Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 866/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 17 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN NINH GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 196/TTr-STNMT ngày 12 tháng 3 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ninh Giang, với các nội dung chủ yếu sau đây:

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích năm 2021 (ha)

TT Ninh Giang

Xã Đồng Tâm

Xã Đông Xuyên

Xã Hiệp Lực

 

Tổng diện tích tự nhiên

13.683,19

170,54

506,08

601,64

540,37

1

Đất nông nghiệp

8.666,77

59,69

310,46

414,65

354,53

1.1

Đất trồng lúa

6.014,11

33,39

206,20

315,24

170,37

 

Đất chuyên trồng lúa nước

6.004,08

33,39

206,20

314,87

170,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

165,02

0,67

4,64

 

8,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

988,24

13,05

41,26

31,10

109,98

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1.479,32

12,58

58,35

68,31

65,55

1.5

Đất nông nghiệp khác

20,09

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

5.014,17

110,85

195,62

186,99

185,84

2.1

Đất quốc phòng

11,71

5,87

2,43

 

 

2.2

Đất an ninh

3,00

0,33

1,44

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

145,46

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

36,74

1,00

6,26

0,91

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

87,96

5,46

2,83

 

1,31

2.6

Đất phát triển hạ tầng

2.498,98

36,21

107,97

110,62

83,37

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

20,03

0,67

3,49

0,07

0,88

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

21,95

1,55

0,63

0,28

0,19

 

Đất XD CS giáo dục và đào tạo

65,71

5,04

4,08

2,39

1,37

 

Đất XD cơ sở thể dục thể thao

37,92

1,15

2,54

0,89

1,58

 

Đất XD cơ sở dịch vụ xã hội

0,02

 

 

 

 

 

Đất giao thông

1.488,51

18,44

67,44

65,98

33,18

 

Đất thủy lợi

853,44

7,67

26,84

40,94

45,91

 

Đất công trình năng lượng

2,55

0,24

0,12

0,03

0,17

 

Đất CT bưu chính, viễn thông

1,54

0,11

0,30

0,02

0,04

 

Đất chợ

7,30

1,33

2,53

0,03

0,05

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

8,22

 

1,57

0,52

1,38

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

15,26

0,66

0,90

0,77

0,43

2.9

Đất ở tại nông thôn

1.320,09

 

53,77

30,49

69,92

2.10

Đất ở tại đô thị

35,30

35,30

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

22,90

3,14

2,84

0,85

0,77

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2,66

1,79

0,03

 

0,10

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

24,97

0,33

1,39

 

1,55

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

130,89

2,56

6,23

4,99

4,90

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

5,61

4,73

 

 

 

2.16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,55

0,39

0,87

 

 

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

6,08

 

0,09

0,01

0,42

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

540,99

13,07

1,42

30,23

21,69

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

115,77

 

5,59

7,59

 

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

0,04

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

2,25

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Xã Hồng Dụ

Xã Hồng Đức

Xã Hồng Phong

Xã Hồng Phúc

Xã Hưng Long

 

Tổng diện tích tự nhiên

777,97

618,11

674,49

498,46

851,22

1

Đất nông nghiệp

531,16

366,63

413,92

249,15

507,46

1.1

Đất trồng lúa

296,51

212,41

284,27

186,11

355,80

 

Đất chuyên trồng lúa nước

296,51

212,41

284,27

185,65

355,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,85

1,88

34,31

5,26

11,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

96,35

51,10

8,98

13,23

46,60

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

131,71

101,24

85,45

36,31

93,22

1.5

Đất nông nghiệp khác

5,75

 

0,91

8,24

 

2

Đất phi nông nghiệp

246,82

251,49

260,57

249,31

343,76

2.1

Đất quốc phòng

 

 

0,03

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

 

5,00

 

79,91

37,99

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

0,29

1,28

0,94

 

4,28

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,26

0,47

23,59

15,48

3,12

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp

136,00

124,33

107,02

81,80

184,53

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1,18

0,39

0,39

0,72

0,46

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,32

14,90

0,16

0,14

0,35

 

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

3,80

5,56

2,47

1,46

3,15

 

Đất XD cơ sở thể dục thể thao

7,18

0,56

1,49

0,75

1,81

 

Đất XD cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

82,97

69,56

69,16

50,69

121,99

 

Đất thủy lợi

40,38

32,79

33,17

27,79

56,38

 

Đất công trình năng lượng

0,05

0,03

0,09

0,12

0,09

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,10

0,02

 

0,03

0,08

 

Đất chợ

0,02

0,51

0,09

0,10

0,21

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1,26

 

0,16

 

1,05

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,97

0,69

0,82

0,44

1,92

2.9

Đất ở tại nông thôn

56,17

63,21

69,63

49,49

78,28

2.10

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,38

1,16

0,77

0,09

1,27

2.12

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,14

 

0,04

 

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

3,39

1,41

1,74

0,11

0,19

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

8,36

5,36

5,60

2,43

5,97

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

 

 

 

 

 

2.16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,08

0,14

0,20

0,37

0,61

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

19,35

30,37

48,76

18,86

17,92

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

18,15

18,07

1,27

0,33

6,64

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Xã Kiến Quốc

Xã Nghĩa An

Xã Ninh Hải

Xã Tân Phong

Xã Tân Quang

 

Tổng diện tích tự nhiên

559,75

759,26

544,28

838,42

1.236,18

1

Đất nông nghiệp

348,51

528,05

373,50

536,92

808,53

1.1

Đất trồng lúa

304,69

406,27

252,83

431,08

587,58

 

Đất chuyên trồng lúa nước

304,69

406,27

252,83

430,99

587,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

9,29

2,26

5,18

0,59

5,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,84

79,77

44,40

36,78

71,31

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

32,69

39,75

68,96

68,47

144,05

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

2,13

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

211,24

231,21

170,78

301,50

427,65

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

0,14

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

 

12,41

 

5,80

1,30

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

0,05

0,05

 

1,03

0,38

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,06

0,27

 

0,24

1,70

2.6

Đất phát triển hạ tầng

119,23

126,22

82,24

155,69

256,87

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,85

0,42

0,33

0,70

3,12

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,09

0,09

0,05

0,10

0,78

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1,94

2,90

1,33

1,80

6,19

 

Đất XD cơ sở thể dục thể thao

2,00

1,21

0,60

2,58

2,72

 

Đất XD cơ sở dịch vụ xã hội

0,02

 

 

 

 

 

Đất giao thông

61,32

61,10

52,87

99,87

154,11

 

Đất thủy lợi

52,42

59,35

26,63

50,43

89,33

 

Đất công trình năng lượng

0,04

0,76

0,07

0,09

0,05

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,06

0,04

0,09

0,02

0,13

 

Đất chợ

0,49

0,35

0,27

0,10

0,43

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1,06

0,15

 

 

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,06

0,48

0,47

0,06

1,62

2.9

Đất ở tại nông thôn

65,55

54,12

61,00

105,11

96,39

2.10

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,65

0,48

0,62

0,59

1,76

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,21

 

 

 

0,11

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

1,09

1,39

1,38

0,75

2,42

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

6,08

6,79

4,91

8,55

10,99

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

 

 

 

0,88

 

2.16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,20

1,05

0,55

0,13

0,27

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

11,47

27,48

17,13

20,30

47,42

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

2,53

0,32

2,48

2,37

6,25

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

0,03

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Xã Tân Hương

Xã Ứng Hòe

Xã Văn Hội

Xã Vạn Phúc

Xã Vĩnh Hòa

Xã An Đức

 

Tổng diện tích tự nhiên

788,57

1.066,93

871,96

496,35

745,60

536,99

1

Đất nông nghiệp

510,88

636,32

586,99

293,43

488,24

347,76

1.1

Đất trồng lúa

353,73

535,71

359,69

209,80

329,76

182,70

 

Đất chuyên trồng lúa nước

353,73

526,86

359,69

209,68

329,61

182,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

8,78

2,33

57,95

4,03

0,60

0,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

89,14

37,20

66,63

17,82

89,16

42,53

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

56,28

60,96

102,73

61,78

68,72

122,20

1.5

Đất nông nghiệp khác

2,94

0,12

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

277,70

428,37

284,97

202,92

257,37

189,23

2.1

Đất quốc phòng

1,93

 

 

 

1,31

 

2.2

Đất an ninh

 

 

0,03

0,04

1,16

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

 

3,05

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

5,11

8,98

 

 

3,63

2,54

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,23

3,72

5,66

7,09

3,69

6,78

2.6

Đất phát triển hạ tầng

124,40

197,79

165,80

89,57

118,19

91,13

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1,63

2,12

0,91

0,22

0,72

0,76

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,27

0,47

0,89

0,29

0,16

0,23

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

4,39

5,20

4,97

2,72

2,93

2,02

 

Đất XD CS thể dục thể thao

1,85

3,89

3,66

0,11

0,63

0,73

 

Đất XD cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

77,09

125,15

93,26

48,01

77,92

58,40

 

Đất thủy lợi

38,76

60,64

61,52

38,12

35,64

28,74

 

Đất công trình năng lượng

0,20

0,24

0,05

0,04

0,03

0,05

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,11

0,07

0,22

0,02

0,04

0,02

 

Đất chợ

0,10

 

0,32

0,06

0,13

0,18

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

0,22

 

 

0,41

0,44

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,75

0,84

1,07

0,42

0,48

0,40

2.9

Đất ở tại nông thôn

88,95

111,06

70,76

64,97

89,13

42,08

2.10

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,00

1,39

1,22

1,40

0,73

0,79

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,21

 

 

 

0,02

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

2,04

1,30

0,95

2,18

0,60

0,76

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

9,65

10,40

9,59

3,81

6,54

7,18

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

0,29

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,48

0,65

0,12

0,11

0,29

0,31

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

36,55

76,42

27,46

30,32

16,62

28,16

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

3,40

12,25

2,30

3,02

14,55

8,66

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

 

0,01

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

2,25

 

 

 

 

b) Kế hoạch thu hồi năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích thu hồi

TT Ninh Giang

Xã Đồng Tâm

Xã Đông Xuyên

Xã Hiệp Lực

1

Đất nông nghiệp

269,65

2,07

18,77

1,24

18,56

1.1

Đất trồng lúa

242,83

2,07

16,31

1,24

12,78

 

Đất chuyên trồng lúa nước

242,83

2,07

16,31

1,24

12,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2,27

 

 

 

0,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

11,58

 

1,36

 

3,48

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

12,97

 

1,10

 

1,79

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

45,53

 

2,61

0,90

11,03

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng

45,33

 

2,58

0,90

11,03

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,07

 

 

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

0,02

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

2.12

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

0,11

 

0,03

 

 

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

 

 

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Xã Hồng Dụ

Xã Hồng Đức

Xã Hồng Phong

Xã Hồng Phúc

Xã Hưng Long

1

Đất nông nghiệp

10,38

17,72

2,72

65,66

32,16

1.1

Đất trồng lúa

6,50

12,60

1,02

64,96

29,31

 

Đất chuyên trồng lúa nước

6,50

12,60

1,02

64,96

29,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

0,70

 

0,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3,88

 

 

0,10

1,10

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

5,12

1,00

0,60

0,85

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

2,39

2,15

1,77

15,60

3,62

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng

2,39

2,07

1,77

15,60

3,62

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

0,07

 

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

2.12

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

 

0,01

 

 

 

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

 

 

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Xã Kiến Quốc

Xã Nghĩa An

Xã Ninh Hải

Xã Tân Phong

Xã Tân Quang

1

Đất nông nghiệp

2,71

2,33

 

5,84

39,61

1.1

Đất trồng lúa

1,68

2,10

 

5,84

39,61

 

Đất chuyên trồng lúa nước

1,68

2,10

 

5,84

39,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,02

0,08

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1,01

0,15

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

0,94

0,57

 

0,19

 

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng

0,94

0,57

 

0,19

 

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

2.12

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

 

 

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Xã Tân Hương

Xã Ứng Hòe

Xã Văn Hội

Xã Vạn Phúc

Xã Vĩnh Hòa

Xã An Đức

1

Đất nông nghiệp

19,57

14,30

5,42

0,03

8,02

2,55

1.1

Đất trồng lúa

19,41

13,39

4,02

0,03

7,42

2,55

 

Đất chuyên trồng lúa nước

19,41

13,39

4,02

0,03

7,42

2,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,16

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

0,36

0,60

 

0,60

 

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

0,55

0,80

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

1,03

2,21

0,40

 

0,20

0,84

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng

0,97

2,18

0,40

 

0,20

0,84

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

 

0,02

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

0,06

0,01

 

 

 

 

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

TT Ninh Giang

Xã Đồng Tâm

Xã Đông Xuyên

Xã Hiệp Lực

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

302,13

2,07

18,77

2,07

18,56

1.1

Đất trồng lúa

271,70

2,07

16,31

2,07

12,78

 

Đất chuyên trồng lúa nước

271,70

2,07

16,31

2,07

12,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3,90

 

 

 

0,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

12,55

 

1,36

0,51

2,97

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

13,98

 

1,10

 

1,79

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

2.6

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

2.7

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

2.8

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

16,45

 

1,90

 

11,03

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Xã Hồng Dụ

Xã Hồng Đức

Xã Hồng Phong

Xã Hồng Phúc

Xã Hưng Long

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

10,38

18,96

5,89

65,66

36,15

1.1

Đất trồng lúa

6,50

13,84

3,50

64,96

32,33

 

Đất chuyên trồng lúa nước

6,50

13,84

3,50

64,96

32,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

1,16

 

1,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3,88

 

 

0,10

1,10

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

5,12

1,23

0,60

0,87

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

2.6

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

2.7

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

2.8

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,19

 

 

 

0,10

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Xã Kiến Quốc

Xã Nghĩa An

Xã Ninh Hải

Xã Tân Phong

Xã Tân Quang

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

2,71

2,33

 

6,68

40,40

1.1

Đất trồng lúa

1,68

2,10

 

6,68

39,99

 

Đất chuyên trồng lúa nước

1,68

2,10

 

6,68

39,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,02

0,08

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1,01

0,15

 

 

0,21

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

2.6

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

2.7

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

2.8

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Xã Tân Hương

Xã Ứng Hòe

Xã Văn Hội

Xã Vạn Phúc

Xã Vĩnh Hòa

Xã An Đức

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

24,94

21,24

5,44

1,24

12,47

6,18

1.1

Đất trồng lúa

24,19

20,26

4,02

1,24

11,87

5,32

 

Đất chuyên trồng lúa nước

24,19

20,26

4,02

1,24

11,87

5,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,16

 

0,02

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,45

0,36

0,60

 

0,60

0,52

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,14

0,62

0,80

 

 

0,34

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,68

1,71

 

 

 

0,84

2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ninh Giang theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 do Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 12 tháng 3 năm 2021.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Ninh Giang có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; đồng thời cập nhật các công trình, dự án chưa có trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện tích hợp vào quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện, các quy hoạch có liên quan theo quy định của pháp luật để đảm bảo đồng bộ và thống nhất; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ninh Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- TTCNTT (Văn phòng UBND tỉnh);
- Lưu: VT.NNTNMT (Hoàn 15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Dương Thái

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 866/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương

  • Số hiệu: 866/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/03/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
  • Người ký: Nguyễn Dương Thái
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/03/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản