường 2 Bảo Lộc, phường 3 Bảo Lộc, phường B'Lao, xã Bảo Lâm 1, xã Bảo Lâm 2, xã Bảo Lâm 3, xã Bảo Lâm 4, xã Bảo Lâm 5. | 9 | Phường 2 Bảo Lộc |
26.3 | Thống kê cơ sở Lâm Hà | Xã Đinh Văn Lâm Hà, xã Phú Sơn Lâm Hà, xã Nam Hà Lâm Hà, xã Nam Ban Lâm Hà, xã Tân Hà Lâm Hà, xã Phúc Thọ Lâm Hà, xã Đam Rông 1, xã Đam Rông 2, xã Đam Rông 3, xã Đam Rông 4. | 10 | Xã Đinh Văn Lâm Hà |
26.4 | Thống kê cơ sở Đức Trọng | Xã Hiệp Thạnh, xã Đức Trọng, xã Tân Hội, xã Ninh Gia, xã Tà Hine, xã Tà Năng, xã Đơn Dương, xã Ka Đô, xã Quảng Lặp, xã D’Ran. | 10 | Xã Đức Trọng |
26.5 | Thống kê cơ sở Di Linh | Xã Di Linh, xã Hòa Ninh, xã Hòa Bắc, xã Đinh Trang Thượng, xã Bảo Thuận, xã Sơn Điền, xã Gia Hiệp. | 7 | Xã Di Linh |
26.6 | Thống kê cơ sở Đạ Tẻh | Xã Đạ Huoai, xã Đạ Huoai 2, xã Đạ Huoai 3, xã Đạ Tẻh, xã Đạ Tẻh 2, xã Đạ Tẻh 3, xã Cát Tiên, xã Cát Tiên 2, xã Cát Tiên 3. | 9 | Xã Đạ Tẻh |
26.7 | Thống kê cơ sở Bình Thuận | Phường Bình Thuận, phường Mũi Né, phường Phú Thủy, phường Phan Thiết, phường Tiến Thành, phường Hàm Thắng, xã Tuyên Quang. | 7 | Phường Bình Thuận |
26.8 | Thống kê cơ sở Phú Quý | Đặc khu Phú Quý. | 1 | Đặc khu Phú Quý |
26.9 | Thống kê cơ sở Liên Hương | Xã Vĩnh Hảo, xã Liên Hương- xã Tuy Phong, xã Phan Rí Cửa, xã Bắc Bình, xã Hồng Thái, xã Hải Ninh, xã Phan Sơn, xã Sông Lũy, xã Lương Sơn, xã Hoà Thắng. | 11 | Xã Liên Hương |
26.10 | Thống kê cơ sở Hàm Thuận | Xã Đông Giang, xã Ia Dạ, xã Hàm Thuận Bắc, xã Hàm Thuận, xã Hồng Sơn, xã Hàm Liêm, xã Hàm Thạnh, xã Hàm Kiệm, xã Tân Thành, xã Hàm Thuận Nam. | 10 | Xã Hàm Thuận |
26.11 | Thống kê cơ sở La Gi | Phường La Gi, phường Phước Hội, xã Tân Hải, xã Tân Minh, xã Hàm Tân, xã Sơn Mỹ, xã Tân Lập. | 7 | Phường La Gi |
26.12 | Thống kê cơ sở Đức Linh | Xã Nghị Đức, xã Bắc Ruộng, xã Đồng Kho, xã Tánh Linh, xã Suối Kiết, xã Nam Thành, xã Đức Linh, xã Hoài Đức, xã Trà Tân. | 9 | Xã Đức Linh |
26.13 | Thống kê cơ sở Nam Gia Nghĩa | Phường Bắc Gia Nghĩa, phường Nam Gia Nghĩa, phường Đông Gia Nghĩa, xã Tà Đùng, xã Quảng Khê, xã Quảng Hòa, xã Quảng Sơn | 7 | Phường Nam Gia Nghĩa |
26.14 | Thống kê cơ sở Kiến Đức | Xã Kiến Đức, xã Nhân Cơ, xã Quảng Tín, xã Quảng Tân, xã Tuy Đức, xã Quang Trực. | 6 | Xã Kiến Đức |
26.15 | Thống kê cơ sở Thuận An | Xã Thuận An, xã Đức Lập, xã Đắk Mil, xã Đắk Sắk, xã Đắk Song, xã Đức An, xã Thuận Hạnh, xã Trường Xuân. | 8 | Xã Thuận An |
26.16 | Thống kê cơ sở Cư Jút | Xã Đắk Wil, xã Nam Dong, xã Cư Jút, xã Nam Đà, xã Krông Nô, xã Nậm Nung, xã Quảng Phú. | 7 | Xã Cu Jút |
27 | Thống kê tỉnh Đồng Nai |
| 95 |
|
27.1 | Thống kê cơ sở Trấn Biên | Phường Biên Hòa, phường Trấn Biên, phường Tam Hiệp, phường Long Bình, phường Trảng Dài, phường Hố Nai, phường Long Hưng, phường Phước Tân, phường Tam Phước. | 9 | Phường Trấn Biên |
7 | Thống kê cơ sở Trị An | Xã Trị An, xã Phú Lý, xã Tân An, phường Tân Triều. | 4 | Xã Trị An |
27.3 | Thống kê cơ sở Long Thành | Xã Long Thành, xã Bình An, xã Phước Thái, xã Long Phước, xã An Phước. | 5 | Xã Long Thành |
27.4 | Thống kê cơ sở Nhơn Trạch | Xã Nhơn Trạch, xã Phước An, xã Đại Phước. | 3 | Xã Nhơn Trạch |
27.5 | Thống kê cơ sở Trảng Bom | Xã Trảng Bom, xã An Viễn, xã Bình Minh, xã Bàu Hàm, xã Hưng Thịnh, xã Dầu Giây, xã Gia Kiệm, xã Thống Nhất. | 8 | Xã Trảng Bom |
27.6 | Thống kê cơ sở Long Khánh | Phường Long Khánh, phường Hàng Gòn, phường Bình Lộc, phường Bảo Vinh, phường Xuân Lập, xã Xuân Quế, xã Xuân Đường, xã Cẩm Mỹ, xã Sông Ray, xã Xuân Đông. | 10 | Phường Long Khánh |
27.7 | Thống kê cơ sở Xuân Lộc | Xã Xuân Định, xã Xuân Phú, xã Xuân Lộc, xã Xuân Hòa, xã Xuân Thành, xã Xuân Bắc. | 6 | Xã Xuân Lộc |
27.8 | Thống kê cơ sở Tân Phú | Xã La Ngà, xã Định Quán, xã Thanh Sơn, xã Phú Vinh, xã Phú Hòa, xã Tà Lài, xã Nam Cát Tiên, xã Tân Phú, xã Phú Lâm, xã Đak Lua. | 10 | Xã Tân Phú |
27.9 | Thống kê cơ sở Bình Phước | Phường Bình Phước, phường Đồng Xoài, xã Thuận Lợi, xã Đồng Tâm, xã Tân Lợi, xã Đồng Phú. | 6 | Phường Bình Phước |
27.10 | Thống kê cơ sở Phước Bình | Phường Phước Bình, phường Phước Long xã Bù Gia Mập, xã Đăk Ơ, xã Phú Nghĩa, xã Đa Kia, xã Bình Tân, xã Long Hà, xã Phú Riềng, xã Phú Trung. | 10 | Phường Phước Bình |
27.11 | Thống kê cơ sở Tân Khai | Phường Bình Long, phường An Lộc, Xã Tân Hưng, xã Tân Khai, xã Minh Đức, xã Tân Quan. | 6 | Xã Tân Khai |
27.12 | Thống kê cơ sở Thiện Hưng | Xã Lộc Thạnh, xã Lộc Thành, xã Lộc Ninh, xã Lộc Hưng, xã Lộc Tấn, xã Lộc Quang, xã Tân Tiến, xã Thiện Hưng, xã Hưng Phước. | 9 | Xã Thiện Hưng |
27.13 | Thống kê cơ sở Chơn Thành | Phường Minh Hưng, phường Chơn Thành, xã Nha Bích. | 3 | Phường Chơn Thành |
27.14 | Thống kê cơ sở Bù Đăng | Xã Phước Sơn, xã Nghĩa Trung, xã Bù Đăng, xã Thọ Sơn, xã Đak Nhau, xã Bom Bo. | 6 | Xã Bù Đăng |
28 | Thống kê Thành phố Hồ Chí Minh |
| 168 |
|
28.1 | Thống kê cơ sở Sài Gòn | Phường Sài Gòn, phường Tân Định, phường Bến Thành, phường Cầu Ông Lãnh, phường Xóm Chiếu, phường Vĩnh Hội, phường Khánh Hội. | 7 | Phường Sài Gòn |
28.2 | Thống kê cơ sở Cát Lái | Phường Phước Long, phường Long Phước, phường Long Trường, phường An Khánh, phường Bình Trưng, phường Cát Lái. | 6 | Phường Cát Lái |
28.3 | Thống kê cơ sở Xuân Hòa | Phường Xuân Hòa, phường Bàn Cờ, phường Nhiêu Lộc. | 3 | Phường Xuân Hòa |
28.4 | Thống kê cơ sở Thủ Đức | Phường Hiệp Bình, phường Tam Bình, phường Thủ Đức, phường Linh Xuân, phường Long Bình, phường Tăng Nhơn Phú. | 6 | Dự kiến Phường Thủ Đức |
28.5 | Thống kê cơ sở Gò Vấp | Phường Hạnh Thông, phường An Nhơn, phường Gò Vấp, phường Thông Tây Hội, phường An Hội Tây, phường An Hội Đông. | 6 | Phường Gò Vấp |
28.6 | Thống kê cơ sở Bình Tiên | Phường Bình Tiên, phường Bình Tây, phường Bình Phú, phường Phú Lâm. | 4 | Phường Bình Tiên |
28.7 | Thống kê cơ sở Tân Mỹ | Phường Tân Hưng, phường Tân Mỹ, phường Tân Thuận, phường Phú Thuận. | 4 | Phường Tân Mỹ |
28.8 | Thống kê cơ sở Phú Định | Phường Bình Đông, phường Chánh Hưng, phường Phú Định. | 3 | Phường Phú Định |
28.9 | Thống kê cơ sở Bình Thạnh | Phường Gia Định, phường Bình Thạnh, phường Bình Lợi Trung, phường Thạnh Mỹ Tây, phường Bình Quới. | 5 | Phường Bình Thạnh |
28.10 | Thống kê cơ sở Diên Hồng | Phường Chợ Lớn, phường An Đông, phường Chợ Quán, phường Vườn Lài, phường Hòa Hưng, phường Diên Hồng. | 6 | Phường Diên Hồng |
28.11 | Thống kê cơ sở Bình Thới | Phường Hòa Bình, phường Phú Thọ, phường Bình Thới, phường Minh Phụng. | 4 | Phường Bình Thới |
28.12 | Thống kê cơ sở Tân Thới Hiệp | Phường Đông Hưng Thuận, phường Trung Mỹ Tây, phường Tân Thới Hiệp, phường Thới An, phường An Phú Đông. | 5 | Dự kiến Phường Tân Thới Hiệp |
28.13 | Thống kê cơ sở Phú Nhuận | Phường Đức Nhuận, phường Cầu Kiệu, phường Phú Nhuận. | 3 | Phường Phú Nhuận |
28.14 | Thống kê cơ sở Tân Phú | Phường Tây Thạnh, phường Tân Sơn Nhì, phường Phú Thọ Hòa, phường Phú Thạnh, phường Tân Phú. | 5 | Phường Tân Phú |
28.15 | Thống kê cơ sở Tân Bình | Phường Tân Sơn Hoà, phường Tân Sơn Nhất, phường Tân Hoà, phường Bảy Hiền, phường Tân Bình, phường Tân Sơn. | 6 | Phường Tân Bình |
28.16 | Thống kê cơ sở An Lạc | Phường An Lạc, phường Bình Tân, phường Tân Tạo, phường Bình Trị Đông, phường Bình Hưng Hòa. | 5 | Phường An Lạc |
28.17 | Thống kê cơ sở Tân An Hội | Xã Củ Chi, xã Tân An Hội, xã Thái Mỹ, xã An Nhơn Tây, xã Nhuận Đức, xã Phú Hòa Đông, xã Bình Mỹ. | 7 | Xã Tân An Hội |
28.18 | Thống kê cơ sở Hóc Môn | Xã Đông Thạnh, xã Hóc Môn, xã Bà Điểm, xã Xuân Thới Sơn. | 4 | Xã Hóc Môn |
28.19 | Thống kê cơ sở Tân Nhựt | Xã Vĩnh Lộc, xã Tân Vĩnh Lộc, xã Bình Lợi, xã Tân Nhựt, xã Bình Chánh, xã Hưng Long, xã Bình Hưng. | 7 | Xã Tân Nhựt |
28.20 | Thống kê cơ sở Nhà Bè | Xã Nhà Bè, xã Hiệp Phước, xã Bình Khánh, xã An Thới Đông, xã Cần Giờ, xã Thạnh An. | 6 | Xã Nhà Bè |
28.21 | Thống kê cơ sở Bà Rịa | Phường Bà Rịa, phường Tam Long, phường Long Hương. | 3 | Phường Bà Rịa |
28.22 | Thống kê cơ sở Phú Mỹ | Phường Phú Mỹ, phường Tân Thành, phường Tân Phước, phường Tân Hải, xã Châu Pha. | 5 | Phường Phú Mỹ |
28.23 | Thống kê cơ sở Ngãi Giao | Xã Châu Đức, xã Ngãi Giao, xã Kim Long, xã Bình Giã, xã Nghĩa Thành, xã Xuân Sơn. | 6 | Xã Ngãi Giao |
28.24 | Thống kê cơ sở Đất Đỏ | Xã Đất Đỏ, xã Phước Hải, xã Long Hải, xã Long Điền. | 4 | Xã Đất Đỏ |
28.25 | Thống kê cơ sở Hồ Tràm | Xã Hòa Hiệp, xã Bình Châu, xã Hồ Tràm, xã Xuyên Mộc, xã Hoà Hội, xã Bàu Lâm. | 6 | Xã Hồ Tràm |
28.26 | Thống kê cơ sở Tam Thắng | Phường Vũng Tàu, phường Tam Thắng, phường Rạch Dừa, phường Phước Thắng, xã Long Sơn, đặc khu Côn Đảo. | 6 | Phường Tam Thắng |
28.27 | Thống kê cơ sở Thủ Dầu Một | Phường Bình Dương, phường Chánh Hiệp, phường Thủ Dầu Một, phường Phú Lợi. | 4 | Phường Thủ Dầu Một |
28.28 | Thống kê cơ sở Bến Cát | Phường Phú An, phường Tây Nam, phường Long Nguyên, phường Bến Cát, phường Chánh Phú Hòa, phường Thới Hòa, phường Hòa Lợi. | 7 | Phường Bến Cát |
28.29 | Thống kê cơ sở Tân Uyên | Phường Vĩnh Tân, phường Bình Cơ, phường Tân Uyên, phường Tân Hiệp, phường Tân Khánh. | 5 | Phường Tân Uyên |
28.30 | Thống kê cơ sở Lái Thiêu | Phường Thuận An, phường Thuận Giao, phường Bình Hòa, phường Lái Thiêu, phường An Phú. | 5 | Phường Lái Thiêu |
28.31 | Thống kê cơ sở Dĩ An | Phường Đông Hòa, phường Dĩ An, phường Tân Đông Hiệp. | 3 | Phường Dĩ An |
28.32 | Thống kê cơ sở Bắc Tân Uyên | Xã Bắc Tân Uyên, xã Thường Tân, xã An Long, xã Phước Thành, xã Phước Hòa, xã Phú Giáo. | 6 | Xã Bắc Tân Uyên |
28.33 | Thống kê cơ sở Bàu Bàng | Xã Trừ Văn Thố, xã Bàu Bàng, xã Minh Thạnh, xã Long Hòa, xã Dầu Tiếng, xã Thanh An. | 6 | Xã Bàu Bàng |
29 | Thống kê tỉnh Tây Ninh |
| 96 |
|
29.1 | Thống kê cơ sở Long An | Phường Long An, phường Tân An, phường Khánh Hậu, xã Thủ Thừa, xã Mỹ An, xã Mỹ Thạnh, xã Tân Long. | 7 | Phường Long An |
29.2 | Thống kê cơ sở Kiến Tường | Phường Kiến Tường, xã Tuyên Thạnh, xã Bình Hiệp, xã Bình Hòa, xã Mộc Hóa. | 5 | Phường Kiến Tường |
29.3 | Thống kê cơ sở Vĩnh Hưng | Xã Vĩnh Hưng, xã Hưng Điền, xã Vĩnh Thạnh, xã Tân Hưng, xã Vĩnh Châu, xã Tuyên Bình, xã Khánh Hưng. | 7 | Xã Vĩnh Hưng |
29.4 | Thống kê cơ sở Tân Thạnh | Xã Tân Thạnh, xã Hậu Thạnh, xã Nhơn Hòa Lập, xã Nhơn Ninh, xã Bình Thành, xã Thạnh Phước, xã Thạnh Hóa, xã Tân Tây. | 8 | Xã Tân Thạnh |
29.5 | Thống kê cơ sở Hậu Nghĩa | Xã Hậu Nghĩa, xã Mỹ Quý, xã Đông Thành, xã Đức Huệ, xã An Ninh, xã Hiệp Hòa, xã Hòa Khánh, xã Đức Lập, xã Mỹ Hạnh, xã Đức Hòa. | 10 | Xã Hậu Nghĩa |
29.6 | Thống kê cơ sở Tầm Vu | Xã Tầm Vu, xã Vàm Cỏ, xã Tân Trụ, xã Nhựt Tảo, xã Thuận Mỹ, xã An Lục Long, xã Vĩnh Công. | 7 | Xã Tầm Vu |
29.7 | Thống kê cơ sở Bến Lức | Xã Bến Lức, xã Thạnh Lợi, xã Bình Đức, xã Lương Hòa, xã Mỹ Yên. | 5 | Xã Bến Lức |
29.8 | Thống kê cơ sở Cần Đước | Xã Cần Đước, xã Long Cang, xã Rạch Kiến, xã Mỹ Lệ, xã Tân Lân, xã Long Hựu. | 6 | Xã Cần Đước |
29.9 | Thống kê cơ sở Cần Giuộc | Xã Cần Giuộc, xã Phước Lý, xã Mỹ Lộc, xã Phước Vĩnh Tây, xã Tân Tập. | 5 | Xã Cần Giuộc |
29.10 | Thống kê cơ sở Tân Ninh | Phường Tân Ninh, phường Bình Minh, phường Ninh Thạnh. | 3 | Phường Tân Ninh |
29.11 | Thống kê cơ sở Châu Thành | Xã Châu Thành, xã Ninh Điền, xã Hòa Hội, xã Hảo Đước, xã Phước Vinh. | 5 | Xã Châu Thành |
29.12 | Thống kê cơ sở Trảng Bàng | Phường Trảng Bàng, phường An Tịnh, phường Gia Lộc, xã Hưng Thuận, xã Phước Chỉ. | 5 | Phường Trảng Bàng |
29.13 | Thống kê cơ sở Tân Châu | Xã Tân Châu, xã Tân Biên, xã Tân Đông, xã Tân Hoà, xã Tân Phú, xã Tân Hội, xã Tân Thành, xã Trà Vong, xã Thạnh Bình, xã Tân Lập. | 10 | Xã Tân Châu |
29.14 | Thống kê cơ sở Long Hoa | Phường Long Hoa, phường Hòa Thành, phường Thanh Điền, xã Dương Minh Châu, xã Cầu Khởi, xã Lộc Ninh, xã Truông Mít. | 7 | Phường Long Hoa |
29.15 | Thống kê cơ sở Gò Dầu | Phường Gò Dầu, xã Bến Cầu, xã Phước Thạnh, xã Thạnh Đức, xã Long Chữ, xã Long Thuận. | 6 | Phường Gò Dầu |
30 | Thống kê tỉnh Đồng Tháp |
| 102 |
|
30.1 | Thống kê cơ sở Mỹ Tho | Phường Mỹ Tho, phường Đạo Thạnh, phường Mỹ Phong, phường Thới Sơn, phường Trung An. | 5 | Phường Mỹ Tho |
30.2 | Thống kê cơ sở Cái Bè | Xã Thanh Hưng, xã An Hữu, xã Mỹ Lợi, xã Mỹ Đức Tây, xã Mỹ Thiện, xã Hậu Mỹ, xã Hội Cư, xã Cái Bè. | 8 | Xã Cái Bè |
30.3 | Thống kê cơ sở Bình Phú | Xã Bình Phú, xã Hiệp Đức, xã Ngũ Hiệp, xã Long Tiên, xã Mỹ Thành, xã Thạnh Phú. | 6 | Xã Bình Phú |
30.4 | Thống kê cơ sở Châu Thành | Xã Tân Hương, xã Châu Thành, xã Long Hưng, xã Long Định, xã Vĩnh Kim, xã Kim Sơn, xã Bình Trưng. | 7 | Xã Châu Thành |
30.5 | Thống kê cơ sở Chợ Gạo | Xã Mỹ Tịnh An, xã Lương Hòa Lạc, xã Tân Thuận Bình, xã Chợ Gạo, xã An Thạnh Thủy, xã Bình Ninh. | 6 | Xã Chợ Gạo |
30.6 | Thống kê cơ sở Long Thuận | Phường Gò Công, phường Long Thuận, phường Sơn Qui, phường Bình Xuân, xã Gò Công Đông, xã Tân Điền, xã Tân Hòa, xã Tân Đông, xã Gia Thuận. | 9 | Phường Long Thuận |
30.7 | Thống kê cơ sở Cai Lậy | Phường Mỹ Phước Tây, phường Thanh Hòa, phường Cai Lậy, phường Nhị Quý, xã Tân Phú, xã Tân Phước 1, xã Tân Phước 2, xã Tân Phước 3, xã Hưng Thạnh. | 9 | Phường Cai Lậy |
30.8 | Thống kê cơ sở Vĩnh Bình | Xã Vĩnh Bình, xã Đồng Sơn, xã Phú Thành, xã Long Bình, xã Vĩnh Hựu, xã Tân Thới, xã Tân Phú Đông. | 7 | Xã Vĩnh Bình |
30.9 | Thống kê cơ sở Cao Lãnh | Phường Cao Lãnh, phường Mỹ Ngãi, phường Mỹ Trà. | 3 | Phường Cao Lãnh |
30.10 | Thống kê cơ sở Hòa Long | Phường Sa Đéc, xã Tân Dương, xã Lai Vung, xã Hoà Long. | 4 | Xã Hòa Long |
30.11 | Thống kê cơ sở Thường Phước | Phường Hồng Ngự, phường An Bình, phường Thường Lạc, xã Thường Phước, xã Long Khánh, xã Long Phú Thuận, xã An Hoà. | 7 | Xã Thường Phước |
30.12 | Thống kê cơ sở Tràm Chim | Xã Tân Hồng, xã Tân Thành, xã Tân Hộ Cơ, xã An Phước, xã Tam Nông, xã Tràm Chim. | 6 | Xã Tràm Chim |
30.13 | Thống kê cơ sở Tháp Mười | Xã Tháp Mười, xã Thanh Mỹ, xã Mỹ Quí, xã Đốc Binh Kiều, xã Trường Xuân, xã Phương Thịnh. | 6 | Xã Tháp Mười |
30.14 | Thống kê cơ sở Mỹ Thọ | Xã Phú Cường, xã Phong Mỹ, xã Ba Sao, xã Mỹ Thọ, xã Mỹ Hiệp, xã Bình Hàng Trung. | 6 | Xã Mỹ Thọ |
30.15 | Thống kê cơ sở Thanh Bình | Xã Thanh Bình, xã Tân Thạnh, xã Bình Thành, xã Tân Long, xã An Long, xã Phú Thọ. | 6 | Xã Thanh Bình |
30.16 | Thống kê cơ sở Lấp Vò | Xã Mỹ An Hưng, xã Tân Khánh Trung, xã Lấp Vò. | 3 | Xã Lấp Vò |
30.17 | Thống kê cơ sở Phú Hựu | Xã Phú Hựu, xã Tân Nhuận Đông, xã Tân Phú Trung, xã Phong Hoà. | 4 | Xã Phú Hựu |
31 | Thống kê tỉnh Vĩnh Long |
| 124 |
|
31.1 | Thống kê cơ sở Long Châu | Phường Thanh Đức, phường Long Châu, phường Phước Hậu, phường Tân Hạnh, phường Tân Ngãi. | 5 | Phường Long Châu |
31.2 | Thống kê cơ sở Long Hồ | Xã An Bình, xã Long Hồ, xã Phú Quới, xã Cái Nhum, xã Tân Long Hội, xã Nhơn Phú, xã Bình Phước. | 7 | Xã Long Hồ |
31.3 | Thống kê cơ sở Trung Thành | Xã Quới Thiện, xã Trung Thành, xã Trung Ngãi, xã Quới An, xã Trung Hiệp, xã Hiếu Phụng, xã Hiếu Thành. | 7 | Xã Trung Thành |
31.4 | Thống kê cơ sở Tam Bình | Xã Hòa Hiệp, xã Tam Bình, xã Ngãi Tứ, xã Song Phú, xã Cái Ngang. | 5 | Xã Tam Bình |
31.5 | Thống kê cơ sở Cái Vồn | Phường Bình Minh, phường Cái Vồn, phường Đông Thành, xã Tân Quới, xã Tân Lược, xã Mỹ Thuận. | 6 | Phường Cái Vồn |
31.6 | Thống kê cơ sở Trà Ôn | Xã Lục Sĩ Thành, xã Trà ôn, xã Trà Côn, xã Vĩnh Xuân, xã Hòa Bình. | 5 | Xã Trà Ôn |
31.7 | Thống kê cơ sở Trà Vinh | Phường Trà Vinh, phường Long Đức, phường Nguyệt Hóa, phường Hòa Thuận, xã Song Lộc, xã Châu Thành, xã Hưng Mỹ, xã Hòa Minh, xã Long Hòa. | 9 | Phường Trà Vinh |
31.8 | Thống kê cơ sở Càng Long | Xã Càng Long, xã An Trường, xã Tân An, xã Bình Phú, xã Nhị Long, xã Cầu Kè, xã Phong Thạnh, xã An Phú Tân, xã Tam Ngãi. | 9 | Xã Càng Long |
31.9 | Thống kê cơ sở Tiểu Cần | Xã Tiểu Cần, xã Tân Hòa, xã Hùng Hòa, xã Tập Ngãi, xã Trà Cú, xã Lưu Nghiệp Anh, xã Đại An, xã Hàm Giang, xã Long Hiệp, xã Tập Sơn. | 10 | Xã Tiểu Cần |
31.10 | Thống kê cơ sở Ngũ Lạc | Phường Duyên Hải, phường Trường Long Hòa, xã Long Hữu, xã Long Thành, xã Đôn Châu, xã Ngũ Lạc, xã Cầu Ngang, xã Vĩnh Kim, xã Mỹ Long, xã Nhị Trường, xã Hiệp Mỹ, xã Long Vĩnh, xã Đông Hải. | 13 | Xã Ngũ Lạc |
31.11 | Thống kê cơ sở An Hội | Phường An Hội, phường Phú Khương, phường Bến Tre, phường Sơn Đông, phường Phú Tân, xã Phú Túc, xã Giao Long, xã Tiên Thủy, xã Tân Phú. | 9 | Phường An Hội |
31.12 | Thống kê cơ sở Chợ Lách | Xã Phú Phụng, xã Chợ Lách, xã Vĩnh Thành, xã Hưng Khánh Trung, xã Phước Mỹ Trung, xã Tân Thành Bình, xã Nhuận Phú Tân. | 7 | Xã Chợ Lách |
31.13 | Thống kê cơ sở Mỏ Cày | Xã Đồng Khởi, xã Mỏ Cày, xã Thành Thới, xã An Định, xã Hương Mỹ, xã Đại Điền, xã Quới Điền, xã Thạnh Phú, xã An Qui, xã Thạnh Hải, xã Thạnh Phong. | 11 | Xã Mỏ Cày |
31.14 | Thống kê cơ sở Bình Đại | Xã Thới Thuận, xã Thạnh Phước, xã Bình Đại, xã Thạnh Trị, xã Lộc Thuận, xã Châu Hưng, xã Phú Thuận, xã Tân Xuân, xã Mỹ Chánh Hòa, xã Tân Thủy, xã Bảo Thạnh, xã Ba Tri, xã An Ngãi Trung, xã An Hiệp. | 14 | Xã Bình Đại |
31.15 | Thống kê cơ sở Giồng Trôm | Xã Hưng Nhượng, xã Giồng Trôm, xã Tân Hào, xã Châu Hòa, xã Lương Hòa, xã Phước Long, xã Lương Phú. | 7 | Xã Giồng Trôm |
32 | Thống kê tỉnh An Giang |
| 102 |
|
32.1 | Thống kê cơ sở Rạch Giá | Phường Rạch Giá, phường Vĩnh Thông, đặc khu Kiên Hải. | 3 | Phường Rạch Giá |
32.2 | Thống kê cơ sở Hà Tiên | Phường Hà Tiên, phường Tô Châu, xã Tiên Hải, xã Giang Thành. | 4 | Phường Hà Tiên |
32.3 | Thống kê cơ sở Kiên Lương | Xã Vĩnh Điều, xã Hòa Điền, xã Kiên Lương, xã Hòn Nghệ, xã Sơn Hải, xã Bình Giang. | 6 | Xã Kiên Lương |
32.4 | Thống kê cơ sở Hòn Đất | Xã Bình Sơn, xã Hòn Đất, xã Sơn Kiên, xã Mỹ Thuận. | 4 | Xã Hòn Đất |
32.5 | Thống kê cơ sở Tân Hiệp | Xã Thạnh Lộc, xã Châu Thành, xã Bình An, xã Tân Hội, Xã Tân Hiệp, xã Thạnh Đông, xã Thạnh Hưng. | 7 | Xã Tân Hiệp |
32.6 | Thống kê cơ sở Giồng Riềng | Xã Giồng Riềng, xã Long Thạnh, xã Hòa Hưng, xã Ngọc Chúc, xã Hòa Thuận, xã Định Hòa, xã Gò Quao, xã Vĩnh Hòa Hưng. | 8 | Xã Giồng Riềng |
32.7 | Thống kê cơ sở An Biên | Xã Tây Yên, xã Đông Thái, xã An Biên, xã Đông Hòa, xã Tân Thạnh, xã Đông Hưng, xã An Minh, xã Vân Khánh. | 8 | Xã An Biên |
32.8 | Thống kê cơ sở Vĩnh Phong | Xã Vĩnh Hòa, xã U Minh Thượng, xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh Thuận, xã Vĩnh Phong, xã Vĩnh Tuy. | 6 | Xã Vĩnh Phong |
32.9 | Thống kê cơ sở Phú Quốc | Đặc khu Phú Quốc, đặc khu Thổ Châu. | 2 | Đặc khu Phú Quốc |
32.10 | Thống kê cơ sở Long Xuyên | Phường Long Xuyên, phường Bình Đức, phường Mỹ Thới, xã Mỹ Hòa Hưng, xã Phú Hòa. | 5 | Phường Long Xuyên |
32.11 | Thống kê cơ sở Châu Phú | Phường Châu Đốc, phường Vĩnh Tế, xã Mỹ Đức, xã Vĩnh Thạnh Trung, xã Châu Phú, xã Bình Mỹ, xã Thạnh Mỹ Tây. | 7 | Xã Châu Phú |
32.12 | Thống kê cơ sở Long Phú | Phường Tân Châu, phường Long Phú, xã Tân An, xã Vĩnh Xương, xã An Phú, xã Vĩnh Hậu, xã Nhơn Hội, xã Khánh Bình, xã Phú Hữu. | 9 | Phường Long Phú |
32.13 | Thống kê cơ sở Phú Tân | Xã Châu Phong, xã Phú Tân, xã Phú An, xã Bình Thạnh Đông, xã Chợ Vàm, xã Hòa Lạc, xã Phú Lâm. | 7 | Xã Phú Tân |
32.14 | Thống kê cơ sở Tri Tôn | Phường Thới Sơn, phường Tịnh Biên, phường Chi Lăng, xã An Cư, xã Núi Cấm, xã Ba Chúc, xã Tri Tôn, xã Ô Lâm, xã Cô Tô, xã Vĩnh Gia. | 10 | Xã Tri Tôn |
32.15 | Thống kê cơ sở Chợ Mới | Xã Cù Lao Giêng, xã Hội An, xã Long Điền, xã Chợ Mới, xã Nhơn Mỹ, xã Long Kiến. | 6 | Xã Chợ Mới |
32.16 | Thống kê cơ sở An Châu | Xã An Châu, xã Bình Hòa, xã Cần Đăng, xã Vĩnh Hanh, xã Vĩnh An, xã Thoại Sơn, xã Óc Eo, xã Định Mỹ, xã Vĩnh Trạch, xã Tây Phú. | 10 | Xã An Châu |
33 | Thống kê thành phố Cần Thơ |
| 103 |
|
33.1 | Thống kê cơ sở Ninh Kiều | Phường Ninh Kiều, phường Cái Khế, phường Tân An, phường An Bình. | 4 | Phường Ninh Kiều |
33.2 | Thống kê cơ sở Ô Môn | Phường Thới An Đông, phường Bình Thủy, phường Long Tuyền, phường Ô Môn, phường Phước Thới, phường Thới Long. | 6 | Phường Ô Môn |
33.3 | Thống kê cơ sở Phong Điền | Phường Cái Răng, phường Hưng Phú, xã Phong Điền, xã Nhơn Ái, xã Trường Long. | 5 | Xã Phong Điền |
33.4 | Thống kê cơ sở Thuận Hưng | Phường Trung Nhứt, phường Thốt Nốt, phường Thuận Hưng, phường Tân Lộc, xã Vĩnh Thạnh, xã Vĩnh Trinh, xã Thạnh An, xã Thạnh Quới. | 8 | Phường Thuận Hưng |
33.5 | Thống kê cơ sở Cờ Đỏ | Xã Cờ Đỏ, xã Đông Hiệp, xã Thạnh Phú, xã Thới Hưng, xã Trung Hưng, xã Thới Lai, xã Đông Thuận, xã Trường Xuân, xã Trường Thành. | 9 | Xã Cờ Đỏ |
33.6 | Thống kê cơ sở Vị Thủy | Phường Vị Thanh, phường Vị Tân, xã Hoa Lựu, xã Vị Thủy, xã Vĩnh Thuận Đông, xã Vị Thanh 1, xã Vĩnh Tường. | 7 | Xã Vị Thủy |
33.7 | Thống kê cơ sở Tân Hòa | Xã Thạnh Xuân, xã Tân Hòa, xã Trường Long Tây, xã Châu Thành, xã Đông Phước, xã Phú Hữu. | 6 | Xã Tân Hòa |
33.8 | Thống kê cơ sở Hiệp Hưng | Phường Đại Thành, phường Ngã Bay, xã Tân Bình, xã Hòa An, xã Phương Bình, xã Tân Phước Hưng, xã Hiệp Hưng, xã Phụng Hiệp, xã Thạnh Hòa. | 9 | Xã Hiệp Hưng |
33.9 | Thống kê cơ sở Long Bình | Xã Vĩnh Viễn, xã Xà Phiên, xã Lương Tâm, phường Long Bình, phường Long Mỹ, phường Long Phú 1. | 6 | Phường Long Bình |
33.10 | Thống kê cơ sở Phú Lợi | Phường Phú Lợi, phường Sóc Trăng, Phường Mỹ Xuyên, xã Tài Văn, xã Ngọc Tố, xã Thạnh Thới An, xã Nhu Gia, xã Hòa Tú. | 8 | Phường Phú Lợi |
33.11 | Thống kê cơ sở Phú Tâm | Xã Hồ Đắc Kiện, xã Phú Tâm, xã Thuận Hòa, xã An Ninh, xã Mỹ Tú, xã Mỹ Phước, xã Mỹ Hương, xã Long Hưng. | 8 | Xã Phú Tâm |
33.12 | Thống kê cơ sở Long Phú | Xã Đại Ngãi, xã Trường Khánh, xã Tân Thạnh, xã Long Phú, xã An Thạnh, xã Cù Lao Dung, xã Lịch Hội Thượng, xã Liêu Tú, xã Trần Đề. | 9 | Xã Long Phú |
33.13 | Thống kê cơ sở Phú Lộc | Phường Ngã Năm, phường Mỹ Quới, xã Tân Long, xã Vĩnh Lợi, xã Lâm Tân, xã Phú Lộc, xã Gia Hòa. | 7 | Xã Phú Lộc |
33.14 | Thống kê cơ sở Kế Sách | Xã Phong Nẫm, xã An Lạc Thôn, xã Thới An Hội, xã Đại Hải, xã Kế Sách, xã Nhơn Mỹ. | 6 | Xã Kế Sách |
33.15 | Thống kê cơ sở Vĩnh Châu | Phường Khánh Hòa, phường Vĩnh Phước, phường Vĩnh Châu, xã Vĩnh Hải, xã Lai Hòa. | 5 | Phường Vĩnh Châu |
34 | Thống kê tỉnh Cà Mau |
| 64 |
|
34.1 | Thống kê cơ sở An Xuyên | Phường An Xuyên, phường Lý Văn Lâm, phường Tân Thành, phường Hòa Thành. | 4 | Phường An Xuyên |
34.2 | Thống kê cơ sở Trần Văn Thời | Xã Khánh Bình, xã Đá Bạc, xã Khánh Hưng, xã Sông Đốc, xã Trần Văn Thời. | 5 | Xã Trần Văn Thời |
34.3 | Thống kê cơ sở Đầm Dơi | Xã Tân Thuận, xã Tân Tiến, xã Tạ An Khương, xã Trần Phán, xã Thanh Tùng, xã Đầm Dơi, xã Quách Phẩm. | 7 | Xã Đầm Dơi |
34.4 | Thống kê cơ sở Nguyễn Phích | Xã Thới Bình, xã Trí Phải, xã Tân Lộc, xã Hồ Thị Kỷ, xã Biển Bạch, xã U Minh, xã Nguyễn Phích, xã Khánh Lâm, xã Khánh An. | 9 | Xã Nguyễn Phích |
34.5 | Thống kê cơ sở Cái Đôi Vàm | Xã Lương Thế Trân, xã Tân Hưng, Xã Hưng Mỹ, xã Cái Nước, xã Cái Đôi Vàm, xã Nguyễn Việt Khái, xã Phú Tân, xã Phú Mỹ. | 8 | Xã Cái Đôi Vàm |
34.6 | Thống kê cơ sở Năm Căn | Xã Đất Mới, xã Năm Căn, xã Tam Giang, xã Phan Ngọc Hiển, xã Đất Mũi, xã Tân Ân. | 6 | Xã Năm Căn |
34.7 | Thống kê cơ sở Bạc Liêu | Phường Bạc Liêu, phường Vĩnh Trạch, phường Hiệp Thành. | 3 | Phường Bạc Liêu |
34.8 | Thống kê cơ sở Giá Rai | Phường Giá Rai, phường Láng Tròn, xã Phong Thạnh. | 3 | Phường Giá Rai |
34.9 | Thống kê cơ sở Long Điền | Xã Gành Hào, xã Định Thành, xã An Trạch, xã Long Điền, xã Đông Hải. | 5 | Xã Long Điền |
34.10 | Thống kê cơ sở Phước Long | Xã Hồng Dân, xã Vĩnh Lộc, xã Ninh Thạnh Lợi, xã Ninh Quới, xã Phước Long, xã Vĩnh Phước, xã Phong Hiệp, xã Vĩnh Thanh. | 8 | Xã Phước Long |
34.11 | Thống kê cơ sở Vĩnh Lợi | Xã Hòa Bình, xã Vĩnh Mỹ, xã Vĩnh Hậu, xã Vĩnh Lợi, xã Hưng Hội, xã Châu Thới. | 6 | Xã Vĩnh Lợi |
- 1Quyết định 729/QĐ-BKHCN năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Thông tin và Thống kê khoa học và công nghệ trực thuộc Cục Thông tin, Thống kê do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Quyết định 728/QĐ-BKHCN năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ trực thuộc Cục Thông tin, Thống kê do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Quyết định 727/QĐ-BKHCN năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thư viện khoa học và công nghệ quốc gia trực thuộc Cục Thông tin, Thống kê do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Quyết định 913/QĐ-CTK năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Thống kê cơ sở thuộc Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Cục trưởng Cục Thống kê ban hành
- Số hiệu: 913/QĐ-CTK
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/07/2025
- Nơi ban hành: Cục Thống kê
- Người ký: Nguyễn Thị Hương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra