Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 891/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 12 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN BA TƠ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định của Chính phủ s 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Ba Tơ;

Theo đề nghị của UBND huyện Ba Tơ tại Tờ trình số 108/TTr-UBND ngày 29/7/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3912/TTr-STNMT ngày 04/8/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ba Tơ, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 huyện Ba Tơ (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 huyện Ba Tơ (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 huyện Ba Tơ (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022:

a) Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 01 công trình, dự án với tổng diện tích là 1,92ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:

Có 02 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,88ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của huyện Ba Tơ được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ba Tơ và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. UBND huyện Ba Tơ:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Ba Tơ để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Ba Tơ và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.

b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Ba Tơ và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Ba Tơ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT
UBND tnh;
- VP
UB: PCVP, các Phòng Nghiên cứu, CBTH
- Lưu
: VT, KTN (lnphong289)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ
TỊCH




Đặn
g Văn Minh

 

Biu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 HUYỆN BA TƠ

(Kèm theo Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính

Thị trấn Ba Tơ

Xã Ba Bích

Xã Ba Cung

Xã Ba Dinh

Ba Điền

Xã Ba Động

Ba Giang

Xã Ba Khâm

Xã Ba Lế

Xã Ba Liên

Ba Nam

Xã Ba Ngạc

Xã Ba Thành

Xã Ba Tiêu

Ba Tô

Xã Ba Trang

Xã Ba Vì

Xã Ba Vinh

Xã Ba Xa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

109,300.58

2,889.69

5,633.64

2,823.67

4,094.90

4,303.16

1,268.80

5,302.74

5,106.45

9,211.47

3,720.48

11,944.08

3,966.66

4,433.22

3,847.39

5,63730

14,411.06

3,992.20

6,745.29

9,968.38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,854.16

223.32

202.33

169.71

309.70

195.74

132.02

79.82

75.45

78.68

86.27

33.36

262.47

203.50

180.20

422.94

189.44

276.20

460.69

272.32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,576.81

133.65

202.33

121.04

283.42

180.88

123.09

79.28

75.45

78.48

86.27

32.88

258.49

154.72

177.36

420.18

189.44

264.85

455.04

259.96

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

277.24

89.67

 

48.67

26.28

14.86

8.93

0.54

 

0.09

 

0.48

3.98

48.78

2.84

2.76

 

11.35

5.65

12.36

 

Đất trng lúa nương

LUN

0.11

 

 

 

 

 

 

 

 

0.11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

1,805.81

124.57

50.04

70.05

240.39

37.97

143.87

18.34

16.39

20.51

43.00

18.93

158.89

70.76

103.03

294.90

34.89

167.70

94.23

97.35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,239.34

287.42

484.23

246.27

776.86

619.02

258.71

616.38

455.36

678.37

239.57

390.56

468.12

426.62

799.85

309.19

884.78

818.71

805.71

673.61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

36,342.88

1,383.32

1,123.79

199.53

368.96

1,594.66

76.74

2,121.15

1,775.56

2,161.36

2,881.08

3,200.89

2,092.70

450.68

1,335.85

539.25

6,360.79

1,149.39

2,226.84

5,300.34

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

57,046.45

869.74

3,772.50

2,136.00

2,397.98

1,854.84

656.93

2,466.89

2,783.66

6,272.45

470.56

8,300.31

984.39

3,281.23

1,428.33

4,068.32

6,941.03

1,580.16

3,156.58

3,624.55

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

14,125.99

5.38

378.83

40.88

87.15

345.39

 

321.12

273.54

1,229.54

 

6,169.20

3.96

73.87

5.47

301.35

3,765.29

4.33

225.51

895.18

 

Đất có rừng sản xuất là rừng trng

RST

21,344.06

383.92

1,568.00

1,444.87

1,416.40

881.67

383.10

1,215.56

1,329.60

2,049.88

228.39

592.91

391.03

1,680.39

706.43

1,912.21

1,540.44

714.08

1,527.24

1,377.94

 

Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất

RSM

21,576.40

480.44

1,825.67

650.25

894.43

627.78

273.83

930.21

1,180.52

2,993.03

242.17

1,538.20

589.40

1,526 97

716.43

1,854.76

1,635.30

861.75

1,403.83

1,351.43

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5.90

0.70

075

 

0.42

0.93

0.53

0.16

0.03

 

 

0.03

0.09

0.30

0.13

0.21

0.13

0.04

1.24

0.21

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

6.05

0.62

 

2.11

0.59

 

 

 

 

0.10

 

 

 

0.14

 

2.49

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,940.55

282.64

233.89

177.25

200.87

100.79

216.77

77.17

66.97

285.75

405.44

68.08

220.77

156.55

175.23

222.71

335.48

186.21

284.85

243.13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quc phòng

CQP

6.58

3.77

 

 

2.79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.02

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.25

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

6.98

1.60

 

 

 

 

4.39

 

 

 

 

 

 

0.99

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8.09

0.87

0.79

0.60

3.46

 

0.43

 

0.24

 

0.10

 

 

0.08

 

1.36

 

0.16

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9.16

0.08

 

 

 

 

8.99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.09

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đ gm

SKX

2.00

 

 

 

 

 

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đt phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,663.58

106.05

43.29

40.02

58.22

35.82

71.61

19.65

34.57

38.30

354.91

16.27

106.16

56.30

116.71

113.56

225.26

67.94

69.24

89.70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt giao thông

DGT

684.42

53.05

33.99

26.80

29.06

27.92

44.10

14.24

27.94

22.41

21.22

12.24

41.86

31.42

39.56

73.04

60.62

41.18

42.13

41.64

-

Đất thủy lợi

DTL

585.98

20.58

3.63

3.05

6.92

1.89

6.26

0.40

3.77

5.57

329.20

0.38

3.17

13.56

2.03

4.54

160.31

4.53

13.26

2.93

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2.61

1.71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.70

 

 

 

0.08

0.12

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5.29

2.57

0.13

0.07

0.12

0.10

0.17

0.12

0.11

0.11

0.12

0.09

0.12

0.14

0.06

0.19

0.18

0.50

0.26

0.13

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

41.69

7.62

1.59

0.70

2.17

1.41

2.18

1.29

1.30

1.62

1.05

1.45

2.05

1.46

1.96

3.47

2.11

2.71

2.80

2.75

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - th thao

DTT

10.29

1.83

0.69

0.47

0.49

0.40

2.17

 

 

1.40

0.87

 

 

0.94

 

0.32

 

0.52

 

0.19

-

Đất công trình năng lượng

DNL

143.65

0.42

 

0.75

0.57

0.01

5.56

0.06

 

 

0.92

 

40.51

5.31

58.15

0.79

 

5.02

 

25.58

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0.89

0.15

0.04

0.03

0.03

0.05

0.05

 

0.03

0.04

0.08

0.03

0.04

0.02

0.05

0.03

0.04

0.12

0.02

0.04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5.79

2.28

 

 

 

 

0.42

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

3.08

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.40

0.23

 

 

 

 

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

179.95

14.85

3.22

8.15

18.86

4.04

9.91

3.54

1.42

7.15

0.93

2.08

18.41

2.74

14.90

31.18

2.00

12.56

7.57

16.44

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt xây dựng cơ s dịch vụ v xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt chợ

DCH

2.62

0.76

 

 

 

 

0.72

 

 

 

0.52

 

 

 

 

 

 

0.62

 

 

2.10

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10.92

0.83

0.38

0.48

0.45

0.27

0.46

0.17

0.12

0.70

0.39

0.10

0 71

028

0.32

075

1.33

0.83

1.20

1.15

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

0.76

0.76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

476.79

 

22.54

21.16

44.38

17.94

34.12

14.60

13.63

15.97

13.73

7.23

29.59

23.00

27.84

50.72

20.23

41.22

38.83

40.06

2.14

Đất tại đô thị

ODT

57.92

57.92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18.51

4.72

0.38

0.09

0.37

0.19

1.14

5.50

0.56

0.39

0.95

0.57

0.21

0.19

0.53

0.38

0.39

1.18

0.46

0.31

2.16

Đất xây dựng trụ sở của t chc sự nghiệp

DTS

1.88

1.05

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

0.08

0.73

 

0.01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đt tín ngưỡng

TIN

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,673.03

103.64

166.51

114.48

91.20

46.57

93.63

37.25

17.85

230.38

35.21

43.91

84.10

73.53

29.81

55.94

88.19

73.90

175.03

111.90

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.99

0.39

 

0.42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đt chưa sử dụng

CSD

554.56

33.00

8.32

9.13

25.96

38.35

36.41

3.19

0.85

14.68

0.06

0.39

35.17

63.11

45.06

55.15

19.45

71.55

27.57

67.16

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 HUYỆN BA TƠ

(Kèm theo Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính

Thị trấn Ba Tơ

Xã Ba Bích

Xã Ba Cung

Xã Ba Dinh

Ba Điền

Xã Ba Động

Ba Giang

Xã Ba Khâm

Xã Ba Lế

Xã Ba Liên

Ba Nam

Xã Ba Ngạc

Xã Ba Thành

Xã Ba Tiêu

Ba Tô

Xã Ba Trang

Xã Ba Vì

Xã Ba Vinh

Xã Ba Xa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

36.99

0.41

0.72

 

 

 

0.90

 

 

 

 

 

13.67

1.06

12.12

 

 

3.06

 

5.05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.27

0.41

0.72

 

 

 

0.66

 

 

 

 

 

2.51

0.22

1.89

 

 

1.22

 

0.64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.46

0.41

0.72

 

 

 

0.66

 

 

 

 

 

2.08

0.22

1.62

 

 

1.16

 

0.59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12.40

 

 

 

 

 

0.02

 

 

 

 

 

6.21

0.06

5.85

 

 

 

 

0.26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11.70

 

 

 

 

 

0.22

 

 

 

 

 

4.69

0.76

3.61

 

 

1.70

 

0.72

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.26

0.02

0.77

 

 

0.14

 

2.93

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

50.03

0.01

 

 

 

 

0.03

 

 

 

 

 

20.21

0.06

28.71

 

 

0.37

 

0.64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đ gm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0.94

0.01

 

 

 

 

0.03

 

 

 

 

 

0.02

0.05

0.34

 

 

0.18

 

0.31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0.63

0.00

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

0.02

0.02

0.18

 

 

0.15

 

0.25

-

Đất thủy lợi

DTL

0.13

0.01

 

 

 

 

0.02

 

 

 

 

 

 

0.03

0.02

 

 

0.03

 

0.02

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.14

 

 

 

 

0.03

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

0.04

 

 

0.11

 

0.07

2.14

Đất ti đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

48.86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.19

 

28.33

 

 

0.08

 

0.26

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 HUYỆN BA TƠ

(Kèm theo Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính

Thị trấn Ba Tơ

Xã Ba Bích

Xã Ba Cung

Xã Ba Dinh

Ba Điền

Xã Ba Động

Ba Giang

Xã Ba Khâm

Xã Ba Lế

Xã Ba Liên

Ba Nam

Xã Ba Ngạc

Xã Ba Thành

Xã Ba Tiêu

Ba Tô

Xã Ba Trang

Xã Ba Vì

Xã Ba Vinh

Xã Ba Xa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

36.99

0.41

0.72

 

 

 

0.90

 

 

 

 

 

13.67

1.06

12.12

 

 

3.06

 

5.05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

8.27

0.41

0.72

 

 

 

0.66

 

 

 

 

 

2.51

0.22

1.89

 

 

1.22

 

0.64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

7.46

0.41

0.72

 

 

 

0.66

 

 

 

 

 

2.08

0.22

1.62

 

 

1.16

 

0.59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

12.40

 

 

 

 

 

0.02

 

 

 

 

 

6.21

0.06

5.85

 

 

 

 

0.26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

11.70

 

 

 

 

 

0.22

 

 

 

 

 

4.69

0.76

3.61

 

 

1.70

 

0.72

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

4.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.26

0.02

0.77

 

 

0.14

 

2.93

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm mui

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đt phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sn, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phi là đt ở.

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG BỔ SUNG NĂM 2022 HUYỆN BA TƠ

(Kèm theo Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính

Thị trấn Ba Tơ

Xã Ba Bích

Xã Ba Cung

Xã Ba Dinh

Ba Điền

Xã Ba Động

Ba Giang

Xã Ba Khâm

Xã Ba Lế

Xã Ba Liên

Ba Nam

Xã Ba Ngạc

Xã Ba Thành

Xã Ba Tiêu

Ba Tô

Xã Ba Trang

Xã Ba Vì

Xã Ba Vinh

Xã Ba Xa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.75

0.01

6.61

 

 

0.26

 

0.18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đ gm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11.81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.75

0.01

6.61

 

 

0.26

 

0.18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

11.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.75

 

6.61

 

 

0.26

 

0.18

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ti đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN BA TƠ

(Kèm theo Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh)

 

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH
(ha)

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+(10)+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Xây dựng cụm công nghiệp Ba Động

1.92

Xã Ba Động, xã Ba Thành

Tờ 38, 45 xã Ba Động, Tờ 60 xã Ba Thành

QĐ số 933/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch đầu tư công ngân sách huyện năm 2022

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

1.92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN BA TƠ

(Kèm theo Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Cửa hàng xăng dầu Ba Tơ

0.16

TDP Uy Năng, thị trấn Ba Tơ

Tờ 8 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 thị trấn Ba Tơ

Dự án này được Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí PV OIL Miền Trung nhận chuyển nhượng lại quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất từ Cửa hàng Xăng dầu Dược Vân vào năm 2012 và liên tục sản xuất, kinh doanh cho đến nay

Dự án thực hiện theo hình thức nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất của tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân (Điều 73 Luật đất đai 2013)

2

Cửa hàng xăng dầu Ba Bích

0.72

xã Ba Bích

Tờ 5 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 xã Ba Bích

QĐ số 520/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Cửa hàng xăng dầu Ba Bích

 

2

Tổng cộng

0.88

 

 

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TRONG NĂM 2022 HUYỆN BA TƠ

(Kèm theo Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đường điện 22KV - thủy điện BoKo 2

13.90

3.30

0.50

Xã Ba Xa, xã Ba Vì, xã Ba Tiêu

Tờ BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và BĐLN 1/5000 các xã Ba Xa, Ba Vì và Ba Tiêu

Đã được thông qua tại NQ s36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh nhưng chưa được thông qua danh mục chuyển mục đích đất lúa và rừng phòng hộ (Điều chỉnh thông tin về diện tích QH từ 8,7 ha thành 13,9 ha theo Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh); Nay xin đăng ký mới 3,30 ha đất lúa và 0,5 ha đất rừng phòng hộ để có cơ sở hoàn thiện thủ tục đất đai theo quy định

2

Thủy điện Ba Vì

81.73

2.26

 

Xã Ba Tiêu, xã Ba Ngạc

Tờ 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 22, 23, 30 BĐĐC xã Ba Tiêu và tờ 4, 8, 9, 34, 41, 42, 49, 54 BĐĐC xã Ba Ngạc

Đã được thông qua danh mục chuyển mục đích đất lúa với diện tích 0,7 ha tại NQ số 07/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 và NQ số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Điều chỉnh thông tin về diện tích quy hoạch từ 73,44 ha thành 81,73 ha theo Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh); nay xin đăng ký bổ sung 2,26 ha đất lúa để có cơ sở hoàn thiện thủ tục đất đai

3

Kiên c hóa kênh Mang Mít

0.23

0.03

 

xã Ba Thành

Tờ BĐĐC s22, 32 (Tỷ lệ 1/1000) và Tờ BĐĐC số 5 (Tỷ lệ 1/5000), xã Ba Thành

Đã được thông qua danh mục chuyển mục đích đất lúa với diện tích 0,06 ha tại NQ s 02/2020/NQ-HĐND ngày 28/04/2020 và Điều chỉnh diện tích quy hoạch từ 0,22 ha thành 0,23 ha theo Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh; nay xin đăng ký bổ sung 0,03 ha để có cơ sở hoàn thiện thủ tục đất đai theo quy định

4

Trụ sở làm việc UBND thị trấn Ba Tơ

0.42

0.07

 

Thị trấn Ba Tơ

Tờ BĐĐC số 12 (Tỷ lệ 1/1000) và Tờ BĐĐC số 13 (Tỷ lệ 1/2000), thị trấn Ba Tơ

Đã được thông qua danh mục chuyển mục đích đất lúa 0,34 ha tại NQ s29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 và Điều chỉnh thông tin về diện tích quy hoạch từ 0,35 ha thành 0,42 ha theo Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh; nay xin đăng ký bổ sung 0,07 ha để có cơ sở hoàn thiện thủ tục đất đai theo quy định

4

Tổng cộng

96.28

5.66

0.50

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 891/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 891/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/08/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Đặng Văn Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/08/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản