Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 88/KH-UBND

Tuyên Quang, ngày 15 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm2017 Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; số148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm2020 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 325/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2024 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 trên địa bản tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 256/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang; số 348/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình tại Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 49/TTr-STNMT ngày 20 tháng 02 năm 2024,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Lâm Bình với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

TỔNG DIỆN TÍCH

 

91.754,77

1

Đất nông nghiệp

NNP

84.890,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.167,16

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.590,28

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

576,88

1.1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.437,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.582,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

50.263,86

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

29.341,80

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

21.953,87

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

96,43

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,58

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.826,55

2.1

Đất quốc phòng

CQP

26,71

2.2

Đất an ninh

CAN

5,51

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm cụng nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,73

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,61

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

186,42

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

9,90

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.222,46

2.9.1

Đất giao thông

DGT

571,59

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

122,74

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

15,51

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,99

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - Đào tạo

DGD

39,41

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

18,45

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

4.380,14

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,29

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,70

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,99

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

60,00

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

2,64

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,84

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

470,41

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

56,92

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,51

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,44

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,17

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

808,41

2.2

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,52

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

37,56

(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích cần thu hồi năm 2024 (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

96,59

1

Đất nông nghiệp

NNP

95,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

27,06

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

26,51

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11,70

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

40,01

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,03

1.8

Đất nông nghiệp khác

NHK

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,46

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp

DHT

1,20

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,40

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,58

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,16

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,10

(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích cần chuyển mục đích năm 2024 (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

99,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

25,90

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

24,99

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

0,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

7,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,21

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

11,70

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

44,38

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,01

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,68

(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,10

2.1

Đất Quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất An ninh

CAN

0,10

(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024

5.1. Công trình, dự án thu hồi đất trong năm kế hoạch:

Dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013: 14 dự án, với tổng diện tích 19,36 ha.

5.2. Công trình, dự án sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013 và chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân:

- Dự án sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai năm 2013: 04 dự án, với diện tích 7,56 ha.

- Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở: 01 danh mục, với tổng diện tích 1,32 ha.

5.3. Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng: 03 dự án, với tổng diện tích 1,60 ha.

5.4. Công trình, dự án đã có trong kế hoạch sử dụng đất các năm trước nhưng đã quá 03 năm chưa triển khai thực hiện, nay tiếp tục đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024: 06 công trình, dự án với tổng diện tích 27,95 ha.

(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)

6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/25.000; Bản vẽ vị trí ranh giới, diện tích công trình, dự án và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình có trách nhiệm

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

4. Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình tiếp tục rà soát diện tích đất nông nghiệp nhỏ lẻ, xen kẹp trong khu dân cư dự kiến chuyển mục đích sử dụng sang đất ở tại điểm 2 phần II mục C Biểu số 05 kèm theo Quyết định này; báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt trước khi Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh
- Các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT. (Chính)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Tuấn

 

Biểu số 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

 

 

TT Lăng Can

Xã Bình An

Xã Hồng Quang

Xã Khuôn Hà

Xã Phúc Yên

Xã Thổ Bình

Xã Thượng Lâm

Xã Xuân Lập

Xã Minh Quang

Xã Phúc Sơn

 

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ …+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

I

TỔNG DIỆN TÍCH

 

91.754,77

7.333,41

5.262,85

5.875,99

14.545,33

17.935,49

6.876,91

13.170,19

7.496,55

4.167,20

9.090,85

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

84.890,66

6.945,33

5.053,16

5.674,52

12.609,93

16.301,31

6.702,36

11.697,21

7.396,45

3.870,78

8.639,63

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.167,16

265,76

142,18

155,38

180,80

78,37

225,32

306,81

103,40

404,83

304,31

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.590,28

257,67

109,13

134,92

137,64

60,35

212,88

110,91

51,06

351,33

164,39

 

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

576,88

8,09

33,05

20,46

43,16

18,02

12,44

195,90

52,34

53,50

139,92

 

1.1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.437,16

86,35

123,64

142,02

69,52

110,16

95,96

131,06

68,23

260,37

349,86

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.582,67

101,01

91,05

151,93

59,50

11,55

235,66

111,01

33,40

315,29

472,28

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

50.263,86

3.980,40

1.668,38

952,52

10.278,87

11.037,43

3.967,78

8.602,50

2.962,04

932,36

5.881,58

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

29.341,80

2.499,18

3.020,18

4.254,44

2.015,19

5.062,60

2.172,88

2.527,90

4.226,34

1.943,13

1.619,96

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

21.953,87

1.874,15

2.548,63

3.172,32

1.509,21

3.709,13

1.394,73

2.229,49

3.370,36

946,61

1.199,24

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

96,43

12,63

7,20

18,23

6,05

1,20

4,76

16,87

3,04

14,80

11,65

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,58

 

0,52

 

 

 

 

1,06

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.826,55

377,53

207,79

201,11

1.935,13

1.620,88

172,40

1.471,24

99,84

296,42

444,21

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

26,71

5,68

 

 

 

 

 

 

 

 

21,03

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,51

4,40

0,14

0,13

0,10

0,10

0,10

0,12

0,10

0,10

0,22

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm cụng nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,73

1,04

 

0,22

 

 

0,09

0,10

 

0,24

1,04

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,61

0,20

2,07

0,55

 

 

0,79

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

186,42

26,42

7,34

 

2,61

 

 

 

 

84,65

65,40

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

9,90

6,68

 

 

2,68

 

 

0,03

 

 

 

0,51

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.222,46

198,21

82,85

41,95

1.794,54

1.489,71

66,17

1.237,95

41,10

109,71

160,27

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

571,59

85,40

48,79

29,84

49,50

45,48

42,47

71,21

33,59

71,28

94,03

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

122,74

16,66

19,63

1,66

11,05

0,87

4,77

1,21

0,06

16,24

50,59

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

15,51

8,24

0,71

0,85

0,89

0,51

0,86

2,47

0,34

0,15

0,49

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,99

3,62

0,20

0,17

0,22

0,19

0,33

0,42

0,16

0,42

2,26

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - Đào tạo

DGD

39,41

7,22

3,28

2,31

3,64

1,89

2,82

4,09

2,42

8,27

3,47

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

18,45

2,51

1,16

3,97

1,78

0,52

0,38

2,84

0,22

0,69

4,38

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

4.380,14

71,23

 

 

1.723,10

1.434,50

0,60

1.147,62

 

3,09

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,29

0,01

0,02

0,01

0,02

0,07

0,02

0,06

0,02

0,05

0,01

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,70

 

 

 

0,32

 

 

0,38

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,99

 

0,30

 

 

1,39

0,84

0,46

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

60,00

2,50

8,76

2,88

4,02

4,06

13,08

6,96

3,49

9,23

5,02

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

2,64

0,82

 

0,26

 

0,24

 

0,23

0,80

0,29

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,84

 

 

 

 

 

 

 

 

1,76

2,08

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,00

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

470,41

 

33,05

67,48

31,00

93,24

44,89

50,95

19,05

56,06

74,69

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

56,92

56,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,51

14,25

1,26

0,30

0,22

0,52

0,25

0,21

0,30

0,58

0,62

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,44

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,17

0,03

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

808,41

59,26

81,08

90,49

103,98

30,80

60,11

181,88

39,29

43,19

118,34

 

2.2

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,52

 

 

 

 

6,52

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

37,56

10,55

1,90

0,37

0,28

13,30

2,15

1,74

0,26

 

7,01

 

 

Biểu số 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

 

 

TT Lăng Can

Xã Bình An

Xã Hồng Quang

Xã Khuôn Hà

Xã Phúc Yên

Xã Thổ Bình

Xã Thượng Lâm

Xã Xuân Lập

Xã Minh Quang

Xã Phúc Sơn

 

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ …+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

95,03

28,40

7,64

6,62

17,18

6,33

2,81

10,58

4,85

9,12

1,50

 

1,1

Đất trồng lúa

LUA

27,06

17,56

0,75

 

 

0,20

0,50

2,00

0,25

4,40

1,40

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

26,51

17,56

0,75

 

 

0,20

0,50

1,50

0,20

4,40

1,40

 

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,55

 

 

 

 

 

 

0,50

0,05

 

 

 

1.1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,56

7,67

3,02

0,73

0,50

1,09

1,60

2,00

 

0,87

0,06

0,10

0,51

0,53

1,80

0,50

0,10

1,34

1,38

0,10

 

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11,70

 

 

 

8,70

2,00

 

1,00

 

 

 

 

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX

40,01

7,06

5,30

3,02

8,48

3,20

1,70

5,25

4,00

2,00

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,46

0,26

 

0,20

0,10

 

 

 

0,10

0,58

0,22

 

2,1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

Đất cụm cụng nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,20

 

 

0,20

0,10

 

 

 

0,10

0,58

0,22

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,22

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,22

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - Đào tạo

DGD

 

 

 

0,20

0,10

 

 

 

0,10

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

0,58

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Lăng Can

Xã Bình An

Xã Hồng Quang

Xã Khuôn Hà

Xã Phúc Yên

Xã Thổ Bình

Xã Thượng

Lâm

Xã Xuân

Lập

Xã Minh Quang

Xã Phúc Sơn

1

2

3

4=(5)+…+(14)

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

99,92

30,49

8,75

3,24

19,19

6,49

3,82

11,21

4,85

9,61

2,27

1.2

Đất trồng lúa

LUA/PNN

25,90

15,06

0,75

0,08

1,26

0,20

0,50

2,00

0,25

4,40

1,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

24,99

15,06

0,75

 

0,48

0,20

0,50

2,00

0,20

4,40

1,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

7,72

3,35

0,36

 

0,03

0,87

0,10

0,57

0,50

1,34

0,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,21

1,24

1,34

 

0,65

0,22

1,38

2,39

0,10

1,62

0,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

11,70

 

 

 

8,70

2,00

 

1,00

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

44,38

10,79

5,80

3,16

8,48

3,20

1,70

5,25

4,00

2,00

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,01

0,05

0,50

 

0,07

 

0,14

 

 

0,25

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,68

0,78

 

 

 

 

 

 

 

 

0,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,95

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

0,73

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Lăng Can

Xã Bình An

Xã Hồng Quang

Xã Khuôn Hà

Xã Phúc Yên

Xã Thổ Bình

Xã Thượng Lâm

Xã Xuân Lập

Xã Minh Quang

Xã Phúc Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+… +(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,10

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

2,1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Đất an ninh

CAN

0,10

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

2,3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

Đất cụm cụng nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - Đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: Ha

STT

Hạng Mục

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

Tổng: (A+B+C+D)

64,94

 

64,94

 

 

 

 

A

DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013

 

 

 

 

 

 

 

I

Dự án thu hồi vào mục đích Quốc phòng theo quy định tại Điều 61 Luật Đất đai 2013

 

 

 

 

 

 

 

II

Dự án thu hồi vào mục đích An ninh theo quy định tại Điều 61 Luật Đất đai 2013

 

 

 

 

 

 

 

B

DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013

19,36

 

19,36

 

 

 

 

I

Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.

 

 

 

 

 

 

 

II

Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

14,36

 

14,36

 

 

 

 

1

Xây dựng đường giao thông thôn Nà Khậu, thôn Bản Bon xã Phúc Yên

0,08

 

0,08

CLN (0,7); HNK (0,50)

Xã Phúc Yên

LB 01

Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của hội đồng nhân dân tỉnh; Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 về giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025 và năm 2022;

2

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thôn Nà Lầu, xã Thượng Lâm

0,15

 

0,15

RSX 0,08; CLN (0,07)

Xã Thượng Lâm

LB 02

3

Nâng cấp tuyến đường xóm Pooi thôn Bản Luông khu Khuổi Nga, thôn Thẳm Hon, từ ngã ba thôn lung luông đến quốc lộ 279, xã Hồng Quang

3,59

 

3,59

CLN ….; HNK….RSX

Xã Hồng Quang

LB 03

4

Cầu tràn Khun Lung thôn Nặm Tặc, cốc Riềng - Nà Mặn thôn Nà Tơớng, Nà Thẳm thôn Kim Ngọc, Búng Cọn - Nà Hấu, thôn Bản Pài, xã Minh Quang

0,09

 

0,09

HNK (2)

Xã Minh Quang

LB 04

5

Công trình Đường giao thông vào khu sản xuất đập thủy lợi Lung Muông thôn Nà Coóc, xã Bình An

1,40

 

1,40

RSX (1,4)

Xã Bình An

LB 05

6

Kè chắn xói lở đất thôn Bản Chỏn, thôn Nà Pết, xã Phúc Sơn

0,10

 

0,10

LUC (0,05); HNK (0,05);

Xã Phúc Sơn

LB 06

7

Cải tạo, nâng cấp Đường giao thông tổ dân phó Phai Tre A, Phai Tre B, thị trấn Lăng Can

0,60

 

0,60

CLN (0,6)

TT Lăng Can

LB 07

Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của hội đồng nhân dân tỉnh;; Số 43/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 Về việc bổ sung danh mục công trình vào kế hoạch đầu tư công năm 2023 và phân bổ vốn ngân sách trung ương phân cấp cho huyện quản lý thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Lâm Bình năm 2023

8

Nâng cấp trục đường xã đoạn từ đường ĐT.188 đến thôn Nà Mỵ (Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thôn Tân Lập, xã Thổ Bình)

0,21

 

0,21

CLN (0,21)

Xã Thổ Bình

LB 08

Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của hội đồng nhân dân tỉnh;;Số 43/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 Về việc bổ sung danh mục công trình vào kế hoạch đầu tư công năm 2023 và phân bổ vốn ngân sách trung ương phân cấp cho huyện quản lý thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Lâm Bình năm 2023

9

Đường bê tông tuyến đường Noong Cưởm - Kim Ngọc; tuyến Nhà Văn hóa ông Nàm - Poói

0,14

 

0,14

HNK (0,03); CLN (0,11)

Xã Minh Quang

LB 09

10

Đường giao thông từ Thổ Bình đến Minh Quang

3,00

 

3,00

LUA (1,0); RSX (0,2); CLN (1,5); BHK (0,3)

Xã Thổ Bình, Xã Minh Quang

LB 10

Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của hội đồng nhân dân tỉnh; Quyết định 855/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương (giai đoạn 2021-2025)

11

Đường giao thông từ Thổ Bình đến Bình An

5,00

 

5,00

RSX (4,0); CLN (0,5); BHK (0,5)

Xã Thổ Bình, Xã Bình An

LB 11

Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của hội đồng nhân dân tỉnh; Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 về giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025 và năm 2022;

III

Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;

0,50

 

0,50

-

 

 

 

1

Xây dựng mới chợ Khuổi Trang - Khuổi Củng, xã Xuân Lập

0,50

 

0,50

HNK(0,5)

Xã Xuân Lập

LB 12

Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của hội đồng nhân dân tỉnh;

IV

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

4,50

 

4,50

 

 

 

 

1

Khu dân cư Noong Phường

3,00

 

3,00

LUC (2,85); CLN (0,12), NTS (0,03)

Xã Minh Quang

LB 13

Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của hội đồng nhân dân tỉnh;

2

Quy hoạch sắp sếp ổn định khu dân cư tập trung thôn Phiêng Luông, xã Bình An

1,50

 

1,50

LUC (0,61; RSX: 0,3; HNK: 0,3; CLN: 0,29)

Xã Bình An

LB 14

Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của hội đồng nhân dân tỉnh;

C

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (THỰC HIỆN THEO ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013) VÀ CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP SANG ĐẤT Ở

16,03

 

16,03

 

 

 

 

I

Công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất (thực hiện theo điều 73 Luật Đất đai năm 2013)

7,56

 

7,56

 

 

 

 

1

Mỏ Đá vôi Nà Mèn

2,66

 

2,66

RSX (3,66)

TT Lăng Can

LB 15

Giấy phép số 22/GP-UBND ngày 02/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang

2

Mỏ đá vôi Kéo Thếm

2,68

 

2,68

RSX (2,68)

Xã Khuôn Hà

LB 16

Giấy phép khai thác khoáng sản số 18/GP-UBND ngày 03/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh

3

Mở rộng Nhà máy AngTimon Bình An

2,00

 

2,00

RXS

Xã Bình An

LB 17

 

4

Cây Xăng dầu Hồng Quang

0,22

 

0,22

RXS, CLN

Xã Hồng Quang

LB 18

 

II

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở của hộ gia đình cá nhân tại huyện Lâm Bình

8,47

 

8,47

 

 

 

 

1

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở của hộ gia đình cá nhân tại huyện Lâm Bình

1,32

 

1,32

CLN

09 xã và 01 Thị trấn

 

 

2

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp xen kẹp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình cá nhân tại huyện Lâm Bình tiếp tục giao rà soát để trình phê duyệt làm căn cứ chuyển mục đích sử dụng đất

7,15

 

7,15

CLN, HNK, RSX, TSN

09 xã và 01 Thị trấn

 

Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình tiếp tục rà soát diện tích đất nông nghiệp nhỏ lẻ, xen kẹp trong khu dân cư dự kiến chuyển mục đích sử dụng sang đất ở; báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt trước khi Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.

 

D

DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023

1,60

 

1,60

 

 

 

 

1

Khu dân cư Bản Chợ, xã Thượng Lâm

0,80

 

0,80

ONT

Xã Thượng Lâm

LB 19

 

2

Khu dân cư Noong Phường, xã Minh Quang

0,40

 

0,40

ONT

Xã Minh Quang

LB 20

 

3

Khu dân cư Bó Ngoạng, xã Phúc Sơn

0,40

 

0,40

ONT

Xã Phúc Sơn

LB 21

 

E

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ CÓ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NHƯNG ĐÃ QUÁ 3 NĂM CHƯA THỰC HIỆN, ĐỀ NGHỊ TIẾP TỤC THỰC HIỆN

27,95

 

27,95

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đoạn đường từ chân đèo Khau Lắc đến khu di dân thôn Nà Mèn, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình

1,0

 

1,0

BHK (0,5), HNK (0,5)

TT Lăng Can

LB 22

QĐ số 69/QĐ- UBND ngày 21/2/2021 của UBND tỉnh

2

Xây dựng vườn hoa, khu vui chơi thôn Nà Khà, xã Lăng Can (khu đối diện UBND xã Lăng Can) phục vụ các hoạt động văn hóa, vui chơi cho nhân dân gắn với phát triển du lịch

4,0

 

4,0

LUC (3,8); ONT (0,04) NTS (0,03); CLN (0,13)

TT Lăng Can

LB 23

QĐ số 69/QĐ- UBND ngày 21/2/2021 của UBND tỉnh

3

Xây dựng đường giao thông từ thôn Nà Vàng xã Khuôn Hà ra bến thủy huyện Lâm Bình thuộc dự án hạ tầng kỹ thuật Khu du lich sinh thái huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang.

12,0

 

12,0

RPH (7,0), RSX (5,0)

Xã khuôn hà

LB 24

QĐ số 427/QĐ- UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh

4

Xây dựng trung tâm bồi dưỡng chính trị - giáo dục nghề nghiệp-giáo dục thường xuyên huyện Lâm Bình

2,0

 

2,0

RSX

TT Lăng Can

LB 25

QĐ số 427/QĐ- UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh

5

Dự án sửa chữa, mở rộng mặt đường tuyến ĐT.185 đoạn từ Km184+510 - Km201+250 (Ngã ba Năng Khả giao với QL.279, huyện Na Hang đến chân đèo Ái Âu, huyện Lâm Bình)

2,5

 

6,45

RSX

Xã Thượng Lâm

LB 26

QĐ số 427/QĐ- UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh

6

Xây dựng Bến thủy huyện Lâm Bình (thuộc địa phận Bản Phủng

6,45

 

2,50

RSX (5,25; RPH 1,0; CLN 0,20)

Xã Thượng Lâm

LB 27

QĐ số 427/QĐ- UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 88/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang

  • Số hiệu: 88/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Nguyễn Mạnh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/03/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản