Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 893/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 12 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ ÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC BẮC - NAM PHÍA ĐÔNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀO QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN MỘ ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 44/2022/QH15 ngày 11/01/2022 của Quốc hội khóa XV về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị Quyết số 50/NQ-HĐND ngày 29/7/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Mộ Đức về việc thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mộ Đức;

Căn cứ Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức;

Theo đề nghị của UBND huyện Mô Đức tại Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 21/7/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3911/TTr-STNMT ngày 04/8/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức, với các nội dung sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo.

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo.

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mộ Đức chịu trách nhiệm công bố công khai Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định, rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực trên địa bàn huyện cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch đã được UBND tỉnh xét duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTTH, CBTH;
- Lưu VT, KTN (lnphong287)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

Phụ biểu 01

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

21.408,23

100,00

 

 

21.408,23

100,00

1

Đất nông nghiệp

17.166,71

80,19

17.150,28

-2.002,50

15.147,78

70,76

1.1

Đất trồng lúa

5.360,40

31,23

5.296,28

-717,21

4.579,07

30,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5.308,17

30,92

5.256,54

-714,09

4.542,45

29,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

52,23

0,30

 

3.662,05

3.662,05

24,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4.463,40

26,00

983,44

-294,65

688,79

4,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.292,08

7,53

2.477,41

-9,64

2.467,77

16,29

1.5

Đất rừng đặc dụng

2.477,42

14,43

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

3.212,55

18,71

3.311,67

-1.182,27

2.129,40

14,06

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

28,27

-28,27

0,00

0,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

185,20

1,08

80,70

32,36

113,06

0,75

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

175,66

1,02

 

1.507,64

1.507,64

9,95

2

Đất phi nông nghiệp

4.099,78

19,15

4.210,49

1.936,50

6.146,99

28,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

31,71

0,77

123,70

44,52

168,22

2,74

2.2

Đất an ninh

0,99

0,00

8,99

-3,81

5,18

0,08

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

38,50

0,94

 

137,58

137,58

2,24

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

18,72

0,46

 

654,85

654,85

10,65

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

42,91

1,05

 

37,72

37,72

0,61

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

2,47

0,06

 

84,16

84,16

1,37

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

16,18

0,39

 

140,92

140,92

2,29

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.520,81

61,49

1.606,55

1.162,92

2.769,47

45,05

 

Đất giao thông

749,70

18,29

760,00

282,56

1.042,56

16,96

 

Đất thủy lợi

779,09

19,00

740,00

-30,99

709,01

11,53

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

3,09

0,08

5,20

-1,01

4,19

0,07

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

4,84

0,12

6,85

0,90

7,75

0,13

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

64,59

1,58

69,70

-3,37

66,33

1,08

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

30,48

0,74

34,49

10,20

44,69

0,73

 

Đất công trình năng lượng

27,58

0,67

32,59

-5,16

27,43

0,45

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,33

0,01

2,34

-2,02

0,32

0,01

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

7,14

0,17

10,12

5,25

15,37

0,25

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,93

0,05

6,93

4,12

11,05

0,18

 

Đất cơ sở tôn giáo

6,84

0,17

 

8,92

8,92

0,15

 

Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng

837,79

20,43

 

822,23

822,23

13,38

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

0,14

0,00

 

2,69

2,69

0,04

 

Đất chợ

7,27

0,18

 

6,92

6,92

0,11

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

0,00

 

0,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

10,47

0,26

 

13,43

13,43

0,22

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

6,51

0,16

 

26,62

26,62

0,43

2.13

Đất ở tại nông thôn

807,33

19,69

885,88

647,96

1.533,84

24,95

2.14

Đất ở tại đô thị

55,48

1,35

110,48

0,00

110,48

1,80

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

10,86

0,26

 

15,70

15,70

0,26

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

8,37

0,20

 

19,81

19,81

0,32

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

3,90

0,10

 

3,73

3,73

0,06

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

383,45

9,35

 

346,38

346,38

5,63

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

135,03

3,29

 

63,87

63,87

1,04

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

6,10

0,15

 

15,04

15,04

0,24

3

Đất chưa sử dụng

141,74

0,66

47,46

66,00

113,46

0,53

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

 

871,71

0,01

871,72

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

 

5.257,55

5.257,55

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

 

4.597,37

4.597,37

 

6

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

 

99,24

99,24

 

9

Khu đô thị (trong đó có đô thị mới)

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại, dịch vụ

 

 

 

606,87

606,87

 

11

Khu đô thị thương mại dịch vụ

 

 

 

29,65

29,65

 

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

781,62

781,62

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp, nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Mộ  Đức

Đức Lợi

Đức Thắng

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ …+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.134,44

239,83

99,65

186,79

141,34

209,54

79,20

215,02

62,28

140,79

98,58

152,97

298,94

209,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

692,79

146,28

18,78

26,08

118,78

65,82

24,77

4,57

49,25

78,17

46,75

27,89

22,53

63,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

686,76

146,21

18,78

26,08

118,78

65,82

24,77

0,29

49,25

78,17

46,75

26,90

21,84

63,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

379,17

37,19

42,81

10,53

15,98

11,01

10,91

26,48

12,45

10,71

8,70

5,37

140,75

46,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

330,51

32,09

13,79

35,76

6,43

96,13

27,85

19,22

0,58

13,58

22,87

5,61

29,67

26,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

9,65

 

0,39

4,69

 

 

 

1,07

 

 

 

1,50

2,00

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

635,73

22,66

1,08

106,99

0,15

36,58

15,67

104,48

 

38,08

20,26

112,60

103,99

73,19

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSNPNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

79,32

1,61

22,80

2,74

 

 

 

52,17

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

7,28

 

 

 

 

 

 

7,03

 

0,25

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

449,92

0,03

3,46

0,00

0,00

92,22

68,31

29,41

0,00

11,80

3,59

19,94

61,71

159,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

2,50

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

447,42

0,03

3,46

 

 

92,22

68,31

29,41

 

9,30

3,59

19,94

61,71

159,45

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

105,99

4,09

10,03

3,64

15,39

6,55

0,76

32,55

4,01

5,60

0,83

3,60

15,81

3,13

Ghi chú:- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

 

Phụ biểu 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mộ Đức

Đức Lợi

Đức Thắng

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

3,72

 

 

0,19

 

0,09

 

0,47

0,47

0,09

0,03

0,52

0,56

1,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,10

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,62

 

 

0,09

 

0,09

 

0,47

0,47

0,09

0,03

0,52

0,56

1,30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

24,56

0,03

2,71

13,99

0,35

0,29

0,01

3,46

1,08

0,33

0,09

0,19

0,84

1,19

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

17,66

 

2,12

12,32

0,09

 

0,01

3,03

 

 

 

0,01

0,07

0,01

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,40

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,56

0,02

0,24

0,84

0,06

0,17

 

0,43

0,08

0,18

0,08

0,18

0,68

0,54

 

Đất giao thông

DGT

2,57

0,02

0,24

0,83

 

0,12

 

0,16

0,08

0,24

0,08

0,12

0,14

0,54

 

Đất thủy lợi

DTL

0,51

 

 

 

0,04

 

 

0,27

 

 

 

 

0,20

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,36

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,34

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,04

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,02

 

 

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,93

 

0,35

0,83

0,20

0,12

 

 

0,60

0,09

0,01

 

0,09

0,64

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 893/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/08/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Đặng Văn Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/08/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản