Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 877/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 18 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA VÀ BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y, BIỂN VÀ HẢI ĐẢO, KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 153/TTr-SNNMT ngày 16 tháng 4 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố chuẩn hóa kèm theo Quyết định này Danh mục 43 (bốn mươi ba) thủ tục hành chính (TTHC) (cấp tỉnh: 35 TTHC, cấp huyện: 08 TTHC) lĩnh vực chăn nuôi, thú y, biển và hải đảo, kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn; bãi bỏ 43 (Bốn mươi ba) TTHC (cấp tỉnh: 35 TTHC, cấp huyện: 08 TTHC) được công bố tại Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 về việc công bố mới, bãi bỏ Danh mục TTHC và phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 về việc công bố mới Danh mục TTHC trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2024 về việc công bố mới, bãi bỏ Danh mục TTHC và phê duyệt Quy trình nội bộ TTHC lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết đinh số 602/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2025 về việc công bố Danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 2331/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ Danh mục TTHC và phê duyệt Quy trình nội bộ TTHC lĩnh vực thú y thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục TTHC và phê duyệt Quy trình nội bộ TTHC lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 3. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Bộ phận Một cửa, niêm yết, công khai TTHC; xây dựng Quy trình nội bộ giải quyết TTHC theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện

 


PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 877/QĐ-UBND ngày 18/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên TTHC

Mức độ cung cấp dịch vụ

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cơ quan thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

Lĩnh vực chăn nuôi (08 TTHC)

2

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (1.008128)

Một phần

15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Phí: 1.500.000 Đồng (- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.)

- Phí: 2.300.000 Đồng (- Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần)

Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.

- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.

- Thông tư 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi.

- Quyết định số 705/QĐ-BNNMT ngày 09/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

2

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng ( 1.001826)

Một phần

+ Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung: 17 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).

+ Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Phí: 1.500.000 Đồng (- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần)

- Phí: 1.600.000 Đồng (- Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần)

- Phí: 5.700.000 Đồng (- Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần)

Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

3

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (1.008129)

Toàn trình

03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Phí: 250.000 đồng (Thẩm định để cấp lại: 250.000 đồng/cơ sở/lần)

- Phí: 1.500.000 Đồng (- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần)

Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.

- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.

- Thông tư 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi.

- Quyết định số 705/QĐ-BNNMT ngày 09/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (1.008127)

Toàn trình

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Phí: 250.000 Đồng (Thẩm định cấp lại (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần)

- Phí: 1.500.000 Đồng (Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần)

Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

5

Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi

(1.012835)

Một phần

- Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với đối tượng được hỗ trợ rà soát và lập hồ sơ giải ngân gửi tới Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh: Trong thời hạn không quá 15 ngày tính từ ngày nhận được hồ sơ;

- Giải ngân khoản kinh phí hỗ trợ cho tổ chức, cá nhân: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Bộ phận Một cửa

Không

Sở Tài chính

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

- Điều 5, Điều 6, Điều 13 Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi.

- Quyết định số 2972/QĐ-BNN-CN ngày 29/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Quyết định số 705/QĐ-BNNMT ngày 09/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

6

Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công (1.012832)

Một phần

15 ngày tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

7

Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công (1.012833)

Một phần

32 ngày tính từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

8

Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước

(1.012834)

Một phần

20 ngày tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

Lĩnh vực thú y (11 TTHC)

1

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (1.011475)

Một phần

- 15 ngày làm việc (hồ sơ hợp lệ không thực hiện khắc phục)

- 20 ngày làm việc (hồ sơ hợp lệ, phải thực hiện khắc phục)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

300.000 đồng/ lần

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội

- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật

- Thông tư số 101/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y

- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật

- Quyết định số 705/QĐ-BNNMT ngày 09/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

 

2

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

(1.001686)

Một phần

08 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

230.000 đồng

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến.

- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;

- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT về quản lý thuốc thú y;

- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.

- Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/9/2022 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung các Thông tư về quản lý thuốc thú y;

- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.

- Quyết định số 705/QĐ-BNNMT ngày 09/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

 

3

Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (2.000873)

Một phần

- Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y

+ Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch

+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch

Trực tiếp tại trạm kiểm dịch

- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y

- Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

Trạm kiểm dịch (Chi cục Chăn nuôi và Thú y) thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường

Trực tiếp

- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội;

- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản;

- Thông tư 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y

- Thông tư 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y

- Quyết định số 705/QĐ-BNNMT ngày 09/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

4

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (1.002338)

Một phần

- Kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

* Đối với động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch.

* Đối với động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT): Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.

- Kiểm dịch sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

* Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy chứng

nhận kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch * Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kǶ kiểm tra vệ sinh thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật: Theo quy định tại Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;

- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến.

- Luật Thú y ngày 19/6/2015;

- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;

- Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016;

- Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn

- Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn.

- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y

- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật

- Quyết định số 705/QĐ-BNNMT ngày 09/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

5

Cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

(1.011478)

Một phần

- 17 ngày làm việc ( hồ sơ hợp lệ không thực hiện khắc phục)

- 25 ngày làm việc (hồ sơ hợp lệ, phải thực hiện khắc phục)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

3.500.000 đồng/lần

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội

- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật

- Thông tư số 101/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y

- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật

- Quyết định số 705/QĐ-BNNMT ngày 09/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

6

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y (1.004022)

Toàn trình

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Phí Thẩm định nội dung thông tin quảng cáo thuốc thú y, thuốc thú y thuỷ sản, trang thiết bị, dụng cụ trong thú y: 900.000 đồng/lần

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến.

- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Thông tư 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y

- Quyết định số 705/QĐ-BNNMT ngày 09/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

7

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên

quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) 1.005319

Toàn trình

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

50.000 đồng

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến.

- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật thú y;

- Thông tư 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y

- Quyết định số 705/QĐ-BNNMT ngày 09/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

8

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (1.011477)

Toàn trình

- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

300.000 đồng/lần

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội

- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật

- Thông tư số 101/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y

- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật

- Quyết định số 705/QĐ-BNNMT ngày 09/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

9

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (1.004839)

Toàn trình

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

không

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến.

- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật thú y;

- Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc thú y;

- Quyết định số 705/QĐ-BNNMT ngày 09/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

10

Cấp lại giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (1.011479)

Toàn trình

- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

3.500.000 đồng/lần

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội

- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật

- Thông tư số 101/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật

- Quyết định số 705/QĐ-BNNMT ngày 09/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

11

Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y (2.001064)

Toàn trình

- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp cấp mới) - 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp gia hạn)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

50.000 đồng

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến.

- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật thú y;

- Thông tư 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y

- Quyết định số 705/QĐ-BNNMT ngày 09/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Lĩnh vực Biển và Hải đảo (10 TTHC)

1

Giao khu vực biển (1.005401)

Một phần

56 ngày ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy sản, Kiểm ngư và Biến đảo (được UBND tỉnh ủy quyền)

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến.

- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển;

- Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12/3/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo và Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển.

- Quyết định số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

2

Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (1.004935)

Một phần

41 ngày làm việc

Trung tâm hành chính công tỉnh

Không

Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy sản, Kiểm ngư và Biến đảo (được UBND tỉnh ủy quyền)

- Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến.

3

Trả lại khu vực biển (1.005399)

Một phần

33 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy sản, Kiểm ngư và Biến đảo (được UBND tỉnh ủy quyền)

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến.

4

Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển (1.005400)

Một phần

41 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy sản, Kiểm ngư và Biến đảo (được UBND tỉnh ủy quyền)

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến.

5

Công nhận khu vực biển (1.009481)

Một phần

21 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy sản, Kiểm ngư và Biến đảo (được UBND tỉnh ủy quyền)

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến.

6

Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển (1.005189)

Một phần

74 ngày làm việc

Trung tâm hành chính công tỉnh

Không

Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy sản, Kiểm ngư và Biến đảo (được UBND tỉnh ủy quyền)

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến.

- Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo.

- Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo.

- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển.

- Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12/3/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo và Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển.

- Thông tư số 08/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép nhận chìm ở biển.

- Quyết định số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

7

Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (2.000472)

Một phần

59 ngày làm việc

Trung tâm hành chính công tỉnh

Không

Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy sản, Kiểm ngư và Biến đảo (được

UBND tỉnh ủy quyền)

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến.

8

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (1.000969)

Một phần

44 ngày làm việc

Trung tâm hành chính công tỉnh

Không

Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy sản, Kiểm ngư và Biến đảo (được UBND tỉnh ủy quyền)

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến.

9

Trả lại Giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) (1.000942)

Một phần

59 ngày làm việc

Trung tâm hành chính công tỉnh

Không

Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy sản, Kiểm ngư và Biến đảo (được UBND tỉnh ủy quyền)

- Trực tiếp; - Dịch vụ Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến.

10

Cấp lại Giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) (2.000444)

Một phần

29 ngày làm việc

Trung tâm hành chính công tỉnh

Không

Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy sản, Kiểm ngư và Biến đảo (được UBND tỉnh ủy quyền)

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến.

Lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn (06 TTHC)

1

Công nhận làng nghề truyền thống

(1.003727)

Toàn trình

15 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

không

Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Trồng trọt và Phát triển nông thôn

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

- Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn

- Quyết định số 778/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

2

Công nhận nghề truyền thống

(1.003712)

Toàn trình

15 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

không

Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Trồng trọt và Phát triển nông thôn

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

3

Công nhận làng nghề

(1.003695)

Toàn trình

15 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

không

Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Trồng trọt và Phát triển nông thôn

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

4

Hỗ trợ dự án liên kết

(1.003397)

Toàn trình

- Trong thời hạn 12 ngày làm việc sau khi nhận được đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp Môi trường thành lập hội đồng và tổ chức thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Sở Nông nghiệp và Môi trường có tờ trình trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét phê duyệt.

- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trong vòng 08 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Sở Nông nghiệp và Môi trường phải thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết được biết.

- Trong thời hạn 08 ngày làm việc sau khi nhận được tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

không

Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Trồng trọt và Phát triển nông thôn

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

- Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp

- Quyết định số 778/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

5

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

(1.003524)

Toàn trình

01 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

không

Chi cục Thủy sản, Kiểm ngư và Biển đảo

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

- Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.

- Quyết định số 778/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

6

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

(1.003486)

Một phần

01 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

không

Chi cục Thủy sản, Kiểm ngư và Biển đảo

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

CẤP HUYỆN

Lĩnh vực chăn nuôi (02 TTHC)

1

Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước

(1.012836)

TTHC còn lại

- Nộp danh sách gia súc đã được phối giống nhân tạo cho cơ quan chuyên môn cấp huyện: 03 tháng/lần.

- Tổ chức thẩm định hồ sơ và nghiệm thu kết quả phối giống nhân tạo: trong thời hạn 90 ngày, tính từ ngày kết thúc thời hạn nộp hồ sơ.

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Không

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Điều 8, Điều 14, Nghị định số 106/2024/NĐ- CP ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi.

- Quyết định số 2972/QĐ-BNN-CN ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Quyết định số 705/QĐ-BNNMT ngày 09/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

2

Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước

(1.012837)

TTHC còn lại

40 ngày tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Không

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Điều 7, Điều 8, Điều 14, Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi

- Quyết định số 2972/QĐ-BNN-CN ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Quyết định số 705/QĐ-BNNMT ngày 09/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Lĩnh vực Biển và Hải đảo (05 TTHC)

1

Giao khu vực biển (1.009483)

Một phần

41 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Không

Phòng Nông nghiệp và Môi trường

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển;

- Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12/3/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo và Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển.

- Quyết định số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

2

Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (1.009484)

Một phần

41 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Không

Phòng Nông nghiệp và Môi trường

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

3

Trả lại khu vực biển (1.009485)

Một phần

31 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Không

Phòng Nông nghiệp và Môi trường

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

4

Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển (1.009486)

Một phần

41 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Không

Phòng Nông nghiệp và Môi trường

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

5

Công nhận khu vực biển (1.009482)

Một phần

21 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Không

Phòng Nông nghiệp và Môi trường

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

Lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn (01 TTHC)

1

Hỗ trợ dự án liên kết (1.003434)

Một phần

- Trong thời hạn 12 ngày làm việc sau khi nhận được đủ hồ sơ, Phòng Nông nghiệp và Môi trường thành lập hội đồng và tổ chức thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Phòng Nông nghiệp và Môi trường có tờ trình trình Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét phê duyệt.

- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trong vòng 08 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Phòng Nông nghiệp và Môi trường phải thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết được biết.

- Trong thời hạn 08 ngày làm việc sau khi nhận được tờ trình của Phòng Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết.

Bộ phận Một cửa cấp huyện

không

Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Trực tiếp;

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Dịch vụ công trực tuyến

- Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp

- Quyết định số 778/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

STT

Tên, mã số TTHC

CẤP TỈNH

Lĩnh vực chăn nuôi (08 TTHC)

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

(1.008128)

2

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

( 1.001826)

3

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

(1.008129)

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

(1.008127)

5

Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi

(1.012835)

6

Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công

(1.012832)

7

Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công

(1.012833)

8

Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước

(1.012834)

Lĩnh vực thú y (11 TTHC)

1

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

(1.011475)

2

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

(1.001686)

3

Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

(2.000873)

4

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

(1.002338)

5

Cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

(1.011478)

6

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

(1.004022)

7

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

(1.005319)

8

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

(1.011477)

9

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

(1.004839)

10

Cấp lại giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

(1.011479)

11

Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y

(2.001064)

Lĩnh vực Biển và Hải đảo (10 TTHC)

1

Giao khu vực biển (1.005401)

2

Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (1.004935)

3

Trả lại khu vực biển (1.005399)

4

Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển (1.005400)

5

Công nhận khu vực biển (1.009481)

6

Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển (1.005189)

7

Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (2.000472)

8

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (1.000969)

9

Trả lại Giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) (1.000942)

10

Cấp lại Giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) (2.000444)

Lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn (06 TTHC)

1

Công nhận làng nghề truyền thống (1.003727)

2

Công nhận nghề truyền thống (1.003712)

3

Công nhận làng nghề (1.003695)

4

Hỗ trợ dự án liên kết (1.003397)

5

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu (1.003524)

6

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu (1.003486)

CẤP HUYỆN

Lĩnh vực chăn nuôi (02 TTHC)

1

Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước

(1.012836)

2

Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước

(1.012837)

Lĩnh vực Biển và Hải đảo (05 TTHC)

1

Giao khu vực biển (1.009483)

2

Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (1.009484)

3

Trả lại khu vực biển (1.009485)

4

Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển (1.009486)

5

Công nhận khu vực biển (1.009482)

Lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn (01 TTHC)

1

Hỗ trợ dự án liên kết (1.003434)

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 877/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi, thú y, biển và hải đảo, kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Trà Vinh

  • Số hiệu: 877/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/04/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/04/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản