Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

Số: 90/2008/QĐ-UBND

Nha Trang, ngày 23 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2009

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ -CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này bảng Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

Điều 2. Phạm vi áp dụng:

1. Giá đất quy định tại Điều 1 sử dụng làm căn cứ để:

a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai 2003;

c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai 2003;

d) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;

e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai 2003;

g) Thu tiền sử dụng đất khi được cơ quan có thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất;

h) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.

2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá quy định tại Điều 1 của Quyết định này.

3. Giá đất quy định tại Quyết định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.

Điều 3. Điều chỉnh giá các loại đất

Khi cấp có thẩm quyền điều chỉnh qui hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thay đổi mục đích sử dụng đất, thay đổi hạng đất, loại đ ường phố và vị trí thì điều chỉnh lại giá đất tại khu vực có thay đổi theo khung giá loại đất phù hợp.

Điều 4. Giá đất quy định tại Điều 1 của Quyết định này áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2009.

Quyết định này thay thế các Quyết định:

- Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hoà về quy định giá các loại đất năm 2008

- Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc đính chính một số nội dung tại Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hoà về quy định giá các loại đất năm 2008;

- Quyết định số 52/2008/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc Bổ sung quy định về giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng vào Quyết định số 01/2008/QĐ -UBND ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hoà;

- Quyết định số 59/2008/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc Bổ sung, điều chỉnh một số nội dung tại Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hoà về quy định giá các loại đất năm 2008;

- Quyết định số 79/2008/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc Điều chỉnh quy định về giá đất Tỉnh lộ 2, huyện Diên Khánh tại Quyết định số 01/2008/QĐ -UBND ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hoà về quy định giá các loại đất năm 2008.

Điều 5. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ngành, đoàn thể, đơn vị thuộc tỉnh và Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Cam Ranh, thành phố Nha Trang, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Lâm Phi

 

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 90/2008/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

A. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Giá các loại đất:

LOẠI ĐẤT

XÃ ĐỒNG BẰNG

XÃ MIỀN NÚI

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Đất trồng cây hàng năm

18.000

12.000

7.000

4.000

Đất trồng cây lâu năm

18.000

14.000

7.000

4.000

Đất nuôi trồng thủy sản

12.000

9.000

4.000

2.000

Đất rừng sản xuất

6.500

4.500

2.000

1.000

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

5.200

3.600

1.600

800

Đất làm muối

10.000

7.000

 

 

2. Giá đất trong các trường hợp sau được quy định bằng 1,5 lần mức giá đất trồng cây lâu năm của vị trí 1 cùng vùng (trong cùng địa bàn xã, phường):

- Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở;

- Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi địa giới hành chính phường, trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt;

- Trường hợp đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng khu dân cư.

3. Trường hợp áp dụng để tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thì:

3.1. Đối với các loại đất nông nghiệp quy định tại Khoản 1 nêu trên thì áp dụng hệ số điều chỉnh tăng được quy định tại phụ lục 2.

3.2. Đối với nhóm đất nông nghiệp quy định tại Khoản 2 nêu trên thì không được áp dụng hệ số điều chỉnh tăng quy định tại phụ lục 2. Trường h ợp mức giá quy định tại Khoản 2 nêu trên thấp hơn mức giá của loại đất, hạng đất tương ứng quy định tại Khoản 3.1 thì được áp dụng mức giá quy định tại Khoản 3.1.

4. Trường hợp tổ chức kinh tế được cấp có thẩm quyền cho thuê đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng thuộc khu vực được kết hợp với cảng quan, du lịch sinh thái - môi trường dưới tán rừng để tổ chức kinh doanh dịch vụ du lịch thì Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ quyết định mức giá đất cụ thể tuỳ theo điều kiện thực tế.

II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

1. Đất phi nông nghiệp tại nông thôn

1.1. Đất ở tại nông thôn

Đơn vị tính: đồng/m2

VỊ TRÍ

XÃ ĐỒNG BẰNG

XÃ MIỀN NÚI

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

150.000

110.000

40.000

30.000

Vị trí 2

110.000

80.000

30.000

22.000

Vị trí 3

80.000

60.000

22.000

15.000

1.2 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn

Đơn vị tính: đồng/m2

VỊ TRÍ

XÃ ĐỒNG BẰNG

XÃ MIỀN NÚI

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

75.000

55.000

20.000

15.000

Vị trí 2

55.000

40.000

15.000

11.000

Vị trí 3

40.000

30.000

11.000

7.500

2. Đất phi nông nghiệp tại nông thôn ven trục giao thông chính

2.1. Đất ở tại nông thôn ven trục giao thông chính

Đơn vị tính: đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG

XÃ ĐỒNG BẰNG

XÃ MIỀN NÚI

Loại 1

1.600.000

800.000

Loại 2

800.000

400.000

Loại 3

400.000

200.000

2.2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn ven trục giao thông chính

Đơn vị tính: đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG

XÃ ĐỒNG BẰNG

XÃ MIỀN NÚI

Loại 1

800.000

400.000

Loại 2

400.000

200.000

Loại 3

200.000

100.000

3. Đất phi nông nghiệp tại các xã thuộc thành phố Nha Trang

3.1. Đất ở tại các xã thuộc thành phố Nha Trang

Đơn vị tính : đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Loại 1

1.000.000

500.000

250.000

Loại 2

600.000

300.000

200.000

Loại 3

300.000

200.000

150.000

3.2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại các xã thuộc thành phố Nha Trang

Đơn vị tính : đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Loại 1

500.000

250.000

125.000

Loại 2

300.000

150.000

100.000

Loại 3

150.000

100.000

75.000

3.3. Đất phi nông nghiệp tại các đảo thuộc thành phố Nha Trang

Áp dụng thống nhất một mức giá cho toàn bộ diện tích đất trên đảo.

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

LOẠI ĐẤT

Đơn giá

1

Đất ở

270.000

2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

135.000

4. Đất phi nông nghiệp tại các phường thị xã Cam Ranh và thị trấn Ninh Hòa

4.1. Đất ở

Đơn vị tính: đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Loại 1

3.000.000

1.560.000

1.300.000

600.000

300.000

Loại 2

1.800.000

960.000

800.000

400.000

200.000

Loại 3

1.000.000

600.000

500.000

250.000

180.000

Loại 4

600.000

420.000

350.000

200.000

150.000

Loại 5

400.000

240.000

200.000

150.000

120.000

4.2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

Đơn vị tính : đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Loại 1

1.500.000

780.000

650.000

300.000

150.000

Loại 2

900.000

480.000

400.000

200.000

100.000

Loại 3

500.000

300.000

250.000

125.000

90.000

Loại 4

300.000

210.000

175.000

100.000

75.000

Loại 5

200.000

120.000

100.000

75.000

60.000

5. Đất phi nông nghiệp tại thị trấn Diên khánh, huyện Diên Khánh

5.1. Đất ở

Đơn vị tính: đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Loại 1

4.000.000

1.920.000

1.600.000

800.000

400.000

Loại 2

2.600.000

1.440.000

1.200.000

600.000

300.000

Loại 3

1.700.000

1.020.000

850.000

425.000

250.000

Loại 4

1.000.000

660.000

550.000

270.000

180.000

Loại 5

600.000

480.000

400.000

200.000

150.000

Loại 6

400.000

288.000

240.000

160.000

120.000

5.2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

Đơn vị tính: đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Loại 1

2.000.000

960.000

800.000

400.000

200.000

Loại 2

1.300.000

720.000

600.000

300.000

150.000

Loại 3

850.000

510.000

425.000

212.500

125.000

Loại 4

500.000

330.000

275.000

135.000

90.000

Loại 5

300.000

240.000

200.000

100.000

75.000

Loại 6

200.000

144.000

120.000

80.000

60.000

6. Đất phi nông nghiệp tại thị trấn Vạn Giã, huyện Vạn Ninh

6.1 Đất ở

Đơn vị tính: đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Loại 1

2.400.000

1.200.000

1.000.000

450.000

280.000

Loại 2

1.500.000

780.000

650.000

300.000

180.000

Loại 3

850.000

516.000

430.000

200.000

130.000

Loại 4

500.000

288.000

240.000

130.000

110.000

Loại 5

250.000

156.000

130.000

110.000

100.000

6.2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

Đơn vị tính: đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Loại 1

1.200.000

600.000

500.000

225.000

140.000

Loại 2

750.000

390.000

325.000

150.000

90.000

Loại 3

425.000

258.000

215.000

100.000

65.000

Loại 4

250.000

144.000

120.000

65.000

55.000

Loại 5

125.000

78.000

65.000

55.000

50.000

7. Đất phi nông nghiệp tại thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm

7.1. Đất ở

Đơn vị tính: đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Loại 1

1.700.000

950.000

750.000

500.000

300.000

Loại 2

1.100.000

700.000

500.000

300.000

250.000

Loại 3

600.000

420.000

280.000

230.000

200.000

Loại 4

400.000

280.000

200.000

170.000

140.000

Loại 5

250.000

180.000

150.000

130.000

100.000

7.2 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

Đơn vị tính: đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Loại 1

850.000

475.000

375.000

250.000

150.000

Loại 2

550.000

350.000

250.000

150.000

125.000

Loại 3

300.000

210.000

140.000

115.000

100.000

Loại 4

200.000

140.000

100.000

85.000

70.000

Loại 5

125.000

90.000

75.000

65.000

50.000

8. Đất phi nông nghiệp tại thị trấn Tô Hạp, huyện Khánh Sơn

8.1. Đất ở

Đơn vị tính: đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Loại 1

300.000

180.000

100.000

Loại 2

200.000

100.000

60.000

Loại 3

100.000

60.000

40.000

8.2 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

Đơn vị tính: đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Loại 1

150.000

90.000

50.000

Loại 2

100.000

50.000

30.000

Loại 3

50.000

30.000

20.000

9. Đất phi nông nghiệp tại thị trấn Khánh Vĩnh, huyện Khánh Vĩnh

9.1. Đất ở

Đơn vị tính: đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Loại 1

600.000

300.000

150.000

Loại 2

480.000

240.000

100.000

Loại 3

240.000

120.000

50.000

9.2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

Đơn vị tính: đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Loại 1

300.000

150.000

75.000

Loại 2

240.000

120.000

50.000

Loại 3

120.000

60.000

25.000

10. Đất phi nông nghiệp tại các phường thành phố Nha Trang

10.1 Đất ở

Đơn vị tính: đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Loại 1

18.000.000

9.600.000

8.000.000

4.000.000

1.800.000

Loại 2

12.500.000

6.720.000

5.600.000

3.000.000

1.400.000

Loại 3

8.700.000

4.800.000

4.000.000

2.000.000

1.000.000

Loại 4

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

800.000

Loại 5

4.000.000

2.400.000

2.000.000

1.000.000

700.000

Loại 6

2.500.000

1.500.000

1.250.000

700.000

500.000

Loại 7

1.500.000

900.000

750.000

500.000

450.000

Loại 8

1.000.000

840.000

700.000

450.000

300.000

10.2 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

Đơn vị tính: đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Loại 1

9.000.000

4.800.000

4.000.000

2.000.000

900.000

Loại 2

6.250.000

3.360.000

2.800.000

1.500.000

700.000

Loại 3

4.350.000

2.400.000

2.000.000

1.000.000

500.000

Loại 4

3.000.000

1.800.000

1.500.000

750.000

400.000

Loại 5

2.000.000

1.200.000

1.000.000

500.000

350.000

Loại 6

1.250.000

750.000

625.000

350.000

250.000

Loại 7

750.000

450.000

375.000

250.000

225.000

Loại 8

500.000

420.000

350.000

225.000

150.000

11. Giá đất tại Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh:

Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: 2.000.000 đồng/m 2

12. Giá đất tại Khu kinh tế Vân Phong:

Được quy định tại Phụ lục số 11

13. Giá đất cho các loại đất mà Chính phủ không quy định khung giá

Tùy theo điều kiện cụ thể, Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ căn cứ vào giá của các loại đất liền kề để quy định mức giá.

Riêng đối với đất khai thác khoáng sản: áp dụng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thấp nhất trong cùng vùng (trong cùng địa bàn xã, phường)

B. QUY ĐỊNH KHU VỰC, VỊ TRÍ, LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

I. CÁC XÃ MIỀN NÚI VÀ ĐỒNG BẰNG: Được quy định tại Phụ lục 1.

II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ và đất nông nghiệp khác (theo quy định tại tiết đ Khoản 4 Điều 6 Nghị định 181/2004/NĐ-CP): quy định vị trí theo địa giới hành chính: xã đồng bằng hoặc xã miền núi. Gồm 2 vị trí:

- Vị trí 1: Áp dụng đối các thửa đất có khoảng cách tính từ tim đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên xã, đường liên thôn không quá 200m. Trường hợp thửa đất chỉ có một phần đất nằm trong phạm vi 200m thì cả thửa đất đó được tính theo vị trí 1.

Ngoài ra vị trí 1 còn áp dụng cho các trường hợp đặt biệt sau:

Các thửa đất trồng cây hàng năm ngoài phạm vi 200m canh tác 2 vụ lúa/năm;

Các thửa đất làm muối cách tim đường nội đồng không quá 100m và đường nội đồng phải có chiều rộng từ 6m trở lên.

- Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất còn lại.

III. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

1. Đất phi nông nghiệp tại nông thôn: được xếp theo vị trí của từng loại đất chia thành hai loại xã theo địa giới hành chính: xã đồng bằng hoặc xã miền núi.

Tùy theo điều kiện thuận lợi hay khó khăn của từng xã, gần đô thị hay xa đô thị mà điều chỉnh hệ số K từ 0,5 đến 1,8.

1.1. Vị trí của từng loại đất trong mỗi xã: được phân chia theo 2 khu vực thuộc địa giới hành chính cấp xã :

- Khu vực 1: Là khu vực nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần Ủy ban nhân dân xã, trường học, chợ, trạm y tế) gần khu thương mại và định cư, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất hoặc gần chợ nông thôn có khả năng sinh lợi cao nhất.

- Khu vực 2: Là các khu vực còn lại trên địa bàn xã có mức sinh lợi và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi.

1.2 Vị trí của từng loại đất trong từng khu vực: được xác định căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ được phân thành 3 vị trí như sau:

a) Đối với đất ở khu dân cư ổn định:

- Vị trí 1: Vị trí có khả năng sinh lợi cao nhất, áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp các đường liên xã, đường liên thôn và đường giao thông trong xã rộng từ 6m trở lên.

- Vị trí 2: Vị trí có khả năng sinh lợi kém hơn vị trí 1, áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong xã rộng từ trên 3,5m (tính theo đường hiện trạng).

- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

b) Đối với đất ở khu quy hoạch dân cư mới :

- Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng từ trên 8m.

- Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng từ 5m đến 8m.

- Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp các đường hẻm quy hoạch nội bộ rộng dưới 5m.

2. Đất phi nông nghiệp các xã thuộc thành phố Nha Trang :

Tùy theo điều kiện thuận lợi hay khó khăn của từng xã, gần đô thị hay xa đô thị mà điều chỉnh hệ số K từ 0,5 đến 1,8.

Phân loại đường gồm 3 loại, mỗi loại đường được xếp 3 vị trí và hệ số điều chỉnh từ 0,8 đến 1,2.

2.1. Xác định 3 loại đường: căn cứ vào các yếu tố khả năng sinh lợi, điều kiện cơ sở hạ tầng, giá trị sử dụng:

- Đường loại 1: Đường có khả năng sinh lợi cao nhất trong xã bao gồm đường liên xã, đường trục chính trong xã có cự ly cách trung tâm xã, cụm xã, khu trung tâm thương mại, khu công nghiệp, khu tái định cư, khu du lịch hoặc gần chợ trong phạm vi bán kính dưới 500m.

- Đường loại 2: Đường có khả năng sinh lợi kém hơn đường loại 1 bao gồm các đường, đoạn đường liên xã, đường trục chính trong xã có khoảng cách tới trung tâm trên 500m, đường thôn, đường nội bộ rộng trên 3,5m (không phải là đường cụt).

- Đường loại 3: Những đường còn lại.

2.2. Các vị trí: được quy định như sau:

- Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp trục đường giao thông .

- Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm của đường giao thông có chiều rộng của hẻm như sau:

Từ trên 3,5m đối với đường loại 1;

Từ trên 2m đối với đường loại 2, 3.

- Vị trí 3: các vị trí còn lại.

3. Đất phi nông nghiệp tại nông thôn ven trục giao thông chính

3.1. Phân loại đường: Gồm 3 loại đường và hệ số điều chỉnh từ 0,5 đến 1,8.

3.2. Riêng đối với đất ven trục giao thông chính là đất ở có diện tích lớn và chiều sâu lô đất lớn: Giá đất được xác định như sau:

a) Đối với những thửa đất tiếp giáp mặt đường, có chiều sâu lớn : Cách tính như sau:

- Phần diện tích đất có một mặt tiếp giáp với trục giao thông chính và chiều sâu tính từ lộ giới đường chính vào đến 30m: áp dụng mức giá đất như quy định tại mục II.2 phần A.

- Phần diện tích tiếp theo, có chiều sâu từ trên 30 m đến 60m: tính hệ số 0,5 so với giá đất của phần diện tích tiếp giáp mặt tiền đường chính.

- Phần diện tích tiếp theo, có chiều sâu từ trên 60m: tính hệ số 0,3 so với giá đất của phần diện tích tiếp giáp mặt tiền đường chính.

b) Đối với những thửa đất phía sau thửa đất mặt tiền, không tiếp giáp trực tiếp trục giao thông chính và cách lộ giới trục giao thông chính đ ến 100m:

- Đối với những thửa đất có lối vào là nhánh rẽ của đường giao thông chính rộng từ 3,5m trở lên: tính hệ số 0,5 so với giá đất của phần diện tích tiếp giáp mặt tiền đường chính.

- Đối với những thửa đất có lối vào là nhánh rẽ của đường giao thông chính rộng nhỏ hơn 3,5m: tính hệ số 0,3 so với giá đất của phần diện tích tiếp giáp mặt tiền đường chính.

4. Đất phi nông nghiệp tại các phường thành phố Nha Trang, các phường thị xã Cam Ranh và thị trấn các huyện (trừ thị trấn hai huyện miền núi Khánh Sơn và Khánh Vĩnh):

4.1. Phân loại đường phố:

- Thành phố Nha Trang được chia thành 8 loại đường phố và hệ số điều chỉnh từ 0,8 đến 1,0 quy định tại Phụ lục 3.1 đính kèm.

- Thị xã Cam Ranh và thị trấn các huyện Cam Lâm, Diên Khánh, Ninh Hò và Vạn Ninh được chia làm 5 hoặc 6 loại đường phố và hệ số điều chỉnh từ 0,6 đến 1,0 quy định tại các Phụ lục đính kèm như sau:

Đất phi nông nghiệp các phường thị xã Cam Ranh: Qui định tại Phụ lục 4.1;

Đất phi nông nghiệp thị trấn Cam Đức: Qui định tại Phụ l ục 5.1;

Đất phi nông nghiệp thị trấn Diên Khánh: Qui định tại Phụ lục 6.1 ;

Đất phi nông nghiệp thị trấn Ninh Hòa: Qui định tại Phụ lục 7.1 ;

Đất phi nông nghiệp thị trấn Vạn Giã: Qui định tại Phụ lục 8.1 .

4.2. Phân loại vị trí: Mỗi loại đường phố được xếp 5 vị trí như sau:

- Vị trí 1 : Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường phố.

- Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm của đường phố (hoặc đường nội bộ) và chiều rộng của hẻm (hoặc đường nội bộ) từ 6m trở lên.

- Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm của đường phố (hoặc đường nội bộ) và chiều rộng của hẻm (hoặc đường nội bộ) từ 3,5m đến dưới 6m.

- Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm của đường phố và chiều rộng của hẻm từ 2m đến dưới 3,5m.

- Vị trí 5: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm của đường phố và chiều rộng của hẻm dưới 2m hoặc các hẻm phụ và các vị trí còn lại khác mà điều kiện sinh hoạt kém.

Hẻm phụ là hẻm của hẻm đường phố. Trong trường hợp hẻm của đường phố đổi hướng nhưng không phân nhánh thì không được coi là hẻm phụ.

Độ rộng của hẻm được xác định bằng mặt cắt ngang nơi hẹp nhất của khoảng cách hai bờ tường (hoặc hai bờ rào) đối diện của đường hẻm, bao gồm cả vỉa hè, cống thoát nước có đan đậy hai bên đường hẻm (phần mặt đường lưu thông được thuộc đất công).

4.3. Đối với đất ở tại các phường thành phố Nha Trang, các phường thị xã Cam Ranh và thị trấn các huyện: giá đất được điều chỉnh bằng các hệ số như sau:

a) Những thửa đất ở vị trí 1: Điều chỉnh bằng hệ số K mặt đường (Kmđ):

- Đối với những thửa đất có hệ số Kmđ lớn hơn hoặc bằng 0,25 áp dụng mức giá đất như quy định tại Quyết định này.

- Đối với những thửa đất có hệ số Kmđ nhỏ hơn 0,25 mức giá đất được xác định như sau:

Phần diện tích vị trí mặt tiền có hệ số Kmđ bằng 0,25 áp dụng mức giá đất như quy định tại Quyết định này.

Phần diện tích còn lại tính hệ số 0,9 so với giá đất ở vị trí mặt tiền. Hệ số Kmđ được xác định như sau: Kmđ = R / D

Trong đó R : Chiều rộng mặt tiền lô đất

D : Chiều dài lô đất (hoặc chiều sâu của lô đất)

b) Những thửa đất ở vị trí 2,3,4,5: Điều chỉnh bằng hệ số khoảng cách: Các thửa đất ở Vị trí 2, 3, 4, 5 cách đường phố từ trên 200m áp dụng hệ số điều chỉnh K = 0,9.

Điểm mốc đầu để tỉnh khoảng cách áp dụng hệ số trên được tính từ mép trong vỉa hè (đối với đường có vỉa hè), hoặc mép đường (đối với đư ờng không có vỉa hè) của đường chính.

Đối với thửa đất mà điểm mốc cuối theo khoảng cách quy định trên nằm vào giữa chiều rộng mặt tiếp xúc hẻm thì xử lý như sau:

- Nếu chiều rộng của mặt tiếp xúc hẻm nằm trong phạm vi giới hạn khoảng cách có hệ số cao hơn chiếm từ 50% trở lên chiều rộng mặt tiếp xúc hẻm của thửa đất, thì được áp dụng hệ số cao hơn cho cả thửa đất.

- Nếu chiều rộng của mặt tiếp xúc hẻm nằm trong phạm vi giới hạn khoảng cách có hệ số cao hơn chiếm dưới 50% chiều rộng mặt tiếp xúc hẻm của thửa đất, thì áp dụng hệ số thấp liền kề.

4.4. Trường hợp giáp ranh giữa các đường phố, đoạn đường phố:

- Trường hợp trên cùng một trục đường phố được chia thành các đọan có mức giá đất khác nhau, thì giá đất của các thửa đất ở trong phạm vi 20m giáp ranh của đường phố, đoạn đường phố có giá đất thấp hơn được tính bình quân theo giá đất của hai đoạn giáp ranh đó.

- Trường hợp các đường phố giao nhau có giá đất khác nhau thì giá đất của các thửa đất ở trong phạm vi 20m thuộc các đường phố có giá đất thấp hơn được nhân thêm hệ số 1,1 nhưng không vượt quá giá đất của đường phố có giá cao nhất tại nơi các đường phố giao nhau.

Điểm mốc đầu để tính phạm vi quy định nêu trên được tính từ chỉ giới đường đỏ của đường có quy hoạch lộ giới lớn hơn.

Đối với thửa đất mà điểm mốc cuối theo khoảng cách quy định trên nằm vào giữa chiều rộng mặt tiếp xúc đường thì xử lý như sau:

- Nếu chiều rộng của mặt tiếp xúc đường nằm trong phạm vi giới hạn khoảng cách có hệ số cao hơn chiếm từ 50% trở lên chiều rộng mặt tiếp xúc đường của thửa đất, thì được áp dụng cách tính hoặc nhân hệ số 1,1 theo quy định trên cho cả thửa đất.

- Nếu chiều rộng của mặt tiếp xúc đường nằm trong phạm vi giới hạn khoảng cách có hệ số cao hơn chiếm dưới 50% chiều rộng mặt tiếp xúc đường của thửa đất, thì áp dụng giá đất loại đường thấp hơn cho cả thửa đất.

5. Đất phi nông nghiệp tại nội thị thị trấn Tô Hạp huyện Khánh Sơn và thị trấn Khánh Vĩnh huyện Khánh Vĩnh:

5.1. Phân loại đường phố: Được chia làm 3 loại đường phố và hệ số điều chỉnh từ 1,0 trở xuống quy định tại các Phụ lục đính kèm như sau:

Đất phi nông nghiệp thị trấn Tô Hạp: Qui định tại phụ lục 9.1;

Đất phi nông nghiệp thị trấn Khánh Vĩnh : Qui định tại phụ lục 10.1.

5.2. Phân loại vị trí: Mỗi loại đường phố được xếp 3 vị trí như sau:

- Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường phố (thửa đất mặt tiền).

- Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất ở trong ngõ hẻm của đường phố và chiều rộng của hẻm rộng từ 5m trở lên.

- Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất ở trong những ngõ hẻm đường phố có chiều rộng dưới 5m hoặc các hẻm phụ và các vị trí còn lại khác mà điều kiện sinh hoạt kém.

Hẻm phụ là hẻm của hẻm đường phố. Trong trường hợp hẻm của đường phố đổi hướng nhưng không phân nhánh thì không được coi là hẻm phụ.

6. Một số trường hợp đặc biệt cần chú ý:

6.1. Đối với những thửa đất tiếp giáp 2 mặt tiền đường (hoặc 2 vị trí) thì áp dụng loại đường (hoặc vị trí) có giá đất cao hơn và nhân thêm hệ số 1,1.

6.2. Đối với những thửa đất tiếp giáp một mặt tiền đường (vị trí 1) và một mặt hẻm (hoặc vị trí 2, 3, 4, 5) thì áp dụng giá đất ở vị trí 1 và nhân thêm hệ số 1,05.

6.3. Đối với những thửa đất nằm trong hẻm thông ra 2 đường chính thì áp dụng giá đất hẻm của đường có lối đi ra gần hơn, thuận lợi hơn.

6.4. Đối với những thửa đất mặt tiền đường có một phần diện tích đất nằm khuất sau thửa đất mặt tiền của chủ sử dụng đất khác thì phần diện tích đất bị che khuất được tính bằng 0,7 mức giá đất mặt tiền cùng thửa đất đó (chỉ áp dụng với phần diện tích đất bị che khuất bởi mặt tiền, có chiều rộng bị che khuất từ 2m trở lên).

Ghi chú :

d: Chiều rộng của phần đất bị che khuất phải từ 2m trở lên

a1 : Phần diện tích đất không bị che khuất được tính theo giá mặt tiền

a2 : Phần diện tích đất bị che khuất bởi phần đất mặt tiền của chủ khác được tính bằng 0,7 giá mặt tiền.

6.5. Đối với những nhà độc lập ở phía sau nhà mặt tiền phía trước:

- Có lối đi riêng rộng từ 2m trở lên tính như trường hợp 6.4 quy định ở trên.

- Có lối đi riêng rộng từ dưới 2m thì phần diện tích che khuất bởi phần đất mặt tiền của chủ khác được tính bằng giá đất vị trí 3.

 

PHỤ LỤC 1

BẢNG QUY ĐỊNH CÁC XÃ MIỀN NÚI VÀ ĐỒNG BẰNG THUỘC TỈNH KHÁNH HÒA

A.

XÃ MIỀN NÚI

I.

Huyện Khánh Sơn (thị trấn và 7 xã)

II.

Huyện Khánh Vĩnh (thị trấn và 13 xã)

III.

Thị xã Cam Ranh

1.

Xã Cam Thịnh Tây

2.

Xã Cam Bình

3.

Thôn Bình Lập (xã Cam Lập)

IV.

Huyện Cam Lâm

1.

Xã Sơn Tân

2.

Thôn Vân Sơn (xã Cam Phước Tây)

3.

Thôn Suối Lau 1, thôn Suối Lau 2 và thôn Suối Lau 3 (xã Suối Cát)

V.

Huyện Diên Khánh

1.

Thôn Đá Mài (xã Diên Tân)

2.

Thôn Lỗ Gia (xã Suối Tiên)

VI.

Huyện Ninh Hòa

1.

Xã Ninh Sơn

2.

Xã Ninh Tân

3.

Xã Ninh Tây

4.

Xã Ninh Thượng

5.

Xã Ninh Vân

VII.

Huyện Vạn Ninh

1.

Xã Vạn Thạnh (trừ thôn Đầm Môn, thôn Vĩnh Yên)

2.

Xã Xuân Sơn

B.

XÃ ĐỒNG BẰNG

 

Các thôn, xã còn lại trong tỉnh

 

PHỤ LỤC 2

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP ĐỂ TÍNH BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VỀ ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT

STT

Địa bàn, khu vực

Hệ số

I

Đất nông nghiệp trong đô thị

 

1

Đất nông nghiệp thuộc các phường thành phố Nha Trang (bao gồm cả những cụm đảo thuộc TP. Nha Trang)

5,0

2

Đất nông nghiệp thuộc các phường thị xã Cam Ranh

 

 

Cam Phú, Cam Thuận, Cam Linh, Cam Lợi, Cam Lộc, Ba Ngòi

2,8

 

Cam Nghĩa, Cam Phúc Bắc, Cam Phúc Nam

2,5

3

Đất nông nghiệp thuộc thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm

2,5

4

Đất nông nghiệp thuộc thị trấn Diên Khánh, huyện Diên Khánh

3,0

5

Đất nông nghiệp thuộc thị trấn Ninh Hòa, huyện Ninh Hòa

2,3

6

Đất nông nghiệp thuộc thị trấn Vạn Giã, huyện Vạn Ninh

2,0

7

Đất nông nghiệp thuộc thị trấn Khánh Vĩnh, huyện Khánh Vĩnh

2,5

8

Đất nông nghiệp thuộc thị trấn Tô Hạp, huyện Khánh Sơn

2,0

II

Đất nông nghiệp thuộc các xã

 

1

Thành phố Nha Trang

 

 

Vĩnh Hiệp, Vĩnh Ngọc, Vĩnh Thái

4,0

 

Phước Đồng, Vĩnh Thạnh, Vĩnh Trung

3,5

 

Vĩnh Lương

3,0

 

Vĩnh Phương

2,0

2

Thị xã Cam Ranh

 

a

Các xã đồng bằng

 

 

Cam Thành Nam, Cam Thịnh Đông, Cam Phước Đông và thôn Nước Ngọt (xã Cam Lập)

2,0

b

Các xã và thôn miền núi

 

 

Cam Bình, Cam Thịnh Tây và thôn Bình Lập (xã Cam Lập)

1,3

3

Huyện Cam Lâm

 

a

Các xã đồng bằng

 

 

Suối Tân

2,5

 

Suối Cát

2,0

 

Cam Hoà, Cam Hải Tây

1,9

 

Cam Hải Đông, Cam Thành Bắc

1,6

 

Cam Tân

1,2

 

Cam Hiệp Nam

1,1

 

Cam An Nam, Cam An Bắc, Cam Hiệp Bắc, Cam Phước Tây

1,0

b

Các xã và thôn miền núi

 

 

Xã Sơn Tân

1,0

 

Thôn Văn Sơn (xã Cam Phước Tây)

1,1

 

Thôn Suối Lau 1, thôn Suối Lau 2 và Suối Lau 3 (xã Suối Cát)

1,5

4

Huyện Diên Khánh

 

a

Các xã đồng bằng

 

 

Diên An, Diên Toàn, Diên Thạnh, Diên Phú

3,0

 

Diên Điền, Diên Lạc, Diên Phước, Diên Sơn, Suối Hiệp

2,5

 

Diên Bình, Diên Đồng, Diên Hòa, Diên Lâm, Diên Lộc, Diên Thọ, Diên Tân, Diên Xuân, Suối Tiên

1,5

b

Các thôn miền núi

 

 

Thôn Đá Mài (xã Diên Tân) và thôn Lỗ Gia (xã Suối Tiên)

1,0

5

Huyện Ninh Hòa

 

a

Các xã đồng bằng

 

 

Ninh Đa, Ninh Diêm, Ninh Hải, Ninh Thủy

2,5

 

Ninh Bình, Ninh Phụng, Ninh Sim

2,3

 

Ninh An, Ninh Giang, Ninh Phước, Ninh Thọ, Ninh Quang

1,9

 

Ninh Ích, Ninh Xuân

1,6

 

Ninh Hà, Ninh Lộc, Ninh Phú

1,2

 

Ninh Hưng, Ninh Thân, Ninh Trung, Ninh Đông

1,0

b

Các xã miền núi

 

 

Ninh Sơn, Ninh Tây, Ninh Tân, Ninh Thượng, Ninh Vân

1,5

6

Huyện Vạn Ninh

 

a

Các xã đồng bằng

 

 

Vạn Bình, Vạn Lương, Vạn Phú, Vạn Thắng

2,2

 

Vạn Hưng

2,0

 

Đại Lãnh, Vạn Khánh, Vạn Long, Vạn Thọ, Vạn Phước

1,7

 

Thôn Đầm Môn, thôn Vĩnh Yên (xã Vạn Thạnh)

1,3

b

Các xã miền núi

 

 

Xuân Sơn, Vạn Thạnh (trừ Thôn Đầm Môn, thôn Vĩnh Yên)

2,0

7

Huyện Khánh Vĩnh

 

 

Khánh Bình, Khánh Đông, Sông Cầu

2,0

 

Khánh Trung

2,0

 

Liên Sang

1,8

 

Khánh Nam, Khánh Phú, Cầu Bà, Giang Ly, Sơn Thái

1,5

 

Khánh Hiệp, Khánh Thượng, Khánh Thành

1,3

8

Huyện Khánh Sơn

 

 

Ba Cụm Bắc, Sơn Trung, Sơn Lâm, Sơn Bình, Sơn Hiệp

1,0

 

Ba Cụm Nam, Thành Sơn

1,0


PHỤ LỤC 3.1

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

Các phường thuộc Thành phố Nha Trang

Khung giá đất ở

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

18.000.000

9.600.000

8.000.000

4.000.000

1.800.000

2

12.500.000

6.720.000

5.600.000

3.000.000

1.400.000

3

8.700.000

4.800.000

4.000.000

2.000.000

1.000.000

4

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

800.000

5

4.000.000

2.400.000

2.000.000

1.000.000

700.000

6

2.500.000

1.500.000

1.250.000

700.000

500.000

7

1.500.000

900.000

750.000

500.000

450.000

8

1.000.000

840.000

700.000

450.000

300.000

Đảo

270.000

 

 

 

 

I. ĐẤT Ở

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ số đường

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

1

An Dương Vương

Nguyễn Trãi

Trần Khánh Dư

4

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

640.000

2

Ấp Bắc

Tô Hiệu

Ba Tơ

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

3

Âu Cơ

Nguyễn Trãi

Lê Hồng Phong

4

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

640.000

4

Ba Làng

Mai Xuân Thưởng

Phạm Văn Đồng

5

0,90

3.600.000

2.160.000

1.800.000

900.000

630.000

5

Ba Tơ

Đặng Huy Trứ

Tân Trào

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

6

Bà Triệu

Thái Nguyên

Thống Nhất

3

0,80

6.960.000

3.840.000

3.200.000

1.600.000

800.000

7

Bắc Sơn

Đường 2/4

Phạm Văn Đồng

4

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

800.000

8

Bạch Đằng

Nguyễn Trãi

Nguyễn Thiện Thuật

3

0,90

7.830.000

4.320.000

3.600.000

1.800.000

900.000

9

Bãi Dương

Hòn Chồng

Đặng Tất

5

0,90

3.600.000

2.160.000

1.800.000

900.000

630.000

10

Bến Cá

Phương Sài

Cầu Hộ

5

0,90

3.600.000

2.160.000

1.800.000

900.000

630.000

11

Bến Chợ

Nguyễn Hồng Sơn

Hai Bà Trưng

3

0,90

7.830.000

4.320.000

3.600.000

1.800.000

900.000

 

 

Nguyễn Hồng Sơn

Nguyễn Bỉnh Khiêm

4

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

800.000

12

Biệt Thự

Trần Phú

Cổng sân bay

2

1,00

12.500.000

6.720.000

5.600.000

3.000.000

1.400.000

13

Bình Giã

Việt Bắc

Khe Sanh

5

0,80

3.200.000

1.920.000

1.600.000

800.000

560.000

14

Bửu Đóa

Lê Hồng Phong

Nguyễn Thị Định

5

0,90

3.600.000

2.160.000

1.800.000

900.000

630.000

15

Bùi Thị Xuân

Lê Thánh Tôn

Lê Quí Đôn

4

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

800.000

16

Cao Bá Quát

Nguyễn Trãi

Lê Hồng Phong

3

0,90

7.830.000

4.320.000

3.600.000

1.800.000

900.000

17

Cao Thắng

Nguyễn Đức Cảnh

Phước Long

5

0,80

3.200.000

1.920.000

1.600.000

800.000

560.000

18

Cao Văn Bé

Đường 2/4

Phạm Văn Đồng

4

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

640.000

19

Châu Văn Liêm

Nguyễn Thị Định

Nguyễn Đức Cảnh

6

1,00

2.500.000

1.500.000

1.250.000

700.000

500.000

20

Chi Lăng

Lạc Long Quân

Âu Cơ

4

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

640.000

21

Chương Dương

Hồ Xuân Hương

Cửu Long

6

1,00

2.500.000

1.500.000

1.250.000

700.000

500.000

22

Chu Văn An

Nguyễn Công Trứ

Nguyễn Bỉnh Khiêm

4

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

720.000

23

Chung cư A & B chợ Đầm (đoạn quay vào chợ)

2

0,90

11.250.000

6.048.000

5.040.000

2.700.000

1.260.000

24

Chung cư CD chợ Đầm

Nhà G6

Hàng Cá

2

0,90

11.250.000

6.048.000

5.040.000

2.700.000

1.260.000

25

Cô Bắc

Huỳnh Thúc Kháng

Lê Quí Đôn

4

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

720.000

26

Cổ Loa

Cao Bá Quát

Âu Cơ

4

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

640.000

27

Cửu Long

Trần Nhật Duật

Lê Hồng Phong

4

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

800.000

28

Củ Chi

Đường 2/4

Phạm Văn Đồng

4

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

800.000

29

Dã Tượng

Trần Phú

Võ Thị Sáu

3

0,80

6.960.000

3.840.000

3.200.000

1.600.000

800.000

30

Dương Hiến Quyền

Nhà số 02 Ba Làng

Nhà số 150 Ba Làng

6

0,90

2.250.000

1.350.000

1.125.000

630.000

450.000

31

Dương Văn An

Phùng Hưng

Nguyễn Tri Phương

6

1,00

2.500.000

1.500.000

1.250.000

700.000

500.000

32

Đặng Dung

Nguyễn Thị Định

Bửu Đóa

6

1,00

2.500.000

1.500.000

1.250.000

700.000

500.000

33

Đặng Huy Trứ

Tô Hiệu

Đông Khê

6

1,00

2.500.000

1.500.000

1.250.000

700.000

500.000

34

Đặng Tất

Đường 2/4

Phạm Văn Đồng

4

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

800.000

35

Đại lộ Ng. Tất Thành

Lê Hồng Phong

Cầu Bình Tân

4

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

720.000

35

Đào Duy Từ

Thống Nhất

Lý Thánh Tôn

3

0,80

6.960.000

3.840.000

3.200.000

1.600.000

800.000

36

Điện Biên Phủ

Đường 2/4

Ba Làng

4

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

640.000

37

Đinh Lễ

Phùng Hưng

Nguyễn Thị Định

6

1,00

2.500.000

1.500.000

1.250.000

700.000

500.000

38

Đinh Liệt

Phùng Hưng

Nguyễn Thị Định

6

1,00

2.500.000

1.500.000

1.250.000

700.000

500.000

39

Đinh Tiên Hoàng

Lý Tự Trọng

Lê Thánh Tôn

2

0,80

10.000.000

5.376.000

4.480.000

2.400.000

1.120.000

40

Đô Lương

Trần Bình Trọng

Hẻm 34

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

Hẻm 34

Nhà số 72 nhà Bà Thanh

5

0,90

3.600.000

2.160.000

1.800.000

900.000

630.000

41

Đông Du

Tố Hữu

Nguyễn Khanh

5

0,90

3.600.000

2.160.000

1.800.000

900.000

630.000

42

Đông Khê

Đặng Huy Trứ

Tân Trào

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

43

Đống Đa

Ngô Gia Tự

Tô Hiến Thành

3

0,80

6.960.000

3.840.000

3.200.000

1.600.000

800.000

44

Đồng Nai

Lê Hồng Phong

Lê Hồng Phong

5

1,00

4.000.000

2.400.000

2.000.000

1.000.000

700.000

45

Đoàn Thị Điểm

Nguyễn Công Trứ

Nguyễn Bỉnh Khiêm

4

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

720.000

46

Đoàn Trần Nghiệp

Đường 2/4

Phạm Văn Đồng

5

0,90

3.600.000

2.160.000

1.800.000

900.000

630.000

47

Định Cư

Trần Nguyên Hãn

Nhà số 60 nhà ông Hải

5

0,90

3.600.000

2.160.000

1.800.000

900.000

630.000

48

Đường 2/4

Thống Nhất

Trần Quý Cáp

1

0,80

14.400.000

7.680.000

6.400.000

3.200.000

1.440.000

Trần Quý Cáp

Nam Cầu Hà Ra

2

1,00

12.500.000

6.720.000

5.600.000

3.000.000

1.400.000

Nam Cầu Hà Ra

Hòn Chồng và Chung cư Vĩnh Phước

3

0,80

6.960.000

3.840.000

3.200.000

1.600.000

800.000

Hòn Chồng và Chung cư Vĩnh Phước

Mai Xuân Thưởng và Vĩnh Xương

4

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

800.000

Mai Xuân Thưởng và Vĩnh Xương

Ngã ba Đại Hàn

5

0,90

3.600.000

2.160.000

1.800.000

900.000

630.000

Ngã ba Đại Hàn

Chân Đèo Rù Rì

6

0,90

2.250.000

1.350.000

1.125.000

630.000

450.000

49

Đường 23/10

Thống Nhất

Chắn đường sắt

3

1,00

8.700.000

4.800.000

4.000.000

2.000.000

1.000.000

Chắn đường sắt

Cầu Dứa

4

1,00

6.000.000

Các thửa đất thuộc các xã Vĩnh Hiệp, Vĩnh Thạnh, Vĩnh Trung không tiếp giáp đường 23/10 (VT1) áp dụng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn quy định tại Phụ lục 3.3

Cầu Dứa

Cây xăng số 8

5

0,80

3.200.000

Cây xăng số 8

Cầu ông Bộ

6

1,00

2.500.000

50

Đường Chợ Vĩnh Thọ

Đường 2/4

Lạc Thiện

5

0,90

3.600.000

2.160.000

1.800.000

900.000

630.000

51

Đường Đệ

Phạm Văn Đồng

Phạm Văn Đồng

6

1,00

2.500.000

1.500.000

1.250.000

700.000

500.000

52

Đường vòng Núi Chụt

Đồn Biên phòng

Cuối đường (núi Chụt)

4

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

640.000

53

Đường Phòng Không

Lê Hồng Phong

Nhà số 71 nhà ông Thành

6

0,90

2.250.000

1.350.000

1.125.000

630.000

450.000

54

Đường Khu B (Chung cư Lê Hồng Phong)

Tố Hữu

Nguyễn Khanh

5

0,90

3.600.000

2.160.000

1.800.000

900.000

630.000

55

Đường sau Chung cư Ngô Gia Tự

Nguyễn Hữu Huân

Trương Định

5

0,90

3.600.000

2.160.000

1.800.000

900.000

630.000

56

Đoạn nối Trần Quang Khải - Tuệ Tĩnh

Trần Quang Khải

Tuệ Tĩnh

3

0,80

6.960.000

3.840.000

3.200.000

1.600.000

800.000

57

Đường số 1 Máy nước

Lê Hồng Phong

Nhà SHVH Khu DC Máy nước

7

0,80

1.200.000

720.000

600.000

400.000

360.000

58

Hậu Giang

Lê Hồng Phong

Đồng Nai

5

1,00

4.000.000

2.400.000

2.000.000

1.000.000

700.000

59

Hai Bà Trưng

Chợ Đầm

Phan Chu Trinh

1

0,80

14.400.000

7.680.000

6.400.000

3.200.000

1.440.000

Phan Chu Trinh

Hoàng Hoa Thám

2

0,90

11.250.000

6.048.000

5.040.000

2.700.000

1.260.000

60

Hà Ra

Đường 2/4

Nguyễn Thái Học

4

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

720.000

61

Hà Thanh

Đường 2/4

Trần Quí Cáp

5

0,80

3.200.000

1.920.000

1.600.000

800.000

560.000

62

Hàn Thuyên

Phan Bội Châu

Pasteur

3

1,00

8.700.000

4.800.000

4.000.000

2.000.000

1.000.000

63

Hàng Cá

Phan Bội Châu

Xương Huân

3

0,90

7.830.000

4.320.000

3.600.000

1.800.000

900.000

64

Hải Đức

Đường 23/10

Chùa HảI Đức

5

0,80

3.200.000

1.920.000

1.600.000

800.000

560.000

65

Hát Giang

Hồ Xuân Hương

Vân Đồn

5

1,00

4.000.000

2.400.000

2.000.000

1.000.000

700.000

66

Hiền Lương

Hồng Lĩnh

Cửu Long

5

1,00

4.000.000

2.400.000

2.000.000

1.000.000

700.000

67

Hoa Lư

Hồng Bàng

Huỳnh Thúc Kháng

4

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

640.000

68

Hồ Xuân Hương

Lê Hồng Phong

Trần Nhật Duật

5

1,00

4.000.000

2.400.000

2.000.000

1.000.000

700.000

69

Hồng Bàng

Nguyễn Trãi

Nguyễn Thị Minh Khai

3

0,90

7.830.000

4.320.000

3.600.000

1.800.000

900.000

70

Hồng Lĩnh

Trần Nhật Duật

Lê Hồng Phong

4

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

800.000

71

Hoàn Kiếm

Cửu Long

Hồ Xuân Hương

5

0,90

3.600.000

2.160.000

1.800.000

900.000

630.000

72

Hoàng Diệu

Trần Phú

Nguyễn Thị Định

3

0,90

7.830.000

4.320.000

3.600.000

1.800.000

900.000

73

Hoàng Hoa Thám

Hai Bà Trưng

Lê Thánh Tôn

2

0,90

11.250.000

6.048.000

5.040.000

2.700.000

1.260.000

74

Hoàng Văn Thụ

Hàn Thuyên

Trần Đường

3

1,00

8.700.000

4.800.000

4.000.000

2.000.000

1.000.000

75

Hoàng Sa

Dã Tượng

Đường Phước Long

4

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

640.000

76

Hòn Chồng

Đường 2/4

Phạm Văn Đồng

4

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

720.000

77

Hương Giang

Trần Nhật Duật

Nhà số 9 (nhà ông Phùng)

6

1,00

2.500.000

1.500.000

1.250.000

700.000

500.000

78

Hương lộ Ngọc Hiệp

Cầu Hộ

Hương lộ 45

7

0,90

1.350.000

810.000

675.000

450.000

405.000

79

Hương Sơn

Vân Đồn

Trần Thị Tính

5

1,00

4.000.000

2.400.000

2.000.000

1.000.000

700.000

80

Hùng Vương

Lê Thánh Tôn

Trần Quang Khải

1

0,90

16.200.000

8.640.000

7.200.000

3.600.000

1.620.000

81

Huỳnh Thúc Kháng

Nguyễn Trãi

Tô Hiến Thành

3

0,80

6.960.000

3.840.000

3.200.000

1.600.000

800.000

82

Huỳnh Tịnh Của

Lê Hồng Phong

Lý Nam Đế

5

0,80

3.200.000

1.920.000

1.600.000

800.000

560.000

83

Khe Sanh

Tô Hiệu

Việt Bắc

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

84

Khúc Thừa Dụ

Lê Hồng Phong

Nguyễn Thị Định

5

0,90

3.600.000

2.160.000

1.800.000

900.000

630.000

85

Kiến Thiết

Trần Nhật Duật

Định Cư

5

0,90

3.600.000

2.160.000

1.800.000

900.000

630.000

86

Lạc An

Lê Hồng Phong

Tân An

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

87

Lạc Long Quân

Nguyễn Trãi

Ngã 3 nhà số 267

4

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

800.000

88

Lạc Thiện

Đường 2/4

Tháp Bà

5

0,80

3.200.000

1.920.000

1.600.000

800.000

560.000

89

Lam Sơn

Trần Nhật Duật

Lê Hồng Phong

4

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

800.000

90

Lãn Ông

Hoàng Văn Thụ

Phan Bội Châu

3

0,80

6.960.000

3.840.000

3.200.000

1.600.000

800.000

91

Lê Chân

Cao Bá Quát

Lạc Long Quân

4

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

640.000

92

Lê Hồng Phong

Đường 23/10

Phong Châu-Nhị Hà

3

1,00

8.700.000

4.800.000

4.000.000

2.000.000

1.000.000

Phong Châu-Nhị Hà

Phước Long

4

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

720.000

93

Lê Lai

Yết Kiêu

Lê Thành Phương

4

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

720.000

94

Lê Lợi

Trần Phú

Hàn Thuyên

2

1,00

12.500.000

6.720.000

5.600.000

3.000.000

1.400.000

95

Lê Đại Hành

Nguyễn Trãi

Nguyễn Thị Minh Khai

4

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

800.000

96

Lê Quí Đôn

Bùi Thị Xuân

Tô Hiến Thành

3

0,80

6.960.000

3.840.000

3.200.000

1.600.000

800.000

97

Lê Thanh Nghị

Dã Tượng

Tô Hiệu

6

0,90

2.250.000

1.350.000

1.125.000

630.000

450.000

Phạm Phú Thứ

Tô Hiệu

6

0,90

2.250.000

1.350.000

1.125.000

630.000

450.000

98

Lê Thành Phương

Ngã Sáu

Trần Quí Cáp

2

0,80

10.000.000

5.376.000

4.480.000

2.400.000

1.120.000

99

Lê Thánh Tôn

Trần Phú

Ngã Sáu

2

1,00

12.500.000

6.720.000

5.600.000

3.000.000

1.400.000

100

Lê Văn Tám

Nguyễn Thị Định

Trương Hán Siêu

6

1,00

2.500.000

1.500.000

1.250.000

700.000

500.000

Trương Hán Siêu

Bửu Đoá

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

101

Lương Định Của

Đường 23/10

Cầu Bà Vệ

5

0,80

3.200.000

1.920.000

1.600.000

800.000

560.000

(Hương lộ 45 phường Ngọc Hiệp)

Cầu Bà Vệ

Chắn đường sắt

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

102

Lương Nhữ Lộc

Lê Thanh Nghị

Nguyễn Lộ Trạch

7

1,00

1.500.000

900.000

750.000

500.000

450.000

103

Lương Thế Vinh

Dã Tượng

Trương Vĩnh Ký

5

0,90

3.600.000

2.160.000

1.800.000

900.000

630.000

Trương Vĩnh Ký

Bửu Đóa

6

1,00

2.500.000

1.500.000

1.250.000

700.000

500.000

104

Lý Nam Đế

Nguyễn Thị Định

Trường Sa

5

0,80

3.200.000

1.920.000

1.600.000

800.000

560.000

105

Lý Quốc Sư

Đường 2/4

Sinh Trung

3

1,00

8.700.000

4.800.000

4.000.000

2.000.000

1.000.000

106

Lý Thánh Tôn

Đào Duy Từ

Quang Trung

2

0,80

10.000.000

5.376.000

4.480.000

2.400.000

1.120.000

Yersin

Ngã Sáu

1

0,80

14.400.000

7.680.000

6.400.000

3.200.000

1.440.000

107

Lý Thường Kiệt

Chợ Đầm

Phan Đình Phùng

4

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

720.000

108

Lý Tự Trọng

Trần Phú

Ngã Sáu

2

0,80

10.000.000

5.376.000

4.480.000

2.400.000

1.120.000

109

Mai Xuân Thưởng

Đường 2/4

Phạm Văn Đồng

4

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

720.000

110

Mạc Đỉnh Chi

Huỳnh Thúc Kháng

Phù Đổng

4

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

640.000

111

Mê Linh

Nguyễn Trãi

Nguyễn Thị Minh Khai

4

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

800.000

112

Ngô Đến

Đường 2/4

Chùa Hải Ấn

5

0,80

3.200.000

1.920.000

1.600.000

800.000

560.000

Chùa Hải Ấn

Trung tâm du lịch suối khoáng nóng

6

0,90

2.250.000

1.350.000

1.125.000

630.000

450.000

Trung tâm du lịch suối khoáng nóng

Đường sắt

7

0,90

1.350.000

810.000

675.000

450.000

405.000

113

Ngô Gia Tự

Lê Thánh Tôn

Bạch Đằng

2

1,00

12.500.000

6.720.000

5.600.000

3.000.000

1.400.000

Bạch Đằng

Trương Định

2

0,80

10.000.000

5.376.000

4.480.000

2.400.000

1.120.000

114

Ngô Mây (đường A)

Nguyễn Đức Cảnh

Dã Tượng

5

0,80

3.200.000

1.920.000

1.600.000

800.000

560.000

115

Ngô Đức Kế

Huỳnh Thúc Kháng

Trương Định

4

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

720.000

116

Ngô Quyền

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Lê Lợi

2

0,80

10.000.000

5.376.000

4.480.000

2.400.000

1.120.000

117

Ngô Sỹ Liên

Yersin

Lê Thành Phương

4

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

800.000

118

Ngô Tất Tố

Khúc Thừa Dụ

Nguyễn Đức Cảnh

6

1,00

2.500.000

1.500.000

1.250.000

700.000

500.000

119

Ngô Thời Nhiệm

Tô Hiến Thành

Mê Linh

4

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

800.000

120

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Trần Phú

Phan Đình Phùng

3

0,90

7.830.000

4.320.000

3.600.000

1.800.000

900.000

Phan Đình Phùng

Bến Chợ

4

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

800.000

121

Nguyễn Biểu

Đường 2/4

Phạm Văn Đồng

4

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

640.000

122

Nguyễn Cảnh Chân

Lê Hồng Phong

Đồng Nai

6

0,90

2.250.000

1.350.000

1.125.000

630.000

450.000

123

Nguyễn Chánh

Trần Phú

Đinh Tiên Hoàng

2

0,90

11.250.000

6.048.000

5.040.000

2.700.000

1.260.000

124

Nguyễn Công Trứ

Nguyễn Trường Tộ

Bến Chợ

4

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

720.000

125

Nguyễn Du

Phan Chu Trinh

Phan Bội Châu

3

0,80

6.960.000

3.840.000

3.200.000

1.600.000

800.000

126

Nguyễn Gia Thiều

Thống Nhất

Trần Quí Cáp

3

0,80

6.960.000

3.840.000

3.200.000

1.600.000

800.000

127

Nguyễn Hồng Sơn

Sinh Trung

Bến Chợ

3

0,90

7.830.000

4.320.000

3.600.000

1.800.000

900.000

128

Nguyễn Hữu Huân

Nguyễn Trãi

Ngô Thời Nhiệm

4

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

720.000

129

Nguyễn Khanh

Lê Hồng Phong

Đồng Nai

4

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

640.000

130

Nguyễn Khuyến

Đường 2/4

Trường TH Vĩnh Hải

4

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

800.000

Trường TH Vĩnh Hải

Đường vào trại giam

5

0,90

3.600.000

2.160.000

1.800.000

900.000

630.000

Đường vào trại giam

Chắn đường sắt

6

0,90

2.250.000

1.350.000

1.125.000

630.000

450.000

131

Nguyễn Đình Chiểu

Đường 2/4

Phạm Văn Đồng

4

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

800.000

132

Nguyễn Đức Cảnh

Lê Hồng Phong

Nguyễn Thị Định

4

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

800.000

133

Nguyễn Thái Học

Hai Bà Trưng

Lý Quốc Sư

2

0,90

11.250.000

6.048.000

5.040.000

2.700.000

1.260.000

Lý Quốc Sư

Nguyễn Hồng Sơn

4

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

800.000

Nguyễn Hồng Sơn

Hà Ra

4

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

720.000

134

Nguyễn Thiện Thuật

Lê Thánh Tôn

Trần Quang Khải

2

0,90

11.250.000

6.048.000

5.040.000

2.700.000

1.260.000

135

Nguyễn Thị Minh Khai

Trần Phú

Hồng Bàng

2

1,00

12.500.000

6.720.000

5.600.000

3.000.000

1.400.000

Hồng Bàng

Vân Đồn

3

1,00

8.700.000

4.800.000

4.000.000

2.000.000

1.000.000

136

Nguyễn Thị Định

Hoàng Diệu

Trương Hán Siêu

5

1,00

4.000.000

2.400.000

2.000.000

1.000.000

700.000

Trương Hán Siêu

Lê Hồng Phong

5

0,80

3.200.000

1.920.000

1.600.000

800.000

560.000

137

Nguyễn Trãi

Ngã sáu Nhà thờ Núi

Cao Bá Quát

2

0,80

10.000.000

5.376.000

4.480.000

2.400.000

1.120.000

138

Nguyễn Tri Phương

Nguyễn Thị Định

Dã Tượng

4

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

640.000

139

Nguyễn Trường Tộ

Phan Bội Châu

Nguyễn Bỉnh Khiêm

4

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

800.000

140

Nguyễn Trung Trực

Ngô Gia Tự

Tô Hiến Thành

3

0,80

6.960.000

3.840.000

3.200.000

1.600.000

800.000

141

Nguyễn Lộ Trạch

Dã Tượng

Phạm Phú Thứ

6

0,90

2.250.000

1.350.000

1.125.000

630.000

450.000

142

Nguyễn Văn Thành

TrầnPhú (Vĩnh Nguyên)

Cuối đường (núi)

7

0,80

1.200.000

720.000

600.000

400.000

360.000

143

Nguyễn Xiển

Đường 2/4

Chắn đường sắt

6

1,00

2.500.000

1.500.000

1.250.000

700.000

500.000

Chắn đường sắt

Quốc lộ 1A (V.Phương)

7

0,90

1.350.000

810.000

675.000

450.000

405.000

144

Nhật Lệ

Trần Nhật Duật

Hương Sơn

6

1,00

2.500.000

1.500.000

1.250.000

700.000

500.000

145

Nhị Hà

Trần Nhật Duật

Lê Hồng Phong

4

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

720.000

146

Núi Một

Ngã sáu Nhà thờ Núi

Huỳnh Thúc Kháng

5

0,90

3.600.000

2.160.000

1.800.000

900.000

630.000

147

Pasteur

Phan Chu Trinh

Yersin

2

0,80

10.000.000

5.376.000

4.480.000

2.400.000

1.120.000

148

Phật Học

Nhà số 328 Thống Nhất

Nhà số 20 Đường 23/10

6

0,90

2.250.000

1.350.000

1.125.000

630.000

450.000

149

Phạm Hồng Thái

Trần Quí Cáp

Lý Quốc Sư

3

0,90

7.830.000

4.320.000

3.600.000

1.800.000

900.000

150

Phạm Ngũ Lão

Pasteur

Hàn Thuyên

4

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

640.000

151

Phạm Văn Đồng

Bắc cầu Trần Phú

Mai Xuân Thưởng

2

1,00

12.500.000

6.720.000

5.600.000

3.000.000

1.400.000

Mai Xuân Thưởng

Đường QH số 4 Nam Hòn Khô

3

0,80

6.960.000

3.840.000

3.200.000

1.600.000

800.000

Đường QH số 4 Nam Hòn Khô

Hết khu quy hoạch Biệt thự Đường Đệ

5

0,90

3.600.000

2.160.000

1.800.000

900.000

630.000

Hết khu quy hoạch Biệt thự Đường Đệ

Mũi Kê Gà

6

0,80

2.000.000

.200.000

1.000.000

560.000

400.000

152

Phan Bội Châu

Ngô Quyền

Phan Đình Phùng

2

0,80

10.000.000

5.376.000

4.480.000

2.400.000

1.120.000

Phan Đình Phùng

Thống Nhất

1

0,80

14.400.000

7.680.000

6.400.000

3.200.000

1.440.000

153

Phan Chu Trinh

Trần Phú

Lê Lợi

2

0,90

11.250.000

6.048.000

5.040.000

2.700.000

1.260.000

Lê Lợi

Đào Duy Từ

2

0,80

10.000.000

5.376.000

4.480.000

2.400.000

1.120.000

154

Phan Đình Giót

Trần Quí Cáp

Bến Cá

5

0,90

3.600.000

2.160.000

1.800.000

900.000

630.000

155

Phan Đình Phùng

Phan Bội Châu

Nguyễn Bỉnh Khiêm

3

0,80

6.960.000

3.840.000

3.200.000

1.600.000

800.000

156

Phan Văn Trị

Trần Phú (Vĩnh Nguyên)

Cuối đường

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

157

Phan Vinh

Dã Tượng

Hoàng Sa

4

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

640.000

158

Phong Châu

Lê Hồng Phong

Đập 19/5

5

0,80

3.200.000

1.920.000

1.600.000

800.000

560.000

159

Phương Câu

Thống Nhất

Phan Chu Trinh

3

1,00

8.700.000

4.800.000

4.000.000

2.000.000

1.000.000

160

Phương Sài

Trần Quí Cáp

Chợ Phương Sơn

4

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

800.000

Chợ Phương Sơn

Thuỷ Xưởng

5

1,00

4.000.000

2.400.000

2.000.000

1.000.000

700.000

161

Phước Long

Trường Sơn

Võ Thị Sáu

5

0,90

3.600.000

2.160.000

1.800.000

900.000

630.000

Võ Thị Sáu

Xí nghiệp Đóng Tàu

5

0,80

3.200.000

1.920.000

1.600.000

800.000

560.000

162

Phù Đổng

Ngô Gia Tự

Nguyễn Trãi

3

0,80

6.960.000

3.840.000

3.200.000

1.600.000

800.000

163

Phùng Hưng

Lê Hồng Phong

Nguyễn Thị Định

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

Nguyễn Thị Định

Dương Văn An

6

1,00

2.500.000

1.500.000

1.250.000

700.000

500.000

Dương Văn An

Dã Tượng

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

164

Phùng Khắc Khoan

Tản Viên

Lê Hồng Phong

4

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

720.000

165

Phú Đức

Mai Xuân Thưởng

Điện Biên Phủ

6

0,90

2.250.000

1.350.000

1.125.000

630.000

450.000

166

Phú Xương

Đường 2/4

Nguyễn Khuyến

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

167

Quang Trung

Thống Nhất

Lê Thánh Tôn

1

0,90

16.200.000

8.640.000

7.200.000

3.600.000

1.620.000

168

Sao Biển

Đặng Tất

Bắc Sơn

5

0,90

3.600.000

2.160.000

1.800.000

900.000

630.000

169

Sinh Trung

Thống Nhất

Đường 2/4

3

1,00

8.700.000

4.800.000

4.000.000

2.000.000

1.000.000

170

Tân An (p.Phước Hải)

Lê Hồng Phong

Lạc An

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

171

Tân Trào (khu Thánh Gia)

Đông Khê

Tô Hiệu

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

172

Tăng Bạt Hổ

Nguyễn Thái Học

Sinh Trung

3

0,80

6.960.000

3.840.000

3.200.000

1.600.000

800.000

173

Tản Đà

Lê Hồng Phong

Lý Nam Đế

5

0,80

3.200.000

1.920.000

1.600.000

800.000

560.000

174

Tản Viên

Cửu Long

Vân Đồn

5

1,00

4.000.000

2.400.000

2.000.000

1.000.000

700.000

175

Thái Nguyên

Ngã Sáu

Lê Hồng Phong

2

1,00

12.500.000

6.720.000

5.600.000

3.000.000

1.400.000

176

Tháp Bà

Đường 2/4

Phạm Văn Đồng

3

0,80

6.960.000

3.840.000

3.200.000

1.600.000

800.000

177

Thất Khê

Đặng Huy Trứ

Tân Trào

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

178

Thi Sách

Trần Nhật Duật

Sân vận động Phước Hòa

5

1,00

4.000.000

2.400.000

2.000.000

1.000.000

700.000

179

Thống Nhất

Phan Bội Châu

Tô Vĩnh Diện

1

0,80

14.400.000

7.680.000

6.400.000

3.200.000

1.440.000

Tô Vĩnh Diện

Trần Đường

2

0,90

11.250.000

6.048.000

5.040.000

2.700.000

1.260.000

Trần Đường

Đường 23/10

2

0,80

10.000.000

5.376.000

4.480.000

2.400.000

1.120.000

180

Thủy Xưởng

Đường 23/10

Phương Sài

4

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

720.000

181

Tiền Giang

Lê Hồng Phong

Đồng Nai

4

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

640.000

182

Tô Hiến Thành

Lê Thánh Tôn

Nguyễn Thị Minh Khai

3

0,90

7.830.000

4.320.000

3.600.000

1.800.000

900.000

183

Tô Hiệu

Võ Thị Sáu

Trần Phú

4

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

640.000

184

Tố Hữu

Lê Hồng Phong

Đồng Nai

4

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

720.000

185

Tô Vĩnh Diện

Trần Quí Cáp

Yersin

3

0,80

6.960.000

3.840.000

3.200.000

1.600.000

800.000

186

Tôn Đản

Nguyễn Thị Minh Khai

Nhà số 12A (nhà ông Thường)

4

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

800.000

187

Tôn Thất Tùng

Đường 2/4

Phạm Văn Đồng

3

0,80

6.960.000

3.840.000

3.200.000

1.600.000

800.000

188

Trần Bình Trọng

Huỳnh Thúc Kháng

Trần Nhật Duật

4

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

720.000

189

Trần Hưng Đạo

Yersin

Lê Thánh Tôn

1

0,80

14.400.000

7.680.000

6.400.000

3.200.000

1.440.000

190

Trần Khánh Dư

Cao Bá Quát

Lạc Long Quân

4

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

720.000

191

Trần Nguyên Hãn

Lê Quí Đôn

Trần Nhật Duật

3

0,80

6.960.000

3.840.000

3.200.000

1.600.000

800.000

192

Trần Nhân Tông

Tô Hiệu

Cuối đường

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

193

Trần Nhật Duật

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Trãi

3

0,90

7.830.000

4.320.000

3.600.000

1.800.000

900.000

194

Trần Đường

Thống Nhất

Thái Nguyên

4

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

720.000

195

Trần Phú

Nam Cầu Trần Phú

Hết KS Anna Mandra và 98 Trần Phú

1

1,00

18.000.000

9.600.000

8.000.000

4.000.000

1.800.000

Từ sau KS Anna Mandra và 98 Trần Phú

Đồn Biên Phòng

3

0,80

6.960.000

3.840.000

3.200.000

1.600.000

800.000

196

Trần Quang Khải

Trần Phú

Nguyễn ThiệnThuật

2

1,00

12.500.000

6.720.000

5.600.000

3.000.000

1.400.000

197

Trần Quí Cáp

Sinh Trung

Thống Nhất

2

0,80

10.000.000

5.376.000

4.480.000

2.400.000

1.120.000

198

Trần Quốc Toản

Lê Thành Phương

Yết Kiêu

4

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

720.000

199

Trần Thị Tính

Trần Nhật Duật

Hoàn Kiếm

5

0,90

3.600.000

2.160.000

1.800.000

900.000

630.000

200

Trần Văn Ơn

Lý Tự Trọng

Yersin

3

0,80

6.960.000

3.840.000

3.200.000

1.600.000

800.000

201

Trịnh Phong

Nguyễn Trãi

Nguyễn Thị Minh Khai

4

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

800.000

202

Trương Hán Siêu

Lê Hồng Phong

Nguyễn Thị Định

6

1,00

2.500.000

1.500.000

1.250.000

700.000

500.000

203

Trương Định

Trần Bình Trọng

Ngô Đức Kế

4

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

640.000

204

Trương Vĩnh Ký

Lê Hồng Phong

Lý Nam Đế

5

0,80

3.200.000

1.920.000

1.600.000

800.000

560.000

205

Trường Sa

Dã Tượng

Võ Thị Sáu

4

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

800.000

Võ Thị Sáu

Lê Hồng Phong

4

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

640.000

206

Trường Sơn

Phước Long

Cuối đường

5

0,80

3.200.000

1.920.000

1.600.000

800.000

560.000

207

Tuệ Tĩnh

Trần Phú

Cổng Quân Y 87

2

1,00

12.500.000

6.720.000

5.600.000

3.000.000

1.400.000

208

Vân Đồn

Nguyễn Thị Minh Khai

Lê Hồng Phong

3

0,80

6.960.000

3.840.000

3.200.000

1.600.000

800.000

209

Vạn Kiếp

Lạc Long Quân

Âu Cơ

5

1,00

4.000.000

2.400.000

2.000.000

1.000.000

700.000

210

Việt Bắc

Tô Hiệu

Lê Thanh Nghị

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

211

Vĩnh Xương

Hai Tháng Tư

Trường Quân sự tỉnh

5

0,80

3.200.000

1.920.000

1.600.000

800.000

560.000

212

Võ Thị Sáu

Dã Tượng

Phước Long

3

0,80

6.960.000

3.840.000

3.200.000

1.600.000

800.000

Phước Long

Nhà số 43

4

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

640.000

Nhà số 43

Núi Chụt

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

213

Võ Trứ

Nguyễn Trãi

Tô Hiến Thành

3

0,80

6.960.000

3.840.000

3.200.000

1.600.000

800.000

214

Võ Văn Ký

Thái Nguyên

Thống nhất

4

1,00

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

800.000

215

Xương Huân

Hàng Cá

Nguyễn Công Trứ

4

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

720.000

216

Yên Thế

Trần Thị Tính

Cửu Long

5

0,90

3.600.000

2.160.000

1.800.000

900.000

630.000

217

Yết Kiêu (Vạn Thắng)

Thống Nhất

Yersin

3

0,90

7.830.000

4.320.000

3.600.000

1.800.000

900.000

218

Yết Kiêu (Vĩnh Nguyên)

Trần Phú

cuối đường

7

0,80

1.200.000

720.000

600.000

400.000

360.000

219

Yersin

Trần Phú

Thống Nhất

2

0,80

10.000.000

5.376.000

4.480.000

2.400.000

1.120.000

220

Khu dân cư A&T

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đội Cấn

Sư Vạn Hạnh

Thái Phiên

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

Lương Ngọc Quyến

Sư Vạn Hạnh

Thái Phiên

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

Lương Văn Can

Đường 2/4

Sư Vạn Hạnh

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

Ngô Gia Khảm

Đường 2/4

Thái Phiên

5

1,00

4.000.000

2.400.000

2.000.000

1.000.000

700.000

Nguyễn Cao

Lương Văn Can

Nguyễn Quyền

5

0,80

3.200.000

1.920.000

1.600.000

800.000

560.000

Nguyễn Quyền

Đường 2/4

Sư Vạn Hạnh

5

0,90

3.600.000

2.160.000

1.800.000

900.000

630.000

Sư Vạn Hạnh

Ngô Gia Khảm

Nguyễn Quyền

5

0,80

3.200.000

1.920.000

1.600.000

800.000

560.000

Thái Phiên

Ngô Gia Khảm

Lương Ngọc Quyến

6

0,90

2.250.000

1.350.000

1.125.000

630.000

450.000

221

Khu dân cư Bắc Mai Xuân Thưởng

 

 

 

 

 

 

 

Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m

6

0,90

2.250.000

1.350.000

1.125.000

630.000

450.000

Đường Quy hoạch rộng trên 13m

5

0,90

3.600.000

2.160.000

1.800.000

900.000

630.000

222

Khu dân cư Nam Mai Xuân Thưởng

 

 

 

 

 

 

 

Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m

4

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

640.000

Đường Quy hoạch rộng trên 13m

4

0,90

5.400.000

3.240.000

2.700.000

1.350.000

720.000

223

Khu dân cư Bắc Vĩnh Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

Đường Quy hoạch rộng trên 13m

6

1,00

2.500.000

1.500.000

1.250.000

700.000

500.000

224

Khu dân cư Hòn Sện

 

 

 

 

 

 

 

Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m

7

0,90

1.350.000

810.000

675.000

450.000

405.000

Đường Quy hoạch rộng trên 13m đến dưới 20m

7

1,00

1.500.000

900.000

750.000

500.000

450.000

Đường Quy hoạch rộng từ 20m trở lên

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

225

Khu dân cư Đất Lành

 

 

 

 

 

 

 

Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m

8

0,90

900.000

756.000

630.000

405.000

270.000

Đường Quy hoạch rộng trên 13m

8

1,00

1.000.000

840.000

700.000

450.000

300.000

226

Khu dân cư Nam Hòn Khô

 

 

 

 

 

 

 

Đặng Nguyên Cẩn

Điện Biên Phủ

Nguyễn Chích

6

0,90

2.250.000

1.350.000

1.125.000

630.000

450.000

Đặng Thái Thân

Điện Biên Phủ

Trần Quang Diệu

6

0,90

2.250.000

1.350.000

1.125.000

630.000

450.000

Đặng Tử Mẫn

Điện Biên Phủ

Võ Trường Toản

6

0,90

2.250.000

1.350.000

1.125.000

630.000

450.000

Đường số 12

Thoại Ngọc Hầu

Lê Nghị

6

0,90

2.250.000

1.350.000

1.125.000

630.000

450.000

Hoàng Tăng Bí

Điện Biên Phủ

Nguyễn Chích

6

0,90

2.250.000

1.350.000

1.125.000

630.000

450.000

Lê Nghị

Điện Biên Phủ

Nguyễn Chích

6

1,00

2.500.000

1.500.000

1.250.000

700.000

500.000

Nguyễn Thượng Hiền

Điện Biên Phủ

Nguyễn Chích

6

0,90

2.250.000

1.350.000

1.125.000

630.000

450.000

Ngô Lan Chi

Đặng Nguyên Cẩn

Nguyễn Duy Hiệu

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

Nguyễn Chích

Thoại Ngọc Hầu

Cuối đường

6

0,90

2.250.000

1.350.000

1.125.000

630.000

450.000

Nguyễn Duy Hiệu

Điện Biên Phủ

Nguyễn Chích

6

0,90

2.250.000

1.350.000

1.125.000

630.000

450.000

Thoại Ngọc Hầu

Điện Biên Phủ

Nguyễn Chích

6

0,90

2.250.000

1.350.000

1.125.000

630.000

450.000

Trần Quang Diệu

Đường 2/4

Lê Nghị

5

0,80

3.200.000

1.920.000

1.600.000

800.000

560.000

Trịnh Hoài Đức

Đường 2/4

Lê Nghị

6

1,00

2.500.000

1.500.000

1.250.000

700.000

500.000

Võ Trường Toản

Đặng Tử Mẫn

Đặng Thái Thân

6

0,90

2.250.000

1.350.000

1.125.000

630.000

450.000

227

Khu dân cư Bắc Vĩnh Hải

 

 

 

 

 

 

 

Đặng Thái Thân

Điện Biên Phủ

Trần Quang Diệu

6

0,90

2.250.000

1.350.000

1.125.000

630.000

450.000

Đặng Tử Mẫn

Điện Biên Phủ

Võ Trường Toản

6

0,90

2.250.000

1.350.000

1.125.000

630.000

450.000

Lê Nghị

Điện Biên Phủ

Nguyễn Chích

6

1,00

2.500.000

1.500.000

1.250.000

700.000

500.000

Lê Văn Huân

Điện Biên Phủ

Trần Nguyên Đán (QH)

7

0,80

1.200.000

720.000

600.000

400.000

360.000

Nguyễn Thành

Điện Biên Phủ

Võ Trường Tỏan

6

0,90

2.250.000

1.350.000

1.125.000

630.000

450.000

Phó Đức Chính

Điện Biên Phủ

Trần Nguyên Đán (QH)

7

0,80

1.200.000

720.000

600.000

400.000

360.000

Thoại Ngọc Hầu

Điện Biên Phủ

Nguyễn Chích

6

0,90

2.250.000

1.350.000

1.125.000

630.000

450.000

Trần Quang Diệu

Đường 2/4

Lê Nghị

5

0,80

3.200.000

1.920.000

1.600.000

800.000

560.000

Trịnh Hoài Đức

Đường 2/4

Lê Nghị

6

1,00

2.500.000

1.500.000

1.250.000

700.000

500.000

Võ Trường Toản

Đặng Tử Mẫn

Đặng Thái Thân

6

0,90

2.250.000

1.350.000

1.125.000

630.000

450.000

Sử Hy Nhan

Điện Biên Phủ

MaiXuânThưởng(QH)

7

0,80

1.200.000

720.000

600.000

400.000

360.000

228

Khu dân cư Nam Rù Rì

 

 

 

 

 

 

 

Đặng Minh Khâm

Lương Đắc Bằng

Mai Lão Bạng

8

0,80

800.000

672.000

560.000

360.000

240.000

Lương Đắc Bằng

Nguyễn Đức Thuận

Nguyễn Phong Sắc

8

0,80

800.000

672.000

560.000

360.000

240.000

Mai Lão Bạng

Nguyễn Đức Thuận

Nguyễn Phong Sắc

8

0,80

800.000

672.000

560.000

360.000

240.000

Ng Đức Thuận

Lương Đắc Bằng

Mai Lão Bạng

8

0,80

800.000

672.000

560.000

360.000

240.000

Nguyễn Phong Sắc

Đường 2/4

Mai Lão Bạng

7

0,80

1.200.000

720.000

600.000

400.000

360.000

229

Khu dân cư Ngọc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m

8

0,80

800.000

672.000

560.000

360.000

240.000

Đường Quy hoạch rộng trên 13m

8

0,90

900.000

756.000

630.000

405.000

270.000

230

Khu QH biệt thự Đường Đệ

 

 

 

 

 

 

 

Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m

6

0,90

2.250.000

1.350.000

1.125.000

630.000

450.000

Đường Quy hoạch rộng trên 13m

6

1,00

2.500.000

1.500.000

1.250.000

700.000

500.000

231

Khu QH dân cư hai bên đường Phong Châu

 

 

 

 

 

 

 

Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m

6

0,70

1.750.000

1.050.000

875.000

490.000

350.000

Đường Quy hoạch rộng trên 13m

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

232

Khu QH dân cư Phú Quý

 

 

 

 

 

 

 

Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

Đường Quy hoạch rộng từ trên 13m đến dưới 20m

6

0,90

2.250.000

1.350.000

1.125.000

630.000

450.000

Đường Quy hoạch rộng từ 20m trở lên

6

1,00

2.500.000

1.500.000

1.250.000

700.000

500.000

233

Khu biệt thự cao cấp Ocean View Nha Trang: Đường QH rộng 10-13m

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

234

Khu QH dân cư Vĩnh Trường: Đường Quy hoạch rộng 10m

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

235

Khu quy hoạch dân cư Hòn Rớ 1

 

 

 

 

 

 

 

Bạch Thái Bưởi

Nguyễn Văn Linh

Tôn Đức Thắng

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

Bùi Xuân Phái

Nguyễn Hữu Thọ

Hoàng Quốc Việt

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

Cao Minh Phi

Nguyễn Văn Linh

Nguyễn Văn Linh

8

0,80

800.000

672.000

560.000

360.000

240.000

Đặng Thai Mai

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Văn Trỗi

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

Đào Duy Anh

Tôn Đức Thắng

Tôn Đức Thắng

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

Đô Đốc Bảo

Nguyễn Văn Linh

Cao Minh Phi

8

0,80

800.000

672.000

560.000

360.000

240.000

Đô Đốc Lộc

Nguyễn Văn Linh

Cao Minh Phi

8

0,80

800.000

672.000

560.000

360.000

240.000

Đô Đốc Long

Nguyễn Văn Linh

Đô Đốc Tuyết

8

0,80

800.000

672.000

560.000

360.000

240.000

Đô Đốc Tuyết

Nguyễn Văn Linh

Cao Minh Phi

8

0,80

800.000

672.000

560.000

360.000

240.000

Hàm Tử

Nguyễn Văn Linh

Tôn Đức Thắng

7

1,00

1.500.000

900.000

750.000

500.000

450.000

Hoàng Quốc Việt

Nguyễn Văn Linh

Tôn Đức Thắng

6

0,90

2.250.000

1.350.000

1.125.000

630.000

450.000

Hoàng Văn Thái

Nguyễn Hữu Thọ

Hoàng Quốc Việt

6

0,90

2.250.000

1.350.000

1.125.000

630.000

450.000

Huỳnh Tấn Phát

Nguyễn Hữu Thọ

Hoàng Quốc Việt

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

Lê Như Hổ

Nguyễn Văn Linh

Tôn Đức Thắng

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

Lê Quang Định

Nguyễn Văn Linh

Khu DV nghề cá

7

0,80

1.200.000

720.000

600.000

400.000

360.000

Lê Văn Hưu

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Tất Thành

6

0,90

2.250.000

1.350.000

1.125.000

630.000

450.000

Lưu Hữu Phước

Tôn Đức Thắng

Đào Duy Anh

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

Nam Yết

Nguyễn Tất Thành

Đặng Thai Mai

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

Ngọc Hân C.Chúa

Trần Tế Xương

Lê Văn Hưu

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

Nguyễn Hữu Thọ

Nguyễn Văn Linh

Hoàng Quốc Việt

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

Nguyển Sơn

Nguyễn Hữu Thọ

Hoàng Quốc Việt

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

Nguyễn Thái Bình

Nguyễn Văn Linh

Tôn Đức Thắng

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

Nguyễn Văn Linh

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Xí

6

1,00

2.500.000

1.500.000

1.250.000

700.000

500.000

Hàm Tử

Cao Minh Phi

8

1,00

1.000.000

840.000

700.000

450.000

300.000

Nguyễn Văn Trỗi

Đặng Thai Mai

Tôn Đức Thắng

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Văn Linh

6

1,00

2.500.000

1.500.000

1.250.000

700.000

500.000

Nguyễn Xí

Nguyễn Văn Linh

Tôn Đức Thắng

6

0,90

2.250.000

1.350.000

1.125.000

630.000

450.000

Phan Đăng Lưu

Nguyễn Xí

Hàm Tử

7

0,80

1.200.000

720.000

600.000

400.000

360.000

Phan Huy Ích

Nguyễn Thái Bình

Nguyễn Văn Trỗi

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

Sinh Tồn

Lê Văn Hưu

Nguyễn Tất Thành

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

Sơn Ca

Song Tử

Nam Yết

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

Song Tử

Nguyễn Tất Thành

Đặng Thai Mai

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Tất Thành

Bạch Thái Bưởi

6

1,00

2.500.000

1.500.000

1.250.000

700.000

500.000

Bạch Thái Bưởi

Hàm Tử

7

1,00

1.500.000

900.000

750.000

500.000

450.000

Trần Tế Xương

Lê Văn Hưu

Đặng Thai Mai

6

0,80

2.000.000

1.200.000

1.000.000

560.000

400.000

Võ Văn Tần

Nguyễn Văn Linh

Tôn Đức Thắng

6

0,90

2.250.000

1.350.000

1.125.000

630.000

450.000

236

Khu qui hoạch chợ Vĩnh Hải

 

 

 

 

 

 

 

Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m

5

0,80

3.200.000

1.920.000

1.600.000

800.000

560.000

Đường Quy hoạch rộng trên 13m

5

0,90

3.600.000

2.160.000

1.800.000

900.000

630.000

Đường có lộ giới 20m

4

0,80

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.200.000

640.000

237

Khu tái định cư Sông Lô

 

 

 

 

 

 

 

Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến dưới 13m

8

0,80

800.000

672.000

560.000

360.000

240.000

Đường Quy hoạch rộng từ 13m đến dưới 16m

8

0,90

900.000

756.000

630.000

405.000

270.000

Đường Quy hoạch rộng từ 16m trở lên

8

1,00

1.000.000

840.000

700.000

450.000

300.000

238

Các cụm đảo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trí Nguyên

 

 

Đảo

1,00

270.000

Ghi chú:

Các cụm đảo thuộc thành phố Nha Trang áp dụng thống nhất một đơn giá cho toàn bộ các vị trí trên đảo.

Bích Đầm

 

 

Đảo

0,70

189.000

Vũng Ngáng

 

 

Đảo

0,70

189.000

Phần còn lại của đảo Hòn Tre, Đầm Bấy

Đảo

0,80

216.000

 

II. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Căn cứ khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cụ thể được xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất ở quy định nêu trên.

 

PHỤ LỤC 3.2

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH

Thành phố Nha Trang

Khung giá đất ở

Loại đường

Giá đất

1

1.600.000

2

800.000

3

400.000

I. ĐẤT Ở

STT

TÊN ĐƯỜNG

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ số

1

Quốc lộ 1 đi qua xã Vĩnh Phương

 

 

 

 

Từ giáp địa phận huyện Diên Khánh đến đường vào nghĩa trang xã Vĩnh Phương

1

0,5

800.000

 

Từ đường vào nghĩa trang xã Vĩnh Phương đến đường vào thôn Đắc Lộc

1

0,8

1.280.000

 

Từ đường vào thôn Đắc Lộc đến Nam đèo Rù Rì

1

1,0

1.600.000

2

Quốc lộ 1 đi qua xã Vĩnh Lương

 

 

 

 

Từ ngã ba đèo Rù Rì đến tiếp giáp Tịnh xá Ngọc Tòng và Xưởng chế biến của Công ty Đại Thuận

1

0,8

1.280.000

 

Từ Tịnh xá Ngọc Tòng và Xưởng chế biến của Công ty Đại Thuận đến tổng đài Vĩnh Lương

1

1,0

1.600.000

 

Từ Tổng đài Vĩnh Lương đến giáp huyện Ninh Hòa

2

1,0

800.000

3

Đoạn nối từ đường Phạm Văn Đồng đến Quốc lộ 1A (xã Vĩnh Lương)

 

 

 

 

Từ mũi Kê Gà đến cầu Văn Đăng 2

1

1,3

2.000.000

 

Từ cầu Văn Đăng 2 đến Quốc lộ 1A

1

0,8

1.280.000

4

Đại lộ Nguyễn Tất Thành

 

 

 

 

Từ Nam cầu Bình Tân đến Khu dân cư Hòn Rớ 1

1

1,6

2.560.000

 

Từ Khu dân cư Hòn Rớ 1 đến hết Khu chế biến thủy sản Bắc Hòn Ông

1

0,6

960.000

 

Từ Khu chế biến thủy sản Bắc Hòn Ông đến hết Trường mẫu giáo Phước Trung 2

1

0,8

1.280.000

 

Từ Trường mẫu giáo Phước Trung 2 đến hết Trại 05 - 06

1

0,6

960.000

 

Từ Trại 05 - 06 đến Ngã ba Chợ Chiều

1

0,8

1.280.000

 

Từ Ngã ba Chợ Chiều đến hết Khu Du lịch giải trí Sông Lô

1

1,0

1.600.000

 

Từ sau khu du lịch giải trí Sông Lô đến giáp xã Cam Hải Đông

2

0,8

640.000

5

Đường Trảng É, đoạn qua xã Phước Đồng

3

1,1

440.000

II. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP.

Căn cứ khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cụ thể được xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất ở quy định nêu trên.

 

PHỤ LỤC 3.3

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

Các xã thuộc thành phố Nha Trang

Khung giá đất ở

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

1.000.000

500.000

250.000

2

600.000

300.000

200.000

3

300.000

200.000

150.000

I. ĐẤT Ở

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Loại đường

Hệ số đường

Hệ số xã

Giá đất theo hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

XÃ VĨNH HIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Ngọc

Từ đường 23/10 (giáp chắn đường sắt)

Thôn Phú Nông

1

1,00

1,0

1.000.000

500.000

250.000

2

Đường Liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Ngọc

Từ đường 23/10 (giáp ngã 3 cầu Dứa)

Giáp thôn Phú Nông - Vĩnh Ngọc

1

1,00

1,0

1.000.000

500.000

250.000

3

Đường Liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Thái

Từ chắn đường sắt Vĩnh Châu

Đến cầu Dài Vĩnh Thái

1

1,00

1,0

1.000.000

500.000

250.000

4

Đường Cầu Ké

Từ đường 23/10

Giáp ngã 3 (nhà ông Phạm An)

2

1,00

1,0

600.000

300.000

200.000

Giáp ngã 3 (nhà ông Phạm An)

Giáp thôn Đồng Nhơn Vĩnh Trung

2

0,80

1,0

480.000

240.000

160.000

5

Đường ga Phú Vinh

Từ đường 23/10

Giáp Cầu Móng

2

1,00

1,0

600.000

300.000

200.000

6

Đường vào UB xã (tổ 7)

Từ đường 23/10

Giáp đường sắt

2

1,00

1,0

600.000

300.000

200.000

7

Tổ 16 thôn Vĩnh Điềm Thượng

Từ đường 23/10

Giáp ngã 3 (nhà ông Nguyễn Tấn Lý)

2

1,00

1,0

600.000

300.000

200.000

8

Tổ 18 thôn Vĩnh Điềm Thượng

Từ đường 23/10

Giáp sông Quán Trường

2

0,80

1,0

480.000

240.000

160.000

9

Các đường còn lại

 

 

3

1,00

1,0

300.000

200.000

150.000

II

XÃ VĨNH LƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Hương lộ chính

Quốc lộ 1A

Nhà ông Nguyễn Văn nhì (thửa 222, tờ bản đồ số 11a)

1

1,00

0,9

900.000

450.000

225.000

Nhà ông Nguyễn Văn nhì (thửa 222, tờ bản đồ số 11a)

Cầu Đình Lương Sơn

2

1,20

0,9

648.000

324.000

216.000

2

Đường Đồng Láng Nguyễn Viết Xuân

Quốc lộ 1A

Công ty Việt Khánh (thửa 63, tờ bản đồ số 8)

2

1,00

0,9

540.000

270.000

180.000

3

Đường thôn Cát Lợi

Quốc lộ 1A

Nhà ông Huỳnh Văn Trang (Thửa 201, tờ bản đồ số 3)

2

1,00

0,9

540.000

270.000

180.000

4

Đường Văn Hóa Lương Sơn

Quốc lộ 1A

Nhà ông Võ Giới (thửa 97, tờ bản đồ số 11a)

1

0,80

0,9

720.000

360.000

180.000

Nhà ông Võ Giới (thửa 97, tờ bản đồ số 11a)

Giáp biển

2

1,00

0,9

540.000

270.000

180.000

5

Đường Văn Đăng - Đồng Láng

Trạm y tế xã

Nhà ông Nguyễn Văn Tánh (thửa 162, BĐ số 8a)

1

0,80

0,9

720.000

360.000

180.000

Nhà ông Nguyễn Văn Tánh (thửa 162, BĐ số 8a)

Đồng Láng Nguyễn Viết Xuân

2

1,00

0,9

540.000

270.000

180.000

6

Đường Văn Đăng - Trạm y tế

Ngã ba xe Lam

Ngã 3 đường Văn Đăng Đồng Láng (thửa189, tờ BĐ số 8a)

1

0,90

0,9

810.000

405.000

202.500

Ngã 3 đường Văn Đăng Đồng Láng (thửa 189 tờ số 8a)

Hết Trạm y tế xã Vĩnh Lương

2

0,90

0,9

486.000

243.000

162.000

7

Các đường còn lại

 

 

3

1,00

0,9

270.000

180.000

135.000

III

XÃ VĨNH NGỌC

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hương lộ 45

Chắn đường sắt Ngọc Hiệp

Cầu Bến Ma

1

1,00

1,0

1.000.000

500.000

250.000

2

Liên thôn Phú Điềm Trung - Phú Nông

Liên xã Vĩnh Ngọc – Vĩnh Hiệp

Giáp ranh thôn ,Vĩnh Điềm Trung

2

0,80

1,0

480.000

240.000

160.000

 

Đường Gò Cây Sung

Liên xã Vĩnh Ngọc – Vĩnh Hiệp

đường tổ 1 Phú Vinh

2

0,80

1,0

480.000

240.000

160.000

3

Đường Liên xã Vĩnh Ngọc – Vĩnh Hiệp

Từ chợ Xuân Lạc

Giáp ranh xã Vĩnh Hiệp

1

0,90

1,0

900.000

450.000

225.000

4

Đường Phú Nông

Từ hương lộ 45

đường Liên xã Vĩnh Ngọc -Vĩnh Hiệp

1

0,80

1,0

800.000

400.000

200.000

5

Đường thôn Hòn Nghê

Từ đường đi Nhà máy sợi

Ngã ba đường khu QH 1

1

0,80

1,0

800.000

400.000

200.000

Ngã ba đường khu QH 1

Đá Chồng Hòn Nghê

2

1,00

1,0

600.000

300.000

200.000

Từ Đá Chồng Hòn Nghê

Bãi cát thôn Xuân Ngọc

2

0,80

1,0

480.000

240.000

160.000

6

Đường Xuân Lạc 1

Từ Hương lộ 45

Chùa Liên Hoa

1

0,80

1,0

800.000

400.000

200.000

7

Đường Xuân Lạc 1 2

Từ Hương lộ 45

Ngã ba Đất Lớn

1

0,80

1,0

800.000

400.000

200.000

Ngã ba Đất Lớn

Cuối đường

2

1,00

1,0

600.000

300.000

200.000

8

Đường đi nghĩa trang

Từ đường khu QH 1

Nhà ông Hoàng Châu

2

0,80

1,0

480.000

240.000

160.000

9

Đường Gò bà Đỡ

Từ chắn đường sắt

Đập nước

2

0,80

1,0

480.000

240.000

160.000

10

Đường bên hông chùa Liên Hoa

Từ nhà ông Phan Văn Bằng

Nhà ông Trần Văn Thịnh

2

0,80

1,0

480.000

240.000

160.000

11

Đường lên bờ kè

Từ nhà ông Võ Đình Cảnh

Bờ kè

2

0,80

1,0

480.000

240.000

160.000

12

Đường liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Thạnh

Giáp ranh Vĩnh Điềm Trung

Giáp ranh xã Vĩnh Thạnh

2

0,80

1,0

480.000

240.000

160.000

13

Đường đi Truông Mít

Ngã 3 mẫu giáo Xuân Ngọc

Nhà ông Nguyễn Văn Mười

2

0,80

1,0

480.000

240.000

160.000

14

Các đường còn lại

 

 

3

1,00

1,0

300.000

200.000

150.000

IV

XÃ VĨNH PHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hương lộ xã Vĩnh Phương

Từ đầu cầu Vĩnh Phương

Cầu Đình

1

1,00

0,8

800.000

400.000

200.000

Từ cầu Đình

Quốc lộ 1 A

1

0,80

0,8

640.000

320.000

160.000

2

Đường Củ Chi

Từ cầu Vĩnh Phương

Cuối đường

2

0,80

0,8

384.000

192.000

128.000

3

Đường Đắc Lộc

Từ quốc lộ 1 A

Chợ chuối Đắc Lộc

2

1,00

0,8

480.000

240.000

160.000

Từ Chợ chuối Đắc Lộc

Cuối thôn

2

0,80

0,8

384.000

192.000

128.000

4

Đường thôn Tây

Từ Hương lộ Vĩnh Phương

Mương nước cấp I

1

0,80

0,8

640.000

320.000

160.000

Từ mương nước cấp I

Giáp ranh xã Diên Phú

2

0,80

0,8

384.000

192.000

128.000

5

Đường thôn Trung

Từ Hương lộ Vĩnh Phương

Nhà ông Trần Tám

1

0,80

0,8

640.000

320.000

160.000

Từ nhà ông Trần Tám

Mương nước cấp I

2

1,00

0,8

480.000

240.000

160.000

Từ mương nước cấp I

Giáp ranh xã Diên Phú

2

0,80

0,8

384.000

192.000

128.000

6

Đường Xuân Phong

Từ Hương lộ Vĩnh Phương

Đầu đường Xóm Suối

1

0,90

0,8

720.000

360.000

180.000

Từ đầu đường Xóm Suối

Bến đò Xuân Lạc

1

0,80

0,8

640.000

320.000

160.000

7

Đường Xóm Suối

Từ đường Xuân Phong

Đường Củ Chi

2

0,80

0,8

384.000

192.000

128.000

8

Đường Đắc LợI

Từ đường Đắc Phú

đường Xuân Phong

2

0,80

0,8

384.000

192.000

128.000

9

Đường Đắc Tân

Từ đường Đắc Phú

nhà ông Lê Minh Tiết

2

0,80

0,8

384.000

192.000

128.000

10

Đường Dinh An

Từ Đường Đắc Tân

QL 1A

2

0,80

0,8

384.000

192.000

128.000

11

Đường Gò Da

Từ đường Hương lộ xã

đường Xuân Phong

2

0,80

0,8

384.000

192.000

128.000

12

Đường Bờ Sông

Từ đường thôn Trung

ngã 3 (chùa Phước Long)

2

0,80

0,8

384.000

192.000

128.000

13

Các đường còn lại

 

 

3

1,00

0,8

240.000

160.000

120.000

V

XÃ VĨNH THÁI

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Liên xã Vĩnh Thái - Vĩnh Hiệp

Từ cầu Dài

Cầu Thuỷ Tú

1

1,00

1,0

1.000.000

500.000

250.000

Từ cầu Thuỷ Tú

Ngã ba đèo Dốc Mít

1

0,80

1,0

800.000

400.000

200.000

2

Liên xã Vĩnh Thái - Vĩnh Trung

Ngã 4 trường TH Vĩnh Thái

Cầu Khum

1

0,90

1,0

900.000

450.000

225.000

3

Đường Hóc Sinh

Liên xã Vĩnh Thái- Vĩnh Hiệp

Cuối đường

2

0,80

1,0

480.000

240.000

160.000

4

Đường kho đội 4

Ngã 4 Trường Tiểu học Vĩnh Thái

Nhà ông Hồ Ngọc Hải

1

0,90

1,0

900.000

450.000

225.000

Từ nhà ông Hồ Ngọc Hải

Nhà ông Ngô Thiết

1

0,85

1,0

850.000

425.000

212.500

Từ nhà ông Ngô Thiết

Nhà ông Hồ Nhật Tấn

1

0,80

1,0

800.000

400.000

200.000

5

Đường đi Gò Đập

Liên xã Vĩnh Thái- Vĩnh Hiệp

Đường đi nghĩa trang Phước Đồng

2

0,80

1,0

480.000

240.000

160.000

6

Đường đi nghĩa trang Phước Đồng

Từ đập 19/5

Ngã ba đèo Dốc Mít

1

1,00

1,0

1.000.000

500.000

250.000

Từ đèo Dốc Mít

Điểm đầu khu QH đất Lành

1

0,90

1,0

900.000

450.000

225.000

7

Đường quanh Núi Cấm

Liên xã Vĩnh Thái- Vĩnh Hiệp

Cuối đường

2

1,00

1,0

600.000

300.000

200.000

8

Đường Thủy Tú

Liên xã Vĩnh Thái- Vĩnh Hiệp

Cuối đường

2

1,00

1,0

600.000

300.000

200.000

9

Thủy Tú -Vĩnh Xuân

Cầu Thủy Tú

Đường đi nghĩa trang Phước Đồng

2

0,90

1,0

540.000

270.000

180.000

10

Đường giáp ranh Vĩnh Thái - Vĩnh Hiệp

Từ Cầu Dài (nhà ông Lê Hùng Dũng)

Cuối đường

2

0,80

1,0

480.000

240.000

160.000

11

Các đường còn lại

 

 

3

1,00

1,0

300.000

200.000

150.000

VI

XÃ VĨNH THẠNH

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cầu Bè – Miểu Củ Chi

Từ đường 23/10

Hương lộ 45

1

1,00

0,9

900.000

450.000

225.000

2

Hương Lộ 45

Từ cầu Bến Ma

Đập tràn

1

1,00

0,9

900.000

450.000

225.000

Đập tràn

Giáp ranh xã Vĩnh Trung

1

0,80

0,9

720.000

360.000

180.000

3

Đường cây Gáo

Từ đường trung tâm xã

Trường Hà Huy Tập

2

0,80

0,9

432.000

216.000

144.000

4

Đường Hà Huy Tập

Từ đường 23/10

Cầu Bè - Miểu Củ Chi

2

0,80

0,9

432.000

216.000

144.000

5

Đường đi cầu Vĩnh Phương

Hương lộ 45

Cầu Vĩnh Phương

2

1,00

0,9

540.000

270.000

180.000

6

Đường Phú Bình

Ngã ba trung tâm xã

Hương lộ 45

2

0,80

0,9

432.000

216.000

144.000

7

Đường Phú Trung

Từ đường 23/10

Giáp đường trung tâm xã Vĩnh Thạnh

2

1,00

0,9

540.000

270.000

180.000

8

Trung tâm xã (cây số 5)

Từ đường 23/10

Giáp Hương lộ 45

1

0,90

0,9

810.000

405.000

202.500

9

Đường tổ 2 Phú Trung 2

Từ đường trung tâm xã

Nhà ông Phạm Hồng

2

0,80

0,9

432.000

216.000

144.000

10

Đường nghĩa trang Vĩnh Thạnh

Cầu Bè - Miểu Củ Chi

Hương lộ 45

2

0,80

0,9

432.000

216.000

144.000

11

Đường tổ 7 Phú Vinh

Từ đường nghĩa trang Vĩnh Thạnh

Nhà ông Phan Ba

2

0,80

0,9

432.000

216.000

144.000

12

Đường Cây Sung

Cầu Bè - Miểu Củ Chi

Đường Miếu Bà

2

0,80

0,9

432.000

216.000

144.000

13

Đường tổ 6 Phú Thạnh

Từ đường Miếu bà

Nhà bà Huỳnh Thị Anh

2

0,80

0,9

432.000

216.000

144.000

14

Đường Miếu Bà

Từ đường 23/10

Đường Cây Sung

2

0,80

0,9

432.000

216.000

144.000

15

Đường Phú Thạnh 3 (vào bệnh viện giao thông 6)

Từ đường 23/10

Giáp bệnh viện giao thông 6

2

0,80

0,9

432.000

216.000

144.000

16

Đường tổ 9 Vĩnh Thạnh

Từ đường 23/10

Nhà ông Phạm Sanh

2

0,80

0,9

432.000

216.000

144.000

17

Đường tổ 1 Phú Vinh

Cầu Bè - Miểu Củ Chi

Đường liên xã V.Thạnh-V.Ngọc

2

0,90

0,9

486.000

243.000

162.000

18

Đường liên xã Vĩnh Thạnh - Vĩnh Ngọc

Hương lộ 45

giáp ranh xã Vĩnh Ngọc

2

0,90

0,9

486.000

243.000

162.000

19

Các đường còn lại

 

 

3

1,00

0,9

270.000

180.000

135.000

VII

XÃ VĨNH TRUNG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Gò Đu – Diên An

Từ đường 23/10

Cầu Cháy – Diên An

1

0,90

0,9

810.000

405.000

202.500

2

Hương Lộ 45

Từ đường 23/10

Nhà thờ Bình Cang

1

1,00

0,9

900.000

450.000

225.000

Từ giáp xã Vĩnh Thạnh

Nhà thờ Bình Cang

1

0,90

0,9

810.000

405.000

202.500

Nhà thờ Bình Cang

Đường 23/10 (Cầu ông Bộ)

1

0,80

0,9

720.000

360.000

180.000

3

Đường thôn Võ Cạnh

Từ đường 23/10

Ngã tư bến đò

1

1,00

0,9

900.000

450.000

225.000

4

Đường Võ Dõng

Từ đường 23/10

Bầu Ông (Nhà ông Thông)

1

0,90

0,9

810.000

405.000

202.500

Bầu Ông (Nhà ông Thông)

Cuối đường

2

1,00

0,9

540.000

270.000

180.000

5

Thái Thông - Xuân Sơn

Từ đường 23/10

Cầu Khum Vĩnh Thái

1

1,00

0,9

900.000

450.000

225.000

Cầu Khum Vĩnh Thái

Chắn đường sắt

1

0,90

0,9

810.000

405.000

202.500

Từ chắn đường sắt

Ngã 3 (Trường Tiểu học Vĩnh Thái)

1

0,80

0,9

720.000

360.000

180.000

6

Đường Xuân Sơn

Ngã ba Xuân Sơn

Ðình Xuân Sơn

2

1,00

0,9

540.000

270.000

180.000

7

Xóm Gò

Từ đường 23/10

Sân vận động

2

1,00

0,9

540.000

270.000

180.000

8

Các đường còn lại

 

 

3

1,00

0,9

270.000

180.000

135.000

VIII

XÃ PHƯỚC ĐỒNG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phước Tân

Đường Tỉnh lộ (UBND xã)

Công ty TNHH Long Thủy (ngã ba)

2

0,90

1,0

540.000

270.000

180.000

Công ty TNHH Long Thủy

Đường vào nhà máy nước khoáng Ponaga

2

0,80

1,0

480.000

240.000

160.000

2

Phước Toàn đi Sông Lô

Đại lộ Nguyễn Tất Thành

Ngã 3 chợ Chiều

1

0,90

1,0

900.000

450.000

225.000

3

Phước Trung 1

Đại lộ Nguyễn Tất Thành

Giáp đường Tỉnh lộ

2

1,00

1,0

600.000

300.000

200.000

4

Tỉnh lộ (đường UB xã)

Hai nhánh từ đại lộ Nguyễn Tất Thành

Đường vào kênh hạng I

1

1,00

1,0

1.000.000

500.000

250.000

Đường vào kênh hạng I

Đến đầu đường ra cầu bến Điệp

1

0,90

1,0

900.000

450.000

225.000

Đầu đường ra cầu bến Điệp

Ngã tư Phước Thượng

1

0,80

1,0

800.000

400.000

200.000

5

Phước Lộc

Đại lộ Nguyễn Tất Thành

Giáp đường vào Nhà máy nước khoáng Ponaga

2

0,80

1,0

480.000

240.000

160.000

6

Đường thôn Phước Thượng

Giáp ranh xã Vĩnh Thái

Ngã tư Phước Thượng

2

0,90

1,0

540.000

270.000

180.000

7

Đường Phước Bình

Cầu Phước Điền

Giáp đất nhà ông Tư Hự

2

0,80

1,0

480.000

240.000

160.000

8

Các đường còn lại

 

 

3

1,00

1,0

300.000

200.000

150.000

II. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP.

Căn cứ khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cụ thể được xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất ở quy định nêu trên.

 

PHỤ LỤC 4.1

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

Các phường thuộc Thị xã Cam Ranh

Khung giá đất ở

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

3.000.000

1.560.000

1.300.000

600.000

300.000

2

1.800.000

960.000

800.000

400.000

200.000

3

1.000.000

600.000

500.000

250.000

180.000

4

600.000

420.000

350.000

200.000

150.000

5

400.000

240.000

200.000

150.000

120.000

I. ĐẤT Ở

STT

Tên đường

Giới hạn

Loại đường

Hệ số

Đơn giá

Điểm đầu

Điểm cuối

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

Bùi Thị Xuân

Hoàng Văn Thụ

Trần Quang Khải

5

0,80

320.000

192.000

160.000

120.000

96.000

2

Cao Thắng

Hoàng Văn Thụ

Lê Hồng Phong

3

1,00

1.000.000

600.000

500.000

250.000

180.000

3

Chi Lăng

Hoàng Văn Thụ

Nguyễn Thái Học

3

1,00

1.000.000

600.000

500.000

250.000

180.000

4

Chu Văn An

Nguyễn Trọng Kỷ

Phạm Ngũ Lão

4

0,70

420.000

294.000

245.000

140.000

105.000

Phạm Ngũ Lão

Nguyễn Tri Phương

5

0,70

280.000

168.000

140.000

105.000

84.000

Nguyễn Tri Phương

Điện Biên Phủ

5

0,80

320.000

192.000

160.000

120.000

96.000

5

Cù Chính Lan

Hùng Vương

Chu Văn An

3

1,00

1.000.000

600.000

500.000

250.000

180.000

6

Điện Biên Phủ

Hùng Vương

Cống bản

3

1,00

1.000.000

600.000

500.000

250.000

180.000

Cống bản

Đường 3/4

2

0,80

1.440.000

768.000

640.000

320.000

160.000

7

Đường 22/8

Hoàng Văn Thụ

Đường 3/4

1

1,00

3.000.000

1.560.000

1.300.000

600.000

300.000

8

Đường tả mương tiêu lũ

Lê Duẩn

Hoàng Văn Thụ

2

1,00

1.800.000

960.000

800.000

400.000

200.000

9

Đường 3/4

Hùng Vương

Tố Hữu

1

0,60

1.800.000

936.000

780.000

360.000

180.000

Tố Hữu

Võ Thị Sáu

1

0,70

2.100.000

1.092.000

910.000

420.000

210.000

Võ Thị Sáu

Nguyễn Trọng Kỷ

1

0,60

1.800.000

936.000

780.000

360.000

180.000

10

Đường lên làng Dân tộc thiểu số, tổ dân phố Phúc Sơn

Hùng Vương

Làng dân tộc

4

1,00

600.000

420.000

350.000

200.000

150.000

11

Đường vào bãi tắm Cam Phúc Nam

Hùng Vương

Ngã ba đường xuống làng Cam Xuân

4

0,90

540.000

378.000

315.000

180.000

135.000

12

Đường vào Nhà máy Thuỷ tinh (cũ)

Phạm Văn Đồng

Hết Nhà máy thủy tinh

4

0,80

480.000

336.000

280.000

160.000

120.000

13

Hoàng Văn Thụ

Tố Hữu

Nguyễn Viết Xuân

3

0,60

600.000

360.000

300.000

150.000

108.000

Nguyễn Viết Xuân

Nguyễn Thị Minh Khai

2

0,70

1.260.000

672.000

560.000

280.000

140.000

Nguyễn Thị Minh Khai

Kho Mễ Cốc

3

0,80

800.000

480.000

400.000

200.000

144.000

14

Hùng Vương

Giáp ranh xã Cam Thành Bắc

Đường vào Kho đạn 858

3

0,80

800.000

480.000

400.000

200.000

144.000

Đường vào Kho đạn 858

Đường lên Nghĩa Phú (phía Nam giáp nhà bà Loan; phía Bắc giáp nhà ông Sâm)

2

0,80

1.440.000

768.000

640.000

320.000

160.000

Đường lên Nghĩa Phú (phía Nam giáp nhà bà Loan; phía Bắc giáp nhà ông Sâm)

Nhà thờ Tin Lành và đường vào Tịnh xá Ngọc Mỹ (đường N5)

1

0,70

2.100.000

1.092.000

910.000

420.000

210.000

Nhà thờ Tin Lành và đường vào Tịnh xá Ngọc Mỹ (đường N5)

Đường Hà Huy Tập (ranh giới giữa 2 phường)

2

1,00

1.800.000

960.000

800.000

400.000

200.000

Đường Hà Huy Tập (ranh giới giữa 2 phường)

Cống km số 8

1

0,70

2.100.000

1.092.000

910.000

420.000

210.000

Cống km số 8

Cống km số 7

2

0,80

1.440.000

768.000

640.000

320.000

160.000

Cống km số 7

Nguyễn Lương Bằng

2

0,90

1.620.000

864.000

720.000

360.000

180.000

Nguyễn Lương Bằng

Phạm Văn Đồng

1

0,80

2.400.000

1.248.000

1.040.000

480.000

240.000

Phạm Văn Đồng

Ngã 5 (đường 22/8)

1

0,90

2.700.000

1.404.000

1.170.000

540.000

270.000

Ngã 5 (đường 22/8)

Tỉnh lộ 9 và đường Trần Hưng Đạo

1

1,00

3.000.000

1.560.000

1.300.000

600.000

300.000

Tỉnh lộ 9 và đường Trần Hưng Đạo

Cầu Trà Long

1

0,80

2.400.000

1.248.000

1.040.000

480.000

240.000

Cầu Trà Long

Cầu Ba

2

0,90

1.620.000

864.000

720.000

360.000

180.000

Cầu Ba

Giáp ranh xã Cam Thịnh Đông

3

0,80

800.000

480.000

400.000

200.000

144.000

15

Huỳnh Thúc Kháng

Hùng Vương

Hoàng Văn Thụ

2

0,90

1.620.000

864.000

720.000

360.000

180.000

16

Lê Đại Hành

Hùng Vương

Phạm Văn Đồng

2

0,70

1.260.000

672.000

560.000

280.000

140.000

Đoạn còn lại

 

4

0,90

540.000

378.000

315.000

180.000

135.000

17

Lê Duẩn

Ngã 5 đường Hùng Vương

Tố Hữu

2

0,80

1.440.000

768.000

640.000

320.000

160.000

Tố Hữu

Trần Nhân Tông

3

0,70

700.000

420.000

350.000

175.000

126.000

Trần Nhân Tông

Nguyễn Lương Bằng

4

0,80

480.000

336.000

280.000

160.000

120.000

Đoạn qua phường Cam Phúc Bắc

5

0,80

320.000

192.000

160.000

120.000

96.000

18

Lê Hồng Phong

Thị đội Cam Ranh

Đường 22/8

2

0,70

1.260.000

672.000

560.000

280.000

140.000

Đường 22/8

Nguyễn Thị Minh Khai

2

1,00

1.800.000

960.000

800.000

400.000

200.000

19

Lê Thánh Tông

Hùng Vương

Km 0 850 (BT nhựa)

3

0,90

900.000

540.000

450.000

225.000

162.000

Đoạn còn lại

 

4

1,00

600.000

420.000

350.000

200.000

150.000

20

Lương Thế Vinh

Phan Chu Trinh

Nguyễn Thái Học

3

1,00

1.000.000

600.000

500.000

250.000

180.000

21

Lương Văn Can

Nguyễn Chí Thanh

Chùa Giác Hoa

4

0,80

480.000

336.000

280.000

160.000

120.000

22

Ngô Mây

Hùng Vương

Hoàng Văn Thụ

3

0,80

800.000

480.000

400.000

200.000

144.000

23

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Tố Hữu

Phan Đình Phùng

4

0,75

450.000

315.000

262.500

150.000

112.500

Phan Đình Phùng

Đường 22/8

4

0,80

480.000

336.000

280.000

160.000

120.000

Đường 22/8

Phạm Ngũ Lão

4

0,75

450.000

315.000

262.500

150.000

112.500

24

Nguyễn Chí Thanh

Hùng Vương

Cổng gác 1

1

0,80

2.400.000

1.248.000

1.040.000

480.000

240.000

Cổng gác 1

Cổng gác 2 vùng 4

3

1,00

1.000.000

600.000

500.000

250.000

180.000

25

Nguyễn Công Trứ

Hùng Vương

Đường hẽm (phía Bắc giáp nhà ông Phạm Văn Ái, phía Nam giáp nhà bà Trần Thị Chi)

2

0,90

1.620.000

864.000

720.000

360.000

180.000

 

 

Đường hẽm (phía Bắc giáp nhà ông Phạm Văn Ái, phía Nam giáp nhà bà Trần Thị Chi)

Phía Nam đến trạm biến áp, phía Bắc đến đường vào thôn Nghĩa Quý

2

0,70

1.260.000

672.000

560.000

280.000

140.000

 

 

Phía Nam đến trạm biến áp, phía Bắc đến đường vào thôn Nghĩa Quý

Giáp ranh xã Cam Thành Nam

4

0,70

420.000

294.000

245.000

140.000

105.000

26

Nguyễn Du

Phạm Văn Đồng

Hùng Vương

4

0,70

420.000

294.000

245.000

140.000

105.000

Hùng Vương

Kè chắn biển

5

0,80

320.000

192.000

160.000

120.000

96.000

27

Nguyễn Đức Cảnh

Ng Thị Minh Khai

Lê Hồng Phong

3

1,00

1.000.000

600.000

500.000

250.000

180.000

28

Nguyễn Lương Bằng

Hùng Vương

Lê Duẩn

4

0,90

540.000

378.000

315.000

180.000

135.000

29

Nguyễn Thái Học

Tố Hữu

Đường 22/8

2

0,70

1.260.000

672.000

560.000

280.000

140.000

Đường 22/8

Ng Thị Minh Khai

2

1,00

1.800.000

960.000

800.000

400.000

200.000

30

Nguyễn Thị Định

Phan Chu Trinh

Nguyễn Thái Học

3

1,00

1.000.000

600.000

500.000

250.000

180.000

31

Ng. Thị Minh Khai

Hùng Vương

Hoàng Văn Thụ

1

0,70

2.100.000

1.092.000

910.000

420.000

210.000

Hoàng Văn Thụ

Núi

2

0,60

1.080.000

576.000

480.000

240.000

120.000

32

Nguyễn Trãi

Võ Thị Sáu

Nguyễn Trọng Kỷ

4

0,75

450.000

315.000

262.500

150.000

112.500

Nguyễn Trọng Kỷ

Cảng cá

3

1,00

1.000.000

600.000

500.000

250.000

180.000

33

Nguyễn Tri Phương

Hùng Vương

Chu Văn An

4

1,00

600.000

420.000

350.000

200.000

150.000

34

Nguyễn Trọng Kỷ

Hùng Vương

Giáp cảng Ba Ngòi

1

0,90

2.700.000

1.404.000

1.170.000

540.000

270.000

35

Nguyễn Văn Trổi

Hùng Vương

Ngã tư giáp nhà ông Mau

2

0,70

1.260.000

672.000

560.000

280.000

140.000

Đoạn còn lại

 

3

0,60

600.000

360.000

300.000

150.000

108.000

36

Nguyễn Viết Xuân

Hoàng Văn Thụ

Lê Hồng Phong

3

0,80

800.000

480.000

400.000

200.000

144.000

37

Phạm Hùng

Hùng Vương

Phạm Văn Đồng

2

1,00

1.800.000

960.000

800.000

400.000

200.000

38

Phạm Văn Đồng

Lê Đại Hành

Hùng Vương

1

0,60

1.800.000

936.000

780.000

360.000

180.000

Hùng Vương

Đường 22/8

1

0,70

2.100.000

1.092.000

910.000

420.000

210.000

Đường 22/8

Nguyễn Trọng Kỷ

1

0,80

2.400.000

1.248.000

1.040.000

480.000

240.000

39

Phan Bội Châu

Đường 3/4

Tô Văn Ơn

4

0,80

480.000

336.000

280.000

160.000

120.000

40

Phan Chu Trinh

Tố Hữu

Đường 22/8

2

0,70

1.260.000

672.000

560.000

280.000

140.000

Đường 22/8

Ng. Thị Minh Khai

2

1,00

1.800.000

960.000

800.000

400.000

200.000

41

Phan Đình Phùng

Hùng Vương

Đường 3/4

4

0,75

450.000

315.000

262.500

150.000

112.500

42

Quang Trung

Đường 22/8

Trần Quốc Toản

4

1,00

600.000

420.000

350.000

200.000

150.000

43

Tỉnh lộ 9

Hùng Vương

Trần Quang Khải

2

0,90

1.620.000

864.000

720.000

360.000

180.000

Trần Quang Khải

Giáp ranh xã Cam Phước Đông

3

0,70

700.000

420.000

350.000

175.000

126.000

44

Tố Hữu

Nguyễn Thái Học

Lê Duẩn

4

1,00

600.000

420.000

350.000

200.000

150.000

Lê Duẩn

Hùng Vương

3

1,00

1.000.000

600.000

500.000

250.000

180.000

45

Tô Văn Ơn

Nguyễn Trọng Kỷ

Phan Bội Châu

3

0,80

800.000

480.000

400.000

200.000

144.000

46

Trần Hưng Đạo

Hùng Vương

Biển

3

0,80

800.000

480.000

400.000

200.000

144.000

47

Trần Nguyên Hãn

Hùng Vương

Cổng B77

3

0,70

700.000

420.000

350.000

175.000

126.000

Đoạn còn lại

 

4

0,80

480.000

336.000

280.000

160.000

120.000

48

Trần Nhân Tông

Hùng Vương

Đường 3/4

3

0,70

700.000

420.000

350.000

175.000

126.000

49

Trần Quốc Toản

Đường 3/4

Nguyễn Trãi

3

0,70

700.000

420.000

350.000

175.000

126.000

Nguyễn Trãi

Phan Bội Châu

4

0,70

420.000

294.000

245.000

140.000

105.000

50

Trường Chinh

Hùng Vương

Cảng số 4

3

0,85

850.000

510.000

425.000

212.500

153.000

51

Võ Thị Sáu

Đường 3/4

Phan Bội Châu

3

0,70

700.000

420.000

350.000

175.000

126.000

52

Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân

 

 

 

 

 

 

 

Đường số 1

Đường số 6

Đường số 9

5

0,70

280.000

168.000

140.000

105.000

84.000

Đường số 1A

Đường số 6

Đường số 5B

5

0,70

280.000

168.000

140.000

105.000

84.000

Đường số 2

Đường số 6

Đường số 9

5

0,80

320.000

192.000

160.000

120.000

96.000

Đường số 3

Đường số 6

Đường số 9

5

0,85

340.000

204.000

170.000

127.500

102.000

Đường số 4

Đường số 6

Đường số 9

5

0,75

300.000

180.000

150.000

112.500

90.000

Đường số 4A

Đường số 6

Đường số 2A

5

0,70

280.000

168.000

140.000

105.000

84.000

Đường số 5

Đường số 6

Đường số 9

5

0,65

260.000

156.000

130.000

97.500

78.000

Đường số 5A

Đường số 6

Đường số 2A

5

0,65

260.000

156.000

130.000

97.500

78.000

Đường số 6

Đường số 5

Cuối đường

5

1,00

400.000

240.000

200.000

150.000

120.000

Đường số 7

Đường số 1

Cuối đường

5

0,65

260.000

156.000

130.000

97.500

78.000

53

Khu Quy hoạch 25 ha

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch trên 13m

4

0,90

540.000

378.000

315.000

180.000

135.000

Đường quy hoạch rộng từ 13m trở xuống

4

0,70

420.000

294.000

245.000

140.000

105.000

54

Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận

 

 

 

 

 

 

 

Đường D1

Đường Q1

Đường Q4

4

1,00

600.000

420.000

350.000

200.000

150.000

Đường D2

Đường Q1

Đường Q3

4

0,75

450.000

315.000

262.500

150.000

112.500

Đường Q1

Lê Duẩn

Hết khu QH

4

0,70

420.000

294.000

245.000

140.000

105.000

Đường Q2

Đường D1

Đường D2

4

0,75

450.000

315.000

262.500

150.000

112.500

Đường Q3

Phạm Văn Đồng

Nhà công vụ

4

0,90

540.000

378.000

315.000

180.000

135.000

Nhà công vụ

Lê Duẩn

4

0,80

480.000

336.000

280.000

160.000

120.000

Đường Q4

Đường D1

Hết khu QH

4

0,7

420.000

294.000

245.000

140.000

105.000

55

Các đường khu vực chợ thị xã

1

0,70

2.100.000

1.092.000

910.000

420.000

210.000

56

Các đường trong chợ Mỹ Ca - Cam Nghĩa

4

0,80

480.000

336.000

280.000

160.000

120.000

57

Các đường còn lại

 

 

 

 

 

 

 

- Thuộc các phường Cam Phú, Cam Thuận, Cam Lộc, Cam Lợi, Cam Linh, và Ba Ngòi

5

1,00

400.000

240.000

200.000

150.000

120.000

- Thuộc các phường Cam Nghĩa, Cam Phúc Bắc, Cam Phúc Nam

5

0,80

320.000

192.000

160.000

120.000

96.000

Ghi chú:

Các đường, đoạn đường đã được đặt tên theo quy hoạch nhưng hiện trạng thực tế chưa có đường hoặc là đường đất chiều rộng nhỏ (dưới 8m) thì được tính theo hiện trạng thực tế: căn cứ vào chiều rộng thực tế của đường, đoạn đường để xác định là vị trí 2, 3, 4, hoặc 5 của đường có lối đi ra gần hơn, thuận lợi hơn.

II. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP.

Căn cứ khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cụ thể được xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất ở quy định nêu trên.

 

PHỤ LỤC 4.2

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH

Thị xã Cam Ranh

Khung giá đất ở

Loại đường

Giá đất

1

1.600.000

2

800.000

3

400.000

I. ĐẤT Ở

STT

TÊN ĐƯỜNG

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ số

I

QUỐC LỘ 1 ĐI QUA XÃ CAM THỊNH ĐÔNG

 

 

 

 

Từ giáp ranh phường Ba Ngòi đến hết sân bóng đá

2

0,80

640.000

 

Tiếp theo đến Trạm thu phí

2

0,90

720.000

 

Tiếp theo đến cầu Nước Mặn

3

0,80

320.000

 

Tiếp theo đến giáp ranh tỉnh Ninh Thuận

2

0,80

640.000

II

TỈNH LỘ 3

 

 

 

 

Đoạn qua xã Cam Phước Đông

3

0,60

240.000

III

ĐƯỜNG MỸ CA - VĨNH CẨM

 

 

 

 

Từ ngã ba đi vào chùa Ông Lão (giáp phường Cam Phúc Bắc) lên đến giáp cống ông Cúc

3

1,00

400.000

 

Tiếp theo đến ngã ba đường vào chợ Cam Thành Nam (đường liên thôn số 3)

3

0,80

320.000

 

Tiếp theo đến đường vào mỏ đá

3

0,75

300.000

 

Đoạn còn lại

3

0,70

280.000

IV

ĐƯỜNG TỈNH LỘ 9

 

 

 

 

Từ giáp phường Ba Ngòi đến đường ray số 2

3

1,00

400.000

 

Tiếp theo đến hết trụ sở UBND xã Cam Phước Đông

3

1,10

440.000

 

Tiếp theo đến giáp ranh xã Cam Phước Tây

3

1,20

480.000

V

QUỐC LỘ 27B

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 1 đến đường sắt

3

1,10

440.000

 

Tiếp theo đến giáp ranh xã Cam Thịnh Tây

3

0,60

240.000

 

Đoạn còn lại

Áp dụng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn

VI

ĐƯỜNG SỐ 2 (xã Cam Thành Nam)

 

 

 

 

Từ giáp đường Mỹ Ca - Vĩnh Cẩm đến giáp ranh xã Cam Thành Bắc, huyện Cam Lâm

3

0,60

240.000

VII

ĐƯỜNG SỐ 3 (xã Cam Thành Nam)

 

 

 

 

Từ giáp đường Mỹ Ca - Vĩnh Cẩm đến ngã tư đường vào chợ

3

0,60

240.000

VIII

ĐƯỜNG SỐ 16 (xã Cam Thành Nam)

 

 

 

 

Từ đường số 2 đến giáp ngã tư (nhà ông Nguyễn Thành Ngôn)

3

0,60

240.000

 

Tiếp theo đến ngã tư đường vào chợ

3

0,60

240.000

IX

ĐƯỜNG MỸ THANH - CAM LẬP

 

 

 

 

Từ quốc lộ 1 đến giáp UBND xã Cam Lập

3

0,60

240.000

X

ĐƯỜNG LÊN XÃ CAM THỊNH ĐÔNG - CAM THỊNH TÂY

3

0,60

240.000

XI

ĐƯỜNG ĐẤT LIÊN THÔN XÃ CAM THỊNH ĐÔNG - CAM LẬP (điểm đầu giáp đường Mỹ Thanh - Cam Lập đường chính đến cầu Bến Ván)

3

0,60

240.000

II. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆ P.

Căn cứ khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cụ thể được xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất ở quy định nêu trên.

 

PHỤ LỤC 4.3

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

Các xã thuộc Thị xã Cam Ranh

Khung giá đất ở

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Đồng bằng

1

150.000

110.000

80.000

2

110.000

80.000

60.000

Miền núi

1MN

40.000

30.000

22.000

2MN

30.000

22.000

15.000

I. ĐẤT Ở

STT

TÊN XÃ

Hệ số

Khu vực

Giá đất theo hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG

 

 

 

 

 

1

Cam Thành Nam

 

 

 

 

 

Thôn Quãng Phúc

Từ đường Mỹ Ca -Vĩnh Cẩm đến đường trước nhà ông Khoan (đoạn đường số 2 đến đường vào thôn Quãng Hòa)

1,3

1

195.000

143.000

104.000

Đoạn còn lại

1,3

2

143.000

104.000

78.000

Thôn Hòa Do 7

Từ đường Mỹ Ca -Vĩnh Cẩm đến đường vận chuyển mía (đoạn nối từ đường Mỹ Ca-Vĩnh Cẩm đến đường vào mỏ đá).

1,3

1

195.000

143.000

104.000

Đoạn còn lại

1,3

2

143.000

104.000

78.000

Thôn Quãng Hòa

 

1,3

2

143.000

104.000

78.000

2

Cam Phước Đông

 

 

 

 

 

 

Thôn Thống Nhất

Từ cổng làng văn hoá đến chợ mới xã

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã 3 đườngTỉnh lộ 9 và đường đi Suối Hai (đường liên thôn 2) đến đầu tràn thứ nhất (nhà ông Đạt)

1,3

1

195.000

 

 

Từ ngã 3 đườngTỉnh lộ 9 và trụ sở UBND xã đến ngã 3 đường sắt (Nhà văn hoá thiếu nhi)

1,3

1

195.000

 

 

Từ cổng làng Văn hoá thống Nhất (đường liên thôn số 1) đến tràn thứ 1(nhà ông Nguyễn Văn Thơm)

1,3

1

195.000

 

 

Từ cuối tràn thứ nhất của đường liên thôn 2 đến cầu ông Tranh

1,3

1

 

143.000

 

Từ cuối tràn thứ nhất của đường liên thôn 1 đến cầu ông Mẫn

1,3

1

 

143.000

 

Từ ngã ba nhà đất ông Cao Hữu Bình (xóm Vân Sơn) đến ngã ba(đoạn cuối) đường Đồng Lát Sâu

1,3

2

143.000

 

 

Từ ngã ba (đoạn cuối) đường Đồng Lát Sâu đến nhà ông Phạm Đã (thuộc xóm vân Sơn)

1,3

2

 

104.000

 

Đoạn còn lại

1,3

2

 

 

78.000

Thôn Tân Hiệp

Đường vào ga Ngã Ba

1,3

1

195.000

 

 

Từ ngã ba đường Tỉnh Lộc 9 và đường vào ấp bà Hùng đến cầu sắt

1,3

1

195.000

 

 

Từ ngã ba đường Tỉnh Lộc 9 và đường vào đơn vị D90 đến đầu xóm đá Voi

1,3

1

 

143.000

 

Các vị trí còn lại

1,3

1

 

 

104.000

Thôn Hòa Bình

Từ cổng làng văn hoá thôn Hoà Bình đến ngã ba nhà Tình thương

1,3

2

143.000

 

 

Từ ngã ba nhà Tình thương đến nhà nguyện Phú Phong

1,3

2

 

104.000

 

 

 

Đường Đồng Lác Sâu (điểm đầu đường đến cống thoát nước “nhà ông Nguyễn Trung”)

1,3

2

 

104.000

 

Các vị trí còn lại

1,3

2

 

 

78.000

Thôn Giải Phóng

 

 

 

 

 

Xóm Hốc Gia

Đường xóm Hốc Gia (điểm đầu nhà đất ông Nguyễn Xuân Quý điểm cuối tại nhà ông Nguyễn Khắc Hiếu)

1,2

1

180.000

 

 

Dọc theo đường sắt (Từ nhà ông Cao Thánh đến nhà bà Lê Thị Kim Loan)

1,2

1

 

132.000

 

Các vị trí còn lại

1,2

1

 

 

96.000

Xóm Suối Hai

Đường Suối Hai (điểm đầu giáp ranh thôn Hoà Bình “nhà đất ông Võ Quang Khanh” đến ngã ba cuối đường “nhà đất bà Mấu Thị Lá”)

1,1

2

121.000

 

 

Dọc theo đường xóm Suối Hai.

- Nhánh 1: Từ nhà Bo Thị Xuyến đến nhà Mấu Tấn A.

- Nhánh 2 : Từ nhà Bo Bo Nhao đến nhà Mấu Văn Xuyên.

1,1

2

 

88.000

 

Các vị trí còn lại

1,1

2

 

 

66.000

Xóm Bà Hùng

Dọc đường Bà Hùng điểm giáp ranh với thôn Tân Hiệp (kế nhà đất Đặng Hoài Thanh) đến nhà Mấu Hồng Đen

1,1

2

121.000

 

 

Từ nhà già làng Cao Sáu đến nhà đất Bo Bo Đuối

1,1

2

 

88.000

 

Các vị trí còn lại

1,1

2

 

 

66.000

Xóm Mới

Dọc đường Định canh Định cư

1,1

2

121.000

 

 

 

 

Đường rẻ nhánh sau nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Giải Phóng

1,1

2

 

88.000

 

Các vị trí còn lại

1,1

2

 

 

66.000

Xóm Đá Vôi

Từ tràn đến cuối đường Nông Phố-Đá Voi

1,0

2

110.000

 

 

Từ nhà đất ông Mấu Bánh đến nhà đất ông Mấu Hồng Thương

1,0

2

 

80.000

 

Các vị trí còn lại

1,0

2

 

 

60.000

3

Cam Thịnh Đông

 

 

 

 

 

Thôn Hòn Quy (trước đây là thôn Hoà Diêm 1)

Đường vào núi Hòn Quy (Từ Quốc lộ 1 đến biển)

1,3

1

195.000

 

 

Đường xóm ông Hùng (Từ giáp đường vào núi Hòn Quy đến lò vôi ông Thuận)

1,3

1

 

 

104.000

Đường lên nghĩa địa (Từ giáp Quốc lộ 1 đến đường sắt)

1,3

1

 

143.000

 

Thôn Hòa Diêm (trước đây là thôn Hòa Diêm 2)

Đường chợ Hoà Diêm (từ giáp Quốc lộ 1 đến chợ Hoà Diêm)

1,3

1

195.000

 

 

Đường liên xóm (Từ nhà ông Nguyễn Đước đến nhà ông Nguyễn Huấn)

1,3

1

 

143.000

 

Đường đội 4.

1,3

1

 

 

104.000

Đường đội 3 (từ Quốc lộ 1 đến nhà ông Bùi Xi)

1,3

1

 

143.000

 

Đường Ngọc Sang (từ giáp đường sắt đến hết quán Ngọc Sang)

1,3

1

 

143.000

 

Đường vào xóm biển (từ giáp đường Ngọc Sang đến nhà bà Tịnh)

1,3

1

 

 

104.000

Đường chùa Hoà Vân (Từ Quốc lộ 1 đến giáp đường Quốc lộ 27B)

1,3

1

 

143.000

 

 

 

Đường giếng tập trung (Từ Quốc lộ 1 đến giáp đường Quốc lộ 27B)

1,3

1

 

143.000

 

Thôn Hiệp Thanh

Đường chợ Hiệp Thanh (từ giáp Quốc lộ 1 đến đìa nuôi tôm)

1,3

2

143.000

 

 

Đường chùa Thanh Hải (tiếp giáp Quốc lộ 1 đến chùa Thanh Hải)

1,3

2

 

104.000

 

Đường ra bến ghe Hiệp Thanh (Từ tiếp giáp Quốc Lộ 1 đến biển)

1,3

2

 

104.000

 

Đường giữa thôn Hiệp Thanh (Tiếp giáp từ đường ra bến ghe đến đường chợ Hiệp Thanh)

1,3

2

 

 

78.000

Thôn Mỹ Thanh

Đường Trường Tiểu học Cam Thịnh 1 (từ tiếp giáp Quốc lộ 1 đến nhà bà Nguyễn Thị Dẹp)

1,3

1

 

143.000

 

Đường liên xóm ông cường (Tiếp giáp đường Trường Tiểu học đến giáp đường chợ)

1,3

1

 

143.000

 

Đường chợ Mỹ Thanh (Từ tiếp giáp Quốc Lộ 1 đến nhà ông Võ Đừng)

1,3

1

195.000

 

 

Đường Quai Mỏ (Từ tiếp giáp đường Quốc Lộ 1 đến nhà bà Mọi)

1,3

1

 

 

104.000

Đường vào chùa Mỹ Thanh (Tứ tiếp giáp đường chợ đến nhà ông Lê)

1,3

1

 

 

104.000

Đường vào Đình Mỹ Thanh

1,3

1

 

 

104.000

Đường lên xóm Đào (Từ nhà ông Võ Đừng đến xóm đào)

1,3

1

 

 

104.000

4

Cam Lập

 

 

 

 

 

 

Thôn Nước ngọt

 

1,3

2

143.000

104.000

78.000

II

CÁC XÃ VÀ THÔN MIỀN NÚI

 

 

 

 

 

1

Cam Thịnh Tây

 

 

 

 

 

Thôn Sông Cạn

 

1,8

1MN

72.000

54.000

39.600

Thôn Thịnh Sơn

 

1,8

2MN

54.000

39.600

27.000

Thôn Suối Rua

 

1,8

2MN

54.000

39.600

27.000

2

Cam Lập

 

 

 

 

 

Thôn Bình Lập

 

1,8

1MN

72.000

54.000

39.600

3

Cam Bình

 

 

 

 

 

Thôn Bình Ba

 

1,8

1MN

72.000

54.000

39.600

Thôn Bình Hưng

 

1,8

2MN

54.000

39.600

27.000

II. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP.

Căn cứ khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cụ thể được xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất ở quy định nêu trê n.

 

PHỤ LỤC 5.1

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

Thị trấn Cam Đức - huyện Cam Lâm

Khung giá đất ở

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

1.700.000

950.000

750.000

500.000

300.000

2

1.100.000

700.000

500.000

300.000

250.000

3

600.000

420.000

280.000

230.000

200.000

4

400.000

280.000

200.000

170.000

140.000

5

250.000

180.000

150.000

130.000

100.000

I. ĐẤT Ở

STT

Tên đường

Giới hạn

Loại đường

Hệ số

Đơn giá

Điểm đầu

Điểm cuối

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

 

 

 

 

Giáp ranh Cam Hải Tây

Tân Hải đến đầm Thủy triều

1

0,80

1.360.000

760.000

600.000

400.000

240.000

 

Tân Hải đến đầm Thủy triều

Đường vào nhà thờ Hoà Yên

2

1,00

1.100.000

700.000

500.000

300.000

250.000

 

Đường vào nhà thờ Hoà Yên

Giáp ranh Cam Thành Bắc

1

1,00

1.700.000

950.000

750.000

500.000

300.000

2

Quốc lộ 1A đi Cam Hải Đông đến Cầu Bê tông

 

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 1A

Cầu Bê tông

3

0,80

480.000

336.000

224.000

184.000

160.000

3

Đường Tân Hải - Thủy Triều

 

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 1A

Ngã ba trường Mẫu giáo

4

0,80

320.000

224.000

160.000

136.000

112.000

 

Ngã ba trường Mẫu giáo

Đầm Thuỷ Triều

5

1,00

250.000

180.000

150.000

130.000

100.000

4

Đường vào nhà thờ Hoà Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 1A

Nhà thờ Hoà Yên

3

1,00

600.000

420.000

280.000

230.000

200.000

5

Đường số 10 (đường hai bên chợ Cam Đức)

 

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 1A

Đường liên thôn Nghĩa Trung

2

0,80

880.000

560.000

400.000

240.000

200.000

 

Đường vào nhà thờ Hoà Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 1A

Nhà thờ Hoà Nghĩa

2

0,70

770.000

490.000

350.000

210.000

175.000

7

Đường Số 7 (cách QL 1A 30m)

2

1,00

1.100.000

700.000

500.000

300.000

250.000

 

Đường đi xã Cam Hiệp Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 1A

Ngã ba nhà ông Thái Ngọc (2 bên đường)

3

1,00

600.000

420.000

280.000

230.000

200.000

 

Ngã ba nhà ông Thái Ngọc

Nhà máy xoài Úc (EMU) (1 bên đường)

3

0,70

420.000

294.000

196.000

161.000

140.000

9

Đường số 2

 

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 1A

Trường THPT Nguyễn Huệ

2

0,90

990.000

630.000

450.000

270.000

225.000

10

Các đường còn lại

 

 

 

 

 

 

 

Các đường rộng trên 6m

4

0,80

320.000

224.000

160.000

136.000

112.000

Các đường rộng từ 6m trở xuống

5

0,80

200.000

144.000

120.000

104.000

80.000

II. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP.

Căn cứ khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cụ thể được xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất ở quy định nêu trên.

 

PHỤ LỤC 5.2

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH

Huyện Cam Lâm

Khung giá đất ở

Loại đường

Giá đất

1

1.600.000

2

800.000

3

400.000

I. ĐẤT Ở

STT

TÊN ĐƯỜNG

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ số

I

QUỐC LỘ 1A

 

 

 

1

Từ giáp ranh huyện Diên Khánh đến giáp ranh xã Suối Tân

2

1,0

800.000

2

Từ giáp ranh xã Suối Cát đến Cầu Lò Than

2

1,0

800.000

3

Tiếp theo đến đường ray xe lửa

1

1,0

1.600.000

4

Tiếp theo đến vườn cây Kim An

3

1,0

400.000

5

Tiếp theo đến giáp ranh xã Cam Hoà

3

1,1

440.000

6

Từ giáp ranh xã Cam Tân đến cầu Cửu Lợi

3

1,1

440.000

7

Tiếp theo đến giáp ranh xã Cam Hải Tây

2

0,7

560.000

8

Từ giáp ranh xã Cam Hoà đến giáp ranh thị trấn Cam Đức

2

1,0

800.000

9

Từ giáp ranh Thị trấn Cam Đức đến Lữ Hải Quân 101

2

1,1

880.000

10

Tiếp theo đến giáp ranh phường Cam Nghĩa, thị xã Cam Ranh

2

0,8

640.000

II

ĐƯỜNG LẬP ĐỊNH - SUỐI MÔN (TỈNH LỘ 3)

 

 

 

1

Từ Quốc lộ 1 đến Ngã ba Lập Định - Suối Môn

3

0,6

240.000

2

Từ ngã ba Lập Định đến cầu Suối Sâu

3

0,6

240.000

3

Tiếp theo đến đường đi Hố Mây

3

0,7

280.000

4

Tiếp theo đến đường WB2 đi Cam Thành Bắc

3

0,6

240.000

5

Tiếp theo đến đường đi Cam An Bắc

3

1,1

440.000

6

Tiếp theo đến hết trường Hoàng Hoa Thám (xã Cam An Nam)

3

0,6

240.000

7

Tiếp theo đến ngã ba đường tránh Cam An Nam

3

1,1

440.000

8

Từ đường tránh xã Cam An Nam đến Tỉnh lộ 9

3

0,6

240.000

III

ĐƯỜNG MỸ CA - VĨNH CẨM

 

 

 

 

Đoạn qua xã Cam An Nam

3

0,9

360.000

IV

ĐƯỜNG TRẢNG É

 

 

 

 

Đoạn qua xã Suối Cát - Suối Tân

3

0,6

240.000

V

HƯƠNG LỘ 39

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 1 đến Cầu 20

3

0,8

320.000

VI

MỘT SỐ ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH TẠI CÁC XÃ

 

 

 

1

CAM TÂN

 

 

 

Đường Phú Bình 2 - Hồ Cam Ranh

3

0,6

240.000

2

CAM HOÀ

 

 

 

Đường Cửu Lợi (Quốc lộ 1 cũ)

3

1,4

560.000

Ngã ba Lập Định - Suối Môn đến Hồ Cam Ranh

3

0,6

240.000

3

CAM HẢI TÂY

 

 

 

-Quốc lộ 1 đi Cam Hiệp Bắc

 

 

 

Từ giáp ranh thị trấn Cam Đức - Ngã ba đường vào nghĩa trang Cam Hải Tây

3

1,1

420.000

Từ Ngã ba đường vào nghĩa trang Cam Hải Tây - giáp ranh xã Cam Hiệp Bắc

3

0,9

360.000

- Đường qua Trạm Y tế xã Cam Hải Tây

 

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến giáp ranh Trạm Y tế xã Cam Hải Tây

3

0,7

280.000

Từ giáp ranh Trạm Y tế xã Cam Hải Tây đến giáp nhà ông Bảo

3

0,6

240.000

- Đường thôn Tân Hải

 

 

 

Từ cống làng văn hoá đến giáp đường xuống Cầu Gỗ

3

0,7

280.000

Từ nhà ông Kinh đến đất ông Nhạc

3

0,6

240.000

4

CAM HIỆP BẮC

 

 

 

Từ ngã đường Lập Định, Suối Môn đi Quốc lộ 1A (Nguyễn Công Trứ)

 

 

 

Từ ngã ba Lập Định - Suối Môn đến cổng làng văn hoá thôn Trung Hiệp 1

3

0,9

360.000

Từ cổng làng văn hoá thôn Trung Hiệp 1 đến giáp ranh xã Cam Hải Tây

3

0,7

280.000

5

CAM HIỆP NAM

 

 

 

Đường từ Quốc lộ 1A đi Đại lộ Nguyễn Tất Thành

 

 

 

Đoạn từ cầu Cam Hải (cầu bê tông) đến giáp Đại lộ Nguyễn Tất Thành

3

0,8

320.000

6

CAM THÀNH BẮC

 

 

 

-Đường Đồng Bà Thìn đi xã Cam Hiệp Nam

 

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến đường vào hồ chứa nước nhà máy Đường và doanh trại Quân đội

3

1,1

440.000

Từ đường vào hồ chứa nước nhà máy Đường và doanh trại Quân đội đến đường số 4 (hai bên đường)

3

0,9

360.000

Đoạn tiếp theo (hai bên đường) đến xã Cam Hiệp Nam

3

0,7

280.000

- Đường xã Cam Thành Bắc đi xã Cam Hiệp Nam (WB2)

 

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba đường lên đền Phật Mẫu

3

0,9

360.000

Từ ngã ba đường lên đền Phật Mẫu dến kênh mương thuỷ lợi

3

0,6

240.000

Từ kênh mương thuỷ lợi đến giáp xã Cam Hiệp Nam

3

0,6

240.000

-Đường Lam Sơn

 

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến đường Đồng Bà Thìn đi xã Cam Hiệp Nam

3

1,5

600.000

-Đường số 2 đi xã Cam Thành Nam (đường liên xã)

3

0,7

280.000

7

CAM HIỆP NAM

 

 

 

-Từ ngã ba Lập Định-Suối Môn đi Quốc lộ 1A (Đồng Bà Thìn, xã Cam Thành Bắc)

 

 

 

Từ ngã ba Lập Định - Suối Môn đến nhà ông Võ Thu

3

0,9

360.000

Đoạn tiếp theo đến giáp xã Cam Thành Bắc

3

0,7

280.000

- Đường xã Cam Hiệp Nam đi xã Cam Thành Bắc (WB2)

 

 

 

Từ ngã ba Lập Định - Suối Môn đến giáp ranh xã Cam Thành Bắc

3

0,6

240.000

 

 

 

 

 

II. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP .

Căn cứ khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cụ thể đượ c xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất ở quy định nêu trên.

 

PHỤ LỤC 5.3

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

Các xã thuộc huyện Cam Lâm

Khung giá đất ở

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Đồng bằng

1

150.000

110.000

80.000

2

110.000

80.000

60.000

Miền núi

1MN

40.000

30.000

22.000

2MN

30.000

22.000

15.000

I. ĐẤT Ở

STT

TÊN XÃ

Hệ số

Khu vực

Giá đất theo hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG

 

 

 

 

 

1

Cam Tân

 

 

 

 

 

Thôn Vĩnh Bình

Từ giáp Quốc lộ 1 đến tràn ông Biện

0,8

1

120.000

88.000

64.000

Đoạn còn lại

0,8

2

88.000

64.000

48.000

Thôn Phú Bình 2

Từ Quốc lộ 1 đến đường ray xe lửa

0,8

1

120.000

88.000

64.000

Đoạn còn lại

0,8

2

88.000

64.000

48.000

Thôn Phú Bình 1

 

0,8

2

88.000

64.000

48.000

Thôn Xuân Lập

 

0,8

2

88.000

64.000

48.000

2

Cam Hòa

 

 

 

 

 

Các thôn: Cửu Lợi, Văn Tứ Đông, Văn Tứ Tây

Khoảng giữa đường Quốc lộ 1 và Quốc lộ 1 cũ sâu 100m

1,2

1

180.000

132.000

96.000

Đoạn còn lại

1,2

2

132.000

96.000

72.000

Thôn Lập Định

 

1,2

2

132.000

96.000

72.000

3

Cam Hải Đông

 

 

 

 

 

 

Thôn Thủy Triều

Thôn Thủy Triều

1,3

1

195.000

143.000

104.000

Thôn Cù Hin

Thôn Cù Hin

1,3

1

195.000

143.000

104.000

4

Cam Hải Tây

 

 

 

 

 

 

Thôn Bắc Vĩnh

Khoảng giữa đường Quốc lộ 1 và Quốc lộ 1 cũ và đường từ Quốc lộ 1 cũ tại ngã 3 Bắc Vĩnh đến cầu gỗ phạm vi 50m (hai bên đường)

1,3

1

195.000

143.000

104.000

Đoạn còn lại

1,3

2

143.000

104.000

78.000

Thôn Bãi Giếng 2

 

1,3

1

195.000

143.000

104.000

Thôn Tân Hải

 

1,3

2

143.000

104.000

78.000

5

Cam Hiệp Bắc

 

 

 

 

 

 

Thôn Trung Hiệp 1

Từ cầu Suối Sâu đến giáp ranh Trung Hiệp 2

0,6

1

90.000

66.000

48.000

Từ cầu Suối Sâu đến giáp ranh Cam Hòa

0,6

2

66.000

48.000

36.000

Thôn Trung Hiệp 2

 

0,6

2

66.000

48.000

36.000

6

Cam Hiệp Nam

 

 

 

 

 

 

Thôn Vĩnh Thái

 

0,7

1

105.000

77.000

56.000

Thôn Suối Cát

 

0,7

1

105.000

77.000

56.000

Thôn Quảng Đức

 

0,7

2

77.000

56.000

42.000

7

Cam Thành Bắc

 

 

 

 

 

 

Thôn Tân Thành

Từ Quốc lộ 1 đến kênh chính Nam

1,0

1

150.000

110.000

80.000

Đoạn còn lại

1,0

2

110.000

80.000

60.000

Thôn Tân Quý

 

1,0

1

150.000

110.000

80.000

 

Thôn Tân Phú

 

1,0

1

150.000

110.000

80.000

Thôn Tân Sinh Đông

Khỏang giữa đường Đồng Bà Thìn- Suối Cát với đường Lam Sơn (ven đường Lam Sơn, cách 50m về phía Bắc)

1,0

1

150.000

110.000

80.000

Đoạn còn lại

1,0

2

110.000

80.000

60.000

Thôn Tân Lập

 

1,0

2

110.000

80.000

60.000

Thôn Tân Sinh Tây

 

1,0

2

110.000

80.000

60.000

8

Cam An Bắc

 

 

 

 

 

 

Thôn Cửa Tùng

 

0,5

1

75.000

55.000

40.000

Thôn Hiền Lương

 

0,5

1

75.000

55.000

40.000

Thôn Triệu Hải

 

0,5

1

75.000

55.000

40.000

Thôn Thủy Ba

 

0,5

1

75.000

55.000

40.000

Thôn Tân An

 

0,5

2

55.000

40.000

30.000

9

Cam An Nam

 

 

 

 

 

 

Thôn Vĩnh Đông

 

0,6

1

90.000

66.000

48.000

Thôn Vĩnh Nam

 

0,6

1

90.000

66.000

48.000

Thôn Vĩnh Trung

 

0,6

1

90.000

66.000

48.000

10

Cam Phước Tây

 

 

 

 

 

 

Thôn Văn Thủy 1

 

0,5

1

75.000

55.000

40.000

Thôn Văn Thủy 2

 

0,5

2

55.000

40.000

30.000

Thôn Tân Lập

 

0,5

2

55.000

40.000

30.000

11

Suối Cát

 

 

 

 

 

 

Thôn Tân Xương 1

 

1,5

1

225.000

165.000

120.000

Thôn Tân Xương 2

 

1,5

2

165.000

120.000

90.000

Thôn Khánh Thành Bắc

 

1,5

1

225.000

165.000

120.000

Thôn Khánh Thành Nam

 

1,5

1

225.000

165.000

120.000

12

Suối Tân

 

 

 

 

 

 

Thôn Dầu Sơn

 

1,8

1

270.000

198.000

144.000

Thôn Đồng Cau

 

1,8

1

270.000

198.000

144.000

Thôn Cây Xoài

 

1,8

1

270.000

198.000

144.000

Thôn Vĩnh Phú

 

1,8

2

198.000

144.000

108.000

II

CÁC XÃ VÀ THÔN MIỀN NÚI

 

 

 

 

 

1

Cam Phước Tây

 

 

 

 

 

 

Thôn Vân Sơn

 

0,8

1MN

32.000

24.000

17.600

2

Sơn Tân

 

 

 

 

 

 

Thôn Suối Cốc

 

0,5

1MN

20.000

15.000

11.000

Thôn VaLy

 

0,5

2MN

15.000

11.000

7.500

3

Suối Cát

 

 

 

 

 

 

Thôn Suối Lau 1

 

1,5

1MN

60.000

45.000

33.000

Thôn Suối Lau 2 và 3

 

1,5

2MN

45.000

33.000

22.500

II. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP.

Căn cứ khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cụ thể được xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất ở quy định nêu trên.

 

PHỤ LỤC 6.1

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

Thị trấn Diên Khánh - Huyện Diên Khánh

Khung giá đất ở

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

4.000.000

1.920.000

1.600.000

800.000

400.000

2

2.600.000

1.440.000

1.200.000

600.000

300.000

3

1.700.000

1.020.000

850.000

425.000

250.000

4

1.000.000

660.000

550.000

270.000

180.000

5

600.000

480.000

400.000

200.000

150.000

6

400.000

288.000

240.000

160.000

120.000

I. ĐẤT Ở

STT

TÊN ĐƯỜNG

Điểm đầu

Điểm cuối

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ số đường

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

1

Lý Tự Trọng

Lạc Long Quân

Giáp Cổng Đông

1

0,65

2.600.000

1.248.000

1.040.000

520.000

260.000

Cổng Đông

Giáp Cổng Tây

3

0,80

1.360.000

816.000

680.000

340.000

200.000

Cổng Tây

Ngã ba Nguyễn Trãi và đường Lý Tự Trọng

3

0,70

1.190.000

714.000

595.000

297.500

175.000

2

Phan Bội Châu

Lạc Long Quân

Ngã 3 Phan Bội Châu-Trần Quý Cáp

1

0,70

2.800.000

1.344.000

1.120.000

560.000

280.000

3

Trần Quý Cáp

Lạc Long Quân

Hiệu sách

1

0,65

2.600.000

1.248.000

1.040.000

520.000

260.000

Hiệu sách

Chùa Quảng Đông

1

0,80

3.200.000

1.536.000

1.280.000

640.000

320.000

Chùa Quảng Đông

Cầu Thành

4

0,90

900.000

594.000

495.000

243.000

162.000

4

Mạc Đỉnh Chi

Lạc Long Quân

Ngô Thời Nhiệm

4

0,80

800.000

528.000

440.000

216.000

144.000

5

Bế Văn Đàn

Lạc Long Quân

Ngô Thời Nhiệm

4

0,80

800.000

528.000

440.000

216.000

144.000

6

Ngô Thời Nhiệm

Mạc Đỉnh Chi

Cao Thắng

4

0,80

800.000

528.000

440.000

216.000

144.000

7

Nguyễn Thiếp

Cao Thắng

Cuối đường (Nhà ông Trần Anh Đức)

4

0,80

800.000

528.000

440.000

216.000

144.000

8

Đường Tổ 4 và Tổ 3 khóm Phan Bội Châu (Khu vực dâu Tằm Tơ)

Lạc Long Quân

Hùng Vương

5

0,75

450.000

360.000

300.000

150.000

112.500

9

Huỳnh Thúc Kháng

Lạc Long Quân

Giáp ranh xã Diên Toàn (Nhà ông Nguyễn Duy Luận)

4

0,70

700.000

462.000

385.000

189.000

126.000

10

Hẻm cây xoài

Lạc Long Quân

Tiếp giáp xã Diên An

5

0,80

480.000

384.000

320.000

160.000

120.000

11

Trịnh Phong

Nguyễn Trãi (nhà bà Hoài)

Hai Bà Trưng

5

1,00

600.000

480.000

400.000

200.000

150.000

12

Hai Bà Trưng

Trịnh Phong

Lý Tự Trọng (cạnh TAND huyện)

5

1,00

600.000

480.000

400.000

200.000

150.000

13

Lê Thánh Tôn

Nguyễn Trãi (nhà ông Tranh)

Trịnh Phong (Cổng Tiền)

5

1,00

600.000

480.000

400.000

200.000

150.000

14

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Lê Thánh Tôn

Lý Tự Trọng (cạnh Huyện Uỷ)

5

1,00

600.000

480.000

400.000

200.000

150.000

Lý Tự Trọng (cạnh Viện Kiểm sát)

Lý Tự Trọng (cạnh Công an huyện)

5

1,00

600.000

480.000

400.000

200.000

150.000

15

Đường hẻm Đông Môn

Lý Tự Trọng (Đường hẻm Miếu Bà)

Bờ sông (đến khu vực Đồng Xiêm ra đường Lý Tự Trọng)

5

1,00

600.000

480.000

400.000

200.000

150.000

16

Phan Chu Trinh

Giáp nhà 76 Lý Tự Trọng

Nguyễn Thái Học

5

1,00

600.000

480.000

400.000

200.000

150.000

17

Nguyễn Thái Học

Lạc Long Quân

Nguyễn Trãi (Tỉnh lộ 2)

5

1,00

600.000

480.000

400.000

200.000

150.000

18

Đường 23 tháng 10

Từ bệnh viện Diên Khánh

Ngã ba Cải lộ tuyến

2

1,00

2.600.000

1.440.000

1.200.000

600.000

300.000

19

Lạc Long Quân

Ngã ba Cải lộ tuyến (nhà ông Thảo)

Nguyễn Trãi (nhà ông Lê Giám)

2

1,00

2.600.000

1.440.000

1.200.000

600.000

300.000

20

Hùng Vương

Ngã ba Cải lộ tuyến

Giáp ranh xã Diên Phú (quán Hai Dung) và xã Diên Điền

2

0,80

2.080.000

1.152.000

960.000

480.000

240.000

21

Nguyễn Trãi (Tỉnh Lộ 2)

Lạc Long Quân

Trịnh Phong

3

0,90

1.530.000

918.000

765.000

382.500

225.000

Trịnh Phong (nhà bà Cao Thị Điểm)

Lý Tự Trọng (Cầu Hà Dừa)

3

0,80

1.360.000

816.000

680.000

340.000

200.000

22

Đồng Khởi (Tỉnh Lộ 8)

Hùng Vương (nhà ông Thọ)

Ngã tư Diên Điền (đường vào UBND xã)

3

0,70

1.190.000

714.000

595.000

297.500

175.000

Ngã tư Diên Điền (đường vào UBND xã)

Ngã 3 đường vào xã Diên Sơn

4

1,00

1.000.000

660.000

550.000

270.000

180.000

Ngã 3 đường vào xã Diên Sơn

Giáp ranh với Diên Sơn (hết địa bàn thị trấn)

4

0,80

800.000

528.000

440.000

216.000

144.000

23

Lý Thái Tổ

Hùng Vương

Ngã ba Lý Thái Tổ -Nguyễn Khắc Diện

5

1,00

600.000

480.000

400.000

200.000

150.000

Giáp Chợ Tân Đức

Nhà bà Nguyễn Thị Bảy

5

0,75

450.000

360.000

300.000

150.000

112.500

24

Trần Phú

Nhà bà Nguyễn Thị Bảy

Nhà ông Tư Môn (phía nam) và nhà ông Cư (phía bắc)

5

0,75

450.000

360.000

300.000

150.000

112.500

Giáp nhà ông Tư Môn và ngã 3 vào trụ sở Diên Thủy cũ

Hết chùa Thiên Quang

6

0,80

320.000

230.400

192.000

128.000

96.000

25

Đường Văn Miếu

Trần Phú

Đồng Khởi

6

0,90

360.000

259.200

216.000

144.000

108.000

26

Nguyễn Khắc Diện

Chợ Tân Đức

Đồng Khởi (giáp ngã tư Diên Điền)

5

0,75

450.000

360.000

300.000

150.000

112.500

27

Cao Thắng

Lạc Long Quân (đối diện UBND thị trấn Diên Khánh)

Chạy qua khu quy hoạch dân cư Cây Gòn đến giáp ranh xã Diên Toàn (Nhà ông Nguyễn Duy Luận)

4

0,60

600.000

396.000

330.000

162.000

108.000

28

Các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Hoàng Hoa Thám (giáp Hùng Vương)

Khu dân cư ra Trường Trịnh Phong (giáp Hùng Vương)

6

1,00

400.000

288.000

240.000

160.000

120.000

 

Trường Trịnh Phong (giáp Hùng Vương)

Khu vực dân cư ra Hùng Vương (đối diện nhà thờ Đồng Dưa, xã Diên Phú)

6

1,00

400.000

288.000

240.000

160.000

120.000

 

Hộ ông Võ Nhường (giáp Hùng Vương)

giáp khu vực chợ Tân Đức

5

0,75

450.000

360.000

300.000

150.000

112.500

 

Nhà ông Cảnh (ranh giới Đông Tây)

Đồng Khởi

5

0,75

450.000

360.000

300.000

150.000

112.500

 

Trụ sở tổ dân phố 12, 13 (chạy giáp ngã tư nhà ông Hồ Cư)

Đồng Khởi (gần nhà ông Mười Đài)

5

0,75

450.000

360.000

300.000

150.000

112.500

 

Ngã tư nhà ông Hồ Cư chạy qua miếu Cây Ké

Giáp đường đi chợ Gò Đình

6

1,00

400.000

288.000

240.000

160.000

120.000

 

Ngã tư nhà ông Hồ Cư

Giáp đường ranh giới Đông-Tây

6

1,00

400.000

288.000

240.000

160.000

120.000

 

Nhà bà Phan Thị Khan chạy qua chợ Gò Đình

Đồng Khởi

5

0,80

480.000

384.000

320.000

160.000

120.000

 

Nhà ông Đỗ Yên (giáp sông Cái) chạy qua miếu Cây Ké

Đồng Khởi

6

1,00

400.000

288.000

240.000

160.000

120.000

29

Các tuyến đường phía Nam thị trấn Diên Khánh

 

 

 

 

 

 

 

 

Giáp đường 23 tháng 10 (đường chùa Hoa Tiên cũ)

Hùng Vương

5

1,00

600.000

480.000

400.000

200.000

150.000

 

 

Lạc Long Quân (Nhà ông Phố) chạy qua khu vực Lò Heo (cũ)

Giáp khu quy hoạch dân cư lò gạch Phan Bội Châu

5

0,80

480.000

384.000

320.000

160.000

120.000

 

Đoạn từ Kim Thành Hãng

tiếp giáp xã Diên Toàn

5

0,80

480.000

384.000

320.000

160.000

120.000

 

Lạc Long Quân (Tiệm Đình Chí)

chạy đến giáp nhà ông Đổng

5

0,80

480.000

384.000

320.000

160.000

120.000

30

Khu dân cư sân bóng Cầu Mới

 

 

 

 

 

 

 

Đường liên xã đi xã Diên Phú

Đường số 1

Hết khu quy hoạch

5

0,80

480.000

384.000

320.000

160.000

120.000

Đường số 1

Đường liên xã đi xã Diên Phú

Đường liên xã đi xã Diên Phú

6

1,00

400.000

288.000

240.000

160.000

120.000

Đường số 2

Đường liên xã đi xã Diên Phú

Hết khu quy hoạch

6

0,80

320.000

230.400

192.000

128.000

96.000

Đường số 3

Đường số 2

Hết khu quy hoạch

6

0,80

320.000

230.400

192.000

128.000

96.000

II. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP.

Căn cứ khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cụ thể được xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất ở quy định nêu trên.

 

PHỤ LỤC 6.2

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH

Huyện Diên Khánh

Khung giá đất ở

Loại đường

Giá đất

1

1.600.000

2

800.000

3

400.000

I. ĐẤT Ở.

STT

TÊN ĐƯỜNG

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ số

I

QUỐC LỘ 1 A

 

 

 

1

Từ giáp ranh xã Vĩnh Phương đến UBND xã Diên Phú

2

1,05

840.000

2

Từ UBND xã Diên Phú đến giáp ranh thị trấn Diên Khánh

1

0,90

1.440.000

3

Từ Cầu Mới đến đường liên xã xã Diên An

1

1,30

2.080.000

5

Từ Tỉnh lộ 2 và ranh giới thị trấn và Diên Thạnh đến Cầu Lùng

1

1,25

2.000.000

6

Từ Cầu Lùng đến giáp ranh huyện Cam Lâm

1

0,70

1.120.000

II

TỈNH LỘ 2

 

 

 

1

Từ Quốc lộ 1 đến ngã tư đường vào trường tiểu học Diên Thạnh (đối diện đường vào cổng Tiền)

1

0,95

1.520.000

2

Tiếp theo đến Cầu Hà Dừa

2

1,70

1.360.000

3

Từ Cầu Hà Dừa đến hết Trường Tiểu học Diên lạc và đến đường hẻm vào thôn Trường Lạc

2

0,80

640.000

4

Tiếp theo đến Cống Bà Chắc

2

0,90

720.000

5

Từ Cống Bà Chắc đến ngã tư Bót Bà Lá

2

0,70

560.000

6

Từ ngã tư Bót Bà Lá đến cầu Đôi

2

0,80

640.000

7

Từ cầu Đôi đến cầu Ồ Ồ

3

1,00

400.000

8

Từ cầu Ồ Ồ đến đường vào xã Diên Đồng và đến Xí nghiệp gạch ngói Tuynen

3

0,65

260.000

9

Đoạn còn lại đến giáp ranh huyện Khánh Vĩnh

Áp dụng giá đất nông nghiệp tại nông thôn

III

TỈNH LỘ 8

 

 

 

1

Từ Quốc lộ 1 đến ngã tư Diên Điền (ngã tư Cây Bảng)

2

1,45

1.160.000

2

Từ ngã tư Diên Điền đến ngã ba đường vào Diên Sơn

2

1,25

1.000.000

3

Từ ngã ba đường vào Diên Sơn đến nhà ông Nguyễn Lệ, đối diện nhà bà Ly (cuối ranh thị trấn Diên Khánh)

2

1,00

800.000

4

Từ giáp nhà ông Nguyễn Lệ (Diên Sơn) và nhà bà Ly (cuối ranh thị trấn Diên Khánh) đến mỏ đá Hòn Ngang

2

0,90

720.000

5

Từ UBND xã Diên Xuân và Hợp tác xã nông nghiệp Diên Xuân đến ngã ba đi Diên Đồng và hết nhà ông Cù Văn Thành

3

0,63

252.000

6

Những đoạn còn lại của Tỉnh lộ 8

Áp dụng giá đất nông nghiệp tại nông thôn

IV

ĐƯỜNG 23/10

 

 

 

1

Từ cầu Ông Bộ đến ngã tư thông tin cũ

1

1,40

2.240.000

2

Từ ngã tư thông tin cũ đến hết địa phận xã Diên An (giáp ranh xã Diên An và thị trấn Diên Khánh (xưởng tôn Thành Dũng))

1

1,60

2.560.000

V

MỘT SỐ ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH TRONG HUYỆN

 

 

 

1

Từ Quốc lộ 1A qua sân phơi xã Diên Thạnh đến Tỉnh lộ 2

2

0,90

720.000

2

Từ tiếp giáp đường 23/10 đến hết chợ Diên An (bên phải) và Kho Hợp tác xã nông nghiệp Diên An (bên trái)

2

1,50

1.200.000

3

Từ nhà bà Ân (bên phải) và từ kho Hợp tác xã nông nghiệp Diên An (bên trái) đến tiếp giáp Trường trung học cơ sở Trần Nhân Tông (bên phải) bên trái giáp đường Gò Miễu - Cầu Duối

2

0,70

560.000

II. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Căn cứ khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cụ thể được

xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất ở quy định nêu trên.

 

PHỤ LỤC 6.3

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

Các xã thuộc huyện Diên Khánh

Khung giá đất ở

Khu vực

Vị trí

1

2

3

1,0

150.000

110.000

80.000

2,0

110.000

80.000

60.000

1MN

40.000

30.000

22.000

2MN

30.000

22.000

15.000

I. ĐẤT Ở.

STT

TÊN XÃ

Hệ số xã

Khu vực

Vị trí

Giá đất

A

CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG

 

 

 

 

I

Diên An

 

 

 

 

1

- Đường từ tiếp giáp trường THCS Trần Nhân Tông và tiếp giáp đường Gò Miễu - Cầu Cháy (phía đối diện) đến đường liên xã Diên An - Diên Toàn

1,8

1

1

270.000

2

- Đường ông Tước đến Sông Cái

1,8

1

1

270.000

3

- Đường Thông Tin đến đình Phú Ân

1,8

1

1

270.000

4

- Đường ông Kiểm đến Cây Duối (ngã tư Hồ Hiệp-gò Bà Đội)

1,8

1

1

270.000

5

- Đường Cây Dầu Đôi đến ngã 3 xóm 4

1,8

1

1

270.000

6

- Đường chợ Chiều đến Sông Cái

1,8

1

1

270.000

7

- Đường tiếp giáp Quốc lộ 1A đến ngã 3 ông Kỳ

1,8

1

1

270.000

8

- Đường từ Trần Nhân Tông đến ngã tư Diên An-Diên Toàn

1,8

1

1

270.000

9

- Đường từ kho Hợp tác xã nông nghiệp đến giáp nhà ông Khâm

1,8

1

1

270.000

10

- Đường từ Gò Miễu đến Cầu Cháy và đến trạm bơm Cây Duối (2 bên đường)

1,8

1

3

144.000

11

- Từ chùa Võ Kiện đến giáp cầu ông Nghệ

1,8

2

1

198.000

12

- Từ chùa Võ Kiện đến cầu ông Trợ và đến nhà ông Thâu

1,8

2

1

198.000

13

- Từ Cầu Cháy (giáp xã Vĩnh Trung) đến chùa Võ Kiện đến giáp Phước Trạch, giáp Đông Dinh

1,8

2

1

198.000

14

- Đường từ quán Trương Hoa thôn An Ninh vào đến gò Củ Chi

1,8

2

2

144.000

15

- Đường từ cầu ông Nghệ đến cầu ông Trợ

1,8

2

2

144.000

16

- Từ Mẫu giáo thôn An Ninh đến nhà ông Đinh Hùng

1,8

2

2

144.000

17

- Tất cả các đường trong khu Trà Dân (núi 9 Khúc - xóm 8)

1,8

2

3

108.000

II

Xã Diên Toàn

 

 

 

 

1

- Từ đường liên xã Diên Thạnh-Diên Toàn đến cầu bà Nhu

1,8

1

1

270.000

2

- Từ đường liên xã Thị trấn đếnTrường tiểu học Diên Toàn

1,8

1

1

270.000

3

- Đường liên xã Diên Toàn - Thị trấn Diên Khánh (từ ngã tư đến soi Sông Cạn).

1,8

1

2

198.000

4

- Đường liên xã từ Trường tiểu học Diên Toàn đến cầu bà Nai (giáp xã Diên An)

1,8

1

2

198.000

5

- Đường từ cầu bà Nhu đến giáp Diên An

1,8

1

2

198.000

6

- Đường liên xã từ cầu Xéo đến ấp Củ Chi

1,8

1

2

198.000

7

- Đường liên thôn Trung Nam-Đông Dinh

1,8

1

3

144.000

8

- Các Đường liên xóm đã mở rộng 4m

1,8

2

2

144.000

9

- Đường liên xã Diên Toàn - Diên An (đi miễu bà Sáu)

1,8

2

2

144.000

10

- Đường vào khu quy hoạch dân cư Phan Ba -Hồ Đạt Thành.

1,8

2

2

144.000

11

- Đường liên xóm mới được mở rộng 4m

1,8

2

2

144.000

12

- Đường liên xóm chưa được mở rộng (hiện trạng từ 2m đến dưới 4m)

1,8

2

2

144.000

13

- Đường khu vực Suối Đổ

1,8

2

3

108.000

14

- Các đoạn còn lại (hiện trạng nhỏ hơn 2m)

1,8

2

3

108.000

III

Xã Diên Thạnh

 

 

 

 

1

- Từ nhà bà Ngô Thị Ngọc Thái đến giáp ranh xã Diên Toàn (đường liên xã Diên Thạnh - Diên Toàn)

1,8

1

1

270.000

2

- Từ nhà ông Cao Minh Anh đến ngã ba Chòi Mòng

1,8

1

1

270.000

3

- Từ Nhà thờ Hà Dừa đến nhà ông Nguyễn Chí Nhân

1,8

1

1

270.000

4

- Từ nhà ông Ngô Hảo đến nhà ông Nguyễn Bâm (thôn Phú Khánh Thượng)

1,8

1

1

270.000

5

- Từ nhà bà Nguyễn Thị Tuấn đến nhà Đỗ Thị

1,8

1

1

270.000

6

- Từ nhà ông Đỗ Văn Tuấn đến khu bảo vệ thực vật (cũ).

1,8

1

1

270.000

7

- Từ ngã 3 nhà ông Nguyễn Bậm đến Thổ bà Bốn (thôn Phú Khánh Thượng)

1,8

1

2

198.000

8

- Từ nhà ông Đỗ Thị đến khu vực Thổ bà Bốn

1,8

1

2

198.000

9

- Từ nhà ông Nguyễn Văn Long đến ngã ba Chòi Móng

1,8

1

2

198.000

10

- Từ chợ Diên Thạnh đến cuối đất bà Nguyễn Thị Thừa

1,8

2

1

198.000

11

- Từ chợ Diên Thạnh đến nhà ông Trần Kim Hoàng

1,8

2

1

198.000

12

- Từ nhà ông Ngô Văn Phượng đến nhà ông Nguyễn Đình Hậu

1,8

2

1

198.000

13

- Từ nhà ông Lê Văn Hai đến nhà ông Lê Ánh

1,8

2

1

198.000

14

- Từ ngã ba Chòi Móng đến nhà bà Nguyễn Thị Lùn.

1,8

2

1

198.000

15

- Từ nhà ôngTrương Đình Mạng đến nhà ông Nguyễn Khôi

1,8

2

2

144.000

16

- Từ cầu Ông Lắng đến nhà bà Nguyễn Thị Minh Tân

1,8

2

2

144.000

17

- Từ nhà ông Nguyễn Xuân Hùng đến giáp ranh xã Diên Lạc

1,8

2

2

144.000

18

- Từ nhà bà Nguyễn Thị Lùn đến giáp ranh xã Diên Bình

1,8

2

2

144.000

19

- Từ nhà ông Huỳnh Công Tác đến nhà ông Nguyễn Đình Tuấn

1,8

2

3

108.000

20

- Các đoạn đường còn lại (hiện trạng nhỏ hơn 1,5m)

1,8

2

3

108.000

IV

Xã Diên Lạc

 

 

 

 

1

- Đường liên xã Diên Lạc - Diên Bình qua cầu Khánh Hội

1,5

1

1

225.000

2

- Đường liên xã Diên Lạc - Diên Phước (đường Tư Văn)

1,5

1

1

225.000

3

- Đường liên xã Diên Lạc - Diên Hòa (đường cây Ván Hương)

1,5

1

1

225.000

4

- Đường liên xã Diên Lạc - Diên Hòa (chùa Minh Thiện)

1,5

1

1

225.000

5

- Đường liên xóm (Đường xóm mới Thanh Minh 3)

1,5

1

2

165.000

6

- Đường nhà thờ họ Đỗ (Thanh Minh 3)

1,5

1

2

165.000

7

- Đường Bến Cát, đường tổ 21 (Thanh Minh 3)

1,5

1

2

165.000

8

- Đường số 19

1,5

1

2

165.000

9

- Đường số 7, 8, 9 (Thanh Minh 2)

1,5

1

2

165.000

10

- Đường liên xóm tổ 14 (Thanh Minh 3)

1,5

1

3

120.000

11

- Đường liên xóm tổ 17, 18 (Thanh Minh 2)

1,5

1

3

120.000

12

- Đường liên xã Diên Lạc-Diên Bình

1,5

2

1

165.000

13

- Đường nhà thờ họ Lê

1,5

2

1

165.000

14

- Đường cây Vòng

1,5

2

1

165.000

15

- Đường tổ 27

1,5

2

1

165.000

16

- Đường tổ 24 và tổ 32 (Trường Lạc)

1,5

2

2

120.000

17

- Đường tổ 26 (đường Bến Cát)

1,5

2

2

120.000

18

- Đường tổ 4 và 5 (Thanh Minh 1)

1,5

2

3

90.000

V

Xã Diên Phước

 

 

 

 

1

- Từ tỉnh lộ 2 qua cầu Suối Thơm (Hương lộ 39)

1,5

1

1

225.000

2

- Từ ngã ba An Định đến cầu suối Muồng (Hương lộ 62)

1,5

1

1

225.000

3

- Từ ngã ba An Định đến cầu Diên Lâm (Hương lộ 39)

1,5

1

1

225.000

4

- Từ ngã tư Bót bà Lá đến Trường Nguyễn Thái học

1,5

1

1

225.000

5

- Từ Bưu điện Diên Phước đến khu tập thể bệnh viện chuyên khoa tâm thần

1,5

1

2

165.000

6

- Từ tỉnh lộ 2 đến nhà ông Huỳnh Kiết.

1,5

1

2

165.000

7

- Từ tỉnh lộ 2 đến bệnh viện chuyên khoa tâm thần

1,5

1

3

120.000

8

- Từ tỉnh lộ 2 đến nhà ông Nguyễn Hùng.

1,5

1

3

120.000

9

- Từ nhà ông Huỳnh Kiết đến nhà ông Mai Phụng Tiên

1,5

2

1

165.000

10

- Từ đình Phò Thiện đến nhà ông Nguyễn Văn Đông.

1,5

2

1

165.000

11

- Từ trường Nguyễn Thái Học đến cầu Dĩ

1,5

2

2

120.000

12

- Từ bệnh viện chuyên khoa tâm thần đến nhà ông Nguyễn Thảo

1,5

2

2

120.000

13

- Từ Tỉnh lộ 2 đến nhà ông Nguyễn Chí Tây

1,5

2

2

120.000

14

- Từ cầu Vĩ đến giáp ranh Diên Lạc

1,5

2

2

120.000

15

- Từ cầu Vĩ đến nhà ông Nguyễn Hùng.

1,5

2

2

120.000

16

- Từ nhà ông Nguyễn Hùng đến giáp Hương lộ 39

1,5

2

3

90.000

17

- Từ bệnh viện tâm thần đến nhà ông Bảy Xê

1,5

2

3

90.000

18

- Từ nhà ông Nguyễn Thảo đến mương cấp 1

1,5

2

3

90.000

19

- Từ chùa Phước Long đến nhà ông Trần Bá Thọ.

1,5

2

3

90.000

VI

Xã Diên Phú

 

 

 

 

1

- Từ Bưu điện văn hóa xã đến cầu Mương Quan

1,5

1

1

225.000

2

- Từ trạm thu phí đến cầu Mương Quan

1,5

1

1

225.000

3

- Từ nhà ông Võ Đình Thi đến cầu Voi đến ngã tư Phú Ân Bắc B.

1,5

1

1

225.000

4

- Từ nhà ông Trương Thiệu đến ngã tư Phú Ân Bắc A

1,5

1

1

225.000

5

- Từ cầu Mương Quan đến ngã tư Phú Ân Bắc B đi xã Vĩnh Phương.

1,5

1

1

225.000

6

- Từ Quốc Lộ 1A đi Diên Điền

1,5

1

1

225.000

7

- Từ Quốc Lộ 1A đến nhà ông Nguyễn Trình (gần trường Diên Phú 2)

1,5

1

1

225.000

8

- Từ cầu bà Lánh đến xã Vĩnh Phương

1,5

1

2

165.000

9

- Từ chùa Phú Phong đến cầu Voi đến khu Gò Tháp.

1,5

1

2

165.000

10

- Từ cầu bà Lánh đến văn phòng thôn 1

1,5

1

2

165.000

11

- Từ cầu Mương Quan đến nhà ông Võ Toán.

1,5

1

2

165.000

12

- Các đường hẻm trong khu vực có chiều rộng nhỏ hơn 3m.

1,5

1

3

120.000

13

- Từ nhà ông Nguyễn Xôi đến nhà bà Nguyên Thị Tám.

1,5

2

1

165.000

14

- Từ Quốc Lộ 1A đến nhà ông Nguyễn Voi

1,5

2

1

165.000

15

- Từ cầu Ngói điến giáp ranh xã Vĩnh Phương

1,5

2

1

165.000

16

- Từ nhà ông Nguyễn Trình (trường Diên Phú 2) đến ngã tư Phú Ân Bắc B đi xã Vĩnh Phương

1,5

2

1

165.000

17

- Từ ngã tư Đình Phú Cấp đến ngã tư Phú Nẫm

1,5

2

1

165.000

18

- Từ nhà ông Trần Phiến đến nhà ông Trần Văn Cờ

1,5

2

2

120.000

19

- Từ nhà bà Mỹ (Quốc lộ 1A) đến nhà ông Nguyễn Sậu.

1,5

2

2

120.000

20

- Từ nhà ông Đoán (Quốc lộ 1A) đến nhà ông Nguyễn Sậu.

1,5

2

2

120.000

21

- Từ nhà ông Nguyễn Cổng đến nhà ông Nghiệp.

1,5

2

2

120.000

22

- Từ nhà ông Võ Văn Tài đến nhà bà Huỳnh Thị Búp (thôn 3)

1,5

2

2

120.000

23

- Từ nhà bà Kiêm Tha đến nhà bà Nâu

1,5

2

2

120.000

24

- Từ Quốc Lộ 1A đến vườn ông Dĩnh

1,5

2

2

120.000

25

- Từ nhà bà Dạ đến nhà ông Lo

1,5

2

2

120.000

26

- Từ nhà ông Hồ Văn Cờ đến nhà ông Trần Phiển (thôn 3)

1,5

2

2

120.000

27

- Từ nhà bà Mỹ nhà ông Đoán (Quốc lộ 1A) đến nhà ông Nguyễn Sậu.

1,5

2

2

120.000

28

- Từ nhà ông Nguyễn Cổng đến nhà ông Nghiệp (thôn 1)

1,5

2

2

120.000

29

- Phần còn lại các đường hẻm trong khu vực .

1,5

2

3

90.000

VII

Xã Diên Điền

 

 

 

 

1

- Từ Tỉnh lộ 8 đến chợ Đình Trung

1,5

1

1

225.000

2

- Từ ngã tư Cây Bản đến ngã ba ông Ngộ

1,5

1

1

225.000

3

- Từ ngã ba Trần Phạn đến chợ thôn Đông.

1,5

1

1

225.000

4

- Từ Hợp tác xã Diên Điền 1 đến giáp xã Diên Sơn

1,5

1

1

225.000

5

- Từ bà Lâu đến ngã ba ông Tron.

1,5

1

2

165.000

6

- Từ ngã ba ông Vấn đến ngã ba ông Tham.

1,5

1

2

165.000

7

- Từ Diên Phú đến ngã ba chợ thôn Đông.

1,5

2

1

165.000

8

- Từ ngã ba Đình Trung đến ngã ba bà Lùn.

1,5

2

1

165.000

9

- Từ nhà thờ Đồng Dưa đến ngã ba Công Khánh.

1,5

2

1

165.000

10

- Từ ngã ba chợ Đình Trung đến ngã ba ông Rồi.

1,5

2

1

165.000

11

- Từ cổng cây Gối đến ngã ba bà Chuông.

1,5

2

2

120.000

12

- Từ ngã ba ông Hốt đến cầu Lỗ Xễ.

1,5

2

2

120.000

13

- Từ cầu ông Tấn đến cầu Xã Sáu.

1,5

2

2

120.000

14

- Từ ngã ba bà Lững đến ngã ba bà Cà.

1,5

2

3

90.000

15

- Từ ngã ba bà Lún đến nhà bà Lơ.

1,5

2

3

90.000

16

- Từ ngã ba ông Hốt đến nhà ông Tài.

1,5

2

3

90.000

17

- Các vị trí còn lại

1,5

2

3

90.000

VIII

Xã Diên Sơn

 

 

 

 

1

- Đường từ nhà ông Lương Duy Châu đến ngã tư quán ông Khâm

1,5

1

1

225.000

2

- Đường từ nhà ông Hiên (Tỉnh lộ 8) đến nhà ông Nguyễn Đẩu

1,5

1

1

225.000

3

- Đường từ nhà ông Thại (Tỉnh lộ 8) đến nhà ông Kế đến Trường Trung học Diên Sơn 1

1,5

1

1

225.000

4

-Từ ranh giới Diên Điền đến ngã ba vào UBND xã Diên Sơn dọc theo tỉnh lộ 8 (không phải tỉnh lộ 8)

1,5

1

1

225.000

5

- Từ ngã ba nhà ông Tống Bốn đến ngã ba nhà ông Đẩu

1,5

1

2

165.000

6

- Từ chợ Diên Sơn đến nhà Nguyễn Quang Dinh đến nhà ông Định Chương

1,5

1

2

165.000

7

- Từ nhà ông Lê Xuân Hoài đến nhà ông Nguyễn Tân

1,5

1

2

165.000

8

- Đường từ nhà ông Rậm (Tỉnh lộ 8) đến đường đi nhà thờ Cây Vông (nhà ông Tầm)

1,5

1

2

165.000

9

- Các vị trí còn lại trong khu vực của các nhánh đường vị trí 1và vị trí 2

1,5

1

3

120.000

10

- Từ nhà ông Vông đến nhà bà Phan Thị Sẽ

1,5

2

1

165.000

11

- Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Đến đến nhà ông Kìn đến đình Tây đến nhà ông Nguyễn Bông

1,5

2

1

165.000

12

- Từ Hợp tác xã Diên Sơn đến nhà thờ cây Vông ra Tỉnh lộ 8

1,5

2

1

165.000

13

- Từ Tỉnh lộ 8 (nhà ông Nghĩa) đến nhà ông Nguyễn Thân

1,5

2

1

165.000

14

- Từ ngã tư nhà ông Khâm đến cầu Đàng Lội

1,5

2

1

165.000

15

- Từ quán ông Tín đến bờ sông đến nhà ông Đỏ (TTDK)

1,5

2

1

165.000

16

- Từ nhà ông Vuông đến giáp ranh xã Diên Điền (đường liên xã)

1,5

2

1

165.000

17

- Từ nhà ông Chịu đến nhà ông Sây đến nhà ông cao Sản (câu ao)

1,5

2

2

120.000

18

- Từ nhà Thờ họ Ngô đến nhà ông Lánh đến họ Bùi đến nhà ông Phi (máy gạo)

1,5

2

2

120.000

19

- Từ nhà ông Lê Văn Tín đến nhà ông Đoàn Dũng

1,5

2

2

120.000

20

- Từ nhà ông Trần Quan đến nhà ông Nguyễn Chen đến nhà ông Phi (máy gạo)

1,5

2

2

120.000

21

-Từ nhà ông Lê Bửu đến nhà ông Bùi Luông đến nhà ông Phi (máy gạo)

1,5

2

2

120.000

22

- Từ nhà ông Vũ Khắc Khai đến nhà ông Nguyễn Lánh

1,5

2

2

120.000

23

- Từ nhà ông Sây đến Gò Mít đến đường ông Ngọ ra Tỉnh lộ 8

1,5

2

2

120.000

24

- Từ nhà ông Bùi Hữu Thanh đến Gò Cây

1,5

2

2

120.000

25

- Từ tỉnh lộ 8 (Nhà ông Mạng) đến nhà ông Xứng đến nhà ông Tuấn đến ngã ba ông Tầm

1,5

2

2

120.000

26

- Các khu vực còn lại của các nhánh đường thuộc vị trí 1 và vị trí 2

1,5

2

3

90.000

IX

Xã Suối Hiệp

 

 

 

 

a

Từ giáp ranh xã Diên Thạnh dọc QL 1A đến nhà máy Festi

 

 

 

 

1

- Đường rẽ từ nhà ông Trúc đến nhà ông Long

1,5

1

3

120.000

2

- Đường rẽ từ nhà máy nước đá Phú Hậu đến cầu Thuỷ Xưởng

1,5

1

2

165.000

3

- Đường rẽ từ nhà ông Trần Lạo đến sông

1,5

1

2

165.000

4

- Đường rẽ từ cầu Cống Ba đến chùa Cô Hai

1,5

1

3

120.000

5

- Đường rẽ từ nhà ông Trục đến nhà ông Bình

1,5

1

2

165.000

6

- Đường rẽ từ nhà ông Vui đến nhà ông Sanh

1,5

1

3

120.000

7

- Đường rẽ từ nhà ông Tân đến nhà ông Kỷ

1,5

1

3

120.000

8

- Đường rẽ từ nhà bà Uyên đến nghĩa trang Ba Làng

1,5

1

2

165.000

b

Từ nhà máy Festi dọc Quốc Lộ 1A đến thôn Vĩnh Cát

 

 

 

 

9

- Đường rẽ từ nhà máy Festi đến nhà ông Đoàn Công Hiệp

1,5

1

3

120.000

10

- Đường rẽ từ nhà ông Kiệt ra đồng Tam Bảo

1,5

1

3

120.000

11

- Đường rẽ từ trạm Y tế xã đến cầøu Thuỷ Xương

1,5

1

1

225.000

12

- Đường rẽ từ nhà máy bia đến mương cấp 1

1,5

1

2

165.000

13

- Đường rẽ từ nhà ông Phong đến nhà máy cồn

1,5

1

2

165.000

14

- Đường rẽ từ Taiso đến nhà ông Khương

1,5

1

2

165.000

15

- Đường rẽ từ nhà máy bao bì đến nhà ông Khương

1,5

1

2

165.000

16

- Đường rẽ từ nhà máy Đường đến nhà ông Bá

1,5

1

2

165.000

17

- Đường rẽ từ nhà ông Mẫn đến nghĩa trang liệt sỹ

1,5

1

2

165.000

18

- Đường rẽ từ nhà ông Phú đến nhà ông Que

1,5

1

3

120.000

19

- Đường rẽ từ nhà ông Đẩu đến nhà ông Kinh

1,5

1

3

120.000

c

Đường vào thôn Vĩnh Cát dọc Quốc Lộ 1A đến xã Suối Cát

 

 

 

 

20

- Đường rẽ từ nhà ông Nghĩa đến nhà ông Sự

1,5

2

3

90.000

21

- Đường rẽ từ nhà ông Mâu đến nhà ông Sáu

1,5

2

1

165.000

22

- Đường rẽ từ nhà bà Đọt đến nhà ông Đông

1,5

2

3

90.000

23

- Đường rẽ từ nhà ông Nhơn đến nhà ông Nhì

1,5

2

2

120.000

24

- Đường rẽ từ nhà ông Bùi Cộng đến nhà ông Thuyền

1,5

2

3

90.000

25

- Đường rẽ từ nhà ông Nguyễn đến nhà bà Gò

1,5

2

3

90.000

26

- Đường rẽ từ nhà ông Anh đến cầu Hội Xương

1,5

2

1

165.000

27

- Đường rẽ từ nhà ông Sự đến nhà ông Trung

1,5

2

2

120.000

d

Các khu vực còn lại

 

 

 

 

28

- Từ nhà ông Đành đến nhà ông Phước (Vĩnh Cát)

1,5

2

2

120.000

29

- Từ nhà ông Đỗ Sáu đến nhà ông Phước (Vĩnh Cát)

1,5

2

2

120.000

30

- Từ nhà bà Lượm đến nhà ông Dũng (Thuỷ Xưởng)

1,5

2

2

120.000

31

- Từ nhà ông Minh đến nhà ông Dương Lượm (Thuỷ Xưởng)

1,5

2

2

120.000

32

- Từ nhà ông Minh đến đồng Tam Bảo

1,5

2

2

120.000

33

- Khu vực sau nhà máy Taiso

1,5

2

2

120.000

34

- Từ cầu Hội Xương đến nhà ông Bộ (Hội Xương)

1,5

2

3

90.000

35

- Từ ngã ba Vĩnh Cát đến nhà ông Bộ (Hội Xương)

1,5

2

3

90.000

36

- Bên kia đường sắt thuộc thôn Hội Xương vàVĩnh Cát và các vị trí còn lại

1,5

2

3

90.000

X

Xã Diên Xuân

 

 

 

 

1

- Khu vực xưởng cưa (từ ngã ba Xuân Đông) đến nhà Mai Liên

1,0

1

1

150.000

2

- Đường giao thông chính từ Hợp tác xã đến nhà ông Cù Văn Thành

1,0

1

1

150.000

3

- Đường từ nhà ông Cù Văn Thành ven trục Tỉnh lộ 8 đến giáp ranh Khánh Đông

1,0

1

1

150.000

4

- Đường từ nhà ông Cù Văn Thành ven trục Tỉnh lộ 8 đến giáp ranh xã Diên Lâm

1,0

1

1

150.000

5

- Từ nhà ông Truyện vào nhà ông Trực (Xuân Đông)

1,0

1

2

110.000

6

- Từ nhà ông Hùng Bai bên đường vào đến thông tin (Xuân Đông)

1,0

1

2

110.000

7

- Từ nhà ông Lý vào Hồ Đồng Mộc

1,0

1

3

80.000

8

- Từ nhà ông Quốc vào nhà ông Kiều (từ đường 3/2)

1,0

1

3

80.000

9

- Đường vào Xuân Nam (gọi là Xuân Đồng) thuộc thôn Xuân Đồng

1,0

2

1

110.000

10

- Từ cầu Xuân Nam (nhà ông Mai Liên) đi theo dọc đường Xuân Nam Tây đến nhà ông Nguyễn Ngọc Liên (Xuân Tây)

1,0

2

1

110.000

11

- Từ nhà ông Nhân (Xuân Nam) đi dọc theo đường liên xã Diên Đồng

1,0

2

2

80.000

12

- Từ nhà ông Thuần (Xuân Nam) đến ngã ba Đồng Hằng

1,0

2

2

80.000

13

- Từ nhà ông Hải (Xuân Đông) đến giáp đường đồi thông tin

1,0

2

2

80.000

14

- Từ nhà ông Thọ (Xuân Đông) ra đến gần sông Chò

1,0

2

2

80.000

15

- Từ nhà ông Tài (Xuân Nam) đi đến nhà thờ đến Đông Hằng

1,0

2

2

80.000

16

- Từ nhà ông Thông đến nhà ông Sáu Đa (Xuân Tây)

1,0

2

2

80.000

17

- Từ nhà ông Thái xuống đến nhà ông Kỳ (Xuân Tây)

1,0

2

2

80.000

18

- Từ nhà ông Sáu Méc đến nhà ông Bảy Bang

1,0

2

2

80.000

19

- Từ nhà ông Sư (Xuân Nam) đi đến nhà ông Đáu (Xuân Nam)

1,0

2

3

60.000

20

- Từ nhà ông Hai Kính (Xuân Nam) đến Đông Hằng

1,0

2

3

60.000

21

- Các vị trí còn lại

1,0

2

3

60.000

XI

Xã Diên Đồng

 

 

 

 

1

- Từ ngã ba UBND xã chợ đến nhà ông Phạm Thanh Hải

1,0

1

1

150.000

2

- Từ ngã ba chợ UBND xã đến nhà ông Trần Thương Huyền

1,0

1

2

110.000

3

- Các nơi còn lại dọc đường liên xã (từ nhà ông Huyền đến nhà ông Trần Văn Đánh thôn 4)

1,0

1

3

80.000

4

- Từ ngã ba chợ UBND xã đến giáp thôn1 (nhà ông Nhựt bên trái, nhà bà Kiến bên phải)

1,0

2

1

110.000

5

- Đường liên thôn 1 5

1,0

2

1

110.000

6

- Từ nhà ông Nhựt đến trường mẫu giáo thôn 5A (đường liên thôn 1 5)

1,0

2

2

80.000

7

- Từ nhà ông Huyền đến cầu C3 (đường liên thôn 2-3)

1,0

2

2

80.000

8

- Từ nhà ông Phương (Khanh) đến giáp thôn 4 (nhà ông Nguyễn văn Hùng) đường liên thôn

1,0

2

2

80.000

9

- Từ trường mẫu giáo thôn 5A đến nhà bà Xoài (đường liên thôn 1 5)

1,0

2

3

60.000

10

- Các đường liên xóm trong toàn xã

1,0

2

3

60.000

XII

Xã Diên Tân

 

 

 

 

1

- Dọc đường Hương lộ 62

1,0

1

1

150.000

2

- Từ nhà ông Nguyễn Văn Thạnh đến nhà ông Lê Thanh Nhã thuộc xóm 1, 2 thôn cây Sung

1,0

1

1

150.000

3

- Từ nhà bà Trần thị Kỹ đến nhà bà Nguyễn Thị Lành thuộc xóm 2, 3, 4 thôn cây Sung

1,0

1

1

150.000

4

- Từ nhà ông Chu Trần Vũ đến nhà ông Nguyễn Tấn Tuyên thuộc xóm 2 thôn Cây Sung

1,0

1

1

150.000

5

- Dọc đường Hương lộ 62

1,0

1

2

110.000

6

- Từ nhà bà Phan Thị Đây đến nhà ông Đỗ Huy Hoàng thuộc xóm 2 thôn cây Sung, xã Diên Tân

1,0

1

2

110.000

7

- Các vị trí còn lại thuộc Khu vực 1

1,0

1

3

80.000

8

- Đoạn từ UB xã đi suối Nhỏ

1,0

2

1

110.000

9

- Từ nhà bà Nguyễn Thị Dung đến nhà ông Nguyễn Văn Hoàng thuộc xóm 5 thôn Làng Nhớt xã Diên Tân

1,0

2

1

110.000

10

- Từ nhà ông Ngô An đến nhà ông Nguyễn Văn Khương thuộc xóm 2 thôn Cây Sung và thôn Làng Nhớt xã Diên Tân

1,0

2

1

110.000

11

- Từ nhà ông Vi Văn Nheo đến nhà ông Nguyễn Khắc Lân thuộc xóm 2 đến thôn Làng Nhớt đến xã Diên Tân

1,0

2

1

110.000

12

- Đoạn đường Bùng Binh

1,0

2

2

80.000

13

- Từ nhà ông Nguyễn Xuân Một đến nhà Cao Thị Tài thuộc xóm 3 thôn Làng Nhớt xã Diên Tân

1,0

2

2

80.000

14

- Từ nhà ông Huỳnh Binh đến nhà ông Huỳnh Văn Trung (xóm 5) thôn Đá Mài xã Diên Tân

1,0

2

2

80.000

15

- Các vị trí còn lại

1,0

2

3

60.000

XIII

Xã Diên Lộc

 

 

 

 

1

- Dọc Hương lộ 39 từ nhà ông Đoàn Văn Ngọc đến cầu ông Đường

1,0

1

1

150.000

2

- Tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Nguyễn Viết Đông đến Nguyễn Tấn Đạo

1,0

1

1

150.000

3

- Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà Võ Mật đến nhà ông Nguyễn Mỹ

1,0

1

2

110.000

4

- Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà bà Nguyễn Thị Ngọc Sương đến Nguyễn Đình Hàn

1,0

1

2

110.000

5

- Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Huỳnh Ngọc Hải đến nhà ông Trần Thăng Long

1,0

1

2

110.000

6

- Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Nguyễn Chín đến nhà bà Trần Thị Miền

1,0

1

2

110.000

7

- Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Nguyễn Xị đến nhà ông Võ Văn Nhường

1,0

1

2

110.000

8

- Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Nguyễn Xị đến nhà ông Võ Văn Nhường

1,0

1

2

110.000

9

- Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Trần Hiệu đến nhà bà Ngô Thị Thẻo

1,0

1

3

80.000

10

- Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Lê Hừng đến nhà ông Tô Nguyễn Thành Hân

1,0

1

3

80.000

11

- Các vị trí còn lại thuộc Khu vực 1

1,0

1

3

80.000

12

- Tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Nguyễn Lê Truyền đến nhà bà Đặng Thị Luận

1,0

2

1

110.000

13

- Tiếp giáp liên thôn đoạn từ nhà bà Phạn Thị Chận đến nhà ông Hàng Luân

1,0

2

1

110.000

14

- Nối tiếp đường liên thôn từ nhà ông Đặng Ngọc Sơn đến nhà ông Phan Văn Tường

1,0

2

1

110.000

15

- Tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Lê Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Thanh

1,0

2

2

80.000

16

- Tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Lê Đình Quốc đến nhà ông Võ Lương Dũng

1,0

2

2

80.000

17

- Tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Trần Thuận đến nhà ông Phạm Văn Khánh

1,0

2

2

80.000

18

- Tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Võ Phiến đến nhà ông Nguyễn Thông

1,0

2

3

60.000

19

- Tiếp giáp liên thôn từ nhà ông Huỳnh Tạo đến nhà ông Phan Yến

1,0

2

3

60.000

XIV

Xã Diên Hoà

 

 

 

 

1

- Từ nhà Nguyễn Trường Trực đến nhà bà Trần Thị Ngởi

1,0

1

1

150.000

2

- Từ nhà Trần Ngọc Châu đến nhà bà Nguyễn Thị Thì

1,0

1

1

150.000

3

- Mai Tam đến nhà ông Nguyễn Xá, từ nhà ông Huỳnh Nhận đến nhà Nguyễn Phụng

1,0

1

2

110.000

4

- Nguyễn Xá đến nhà ông Nguyễn Câu, từ nhà ông Nguyễn Đồn đến nhà bà Võ Thị Giáp

1,0

1

2

110.000

5

- Từ nhà ông Nguyễn Kê đến nhà ông Đỗ Ngọc An, từ nhà ông Trần Văn Ty đến nhà ông Phạm Ngọc Lê

1,0

1

2

110.000

6

- Từ nhà ông Trần Sắng đến nhà ông Đỗ Niệm

1,0

1

2

110.000

7

- Từ nhà ông Nguyễn Mười đến nhà ông Nguyễn Chánh

1,0

1

2

110.000

8

- Từ Nguyễn Thị Gắn đến nhà ông Nguyễn Ngọc Luân

1,0

1

3

80.000

9

- Từ nhà ông Kiều Bá đến nhà ông Võ Hánh

1,0

1

3

80.000

10

- Từ nhà ông Nguyễn Chánh đến nhà ông Hoàng Văn Bảo

1,0

1

3

80.000

11

- Từ nhà Phạm Tròn đến nhà bà Diệp Thị Ba

1,0

2

1

110.000

12

- Từ nhà Lê Thị Lịa đến trường cấp 1 Diên Hòa

1,0

2

1

110.000

13

- Từ nhà Ngô Xuân Máy đến nhà Nguyễn Chính

1,0

2

1

110.000

14

- Từ nhà Nguyễn Thị Aán đến cầu Bè (Máy gạo)

1,0

2

1

110.000

15

- Từ nhà Phạm Tuyên đến nhà Trương Chánh

1,0

2

1

110.000

16

- Từ nhà Văn Tài đến nhà Trương Thị Mở

1,0

2

1

110.000

17

- Từ cấu suối Đăng đến Đình Nhế

1,0

2

2

80.000

18

- Từ cấu suối Đăng đến nhà Long Thị Hoa

1,0

2

2

80.000

19

- Từ nhà Nguyễn Thơi đến nhà Tô Thị Ân

1,0

2

2

80.000

20

- Từ nhà Trần Sáu đến nhà Trần Văn Siêng

1,0

2

2

80.000

21

- Từ nhà Nguyễn Đình Sơn đến Lê Niên

1,0

2

2

80.000

22

- Từ nhà Nguyễn Tắc đến nhà Diệp Thị Se

1,0

2

2

80.000

23

- Từ nhà bà Phương đến nhà Nguyễn Thị Uyên Thư

1,0

2

2

80.000

24

- Từ nhà Trương Thị Thu Trang đến nhà Nguyễn Văn Kinh

1,0

2

3

60.000

25

- Từ nhà Trương Mịn đến Nguyễn Bắc

1,0

2

3

60.000

26

- Từ Miễu Lạc Lợi đến nhà Đỗ Sen

1,0

2

3

60.000

27

- Các Vị trí còn lại

1,0

2

3

60.000

XV

Xã Diên Bình

 

 

 

 

1

- Từ nhà ông Huỳnh Văn Thưa đến nhà ông Lê Kim Sơn (liên xã Diên Lạc - Diên Bình)

1,0

1

1

150.000

2

- Từ nhà bà Huỳnh Thị Trị đến nhà ông Nguyễn Quý (liên xã Diên Thạnh - Diên Bình)

1,0

1

2

110.000

3

- Từ nhà ông Đinh Công Nhàn đến nhà ông Nguyễn Đậu (liên xã Diên Thạnh - Diên Bình - Suối Tiên)

1,0

1

3

80.000

4

- Từ nhà bà Õ Thị Giai đến nhà ông Võ Tuất (đường liên xóm)

1,0

2

1

110.000

5

- Từ nhà ông Lê Đức đến nhà ông Hồ Sướng (thôn Lương Phước) Tuyến đường liên xóm

1,0

2

2

80.000

6

- Từ nhà ông Trương Văn Xiết đến nhà ông Huỳnh Văn Bá (Hội Phước)

1,0

2

2

80.000

7

- Xóm lò gạch (thôn Lương Phước)

1,0

2

2

80.000

8

- Từ nhà bà Lê Thị Lưỡng đến nhà bà Nguyễn Thị Ngội (N. Thành)

1,0

2

2

80.000

9

- Từ nhà ông Nguyễn Xịa đến nhà bà Nguyễn Thị Gián (N. Thành)

1,0

2

2

80.000

10

- Từ nhà ông Nguyễn Tăng đến nhà ông Ngô Rồi (N. Thành)

1,0

2

2

80.000

11

- Từ nhà ông Phạm Trung Tận đến nhà ông Nguyễn Chắt (N. Thành)

1,0

2

2

80.000

12

- Từ nhà bà Tô Thị Thu đến nhà ông Nguyễn Lội (Hội Phước)

1,0

2

2

80.000

13

- Từ nhà ông Lê Đức đến nhà ông Phạm Đình Thông (Hội Phước)

1,0

2

3

60.000

14

- Từ nhà ông Nguyễn Sanh đến nhà ông Lê thiên Lý (Hội Phước)

1,0

2

3

60.000

15

- Từ nhà ông Nguyễn Lý đến nhà bà Nguyễn Thị Sa (Hội Phước)

1,0

2

3

60.000

16

- Các khu vực còn lại trên địa bàn xã

1,0

2

3

60.000

XVI

Xã Suối Tiên

 

 

 

 

1

- Hương lộ 39: Cầu ông Đường đến tiếp giáp xã Suối Cát

1,0

1

1

150.000

2

- Từ nhà ông Cự tiếp giáp Hương lộ 39 đến ngã ba thôn Gò Mè (nhà bà Mé)

1,0

1

2

110.000

3

- Hương lộ 39: Từ nhà ông Miên đến ngã 3 thônGò Mè (nhà ông Điểm)

1,0

1

2

110.000

4

- Từ nhà ông Đặng Mậu Đào (Hương lộ 39) đi Suối Tiên

1,0

1

2

110.000

5

- Từ Hương lộ 39 đi xóm 70 (mỏ đá) thôn Kinh Tế Mới

1,0

1

2

110.000

6

- Từ Hương lộ 39 đi Bầu Sen,Tân Khánh

1,0

1

2

110.000

7

- Từ Hương lộ 39 nhà ông Long đến ngã 3 nhà ông Thạnh

1,0

1

3

80.000

8

- Hương lộ 39: Từ nhà ông Ninh đến thôn Gò Mè giáp ranh xã Diên Bình

1,0

2

1

110.000

9

- Từ UBND xã đến nhà lầu Hai Thái

1,0

2

2

80.000

10

- Hương lộ 39: Trường tiểu học đi thôn Lỗ Gia

1,0

2

2

80.000

11

- Từ Hương lộ 39 nhà ông Đền đến khu Trài Dân xã Suối Cát

1,0

2

2

80.000

12

- Từ Hương lộ 39 cầu bà Nên đi thôn Sơn Phú 2 (nhà ông Minh)

1,0

2

2

80.000

13

- Các vị trí còn lại

1,0

2

3

60.000

XVII

Xã Diên Thọ

 

 

 

 

a

Tuyến Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé)

 

 

 

 

1

- Đoạn từ cầu Suối Muồng đến Mương 2

1

1

1

150.000

2

- Đoạn từ Mương 2 đến công ty nước khoáng Đảnh Thạnh

1

2

1

110.000

b

- Các nhánh rẻ từ Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé)

 

 

 

 

1

- Đường rẽ từ Hương Lộ 62 đến nhà ông Trần văn Hoà

1

2

2

80.000

2

- Đường rẽ từ Hương Lộ 62 đến nhà ông Nguyễn Lai

1

2

2

80.000

3

- Đường rẽ từ Hương Lộ 62 qua nhà bà Tý, ông Thạnh, ông Nhơn

1

2

2

80.000

4

- Đường rẽ từ Hương lộ 62 qua nhà bà Hải, bà Đước, ông Dẫu đến kho K52

1

2

2

80.000

5

- Đường rẽ Hương Lộ 62 từ nhà ông Huy đến mương cấp 1

1

2

1

110.000

c

Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ)

 

 

 

 

1

- Đường rẽ TL2 từ nhà ông Lê Đức – đường vào xóm Suối đến ngã ba đường vào đình Phước Lương

1

2

2

80.000

2

- Đường rẽ TL2 từ nhà ông Thuyết đến ngã ba đưòng vào xóm Suối

1

2

2

80.000

3

- Đường rẽ TL2 từ nhà bà Ngọ đến cầu Máng

1

2

2

80.000

4

- Đường rẽ TL2 – đường vào lò đường đến ngã tư đường xóm Suối

1

2

1

110.000

5

- Đường rẽ đườøng vào lò đường - Từ nhà ông Phạm Nghĩ đến ngã ba nhà ông Tự

1

2

2

80.000

6

- Đường rẽ TL2 từ quán ông Nhẫn đến ngã ba nhà ông Thắng

1

2

2

80.000

7

- Đường rẽ TL2 từ nhà ông Cương đến ngã ba nhà bà Tộ

1

2

2

80.000

8

- Đường rẽ TL2 – Đưòng vào đình đến ngã ba nhà ông Quýnh

1

2

1

110.000

9

- Đường rẽ TL2 từ nhà ông Thu Thọ đến nhà ông Hùng

1

2

2

80.000

10

- Đường rẽ TL2 từ nhà ông Vui đến nhà ông Mạnh

1

2

3

60.000

11

- Đường rẽ TL2 từ nhà ông Hải đến chùa Bửu Long

1

2

1

110.000

12

- Đường rẽ TL2 từ nhà ông Trọng đến ngã ba đường vào chùa Bửu Long

1

2

2

80.000

13

- Đường rẽ TL2 từ nhà ông Phố đến nhà ông Mẹo

1

2

3

60.000

14

- Đường rẽ TL2 từ nhà ông Lai đến nhà ông Đức (đường mỏ đá Á Châu )

1

2

1

110.000

15

- Đường rẽ TL2 từ nhà ông Lầu đến Gò Cày

1

2

2

80.000

16

- Đường rẽ TL2 từ trụ sở thôn Sơn Thạnh đến nghĩa trang Sơn Thạnh

1

2

2

80.000

d

Những thửa còn lại

1

2

3

60.000

XVIII

Xã Diên Lâm

 

 

 

 

1

- Từ cầu Phú Cốc (nhà ông Phan Lố) đến cầu Đồng Găng

1,0

1

1

150.000

2

- Từ cầu Phú Cốc theo Hương lộ 39b đến trạm thủy văn thôn Thượng

1,0

1

1

150.000

3

- Từ trạm thủy văn theo Hương lộ 39b đến cầu Đồng Găng

1,0

1

2

110.000

4

- Từ cầu Phú Cốc (nhà ông Phan Lố) ven theo sông Cái đến cầu Đồng Găng

1,0

1

3

80.000

5

- Từ cầu Phú Cốc đến nhà ông Nguyễn Này (dọc theo bờ sông Cái)

1,0

2

1

110.000

6

- Từ cầu Đồng Găng đến trường tiểu học Diên Lâm 2

1,0

2

1

110.000

7

- Từ trạm y tế xã đến nhà thờ (giáp Tỉnh lộ 8)

1,0

2

2

80.000

8

- Từ nhà ông Nguyễn Này đến giáp ranh xã Diên Sơn

1,0

2

2

80.000

9

- Từ trường tiểu học Diên Lâm 2 đến ranh thôn Khánh Xuân

1,0

2

3

60.000

10

- Từ trường mẫu giáo xóm Núi đến cầu Đồng Găng

1,0

2

3

60.000

11

- Khu vực kho đạn ở xóm Núi thôn Khánh Xuân

1,0

2

3

60.000

B

CÁC THÔN MIỀN NÚI

 

 

 

 

1

Thôn Đá Mài (xã Diên Tân)

1,0

2MN

3

15.000

2

Thôn Lỗ Gia (xã Suối Tiên)

1,0

2MN

2

22.000

II. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP.

Căn cứ khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cụ thể được xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất ở quy định nêu trên .

 

PHỤ LỤC 7.1

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

Thị trấn Ninh Hoà - Huyện Ninh Hoà

Khung giá đất ở

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

3.000.000

1.560.000

1.300.000

600.000

300.000

2

1.800.000

960.000

800.000

400.000

200.000

3

1.000.000

600.000

500.000

250.000

180.000

4

600.000

420.000

350.000

200.000

150.000

5

400.000

240.000

200.000

150.000

120.000

I. ĐẤT Ở

STT

TÊN ĐƯỜNG

Điểm đầu

Điểm cuối

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ số đường

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

1

Đinh Tiên Hoàng (đường K10)

Trần Quý Cáp

Quốc lộ 1A

2

0,80

1.440.000

768.000

640.000

320.000

160.000

2

Đường 16/7

Quốc lộ 1A

Hết bệnh viện và Công an huyện

3

1,00

1.000.000

600.000

500.000

250.000

180.000

Sau bệnh viện và Công an huyện

Đường sắt

4

1,00

600.000

420.000

350.000

200.000

150.000

3

Đường Bê tông

Ngô Đến

Ngã ba Thạch Thành

5

0,80

320.000

192.000

160.000

120.000

96.000

4

Đường Phủ cũ (thôn 7)

Trần Quý Cáp

Hết nhà bà Đặc

5

0,80

320.000

192.000

160.000

120.000

96.000

5

Đường Sông Cạn

Trần Quý Cáp

Trưng Trắc

2

0,80

1.440.000

768.000

640.000

320.000

160.000

Trưng Trắc

Sông Dinh

4

0,90

540.000

378.000

315.000

180.000

135.000

Trần Quý Cáp

Hết nhà bà Lụa và ông Tư Phin.

2

0,80

1.440.000

768.000

640.000

320.000

160.000

Từ sau nhà bà Lụa và ông Tư Phin.

Trần Quốc Tuấn

4

1,00

600.000

420.000

350.000

200.000

150.000

6

Đường Nguyễn Thị Thu (đường thôn 8)

Trần Quý Cáp

Đường 16/7

5

0,90

360.000

216.000

180.000

135.000

108.000

7

Đường vào trường Tiểu học số 2 (thôn 1)

Trần Quý Cáp

Đường từ Ngô Đến đến Ngã ba Thạch Thành (đường bê tông)

4

0,90

540.000

378.000

315.000

180.000

135.000

8

Đường xung quanh chợ Mới (kể cả hai đoạn nối dài với đường Lê Lợi)

1

0,90

2.700.000

1.404.000

1.170.000

540.000

270.000

9

Lê Lợi

Trần Quý Cáp

Đường Sông Cạn

1

0,70

2.100.000

1.092.000

910.000

420.000

210.000

Từ đường sông Cạn

Nguyễn Huệ

3

1,00

1.000.000

600.000

500.000

250.000

180.000

10

Lê Ngọc Bán

Trần Quý Cáp

Quốc lộ 1A

3

0,75

750.000

450.000

375.000

187.500

135.000

11

Minh Mạng

Trần Quý Cáp

Cống thuỷ lợi thôn 6

3

1,00

1.000.000

600.000

500.000

250.000

180.000

Cống thuỷ lợi thôn 6

Đường 16/7

4

0,70

420.000

294.000

245.000

140.000

105.000

12

Ngô Đến

Trần Quý Cáp

Đường sắt

3

0,70

700.000

420.000

350.000

175.000

126.000

13

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Trần Quý Cáp

Khu tập thể chi nhánh điện (cũ).

3

0,70

700.000

420.000

350.000

175.000

126.000

14

Nguyễn Huệ

Ngã ba Trung tâm

Đến hết nhà thờ và nhà Văn hóa huyện

1

0,80

2.400.000

1.248.000

1.040.000

480.000

240.000

Nhà thờ và nhà Văn hóa huyện

Chắn xe lửa

2

0,70

1.260.000

672.000

560.000

280.000

140.000

15

Nguyễn Thị Ngọc Oanh

Trần Quý Cáp

Đường vào quán cà phê Phong Lan và nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 4

1

0,70

2.100.000

1.092.000

910.000

420.000

210.000

Đường vào quán cà phê Phong Lan và nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 4

Quốc lộ 1A

2

0,80

1.440.000

768.000

640.000

320.000

160.000

16

Nguyễn Trường Tộ

Trần Quý cáp

Quốc lộ 1A

2

0,80

1.440.000

768.000

640.000

320.000

160.000

17

Nguyễn Trung Trực

Lê Lợi

đường sông Cạn

3

0,70

700.000

420.000

350.000

175.000

126.000

18

Phan Bội Châu

Trần Quý Cáp

Cầu sắt

3

0,75

750.000

450.000

375.000

187.500

135.000

19

Tân Định

Đường 16/7

Phía Nam trường Đại học Mở

2

0,60

1.080.000

576.000

480.000

240.000

120.000

20

Thích Quảng Đức

Trần Quý Cáp

Minh Mạng

5

0,80

320.000

192.000

160.000

120.000

96.000

21

Trần Quốc Tuấn

Trần Quý Cáp

Nguyễn Thị Ngọc Oanh (Đường N3)

3

1,00

1.000.000

600.000

500.000

250.000

180.000

Nguyễn Thị Ngọc Oanh (Đường N3)

Quốc lộ 1A

4

0,90

540.000

378.000

315.000

180.000

135.000

22

Trần Quý Cáp

Quốc lộ IA ngã ba trong

Cống Lò Vôi

2

0,80

1.440.000

768.000

640.000

320.000

160.000

Cống Lò Vôi

Nam Cống huyện

1

0,70

2.100.000

1.092.000

910.000

420.000

210.000

Bắc Cống huyện

Nam Cầu Dinh

1

1,00

3.000.000

1.560.000

1.300.000

600.000

300.000

Bắc Cầu Dinh

Lê Ngọc Bán

1

0,70

2.100.000

1.092.000

910.000

420.000

210.000

Lê Ngọc Bán

Quốc lộ 1A ngã ba ngoài

2

0,80

1.440.000

768.000

640.000

320.000

160.000

23

Trưng Trắc

Trần Quý Cáp

Hết nhà số 24 đường Trưng Trắc

2

0,85

1.530.000

816.000

680.000

340.000

170.000

Sau nhà số 24 đường Trưng Trắc

Đường sông Cạn

3

0,80

800.000

480.000

400.000

200.000

144.000

24

Võ Tánh

Trần Quý Cáp

Nguyễn Trường Tộ

2

0,70

1.260.000

672.000

560.000

280.000

140.000

25

Võ Văn Ký

Trần Quý Cáp

Ga Ninh Hoà

3

0,80

800.000

480.000

400.000

200.000

144.000

26

Quốc lộ 1A (áp dụng đối với phần diện tích thuộc thị trấn)

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường Trần Quý Cáp ngã ba trong

Nam cầu Phước Đa

3

0,75

750.000

450.000

375.000

187.500

135.000

Bắc cầu Phước Đa

Đường 16/7

2

0,60

1.080.000

576.000

480.000

240.000

120.000

Trường Đại học Mở

Giáp ranh xã Ninh Đa

3

0,65

650.000

390.000

325.000

162.500

117.000

27

Khu quy hoạch dân cư thôn 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường số 1

Đường số 4

Đường số 5

4

0,90

540.000

378.000

315.000

180.000

135.000

Đường số 2

Đường số 4

Đường số 5

4

0,90

540.000

378.000

315.000

180.000

135.000

Đường số 3

Trần Quý Cáp

Đường số 4

3

0,75

750.000

450.000

375.000

187.500

135.000

Đường số 4

Đường số 1

Đường số N4

4

1,00

600.000

420.000

350.000

200.000

150.000

Đường số 5

Đường số 2

Đường số N5

4

0,90

540.000

378.000

315.000

180.000

135.000

Đường số N4

Trần Quý Cáp

Đường số 5

3

1,00

1.000.000

600.000

500.000

250.000

180.000

28

Khu quy hoach dân cư Bắc Thị Trấn

 

 

 

 

 

 

 

Các đường quy hoạch rộng trên 13m

4

0,80

480.000

336.000

280.000

160.000

120.000

Các đường quy hoạch rộng từ 13m trở xuống

5

1,00

400.000

240.000

200.000

150.000

120.000

29

Những đường còn lại

 

 

 

 

 

 

 

Các đường rộng trên 13m

4

0,80

480.000

336.000

280.000

160.000

120.000

Các đường rộng từ 13m trở xuống

5

0,80

320.000

192.000

160.000

120.000

96.000

II. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP.

Căn cứ khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cụ thể được xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất ở quy định nêu trên.

 

PHỤ LỤC 7.2

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH

Huyện Ninh Hoà

Khung giá đất ở

Loại đường

Giá đất

1

1.600.000

2

800.000

3

400.000

I. ĐẤT Ở

STT

TÊN ĐƯỜNG

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ số

I

DỌC ĐƯỜNG QUỐC LỘ I

 

 

 

1

Từ cống trước nhà ông Kế đến đường Trần Quý Cáp (ngã ba trong)

2

0,90

720.000

4

Từ Trần Quý Cáp (ngã ba trong) đến phía Nam cầu Phước Đa

3

0,75

300.000

5

Từ phía Bắc cầu Phước Đa đến phía Nam tường rào huyện đội

2

1,30

1.040.000

6

Từ phía Bắc tường rào huyện đội đến phía Nam đường vào Nghĩa Trang

2

0,80

640.000

7

Từ phía Bắc đường vào Nghĩa Trang đến phía Nam cầu Lạc An

3

0,90

360.000

8

Từ phía Bắc cầu Lạc An đến hết trụ sở UBND xã Ninh An

2

1,00

800.000

9

Phần còn lại

3

0,70

280.000

II

DỌC ĐƯỜNG QUỐC LỘ 26

 

 

 

1

Từ chắn xe lửa đến phía Đông cầu Đại Cát

3

1,30

520.000

2

Từ phía Tây cầu Đại Cát đến giáp ranh xã Ninh Xuân (Đoạn qua xã Ninh Phụng)

3

1,30

520.000

3

Từ giáp ranh xã Ninh Phụng đến km 12 (Đoạn qua xã Ninh Xuân)

3

0,80

320.000

4

Từ km 12 đến ngã ba Tỉnh lộ 6 (đường đi Ninh Trang)

Áp dụng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn

5

Từ ngã ba Tỉnh lộ 6 đến phía Đông cầu Dục Mỹ

3

0,80

320.000

6

Từ Tây cầu Dục Mỹ đến hết tường rào trụ sở UBND xã Ninh Sim

3

1,20

480.000

7

Đoạn tiếp theo đến Cầu Hăm Bốn

3

0,80

320.000

8

Phần còn lại của Quốc lộ 26

Áp dụng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn

III

TỈNH LỘ IA

 

 

 

1

Từ Quốc lộ 1A đến cầu Lớn

3

0,60

240.000

2

Từ cầu Lớn đến cầu Treo

3

0,80

320.000

3

Từ cầu Treo đến giáp ngã tư đường vào Bến Cá (cách cổng chợ Bình Tây khoảng 100m về phía Cảng Hòn Khói)

2

1,00

800.000

4

Đoạn tiếp theo đến Cảng Hòn Khói

3

1,00

400.000

IV

TỈNH LỘ IB

 

 

 

1

Từ Bưu điện Ninh Diêm đến hết khu tập thể nhà máy Ximăng Hòn Khói

2

0,90

720.000

2

Đoạn tiếp theo đến giáp Quốc lộ 26B

3

0,70

280.000

3

Từ giáp Nhà máy Hyundai đến hết ngã ba Ninh Tịnh

3

0,60

240.000

V

QUỐC LỘ 26B

 

 

 

 

Từ đầu đường đến cuối đường

3

0,65

260.000

VI

TỈNH LỘ 7

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến đỉnh dốc Hòn Ấu (nhà ông Kỷ)

3

0,60

240.000

VII

TỈNH LỘ IA - DỐC LẾT

 

 

 

 

Từ đầu đường đến cuối đường

2

1,00

800.000

II. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Căn cứ khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cụ thể được xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất ở quy định nêu trên.

 

PHỤ LỤC 7.3

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

Các xã thuộc huyện Ninh Hoà

Khung giá đất ở

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Xã ĐB

1

150.000

110.000

80.000

2

110.000

80.000

60.000

Xã MN

1MN

40.000

30.000

22.000

2MN

30.000

22.000

15.000

I. ĐẤT Ở.

STT

TÊN XÃ

Hệ số

Khu vực

Giá đất theo hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

Các xã đồng bằng

 

 

 

 

 

1

Ninh An

Thôn Sơn Lộc

1,2

1

180.000

132.000

96.000

Thôn Ngọc Sơn

1,2

1

180.000

132.000

96.000

Thôn Ninh Ích

1,2

1

180.000

132.000

96.000

Thôn Lạc Hòa

1,2

2

132.000

96.000

72.000

Thôn Gia Mỹ

1,2

2

132.000

96.000

72.000

Thôn Phú Gia, thôn Hoà Thiện 1, thôn Hoà Thiện 2 (khu vực khó khăn tính bằng 80% giá đất khu vực 2)

 

 

105.600

76.800

57.600

2

Ninh Bình

- Thôn Bình Thành - Phước Lý - Phong Ấp và Tuân Thừa: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường từ Quốc lộ 26 (quán bánh ướt số 01) đến phía đông nhà bà Phùng Thị Tố Nga (giáp đường liên xã).

1,2

1

180.000

132.000

96.000

- Thôn Bình Thành - Tuân Thừa và Phong Ấp: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường từ Quốc lộ 26 (hãng nước đá Hòa Phát) đến phía Đông nhà ông Trần Huỳnh Lâm (giáp đường liên xã).

1,2

1

180.000

132.000

96.000

- Thôn Phong Ấp: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường từ phía Đông nhà ông Lê Văn Mười (dốc xe lửa) đến ngã ba trạm y tế xã Ninh Bình

1,2

1

180.000

132.000

96.000

 

 

Thôn Phụ Đằng

1,2

2

132.000

96.000

72.000

Thôn Hiệp Thạnh

1,2

2

132.000

96.000

72.000

Thôn Hòa Thuận

1,2

2

132.000

96.000

72.000

Thôn Bình Trị

1,2

2

132.000

96.000

72.000

- Những vị trí còn lại của các thôn : Bình Thành, Phước Lý, Phong Ấp, Tuân Thừa

1,2

2

132.000

96.000

72.000

Thôn Tân Bình (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2)

 

 

105.600

76.800

57.600

3

Ninh Diêm

Thôn Phú Thọ 1

1,8

1

270.000

198.000

144.000

Thôn Phú Thọ 2

1,8

1

270.000

198.000

144.000

Thôn Phú Thọ 3

1,8

2

198.000

144.000

108.000

Thôn Thạnh Danh

1,8

2

198.000

144.000

108.000

4

Ninh Giang

Thửa đất tiếp giáp với đường liên xã từ Cầu Mới đến Chợ Phong Phú và từ Chợ Phong Phú đến giáp ranh xã Ninh Hà của các thôn: Phong Phú 1, Phong Phú 2 và thôn Mỹ Chánh

1,1

1

165.000

121.000

88.000

Thôn Thanh Châu

1,1

2

121.000

88.000

66.000

Vị trí còn lại của các thôn: Phong Phú 1, Phong Phú 2 và thôn Mỹ Chánh

1,1

2

121.000

88.000

66.000

Thôn Phú Thứ, thôn Phú Thạnh, thôn Hội Thành (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2)

 

 

96.800

70.400

52.800

5

Ninh Hà

 

 

 

 

 

 

Thôn Thuận Lợi

Thửa tiếp giáp tuyến đường chính của xã đoạn từ nhà ông Mai Thanh Tùng đến ngã ba Hà Liên:

1,2

1

180.000

132.000

96.000

Các vị trí còn lại trong thôn

1,2

2

132.000

96.000

72.000

Thôn Hậu Phước

Thửa tiếp giáp tuyến đường liên xã đoạn từ cổng chào thôn Hậu Phước đến giáp xã Ninh Giang

1,2

1

180.000

132.000

96.000

 

 

Các vị trí còn lại trong thôn

1,2

2

132.000

96.000

72.000

Thôn Mỹ Trạch

Thửa tiếp giáp tuyến đường liên thôn đoạn từ nhà bà Hồ Thị Hương đến cầu đình Thuận Lợi

1,2

1

180.000

132.000

96.000

Các vị trí còn lại trong thôn

1,2

2

132.000

96.000

72.000

Thôn Mỹ Thuận

 

1,2

2

132.000

96.000

72.000

Thôn Tân Tế

 

1,2

2

132.000

96.000

72.000

Thôn Hà Liên

(khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2)

 

 

105.600

76.800

57.600

6

Ninh Hải

Thôn Đông Cát

1,8

1

270.000

198.000

144.000

Thôn Đông Hải

1,8

2

198.000

144.000

108.000

Thôn Đông Hà

1,8

2

198.000

144.000

108.000

Thôn Đông Hòa

1,8

2

198.000

144.000

108.000

Thôn Bình Tây 1

1,8

2

198.000

144.000

108.000

Thôn Bình Tây 2

1,8

2

198.000

144.000

108.000

7

Ninh Hưng

Thôn Trường Lộc

0,6

1

90.000

66.000

48.000

Thôn Phú Đa

0,6

1

90.000

66.000

48.000

Thôn Tân Hưng

0,6

1

90.000

66.000

48.000

Thôn Gò Sắn

0,6

2

66.000

48.000

36.000

Thôn Phước Mỹ

0,6

2

66.000

48.000

36.000

Thôn Phụng Cang

0,6

2

66.000

48.000

36.000

8

Ninh Ích

Thôn Phú Hữu : thửa đất tiếp giáp đoạn đường từ giáp Quốc lộ 1A (Quán Quỳnh) đến hết nhà ông Mốc

0,8

1

120.000

88.000

64.000

Thôn Tân Ngọc

0,8

2

88.000

64.000

48.000

Thôn Tân Đảo

0,8

2

88.000

64.000

48.000

Thôn Tân Thành

0,8

2

88.000

64.000

48.000

 

 

Thôn Tân Phú

0,8

2

88.000

64.000

48.000

Thôn Ngọc Diêm

0,8

2

88.000

64.000

48.000

Thôn Vạn Thuận

0,8

2

88.000

64.000

48.000

Những vị trí còn lại của thôn Phú Hữu

0,8

2

88.000

64.000

48.000

9

Ninh Lộc

Thôn Mỹ Lợi: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường:

Từ phía Tây Cầu Cháy đến giáp xã Ninh Hưng.

Từ Quốc lộ 1A đến hết nhà ông Đỗ Công Khanh

0,8

1

120.000

88.000

64.000

Thôn Mỹ Lợi: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường:

Từ phía Bắc nhà ông Đinh Bá Tạo đến hết nhà ông Nguyễn Văn Cao.

Từ phía Tây trạm Kiểm Lâm đến hết nhà bà Lưu Thị Bao.

Từ phía Tây trường tiểu học Mỹ Lợi đến hết nhà thờ họ Hồ.

0,8

2

88.000

64.000

48.000

Thôn Tân Khê: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường từ Quốc lộ 1A đến hết nhà ông Hồ Thành

0,8

2

88.000

64.000

48.000

Thôn Vạn Khê: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường từ Quốc lộ 1A hướng Tây Nam đến hết nhà ông Lê Văn Đường.

0,8

2

88.000

64.000

48.000

Thôn Phong Thạnh: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường:

Từ Quốc lộ 1A đến hết Cầu hầm Voi.

Từ phía Đông Nam nhà bà Nguyễn thị Nùng Diệu đến hết nhà ông Nguyễn Tấn Duy.

0,8

2

88.000

64.000

48.000

Thôn Ninh Đức: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường từ Quốc lộ 1A đến hết đình Ninh Đức.

0,8

2

88.000

64.000

48.000

Thôn Tam Ích, thôn Lệ cam, thôn Tân Thủy và những vị trí còn lại của các thôn : Mỹ Lợi, Tân Khê, Vạn Khê, Phong Thạnh và Ninh Đức (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2)

 

 

70.400

51.200

38.400

10

Ninh Đa

Thôn Phước Đa 1

1,5

1

225.000

165.000

120.000

Thôn Phước Đa 3

1,5

1

225.000

165.000

120.000

 

 

Thôn Vạn Thiện

1,5

1

225.000

165.000

120.000

Thôn Hà Thanh

1,5

1

225.000

165.000

120.000

Thôn Phước Đa 2

1,5

2

165.000

120.000

90.000

Thôn Phước Sơn

1,5

2

165.000

120.000

90.000

Thôn Tân Kiều

1,5

2

165.000

120.000

90.000

Thôn Phú Diêm

1,5

2

165.000

120.000

90.000

Thôn Mỹ Lệ

1,5

2

165.000

120.000

90.000

11

Ninh Đông

 

 

 

 

 

 

Thôn Quang Đông

Thửa đất tiếp giáp đoạn đường:

Từ cầu sắt đến phía Nam cầu Đồn.

Từ phía Đông nhà ông Rè đến phía Tây nhà ông Thô.

Từ phía Bắc ngã ba mù u đến phía Bắc nhà ông Huỳnh Hữu Hoàng.

Từ ngã ba nhà ông Đệ đến ngã ba nhà ông Thưa.

Từ ngã ba cổng chùa Phước Long đến chùa.

Từ ngã ba nhà ông Tuấn (Cấp) đến phía đông nhà ông Phạm Niên

Từ ngã ba nhà ông Thà đến phía đông nhà Tần Ngọc Hạp

0,6

1

90.000

66.000

48.000

Thôn Phú Nghĩa

Thửa đất tiếp giáp đoạn đường:

Từ phía Nam nhà ông Hàng Nhật Quang đến phía Bắc nhà ông Bùi Xuân Miên.

Từ phía Đông ngã ba Phú Nghĩa đến phía Đông nhà ông Đình Hùng.

0,6

1

90.000

66.000

48.000

Thôn Văn Định

Thửa đất tiếp giáp đoạn đường:

Từ phía Đông đình Văn Định đến phía Bắc trạm xá cũ.

Từ phía Nam gát nhiếp (nhà ông Bố) đến giáp ranh xã Ninh Đa.

Từ phía Tây ngã ba đường bêtông trước nhà ông Vương đến giáp đường xe lửa.

0,6

1

90.000

66.000

48.000

 

Thôn Phước Thuận

Thửa đất tiếp giáp đoạn đường:

Từ phía Bắc trạm xá cũ đến phía Nam ngã ba Chùa Phước Thuận.

Từ phía Đông ngã ba trước nhà ông Toàn đến phía Bắc nhà ông Thơm.

Từ phía Đông nhà ông Gon đến hết nhà ông Siêng.

0,6

2

66.000

48.000

36.000

Thôn Nội Mỹ

Thửa đất tiếp giáp đoạn đường:

Từ phía Đông gò Hạt đến phía Tây đường sắt.

Từ phía Bắc cống mương Văn Định đến giáp ranh xã Ninh An.

0,6

2

66.000

48.000

36.000

 

- Những vị trí còn lại của các thôn : Quang Đông, Phú Nghĩa, Văn Định

0,6

2

66.000

48.000

36.000

 

Những vị trí còn lại của các thôn : Phước Thuận và Nội Mỹ (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2)

 

 

52.800

38.400

28.800

12

Ninh Phước

Thôn Mỹ Giang

1,5

1

225.000

165.000

120.000

Thôn Ninh Yển

1,5

1

225.000

165.000

120.000

Đảo Mỹ Giang (thôn Mỹ Giang)

1,5

2

165.000

120.000

90.000

Thôn Ninh Tịnh

1,5

2

165.000

120.000

90.000

13

Ninh Phụng

 

1,1

1

165.000

121.000

88.000

Thôn Xuân Hòa

Từ ngã ba bảy búa đến cầu Xuân Hòa

1,1

1

165.000

121.000

88.000

Từ trường Mẫu giáo đến nhà ông Phạm Xuân Bích

 

 

121.000

88.000

66.000

Các vị trí còn lại của thôn

 

 

165.000

121.000

88.000

Thôn Nghi Phụng

Thửa tiếp giáp đoạn từ nhà ông Khiết đến trụ sở thôn Nghi Phụng

 

 

121.000

88.000

66.000

Các vị trí còn lại của thôn

 

 

 

 

 

Thôn Vĩnh Phước

 

1,1

2

121.000

88.000

66.000

Thôn Phú Bình

 

1,1

2

121.000

88.000

66.000

Thôn Điềm Tịnh

 

1,1

2

121.000

88.000

66.000

Thôn Đại Cát

Thửa tiếp giáp đoạn từ nhà ông Thành đến giáp ranh giới xã Ninh Thân

1,1

1

165.000

121.000

88.000

Các vị trí còn lại của thôn

1,1

2

121.000

88.000

66.000

14

Ninh Phú

Thôn Hội Phú Bắc 1: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường từ phía Bắc UBND xã đến hết nhà Sinh hoạt cộng đồng.

0,8

1

120.000

88.000

64.000

Thôn Hội Phú Bắc 2: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường từ phía đông UBND xã đến tiếp giáp tràn Hội Điền.

0,8

1

120.000

88.000

64.000

Thôn Hội Phú Nam 1

0,8

1

120.000

88.000

64.000

- Những vị trí còn lại của thôn Hội Phú Nam 2.

0,8

1

120.000

88.000

64.000

Thôn Hội Phú Nam 2: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường từ phía Đông trường Trương Định đến ranh giới thôn Hội Thành.

0,8

2

88.000

64.000

48.000

- Những vị trí còn lại của các thôn: Hội Phú Bắc 1, Hội Phú Bắc 2.

0,8

2

88.000

64.000

48.000

Thôn Văn Định

0,8

2

88.000

64.000

48.000

Thôn Bằng Phước

0,8

2

88.000

64.000

48.000

Thôn Hang Dơi, thôn Lệ Cam, thôn Hội Điền, thôn Tiên Du 1 và thôn Tiên Du 2 (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2)

 

 

70.400

51.200

38.400

15

Ninh Quang

 

 

 

 

 

 

Thôn Thạch Thành

Thửa đất tiếp giáp phía Đông nhà ông Nguyễn Văn Hải đến đường chính xã

1,1

1

165.000

121.000

88.000

Từ nhà ông Trần Me đến phía bắc Cầu bà Vĩnh

1,1

2

121.000

88.000

66.000

Từ nhà ông Đoàn Nguyên đến giáp thôn Phong Ấp, xã Ninh Bình

1,1

2

121.000

88.000

66.000

Từ phía nam nhà bà Hồ Thị Thanh đến mương nước tiếp giáp nhà ông Mười Chua

1,1

2

121.000

88.000

66.000

Thôn Trường Châu

Từ phía nam Cầu bà Vĩnh đến tiếp giáp Trường Tiểu học số 1

1,1

2

121.000

88.000

66.000

Từ phía Nam nhà ông Mười Chua đến phía Bắc nhà ông Năm Huy

1,1

2

121.000

88.000

66.000

Từ phía Bắc nhà ông Trần Đa đến tiếp giáp mương nước

1,1

2

121.000

88.000

66.000

Từ phía Tây đường sắt đến phía Đông Cầu Cá

1,1

1

165.000

121.000

88.000

Thôn Quang Vinh

Từ phía Tây nhà ông Nguyễn Định đến phía Đông cầu Mương Quý

1,1

2

121.000

88.000

66.000

 

 

Từ phía Đông nhà bà Liếu đến hết nhà ông Võ Thiện

1,1

2

121.000

88.000

66.000

Từ phía Đông nhà ông Lê Ẩn đến nhà bà Võ Thị Bê

1,1

2

121.000

88.000

66.000

Từ nhà ông Nguyễn Thanh Hạt đến phía Bắc Cầu Sáu

1,1

1

165.000

121.000

88.000

Thôn Phú Hoà

Từ nhà ông Lê Đặng đến hết Đình Phú Hoà

1,1

2

121.000

88.000

66.000

Từ nhà ông Lương Phú Hiệp đến Cầu Máng

1,1

2

121.000

88.000

66.000

Từ phía Đông nhà ông Lương Công Lạc đến cầu nhà bà Năm Cút

1,1

1

165.000

121.000

88.000

Thôn Vạn Hữu

Từ phía Tây Cầu Máng đến phía Nam nhà ông Ngô Thọ

1,1

2

121.000

88.000

66.000

Từ phía Tây cầu bà Năm Cút đến cầu ông Miễn

1,1

1

165.000

121.000

88.000

Từ phía bắc nhà ông Phạm Tô đến mương nước tiếp giáp xã Ninh Bình

1,1

2

121.000

88.000

66.000

Từ nhà ông Trần Xảo đến nhà ông Võ Đại

1,1

2

121.000

88.000

66.000

Thôn Thanh Mỹ

Từ nhà ông Lương Công Dũng đến hết nhà bà Nguyễn Thị Bót

1,1

2

121.000

88.000

66.000

Từ nhà ông Thùa đến bình biến áp

1,1

2

121.000

88.000

66.000

Từ phía Tây nhà ông Ngọc đến hết nhà ông Mồi

1,1

2

121.000

88.000

66.000

Từ phía Đông nhà ông Châu Văn Minh đến hết nhà ông Nguyễn Sơn

1,1

2

121.000

88.000

66.000

Từ bình biến áp đến hết trụ sở UBND xã Ninh Quang

1,1

2

121.000

88.000

66.000

Từ phía Tây cầu Cá đến cửa hàng HTX số 1

1,1

1

165.000

121.000

88.000

Từ phía Nam cầu Tám Vui đến cầu Sấu

1,1

1

165.000

121.000

88.000

Thôn Tân Quang

Phía Tây cầu ông Miễn đến hết kho HTX số 2

1,1

2

121.000

88.000

66.000

Từ đình Phú Hoà đến Gò Sạn

1,1

2

121.000

88.000

66.000

Từ phía Nam nhà ông Hay đến mương N12

1,1

2

121.000

88.000

66.000

Từ phía Bắc Trường học đến mương N8

1,1

2

121.000

88.000

66.000

Từ phía Nam nhà ông Phúc đến cống ông Dạ

1,1

2

121.000

88.000

66.000

Từ phía bắc kho Tân Quang đến cống CT3

1,1

2

121.000

88.000

66.000

Từ phía Tây mương suối Trầu đến hết khu dân cư Bến Ghe

1,1

2

121.000

88.000

66.000

 

 

Khu dân cư Bến Ghe (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2)

 

 

96.800

70.400

52.800

Từ phía Bắc cầu ông Miễn đến mương Suối Trầu

1,1

2

121.000

88.000

66.000

Thôn Phước Lộc

Từ nhà ông Ngô Tư đến phía Đông đường sắt

1,1

1

165.000

121.000

88.000

Từ phía Nam Hội trường thôn đến phía Tây nhà Huỳnh Đính

1,1

2

121.000

88.000

66.000

Từ phía Nam nhà ông Võ Lắc đến phía Tây nhà Võ Đông Quyên

1,1

2

121.000

88.000

66.000

Từ phía Tây kho ông Chiến đến phía Bắc nhà ông Đoàn Hương

1,1

2

121.000

88.000

66.000

Thôn Thuận Mỹ

Từ phía Tây nhà ông Huỳnh Thuỵ Hoàng Linh Sơn đến phía Đông bình biến áp

1,1

1

165.000

121.000

88.000

Từ phía Bắc Đình đến đường nhựa của xã

1,1

1

165.000

121.000

88.000

Từ phía Tây nhà ông Đỗ Lặc đến hết nhà ông Phan Lót

1,1

2

121.000

88.000

66.000

Từ phía Nam nhà Lê Công Hậu đến cầu đồng Giữa

1,1

2

121.000

88.000

66.000

Từ nhà ông Hồ Ngọc Nhân đến nhà ông Ngọc

1,1

2

121.000

88.000

66.000

Những vị trí còn lại của các thôn: khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2

 

 

96.800

70.400

52.800

16

Ninh Sim

Thôn Tân Khánh 1

1,1

1

165.000

121.000

88.000

Thôn Tân Khánh 2

1,1

2

121.000

88.000

66.000

Thôn Tân Lập

1,1

2

121.000

88.000

66.000

Thôn Đống Đa

1,1

2

121.000

88.000

66.000

Thôn Lam Sơn

1,1

2

121.000

88.000

66.000

Thôn Nông Trường (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2)

 

 

96.800

70.400

52.800

17

Ninh Thân

Thôn Chấp Lễ: Thửa đất tiếp giáp đoạn từ giáp xã Ninh Phụng đến ngã ba thôn Chấp Lễ (phía Bắc nhà ông Nguyễn Của).

0,6

1

90.000

66.000

48.000

Thôn Đại Tập: Thửa đất tiếp giáp đoạn từ phía Bắc nhà ông Nguyễn Của đến giáp xã Ninh Trung.

0,6

1

90.000

66.000

48.000

 

 

Thôn Đại Mỹ: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường:

Từ phía Tây cầu Đại Mỹ 2 đến phía Đông nhà ông Phạm Lực.

Từ phía Tây nhà Ông Hà Quốc Tuấn đến phía Đông nhà Ông Nguyễn Hùng.

0,6

1

90.000

66.000

48.000

Thôn Mỹ Hoán: đoạn từ Cầu Hai Trại đến giáp xã Ninh Phụng

0,6

1

90.000

66.000

48.000

Thôn Nhĩ Sự

0,6

2

66.000

48.000

36.000

Thôn Đại Hoán

0,6

2

66.000

48.000

36.000

Thôn Tân Phong

0,6

2

66.000

48.000

36.000

- Những vị trí còn lại của các thôn: Chấp Lễ, Đại Tập, Đại Mỹ và Mỹ Hoán.

0,6

2

66.000

48.000

36.000

Thôn Suối Méc, thôn Lỗ Bò (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2)

 

 

52.800

38.400

28.800

18

Ninh Thọ

Thôn Lạc An

1,0

1

150.000

110.000

80.000

Thôn Lạc Bình

1,0

1

150.000

110.000

80.000

Thôn Bình Sơn

1,0

1

150.000

110.000

80.000

Thôn Chánh Thanh

1,0

1

150.000

110.000

80.000

Thôn Ninh Điền: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường từ Quốc lộ 1A đến phía tây nhà ông Hồ Văn Trang.

1,0

2

110.000

80.000

60.000

Thôn Xuân Phong: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường từ quốc lộ 1A đến phía Tây nhà Bà Lê thị Chình.

1,0

2

110.000

80.000

60.000

Thôn Lạc Ninh : thửa đất tiếp giáp đoạn đường từ Quốc lộ 1A đến nhà bà Cao Thị Mâu

1,0

1

150.000

110.000

80.000

Thôn Lạc Ninh: Thửa đất tiếp giáp đoạn từ mương N3 đến phía Tây nhà ông Trà Văn Nhơn.

1,0

2

110.000

80.000

60.000

Thôn Xuân Mỹ và những vị trí còn lại của các thôn : Ninh Điền, Xuân Phong và Lạc Ninh (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2)

 

 

88.000

64.000

48.000

19

Ninh Thủy

Thôn Ngân Hà

1,8

1

270.000

198.000

144.000

Thôn Bá Hà 1

1,8

1

270.000

198.000

144.000

Thôn Bá Hà 2

1,8

1

270.000

198.000

144.000

Thôn Thủy Đầm

1,8

1

270.000

198.000

144.000

Thôn Mỹ Á

1,8

1

270.000

198.000

144.000

Thôn Phú Thạnh

1,8

2

198.000

144.000

108.000

Thôn Mỹ Lương

1,8

2

198.000

144.000

108.000

20

Ninh Trung

Thôn Thạch Định: Thửa đất tiếp giáp đoạn từ phía bắc trụ sở HTX nông nghiệp 1 đến cầu ông Xỉa

0,6

1

90.000

66.000

48.000

Thôn Mông Phú: Thửa đất tiếp giáp đoạn từ nhà ông Hào đi hướng nam đến tiếp giáp nhà ông Gửng.

0,6

1

90.000

66.000

48.000

Thôn Phú Văn: Thửa đất tiếp giáp Đoạn từ cầu Sông Lốp đến phía nam trụ sở HTX nông nghiệp 1.

0,6

1

90.000

66.000

48.000

Thôn Quảng Cư: Thửa đất tiếp giáp đoạn từ nhà ông Gửng đến cầu Cây Sao

0,6

1

90.000

66.000

48.000

Thôn Thạch Định: Thửa đất tiếp giáp đoạn từ ngã ba quán ông Thanh đến trụ sở thôn Phú Sơn cũ.

0,6

2

66.000

48.000

36.000

Thôn Mông Phú: Thửa đất tiếp giáp đoạn từ nhà ông Nguyên đi hướng nam đến trạm y tế xã.

0,6

2

66.000

48.000

36.000

Thôn Vĩnh Thạnh: Thửa đất tiếp giáp đoạn từ nhà ông Nguyên đi hướng bắc đến nhà ông Trăng.

0,6

2

66.000

48.000

36.000

Thôn Tân Ninh: Thửa đất tiếp giáp đoạn từ nhà ông Trăng đến nhà ông Trai.

0,6

2

66.000

48.000

36.000

Thôn Phú Sơn: Thửa đất tiếp giáp đoạn từ phía đông nhà ông Trai đến phía Bắc Trụ sở cũ thôn Phú Sơn.

0,6

2

66.000

48.000

36.000

Những vị trí còn lại của các thôn : Phú Văn, Thạch Định, Vĩnh Thạnh, Mông Phú, Quảng Cư, Tân Ninh, và Phú Sơn (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2)

 

 

52.800

38.400

28.800

21

Ninh Xuân

Thôn Phước Lâm: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn Thông đến đỉnh đèo Sát.

1,0

1

150.000

110.000

80.000

Thôn Vân Thạch

1,0

2

110.000

80.000

60.000

Thôn Vân Thạch

1,0

1

150.000

110.000

80.000

Thôn Tân Sơn

1,0

2

110.000

80.000

60.000

Thôn Tân Mỹ

1,0

2

110.000

80.000

60.000

Thôn Tân Phong

1,0

2

110.000

80.000

60.000

- Những vị trí còn lại của Thôn Phước Lâm

1,0

2

110.000

80.000

60.000

Thôn Ngũ Mỹ (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2)

 

 

88.000

64.000

48.000

II

Các xã Miền núi

 

 

 

 

 

1

Ninh Tân

Thôn Trung

1,0

1MN

40.000

30.000

22.000

Thôn Nam

1,0

2MN

30.000

22.000

15.000

Thôn Bắc

1,0

2MN

30.000

22.000

15.000

Thôn Suối Sâu

1,0

2MN

30.000

22.000

15.000

2

Ninh Tây

Thôn Xóm Mới

1,0

1MN

40.000

30.000

22.000

Buôn Sim

1,0

2MN

30.000

22.000

15.000

Buôn Lác

1,0

2MN

30.000

22.000

15.000

Buôn Đung

1,0

2MN

30.000

22.000

15.000

Buôn Tương

1,0

2MN

30.000

22.000

15.000

Buôn Suối Mít

1,0

2MN

30.000

22.000

15.000

Buôn Sông Búng

1,0

2MN

30.000

22.000

15.000

3

Ninh Thượng

 

1,2

1MN

48.000

36.000

26.400

Tân Tứ

Thửa tiếp giáp đường liên xã (huyện lộ) đoạn từ trạm y tế đến sân bóng đá (Gò Mè) thôn Tân Tứ

1,2

2MN

36.000

26.400

18.000

 

 

Thửa tiếp giáp đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị May đến hết cầu số 2 thôn Tân Tứ

1,2

2MN

36.000

26.400

18.000

Thửa tiếp giáp từ nhà ông Huỳnh Hường đến nhà ông Lê Đức Hùng

1,2

1MN

48.000

36.000

26.400

Thôn Đồng Thân

Thửa tiếp giáp đường liên xã đoạn từ nhà ông Võ Văn Anh đến giáp thôn Tân Tứ

1,2

1MN

48.000

36.000

26.400

Thửa tiếp giáp đường liên thôn từ nhà bà Nguyễn Thị Đắng đến chợ Đồng Thân

 

 

 

 

 

Các vị trí còn lại trong thôn

1,2

2MN

36.000

26.400

18.000

Thôn Đồng Xuân

 

1,2

2MN

36.000

26.400

18.000

Thôn Tân Lâm

 

1,2

2MN

36.000

26.400

18.000

Thôn Tân Hiệp

 

1,2

2MN

36.000

26.400

18.000

Thôn 1

 

1,2

2MN

36.000

26.400

18.000

Thôn 3

 

1,2

2MN

36.000

26.400

18.000

4

Ninh Vân

Thôn Tây

1,2

1MN

48.000

36.000

26.400

Thôn Đông

1,2

2MN

36.000

26.400

18.000

5

Ninh Sơn

Thôn 1

1,8

1MN

72.000

54.000

39.600

Thôn 2

1,8

1MN

72.000

54.000

39.600

Thôn 3

1,8

2MN

54.000

39.600

27.000

Thôn 4

1,8

2MN

54.000

39.600

27.000

Thôn 5

1,8

2MN

54.000

39.600

27.000

II. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP.

Căn cứ khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cụ thể được xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất ở quy định nêu trên.

 

PHỤ LỤC 8.1

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

Thị trấn Vạn Giã - Huyện Vạn Ninh

Khung giá đất ở

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

2.400.000

1.200.000

1.000.000

450.000

280.000

2

1.500.000

780.000

650.000

300.000

180.000

3

850.000

516.000

430.000

200.000

130.000

4

500.000

288.000

240.000

130.000

110.000

5

250.000

156.000

130.000

110.000

100.000

I. ĐẤT Ở

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

Bà Triệu

Ngã tư vòng xuyến

Ga Vạn Giã

2

1,00

1.500.000

780.000

650.000

300.000

180.000

2

Hai Bà Trưng

Nguyễn Huệ

Lý Thường Kiệt

2

0,70

1.050.000

546.000

455.000

210.000

126.000

Lý Thường Kiệt

Trần Hưng Đạo

3

0,70

595.000

361.200

301.000

140.000

91.000

3

Hà Huy Tập

Hùng Vương

Hoàng Diệu

3

0,80

680.000

412.800

344.000

160.000

104.000

4

Hải Thượng Lãn Ông

Hùng Vương

Giáp đất ông Huỳnh Thanh Phong

3

1,00

850.000

516.000

430.000

200.000

130.000

5

Hoàng Hữu Chấp

Hùng Vương

Hết sân kho HTX Nông nghiệp Thị trấn Vạn Giã

3

1,00

850.000

516.000

430.000

200.000

130.000

6

Hoàng Văn Thụ

Nguyễn Huệ

Lý Thường Kiệt

2

1,00

1.500.000

780.000

650.000

300.000

180.000

Lý Thường Kiệt

Trần Hưng Đạo

5

1,00

250.000

156.000

130.000

110.000

100.000

7

Hùng Lộc Hầu

Nguyễn Huệ

Hùng Vương

2

0,75

1.125.000

585.000

487.500

225.000

135.000

8

Hùng Vương

Cầu Hiền Lương

Ngô Gia Tự

3

1,00

850.000

516.000

430.000

200.000

130.000

Ngô Gia Tự

Đinh Tiên Hoàng

2

0,80

1.200.000

624.000

520.000

240.000

144.000

Đinh Tiên Hoàng

Bà Triệu

1

0,80

1.920.000

960.000

800.000

360.000

224.000

Bà Triệu

Chắn Giã

1

0,70

1.680.000

840.000

700.000

315.000

196.000

9

Lạc Long Quân

Hùng Vương

Giáp ruộng rau muống của ông Đồng Nôm

2

0,70

1.050.000

546.000

455.000

210.000

126.000

10

Lê Hồng Phong

Hùng Vương

Nguyễn Huệ

1

0,95

2.280.000

1.140.000

950.000

427.500

266.000

Nguyễn Huệ

Trần Hưng Đạo (hết đất ông Mai Ngọc Hùng)

1

0,70

1.680.000

840.000

700.000

315.000

196.000

11

Lê Lai

Lê Hồng Phong

Nguyễn Văn Trỗi

5

0,70

175.000

109.200

91.000

77.000

70.000

12

Lê Lợi

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

3

1,00

850.000

516.000

430.000

200.000

130.000

Hùng Vương

Giáp nhà ông Nguyễn Sỹ Quang

4

1.00

500.000

288.000

240.000

130.000

110.000

13

Lê Đại Hành

Ga Giã

Trần Hưng Đạo

3

1,00

850.000

516.000

430.000

200.000

130.000

14

Lê Quý Đôn

Trần Phú

Lý Tự Trọng

5

0,80

200.000

124.800

104.000

88.000

80.000

15

Lê Thánh Tông

Ngã tư Huỳnh Thúc Kháng, Lê Thánh Tông

Phan Bội Châu

3

0,80

680.000

412.800

344.000

160.000

104.000

Hải Thượng Lãn Ông

Giáp đất ông Giác Bồi

3

0,70

595.000

361.200

301.000

140.000

91.000

16

Lương Thế Vinh

Hùng Vương

Nguyễn Trãi

3

0,85

722.500

438.600

365.500

170.000

110.500

17

Lý Thái Tổ

Ga Giã

Nhà Thờ Vạn Giã

5

0,80

200.000

124.800

104.000

88.000

80.000

18

Lý Thường Kiệt

Lê Hồng Phong

Hoàng Văn Thụ

3

0,85

722.500

438.600

365.500

170.000

110.500

Hoàng Văn Thụ

Lê Đại Hành

2

0,80

1.200.000

624.000

520.000

240.000

144.000

Lê Đại Hành

Phan Chu Trinh

3

0,85

722.500

438.600

365.500

170.000

110.500

19

Lý Tự Trọng

Trần Hưng Đạo

Tô Hiến Thành

3

0,85

722.500

438.600

365.500

170.000

110.500

20

Ngô Gia Tự

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

2

0,70

1.050.000

546.000

455.000

210.000

126.000

21

Ngô Quyền (Phan Đình Phùng cũ)

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

2

1,00

1.500.000

780.000

650.000

300.000

180.000

22

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Trãi

5

1,00

250.000

156.000

130.000

110.000

100.000

23

Nguyễn Du

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

4

1,00

500.000

288.000

240.000

130.000

110.000

24

Nguyễn Huệ

Ngô Quyền

Cầu Huyện

1

0,95

2.280.000

1.140.000

950.000

427.500

266.000

25

Nguyễn Thiện Thuật

Võ Thị Sáu

Lê Lợi

5

1,00

250.000

156.000

130.000

110.000

100.000

26

Nguyễn Trãi

Trần Phú

Lê Lợi

3

0,85

722.500

438.600

365.500

170.000

110.500

Lê Lợi

Hai Bà Trưng

5

1,00

250.000

156.000

130.000

110.000

100.000

27

Nguyễn Tri Phương

Lê Thanh Tông

Lý Thái Tổ

5

0,70

175.000

109.200

91.000

77.000

70.000

28

Nguyễn Văn Trỗi

Lý Thường Kiệt

Trần Hưng Đạo

5

0,75

187.500

117.000

97.500

82.500

75.000

29

Đinh Tiên Hoàng

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

2

0,80

1.200.000

624.000

520.000

240.000

144.000

30

Đường Bê Tông 10m tại Khóm 5 Khu dân cư Gò Trường

Hùng Vương

Hết lô 43 khu B (thông với hẻm 5m ra đường Lạc Long Quân)

3

0,80

680.000

412.800

344.000

160.000

104.000

31

Phan Bội Châu

Giáp nhà Ông Nhuận

Giáp đường sắt

3

1,00

850.000

516.000

430.000

200.000

130.000

32

Phan Chu Trinh

Hùng Vương

Giáp Ruộng Đùi

3

0,85

722.500

438.600

365.500

170.000

110.500

Hùng Vương

Nguyễn Trãi

4

1,00

500.000

288.000

240.000

130.000

110.000

33

Tô Hiến thành

Đinh Tiên Hoàng

Trần Phú

3

0,80

680.000

412.800

344.000

160.000

104.000

34

Tô Văn Ơn

Lạc Long Quân

Lý Thái Tổ

5

0,70

175.000

109.200

91.000

77.000

70.000

35

Trần Hưng Đạo

Giáp đất ông Mai Ngọc Hùng

Ngô Gia Tự (đất bà Trần Thị Nết)

2

0,80

1.200.000

624.000

520.000

240.000

144.000

36

Trần Nguyên Hãn

Trần Hưng Đạo

Tô Hiến Thành

4

1,00

500.000

288.000

240.000

130.000

110.000

37

Trần Đường

Hùng Vương

Hết trường Tiểu học Vạn Giã 3

5

0,70

175.000

109.200

91.000

77.000

70.000

38

Trần Phú

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

2

0,80

1.200.000

624.000

520.000

240.000

144.000

39

Trần Quý Cáp

Trần Phú

Ngô Gia Tự

5

1,00

250.000

156.000

130.000

110.000

100.000

40

Trịnh Phong

Trần Phú

Ngô Gia Tự

5

1,00

250.000

156.000

130.000

110.000

100.000

41

Tú Xương

Trần Phú

Lương Thế Vinh

4

0,70

350.000

201.600

168.000

91.000

77.000

42

Võ Thị Sáu

Lê Hồng Phong

Trần Hưng Đạo

5

0,70

175.000

109.200

91.000

77.000

70.000

43

Khu dân cư Đồng Láng

 

 

 

 

 

 

 

Đường số 4

Lê Hồng Phong

Đường số 3

2

0,70

1.050.000

546.000

455.000

210.000

126.000

Đường số 6

Đường số 4

Đường số 3

3

0,90

765.000

464.400

387.000

180.000

117.000

44

Khu dân cư Ruộng Đùi

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐX 1

Nguyễn Tri Phương (QH)

Huỳnh Thúc Kháng (QH)

3

0,65

552.500

335.400

279.500

130.000

84.500

Huỳnh Thúc Kháng (QH)

Lạc Long Quân (QH)

Đường ĐX 1

3

0,65

552.500

335.400

279.500

130.000

84.500

Nguyễn Tri Phương (QH)

Lạc Long Quân (QH)

Lý Thái Tổ (QH)

4

0,90

450.000

259.200

216.000

117.000

99.000

Đường số 1

Đường ĐX 1

Giáp khu dân cư

4

0,90

450.000

259.200

216.000

117.000

99.000

II. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Căn cứ khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cụ thể được xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất ở quy định nêu trên.

 

PHỤ LỤC 8.2

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH

Huyện Vạn Ninh

Khung giá đất ở

Loại đường

Giá đất

1

1.600.000

2

800.000

3

400.000

I. ĐẤT Ở.

STT

TÊN ĐƯỜNG

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ số

I

Đường Quốc lộ 1 A

 

 

 

1

Từ giáp Ninh Hoà đến Cầu Xuân Tự

3

0,8

320.000

2

Từ Cầu Xuân Tự đến chân Dốc Thị phía Nam

3

1,2

480.000

3

Từ Chân Dốc Thị phía Nam đến hết chân Dốc Thị phía Bắc

3

0,8

320.000

4

Từ chân Dốc Thị phía Bắc đến hết Cống cầu 6

2

0,8

640.000

5

Từ Cầu 6 đến giáp ranh cầu Hiền Lương

2

1

800.000

6

Từ Chắn Giã đến Cầu Chà Là

2

1,2

960.000

7

Từ cầu Chà Là đến chân Dốc Ké

3

1,4

560.000

8

Từ đoạn tiếp theo đến nghĩa địa Tân Phước

3

0,8

320.000

9

Từ Nghĩa địa Tân Phước đến đường vào Đầm Môn

2

1

800.000

10

Từ cống chân đèo Cổ Mã (phía Bắc) đến Cầu Đông Đại Lãnh

1

1

1.600.000

II

Các đường tiếp giáp Quốc lộ 1A thuộc xã Vạn Hưng và Vạn Lương

 

 

 

1

Từ nhà máy đường Xuân Tự đến ngã tư nhà dù (xã Vạn Hưng)

3

1,2

480.000

2

Từ ngã tư nhà dù đến QL1 A (UBND xã Vạn Hưng cũ)

3

1

400.000

3

Từ ngã tư nhà dù đến ngã 3 K 18 (xã Vạn Hưng)

3

0,8

320.000

4

Từ ngã 3 K 18 đến QL1A (xã Vạn Hưng và Vạn Lương)

 

 

 

- Đoạn từ ngã 3 K18 đến hết thửa đất nhà bà Trần Thị Thu

3

0,6

240.000

- Đoạn tiếp theo đến QL 1A

3

0,8

320.000

5

Từ giáp QL1A gần Cầu Hiền Lương đến cầu Vông 1(xã Vạn Lương)

 

 

 

- Đoạn giáp QL1A (gần Cầu Hiền Lương) đến Đường sắt (xã Vạn Lương)

2

0,8

640.000

- Đoạn tiếp theo đến cầu Vông 1 (xã Vạn Lương)

3

1,2

480.000

6

Từ giáp QL1A (chợ Tân Đức cũ) đến đường sắt (xã Vạn Lương)

3

1,3

520.000

III

Đường Nguyễn Huệ

 

 

 

1

Từ Cầu Huyện đến UBND xã Vạn Thắng

2

1,4

1.120.000

2

Từ ngã 3 gần UBND xã Vạn Thắng đến cầu Sông Gốc (xã Vạn Thắng)

2

0,9

720.000

3

Từ cầu Sông Gốc (xã Vạn Thắng) đến ngã 3 Ninh lâm (xã Vạn Khánh).

3

1,2

480.000

4

Từ ngã 3 Ninh Lâm đến cầu Ngòi Ngàn (xã Vạn Khánh)

3

1,2

480.000

5

Từ cầu Ngòi Ngàn đến ngã 3 chợ Vạn Khánh (xã Vạn Khánh)

 

 

 

- Đoạn từ cầu Ngòi Ngàn đến cống trường THPT Tô Văn Ơn

3

1,4

560.000

- Đoạn từ cống trường THPT Tô Văn Ơn đến ngã 3 chợ Vạn Khánh

2

1

800.000

6

Từ ngã 3 chợ Vạn Khánh đến ngã tư Tu Bông (xã Vạn Long và Vạn Khánh)

1

0,9

1.440.000

7

Từ ngã tư Tu Bông đến UBND xã Vạn Phước (xã Vạn Phước)

1

1

1.600.000

8

Từ UB xã Vạn Phước đến ngã tư Gò Ký (xã Vạn Phước)

3

1

400.000

IV

Đường Liên xã

 

 

 

1

Từ QL1A Vạn Bình đến đường Nguyễn Huệ -Vạn Thắng (đường liên xã Vạn Bình - Vạn Thắng)

3

1,2

480.000

2

Từ QL1A ngã 3 cây Duối đến phòng khám Tu Bông (liên xã Vạn Long - Vạn Phước)

2

1,2

960.000

3

Từ chắn đường sắt đến Trường Tiểu học Đại Lãnh (xã Đại Lãnh)

2

1,2

960.000

V

Đường đi Đầm Môn

3

1,4

560.000

II. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Căn cứ khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cụ thể được xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất ở quy định nêu trên.

 

PHỤ LỤC 8.3.

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

Các xã thuộc huyện Vạn Ninh

Khung giá đất ở

Khu vực

Vị trí

1

2

3

1

150.000

110.000

80.000

2

110.000

80.000

60.000

1MN

40.000

30.000

22.000

2MN

30.000

22.000

15.000

I. ĐẤT Ở

STT

Tên Xã - Thôn

Tuyến đường

Hệ số

Khu vực

Vị trí

Giá đất

Điểm đầu

Điểm cuối

I

XÃ VẠN THẮNG

 

 

 

 

 

 

Thôn Tân Dân 1

Đường số 6 (Đoạn từ Đỉnh dốc Ké)

Đến Nhà làng

1,6

2

2

128.000

Đoạn từ nhà ông Duyệt

Giáp đường số 6

1,6

2

2

128.000

Thôn Tân Dân 2

Đường từ Quốc lộ 1A (Đoạn từ lò gạch Quyết Thắng)

Hết trạm y tế Tân Dân

1,6

2

1

176.000

Đoạn từ Trạm y tế Tân Dân

Nhà ông Duyệt và đường Nguyễn Huệ

1,6

2

2

128.000

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ

Nhà ông Ninh

1,6

2

1

176.000

Thôn Suối Luồng

Đường Suối Luồng (Đoạn từ Quốc lộ 1A)

Đến trường học

1,6

2

1

176.000

Đường từ cầu Ván

Nhà ông Nguyễn Quốc Hùng

1,6

2

2

128.000

Thôn Quãng Hội 1

Đường Xóm Than (Đoạn từ Nguyễn Huệ)

Giáp Đường liên xã

1,6

1

1

240.000

Đường Xóm Than

Nhà ông Phạm Hồng Hiếu

1,6

1

2

176.000

 

 

Từ ngã ba đường xóm Than (nhà ông Kim)

Giáp đường liên xã (nhà ông Chiến)

1,6

1

2

176.000

Đường ngã ba nhà ông Thân giáp đường Nguyễn Huệ

Đến ngã ba nhà Ông Nguyễn Bình Sinh

1,6

1

1

240.000

Đường QH khu dân cư ruộng Bà Thu, giáp đường liên xã (nhà ông Lê Văn Châu)

Đến cuối đường QH (nhà ông Bạch)

1,6

1

1

240.000

Đường nội bộ Khu dân cư ruộng Bà Thu

 

1,6

1

1

240.000

Đường QH khu DC ruộng Bà Mênh (giáp đường liên xã vào KDC)

1,6

1

1

240.000

Thôn Quãng Hội 2

Đường Bê tông Quãng hội từ Nguyễn Huệ

Cầu Mỹ Quãng

1,6

1

1

240.000

Đường bến cá từ đường Phú Hội

Bến cá

1,6

1

1

240.000

Đường từ trường Vạn Thắng 1 đến trạm y tế xã cũ

Đến đường Quãng Hội ngã ba nhà ông Hồ Non

1,6

2

2

128.000

Thôn Phú Hội 1

Đường đội 9 (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ)

Đường liên xã

1,6

1

1

240.000

Đường đội 5 (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ)

Giáp nhà ông Phạm Ngọc Yến

1,6

1

1

240.000

Đường ngã tư nhà ông Trần Lộc

Nhà ông Phạm Văn Bảy

1,6

1

2

176.000

Đường từ nhà ông Nguyễn Thạnh

Nhà ông Đạt

1,6

1

2

176.000

Từ ngã ba nhà ông Quang

Ngã ba giáp Vạn Bình

1,6

1

2

176.000

Từ đường liên xã (đường ranh giới Vạn Thắng - Vạn Bình)

Ngã ba nhà ông Tài

1,6

1

1

240.000

Thôn Phú Hội 2

Đường Phú Hội (từ ngã ba Nguyễn Huệ)

Ngã tư nhà bà Thiện

1,6

1

1

240.000

Đường bêtông (từ đường Nguyễn Huệ)

Đường Phú Hội

1,6

1

1

240.000

Đường từ ngã tư nhà bà Thiện

Lăng

1,6

1

2

176.000

Đường từ ngã tư nhà bà Thiện

Nhà ông Trần Văn Sanh

1,6

1

2

176.000

 

 

Đường từ nhà ông Phan Văn Kính

Ngã tư nhà ông Trần Hiên

1,6

1

2

176.000

Đường từ ngã tư nhà bà Tý

Ngã ba nhà ông Nguyễn Mười

1,6

1

2

176.000

Đường từ giáp đường Bêtông (trường Vạn Thắng 2)

Giáp ngã tư nhà bà Thiện

1,6

1

2

176.000

Thôn Phú Hội 3

Đường từ nhà bà Giỏi

Nhà ông Châu (ruộng lúa)

1,6

2

2

128.000

Đường từ trường học

Nhà ông Dưỡng (ruộng lúa)

1,6

2

2

128.000

Đường từ nhà ông Nhi

Trại chăn nuôi cũ

1,6

2

2

128.000

Các đường còn lại thuộc các thôn Quảng Hội 1, 2 và Phú Hội 1, 2, 3

1,6

1

3

128.000

Các đường còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã

1,6

2

3

96.000

II

XÃ VẠN LƯƠNG

 

 

 

 

Đường liên xã

Cầu Vong 1

Giáp ranh xã Xuân Sơn

1,6

2

1

176.000

Đường liên xã

Đường Suối Sình

 

1,6

2

1

176.000

Đường Liên thôn

Từ UBND xã

Hết sân phơi HTX Vạn Lương 1

1,6

1

1

240.000

Đường Liên thôn

Từ trạm Y tế

Giáp đường Tân Lập

1,6

2

2

128.000

Thôn Tân Đức Tây

Đường từ chùa Tân Đức

Nhà ông Thiệp

1,6

1

1

240.000

Khu vực Xóm Ó từ Quốc lộ 1A

Giáp đường sắt

1,6

1

1

240.000

Khu vực Xóm Ó từ đường sắt

Nhà ông Hùng

1,6

1

1

240.000

Từ nhà ông Anh

Nhà ông Liên

1,6

1

2

176.000

 

Từ cây Kén

Nhà ông Hài

1,6

1

2

176.000

Từ nhà ông Ký

Nhà ông Võ

1,6

1

2

176.000

Từ nhà ông Hải

 

1,6

1

2

176.000

 

 

Từ nhà bà Được

Nhà ông Bộ

1,6

1

2

176.000

Nhà ông Thương

Giáp đường Tân Lập

1,6

1

1

240.000

Đường Tân Lập (đường Quốc lộ 1)

Đường sắt

1,6

1

1

240.000

Thôn Quãng Đức

Đường Tân Lập (đoạn còn lại)

 

1,6

2

1

176.000

Từ trường Mẫu giáo

Sân phơi HTX Vạn Lương 1

1,6

2

2

128.000

Sân phơi HTX Vạn Lương 1

Nhà ông Trị

1,6

2

2

128.000

 

Giáp đường Tân Lập

Nhà ông Trị

 

 

 

 

Thôn Hiền Lương

Từ cổng chùa Linh Sơn

Chùa Linh Sơn

1,6

1

2

176.000

Từ nhà bà Thu

Đình Hiền lương

1,6

1

2

176.000

Thôn Tân Đức Đông

Từ Quốc lộ 1A (tiệm Văn Khoa)

Nhà ông Giáo

1,6

1

1

240.000

Từ cổng Tân Đức

Giáp Biển

1,6

1

1

240.000

Từ cây me cụt

Nhà bà Hèn

1,6

1

1

240.000

Từ Quốc lộ 1A nhà ông Chiến

Nhà ông Giáo

1,6

1

1

240.000

Từ Quốc lộ 1A nhà ông Phường

Biển

1,6

1

2

176.000

Từ Quốc lộ 1A quán số 2

Nhà ông Trinh

1,6

1

2

176.000

Từ Quốc lộ 1A nhà ông Bình

Biển

1,6

1

2

176.000

Từ nhà ông Giáo

Đình Tân Đức

1,6

1

2

176.000

Thôn Mỹ Đồng

Từ cầu Cây kê

HTX Vạn Lương 2

1,6

2

2

128.000

HTX Vạn Lương 2

Ngã tư Mỹ Đồng

1,6

2

1

176.000

Ngã tư Mỹ Đồng

Cầu ông Mạnh

1,6

2

2

128.000

Ngã tư Mỹ Đồng

Cống ruộng Bà Đồ

1,6

2

2

128.000

 

 

Từ nhà ông Dánh

Ngã tư Mỹ Đồng

1,6

2

1

176.000

Các đoạn còn lại thuộc thôn Hiền Lương và thôn Tân Đức

1,6

1

3

128.000

Các đoạn còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã

1,6

2

3

96.000

III

XÃ VẠN BÌNH

 

 

 

 

 

Đường liên thôn

Đường xóm Gốm - xóm Cát từ QL1A

Nhà ông Trần Văn Phước

1,6

1

1

240.000

Thôn Bình Trung 1

Đường Bình Trung 1 dưới (từ Quốc lộ 1A)

Đến Đình

1,6

1

1

240.000

Đường Bình Trung 1 Dưới (từ Đình)

Đến Cuối đường

1,6

1

2

176.000

Đường Bình Trung trên

 

1,6

1

1

240.000

Thôn Trung Dõng 2

Đường Rộc chuối (từ đường liên xã)

Giáp đường ngã ba xóm cát

1,6

1

1

240.000

Đường bà Lan giáp nhà ông Trần Văn Xý

 

1,6

1

2

176.000

Thôn Trung Dõng 1

Đường xóm đình (từ đường liên xã)

Nhà ông Sơn

1,6

1

1

240.000

Đường Liên thôn

Đường liên thôn Thôn Trung Dõng 1 - Trung Dõng 3

1,6

1

1

240.000

Thôn Trung Dõng 1

Đường Bà Dài

Đến nhà ông Rạt

1,6

1

1

240.000

Thôn Trung Dõng 3

Đường cây Xoài (từ Quốc lộ 1A)

Giáp đường Trung Dõng 3 - Tứ Chánh

1,6

1

1

240.000

Thôn Tứ Chánh

Đường chữ thập đỏ Tứ Chánh (từ Quốc lộ 1A)

Giáp đường nhựa

1,6

2

1

176.000

Đường núi Beo (từ nhà ông Tạ Long Vân)

Đến nhà ông Trần Hát

1,6

2

2

128.000

Đường Liên thôn

Đường Bình Lộc (từ Quốc lộ 1A)

Đến cầu Bình Lộc 2

1,6

2

1

176.000

Thôn Trung Dõng 1

Đường Chà là từ đường liên xã

Đến nhà ông Huỳnh Thanh

1,6

1

2

176.000

Thôn Bình Trung 1

Đường Hòn Chùa (từ Quốc lộ 1A)

Đến Cầu xây Ké

1,6

1

1

240.000

Đường Liên thôn

Đường liên cơ sở (từ cầu cây Ké)

Cầu Bình Lộc 2

1,6

2

1

176.000

 

 

Đường tứ Chánh - Trung Dõng 3

 

1,6

2

1

176.000

Thôn Bình Lộc 1

Đường vòng núi Một (Bình Lộc 1)

 

1,6

2

2

128.000

Các đường hẻm ngõ cụt còn lại thuộc các thôn Bình Trung 1, Trung Dõng 1, 2, 3

1,6

1

3

128.000

Các đường hẻm ngõ cụt còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã

1,6

2

3

96.000

IV

XÃ ĐẠI LÃNH

 

 

 

 

 

Thôn Tây Bắc 2

Đường từ nhà ông Trương Thành Long

Nhà bà Nguyễn Thị Chín

1.3

1

2

143.000

Thôn Tây Bắc 1

Đường từ nhà ông Lê Văn Tổng

Nhà ông Nguyễn Hồng Khang

1.3

1

1

195.000

Đường ngã tư chợ Đại Lãnh

Nhà ông Lê Văn Tổng

1.3

1

1

195.000

Đường từ nhà ông Lê Văn Tổng

Nhà ông Văn Toàn

1.3

1

2

143.000

Đường từ nhà ông Võ Tấn Tài

Nhà ông Nguyễn Sơn Thành

1.3

1

2

143.000

Đường từ trường mẫu giáo

Nhà ông Nguyễn Văn Niên

1.3

1

1

195.000

Đường Liên thôn

Đường liên thôn Tây Nam 1 và Tây Bắc 1

Trường THCS Chi Lăng

1.3

1

1

195.000

Thôn Tây Nam 1

Đường từ nhà ông Đinh Văn Tuấn

Cầu Đông Đại Lãnh

1.3

1

2

143.000

Đường từ nhà bà Lê Thị Tàu

Ngã ba hòn chồng

1.3

2

1

143.000

Đường từ nhà ông Huỳnh Ngọc Trung

Nhà bà Bùi Thị Thưa

1.3

2

1

143.000

Đường từ nhà bà Bùi Thị Thưa

Nhà ông Lê Văn Lực

1.3

2

2

104.000

Đường từ nhà ông Nguyễn Hiếu

Nhà ông Phạm Phê

1.3

2

2

104.000

Đường từ nhà ông Phạm Phê

Ga Đại Lãnh

1.3

2

2

104.000

Đường từ nhà ông Phạm Phê

Đến Hòn chồng

1.3

2

2

104.000

Đường từ nhà bà Võ Thị Rớt (dọc đường sắt)

Cầu Suối Dừa

1.3

2

2

104.000

Đường từ Nguyễn Văn Danh

Quán cà phê Minh Trí

1.3

2

2

104.000

 

Thôn Tây Nam 1

Đường từ ngã ba Hòn Chồng

Đất ông Lưu Tấn Bình

1.3

2

2

104.000

Thôn Đông Bắc

Đường từ nhà ông Hồ Tấn Kiều Trang

Bến cá Đại Lãnh

1.3

2

1

143.000

Các đường còn lại thuộc thôn Tây Bắc 1, 2

1,3

1

3

104.000

Các đường còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã

1,3

2

3

78.000

V

XÃ VẠN PHÚ

 

 

 

 

 

Thôn Phú Cang 1

Đoạn từ bờ tràn qua nhà ông Nguyễn Bình

Giáp ranh đường thống nhất

1,3

2

1

143.000

Từ cửa hàng qua nhà ông Nguyễn Phê

Đìa cá sân kho 2 (HTX Vạn Phú 1)

1,3

2

1

143.000

Đoạn từ sân kho HTX qua giáp nhà bà Võ Thị Đựng

Nhà ông Võ Đô

1,3

2

2

104.000

Đoạn từ nhà ông Trương Lạo qua nhà ông Hà Văn Minh

Nhà ông Mai Văn Bộ

1,3

2

2

104.000

Thôn Phú Canh 2

Đoạn từ đình Phú Cang

Bờ tràn qua nhà ông Nguyễn Thành Lạc

1,3

1

1

195.000

Đoạn từ sân kho HTX Vạn Phú 2

Trường Mê Linh

1,3

1

1

195.000

Đường vào UBND xã

 

1,3

1

1

195.000

Đoạn từ quán ông Lê Hữu Trinh

Kho dự trữ lương thực

1,3

1

2

143.000

Đoạn từ đình Phú Cang

Nhà ông Văn Võ

1,3

1

2

143.000

Đoạn từ nhà ông Hồ Ngọc Thu

Nhà máy nước đá

1,3

1

2

143.000

Đoạn từ nhà bà Huỳnh Thị Canh qua nhà ông Nguyễn Hữu Ái

Ngã ba nhà ông Nguyễn Huy Trưởng

1,3

1

1

195.000

Đoạn từ quán ông Nguyễn Thành Quân

Trường Mê Linh

1,3

1

3

104.000

Đường cây gạo (từ giáp nhà bà Lê Thị Chuyện)

Giáp đường sắt

1,3

1

1

195.000

Đoạn từ nhà ông Trương Ngọc Huynh

Đất ông Nguyễn Hữu Hải gần gốc cây gạo

1,3

1

2

143.000

 

Thôn Vinh Huề

Đoạn từ nhà ông Thạch Định

Nhà ông Võ Tá Nhàn

1,3

2

1

143.000

Thôn Tân Phú

Đoạn từ nhà Trần Thanh Trúc

Nhà ông Hồ Tánh

1,3

2

1

143.000

Đường lô 2 từ đường ra hóc bò

Nhà ông Nguyễn Anh

1,3

2

2

104.000

Đường ra hóc bò từ đường lô 01

Đến hết đường lô 03

1,3

2

2

104.000

Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Phú Cang 2

1,3

1

3

104.000

Các tuyến đường còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã

1,3

2

3

78.000

VI

XÃ VẠN HƯNG

 

 

 

 

 

Thôn Xuân Đông

Từ Quốc Lộ 1A

Đến Ngã rẽ ra vào Trung Tâm Nghiên cứu thuỷ sản 3

1,3

2

1

143.000

Từ Quốc Lộ 1A

Đến giáp Biển

1,3

2

1

143.000

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Ngọc Chức

Đến nhà ông Lê Đình Lợi

1,3

2

1

143.000

Thôn Xuân Tây

Từ Quốc Lộ 1A

Đến Đập dâng thôn Xuân Tây

1,3

2

1

143.000

Từ Quốc Lộ 1A

Đến mương NIA Bắc (đường 327 thôn Xuân Tây)

1,3

2

1

143.000

Đoạn từ nhà ông Huỳnh Ôn

Đến nhà ông Cao Văn Hoàng

1,3

2

1

143.000

Thôn Xuân Vinh (thôn Xuân Hà cũ)

Đoạn từ nhà ông Đoàn Văn Thanh

Đến nhà ông Lê Sĩ Thở

1,3

1

1

195.000

Đường từ cổng Xuân Vinh

Đến giáp Biển

1,3

1

1

195.000

Từ Quốc Lộ 1A (Nhà ông Sử Văn Lành)

Đến giáp Biển ( nhà ông Lê Bá Phước)

1,3

1

1

195.000

Từ Quốc Lộ 1A (Nhà ông Phạm Tín)

Đến giáp Biển (nhà ông Phan Trừ)

1,3

1

1

195.000

Từ Quốc Lộ 1A (Nhà ông Trương Thôn)

Đến giáp Biển (nhà ông Nguyễn Ngọc Tấn)

1,3

1

1

195.000

Đoạn từ nhà ông Trần Xuân Long

Đến giáp chợ Xuân Vinh

1,3

1

1

195.000

Đoạn từ nhà ông Trần Thị Mười

Đến giáp Trường Tiểu học Xuân Hà

1,3

1

1

195.000

 

Đường Liên thôn

Đoạn từ nhà ông Trần Bá Nhờ (thửa 301; tờ bản đồ: 19)

Đến giáp nhà ông Võ Ghe (thửa 195; tờ bản đồ: 16)

1,3

1

1

195.000

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Xinh (thửa 304; tờ bản đồ 16)

Đến giáp nhà ông Nguyễn Văn Chín (thửa 167; Tờ bản đồ 16)

1,3

1

1

195.000

Thôn Hà Già (thôn Xuân Hà cũ)

Đường từ cổng Xuân Hà

Đến giáp Biển

1,3

1

1

195.000

Từ Quốc Lộ 1A (nhà ông Trần Ngọc Cảnh)

Đến giáp Biển (nhà bà Ngô Thị Hạnh)

1,3

1

1

195.000

Từ Quốc Lộ 1A (nhà bà Hoàng Thị Tứ)

Đến giáp Biển (nhà ông Phạm Tín)

1,3

1

2

143.000

Đường từ cổng Hà Già

Đến Biển

1,3

1

1

195.000

Từ Quốc Lộ 1A ( nhà ông Phan Văn Hiếu)

Đến giáp Biển (nhà ông Trần Văn Tùng)

1,3

1

3

104.000

Từ Quốc Lộ 1A (nhà ông Đặng Văn Hoà)

Đến giáp Biển (nhà ông Nguyễn Tấn Hòa)

1,3

1

2

143.000

Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Yến (thửa 78, tờ bản đồ 19)

Đến nhà ông Đỗ Thành Sơn (thửa 78, tờ bản đồ 19)

1,3

1

1

195.000

Đoạn từ trường tiểu học Xuân Hà

Đến nhà bà Hồ Thị Trẻo (thửa 194, tờ bản đồ 16)

1,3

1

1

195.000

Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Hoa Mai

Đến nhà bà Ngô Thị Lê (thửa 96, tờ bản đồ 16)

1,3

1

2

143.000

Đường liên xã Vạn Hưng – Xuân Sơn

 

1,3

1

1

195.000

Thôn Xuân Tự 2

Đường từ Quốc Lộ 1A

Đến giáp Biển (đường Đồn BP 362)

1,3

1

1

195.000

Đường từ Quốc Lộ 1A

Đến giáp Biển (đường xuống tịnh xá Ngọc Xuân)

1,3

1

1

195.000

Đường từ cổng Xuân Tự 2

Đến giáp Biển

1,3

1

1

195.000

Đường ngang nhà thờ Vạn Xuân

 

1,3

1

1

195.000

Thôn Xuân Tự 1

Đoạn từ nhà ông Trần Tám

Giáp đường liên xã Vạn Hưng - Vạn Lương

1,3

1

1

195.000

 

 

Đường ngang Ruộng Bầu

Đến giáp Biển (nhà ông Nguyễn Niên)

1,3

1

2

143.000

Đoạn từ nhà ông Hồ Quang Thành (thửa: 10; tờ bản đồ 15)

Đến nhà ông Trần Ngọc (thửa 29, tờ bản đồ 15)

1,3

1

2

143.000

Đoạn từ nhà ông Lê Ngọc Linh (thửa: 131; tờ bản đồ 07)

Đến nhà bà Lê Thị Ánh (thửa 125, tờ bản đồ 07)

1,3

1

2

143.000

Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Xuân Đông, Xuân Tây

1,3

2

3

78.000

Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Xuân Vinh, Hà Già, Xuân Tự 1, Xuân Tự 2

1,3

1

3

104.000

VII

XÃ VẠN LONG

 

 

 

 

 

Thôn Long Hòa (Đội 1)

Đoạn từ nhà bà Võ Thị Ngọc Yến

Đến nhà ông Ngôn, đến quốc lộ IA

1,3

2

2

104.000

Đoạn từ nhà Huỳnh Cư

Đến nhà ông Nguyễn Hoài

1,3

2

2

104.000

Đoạn từ đất bà Lê Thị Bưồm

Đến nhà ông Trần Đồng

1,3

2

1

143.000

Thôn Long Hóa (Các đội còn lại)

Đoạn từ Nhà ông Tuấn

Đến nhà ông Lợi

1,3

1

2

143.000

Đoạn từ nhà ông Trần Văn Diệu

Đến nhà ông Cấn

1,3

1

2

143.000

Đoạn từ nhà ông Lê Văn Bình

Đến nhà ông Lê Văn Cử

1,3

1

2

143.000

Đoạn từ nhà ông Phan Đình Thuận

Đến nhà ông Phan Mổ

1,3

1

2

143.000

Các tuyến còn lại

 

1,3

1

3

104.000

Thôn Lộc Thọ

Đoạn từ nhà bà Phan Thị Sen

Đến Cầu tràng Ninh Thọ

1,3

2

1

143.000

Đoạn từ Trường Mẫu giáo Lộc Thọ

Đến nhà ông Trần Văn Hóa

1,3

2

1

143.000

Các tuyến còn lại

 

1,3

2

3

78.000

Thôn Ninh Thọ

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Vẳng

Đến Đình Ninh Thọ

1,3

2

2

104.000

Giáp nhà ông Nguyễn Đức

Đến Đình Ninh Thọ

1,3

2

2

104.000

Đoạn từ nhà ông Phan Xá

Đến Trụ sở thôn Ninh Thọ

1,3

2

1

143.000

 

 

Đoạn từ đất ông Nguyễn Khắc Trình Ninh Thọ

,Đến Nhà ông Võ Chính

1,3

2

1

143.000

Các tuyến còn lại

 

1,3

2

3

78.000

Thôn Hải Triều

Đoạn từ nhà bà Lê Thị Nhơn

Đến nhà bà Nguyễn Thị Đách

1,3

2

2

104.000

Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Phẻ

Đến Cầu Hải Triều

1,3

2

2

104.000

Đoạn từ nhà ông Trần Rức

Đến Nhà ông Diệp

1,3

2

2

104.000

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Mười

Đến nhà ông Ngô Bảo Long

1,3

2

2

104.000

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Bàng

Đến nhà ông Bần, đến nhà ông Dũng, đến nhà bà Muộn

1,3

2

2

104.000

Đoạn từ nhà ông Lê Văn Châu

Đến Đồn Biên Phòng 364

1,3

2

1

143.000

Đoạn từ nhà ông Huỳnh Văn Khai

Đến nhà ông Lê Trước

1,3

2

1

143.000

Các tuyến còn lại thuộc thôn Long Hòa (trừ Đội 1)

1,3

1

3

104.000

Các tuyến còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã

1,3

2

3

78.000

VIII

XÃ VẠN PHƯỚC

 

 

 

 

 

Thôn Tân Phước Tây

Đoạn từ chợ Tu Bông (Đường 2/9)

Đến Giáp Quốc Lộ 1A (thôn Tân Phước Tây)

1,3

1

1

195.000

Đường Liên xã

Đoạn từ phòng khám Tu Bông

Đến cổng Hải Triều (thôn Tân Phước Nam)

1,3

1

1

195.000

Đường liên thôn

Đoạn từ nhà ông Liêm

đến cầu Tân Phước Đông (thôn Tân Phước Bắc)

1,3

1

1

195.000

Thôn Tân Phước Trung

Đoạn từ nhà ông Liêm

Đến giáp đường sắt (thôn Tân Phước Trung)

1,3

1

1

195.000

Thôn Tân Phước Tây

Đoạn từ UBND xã cũ

Đến giáp đường sắt (thôn Tân Phước Tây)

1,3

1

1

195.000

Đoạn từ nhà ông Tài

Đến cống Thổ Quang (thửa 704, tờ bản đồ 05) (thôn Tân Phước Tây)

1,3

1

1

195.000

 

Thôn Tân Phước Bắc

Đoạn từ nhà ông Bích

Đến nhà ông Bình (thôn Tân Phước Bắc)

1.3

2

2

104.000

Thôn Tân Phước Nam

Đoạn từ nhà ông Khá (thửa 436, tờ bản đồ 08)

Đến nhà ông Định (thửa 302, tờ bản đồ 12) thôn Tân Phước Nam

1.3

2

2

104.000

Thôn Tân Phước Tây

Đoạn từ nhà ông Quang (thửa 176, tờ bản đồ 12)

Đến nhà ông Chim (thửa 592, tờ bản đồ 12) thôn Tân Phước Tây

1.3

2

2

104.000

Thôn Tân Phước Nam

Đoạn từ nhà ông Cư (thửa 319, tờ bản đồ 08)

Đến nhà ông Xuân (thửa 480, tờ bản đồ 08) thôn Tân Phước Nam

1.3

2

2

104.000

Thôn Tân Phước Tây

Đoạn từ nhà ông An (thửa 224, tờ bản đồ 08)

Đến giáp đường 2/9 (thửa 206, tờ bản đồ 08) thôn Tân Phước Tây

1.3

2

2

104.000

Thôn Tân Phước Trung

Đoạn từ đường 2/9 (thửa 521, tờ bản đồ 09)

Đến nhà ông Quý (thửa 443, tờ bản đồ 09) thôn Tân Phước Trung

1.3

2

2

104.000

 

Đoạn từ nhà ông Sửu (thửa 80, tờ bản đồ 12)

Đến nhà ông Bộ (thửa 156, tờ bản đồ 12) thôn Tân Phước Trung

1.3

2

2

104.000

Thôn Tân Phước Bắc

Đoạn từ nhà ông Lộc ( thửa 836, tờ bản đồ 09)

Đến giáp đường Nguyễn Huệ (thửa 338, tờ bản đồ 09) thôn Tân Phước Bắc

1.3

2

2

104.000

Các tuyến đường còn lại thuộc các thôn Tân Phước Nam, Tân Phước Tây

1,3

1

3

104.000

Các tuyến đường còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã

1,3

2

3

78.000

IX

XÃ VẠN KHÁNH

 

 

 

 

 

Thôn Hội Khánh Đông

Từ đường Nguyễn Huệ

Đến cuối xóm bắc

1,3

1

2

143.000

Thôn Hội Khánh

Từ Quốc lộ 1A

Đến ngã ba chợ Vạn Khánh

1,3

1

1

195.000

Từ đường Nguyễn Huệ

Đến cuối xóm Gò Keo

1,3

1

1

195.000

Từ đường Nguyễn Huệ

Đến cuối xóm Hóc Quéo

1,3

1

2

143.000

Thôn Hội Khánh Tây

Từ đường Nguyễn Huệ

Đến cuối xóm Tây

1,3

2

2

104.000

 

Thôn Nhơn Thọ

Từ đường Nguyễn Huệ

Đến đường tràn Nhơn Thọ

1,3

2

2

104.000

Thôn Diêm Điền

Từ đường Nguyễn Huệ

Đến đường sắt

1,3

2

2

104.000

Thôn Suối Hàng

Từ Quốc lộ 1A

Đến cuối thôn Suối Hàng

1,3

2

2

104.000

Thôn Ninh Lâm

Từ đường Nguyễn Huệ

Đến đường Ninh Lâm

1,3

2

2

104.000

Từ đường Nguyễn Huệ

Đến Quốc lộ 1A

1,3

2

1

143.000

Thôn Tiên Ninh

Từ đường Nguyễn Huệ

Đến Quốc lộ 1A

1,3

2

1

143.000

Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Hội Khánh, Hội Khánh Đông

1,3

1

3

104.000

Các tuyến đường còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã

1,3

2

3

78.000

X

XÃ VẠN THỌ

 

 

 

 

 

Thôn Cổ Mã

Đoạn từ cầu Tràn

Đến Nhà máy nước khoáng

1,3

1

1

195.000

Từ Quốc lộ 1A

Đến Nhà máy nước khoáng

1,3

1

1

195.000

Từ Quốc lộ 1A

Đến giáp nhà ông Nguyễn Sơn Hải

1,3

1

1

195.000

Từ Quốc lộ 1A

Đến giáp nhà ông Nguyễn Văn Trang

1,3

1

1

195.000

Từ Quốc lộ 1A

Đến giáp nhà ông Nguyễn Đựng

1,3

1

1

195.000

Từ Quốc lộ 1A

Đến giáp nhà ông Trần Văn Điều

1,3

1

1

195.000

Từ Quốc lộ 1A

Đến giáp nhà ông Huỳnh Lương

1,3

1

1

195.000

Từ Quốc lộ 1A

Đến giáp trại tôm ông Lê Cán

1,3

1

1

195.000

Từ nhà ông Nguyễn Đựng

Đến giáp nhà ông Trần Ngọc An

1,3

1

1

195.000

Từ Quốc lộ 1A

Đến giáp ruộng lúa

1,3

1

1

195.000

Thôn Ninh Mã

Từ đường liên thôn

Đến giáp ao tôm ông Lê Văn Minh

1,3

2

2

104.000

Từ gò vuông

Đến giáp nhà ông Nguyễn Kính

1,3

2

2

104.000

 

 

Từ gò vuông

Đến giáp nhà ông Đặng Đạt

1,3

2

2

104.000

Cầu Ninh Mã

Đến giáp nhà ông Lê Ba

1,3

2

2

104.000

Từ đường liên thôn

Đến giáp nhà ông Trương Quận

1,3

2

2

104.000

Từ đường liên thôn

Đến giáp nhà bà Trần Thị Lay

1,3

2

2

104.000

Từ đường liên thôn

Đến giáp nhà ông Huỳnh Văn Thái

1,3

2

2

104.000

Từ đường liên thôn

Đến giáp nhà ông Lê Châu

1,3

2

2

104.000

Từ đường liên thôn

Đến giáp nhà ông Lê Văn Rở

1,3

2

2

104.000

Từ đường sắt

Đến giáp đường Đầm Môn

1,3

2

1

143.000

Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Cổ Mã

1,3

1

3

104.000

Các tuyến đường còn lại thuộc các thôn còn lại

1,3

2

3

78.000

XI

XÃ VẠN THẠNH

 

 

 

 

 

Thôn Đầm Môn

Đoạn từ cổng thôn Đầm Môn

Đến Lăng Ông thôn Đầm Môn

1

1

2

110.000

Đoạn từ Lăng Ông thôn Đầm Môn

Đến nhà ông Công

1

1

2

110.000

Đoạn từ nhà ông Công

Đến nhà ông Thuyền

1

1

2

110.000

Đoạn từ nhà ông Công

Đến UBND xã Vạn Thạnh

1

1

2

110.000

Thôn Vĩnh Yên

 

 

1

1

3

80.000

Các thôn còn lại (Các thôn miền núi)

1

2MN

3

15.000

XII

XÃ XUÂN SƠN (xã miền núi)

 

 

 

 

 

Đường Liên Thôn

Đường tỉnh lộ 7 giáp ranh Vạn Hưng

Đến công ty TNHH Hoàng Mai

0,6

1MN

1

24.000

Thôn Xuân Trang

Đường vào trạm y tế từ UBND xã Xuân Sơn

Đến giáp đường Lâm Nghiệp

0,6

1MN

2

18.000

Đường Liên Thôn

Đường 2 tháng 9 từ đường tỉnh lộ 7 cổng làng văn hóa Xuân Cam

0.6

1MN

2

18.000

 

Đường Liên Thôn

Từ nhà ông Võ Tấn Hồng

Đến ngã tư Xuân Thọ

0,6

1MN

2

18.000

Thôn Xuân Thọ

Từ ngã tư Xuân Thọ

Đến nhà ông Nguyễn Ngọc Lới

0,6

2MN

2

13.200

Thôn Xuân Can

Giáp ranh Vạn Lương

Đến cổng làng văn hóa Xuân Cam

0,6

2MN

1

18.000

Thôn Xuân Thọ

Đường Thanh Niên

 

0,6

2MN

2

13.200

Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Xuân Trang

0,6

1MN

3

13.200

Các tuyến đường còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã

0,6

2MN

3

9.000

II. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP.

Căn cứ khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cụ thể được xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất ở quy định nêu trên.

 

PHỤ LỤC 9.1

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

Thị trấn Tô Hạp - Huyện Khánh Sơn

Khung giá đất ở

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

300.000

180.000

100.000

2

200.000

100.000

60.000

3

100.000

60.000

40.000

I. ĐẤT Ở.

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Âu Cơ

Ngã tư Âu Cơ - Lê Duẩn - Lạc Long Quân

Ngã tư Âu Cơ - Trần Phú

2

0,90

180.000

90.000

54.000

Ngã tư Âu Cơ - Trần Phú

Ngã tư Âu Cơ - Hai Bà Trưng

2

0,80

160.000

80.000

48.000

2

Đống Đa

Ngã ba Trần Phú - Đống Đa

Ngã ba Nguyễn Văn Trỗi - Đống Đa

2

1,00

200.000

100.000

60.000

3

Hai Bà Trưng

Đầu đường

Cuối đường

3

0,80

80.000

48.000

32.000

4

Hoàng Văn Thụ

Đầu đường

Cuối đường

1

1,00

300.000

180.000

100.000

5

Kim Đồng

Đường Lạc Long Quân

Đường Âu Cơ

1

0,80

240.000

144.000

80.000

Đường Âu Cơ

Đường Hai Bà Trưng

1

0,75

225.000

135.000

75.000

6

Lạc Long Quân

Ngã tư Lạc Long Quân và Nguyễn Văn Trỗi

Hết nhà Ông Nguyễn Văn Bính

1

0,90

270.000

162.000

90.000

Ngã tư Lạc Long Quân và Nguyễn Văn Trỗi

Ngã ba Hoàng Văn Thụ và Lạc Long Quân

1

1,00

300.000

180.000

100.000

Ngã ba Lạc Long Quân-Hoàng Văn Thụ

Cuối đường Lạc Long Quân

1

0,80

240.000

144.000

80.000

7

Lê Duẩn

Từ Công An huyện

Ngã tư Lê Duẩn - Lạc Long Quân - Âu Cơ

1

1,00

300.000

180.000

100.000

Ngã tư Lê Duẩn - Lạc Long Quân - Âu Cơ

Cầu Huyện Đội

1

0,80

240.000

144.000

80.000

8

Nguyễn Văn Trỗi

Ngã ba Nguyễn Văn Trỗi - Lê Duẩn

Ngã tư Nguyễn Văn Trỗi - Lạc Long Quân

2

1,00

200.000

100.000

60.000

9

Tà Lương

Ngã ba Hai Bà Trưng

Nhà ông Rui

3

0,80

80.000

48.000

32.000

Nhà ông Rui

Hết nhà ông Hồng

3

0,70

70.000

42.000

28.000

10

Trần Phú

Ngã ba Trần Phú - Lạc Long Quân

Ngã tư Trần Phú-Lê Duẩn

1

1,00

300.000

180.000

100.000

Ngã tư Trần Phú-Lê Duẩn

Cuối đường Trần Phú

1

0,70

210.000

126.000

70.000

11

Võ Thị Sáu

Ngã ba Trần Phú - Võ Thị Sáu

Ngã ba Võ Thị Sáu - Nguyễn Văn Trỗi

2

1,00

200.000

100.000

60.000

12

Đường đi Sơn Trung

Ngã tư Lạc Long Quân-Nguyễn Văn Trỗi

Hết nhà ông Thành

2

0,80

160.000

80.000

48.000

II. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP.

Căn cứ khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cụ thể được xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất ở quy định nêu trên.

 

PHỤ LỤC 9.3

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

Các xã thuộc huyện Khánh Sơn

Khung giá đất ở

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Xã MN

1MN

40.000

30.000

22.000

2MN

30.000

22.000

15.000

I. ĐẤT Ở

STT

TÊN XÃ

Hệ số xã

Khu vực

Giá đất theo hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Ba Cụm Bắc

Đường Tỉnh lộ 9 : đoạn từ nhà ông Cao Văn Phúc, thôn Dốc Trầu đến nhà ông Mấu Xiêm, thôn Dốc Trầu

1,5

1MN

60.000

45.000

33.000

Đường Tỉnh lộ 9 : đoạn từ Nghĩa trang liệt sĩ thôn Tha Mang đến Hạt Kiểm lâm Khánh Sơn

1,5

1MN

60.000

45.000

33.000

Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Dốc Trầu, thôn Tha Mang, thôn Suối Đá và thôn A Thi

1,5

2MN

45.000

33.000

22.500

2

Sơn Trung

Đường liên xã Sơn Trung - Sơn Hiệp : đoạn từ cầu Sơn Trung, thôn Tà Nỉa đến ngã ba đường vào Trung tâm dạy nghề xã Sơn Trung

1,5

1MN

60.000

45.000

33.000

Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Tà Nỉa, thôn Ma O và thôn Chi Chay

1,5

2MN

45.000

33.000

22.500

3

Sơn Lâm

Đường Tỉnh lộ 9 : đoạn từ nhà ông Bùi Dần, thôn Cam Khánh đến nhà ông Đặng Tuấn Hùng, thôn Du Oai

1,5

1MN

60.000

45.000

33.000

Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Cam Khánh, thôn Du Oai, thôn Ha Nít và thôn Cô Roá

1,5

2MN

45.000

33.000

22.500

4

Sơn Bình

Đường Tỉnh lộ 9 : đoạn từ nhà ông Nguyễn Chương, thôn Liên Hoà đến nhà ông Nguyễn Tấn Bảng, thôn Liên Bình

1,5

1MN

60.000

45.000

33.000

Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Xóm Cỏ, thôn Liên Hoà, thôn Liên Bình và thôn Kô Lắc

1,5

2MN

45.000

33.000

22.500

5

Sơn Hiệp

Đường Tỉnh lộ 9 : đoạn từ nhà ông Hoàng, thôn Liên Hiệp đến nhà ông Hàng thôn Liên Hiệp

1,2

1MN

48.000

36.000

26.400

Đường vào thác Tà Gụ : đoạn từ đường Tỉnh lộ 9, thôn Liên Hiệp đến nhà ông Hồ Vĩnh Tại, thôn Xà Bói

1,2

1MN

48.000

36.000

26.400

Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Tà Gụ, thôn Xà Bói, thôn Liên Hiệp và thôn Hòn Dung

1,2

2MN

36.000

26.400

18.000

6

Thành Sơn

Đường Tỉnh lộ 9 : đoạn từ nhà ông Đỗ Thanh Lâm, thôn Apa 1 đến nhà bà Trang Hùng, thôn Apa 1

1,0

1MN

40.000

30.000

22.000

Đường Tỉnh lộ 9 : đoạn từ nhà ông Út Hương, thôn Apa 2 đến Đài Truyền thanh - tiếp hình, xã Thành Sơn

1,0

1MN

40.000

30.000

22.000

Đường BTXM (thôn Apa 2) : đoạn từ Tỉnh lộ 9 đi vào UBND xã Thành Sơn

1,0

1MN

40.000

30.000

22.000

Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Apa 1, thôn Apa 2, thôn Tà Giang 1 và thôn Tà Giang 2

1,0

2MN

30.000

22.000

15.000

7

Ba Cụm Nam

Đường vào xã Ba Cụm Nam : đoạn từ ngã ba đi thôn Hòn Gầm đến ngã ba đường 135 thôn Ka Tơ

1,0

1MN

40.000

30.000

22.000

Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Suối Me, thôn Ka Tơ và thôn Hòn Gầm

1,0

2MN

30.000

22.000

15.000

II. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Căn cứ khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cụ thể được xác định theo vị trí, loại đường và hệ số như xác định giá đất ở quy định nêu trên.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 90/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành

  • Số hiệu: 90/2008/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/12/2008
  • Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Người ký: Võ Lâm Phi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2009
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2010
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản