Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 866/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 28 tháng 03 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị Định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị Định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa Đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị Định liên quan Đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét Đề nghị của Giám Đốc Sở Y tế tại Tờ trình số: 12/TTr-SYT ngày 28/02/2014 và Sở Tư pháp tại Tờ trình số 20/TTr-STP ngày 17/3/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết Định này 05 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 2. Quyết Định này có hiệu thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết Định thực hiện./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết Đinh số 866/QĐ-CT ngày 28/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực: Dược - Mỹ phẩm |
1 | Thủ tục: Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do mất, hỏng, rách nát, hết hiệu lực Đối với Chứng chỉ Đã cấp có thời hạn. |
2 | Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc. |
3 | Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát, thay Đổi người quản lý chuyên môn, thay Đổi tên cơ sở kinh doanh nhưng không thay Đổi Địa Điểm kinh doanh; thay Đổi Địa Điểm trụ sở Đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở Đăng ký kinh doanh không phải là Địa Điểm hoạt Động kinh doanh Đã Được cấp giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc. |
4 | Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc do bổ sung phạm vi kinh doanh. |
5 | Thủ tục: Đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc Đối với Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc có thời hạn. |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
* LĨNH VỰC: DƯỢC - MỸ PHẨM
1. Thủ tục: Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do mất, hỏng, rách nát, hết hiệu lực Đối với Chứng chỉ Đã cấp có thời hạn.
Trình tự thực hiện | Bước 1: Cá nhân chuẩn bị Đầy Đủ hồ sơ theo qui Định của pháp luật. Bước 2: Cá nhân nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc. Thời gian nộp hồ sơ: vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, Thứ 7, Chủ nhật). Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ Đầy Đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn. + Trường hợp hồ sơ chưa Đầy Đủ, trong thời hạn 03 ngày làm việc thì công chức gửi trả hồ sơ và hướng dẫn Để cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo qui Định của pháp luật. Bước 4: Bộ phận tiếp nhận chuyển hồ sơ Đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả giải quyết theo giấy hẹn. Bước 5: Cá nhân nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc Sở Y tế. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc Sở Y tế. |
Thành phần, số lượng hồ sơ | * Thành phần hồ sơ bao gồm: a) Đơn Đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề dược - Mẫu số 1b/ĐN-CLCC; b) Bản chính Chứng chỉ hành nghề Đã Được cấp bị hỏng, rách nát hết hiệu lực; trừ trường hợp Chứng chỉ bị mất; c) 02 ảnh chân dung ( 04cm x 06cm ) chụp trong vòng 06 tháng tính Đến ngày nộp hồ sơ. * Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
Thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận Được hồ sơ Đầy Đủ, hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện TTHC | Cá nhân |
Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết Định: Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền Được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp: Không. |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Chứng chỉ hành nghề dược. |
Phí, lệ phí (nếu có) | 500.000 Đồng/ Chứng chỉ hành nghề dược - Theo Thông tư số 03/2013/TT-BTC của Bộ tài chính. |
Tên mẫu Đơn, mẫu tờ khai | Đơn Đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược Theo Mẫu số 1b/ĐN-CLCC tại Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 29/03/2013 của Bộ Y tế. |
Yêu cầu hoặc Điều kiện Để thực hiện TTHC | - Nội dung Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề phải phù hợp với ngành nghề chuyên môn Đã Được Đào tạo; - Trình Độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp Đại học dược hoặc bằng cấp Đào tạo chuyên ngành dược các tổ chức hợp pháp của Việt Nam hoặc nước ngoài cấp; - Đã Được Cơ quan quản lý nhà nước cấp Chứng chỉ hành nghề dược; - Không Đang trong thời gian bị pháp luật cấm hành nghề. ( Căn cứ Luật dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005; Nghị Định 89/2012 /NĐ-CP ngày 24/12/2012 của Chính Phủ ). |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005; - Nghị Định 79/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính Phủ qui Định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Dược. - Nghị Định 89/2012 /NĐ-CP ngày 24/12/2012 của Chính Phủ sửa Đổi, bổ sung một số Điều của Nghị Định 79/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính Phủ qui Định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Dược; - Thông tư 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số Điều về Điều kiện kinh doanh thuốc theo qui Định của Luật dược và Nghị Định 79/2006/ NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính Phủ qui Định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Dược; - Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 29/03/2013 của Bộ Y tế về việc sửa Đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số Điều về Điều kiện kinh doanh thuốc theo qui Định của Luật dược và Nghị Định 79/2006/ NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính Phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BTC của Bộ tài chính về Qui Định phí thẩm Định kinh doanh thương mại có Điều kiện, thẩm Định tiêu chuẩn, Điều kiện hành nghề Y, Dược, lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm, cấp chứng chỉ hành nghề y, cấp giấy phép hoạt Động Đối với cơ sở khám bệnh,chữa bệnh. |
MẪU SỐ 1B/ĐN-CLCC
(Ban hành theo thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 29/03/2013 của Bộ Y tế)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ DƯỢC
(Đối với các trường hợp CCHN: mất, hư hỏng, rách nát, hết hạn; thay Đổi hộ khẩu thường trú)
Kính gửi: Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
Họ và tên:
Ngày, tháng, năm sinh:
Chỗ ở hiện nay:
Nơi Đăng ký hộ khẩu thường trú:...............................................................................
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số:Ngày cấp:…………Nơi cấp:…………….
Điện thoại: ................................................. Email ( nếu có):
Văn bằng chuyên môn:
Đã Được cấp Chứng chỉ hành nghề dược số:............ngày.....……………….............
Được phép hành nghề với các hình thức tổ chức kinh doanh sau1:
1 | Doanh nghiệp sản xuất thuốc |
|
2 | Doanh nghiệp sản xuất vắc xin, sinh phẩm |
|
3 | Hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể sản xuất dược liệu, thuốc Đông y, thuốc từ dược liệu |
|
4 | Doanh nghiệp bán buôn thuốc |
|
5 | Doanh nghiệp bán buôn vắc xin, sinh phẩm y tế |
|
6 | Hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể buôn bán dược liệu, thuốc Đông y, thuốc từ dược liệu |
|
7 | Đại lý bán buôn vắc xin, sinh phẩm y tế |
|
8 | Nhà thuốc |
|
9 | Quầy thuốc |
|
10 | Đại lý bán thuốc của doanh nghiệp |
|
11 | Cơ sở bán lẻ thuốc chuyên bán thuốc Đông y, thuốc từ dược liệu |
|
12 | Tủ thuốc trạm y tế |
|
13 | Doanh nghiệp xuất khẩu, nhập khẩu thuốc |
|
14 | Doanh nghiệp làm dịch vụ kiểm nghiệm thuốc |
|
15 | Doanh nghiệp làm dịch vụ bảo quản thuốc |
|
16 | Doanh nghiệp làm dịch vụ bảo quản vắc xin, sinh phẩm y tế |
|
17 | Doanh nghiệp làm dịch vụ kiểm nghiệm vắc xin, sinh phẩm y tế |
|
| …… |
|
Địa Điểm Đang hành nghề (nếu có)………………………………………………………..……
Lý do (mất, rách nát, thay Đổi Địa chỉ thường trú người Được cấp chứng chỉ hành nghề, Chứng chỉ hành nghề Đã Được cấp hết hạn):..................................
……………..……………………………………......................................
Sau khi nghiên cứu Luật Dược và các quy Định khác về hành nghề dược; tôi xin cam Đoan thường xuyên quan tâm nghiên cứu và nắm vững các văn bản về hành nghề dược và thực hiện nghiêm chỉnh trong quá trình hành nghề.
Kính Đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp lại chứng chỉ hành nghề dược cho tôi.
| …………, ngày tháng năm |
Tôi xin gửi kèm theo Đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau2:
1. | Bản chính Chứng chỉ hành nghề dược Đã Được cấp Đối với trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị hỏng, rách nát; hết hiệu lực; thay Đổi Địa chỉ thường trú của cá nhân Đăng ký hành nghề dược; |
|
2. | Hai ảnh chân dung cỡ 4cm x 6cm (chụp không quá 6 tháng). |
|
2. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc.
Trình tự thực hiện | Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị Đầy Đủ hồ sơ theo qui Định của pháp luật. Bước 2: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc. Thời gian nộp hồ sơ: vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần ( trừ ngày lễ, Thứ 7, Chủ nhật). Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ Đầy Đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho tổ chức, cá nhân + Trường hợp hồ sơ chưa Đầy Đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn Để cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo qui Định của pháp luật. Bước 4: Bộ phận tiếp nhận chuyển hồ sơ Đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả giải quyết theo giấy hẹn. Bước 5: Cá nhân, tổ chức nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc Sở Y tê. |
Cách thức thức thực hiện | Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc Sở Y tế |
Thành phần, số lượng hồ sơ | * Thành phần hồ sơ bao gồm: a) Đơn Đề nghị cấp Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc - Mẫu số 4a/ĐĐN-ĐĐKKD; b) Bản chính Chứng chỉ hành nghề dược của người quản lý chuyên môn của cơ sở; c) Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận Đăng ký hộ kinh doanh cá thể hoặc giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp của cơ sở; d) Tài liệu kỹ thuật Thực hành tốt tương ứng với Điều kiện kinh doanh cơ sở xin Đăng ký kinh doanh cụ thể như sau: * Trường hợp cơ sở kinh doanh thuốc Đã Được cấp giấy chứng nhận thực hành tốt ( GSP, GDP, GPP) phù hợp với hình thức và phạm vi kinh doanh, thì tài liệu kỹ thuật tương ứng chỉ cần bản sao có chứng thực hoặc bản sao có chữ ký của chủ hoặc người Đứng Đầu cơ sở và Đóng dấu xác nhận (nếu là doanh nghiệp) giấy chứng nhận thực hành tốt. * Trường hợp mà cơ sở kinh doanh thuốc chưa Được cấp giấy chứng nhận thực hành tốt (GSP, GDP, GPP) phù hợp với hình thức và phạm vi kinh doanh thì phần tài liệu kỹ thuật Được thực hiện cụ thể như sau: + Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo quản thuốc: Hồ sơ Đăng ký kiểm tra Thực hành tốt bảo quản thuốc (GSP) Được thực hiện theo hướng dẫn tại Quyết Định số 2701/2001/QĐ-BYT ngày 29/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc” và các văn bản hướng dẫn, sửa Đổi, bổ sung có liên quan; + Đối với cơ sở nhập khẩu thuốc: Hồ sơ Đăng ký kiểm tra Thực hành tốt bảo quản thuốc (GSP) Được thực hiện theo hướng dẫn tại Quyết Định số 2701/2001/QĐ-BYT ngày 29/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc” và các văn bản hướng dẫn, sửa Đổi, bổ sung có liên quan (Cơ sở có vốn Đầu tư trực tiếp nước ngoài thực hiện theo các văn bản hướng dẫn riêng); + Đối với cơ sở bán buôn thuốc: Hồ sơ Đăng ký kiểm tra Thực hành tốt phân phối thuốc (GDP) Được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 48/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành nguyên tắc thực hành tốt phân phối thuốc; + Đối với cơ sở bán lẻ thuốc: Hồ sơ Đăng ký kiểm tra Thực hành tốt nhà thuốc (GPP) Được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 46/2011/TT-BYT ngày 21/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc; + Đối với cơ sở bán lẻ thuốc chưa thực hiện GPP theo lộ trình triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc (GPP) do Bộ Y tế quy Định, tài liệu kỹ thuật gồm: Bản kê khai Địa Điểm và trang thiết bị cơ sở kinh doanh (mẫu số 07/KKĐĐ-TTB); bản kê khai danh sách nhân sự và bằng cấp chuyên môn (mẫu số 06/KKNS). + Bản sao có chứng thực Hợp Đồng làm Đại lý, quầy thuốc nếu cơ sở bán lẻ là Đại lý, quầy thuốc, nhà thuốc trực thuộc của doanh nghiệp kinh doanh thuốc hợp pháp hoạt Động trên Địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. * Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
Thời gian giải quyết | - Trường hợp phải thẩm Định các Điều kiện kỹ thuật: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận Đủ hồ sơ hợp lệ và kết quả thẩm Định các Điều kiện kỹ thuật Đạt chuẩn theo qui Định. - Trường hợp không phải thẩm Định các Điều kiện kỹ thuật: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận Đủ hồ sơ. |
Đối tượng thực hiện TTHC | - Cá nhân - Tổ Chức |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết Định: Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền Được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp: Không. |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc. |
Phí, lệ phí | Theo qui Định tại Thông tư số 03/2013/TT-BTC về Qui Định phí thẩm Định kinh doanh thương mại có Điều kiện, thẩm Định tiêu chuẩn, Điều kiện hành nghề Y, Dược, lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm, cấp chứng chỉ hành nghề y, cấp giấy phép hoạt Động Đối với cơ sở khám bệnh,chữa bệnh cụ thể như sau: + Thẩm Định tiêu chuẩn, Điều kiện bảo quản thuốc ( cơ sở Đăng ký GSP): 14.000.000 Đồng/ lần thẩm Định. + Thẩm Định tiêu chuẩn và Điều kiện kinh doanh thuốc Đối với cơ sở bán buôn thuốc(GDP): . Doanh nghiệp: 4.000.000 Đồng/ lần thẩm Định; . Đại lý: 1.000.000 Đồng/ lần thẩm Định. + Thẩm Định tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc tốt (GPP) hoặc tiêu chuẩn và Điều kiện hành nghề dược Đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: . Đối các Địa bàn thuộc vùng khó khăn: 500.000 Đồng/ lần thẩm Định; . Đối với các khu vực còn lại: 1.000.000 Đồng/ lần thẩm Định. + Thẩm Định tiêu chuẩn và Điều kiện hành nghề Đối với cơ sở kinh doanh thuốc từ dược liệu (bao gồm cả dược liệu), thuốc Đông y (bao gồm cả thuốc phiến): . Đối với tỉnh, thành phố trực thuộc TW; tỉnh Đồng bằng trung du: 500.000 Đồng/ cơ sở; . Đối với tỉnh miền núi, vùng sâu, vùng xa: 200.000 Đồng/ cơ sở. |
Tên mẫu Đơn, mẫu tờ khai | Đơn Đề nghị cấp Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc - Mẫu số 4a/ĐĐN-ĐĐKKD Theo thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 29/03/2013 của Bộ Y tế. |
Yêu cầu Điều kiện Để thực hiện thủ tục hành chính | - Nội dung Đăng ký cấp Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc phải phù hợp với hình thức tổ chức kinh doanh tại Chứng chỉ hành nghề dược của người quản lý chuyên môn. - Người quản lý chuyên môn phải có Chứng chỉ hành nghề dược hợp pháp, có kinh nghiệm nghề nghiệp, có Đạo Đức nghề nghiệp tốt, không trong thời gian Đang bị pháp luật cấm hành nghề. - Kết quả thẩm Định các Điều kiện cơ sở hạ tầng, trang thiết bị thực tế tại cơ sở hành nghề phải Đạt tiêu chuẩn theo quy Định về Thực hành tốt trong hoạt Động kinh doanh thuốc. (Luật dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005; Nghị Định 89/2012 /NĐ-CP ngày 24/12/2012; Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 29/03/2013 của Bộ Y tế). |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005; - Nghị Định 79/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính Phủ qui Định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Dược; - Nghị Định 89/2012 /NĐ-CP ngày 24/12/2012 của Chính Phủ sửa Đổi, bổ sung một số Điều của Nghị Định 79/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính Phủ qui Định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Dược; - Thông tư 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số Điều về Điều kiện kinh doanh thuốc theo qui Định của Luật dược và Nghị Định 79/2006/ NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính Phủ qui Định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Dược; - Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 29/03/2013 của Bộ Y tế về việc sửa Đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số Điều về Điều kiện kinh doanh thuốc theo qui Định của Luật dược và Nghị Định 79/2006/ NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính Phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BTC của Bộ tài chính về Qui Định phí thẩm Định kinh doanh thương mại có Điều kiện, thẩm Định tiêu chuẩn, Điều kiện hành nghề Y, Dược, lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm, cấp chứng chỉ hành nghề y, cấp giấy phép hoạt Động Đối với cơ sở khám bệnh,chữa bệnh. |
MẪU SỐ 4A/ ĐĐN-ĐĐKKD
(Ban hành theo thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 29/03/2013 của Bộ Y tế)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH THUỐC
Kính gửi: Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
Tên cơ sở ………….…………………………………..........................................
Trực thuộc (Công ty, bệnh viện - nếu là Đơn vị phụ thuộc)…..
Người phụ trách chuyên môn…..……………………………………………năm sinh............
Số CCHN Dược.....Nơi cấp.......Năm cấp……..….. Có giá trị Đến (nếu có):……..............
Địa Điểm kinh doanh:..……………………………..…………………..................
Điện thoại …….…………….................................................................................
Đã Được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt: Chưa Được cấp: 1
1. Giấy chứng nhận Thực hành tốt nhà thuốc- GPP số:…….......Ngày cấp:…….......
2. Giấy chứng nhận Thực hành tốt phân phối thuốc- GDP số:……..Ngày cấp:……..
3. Giấy chứng nhận Thực hành tốt bảo quản thuốc- GSP số:……..Ngày cấp:……...
Cơ sở chúng tôi Đề nghị Sở Y tế cấp Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở, hình thức tổ chức kinh doanh và phạm vi kinh doanh như sau: .................................................................................................................................
Tại Địa Điểm kinh doanh:........................................................................................
Điện thoại ..............................................................................................................
Sau khi nghiên cứu Luật Dược và các quy Định khác về hành nghề dược, chúng tôi xin cam Đoan thực hiện Đầy Đủ các văn bản pháp luật, các quy chế chuyên môn dược có liên quan, chấp hành nghiêm sự chỉ Đạo của Bộ Y tế và Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
| ………….., ngày tháng năm |
Xin gửi kèm theo Đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1. Bản chính Chứng chỉ hành nghề dược của người quản lý chuyên môn (áp dụng Đối với cơ sở thay Đổi người phụ trách chuyên môn);
2. Tài liệu kỹ thuật về thực hành tốt (GPP,GDP, GSP) của cơ sở phù hợp với loại hình Đăng ký kinh doanh;
3. Bản sao có chứng thực hợp Đồng giữa người Đứng Đầu cơ sở bán lẻ và người Đứng Đầu của doanh nghiệp. Đối với Đại lý bán thuốc, quầy thuốc, nhà thuốc trực thuộc doanh nghiệp kinh doanh thuốc;
4. Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận Đăng ký hộ kinh doanh cá thể hoặc giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp của cơ sở.
3. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát, thay Đổi người quản lý chuyên môn, thay Đổi tên cơ sở kinh doanh nhưng không thay Đổi Địa Điểm kinh doanh; thay Đổi Địa Điểm trụ sở Đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở Đăng ký kinh doanh không phải là Địa Điểm hoạt Động kinh doanh Đã Được cấp giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc.
Trình tự thực hiện | Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị Đầy Đủ hồ sơ theo qui Định của pháp luật. Bước 2: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc. Thời gian nộp hồ sơ: vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần ( trừ ngày lễ Thứ 7, Chủ nhật). Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ Đầy Đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho tổ chức, cá nhân + Trường hợp hồ sơ chưa Đầy Đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn Để cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo qui Định của pháp luật. Bước 4: Bộ phận tiếp nhận chuyển hồ sơ Đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả giải quyết theo giấy hẹn. Bước 5: Cá nhân, tổ chức nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc Sở Y tế. |
Cách thức thức thực hiện | Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc Sở Y tế |
Thành phần, số lượng hồ sơ | * Thành phần hồ sơ bao gồm: a) Đơn Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc - Mẫu số 4d/ĐĐN-ĐĐKKD; b) Bản chính Chứng chỉ hành nghề dược của người quản lý chuyên môn của cơ sở nếu thay Đổi người quản lý chuyên môn về dược; c) Bản sao có chứng thực văn bản chấp thuận thay Đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc của cơ quan Đăng ký kinh doanh Đối với trường hợp thay Đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc; d) Bản sao có chứng thực văn bản chấp thuận thay Đổi Địa Điểm trụ sở Đăng ký kinh doanh thuốc của cơ quan Đăng ký kinh doanh Đối với trường hợp thay Đổi Địa Điểm trụ sở Đăng ký kinh doanh thuốc. * Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
Thời gian giải quyết | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận Đủ hồ sơ. |
Đối tượng thực hiện TTHC | - Cá nhân - Tổ Chức |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết Định: Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền Được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp: Không. |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc. |
Phí, lệ phí | Không |
Tên mẫu Đơn, mẫu tờ khai | Đơn Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh - Mẫu số 4d/ĐĐN-ĐĐKKD Theo thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 29/03/2013 của Bộ Y tế. |
Yêu cầu Điều kiện Để thực hiện thủ tục hành chính | - Đã Được Cơ quan quản lý nhà nước cấp Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc. - Nội dung Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc phải phù hợp với hình thức tổ chức kinh doanh tại Chứng chỉ hành nghề dược của người quản lý chuyên môn. - Người quản lý chuyên môn phải có Chứng chỉ hành nghề dược hợp pháp, có kinh nghiệm nghề nghiệp, có Đạo Đức nghề nghiệp tốt, không trong thời gian Đang bị pháp luật cấm hành nghề. (Luật dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005; Nghị Định 89/2012 /NĐ-CP ngày 24/12/2012; Thông tư 10/2013/TT-Byt ngày 29/03/2013 của Bộ Y tế). |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005; - Nghị Định 79/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính Phủ qui Định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Dược. - Nghị Định 89/2012 /NĐ-CP ngày 24/12/2012 của Chính Phủ sửa Đổi, bổ sung một số Điều của Nghị Định 79/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính Phủ qui Định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Dược; - Thông tư 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số Điều về Điều kiện kinh doanh thuốc theo qui Định của Luật dược và Nghị Định 79/2006/ NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính Phủ qui Định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Dược; - Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 29/03/2013 của Bộ Y tế về việc sửa Đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số Điều về Điều kiện kinh doanh thuốc theo qui Định của Luật dược và Nghị Định 79/2006/ NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính Phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BTC của Bộ tài chính về Qui Định phí thẩm Định kinh doanh thương mại có Điều kiện, thẩm Định tiêu chuẩn, Điều kiện hành nghề Y, Dược, lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm, cấp chứng chỉ hành nghề y, cấp giấy phép hoạt Động Đối với cơ sở khám bệnh,chữa bệnh. |
MẪU SỐ 4D/ ĐĐN-ĐĐKKD
(Ban hành theo thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 29/03/2013 của Bộ Y tế)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH THUỐC
(do bị mất, hỏng, rách nát, thay Đổi người quản lý chuyên môn về dược, thay Đổi Địa Điểm trụ sở Đăng ký kinh doanh, thay Đổi tên cơ sở kinh doanh)
Kính gửi: Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
Tên cơ sở: ……………………………………………….…………......................
Trực thuộc (nếu là Đơn vị phụ thuộc)……………..................................................
Người phụ trách chuyên môn…………..……………………năm sinh…….........
Số CCHN Dược ………… Nơi cấp … ……….Năm cấp…………. Có giá trị Đến (nếu có)……...
Đã Được cấp Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh Số: …..ngày cấp……....
Địa Điểm kinh doanh:………………………………………………………….....
Loại hình kinh doanh:……………………………………………………………
Phạm vi kinh doanh:………………………………………………………………
Cơ sở chúng tôi Đề nghị Sở Y tế cấp lại Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở như sau:
Tên cơ sở: ………….…………………………………………………………......
Trực thuộc (nếu là Đơn vị phụ thuộc)……
Địa Điểm kinh doanh:………………………….……. Điện thoại ..........................
Người phụ trách chuyên môn………….....................năm sinh…...........................
Số CCHN Dược …………… Nơi cấp ……..Năm cấp…….. …. Có giá trị Đến:
Loại hình kinh doanh:..............................................................................................
Phạm vi kinh doanh:………………………………………………………….......
Lý do Đề nghị cấp lại:1……………………………...............................................
Sau khi nghiên cứu Luật Dược và các quy Định khác về hành nghề dược, chúng tôi xin cam Đoan thực hiện Đầy Đủ các văn bản pháp luật, các quy chế chuyên môn dược có liên quan, chấp hành nghiêm sự chỉ Đạo của Bộ Y tế và Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
| …….., ngày tháng năm......... |
Xin gửi kèm theo Đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1. Bản chính Chứng chỉ hành nghề dược của người quản lý chuyên môn (áp dụng Đối với cơ sở thay Đổi người phụ trách chuyên môn);
2. Bản gốc Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc Đã Được cấp, trừ trường hợp bị mất;
3. Bản sao có chứng thực văn bản chấp thuận thay Đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc của cơ quan Đăng ký kinh doanh Đối với trường hợp thay Đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc;
4. Bản sao có chứng thực văn bản chấp thuận thay Đổi Địa Điểm trụ sở Đăng ký kinh doanh thuốc của cơ quan Đăng ký kinh doanh Đối với trường hợp thay Đổi Địa Điểm trụ sở Đăng ký kinh doanh thuốc.
4. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc do bổ sung phạm vi kinh doanh.
Trình tự thực hiện | Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị Đầy Đủ hồ sơ theo qui Định của pháp luật. Bước 2: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc. Thời gian nộp hồ sơ: vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, Thứ 7, Chủ nhật). Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ Đầy Đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho tổ chức, cá nhân. + Trường hợp hồ sơ chưa Đầy Đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn Để cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo qui Định của pháp luật. Bước 4: Bộ phận tiếp nhận chuyển hồ sơ Đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả giải quyết theo giấy hẹn. Bước 5: Cá nhân, tổ chức nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc Sở Y tế. |
Cách thức thức thực hiện | Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc Sở Y tế. |
Thành phần, số lượng hồ sơ | * Thành phần hồ sơ bao gồm: a) Đơn Đề nghị bổ sung phạm vi kinh doanh thuốc - Mẫu số 4b/ ĐĐN-ĐĐKKD; b) Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc Đã Được cấp và Giấy chứng nhận Đăng ký hộ kinh doanh cá thể hoặc Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp của cơ sở; c) Tài liệu kỹ thuật tương ứng với Điều kiện kinh doanh theo quy Định của Bộ Y tế Đối với trường hợp phạm vi Đề nghị bổ sung thuộc diện phải thẩm Định cơ sở kinh doanh thuốc. * Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
Thời gian giải quyết | - Trường hợp phải thẩm Định các Điều kiện kỹ thuật: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận Đủ hồ sơ hợp lệ và kết quả thẩm Định các Điều kiện kỹ thuật Đạt chuẩn theo qui Định. - Trường hợp không phải thẩm Định các Điều kiện kỹ thuật: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận Đủ hồ sơ. |
Đối tượng thực hiện TTHC | - Cá nhân - Tổ Chức |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết Định: Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền Được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp: Không. |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc |
Phí, lệ phí | Theo qui Định tại Thông tư số 03/2013/TT-BTC về Qui Định phí thẩm Định kinh doanh thương mại có Điều kiện, thẩm Định tiêu chuẩn, Điều kiện hành nghề Y, Dược, lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm, cấp chứng chỉ hành nghề y, cấp giấy phép hoạt Động Đối với cơ sở khám bệnh,chữa bệnh cụ thể cho các loại hình cơ sở Đăng ký kinh doanh như sau: + Thẩm Định tiêu chuẩn, Điều kiện bảo quản thuốc (cơ sở Đăng ký GSP): 14.000.000 Đồng/ lần thẩm Định. + Thẩm Định tiêu chuẩn và Điều kiện kinh doanh thuốc Đối với cơ sở bán buôn thuốc(GDP): . Doanh nghiệp: 4.000.000 Đồng/ lần thẩm Định; . Đại lý: 1.000.000 Đồng/ lần thẩm Định. + Thẩm Định tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc tốt (GPP) hoặc tiêu chuẩn và Điều kiện hành nghề dược Đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: . Đối các Địa bàn thuộc vùng khó khăn: 500.000 Đồng/ lần thẩm Định; . Đối với các khu vực còn lại: 1.000.000 Đồng/ lần thẩm Định. + Thẩm Định tiêu chuẩn và Điều kiện hành nghề Đối với cơ sở kinh doanh thuốc từ dược liệu (bao gồm cả dược liệu), thuốc Đông y (bao gồm cả thuốc phiến): . Đối với tỉnh, thành phố trực thuộc TW; tỉnh Đồng bằng trung du: 500.000 Đồng/ cơ sở; . Đối với tỉnh miền núi, vùng sâu, vùng xa: 200.000 Đồng/ cơ sở. |
Tên mẫu Đơn, mẫu tờ khai | Mẫu Đơn Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh do bổ sung phạm vi kinh doanh - Mẫu số 4b/ĐĐN-ĐĐKKD Theo thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 29/03/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
Yêu cầu Điều kiện Để thực hiện thủ tục hành chính | - Đã Được Cơ quan quản lý nhà nước cấp Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc. - Nội dung Đăng ký cấp Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc phải phù hợp với hình thức tổ chức kinh doanh tại Chứng chỉ hành nghề dược của người quản lý chuyên môn. - Người quản lý chuyên môn phải có Chứng chỉ hành nghề dược hợp pháp, có kinh nghiệm nghề nghiệp, có Đạo Đức nghề nghiệp tốt, không trong thời gian Đang bị pháp luật cấm hành nghề. - Kết quả thẩm Định các Điều kiện cơ sở hạ tầng, trang thiết bị thực tế tại cơ sở hành nghề phải Đạt tiêu chuẩn theo quy Định về Thực hành tốt trong hoạt Động kinh doanh thuốc (Đối với phạm vi kinh doanh phải áp dụng Tiêu chuẩn thực hành tốt). (Luật dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005; Nghị Định 89/2012/NĐ-CP ngày 24/12/2012; Thông tư 10/2013/TT-Byt ngày 29/03/2013 của Bộ Y tế) |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005; - Nghị Định 79/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính Phủ qui Định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Dược; - Nghị Định 89/2012/NĐ-CP; ngày 24/12/2012 của Chính Phủ sửa Đổi, bổ sung một số Điều của Nghị Định 79/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính Phủ qui Định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Dược; - Thông tư 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số Điều về Điều kiện kinh doanh thuốc theo qui Định của Luật dược và Nghị Định 79/2006/ NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính Phủ qui Định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Dược; - Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 29/03/2013 của Bộ Y tế về việc sửa Đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số Điều về Điều kiện kinh doanh thuốc theo qui Định của Luật dược và Nghị Định 79/2006/ NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính Phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BTC của Bộ tài chính về Qui Định phí thẩm Định kinh doanh thương mại có Điều kiện, thẩm Định tiêu chuẩn, Điều kiện hành nghề Y, Dược, lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm, cấp chứng chỉ hành nghề y, cấp giấy phép hoạt Động Đối với cơ sở khám bệnh,chữa bệnh. |
MẪU SỐ 4B/ ĐĐN-ĐĐKKD
(Ban hành theo thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 29/03/2013 của Bộ Y tế)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
BỔ SUNG PHẠM VI KINH DOANH TRONG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH/THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM, ĐIỀU KIỆN KINH DOANH
Kính gửi: Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
Tên cơ sở.................................................................................................................
Trực thuộc (nếu là Đơn vị trực thuộc)........
Người phụ trách chuyên môn..………………………năm sinh……………….....
Số CCHN Dược............. Nơicấp ................Năm cấp……....Có giá trị Đến:..........
Địa Điểm kinh doanh:…………..……Điện thoại …….………............................
Đã Được cấp Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc sô …….............................cấp ngày…………………….loại hình và phạm vi kinh doanh:......................................................................................................................
Phạm vi kinh doanh Đề nghị bổ sung:
................................................................................................................................
Địa Điểm kinh doanh:..............................................................................................
Hoặc thay Đổi Điều kiện kinh doanh:
................................................................................................................................
Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp với phạm vi kinh doanh Đề nghị bổ sung: Chưa Được cấp: Đã Được cấp:
1. Giấy chứng nhận Thực hành tốt nhà thuốc- GPP số:…….......Ngày cấp:……......
2. Giấy chứng nhận Thực hành tốt phân phối thuốc- GDP số:……..Ngày cấp:…….
3. Giấy chứng nhận Thực hành tốt bảo quản thuốc- GSP số:……....Ngày cấp:…….
Sau khi nghiên cứu Luật Dược và các quy Định khác về hành nghề dược, chúng tôi xin cam Đoan thực hiện Đầy Đủ các văn bản pháp luật, các quy chế chuyên môn dược có liên quan, chấp hành nghiêm sự chỉ Đạo của Bộ Y tế và Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
| ………….., ngày tháng năm |
Xin gửi kèm theo Đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1. Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc Đã cấp và bản sao Giấy chứng nhận Đăng ký doanh;
2. Tài liệu kỹ thuật về thực hành tốt ( GPP,GDP, GSP) của cơ sở phù hợp với loại hình Đăng ký kinh doanh.
5. Thủ tục: Đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc Đối với Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc có thời hạn.
Trình tự thực hiện | Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị Đầy Đủ hồ sơ theo qui Định của pháp luật. Bước 2: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc. Thời gian nộp hồ sơ: vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, Thứ 7, Chủ nhật). Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ Đầy Đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho tổ chức, cá nhân + Trường hợp hồ sơ chưa Đầy Đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn Để cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo qui Định của pháp luật. Bước 4: Bộ phận tiếp nhận chuyển hồ sơ Đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả giải quyết theo giấy hẹn. Bước 5: Cá nhân, tổ chức nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc Sở Y tế. |
Cách thức thức thực hiện | Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc Sở Y tế. |
Thành phần, số lượng hồ sơ | * Thành phần hồ sơ bao gồm: a) Đơn Đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc – Mẫu 4c/ĐĐN-ĐĐKKD; b) Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc Đã Được cấp; c) Bản chính Chứng chỉ hành nghề dược của người quản lý chuyên môn của cơ sở; d) Tài liệu kỹ thuật Thực hành tốt tương ứng với Điều kiện kinh doanh theo quy Định của Bộ Y tế Đối với trường hợp phải thẩm Định cơ sở kinh doanh thuốc. * Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
Thời gian giải quyết | - Trường hợp phải thẩm Định các Điều kiện kỹ thuật: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận Đủ hồ sơ hợp lệ và kết quả thẩm Định các Điều kiện kỹ thuật Đạt chuẩn theo qui Định. - Trường hợp không phải thẩm Định các Điều kiện kỹ thuật: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận Đủ hồ sơ. |
Đối tượng thực hiện TTHC | - Cá nhân - Tổ Chức |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết Định: Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền Được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp: Không. |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc. |
Phí, lệ phí | Theo qui Định tại Thông tư số 03/2013/TT-BTC về Qui Định phí thẩm Định kinh doanh thương mại có Điều kiện, thẩm Định tiêu chuẩn, Điều kiện hành nghề Y, Dược, lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm, cấp chứng chỉ hành nghề y, cấp giấy phép hoạt Động Đối với cơ sở khám bệnh,chữa bệnh cụ thể như sau: + Thẩm Định tiêu chuẩn, Điều kiện bảo quản thuốc ( cơ sở Đăng ký GSP): 14.000.000 Đồng/ lần thẩm Định. + Thẩm Định tiêu chuẩn và Điều kiện kinh doanh thuốc Đối với cơ sở bán buôn thuốc(GDP): . Doanh nghiệp: 4.000.000 Đồng/ lần thẩm Định; . Đại lý: 1.000.000 Đồng/ lần thẩm Định. + Thẩm Định tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc tốt (GPP) hoặc tiêu chuẩn và Điều kiện hành nghề dược Đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: . Đối các Địa bàn thuộc vùng khó khăn: 500.000 Đồng/ lần thẩm Định; . Đối với các khu vực còn lại: 1.000.000 Đồng/ lần thẩm Định. + Thẩm Định tiêu chuẩn và Điều kiện hành nghề Đối với cơ sở kinh doanh thuốc từ dược liệu (bao gồm cả dược liệu), thuốc Đông y (bao gồm cả thuốc phiến): . Đối với tỉnh, thành phố trực thuộc TW; tỉnh Đồng bằng trung du: 500.000 Đồng/ cơ sở; . Đối với tỉnh miền núi, vùng sâu, vùng xa: 200.000 Đồng/ cơ sở. |
Tên mẫu Đơn, mẫu tờ khai | Mẫu Đơn Đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc - Mẫu số 4c/ĐĐN-ĐĐKKD Theo thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 29/03/2013 của Bộ Y tế. |
Yêu cầu Điều kiện Để thực hiện thủ tục hành chính | - Nội dung Đăng ký cấp Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc phải phù hợp với hình thức tổ chức kinh doanh tại Chứng chỉ hành nghề dược của người quản lý chuyên môn. - Người quản lý chuyên môn phải có Chứng chỉ hành nghề dược hợp pháp, có kinh nghiệm nghề nghiệp, có Đạo Đức nghề nghiệp tốt, không trong thời gian Đang bị pháp luật cấm hành nghề. - Kết quả thẩm Định các Điều kiện cơ sở hạ tầng, trang thiết bị thực tế tại cơ sở hành nghề phải Đạt tiêu chuẩn theo quy Định về Thực hành tốt trong hoạt Động kinh doanh thuốc. (Luật dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005; Nghị Định 89/2012 /NĐ-CP ngày 24/12/2012; Thông tư 10/2013/TT-Byt ngày 29/03/2013 của Bộ Y tế) |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005; - Nghị Định 79/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính Phủ qui Định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Dược; - Nghị Định 89/2012 /NĐ-CP ngày 24/12/2012 của Chính Phủ sửa Đổi, bổ sung một số Điều của Nghị Định 79/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính Phủ qui Định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Dược; - Thông tư 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số Điều về Điều kiện kinh doanh thuốc theo qui Định của Luật dược và Nghị Định 79/2006/ NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính Phủ qui Định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Dược; - Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 29/03/2013 của Bộ Y tế về việc sửa Đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số Điều về Điều kiện kinh doanh thuốc theo qui Định của Luật dược và Nghị Định 79/2006/ NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính Phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BTC của Bộ tài chính về Qui Định phí thẩm Định kinh doanh thương mại có Điều kiện, thẩm Định tiêu chuẩn, Điều kiện hành nghề Y, Dược, lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm, cấp chứng chỉ hành nghề y, cấp giấy phép hoạt Động Đối với cơ sở khám bệnh,chữa bệnh. |
MẪU SỐ 4C/ ĐĐN-ĐĐKKD
(Ban hành theo thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 29/03/2013 của Bộ Y tế)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
GIA HẠN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH THUỐC
Kính gửi: Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
Tên cơ sở.................................................................................................................
Trực thuộc (Nếu là Đơn vị phụ thuộc )....................................................................
Người phụ trách chuyên môn…………..………………………năm sinh……….
Số CCHN Dược................ Nơi cấp: Sở Y tế tỉnh........................Năm cấp................
Có giá trị Đến:……................
Địa Điểm kinh doanh:………………………………..…… Điện thoại ................
Đã Được cấp Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh Số:......... ngày cấp……
loại hình và phạm vi kinh doanh:………………………………………………...
Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp với phạm vi kinh doanh:
Chưa Được cấp: Đã Được cấp:
1. Giấy chứng nhận Thực hành tốt nhà thuốc- GPP số:…….......Ngày cấp:……......
2. Giấy chứng nhận Thực hành tốt phân phối thuốc- GDP số:……….Ngày cấp:…..
3. Giấy chứng nhận Thực hành tốt bảo quản thuốc- GSP số:…….......Ngày cấp:…..
Đề nghị Sở Y tế cấp gia hạn Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở, loại hình kinh doanh..............................................................................
Phạm vi kinh doanh................................................................................................
Tại Địa Điểm kinh doanh:.....................................................................................
Sau khi nghiên cứu Luật Dược và các quy Định khác về hành nghề dược, chúng tôi xin cam Đoan thực hiện Đầy Đủ các văn bản pháp luật, các quy chế chuyên môn dược có liên quan, chấp hành nghiêm sự chỉ Đạo của Bộ Y tế và Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc.
| ………….., ngày tháng năm |
Xin gửi kèm theo Đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1. Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận Đủ Điều kiện kinh doanh thuốc Đã Được cấp;
2. Bản chính Chứng chỉ hành nghề dược của người quản lý chuyên môn về dược phù hợp với hình thức tổ chức kinh doanh;
3. Tài liệu kỹ thuật về thực hành tốt (GPP,GDP, GSP) của cơ sở phù hợp với loại hình Đăng ký kinh doanh.
- 1Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y Tế tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 1574/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 2301/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ
- 5Quyết định 2944/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 2291/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, tỉnh Cao Bằng ban hành
- 7Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hay hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 2140/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 4267/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân quận - huyện, Ủy ban nhân dân phường - xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y Tế tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 1574/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 2301/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 7Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 2944/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Quyết định 2291/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, tỉnh Cao Bằng ban hành
- 10Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hay hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 12Quyết định 2140/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Cần Thơ
- 13Quyết định 4267/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân quận - huyện, Ủy ban nhân dân phường - xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 866/QĐ-CT năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 866/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/03/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Phùng Quang Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra