Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 905/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 20 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN HƯƠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;

Căn cứ Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hương Sơn;

Căn cứ Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020;

Xét đề nghị của UBND huyện Hương Sơn tại Tờ trình số 43/TTr-UBND ngày 16/3/2020 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 701/TTr-STMMT ngày 18/3/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hương Sơn (kèm Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Tlệ (%)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

109.679,49

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

99.760,91

90,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.543,76

5,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.202,09

3,83

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.341,71

1,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.796,88

3,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.994,63

6,38

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

30.097,96

27,44

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

9.213,01

8,40

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

43.584,82

39,74

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

298,07

0,27

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

231,73

0,21

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.084,49

6,46

2.1

Đất quốc phòng

CQP

54,77

0,05

2.2

Đất an ninh

CAN

1,54

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

28,82

0,03

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

0,00

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,50

0,00

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

50,14

0,05

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

43,03

0,04

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

35,61

0,03

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.329,08

3,04

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,95

0,01

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

20,16

0,02

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

931,33

0,85

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

92,74

0,08

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,76

0,02

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,76

0,01

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,14

0,02

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

575,84

0,53

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

91,97

0,08

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

29,65

0,03

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,08

0,00

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

29,35

0,03

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.594,26

1,45

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

115,32

0,11

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,84

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.834,09

2,58

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2020

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

206,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

46,76

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

45,17

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

69,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

42,95

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

37,80

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,35

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,07

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,84

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,23

2.3

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,00

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

178,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

42,26

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

41,96

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

0,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

51,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

42,95

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

31,80

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,35

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

12,55

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

4,50

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

6,00

2.3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,05

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,56

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

2,00

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,32

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,10

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,84

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

7,30

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).

Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện:

1. Đối với Ủy ban nhân dân huyện Hương Sơn:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và Chủ tịch UBND tỉnh về số liệu, căn cứ pháp lý, sự phù hợp quy hoạch sử dụng đất của các danh mục, công trình dự án đưa vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và các nội dung theo yêu cầu tại Văn bản số 1375/UBND-NL2 ngày 11/3/2020 của UBND tỉnh.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Hương Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, Phó VP phụ trách NN;
- Trung tâm TT - CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 


FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 905/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 905/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/03/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Đặng Ngọc Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/03/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản