Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 888/QĐ-BNN-TS

Hà Nội, ngày 29 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH SÁCH KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG NĂM 2024

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Báo cáo của Ủy ban nhân dân, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố ven biển;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thủy sản.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố Danh sách 75 khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2024 - Danh sách tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành đến ngày 01 tháng 4 năm 2025 và thay thế Quyết định số 1058/QĐ-BNN-TCTS ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2023.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành:

1. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố ven biển:

a) Tổ chức thông báo Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động trên phạm vi cả nước (năm 2024) cho các tổ chức, cá nhân liên quan và các chủ tàu cá trên địa bàn quản lý theo quy định.

b) Thường xuyên tổ chức kiểm tra, kịp thời sửa chữa, khắc phục sự cố phát sinh đối với các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn quản lý để đảm bảo an toàn cho người và tàu cá vào neo đậu tránh trú bão.

c) Trước ngày 01 tháng 02 năm 2025, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố ven biển rà soát, thống kê báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động để Bộ công bố trên phạm vi cả nước theo quy định tại Điều 86 Luật Thủy sản năm 2017.

2. Chánh Văn phòng Bộ; Cục trưởng Cục Thủy sản; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Lê Minh Hoan (b/c);
- Bộ Quốc phòng (ph/h);
- Cục Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai;
- UBND các tỉnh, thành phố ven biển;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố ven biển;
- Trung tâm Chuyển đổi số và Thống kê nông nghiệp (đăng Website);
- Trung tâm Thông tin Thủy sản (đăng Website);
- Lưu: VT, TS.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phùng Đức Tiến


PHỤ LỤC

DANH SÁCH KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-BNN-TS ngày   tháng   năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Địa phương

Tên Khu neo đậu tránh trú bão

Cấp (vùng/ tỉnh)

Địa chỉ

Tọa độ KNĐ (vĩ độ - N; kinh độ - E)

Độ sâu vùng nước đậu tàu (-m)

Sức chứa tại các vùng nước đậu tàu (chiếc)

Cỡ loại, tàu lớn nhất vào được KNĐ (m)

Vị trí bắt đầu của luồng vào (vĩ độ - N; kinh độ - E)

Chiều dài luồng (m)

Hướng của luồng vào

Thông tin thường trực tại Khu neo đậu

Điện thoại

Tần số liên lạc (kHz)

1

Quảng Ninh

1

Tiến Tới*

Cấp tỉnh

Đường Hoa, Hải Hà

21°23'51"N; 107°39'54"E

3,3-3,9

150

17

21°23'42"N; 107°40'13"E

573

Đông Bắc - Tây Nam

02033879549

-

2

Cẩm Thủy

Cấp tỉnh

Cẩm Thủy, Cẩm Phả

20°59'11"N; 107°15'06"E

3,3-3,9

200

17

Điểm 1 (20°58'49"N; 107°14'57"E)

Điểm 2 (20°58'44"N; 107°15'36"E)

1.300

Đông Bắc - Tây Nam

0904540602

-

3

Vụng Sú Thoi Dây*

Cấp tỉnh

Tân Lập, Đầm Hà

21°14'05"N; 107°35'44"E

3,2-3,9

81

200 CV

21°14'00"N; 107°35'45"E

230

Đông Bắc

0348743180

-

4

Vân Đồn

Cấp vùng

Cái Rồng, Vân Đồn

21°03'34"N; 107°25'50"E

3,1-4,9

1.000

1.000 CV

21°03'37"N; 107°26'40"E

2.000

Đông Bắc - Tây Nam

02033500369

0913264539

-

5

Tiên Yên*

Cấp tỉnh

Tiên Lãng, Tiên Yên

21°17'03.8"N- 107°26'41.8 E

3,0-3,3

282

90 CV

21°16'53.6"N; 107°26'39"E

250

Nam

02033.876.228

0977.991.436

02033.876.090

 

2

Hải Phòng

6

Ngọc Hải

Cấp tỉnh

Ngọc Hải, Đồ Sơn

20°43'28"N; 106°47'25"E

4,0

800

36

20°43'40"N; 106°48'51"E

1.800

Đông Nam - Tây Bắc

02253861146

-

7

Trân Châu

Cấp vùng

Trân Châu, Cát Hải

20°45'45"N; 107°00'37"E

4,0

1.000

36

20°43'36"N; 106°59'45"E

1.765

Nam - Bắc

02258830791

-

8

Bạch Long Vỹ

Cấp vùng

Huyện Bạch Long Vỹ

20°07'35"N; 107°42'20"E

3,5

300 - 400

60

20°07'00"N; 107°43'00"E

2.000

Tây Nam - Đông Bắc

02253889611

-

3

Thái Bình

9

Cửa sông Trà Lý

Cấp tỉnh

Mỹ Lộc, Thái Thụy

20°28'05"N; 106°32'47,7' E

3,7

300

<30

20°30'44,5"N; 106°38'06,5”E

7.650

Đông Nam - Tây Bắc

0979002691

7909

10

Cửa sông Diêm Hộ

Cấp tỉnh

Thái Thượng, Thái Thụy

20°33'14,5"N; 106°34'44"E

4,0

104

<24

20°26'30"N; 106°38'30,5 E

11.300

Đông Bắc

0904443601

7909

11

Cửa Lân

Cấp tỉnh

Đông Minh - Nam Thịnh, Tiền Hải

20°02'11"N; 106°35'10"E

4,0

300

≤31

20°23'35"N; 106°36'00"E

1.429

Đông Bắc

02273503555

7909

4

Nam Định

12

Ninh Cơ

Cấp tỉnh

TT.Thịnh Long, Hải Hậu

20°01'18"N; 106°12'08"E

3,8

200

48,8

19°58'31,8"N; 106°12'35"E

5.500

Đông Nam

02283799098

-

13

Cửa sông Ninh Cơ

Cấp tỉnh

Phúc Thắng, Nghĩa Hưng

20°01'54"N; 106°12'08"E

2,2-4,0

335

33

19°58'31,8"N; 106°12'35"E

4.200

Đông Nam

02283799098

-

14

Cửa Hà Lạn

Cấp tỉnh

Thị trấn Quất Lâm, Giao Thủy

20°11'54.8"N; 106°21'30.9"E

2,2-3,8

1000

<24

20°11'15"N; 105°52'15"E

1800

Đông Tây

-

-

5

Thanh Hóa

15

Lạch Hới

Cấp vùng

Quảng Tiến, Sầm Sơn

19°46'07"N; 105°53'33"'E

4,5

700

32

19°46'58"N; 105°57'00"E

1.500

Tây Nam

0912305718

-

16

Lạch Bạng

Cấp tỉnh

Hải Thanh, Nghi Sơn

19°25'00"N; 105°47'20"E

4,5

800

32

19°24'03"N; 105°47'12"E

2.300

Tây Bắc

0912305718

-

17

Lạch Trường

Cấp tỉnh

Hòa Lộc, Hậu Lộc

19°53'44"N; 105°56'17"E

4,0

264

30

19°53'20"N; 105°56'23"E

1.300

Tây Nam

0917560618

-

18

Sông Lý

Cấp tỉnh

Quảng Thạch, Quảng Xương

19°37'22"N; 105°48'37"E

3,0

315

24

19°37'06"N; 105°48'00"E

1.600

Tây Bắc

0376683828

-

6

Nghệ An

19

Lạch Cờn

Cấp tỉnh

Bờ trái: Quỳnh Phương-Mai Hùng, Hoàng Mai;

Bờ phải: Quỳnh Lập-Quỳnh Lộc- Quỳnh Dị-Quỳnh Thiện, Hoàng Mai

19°14'45"N; 105°42'29"E

1,2-5,0

500

24

19°13'40"N; 105°45'40"E

1.200

Đông - Tây

02388647455

0982223739

0986681239

-

20

Lạch Quèn

Cấp vùng

Cửa lạch Quèn dọc sông Hầu - sông Mai Giang, từ cảng cá Lạch Quèn đến cầu Quỳnh Nghĩa thuộc các xã: Tiến Thủy, Quỳnh Nghĩa, Quỳnh Lưu

19°07'16"N; 105°42'04"E

1,5-5,0

500

31

19°05'50"N; 105°42'57"E

3.300

Nam - Bắc

02386295959

02383948322

0983856311

0979791217

-

21

Lạch Thơi

Cấp tỉnh

Sơn Hải - Quỳnh Ngọc, Quỳnh Lưu

19°06'12"N; 105°40'14"E

1,1-3,0

300

20

19°05'44"N; 105°40'22"E

1.300

Đông - Tây

02383864713

0983990006

0913392649

0978115082

-

22

Lạch Vạn

Cấp tỉnh

Bờ trái: Diễn Kỷ - Diễn Vạn, Diễn Châu;

Bờ phải: Diễn Bích - Diễn Ngọc, Diễn Châu

19°00'54"N; 105°36'48"E

1,1-3,0

500

20

18°58'54"N; 105°36'58"E

5.000

Đông - Tây

02383623238

02383862531

0915121722

0988466137

-

23

Lạch Lò

Cấp tỉnh

Nghi Quang, Nghi Lộc

18°50'04"N; 105°41'38"E

1,1-3,0

200

24

18°49'55"N; 105°43'22"E

3.000

Đông - Tây

02383861224

02383944208

0912385795

0915872468

0948632230

-

7

Hà Tĩnh

24

Cửa Nhượng

Cấp tỉnh

Cẩm Nhượng, Cẩm Xuyên

18°15'34"N; 106°05'36"E

1,4-2,4

300

300 CV

18°16'10,7"N; 106°07'13,6"E

3.400

Đông - Tây

02393651272

-

25

Cửa Sót

Cấp tỉnh

Thạch Kim, Lộc Hà

18°27'02"N; 105°55'02"E

1,4-2,0

300

300 CV

18°28'05,2"N; 105°55'45,5"E

3.000

Đông - Tây

02393651272

-

8

Quảng Bình

26

Nhật Lệ

Cấp tỉnh

Bảo Ninh, Đồng Hới

17°25'38,9"N; 106°38'45,5"E

2,6-3,1

270

25

17°25'53"N; 106°30'35"E

170

Tây - Đông

0914731923

0398468635

7903;

7909;

13425;

4453

27

Cửa Gianh

Cấp tỉnh

Bắc Trạch, Bố Trạch

17°42'01,8"N; 106°28'30"E

2,4-3,3

450

25

17°43'32"N; 106°47'56"E

700

Đông Bắc - Tây Nam

0839303377

28

Cửa Roòn

Cấp tỉnh

Quảng Phú, Quảng Trạch

17°52'55,9"N; 106°26'24,4”E

2,4-3,2

282

24

17°53'00"N; 106°26'00"E

70

Đông Nam - Tây Bắc

0839303377

29

Chợ Gộ

Cấp tỉnh

Vĩnh Ninh, Quảng Ninh

17°23'05,7"N; 106°37'08,7"E

2,5

150

16,7

17°22'55,1"N; 106°37'26,5"E

100

Đông Nam - Tây Bắc

0398468635

9

Quảng Trị

30

Cửa Tùng

Cấp tỉnh

TT.Cửa Tùng, Vĩnh Linh

17°02'00"N; 107°07'00"E

1,0-2,5

250

24

17°00'45"N; 107°06'24"E

1.000

Đông Nam - Tây Bắc

02333869236

0912354667

7109

31

Cửa Việt

Cấp tỉnh

Triệu An, Triệu Phong

16°54'00"N; 107°10'00"E

2,0-3,0

350

24

16°53'53"N; 107°11'05"E

1.900

Đông Bắc - Tây Nam

02333869236

0918137357

7109

32

Cồn Cỏ

Cấp tỉnh

Huyện đảo Cồn Cỏ

17°09'00"N; 107°20'00"E

1,3-3,4

200

24

17°09'00"N; 107°20'00"E

100

Đông Nam - Tây Bắc

02333501604

0948477568

7109

10

Thừa Thiên Huế

33

Phú Hải

Cấp tỉnh

Phú Hải, Phú Vang

16°31'19"N; 107°42'01"E

-2,6

500

24

16°31'12"N; 107°41'40"E

1263

Đông Bắc

02343974256

7921

13428

11

Đà Nẵng

34

Âu thuyền và Cảng cá Thọ Quang

Cấp vùng

Thọ Quang, Sơn Trà

16°05'44,8" - 16°06'03"N; 108°14'09" - 108°14'23"E

3,5-4,5

493

24

16°06'03"N; 108°14'23"E

1.000

Đông Bắc - Tây Nam

02363923066

7906

156.650

12

Quảng Nam

35

An Hòa

Cấp tỉnh

Tam Quang, Núi Thành

15°27'00"N; 108°39'00"E

2,5-3,2

450 - 470

30

15°28'29"N; 108°39'08"E

4.300

Tây Nam

02353871450

8751.5

36

Hồng Triều

Cấp tỉnh

Duy Nghĩa, Duy Xuyên

15°57'00"N; 108°21'00"E

2,4

500 - 1.000

30

15°57'01"N; 108°21'01"E

206,5

Tây Nam

02353730030

-

37

Cù Lao Chàm

Cấp tỉnh

Tân Hiệp, Hội An

15°57'00"N; 108°30'00”E

2,0-2,5

150- 200

15

15°57'00"N; 108°30'01"E

105

Đông Bắc

02353861191

-

38

Cửa Đại

Cấp tỉnh

Cẩm Nam, Hội An

15°52'11"N; 108°21'13,5"E

2,0-2,5

180

24

15°52'11"N; 108°21'15"E

224

Tây Nam

02353864770

-

13

Quảng Ngãi

39

Lý Sơn

Cấp tỉnh

An Hải, Lý Sơn

15°21'30" - 15°26'30"N; 109°04'00" - 109°19'00"E

3,0

500

24

15°21'30"N; 109°04'00"E

378

Nam - Bắc

02553862686

0917964621

9015

40

Tịnh Hòa

Cấp tỉnh

Tịnh Hòa, TP.Quảng Ngãi

15°12'24"N; 108°53'19"E

3,2

350

24

15°12'12"N; 108°55'33"E

1.810

Đông - Tây

02553687577

0386660762

7918

41

Mỹ Á

Cấp tỉnh

Phổ Quang, Đức Phổ

14°49'54"N; 108°59'51"E

3,9

400

24

14°49'54"N; 109°00'15"E

589

Đông - Tây

02553772068

0919045278

7918

14

Bình Định

42

Đầm Thị Nại*

Cấp tỉnh

TP.Quy Nhơn và H.Tuy Phước

13°30'00"N; 109°14'48"E

6,0

2.400

40

13°45'24"N; 109°14'48"E

1.800

Đông Nam - Tây Bắc

02566538353

0977126789

-

43

Đầm Đề Gi

Cấp vùng

H.Phù Cát và H.Phù Mỹ

14°08'36"N; 109°10'36"E

4,0

2000

40

14°07'18"N; 109°12'36"E

1.500

Đông Đông Nam - Tây Tây Bắc

 

44

Tam Quan

Cấp vùng

Tam Quan Bắc, Hoài Nhơn

14°34'30"N; 109°03'48"E

4,0

1200

40

14°34'18"N; 109°04'12"E

1.000

Đông - Tây

02563765865

0979387356

-

15

Phú Yên

45

Đầm Cù Mông

Cấp tỉnh

Xuân Thịnh, Sông Cầu

13°30'56"N; 109°17'25"E

2,0-8,0

800

25

13°31'50"N; 109°17'07"E

770

Đông Bắc - Tây Nam

02573876009

-

46

Vịnh Xuân Đài

Cấp vùng

Xuân Phương, Sông Cầu

13°27'11"N; 109°17'17"E

7,0-8,0

1000

30

13°27'24"N; 109°17'16"E

840

Bắc - Nam

0392033585

29.655

28.765

24.265

26.065

47

Đông Tác

Cấp tỉnh

Phú Đông, Tuy Hoà

13°04'33"N; 109°20'00"E

3,0-3,5

600

30

13°05'12"N; 109°19'52"E

600

Đông Bắc - Tây Nam

0357697428

29.655

28.765

24.265

26.065

16

Khánh Hòa

48

Sông Tắc - Hòn Rớ

Cấp vùng

Phước Đồng, Nha Trang

12°11'59"N; 109°11'43"E

2,0-4,0

500

30

12°11'13"N; 109°12'37"E

2.000

Đông Nam

02583714193

8015

49

Vịnh Cam Ranh

Cấp vùng

Cam Linh, Cam Ranh

11°54'09"N; 109°08'33"E

4,0

2.000

30

11°52'28"N; 109°11'39"E

6.500

Đông - Tây

02583951986

8181

50

Ninh Hải

Cấp tỉnh

Ninh Hải, Ninh Hòa

12°34'00"N; 109°13'00"E

1,9-2,4

320

17

12°34'11"N; 109°12'37"E

766

Bắc - Nam

02583506005

-

51

Đảo Đá Tây

Cấp tỉnh

Đảo Đá Tây, Trường Sa

08°51'52"N; 112°22'00"E

3,3-5,6

200

50

08°51'07"N - 111°14'13"E; 08°51'08"N - 111°14'15"E

2.000

Tây Bắc

0967684578

8994

17

Ninh Thuận

52

Cửa Ninh Chữ

Cấp vùng

Tri Hải, Ninh Hải

11°36'39"N; 109°02'24"E

4,0

1.633

30

11°34'48"N; 109°03'13"E

3.396

Đông Nam - Tây Bắc

02593874763

-

53

Cà Ná

Cấp vùng

Cà Ná, Thuận Nam

11°20'41"N; 108°53'07"E

3,6

803

30

11°20'06"N; 108°53'14"E

952

Đông Nam - Tây Bắc

02593761060

02593514069

7918

156.7

54

Cửa Sông Cái

Cấp tỉnh

Đông Hải, Phan Rang-Tháp Chàm

11°32'45"N; 109°01'30"E

2,8

539

30

11°31'57"N; 109°01'57"E

2.100

Đông Nam - Tây Bắc

02593895401

7918

156.7

18

Bình Thuận

55

Phú Hải

Cấp vùng

Thanh Hải, Phan Thiết

10°56'02"N; 108°08'06"E

4,2

1.200

40

10°55'43,9"N; 108°08'06,6"E

1.346

Đông - Bắc

02523813180

-

56

Cửa sông Liên Hương

Cấp tỉnh

TT.Liên Hương, Tuy Phong

11°13'20"N; 108°44'35"E

2,0

300

20

11°13'10"N; 108°44'33"E

400

Đông - Nam

0913175677

-

57

Phan Rí Cửa

Cấp tỉnh

TT.Phan Rí Cửa, Tuy Phong

11°10'03"N; 108°33'50”E

4,0

1.000

24

11°10'15"N; 108°34'03"E

800

Tây Bắc - Đông Nam

02523855687

-

58

La Gi

Cấp tỉnh

Phước Lộc, La Gi

10°39'17"N; 107°46'31"E

4,0-5,5

1.600

24

10°38'46"N; 107°46'36"E

1.300

Tây Nam - Đông Bắc

02523845674

-

19

Bà Rịa - Vũng Tàu

59

Bình Châu

Cấp tỉnh

Ấp Thanh Bình 4, Xuyên Mộc

10°32'25"N; 107°32'53"E

4,9

300

<24

10°32'18"N; 107°32'51"E

628

Đông Nam - Tây Bắc

02543771133

-

60

Cửa Sông Dinh

Cấp vùng

Long Sơn, Vũng Tàu (Khu A)

10°25'00"N; 107°07'33"E

6,0

526

>24

10°25'55"N; 107°07'21"E

2.020

Đông Bắc - Tây Nam

02543733451

-

Long Sơn, Vũng Tàu (Khu C)

10°25'27"N; 107°08'57"E

5,5

175

<24

10°25'24"N; 107°08'54"E

1.100

Đông Bắc - Tây Nam

02543733453

-

61

Vịnh Bến Đầm

Cấp vùng

Đường quy hoạch Bến Đầm, Khu 10, Côn Đảo

08°39'00"N; 106°33'00"E

5,3

1.200

>24

08°40'30"N; 106°32'42"E

500

Tây Bắc - Đông Nam

02543830050

-

20

TP.Hồ Chí Minh

62

Cần Giờ

Cấp tỉnh

TT.Cần Thạnh, Cần Giờ

Điểm đầu: 10°25'17"N; 106°57'35"E.

Điểm cuối: 10°26'22"N; 106°56'10"E

4,88

2.000

≤30

10°25'56"N; 106°58'38"E

2.200

Đông - Tây Nam

02837861363

02838740190

Kênh 23: USD 4.425,2

Kênh 9: 14.424.0

21

Tiền Giang

63

Cửa sông Soài Rạp

Cấp tỉnh

Kiểng Phước, Gò Công Đông

10°24'28"N; 106°46'13"E

4,5

350

≤30

10°24'59"N; 106°47'25"E

2.400

Đông Bắc - Tây Nam

02733855108

-

22

Bến Tre

64

Bình Đại

Cấp tỉnh

Bình Thắng, Bình Đại

10°11'27"N; 106°44'20"E

3,7-5,1

500

24

10°12'05,6"N; 106°42'32,6"E

5.100

Bắc - Nam

02753740942

3979

Thừa Đức, Bình Đại

10°10'47,4"N; 106°44'20"E

3,0

500

15

10°11'14,2"N; 106°44'15,6"E

1.850

Bắc - Nam

65

Thạnh Phú

Cấp tỉnh

An Nhơn và Giao Thạnh, Thạnh Phú

09°50'29,4"N; 106°34'29"E

5,8

1.000

24

09°50'32,4"N; 106°34'26"E

6.500

Nam - Bắc

02753733666

-

23

Trà Vinh

66

Định An

Cấp tỉnh

TT.Đinh An, Trà Cú

09°38'07"N; 106°17'56"E

5,0

1.000

26

09°36'40"N; 106°17'09"E

900

Nam

0352702671

-

67

Cung Hầu

Cấp tỉnh

Mỹ Long Bắc, Cầu Ngang

09°49'24"N; 106°30'00"E

6,5

800

26

09°49'45"N; 106°29'43"E

673

Nam

0337643929

-

68

Láng Chim*

Cấp tỉnh

Phường 2, Duyên Hải

09°68'23"N; 106°53'36"E

4,0

150

26

09°69'66"N; 106°57'17"E

440

Nam

0917846711

-

24

Sóc Trăng

69

Kinh Ba

Cấp tỉnh

TT.Trần Đề, Trần Đề

09°31'32"N; 106°12'04"E

4,2-5,2

600

25

09°19'30"N; 106°18'30"E

15.000

Tây - Nam

02993846702

7983

25

Bạc Liêu

70

Nhà Mát

Cấp tỉnh

Nhà Mát, TP.Bạc Liêu

09°12'40"N; 105°44'22"E

3,5

300

30

09°12'10"N; 105°44'30"E

7.425

Nam - Bắc

02913844797

-

26

Cà Mau

71

Sông Đốc

Cấp vùng

TT.Sông Đốc, Trần Văn Thời

09°02'00"N; 104°50'00"E

3,5

1.000

30

09°02'00"N; 104°48'00"E

3.500

Tây Bắc

02906566320

7918

4456

7921

72

Rạch Gốc

Cấp vùng

Tân Ân, TT.Rạch Gốc

08°40'00"N; 105°03'00"E

4,2

1.000

30

08°40'00"N; 105°00'00"E

3.500

Đông Nam

02906501010

73

Cái Đôi Vàm

Cấp tỉnh

TT.Cái Đôi Vàm, Phú Tân

08°51'00"N; 104°49'00"E

3,0

600

24

08°51'00"N; 104°47'00"E

4.800

Tây Bắc

02906270456

27

Kiên Giang

74

Đảo Hòn Tre

Cấp vùng

Hòn Tre, Kiên Hải

09°58'00"N; 104°51'00"E

4,0

1.000

24

Phía Nam: 09°57'08"N; 104°50'50"E;

Phía Bắc: 09°58'20"N; 104°51'46"E

Phía Nam: 4.500;

Phía Bắc: 3.200

Phía Nam: Hướng Nam;

Phía Bắc: Hướng Tây

02973830121

-

75

Lình Huỳnh

Cấp tỉnh

Xã Lình Huỳnh, Hòn Đất

10°08'30"N; 104°50'45"E

4,0

500

24

10°07'55"N; 104°49'26"E

4.100

Tây Nam

02973789202

-

Tổng số: 75 khu neo đậu được công bố.

Ghi chú:  * là KNĐ TTB cho tàu cá được địa phương đề nghị thông báo; không có trong Danh sách quy hoạch các KNĐ TTB cho tàu cá đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 tại Phụ lục II, Quyết định số 1976/QĐ-TTg ngày 12/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 888/QĐ-BNN-TS công bố Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2024 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 888/QĐ-BNN-TS
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/03/2024
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Phùng Đức Tiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/03/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản