Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 865 /QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 11 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Kế hoạch số 42/KH-UBND ngày 26/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa kỳ 2014 - 2018;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 76/TTr-STP ngày 27/02/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018, bao gồm:

1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018;

2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018;

3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018;

4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018.

Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Điều 1:

1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên Cổng Thông tin điện tử và Công báo tỉnh Thanh Hóa theo quy định của pháp luật.

2. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh trong phạm vi trách nhiệm khẩn trương tham mưu soạn thảo trình cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật theo Danh mục văn bản tại khoản 4 Điều 1 Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Thìn

 

Mẫu số 03.

DANH MỤC

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018

STT

Tên loại văn bản

Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản

Tên gọi của văn bản

Lý do hết hiệu lực

Ngày hết hiệu lực

1

Quyết định

979/2010/QĐ- UBND; 29/3/2009

Phê duyệt đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ, hồ sơ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Bị thay thế bằng QĐ số 21/2018/QĐ- UBND

01/8/2018

2

Quyết định

2261/2010/QĐ- UBND; 28/6/2010

Ban hành Quy chế tạm thời về việc: “Đấu giá quyền khai thác cát, sỏi, đất và đá làm vật liệu xây dựng thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác khoáng sản của UBND tỉnh”

Bị bãi bỏ bằng QĐ số 98/2016/QĐ- UBND

18/01/2016

3

Quyết định

1040/2011/QĐ- UBND; 04/4/2011

Quy định tạm thời trình tự, thủ tục xác định giá khởi điểm để đấu giá và giá giao cấp quyền khai thác mỏ vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị bãi bỏ bằng QĐ số 98/2016/QĐ- UBND

18/01/2016

4

Quyết định

466/2012/QĐ- UBND; 17/02/2012

Về việc sửa đổi Quy chế Đấu giá quyền khai thác cát, sỏi, đất và đá làm vật liệu xây dựng thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác khoáng sản của UBND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 2261/2010/QĐ-UBND ngày 28/6/2010 của UBND tỉnh

Bị bãi bỏ bằng QĐ số 98/2016/QĐ- UBND

18/01/2016

5

Quyết định

1349/2012/QĐ- UBND; 10/5/2012

Về việc quy định Danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng QĐ số 3968/2015/QĐ- UBND

19/10/2015

6

Quyết định

2182/2012/QĐ- UBND;13/7/2012

Về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định 3350/2007/QĐ-UBND ngày 05/11/2007 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch khảo sát, thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên cát, sỏi lòng sông tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015

HHL do văn bản quy định

31/12/2015

7

Quyết định

2264/2012/QĐ- UBND; 20/7/2012

Về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND

23/7/2017

8

Quyết định

2703/2012/QĐ- UBND; 22/8/2012

Về việc quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm sang khoáng sản nguyên khai làm cơ sở để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng 3952/2017/QĐ- UBND

01/11/2017

9

Quyết định

731/2013/QĐ- UBND; 01/3/2013

Phê duyệt điều chỉnh đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng QĐ số 21/2018/QĐ- UBND

01/8/2018

10

Nghị quyết

30/2016/NQ- HĐND; 08/12/2016

Về việc thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017

HHL do văn bản quy định

31/12/2017

11

Quyết định

77/2010/QĐ-UBND; 11/01/2010

Quy định mức thu lệ phí hộ tịch, lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND

01/01/2017

12

Quyết định

3534/2011/QĐ- UBND; 26/10/2011

Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát quy định, công bố thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh

Bị thay thế bằng Quyết định số 14/2018/QĐ- UBND

02/5/2018

13

Quyết định

4765/2013/QĐ- UBND; 31/12/2013

V/v sửa đổi, bổ sung một số điều khoản của Quyết định ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát quy định, công bố thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh

Bị thay thế bằng Quyết định số 14/2018/QĐ- UBND

02/5/2018

14

Quyết định

4569/2013/QĐ- UBND; 23/12/2013

Quy định tiêu chí đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh

Bị thay thế bằng Quyết định số 4129/2014/QĐ- UBND

05/12/2014

15

Quyết định

4455/2010/QĐ- UBND; 13/12/2010

Về định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định đến năm 2015

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2015

16

Quyết định

2866/2010/QĐ- UBND; 16/8/2010

Về việc quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Thanh Hóa thực hiện

Bị thay thế bằng Quyết định số 2895/2015/QĐ- UBND

15/8/2015

17

Quyết định

4549/2010/QĐ- UBND; 17/12/2010

Về việc quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011-2015

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2015

18

Quyết định

4554/2010/QĐ- UBND; 20/10/2010

Về việc sửa đổi, bổ sung ban hành mới các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh

Bị thay thế bằng Quyết định số 4764/2016/QĐ- UBND

01/01/2017

19

Quyết định

1740/2011/QĐ- UBND; 02/10/2011

Ban hành Quy trình lập, gửi, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN cấp huyện, thị xã, thành phố và Ngân sách cấp xã, phường, thị trấn theo niên độ ngân sách hàng năm

Bị thay thế bằng Quyết định số 11/2018/QĐ- UBND

02/4/2018

20

Quyết định

2413/2011/QĐ- UBND; 25/9/2011

Quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính nhà nước thời kỳ 2011-2015

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2015

21

Quyết định

2414/2011/QĐ- UBND; 25/7/2011

Quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức, bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh quản lý thời kỳ 2011-2015

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2015

22

Quyết định

924/2014/QĐ- UBND; 05/4/2012

Về việc quy định giá nước sạch sinh hoạt do Công ty TNHH một thành viên cấp nước Thanh Hóa sản xuất, cung cấp

Bị thay thế bằng Quyết định số 2132/2014/QĐ- UBND

18/7/2014

23

Quyết định

1212/2012/QĐ- UBND; 02/5/2012

Quy định về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao

Bị thay thế bằng Quyết định số 3787/2015/QĐ- UBND

01/01/2016

24

Quyết định

3663/2012/QĐ- UBND; 06/11/2012

Về việc Ban hành đơn giá bồi thường cây Cao su trồng tập trung trong bồi thường, giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 830/2015/QĐ-UBND

23/3/2015

25

Quyết định

4095/2013/QĐ- UBND; 21/11/2013

Ban hành Quy chế tạo lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn từ Ngân sách tỉnh ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội Chi nhánh tỉnh Thanh Hóa để cho vay hộ nghèo, hộ cận nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh

Bị thay thế bằng Quyết định số 3363/2017/QĐ- UBND

01/10/2017

26

Quyết định

4489/2013/QĐ- UBND; 16/12/2013

Giao dự toán thu Ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 của tỉnh Thanh Hóa

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2014

27

Quyết định

4514/2013/QĐ- UBND; 18/12/2013

Về việc sửa đổi, bổ sung phí đấu giá trong hoạt động đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 4764/2016/QĐ- UBND

01/01/2017

28

Quyết định

679/2013/QĐ- UBND; 25/02/2013

Ban hành quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế độ đóng góp và chế độ miễn, giảm, chế độ hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng

Bị thay thế bằng Quyết định số 4652/2015/QĐ- UBND

21/11/2015

29

Quyết định

1495/2017/QĐ- UBND; 09/5/2017

Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2017

30

Quyết định

2545/2009/QĐ- UBND; 06/8/2009

V/v ban hành chính sách hỗ trợ sản xuất, kinh doanh hàng xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2015

31

Quyết định

2581/2012/QĐ- UBND; 14/8/2012

Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 26/2018/QĐ- UBND

01/9/2018

32

Quyết định

4508/2012/QĐ- UBND; 28/12/2012

Về việc ban hành về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 08/2018/QĐ- UBND

01/4/2018

33

Quyết định

1304/2009/QĐ- UBND; 08/5/2009

Về việc ban hành cơ chế chính sách xây dựng vùng thâm canh lúa năng suất, chất lượng, hiệu quả của tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2009-2013

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2013

34

Quyết định

269/2011/QĐ- UBND; 21/01/2011

Ban hành cơ chế chính sách hỗ trợ, phát triển cao su trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011-2015

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2015

35

Quyết định

270/2011/QĐ- UBND; 21/01/2011

Ban hành cơ chế chính sách hỗ trợ sản xuất hạt giống lúa lai F1 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011-2015

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2015

36

Quyết định

271/2011/QĐ- UBND; 21/01/2011

Ban hành cơ chế chính sách phát triển chăn nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011-2015

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2015

37

Quyết định

1745/2011/QĐ- UBND; 03/6/2011

Ban hành mức hỗ trợ giống vật nuôi giai đoạn 2011-2015

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2015

38

Quyết định

2009/2012/QĐ- UBND; 28/6/2012

Ban hành cơ chế chính sách hỗ trợ, phát triển trang trại chăn nuôi bò sữa tập trung trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2012-2015

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2015

39

Quyết định

618/2013/QĐ- UBND; 19/02/2013

Ban hành cơ chế chính sách hỗ trợ, phát triển sản xuất rau an toàn tập trung tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2013-2015

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2015

40

Quyết định

728/2013/QĐ- UBND; 01/3/2013

Ban hành cơ chế chính sách hỗ trợ xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2015

41

Quyết định

915/2013/QĐ- UBND; 21/3/2013

Ban hành cơ chế chính sách khuyến khích phát triển giao thông nông thôn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2013-2015

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2015

42

Quyết định

3655/2013/QĐ- UBND; 17/10/2013

Bổ sung quy định về trình tự, thủ tục xét, công nhận “Xã đạt chuẩn nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 41/2015/QĐ- UBND

09/01/2015

43

Quyết định

4296/2013/QĐ- UBND; 04/12/2013

Ban hành tiêu chí công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 1415/2017/QĐ- UBND

15/5/2017

44

Quyết định

1040/2013/QĐ- UBND; 01/4/2013

Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động thí điểm xe ô tô điện vận chuyển khách du lịch trên địa bàn thị xã Sầm Sơn năm 2013 và 2014

Bị thay thế bằng Quyết định số 06/2018/QĐ- UBND

20/3/2018

45

Quyết định

3434/2011/QĐ- UBND; 19/10/2011

Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm

Bị thay thế bằng Quyết định số 4764/2016/QĐ- UBND

01/01/2017

46

Quyết định

4268/2011/QĐ- UBND; 20/12/2011

Mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị bãi bỏ theo Nghị quyết số 28/2011/NQ- HĐND

23/7/2017

47

Quyết định

2582/2013/QĐ- UBND; 26/7/2013

Mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo trì đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 4765/2016/QĐ- UBND

19/12/2016

48

Quyết định

3525/2009/QĐ- UBND; 09/10/2009

Về chế độ, chính sách đối với học sinh các trường THPT trên địa bàn tỉnh và giáo viên, cán bộ quản lý trường THPT chuyên Lam Sơn

Bị thay thế bằng Quyết định số 563/2017/QĐ- UBND

10/3/2017

49

Quyết định

4267/2011/QĐ- UBND; 20/12/2011

Ban hành quy định mức thu và sử dụng học phí trong cơ sở giáo dục đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Nghị quyết số 41/2016/NQ- HĐND

10/3/2017

50

Quyết định

4670/2010/QĐ- UBND; 27/12/2010

Ban hành chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ, siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2013-2015

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2015

51

Quyết định

364/2012/QĐ- UBND; 04/02/2012

Quy định giá trần dịch vụ nhà chung cư thu nhập thấp tại phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 2502/2017/QĐ- UBND

01/8/2017

52

Quyết định

1339/2012/QĐ- UBND; 09/5/2012

Ban hành Quy định, trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch trên địa bàn tỉnh

Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 2639/2015/QĐ- UBND

30/7/2015

53

Quyết định

1350/2013/QĐ- UBND; 04/02/2012

Ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng công trình theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 699/2017/QĐ- UBND

18/3/2017

54

Quyết định

3 788/2009/QĐ- UBND; 23/10/2009

Về việc Quy định chính sách hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 3162/2014/QĐ- UBND

06/10/2014

55

Quyết định

4366/2009/QĐ- UBND; 09/12/2009

Về việc ban hành Quy định chính sách hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trong Khu kinh tế Nghi Sơn

Bị thay thế bằng Quyết định số 3161/2014/QĐ- UBND

06/10/2014

56

Quyết định

2033/2010/QĐ- UBND; 09/6/2010

Về việc bổ sung một số điều của Quyết định số 4366/2009/QĐ-UBND ngày 09/12/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa Về việc ban hành Quy định chính sách hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trong Khu kinh tế Nghi Sơn

Bị thay thế bằng Quyết định số 3161/2014/QĐ- UBND

06/10/2014

57

Quyết định

2374/2011/QĐ- UBND; 22/7/2011

Ban hành đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 1928/2014/QĐ-UBND

30/6/2014

58

Quyết định

359/2012/QĐ- UBND; 03/02/2012

Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 4949/2015/QĐ-UBND

07/12/2015

59

Quyết định

599/2013/QĐ- UBND; 12/02/2013

Ban hành quy định về trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương, địa điểm đầu tư, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 999/2015/QĐ- UBND

05/4/2015

60

Quyết định

1440/2013/QĐ- UBND; 06/5/2013

Sửa đổi điểm a khoản 1 Điều 27 Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 359/2012/QĐ- UBND ngày 03/02/2012 của UBND tỉnh

Bị thay thế bằng Quyết định số 4949/2015/QĐ- UBND

07/12/2015

61

Quyết định

4515/2013/QĐ- UBND; 18/12/2013

Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2014

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2014

62

Quyết định

2292/2011/QĐ- UBND; 15/7/2011

Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Thanh Hóa nhiệm kỳ 2011-2016

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2016

63

Quyết định

2792/2010/QĐ- UBND; 12/8/2010

Về việc ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định của Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 163/2016/QĐ- UBND

24/01/2016

64

Quyết định

3166/2010/QĐ- UBND; 09/9/2010

Về việc “Quy định tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh”

Bị thay thế bằng Quyết định số 204/2015/QĐ- UBND

31/01/2015

65

Quyết định

3170/2010/QĐ- UBND; 09/9/2010

Ban hành quy định về việc xác định các nhiệm vụ khoa học, công nghệ hàng năm của tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 205/2015/QĐ- UBND

31/01/2015

66

Quyết định

3171/2010/QĐ- UBND; 09/9/2010

Về việc quy định đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh

Bị thay thế bằng Quyết định số 205/2015/QĐ-UBND

31/01/2015

67

Quyết định

266/2011/QĐ- UBND; 21/01/2011

Phê duyệt danh mục các dự án đầu tư cơ sở hạ tầng kinh tế - xã hội thiết yếu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011-2015

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2015

68

Quyết định

2237/2011/QĐ- UBND; 13/7/2011

Ban hành quy định về trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư từ nguồn vốn Ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ do tỉnh quản lý

Bị hủy bỏ bằng Quyết định số 1592/2015/QĐ- UBND

14/5/2015

69

Quyết định

4534/2013/QĐ- UBND; 19/12/2013

Phê duyệt Kế hoạch đầu tư phát triển Thanh Hóa năm 2014

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2014

70

Quyết định

2382/2011/QĐ- UBND; 22/7/2011

Quy định đối tượng, tiêu chuẩn, hình thức khen thưởng đối với Hộ gia đình sản xuất, kinh doanh giỏi; Hộ nông dân tổ chức phong trào giỏi, giai đoạn 2011-2016

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2016

71

Quyết định

4479/2011/QĐ- UBND; 30/12/2011

Ban hành quy định về công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND

13/11/2018

72

Nghị quyết

19/2016/NQ- HĐND; 08/12/2016

Về việc thông qua Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2017

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2017

73

Nghị quyết

20/2016/NQ- HĐND; 08/12/2016

Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2017

74

Nghị quyết

22/2016/NQ- HĐND; 08/12/2016

Về Kế hoạch đầu tư công năm 2017

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2017

75

Nghị quyết

30/2016/NQ- HĐND; 08/12/2016

V/v thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2017

76

Nghị quyết

35/2016/NQ- HĐND; 08/12/2016

Về việc giao biên chế công chức hành chính; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 của tỉnh Thanh Hóa

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2017

77

Quyết định

98/2016/QĐ- UBND; 08/01/2016

Ban hành quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 3029/2017/QĐ- UBND

01/9/2017

78

Quyết định

1455/2015/QĐ- UBND; 28/4/2015

Quy định danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 10/2018/QĐ- UBND

01/4/2018

79

Quyết định

2242/2016/QĐ- UBND; 27/6/2016

Ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 4440/2017/QĐ- UBND

01/12/2017

80

Quyết định

2286/2016/QĐ- UBND; 29/6/2016

Phân công, phân cấp về quản lý an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công thương trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 3912/2016/QĐ- UBND

20/10/2016

81

Quyết định

2280/2016/QĐ- UBND; 29/6/2016

Sửa đổi, bổ sung quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản ban hành kèm theo Quyết định số 98/2016/QĐ-UBND ngày 08/01/2016 của UBND tỉnh

Bị thay thế bằng Quyết định số 3029/2017/QĐ- UBND

01/9/2017

82

Quyết định

3039/2016/QĐ- UBND; 12/8/2016

Điều chỉnh giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với nan thanh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND

01/4/2018

83

Quyết định

3505/2016/QĐ- UBND; 13/9/2016

Quy định phân công, phân cấp thẩm định dự án, thiết kế cơ sở và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh

Bị thay thế bằng Quyết định số 24/2018/QĐ- UBND

10/8/2018

84

Quyết định

4353/2016/QĐ- UBND; 07/11/2016

Ban hành mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2016

85

Quyết định

4896/2016/QĐ- UBND; 19/12/2016

Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2017 tỉnh Thanh Hóa

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2017

86

Quyết định

5129/2016/QĐ- UBND; 30/12/2016

Ban hành Quy định về tiêu chí, trình tự, thủ tục công nhận chợ an toàn thực phẩm và trách nhiệm trong quản lý chợ an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 16/2018/QĐ- UBND

25/5/2018

87

Nghị quyết

159/2015/NQ- HĐND; 11/12/2015

Về chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2016

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2016

88

Nghị quyết

158/2015/NQ- HĐND; 11/12/2015

V/v thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2016

89

Nghị quyết

160/2015/NQ- HĐND; 11/12/2015

Về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2016

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2016

90

Nghị quyết

147/2015/NQ- HĐND; 11/12/2015

Về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2016

91

Nghị quyết

148/2015/NQ- HĐND; 11/12/2015

Về kế hoạch đầu tư công năm 2016

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2016

92

Nghị quyết

123/2015/NQ- HĐND; 17/7/2015

Về tổng biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2015 và năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2016

93

Nghị quyết

118/2015/NQ- HĐND; 17/7/2015

Quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Nghị quyết số 64/2017/NQ- HĐND

01/8/2017

94

Nghị quyết

116/2015/NQ- HĐND; 17/7/2015

Về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2015

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2015

95

Quyết định

4949/2015/QĐ- UBND; 27/11/2015

V/v ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 07/2018/QĐ- UBND

20/3/2018

96

Quyết định

4538/2015/QĐ- UBND; 03/11/2015

Về việc sửa đổi, bổ sung Điểm b, Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 3952/2015/QĐ- UBND

Bị thay thế bằng Quyết định số 01/2018/QĐ- UBND

08/02/2018

97

Quyết định

3968/2015/QĐ- UBND; 09/10/2015

Về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 1455/2016/QĐ- UBND

28/4/2016

98

Quyết định

3952/2015/QĐ- UBND; 08/10/2015

Về việc phê duyệt mức chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ học nghề cho người khuyết tật tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 01/2018/QĐ- UBND

08/02/2018

99

Quyết định

3196/2015/QĐ- UBND; 21/8/2015

Phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm quy định tại khoản 3 Điều 2 Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công thương trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 2286/2016/QĐ- UBND

09/7/2016

100

Quyết định

3085/2015/QĐ- UBND; 17/8/2015

Về việc quy định giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải tại khu công nghiệp Lễ Môn

Bị thay thế bằng Quyết định số 928/2017/QĐ-UBND

10/4/2017

101

Quyết định

2894/2015/QĐ- UBND; 05/8/2015

Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 2286/2016/QĐ- UBND

09/7/2016

102

Quyết định

1658/2015/QĐ- UBND; 08/5/2015

Đính chính nội dung trong Quy định về thực hiện trình tự thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 999/2015/QĐ-UBND ngày 26/3/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 22/2018/QĐ- UBND

20/7/2018

103

Quyết định

999/2015/QĐ- UBND; 26/3/2015

Ban hành Quy định về thực hiện trình tự thủ tục chấp thuận chủ trương, địa điểm thực hiện đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh

Bị thay thế bằng Quyết định số 22/2018/QĐ- UBND

20/7/2018

104

Quyết định

936/2015/QĐ- UBND; 19/3/2015

Ban hành Quy định xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố

Bị thay thế bằng Quyết định số 3965/2017/QĐ- UBND

30/10/2017

105

Quyết định

5472/2015/QĐ- UBND; 28/12/2015

Công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh Hóa năm 2016

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2016

106

Quyết định

5345/2015/QĐ- UBND; 18/12/2015

Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thanh Hóa năm 2016

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2016

107

Nghị quyết

116/2014/NQ- HĐND; 31/12/2014

Về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2015

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2015

108

Nghị quyết

95/2014/NQ- HĐND; 16/12/2014

Về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2015

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2015

109

Nghị quyết

94/2014/NQ- HĐND; 16/12/2014

Về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2015

110

Nghị quyết

85/2014/NQ- HĐND; 16/12/2014

Về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và chấp thuận các dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2014

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2014

111

Quyết định

4736/2014/QĐ- UBND; 27/12/2015

Phê duyệt Kế hoạch đầu tư phát triển tỉnh Thanh Hóa năm 2015

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2015

112

Quyết định

4660/2014/QĐ- UBND; 24/12/2015

Điều chỉnh, bổ sung danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với một số loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 3968/2015/QĐ- UBND

19/10/2015

113

Quyết định

4129/2014/QĐ- UBND; 25/11/2014

Ban hành quy định tiêu chí đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh

Bị thay thế bằng Quyết định số 221/2016/QĐ- UBND

28/01/2016

114

Quyết định

4098/2014/QĐ- UBND; 24/11/2014

Ban hành quy trình cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 29/2018/QĐ- UBND

15/10/2018

115

Quyết định

4097/2014/QĐ- UBND; 24/11/2014

Về việc quy định thời gian hoạt động của đại lý Internet và điểm truy nhập Internet công cộng không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử; tổng diện tích các phòng máy của điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 29/2018/QĐ- UBND

15/10/2018

116

Quyết định

2132/2014/QĐ- UBND; 08/7/2014

Về việc điều chỉnh giá bán nước sạch sinh hoạt do Công ty TNHH một thành viên cấp nước Thanh Hóa sản xuất, cung cấp

Bị thay thế bằng Quyết định số 5198/2015/QĐ- UBND

01/01/2016

117

Quyết định

1967/2014/QĐ- UBND; 25/6/2014

Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 484/2017/QĐ- UBND

01/3/2017

118

Quyết định

1451/2014/QĐ- UBND; 16/5/2014

Về việc kéo dài thời gian thực hiện cơ chế chính sách xây dựng vùng thâm canh năng suất, chất lượng, hiệu quả cao trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

HHL theo quy định tại văn bản

31/12/2015

119

Quyết định

717/2014/QĐ- UBND; 17/3/2014

Ban hành quy định về tiêu chí, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và tổ chức công bố “Thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định số 2392/2017/QĐ- UBND

20/7/2017

120

Quyết định

178/2014/QĐ- UBND; 14/01/2014

Sửa đổi, bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 558/2006/QĐ-UBND ngày 03/3/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 4463/2014/QĐ- UBND

22/12/2014

121

Quyết định

829/2015/QĐ- UBND; 13/3/2015

Ban hành bảng giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, công trình kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bị thay thế bằng Quyết định 4925/2016/QĐ- UBND

01/01/2017

122

Nghị quyết

130/2015/NQ- HĐND; 17/7/2015

Về phương án bố trí vốn cho dự án phân kỳ đầu tư giai đoạn I đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu Kinh tế Nghi Sơn theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - chuyển giao (BT).

Bị thay thế bằng Nghị quyết số 63/2017/NQ- HĐND

23/7/2017

123

Quyết định

2132/2014/QĐ- UBND; 08/7/2014

Về việc điều chỉnh giá bán nước sinh hoạt do Công ty TNHH một thành viên cấp nước Thanh Hóa sản xuất, cung cấp

Bị thay thế bằng Quyết định số 5198/QĐ-UBND ngày 10/12/2015

10/12/2015

124

Quyết định

830/2015/QĐ- UBND; 13/03/2015

Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Bị thay thế bằng 4437/2016/QĐ- UBND ngày 14/11/2016

25/11/2016

 

Mẫu số 04.

DANH MỤC

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018

STT

Tên loại văn bản

Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản

Nội dung, quy định hết hiệu lực

Lý do hết hiệu lực

Ngày hết hiệu lực

1

Quyết định

484/2017/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 về Phân công, phân cấp, ủy quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Điều 3 Quyết định số 484/2017/QĐ-UBND

Theo quy định tại QĐ số 1245/2017/QĐ- UBND

05/5/2017

2

Nghị quyết

151/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 về việc ban hành cơ chế, chính sách khuyến khích thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020

Một số nội dung quy định tại Điều 1 Nghị quyết số 151/2015/NQ-HĐND

Theo quy định tại Điều 1 Nghị quyết số 124/2018/NQ- HĐND

24/12/2018

3

Quyết định

202/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 ban hành “Quy định đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa”

Điều 6 Quyết định số 202/2015/QĐ-UBND

Theo quy định tại Điều 1 Quyết định số 2219/2017/QĐ- UBND

10/7/2017

4

Quyết định

4574/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 ban hành quy định chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Thanh Hóa

Sửa đổi Điều 4; khoản 1 Điều 5; khoản 2 Điều 6; Điều 7; khoản 1 Điều 8; Bãi bỏ khoản 2 Điều 5 Quyết định 4574/2014/QĐ-UBND

Theo quy định tại khoản 2 Điều 1; khoản 3 Điều 2 QĐ số 18/2018/QĐ- UBND

15/6/2018

5

Quyết định

204/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Sửa đổi Khoản 1, Điều 6 Quyết định số 204/2015/QĐ- UBND

Theo quy định tại Quyết định số 2218/2017/QĐ- UBND

10/7/2017

6

Quyết định

4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bãi bỏ điểm 7, khoản 1, Điều 1, điểm 1, khoản 2 Điều 1 và điểm 7 khoản 2 Điều 1 Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND

Theo quy định tại Điều 3 Quyết định số 2850/2017/QĐ- UBND

18/8/2017

 

Mẫu số 05.

DANH MỤC

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC CỦA HĐND, UBND TỈNH THANH HÓA TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA NĂM 2014 - 2018

STT

Tên loại văn bản

Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản

Tên gọi của văn bản

Thời điểm có hiệu lực

Ghi chú3

I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

1.

Quyết định

2109/2011/QĐ-UBND; 01/7/2011

Ban hành Điều lệ và tổ chức hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Thanh Hóa

11/7/2011

 

2.

Quyết định

2271/2011/QĐ- UBND; 14/7/2011

Ban hành chính sách bồi thường, hỗ trợ đất, tài sản, cây trồng trên đất thuộc hành lang an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

11/7/2011

 

3.

Quyết định

2265/2012/QĐ-UBND; 20/7/2012

Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu từ thuế sử dụng đất phi nông nghiệp và thuế bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

20/7/2012

 

4.

Quyết định

2028/2013/QĐ-UBND; 14/06/2013

Ban hành chính sách hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất thực hiện giải phóng mặt bằng Khu C - Dự án Lọc hóa dầu Nghi Sơn

24/6/2013

 

5.

Quyết định

2031/2012/QĐ-UBND; 29/6/2012

Về việc ban hành quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Thanh Hóa

29/6/2012

 

6.

Quyết định

1642/2013/QĐ-UBND; 21/5/2013

Về việc ban hành Quy chế quản lý tài chính của Quỹ bảo vệ môi trường Thanh Hóa

31/5/2013

 

7.

Quyết định

3074/2013/QĐ-UBND; 30/8/2013

Ban hành quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

10/9/2013

 

8.

Quyết định

3161/2014/QĐ-UBND; 26/9/2014

Ban hành quy định bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

06/10/2014

 

9.

Quyết định

3162/2014/QĐ-UBND; 26/9/2014

Ban hành Quy định bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Khu kinh tế Nghi Sơn

06/10/2014

 

10.

Quyết định

4463/2014/QĐ-UBND; 12/12/2014

Về việc ban hành quy định hạn mức giao đất ở, diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở, hạn mức công nhận đất ở và hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

22/12/2014

 

11.

Quyết định

4487/2014/QĐ-UBND; 15/12/2014

Ban hành quy định việc lập, thẩm định, phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

05/01/2015

 

12.

Quyết định

4545/2014/QĐ-UBND; 18/12/2014

Về việc quy định bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh

08/01/2015

 

13.

Quyết định

1542/2015/QĐ-UBND; 27/4/2015

Ban hành Quy định cụ thể cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục, thời gian các bước thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

07/5/2012

 

14.

Quyết định

3149/2015/QĐ-UBND; 19/8/2015

Về việc sửa đổi một số nội dung của Quy chế quản lý tài chính của Quỹ bảo vệ môi trường Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 1642/2013/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 của UBND tỉnh

29/5/2015

 

15.

Quyết định

2072/2015/QĐ-UBND; 08/6/2015

Về việc đính chính khoản 1 Điều 7 Quy định hạn mức giao đất ở; diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức công nhận đất ở và hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 4463/QĐ- UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa

08/6/2015

 

16.

Quyết định

3149/2015/QĐ-UBND; 19/8/2015

V/v sửa đổi một số nội dung của Quy chế quản lý tài chính của Quỹ Bảo vệ môi trường Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 1642/2013/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa

29/8/2015

 

17.

Nghị quyết

31/2016/NQ-HĐND; 08/12/2016

Về việc thông qua quy hoạch bảo tồn vùng nước nội địa sông Mã, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025

19/12/2016

 

18.

Quyết định

721/2017/QĐ-UBND; 09/3/2017

Ban hành quy định về thực hiện cơ chế, chính sách hỗ trợ xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016- 2021

20/3/2017

 

19.

Quyết định

1988/2017/QĐ-UBND; 12/6/2017

Ban hành quy định về vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Thanh Hóa

22/6/2017

 

20.

Quyết định

3029/2017/QĐ-UBND; 17/8/2017

Ban hành Quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Thanh Hóa

01/9/2017

 

21.

Quyết định

2185/2017/QĐ-UBND; 26/6/2017

Ban hành Quy định về giải thưởng Môi trường tỉnh Thanh Hóa

06/7/2017

 

22.

Quyết định

3527/2917/QĐ-UBND; 18/9/2017

Ban hành bảng giá đất điều chỉnh thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

01/10/2017

 

23.

Quyết định

3530/2017/QĐ-UBND; 19/9/2017

Về việc ban hành Quy định về cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

01/10/2017

 

24.

Quyết định

4307/2017/QĐ-UBND; 10/11/2017

Ban hành Quy chế phối hợp bảo vệ môi trường trong Khu Kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

20/11/2017

 

25.

Quyết định

4655/2017/QĐ-UBND; 04/12/2017

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hạn mức giao đất ở; diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức công nhận đất ở và hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 4463/2014/QĐ- UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh

15/12/2017

 

26.

Quyết định

3952/2017/QĐ-UBND; 18/10/2017

Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

01/10/2017

 

27.

Quyết định

21/2018/QĐ-UBND; 10/7/2018

Ban hành bộ đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

01/8/2018

 

28.

Quyết định

27/2018/QĐ-UBND; 27/9/2018

Ban hành Quy chế Phối hợp bảo vệ môi trường trong hoạt động văn hóa, lễ hội, thể thao, du lịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

25/9/2018

 

II. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH - TƯ PHÁP - THANH TRA

29.

Quyết định

189/2009/QĐ-UBND; 16/01/2009

Về thẩm quyền công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

26/01/2009

 

30.

Quyết định

571/2009/QĐ-UBND; 27/02/2009

Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 189/2009/QĐ-UBND ngày 16/01/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa về thẩm quyền công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

27/02/2009

 

31.

Quyết định

152/2009/QĐUBND 14/01/2009

Về việc ban hành “Quy chế tổ chức tiếp công dân của các cơ quan hành chính nhà nước”

24/01/2009

 

32.

Quyết định

4500/2011/QĐ-UBND; 30/12/2011

Chuyển giao thẩm quyền công chứng, chứng thực các hợp đồng giao dịch về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất từ UBND cấp huyện, cấp xã sang các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

30/12/2011

 

33.

Quyết định

4033/2011/QĐ-UBND; 07/12/2011

Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật

17/12/2011

 

34.

Quyết định

2948/2013/QĐ-UBND; 21/08/2013

Chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng, giao dịch về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất từ UBND cấp huyện, cấp xã sang các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

31/8/2013

 

35.

Quyết định

2804/2015/QĐ-UBND; 30/7/2015

Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

10/8/2015

 

36.

Quyết định

2962/2015/QĐ-UBND; 10/8/2015

Về việc quy định mức trần thù lao công chứng, thù lao dịch thuật và chi phí đánh máy, sao chụp giấy tờ, văn bản trong hoạt động công chứng, chứng thực áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

20/8/2015

 

37.

Quyết định

3755/2016/QĐ-UBND; 28/9/2016

Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Thanh Hóa nhiệm kỳ 2016-2021

10/10/2016

 

38.

Nghị quyết

17/2016/NQ-HĐND; 08/12/2016

Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa Khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2020

19/12/2016

 

39.

Nghị quyết

46/2016/NQ-HĐND; 08/12/2016

Về việc ban hành Chương trình việc làm tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020

19/12/2016

 

40.

Quyết định

346/2017/QĐ-UBND; 25/01/2017

Ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động quản lý giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

06/02/2017

 

41.

Quyết định

4344/2017/QĐ-UBND; 15/11/2017

Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong công tác đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài và cấp Phiếu lý lịch tư pháp

01/12/2017

 

42.

Quyết định

07/2018/QĐ-UBND; 09/3/2018

Ban hành Quy định đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

20/3/2018

 

43.

Quyết định

14/2018/QĐ-UBND; 23/4/2018

Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính

02/5/2018

 

III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH

44.

Quyết định

1323/2010/QĐ-UBND; 22/4/2010

Về việc quy định vị trí cống đầu kênh và mức trần thu phí dịch vụ thủy nông nội đồng

02/5/2010

 

45.

Quyết định

2062/2011/QĐ- UBND; 28/6/2011

Ủy quyền quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại tài sản là tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy, súng săn, súng thể thao trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

08/7/2011

 

46.

Quyết định

4294/2011/QĐ-UBND; 21/12/2011

Một số chính sách xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

31/12/2011

 

47.

Quyết định

2553/2012/QĐ-UBND; 13/8/2012

Về việc Quy định chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức vụ lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

23/8/2012

 

48.

Quyết định

1610/2013/QĐ-UBND; 20/5/2013

Điều chỉnh đơn giá thu dịch vụ nghĩa trang nhân dân chợ Nhàng, thành phố Thanh Hóa

01/7/2013

 

49.

Quyết định

1042/2014/QĐ-UBND; 11/4/2014

Về việc phê duyệt lộ trình tăng giá nước áp dụng cho Dự án xây dựng hệ thống cấp nước Khu Nghi Sơn sản xuất, vay vốn ADB

21/4/2014

 

50.

Quyết định

1928/2014/QĐ-UBND; 20/6/2014

Ban hành tỷ lệ phần trăm (%) đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

30/6/2014

 

51.

Quyết định

3073/2014/QĐ-UBND; 22/9/2014

Về việc quy định giá tính lệ phí trước bạ các loại nhà

02/10/2014

 

52.

Quyết định

3567/2014/QĐ-UBND; 24/10/2014

Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công địa phương tỉnh Thanh Hóa

03/11/2014

 

53.

Quyết định

4574/2014/QĐ-UBND; 19/12/2014

Ban hành quy định chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Thanh Hóa

29/12/2014

HHL 1 phần

54.

Quyết định

4324/2014/QĐ-UBND; 05/12/2014

V/v ban hành mức giá một số dịch vụ kỹ thuật y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

15/12/2014

 

55.

Nghị quyết

96/2014/NQ-HĐND; 16/12/2014

Về bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

26/12/2014

 

56.

Quyết định

5259/2015/QĐ-UBND; 14/12/2015

Ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ chi phí khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

24/12/2015

 

57.

Quyết định

5618/2015/QĐ-UBND; 31/12/2015

Ban hành quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh có sử dụng ngân sách Nhà nước, trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

01/01/2016

 

58.

Quyết định

607/2015/QĐ-UBND; 13/02/2015

Công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2013 của tỉnh Thanh Hóa

23/02/2015

 

59

Quyết định

830/2015/QĐ-UBND; 13/03/2015

Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

23/3/2015

 

60.

Quyết định

457/2015/QĐ-UBND; 06/5/2015

Sửa đổi Điều 3, Quyết định số 1323/2010/QĐ-UBND ngày 22/04/2010 của UBND tỉnh về việc quy định vị trí cống đầu kênh và mức trần thu phí dịch vụ thủy nông nội đồng

16/5/2015

 

61.

Quyết định

2861/2015/QĐ-UBND; 03/8/2015

Quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

13/8/2015

 

62.

Quyết định

2895/2015/QĐ-UBND; 05/08/2015

Quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện

15/8/2015

 

63.

Quyết định

3008/2015/QĐ-UBND;12/8/2015

Về việc thành lập Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Thanh Hóa

22/8/2015

 

64.

Quyết định

3787/2015/QĐ-UBND;30/09/2015

V/v Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 - 2020

01/01/2016

 

65.

Quyết định

5258/2015/QĐ-UBND; 14/12/2015

Về việc sửa đổi bổ sung tỷ lệ phân chia tiền thuê đất; tiền sử dụng đất  thu từ các xã xây dựng nông thôn  mới tại Quyết định 4549/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 và Quyết định số 4259/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc “Điều chỉnh tỷ phần trăm phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2012-2015”

01/01/2016

 

66.

Nghị quyết

119/2015/NQ-HĐND; 17/7/2015

Về việc quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

27/7/2015

 

67.

Nghị quyết

126/2015/NQ-HĐND; 17/7/2015

Về cơ chế, chính sách khuyến khích xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020

27/7/2015

 

68.

Nghị quyết

121/2015/NQ-HĐND; 17/7/2015

Về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, thôn, bản, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội cấp xã, thôn, bản, tổ dân phố

27/7/2015

 

69.

Nghị quyết

120/2015/NQ-HĐND; 17/7/2015

Về việc quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa được Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép

27/7/2015

 

70.

Nghị quyết

63/2017/NQ-HĐND; 12/7/2017

Về phương án phân kỳ bố trí vốn cho dự án phân kỳ đầu tư giai đoạn I đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu Kinh tế Nghi Sơn theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - chuyển giao (BT)

23/7/2017

 

71.

Nghị quyết

129/2015/NQ-HĐND; 17/7/2015

Về chính sách khen thưởng và hỗ trợ công trình phúc lợi trong thực hiện phong trào thi đua chung sức xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011-2015 và 2016-2020

27/7/2015

 

72.

Nghị quyết

149/2015/NQ-HĐND; 11/12/2015

Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 167/2010/QN-HĐND ngày 08/12/2010 và Nghị quyết số 41/2011/NQ-HĐND ngày 17/12/2011 về việc sửa đổi Nghị quyết số 167/2010/NQ-HĐND ngày 08/12/2010 của HĐND tỉnh về tỷ lệ phân chia tiền thuê đất, tiền sử dụng đất từ các xã xây dựng nông thôn mới

21/12/2015

 

73.

Nghị quyết

151/2015/NQ-HĐND; 11/12/2015

Về việc ban hành cơ chế, chính sách khuyến khích thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020

21/12/2015

HHL 1 phần

74.

Nghị quyết

152/2015/NQ-HĐND; 11/12/2015

Về việc ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất giống cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020

21/12/2015

 

75.

Nghị quyết

153/2015/NQ-HĐND; 11/12/2015

Về chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

21/12/2015

 

76.

Nghị quyết

4761/2016/QĐ-UBND; 09/12/2016

Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách  địa phương giai đoạn 2017 -2020 của tỉnh Thanh Hóa

01/01/2017

 

77.

Nghị quyết

4762/2016/QĐ-UBND; 09/12/2016

Ban hành định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và ổn định đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa

01/01/2017

 

78.

Nghị quyết

4764/2016/QĐ-UBND; 09/12/2016

Ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

01/01/2017

 

79.

Quyết định

4765/2016/QĐ-UBND; 09/12/2016

Bãi bỏ Quyết định số 2582/2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc quy định mức thu, nộp, quản lý sử dụng phí bảo trì đường bộ đối với mô tô trên địa  bàn tỉnh Thanh Hóa

19/12/2016

 

80.

Quyết định

4447/2016/QĐ-UBND; 15/11/2016

Ban hành quy định về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

 

 

81.

Quyết định

4437/2016/QĐ-UBND; 14/11/2016

Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

25/11/2016

 

82.

Quyết định

3593/2016/QĐ-UBND; 16/09/2016

Quy định mức hỗ trợ giống ngô để chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng  ngô theo Quyết định số 915/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

26/9/2016

 

83.

Quyết định

2721/2016/QĐ-UBND; 21/07/2016

Quy định mức thu và quản lý, sử dụng kinh phí bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

31/7/2016

 

84.

Nghị quyết

44/2016/NQ-HĐND; 8/12/2016

Về chính sách hỗ trợ hoạt động và thu hút, đào tạo cán bộ, giảng viên cho Phân hiệu Trường Đại học Y Hà Nội tại Thanh Hóa, hướng tới thành lập Trường Đại học Y Hà Nội

19/12/2016

 

85.

Nghị quyết

43/2016/NQ-HĐND; 8/12/2016

Về việc ban hành chính sách hỗ trợ đối với học sinh năng khiếu thể dục, thể thao tỉnh Thanh Hóa

19/12/2016

 

86.

Nghị quyết

42/2016/NQ-HĐND; 8/12/2016

Về việc ban hành chính sách hỗ trợ đối với học sinh, giáo viên, cán bộ quản lý Trường Trung học phổ thông chuyên Lam Sơn và các Trường Trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh

19/12/2016

 

87.

Nghị quyết

41/2016/NQ-HĐND; 8/12/2016

Về việc quy định mức thu và sử dụng học phí trong các cơ sở giáo dục, đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa từ năm học 2016-2017

19/12/2016

 

88.

Nghị quyết

36/2016/NQ-HĐND; 8/12/2016

Về việc hỗ trợ kinh phí đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo và khen thưởng khi được công nhận, bổ nhiệm chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư

19/12/2016

 

89.

Nghị quyết

32/2016/NQ-HĐND; 8/12/2016

Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 53/2013/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Mức thu, nộp, quản lý sử dụng phí bảo trì đường bộ đối với mô tô trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

19/12/2016

 

90.

Nghị quyết

29/2016/NQ-HĐND; 8/12/2016

Về việc ban hành Một số chính sách khuyến khích phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và thương mại tỉnh Thanh Hóa

19/12/2016

 

91.

Nghị quyết

28/2016/NQ-HĐND; 8/12/2016

Về việc ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2021

19/12/2016

 

92.

Nghị quyết

27/2016/NQ-HĐND; 8/12/2016

Về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh

01/01/2017

 

93.

Nghị quyết

25/2016/NQ-HĐND; 8/12/2016

Về việc ban hành định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và ổn định đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa

19/12/2016

 

94.

Nghị quyết

24/2016/NQ-HĐND; 8/12/2016

Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020, tỉnh Thanh Hóa

19/12/2016

 

95.

Quyết định

473/2017/QĐ-UBND; 14/02/2017

Về việc quy định mức trích, mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

22/02/2017

 

96.

Quyết định

559/2017/QĐ-UBND; 22/3/2017

Về chính sách hỗ trợ đối với học sinh năng khiếu thể dục, thể thao trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

03/3/3017

 

97.

Quyết định

928/2017/QĐ-UBND; 30/3/2017

Quy định giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải tại Khu công nghiệp Lễ Môn

10/4/2017

 

98.

Quyết định

2850/2017/QĐ-UBND; 07/8/2017

Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

18/8/2017

 

99.

Quyết định

2502/2017/QĐ-UBND; 14/7/2017

Quy định giá trần dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư của Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng HUD4

01/8/2017

 

100.

Quyết định

3355/2017/QĐ-UBND; 07/9/2017

Về việc ban hành đơn giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

01/10/2017

 

101.

Quyết định

3363/2017/QĐ-UBND; 07/9/2017

Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo, cận nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

01/10/2017

 

102.

Quyết định

3354/2017/QĐ-UBND; 07/9/2017

Về việc ban hành quy định giá dịch vụ sử dụng bến thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

01/10/2017

 

103.

Quyết định

3353/2017/QĐ-UBND; 07/9/2017

Về việc ban hành quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

01/10/2017

 

104.

Quyết định

3352/2017/QĐ-UBND; 07/9/2017

Về việc ban hành quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

01/10/2017

 

105.

Quyết định

4440/2017/QĐ-UBND; 20/11/2017

Về việc ban hành Quy định quản lý nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

01/12/2017

 

106.

Quyết định

4495/2017/QĐ-UBND; 23/11/2017

Về việc ban hành quy định khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

01/01/2018

 

107.

Nghị quyết

66/2017/NQ-HĐND; 12/7/2017

Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

23/7/2017

 

108.

Nghị quyết

62/2017/NQ-HĐND; 12/7/2017

V/v bãi bỏ Nghị quyết số 28/2011/NQ-HĐND ngày 17/12/2011 của HĐND tỉnh Khóa XVI về mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

23/7/2017

 

109.

Nghị quyết

64/2017/NQ-HĐND; 12/7/2017

Về việc Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thanh Hóa

01/8/2017

 

110.

Nghị quyết

47/2017/NQ-HĐND; 12/7/2017

Quy định mức hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Trung tâm Hành chính công các cấp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

01/8/2017

 

111.

Nghị quyết

48/2017/NQ-HĐND; 12/7/2017

Về việc ban hành chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới

23/7/2017

 

112.

Nghị quyết

65/2017/NQ-HĐND; 12/7/2017

Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh

23/7/2017

 

113.

Nghị quyết

61/2017/NQ-HĐND; 12/7/2017

Về việc ban hành phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

23/7/2017

 

114.

Nghị quyết

49/2017/NQ-HĐND; 12/7/2017

Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

01/8/2018

 

115.

Nghị quyết

78/2017/NQ-HĐND; 07/12/2017

Về việc bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu tiền chậm nộp giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020, tỉnh Thanh Hóa

18/12/2017

 

116.

Nghị quyết

83/2017/NQ-HĐND; 07/12/2017

Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

18/12/2017

 

117.

Quyết định

10/2018/QĐ-UBND; 22/3/2018

Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

01/4/2018

 

118.

Quyết định

11/2018/QĐ-UBND; 22/3/2018

Ban hành Quy trình lập, gửi, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước đối với cấp xã, phường, thị trấn theo niên độ ngân sách hàng năm

01/4/2018

 

119.

Quyết định

15/2018/QĐ-UBND; 27/4/2018

Quy định thời hạn gửi báo cáo quyết toán ngân sách năm của đơn vị dự toán cấp I và thời gian xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách của cơ quan tài chính các cấp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

10/5/2018

 

120.

Quyết định

18/2018/QĐ-UBND; 29/5/2018

Sửa đổi, bổ sung một số điều của QĐ số 3121/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 của UBND tỉnh về việc thành lập Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Thanh Hóa, QĐ số 3122/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 của UBND tỉnh quy định cơ cấu tổ chức và quy chế hoạt động của Hội đồng quản lý Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh và Quy định chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh ban hành kèm theo QĐ số 4574/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh

15/6/2018

 

121.

Quyết định

20/2018/QĐ-UBND; 05/6/2018

Quy định đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

15/6/2018

 

122.

Nghị quyết

113/2018/NQ-HĐND; 11/7/2018

Về quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2018-2020

22/7/2018

 

123.

Nghị quyết

111/2018/NQ-HĐND; 11/7/2018

Về phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thanh Hóa

22/7/2018

 

124.

Nghị quyết

110/2018/NQ-HĐND; 11/7/2018

Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và thời hạn Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

22/7/2018

 

125.

Nghị quyết

109/2018/NQ-HĐND; 11/7/2018

Quy định nội dung chi, mức chi cho hoạt động giám sát và phản biện xã hội của UBMTTQ Việt Nam và các tổ chức chính trị -  xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

22/7/2018

 

126.

Nghị quyết

108/2018/NQ-HĐND; 11/7/2018

Về quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban MTTQ xã, phường, thị trấn và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

22/7/2018

 

127.

Nghị quyết

128/2018/NQ-HĐND; 13/12/2018

Về việc thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

24/12/2018

 

128.

Nghị quyết

127/2018/NQ-HĐND; 13/12/2018

Về việc ban hành Quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

24/12/2018

 

129.

Nghị quyết

126/2018/NQ-HĐND; 13/12/2018

Ban hành tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Thanh Hóa

24/12/2018

 

130.

Nghị quyết

125/2018/NQ-HĐND; 13/12/2018

Về việc ban hành chính sách hỗ trợ các hãng hàng không mở đường bay mới từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi các cảng hàng không trong nước và quốc tế

24/12/2018

 

131.

Nghị quyết

124/2018/NQ-HĐND; 13/12/2018

Về việc bãi bỏ một số nội dung quy định tại Điều 1, Nghị quyết số 151/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh về việc ban hành cơ chế, chính sách khuyến khích thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 - 2020

24/12/2018

 

132.

Nghị quyết

143/2018/NQ-HĐND; 13/12/2018

Về việc quy định mức chi bảo đảm cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

24/12/2018

 

IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH - XÃ HỘI

133.

Quyết định

1292/2009/QĐ-UBND; 29/4/2009

Về việc ban hành quy định cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến

01/5/2009

 

134.

Quyết định

4652/2015/QĐ-UBND; 11/11/2015

Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ đối với người nghiện ma túy bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ  sở cai nghiện bắt buộc; người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục -Lao động xã hội; chế độ đối với người nghiện ma túy cai nghiện tại gia đình và cộng đồng; cơ chế quản lý, sử dụng tiền đóng góp cai nghiện ma túy tại Trung tâm, tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

21/11/2015

 

135.

Quyết định

433/2017/QĐ-UBND; 10/02/2017

Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3, Điều 4 tại Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ đối với người nghiện ma túy bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; chế độ đối với người nghiện ma túy cai nghiện tại gia đình và cộng đồng; cơ chế quản lý, sử dụng tiền đóng góp cai nghiện ma túy tại Trung tâm và tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa được ban hành kèm theo Quyết định số 4652/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa

01/3/2017

 

136.

Quyết định

01/2018/QĐ-UBND; 19/01/2018

Về việc phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo đối với người khuyết tật học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

08/02/2018

 

V. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG

137.

Quyết định

2892/2009/QĐ-UBND; 26/8/2009

Về việc ban hành quy định xét chọn sản phẩm hàng hóa tiêu biểu của tỉnh Thanh Hóa

05/9/2009

 

138.

Quyết định

2687/2015/QĐ-UBND; 23/7/2015

Về việc ban hành quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

03/8/2015

 

139.

Quyết định

3793/2015/QĐ-UBND; 30/9/2015

Về ban hành Quy chế phối hợp giữa các ngành, địa phương trong công tác quản lý nhà nước về quản lý điện hạ áp nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

10/10/2015

 

140.

Quyết định

3294/2015/QĐ-UBND; 31/8/2015

Quy định về thời hạn giải quyết các thủ tục thỏa thuận vị trí cột/trạm điện và hành lang lưới điện, cấp phép thi công xây dựng công trình điện đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh

10/9/2015

 

141.

Quyết định

4944/2016/QĐ-UBND; 22/12/2016

Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh

01/01/2017

 

142.

Quyết định

3648/2016/QĐ-UBND; 21/9/2016

Ủy quyền cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và nhà đầu tư nước ngoài đầu tư vào khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

05/10/2016

 

143.

Quyết định

832/2017/QĐ-UBND; 21/3/2017

Ban hành quy định về việc thực hiện chính sách khuyến khích phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và thương mại tỉnh Thanh Hóa theo Nghị quyết số 29/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh

30/3/2017

 

144.

Quyết định

3351/2017/QĐ-UBND; 07/9/2017

Về việc ban hành quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

01/10/2017

 

145.

Quyết định

16/2018/QĐ-UBND; 14/4/2018

Bãi bỏ Quyết định số 5129/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chí, quy trình công nhận chợ an toàn thực phẩm và trách nhiệm trong quản lý chợ an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

10/5/2018

 

146.

Quyết định

26/2018/QĐ-UBND; 22/8/2018

Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

01/9/2018

 

147.

Quyết định

2409/2009/QĐ-UBND; 28/7/2009

Về việc bãi bỏ Quyết định 421/2009/QĐ-UBND ngày 11/02/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa về điều chỉnh tạm thời Đơn giá ngày công lao động nông nhàn trong công tác tu sửa đê, kè và Quyết định số 3878/2006/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 của UBND tỉnh Thanh Hóa về đơn giá và chế độ dự toán công tác tu bổ đê điều sử dụng lao động nông nhàn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

07/8/2009

 

148.

Quyết định

2539/2010/QĐ- UBND; 23/7/2010

Về việc ban hành quy định tổ chức, nhiệm vụ và chính sách đối với khuyến nông viên thôn, bản thuộc 7 huyện nghèo của tỉnh Thanh Hóa theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ

02/9/2010

 

149.

Quyết định

2850/2010/QĐ-UBND; 13/8/2010

Ban hành quy định về trình tự thủ tục cấp giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

23/8/2010

 

150.

Quyết định

3370/2011/QĐ-UBND; 13/10/2011

Quy định về quản lý an toàn đập của công trình thủy điện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

23/10/2011

 

151.

Quyết định

4548/2013/QĐ-UBND; 20/12/2013

Quy định về trách nhiệm và quy trình thực hiện chính sách miễn thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

30/12/2013

 

152.

Quyết định

542/2014/QĐ-UBND; 26/02/2014

Ban hành Quy chế quản lý hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản ở vùng ven bờ tỉnh Thanh Hóa

08/3/2014

 

153.

Quyết định

1076/2014/QĐ-UBND; 15/4/2014

Điều chỉnh tiêu chí thu nhập trong công nhận xã, thôn đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

15/4/2014

 

154.

Quyết định

5637/2015/QĐ-UBND; 31/12/2015

Ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất giống cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020

10/01/2016

 

155.

Quyết định

5643/2015/QĐ-UBND; 31/12/2015

Ban hành cơ chế, chính sách khuyến khích thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020

10/01/2016

 

156.

Quyết định

3301/2015/QĐ-UBND; 31/8/2015

Về việc ban hành cơ chế chính sách khuyến khích xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020

10/9/2015

 

157.

Quyết định

41/2015/QĐ-UBND; 09/01/2015

Bãi bỏ Quyết định số 145/2013/QĐ-UBND ngày 10/01/2013 và Quyết định số 3655/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của UBND tỉnh

19/01/2015

 

158.

Quyết định

3912/2016/QĐ-UBND; 10/10/2016

Ban hành quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

20/10/2016

 

159.

Quyết định

4168/2015/QĐ-UBND; 19/10/2015

Về việc ban hành danh mục các công trình phúc lợi được sử dụng kinh phí thưởng trong thực hiện phong trào thi đua chung sức xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011- 2015 và 2016-2020

29/10/2015

 

160.

Quyết định

2716/2016/QĐ-UBND; 21/7/2016

Ban hành cơ chế hỗ trợ xây dựng huyện nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020

31/7/2016

 

161.

Quyết định

705/2016/QĐ-UBND; 01/3/2016

Ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ ngư dân trên địa bàn xã Quảng Cư, phường Trung Sơn, phường Trường Sơn và phường Bắc Sơn, thị xã Sầm Sơn bị ảnh hưởng của dự án "Không gian du lịch ven biển phía đông đường Hồ Xuân Hương, thị xã Sầm Sơn"

11/3/2016

 

162.

Nghị quyết

14/2016/NQ-HĐND; 02/7/2016

Về việc ban hành cơ chế hỗ trợ xây dựng huyện nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

13/7/2016

 

163.

Quyết định

1415/2017/QĐ-UBND; 03/5/2017

Về việc ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2017-2020

15/5/2017

 

164.

Quyết định

2392/2017/QĐ-UBND; 06/7/2017

Về việc ban hành Quy định tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và công bố "Thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới" trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2017-2020

20/7/2017

 

165.

Quyết định

4627/2017/QĐ-UBND; 01/12/2017

Về việc ban hành Quy định tiêu chí, trình tự, thủ tục, hồ sơ công nhận, công khai xã, phường, thị trấn an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

11/12/2017

 

166.

Quyết định

25/2018/QĐ-UBND; 10/8/2018

Về việc ban hành tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và công bố xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2018 - 2020

20/8/2018

 

167.

Quyết định

31/2018/QĐ-UBND; 09/11/2018

Quy định phạm vi vùng phụ cận công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh, thuộc trách nhiệm của UBND tỉnh Thanh Hóa

20/11/2018

 

168.

Quyết định

3160/2009/QĐ-UBND; 17/9/2009

Về việc ban hành quy định về điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

01/11/2009

 

169.

Quyết định

175/2010/QĐ-UBND; 20/01/2010

Ban hành quy định điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

30/01/2010

 

170.

Quyết định

176/2010/QĐ-UBND; 20/01/2010

Về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản vật liệu xây dựng tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015, định hướng đến năm 2020

30/01/2010

 

171.

Quyết định

2019/2012/QĐ-UBND; 29/6/2012

Về việc Ban hành giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

09/7/2012

 

172.

Quyết định

2021/2014/QĐ-UBND; 30/6/2014

Ban hành Quy chế tạm thời đảm bảo hành lang an toàn các công trình biển thuộc Liên hợp Lọc hóa dầu Nghi Sơn

10/7/2014

 

173.

Quyết định

3705/2014/QĐ-UBND; 31/10/2014

Về việc phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác cầu; phê duyệt quy trình quản lý, vận hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn thuộc địa bàn tỉnh Thanh Hóa

10/11/2014

 

174.

Quyết định

442/2015/QĐ-UBND; 05/02/2015

Việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển khách hàng, hàng hóa trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 3160/2009/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh

15/02/2015

 

175.

Nghị quyết

150/2015/NQ-HĐND; 11/12/2015

Về việc ban hành cơ chế khuyến khích phát triển giao thông tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020

21/12/2015

 

176.

Quyết định

1693/2016/QĐ-UBND; 18/5/2016

Phân công, phân cấp về quản lý, vận hành khai thác và tổ chức giao thông trên đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh

28/5/2016

 

177.

Quyết định

2109/2016/QĐ-UBND; 20/6/2016

Ban hành Quy chế về tổ chức và quản lý hoạt động xe bốn bánh có  gắn động cơ chạy bằng năng lượng điện (xe điện bốn bánh) vận chuyển khách tại Khu du lịch  suối cá Cẩm Lương, huyện Cẩm Thủy và Khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến, huyện Hoằng Hóa

30/6/2016

 

178.

Quyết định

2480/2015/QĐ-UBND; 08/07/2016

Quy định tiêu chí giao kế hoạch vốn thực hiện cơ chế khuyến khích phát triển giao thông nông thôn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 -2020

18/7/2016

 

179.

Quyết định

4455/2017/QĐ-UBND; 21/11/2017

Ban hành quy định trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan quản lý nhà nước trong công tác quản lý lòng đường, lề đường, vỉa hè, hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

01/01/2018

 

180.

Quyết định

06/2018/QĐ-UBND; 09/3/2018

V/v ban hành quy định tổ chức và quản lý hoạt động thí điểm xe điện bốn bánh vận chuyển khách trên địa bàn thành phố Sầm Sơn

20/3/2018

 

181.

Quyết định

13/2018/QĐ-UBND; 11/4/2018

Ban hành quy định giá cước vận chuyển bằng xe ô tô cung ứng hàng hóa, dịch vụ thiết yếu thuộc danh mục được trợ giá phục vụ đồng bào miền núi, vùng sâu, vùng xa và hải đảo

01/5/2018

 

VIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

182.

Quyết định

248/2009/QĐ-UBND; 21/01/2009

Về việc phê duyệt Đề án cán bộ quản lý, giáo viên nhân viên hành chính các trường tiểu học, trung học cơ sở thuộc diện dôi dư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

31/3/2009

 

183.

Quyết định

3678/2011/QĐ-UBND; 08/11/2011

Ban hành quy định điều động, thuyên chuyển, tiếp nhận và tuyển dụng cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hành chính các trường Mầm non, Tiểu học và trung học cơ sở công lập.

18/11/2011

 

184.

Quyết định

402/2012/QĐ-UBND; 09/02/2012

Về việc chuyển đổi loại hình trường mầm non bán công sang trường mầm non công lập.

19/02/2012

 

185.

Quyết định

2381/2012/QĐ-UBND; 27/7/2012

Ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

07/8/2012

 

186.

Quyết định

2729/2013/QĐ-UBND; 06/8/2013

Về cơ chế, chính sách liên kết đào tạo nguồn nhân lực trình độ đại học và sau đại học đối với trường đại học nước ngoài.

16/8/2013

 

187.

Quyết định

1436/2014/QĐ-UBND; 14/5/2014

V/v quy định địa bàn, khoảng cách xác định học sinh tiểu học, THCS không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày để thực hiện chính sách hỗ trợ học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

24/5/2014

 

188.

Nghị quyết

87/2014/NQ-HĐND; 04/7/2014

Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 20/7/2000 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ 3 về chính sách ưu đãi đối với giáo viên công tác tại vùng cao

14/7/2014

 

189.

Nghị quyết

122/2015/NQ-HĐND; 17/7/2015

V/v phê duyệt đề án sắp xếp các trường mầm non, tiểu học, THCS và trường phổ thông có nhiều cấp học hiện có tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020

27/7/2015

 

190.

Quyết định

5308/2015/QĐ-UBND; 16/12/2015

Quy định sắp xếp các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học hiện có tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020

26/12/2015

 

191.

Quyết định

986/2015/QĐ-UBND; 24/3/2015

Ban hành Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 09/6/2014 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 của Ban Chấp hành Trung ương khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế

04/4/2015

 

192.

Quyết định

563/2017/QĐ-UBND; 22/02/2017

Quy định về thực hiện chính sách hỗ trợ đối với học sinh, giáo viên, cán bộ quản lý Trường Trung học phổ thông (THPT) chuyên Lam Sơn và các trường THPT trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Thanh Hoá

10/3/2017

 

193.

Nghị quyết

82/2017/NQ-HĐND; 07/12/2017

Về việc ban hành chính sách xã hội hóa giáo dục mầm non tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030

18/12/2017

 

194.

Nghị quyết

70/2017/NQ-HĐND; 12/7/2017

Quy định danh mục địa bàn (thôn, bản) và khoảng cách học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú và trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

23/7/2017

 

195.

Quyết định

03/2018/QĐ-UBND; 08/02/2018

Ban hành quy định về việc thực hiện Chính sách xã hội hóa giáo dục mầm non tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030 theo Nghị quyết số 82/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh

25/02/2018

 

196.

Quyết định

3657/2009/QĐ-UBNĐ; 16/10/2009

Quyết định V/v phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020

26/10/2009

 

197.

Quyết định

2648/2010/QĐ-UBND; 02/8/2010

Phê duyệt quy hoạch xây dựng Khu du lịch và đô thị Cửa Đạt huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020

12/8/2010

 

198.

Quyết định

4229/2011/QĐ-UBND; 16/12/2011

Quy định tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà, các loại tài sản khác làm căn cứ mức thu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

26/12/2011

 

199.

Quyết định

151/2012/QĐ-UBND; 13/01/2012

Ban hành quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

23/01/2012

 

200.

Quyết định

1525/2013/QĐ-UBND; 10/5/2013

Ban hành đơn giá thay thế phần tài sản, vật kiến trúc để giải phóng mặt bằng dự án nâng cấp mạng lưới giao thông GMS phía Bắc (Quốc lộ 217) đoạn qua huyện Bá Thước

20/5/2013

 

201.

Quyết định

1666/2013/QĐ-UBND; 22/5/2013

Ban hành đơn giá thay thế phần tài sản, vật kiến trúc để giải phóng mặt bằng dự án nâng cấp mạng lưới giao thông GMS phía Bắc (Quốc lộ 217) đoạn qua huyện Quan Sơn

02/6/2013

 

202.

Quyết định

3342/2013/QĐ-UBND; 25/9/2013

Quy định về quản lý, phân cấp quản lý sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trong đô thị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

05/10/2013

 

203.

Quyết định

4434/2013/QĐ-UBND; 11/12/2013

Ban hành quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa

21/12/2013

 

204.

Quyết định

1501/2014/QĐ-UBND; 20/5/2014

Ban hành Quy định quản lý, phân cấp quản lý dấu hiệu nhận biết các loại đường dây, cáp và đường ống được lắp đặt vào công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

30/5/2014

 

205.

Nghị quyết

90/2014/NQ-HĐND; 04/7/2014

Về việc thông qua đề án sáp nhập xã Minh Thọ và điều chỉnh địa giới hành chính xã Vạn Hòa, xã Vạn Thiện để mở rộng thị trấn Nông Cống huyện Nông Cống

14/7/2014

 

206.

Nghị quyết

88/2014/NQ-HĐND; 04/7/2014

Về việc công nhận xã Quảng Lợi, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chuẩn đô thị loại V

14/7/2014

 

207.

Nghị quyết

92/2014/NQ-HĐND; 04/7/2014

Về việc thông qua Đề án sáp nhập xã Đông Xuân và điều chỉnh địa giới hành chính xã Đông Tiến, xã Đông Anh để mở rộng thị trấn Rừng Thông thuộc huyện Đông Sơn

14/7/2014

 

208.

Nghị quyết

91/2014/NQ-HĐND; 04/7/2014

Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Quảng Xương để mở rộng thị xã Sầm Sơn

14/7/2014

 

209.

Nghị quyết

89/2014/NQ-HĐND; 04/7/2014

Về việc công nhận xã Hải Bình, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chuẩn đô thị loại V

14/7/2014

 

210.

Nghị quyết

97/2014/NQ-HĐND; 16/12/2014

Về việc thông qua đề án đề nghị công nhận thị xã Bỉm Sơn là đô thị loại III, trực thuộc tỉnh Thanh Hóa

26/12/2014

 

211.

Nghị quyết

115/2014/NQ-HĐND; 31/12/2014

Về việc công nhận trung tâm xã Thạch Quảng, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chuẩn đô thị loại V

10/01/2015

 

212.

Nghị quyết

114/2014/NQ-HĐND; 31/12/2014

Về công nhận trung tâm xã Hà Long, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chuẩn đô thị loại V

10/01/2015

 

213.

Nghị quyết

157/2015/NQ-HĐND; 11/12/2015

Về việc công nhận xã Yên Mỹ, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hoá đạt tiêu chuẩn đô thị loại V

21/12/2015

 

214.

Nghị quyết

155/2015/NQ-HĐND; 11/12/2015

Về việc công nhận xã Tân Ninh, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hoá đạt tiêu chuẩn đô thị loại V

21/12/2015

 

215.

Nghị quyết

156/2015/NQ-HĐND; 11/12/2015

Về việc Đề nghị công nhận huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hoá đạt tiêu chuẩn đô thị loại III.

21/12/2015

 

216.

Quyết định

4925/2016/QĐ-UBND; 21/12/2016

Ban hành Bảng giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, công trình kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

01/01/2017

 

217.

Quyết định

3758/2016/QĐ-UBND; 29/9/2016

Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc thị xã Bỉm Sơn

 

26/10/2016

218.

Nghị quyết

40/2016/NQ-HĐND; 08/12/2016

Về việc thành lập mới phố Tây Sơn 4 thuộc phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa

19/12/2016

 

219.

Nghị quyết

39/2016/NQ-HĐND; 08/12/2016

Về việc đề nghị thành lập các Phường: Quảng Cư, Quảng Châu, Quảng Thọ, Quảng Vinh thuộc thị xã Sầm Sơn và thành lập Thành phố Sầm Sơn thuộc tỉnh Thanh Hóa

19/12/2016

 

220.

Nghị quyết

38/2016/NQ-HĐND; 08/12/2016

Về việc đề nghị công nhận thị xã Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa là đô thị loại III

19/12/2016

 

221.

Nghị quyết

37/2016/NQ-HĐND; 08/12/2016

Về việc đề nghị công nhận thị trấn Ngọc Lặc và khu vực dự kiến mở rộng, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV

19/12/2016

 

222.

Nghị quyết

33/2016/NQ-HĐND; 08/12/2016

Về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030

19/12/2016

 

223.

Nghị quyết

15/2016/NQ-HĐND; 02/7/2016

Về việc thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030

13/7/2016

 

224.

Quyết định

484/2017/QĐ-UBND ngày 15/02/2017

Về phân công, phân cấp, ủy quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

01/3/2017

HHL 1 phần

225.

Quyết định

1245/2017/QĐ-UBND; 20/4/2017

Sửa đổi Điều 3, Quyết định số 484/2017/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh về phân công, phân cấp, ủy quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

05/5/2017

 

226.

Quyết định

3780/2017/QĐ-UBND; 05/10/2017

Phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

15/10/2017

 

227.

Quyết định

30/2018/QĐ-UBND; 18/10/2018

Phân công, phân cấp trách nhiệm về quản lý chất thải rắn xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

01/11/2018

 

228.

Quyết định

36/2018/QĐ-UBND; 06/12/2018

Phân cấp giải quyết sự cố công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

20/12/2018

 

229.

Quyết định

619/2010/QĐ-UBND; 11/02/2010

Quy định chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

21/02/2010

 

230.

Quyết định

4191/2012/QĐ-UBND; 23/12/2012

Về việc điều chỉnh số lượng Chỉ huy Phó ban chỉ huy quân sự cấp xã; chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ

03/01/2013

 

231.

Quyết định

4381/2011/QĐ- UBND; 28/12/2011

Phê duyệt Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược dân số - sức khỏe sinh sản giai đoạn 2011-2020 của Chính phủ và Nghị quyết HĐND tỉnh về tiếp tục đẩy mạnh công tác dân số, kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

07/01/2012

 

232.

Quyết định

1667/2012/QĐ-UBND; 01/6/2012

Ban hành Bộ tiêu chí công nhận “Xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp đạt chuẩn Xã hội học tập”

11/6/2012

 

233.

Quyết định

1666/2012/QĐ-UBND; 01/6/2012

Phê duyệt Đề án xây dựng Xã hội học tập tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020

11/6/2012

 

234.

Quyết định

2060/2013/QĐ-UBND; 17/06/2013

Ban hành Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị Di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

27/6/2013

 

235.

Quyết định

191/2014/QĐ-UBND; 15/01/2014

Ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

25/01/2014

 

236.

Quyết định

4115/2014/QĐ-UBND; 25/11/2014

Ban hành Quy chế công tác văn thư lưu trữ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

10/12/2014

 

237.

Quyết định

488/2014/QĐ-UBND; 17/02/2014

Về việc ban hành Quy định các tiêu chí kiểu mẫu và trình tự, thủ tục xét, công nhận các danh hiệu kiểu mẫu theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa quê hương, đất nước giai đoạn 2014-2020

25/01/2014

 

238.

Nghị quyết

86/2014/NQ-HĐND; 04/7/2014

Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 143/2009/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 14

14/7/2014

 

239.

Nghị quyết

100/2014/NQ-HĐND; 16/12/2014

Về việc thành lập mới phố Bình Minh thuộc phường Đông Hương, thành phố Thanh Hóa

26/12/2014

 

240.

Nghị quyết

98/2014/NQ-HĐND; 16/12/2014

Về việc đề nghị công nhận các xã: Hải Bình, Nghi Sơn thuộc huyện Tĩnh Gia và xã Ngư Lộc thuộc huyện Hậu Lộc là xã đảo.

26/12/2014

 

241.

Nghị quyết

99/2014/NQ-HĐND; 16/12/2014

Về việc sáp nhập 08 thôn để thành lập mới 04 thôn thuộc xã Định Hải, huyện Yên Định

26/12/2014

 

242.

Quyết định

3462/2015/QĐ-UBND; 11/9/2015

Về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, thôn, bản, tổ dân phố, mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội cấp xã, thôn bản, tổ dân phố

21/9/2015

 

243.

Quyết định

4312/2015/QĐ-UBND; 27/10/2015

Ban hành Quy chế về tổ chức thực hiện phong trào thi đua “Chung sức xây dựng nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

07/11/2015

 

244.

Quyết định

4950/2015/QĐ-UBND; 27/11/2015

Về việc sửa đổi một số nội dung Điều lệ về tổ chức hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Thanh Hóa

27/11/2015

 

245.

Nghị quyết

13/2016/NQ-HĐND; 02/7/2016

Quy định tặng danh hiệu "Vì sự phát triển Thanh Hóa"

 

15/7/2016

246.

Quyết định

4901/2016/QĐ-UBND; 19/12/2016

Ban hành Quy định xét tặng danh hiệu "Vì sự phát triển Thanh Hóa"

29/12/2016

 

247.

Quyết định

349/2017/QĐ-UBND; 25/01/2017

Về việc sửa đổi cụm từ “Công dân gương mẫu” tại Quy định các tiêu chí kiểu mẫu và trình tự, thủ tục xét, công nhận các danh hiệu kiểu mẫu theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa quê hương, đất nước giai đoạn 2014-2020 ban hành kèm theo Quyết định số 488/2014/QĐ-UBND ngày 17/02/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa

06/02/2017

 

248.

Quyết định

505/2017/QĐ-UBND; 17/02/2017

Quy định việc thực hiện hỗ trợ kinh phí đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo và thưởng khi được công nhận, bổ nhiệm chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư theo Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Thanh Hoá

27/02/2017

 

249.

Quyết định

876/2017/QĐ-UBND; 27/3/2017

Về việc ban hành Quy định công khai kết quả giải quyết thủ tục hành chính; công khai xin lỗi trong giải quyết thủ tục hành chính của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

05/4/2017

 

250.

Quyết định

1100/2017/QĐ-UBND; 12/4/2017

Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức thuộc UBND tỉnh Thanh Hóa quản lý

24/4/2017

 

251.

Quyết định

1725/2017/QĐ-UBND; 26/5/2017

Về việc ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

06/6/2017

 

252.

Quyết định

1942/2017/QĐ-UBND; 07/6/2017/2017

Ban hành Quy định tuyển dụng viên chức cho các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

20/6/2017

 

253.

Quyết định

1941/2017/QĐ-UBND; 07/6/2017/2017

Ban hành Quy chế tiếp nhận cán bộ, công chức; tuyển dụng công chức đối với các trường hợp đặc biệt và xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Thanh Hóa

20/6/2017

 

254.

Quyết định

2235/2017/QĐ-UBND; 28/6/2017

Ban hành Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, điều động, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm, viên chức lãnh đạo, quản lý

10/7/2017

 

255.

Quyết định

3635/2017/QĐ-UBND; 26/9/2017

Về việc quy định biện pháp thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới

05/10/2017

 

256.

Quyết định

3965/2017/QĐ-UBND; 18/10/2017

Ban hành Quy định xác định Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp, UBND các huyện, thị xã, thành phố

30/10/2017

 

257.

Quyết định

3970/2017/QĐ-UBND; 18/10/2017

Về việc ban hành quy định xét công nhận, khen thưởng Hộ nông dân sản xuất, kinh doanh giỏi và Đơn vị tổ chức phong trào giỏi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

30/10/2017

 

258.

Quyết định

28/2018/QĐ-UBND; 27/9/2018

Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

10/10/2018

 

259.

Quyết định

4294/2011/QĐ-UBND; 21/12/2011

Một số chính sách xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

31/12/2011

 

260.

Quyết định

3396/2012/QĐ-UBND; 16/10/2012

Về việc Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn, an ninh thông tin trên mạng truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan Đảng, Nhà nước tỉnh Thanh Hóa.

26/10/2012

 

261.

Quyết định

1029/2013/QĐ-UBND; 01/04/2013

Ban hành Quy chế phối hợp trong việc cung cấp thông tin để cập nhật, kiểm tra, đối chiếu và khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

11/4/2013

 

262.

Quyết định

1879/2013/QĐ-UBND; 05/06/2013

Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá

15/6/2013

 

263.

Quyết định

2977/2013/QĐ-UBND; 23/8/2013

Ban hành quy định về phát ngôn, cung cấp, đăng, phát và xử lý thông tin báo chí thuộc địa bàn tỉnh Thanh Hóa

03/9/2013

 

264.

Quyết định

1895/2013/QĐ-UBND; 05/6/2013

Ban hành quy định tổ chức, hoạt động, nội dung thông tin của Đài truyền thanh cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

16/6/2013

 

265.

Quyết định

3380/2013/QĐ-UBND; 30/9/2013

Về việc quản lý và sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Thanh Hóa

10/10/2013

 

266.

Quyết định

3773/2016/QĐ-UBND; 29/09/2016

Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng Tư vấn đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh

10/10/2016

 

267.

Quyết định

3775/2016/QĐ-UBND; 29/09/2016

Ban hành Quy chế kết hợp Viện - Trường trong công tác tổ chức cán bộ, đào tạo, cung cấp dịch vụ y tế, nghiên cứu khoa học và chăm sóc sức khỏe nhân dân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

20/10/2016

 

268.

Nghị quyết

34/1016/NQ-HĐND; 08/12/2016

Về việc đặt tên 16 tuyến đường trên địa bàn thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn

19/12/2016

 

269.

Quyết định

666/2017/QĐ-UBND; 03/3/2017

Ban hành Quy định về việc thực hiện chính sách hỗ trợ hoạt động và thu hút, đào tạo cán bộ, giảng viên cho Phân hiệu Trường Đại học Y Hà Nội tại Thanh Hóa theo Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

15/3/2017

 

270.

Nghị quyết

69/2017/NQ-HĐND; 12/7/2017

Về việc ban hành cơ chế, chính sách thu hút bác sĩ về làm việc tại các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2017-2020

23/7/2017

 

271.

Nghị quyết

90/2017/NQ-HĐND; 7/12/2017

Về việc ban hành Ngân hàng tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

18/12/2017

 

272.

Quyết định

17/2018/QĐ-UBND; 15/5/2018

Ban hành Quy định trình tự, thủ tục đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

25/5/2018

 

273.

Quyết định

09/2018/QĐ-UBND; 20/3/2018

Về việc ban hành quy định công nhận bếp ăn tập thể đảm bảo an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh

30/3/2018

 

274.

Quyết định

23/2018/QĐ-UBND; 25/7/2018

Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về phòng, chống bạo lực gia đình tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2018 - 2023

06/8/2018

 

275.

Quyết định

32/2018/QĐ-UBND; 12/11/2018

Ban hành Quy định tiêu chí, trình tự, thủ tục hồ sơ công nhận, công khai xã, phường thị trấn an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh

22/11/2018

 

276.

Quyết định

4901/2016/QĐ-UBND; 19/12/2016

Ban hành Quy định xét tặng danh hiệu “Vì sự phát triển Thanh Hóa”

29/12/2018

 

277.

Quyết định

2786/2012/QĐ-UBND; 29/8/2012

Về việc ban hành Quy chế phối hợp tăng cường quản lý phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

08/9/2012

 

278.

Quyết định

3396/2012/QĐ-UBND; 16/10/2012

Về việc Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn, an ninh thông tin trên mạng truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan Đảng, Nhà nước tỉnh Thanh Hóa.

26/10/2012

 

279.

Quyết định

1029/2013/QĐ-UBND; 01/04/2013

Ban hành Quy chế phối hợp trong việc cung cấp thông tin để cập nhật, kiểm tra, đối chiếu và khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

11/4/2013

 

280.

Quyết định

1879/2013/QĐ-UBND; 05/06/2013

Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá

15/6/2013

 

281.

Quyết định

1895/2013/QĐ-UBND; 05/6/2013

Ban hành quy định tổ chức, hoạt động, nội dung thông tin của Đài truyền thanh cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

16/6/2013

 

282.

Quyết định

2799/2013/QĐ-UBND; 23/8/2013

Ban hành Quy định về phát ngôn, cung cấp, đăng, phát và xử lý thông tin báo chí thuộc địa bàn tỉnh Thanh Hoá

02/9//2013

 

283.

Quyết định

33 80/2013/QĐ-UBND ; 30/9/2013

Về việc quản lý và sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Thanh Hóa

10/10/2013

 

284.

Quyết định

1726/2014/QĐ-UBND; 04/6/2014

Ban hành Quy chế về quản lý Nhà nước đối với hoạt động báo chí trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

14/6/2014

 

285.

Quyết định

3061/2014/QĐ-UBND; 19/9/2014

Sửa đổi điều 6 quy chế quản lý nhà nước đối với hoạt động báo chí ban hành kèm theo Quyết định số 1726/2014/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 của UBND tỉnh.

29/9/2014

 

286.

Quyết định

3650/2016/QĐ-UBND; 21/9/2016

Ban hành Quy chế phối hợp quản lý, vận hành, cung cấp thông tin cho Cụm thông tin đối ngoại tại Cửa khẩu Quốc tế Na Mèo, huyện Quan Sơn.

30/9/2016

 

287.

Quyết định

3781/2017/QĐ-UBND; 05/10/2017

Về việc bãi bỏ Quyết định số 3568/2008/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Quy định về quản lý, phát triển trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

15/10/2017

 

288.

Quyết định

1293/2017/QĐ-UBND; 25/4/2017

Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn thông tin mạng trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan quản lý nhà nước tỉnh Thanh Hóa

06/5/2017

 

289.

Quyết định

19/2018/QĐ-UBND; 29/5/2018

Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

11/6/2018

 

290.

Quyết định

29/2018/QĐ-UBND; 05/10/2018

Quy định về thời gian hoạt động của đại lý Internet và điểm truy nhập Internet công cộng không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử; cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

15/10/1018

 

291.

Quyết định

202/2015/QĐ-UBND; 21/01/2015

Ban hành “Quy định đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa”

31/01/2015

HHL 1 phần

292.

Quyết định

204/2015/QĐ-UBND; 21/01/2015

Ban hành Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

31/01/2015

HHL 1 phần

293.

Quyết định

205/2015/QĐ-UBND; 21/01/2015

Ban hành “Quy định xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa”

31/01/2015

 

294.

Quyết định

4715/2016/QĐ-UBND; 06/12/2016

Ban hành "Quy định kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa"

16/12/2016

 

295.

Quyết định

163/2016/QĐ-UBND; 06/12/2016

Ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Thanh Hóa

24/01/2016

 

296.

Nghị quyết

81/2017/NQ-HĐND; 07/12/2017

Về việc ban hành chính sách khuyến khích phát triển khoa học và công nghệ trở thành khâu đột phá trong phát triển kinh tế xã hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020

18/12/2017

 

297.

Quyết định

2218/2017/QĐ-UBND; 28/6/2017

Sửa đổi Khoản 1, Điều 6 “Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa” ban hành kèm theo Quyết định số 204/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa.

10/7/2017

 

298.

Quyết định

2219/2017/QĐ-UBND; 28/6/2017

Về việc sửa đổi Điều 6 "Quy định đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước, trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa" ban hành kèm theo Quyết định số 202/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa

10/7/2017

 

299.

Quyết định

05/2018/QĐ-UBND; 01/5/2018

Ban hành quy định các biện pháp triển khai thực hiện Nghị quyết số 81/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa

12/3/2018

 

300.

Quyết định

37/2018/QĐ-UBND; 14/12/2018

Ban hành quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

25/12/2018

 

301.

Quyết định

38/2018/QĐ-UBND; 18/12/2018

Ban hành Quy định về Giải thưởng Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa

30/12/2018

 

XIV. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

302.

Quyết định

3238/2011/QĐ-UBND; 06/10/2011

Quy định xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nghiệp, doanh nhân tiêu biểu tỉnh Thanh Hóa

16/10/2011

 

303.

Quyết định

1592/2015/QĐ-UBND; 04/5/2015

Hủy bỏ Quyết định số 2237/2011/QĐ-UBND ngày 13/7/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành Quy định về trình tự, thủ tục, quyết định chủ trương đầu tư từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước và vốn Trái phiếu Chính phủ do tỉnh quản lý

14/5/2015

 

304.

Quyết định

2639/2015/QĐ-UBND; 30/7/2015

V/v bãi bỏ Quyết định số 1339/2012/QĐ-UBND ngày 09/5/2012 của UBND tỉnh Thanh Hóa về ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thẩm định phê duyệt quy hoạch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

30/7/2015

 

305.

Nghị quyết

125/2015/NQ-HĐND 17/7/2015

Về chủ trương đầu tư đối với các dự án nhóm B sử dụng vốn cân đối ngân sách tỉnh và chấp thuận đầu tư đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương, vốn trái phiếu Chính phủ

27/7/2015

 

306.

Nghị quyết

127/2015/NQ-HĐND 17/7/2015

Về việc quy định tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

27/7/2015

 

307.

Nghị quyết

145/2015/NQ-HĐND; 11/12/2015

Về Kế hoạch phát triển kinh tế  - xã hội 5 năm 2016-2020 tỉnh Thanh Hóa

21/12/2016

 

308.

Quyết định

4878/2016/QĐ-UBND; 19/12/2016

Phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Thanh Hóa

31/12/2017

 

309.

Quyết định

3304/2016/QĐ-UBND; 29/08/2016

Ban hành Quy định về phân cấp, ủy quyền trong hoạt động quản lý đầu tư các dự án sử dụng vốn nhà nước của tỉnh Thanh Hóa

08/9/2016

 

310.

Quyết định

2344/2016/QĐ-UBND; 04/7/2016

Ban hành quy định về ký quỹ đảm bảo thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

14/7/2016

 

311.

Quyết định

4/2018/QĐ-UBND; 01/3/2018

Sửa đổi một số điều của Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 2344/2016/QĐ-UBND ngày 04/ 7/2016 của UBND tỉnh

01/4/2018

 

312.

Quyết định

8/2018/QĐ-UBND; 19/3/2018

Ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

01/4/2018

 

313.

Quyết định

12/2018/QĐ-UBND; 09/4/2018

Ban hành Quy chế quản lý, cập nhật, khai thác, sử dụng Hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu theo dõi tình hình thực hiện các dự án đầu tư kinh doanh có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

20/4/2018

 

314.

Quyết định

22/2018/QĐ-UBND; 10/7/2018

Về việc ban hành Quy định việc thực hiện trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư; chấp thuận địa điểm đầu tư; giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

20/7/2018

 

315.

Quyết định

24/2018/QĐ-UBND; 27/7/2018

Quy định phân công, phân cấp thẩm định dự án, thiết kế cơ sở và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

10/8/2018

 

XV. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ

316.

Quyết định

2268/2014/QĐ-UBND; 21/7/2014

Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

31/7/2014

 

317.

Quyết định

280/2016/QĐ-UBND; 20/01/2016

Ban hành Quy định về nghi thức Lễ tân ngoại giao trong việc đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc và tham dự các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

30/01/2016

 

318.

Quyết định

34/2018/QĐ-UBND; 19/11/2018

Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

01/12/2018

 

319.

Quyết định

35/2018/QĐ-UBND; 26/11/2018

Ban hành quy định quản lý Hộ chiếu ngoại giao, Hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

01/12/2018

 

 

Mẫu số 06.

DANH MỤC

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018

STT

Tên loại văn bản

Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản

Tên gọi của văn bản

Kiến nghị

Lý do kiến nghị

Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý

Ghi chú

I

Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

1

Quyết định

3912/2016/QĐ -UBND; 10/10/2016

Ban hành quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bãi bỏ

Lý do: Một số căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực, bị thay thế, vì thế nội dung văn bản không còn phù hợp. Đồng thời các Bộ ngành ban hành văn bản phân công, quản lý (Việc ban hành văn bản phân công, quản lý thuộc các Bộ, không thuộc thẩm quyền của UBND)

 

 

2

Quyết định

542/2014/QĐ- UBND ngày 26/02/2014

Ban hành Quy chế quản lý hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản ở vùng ven bờ tỉnh Thanh Hóa

Thay thế

Lý do: Một số nội dung của văn bản không còn phù hợp với Luật Thủy sản 2017 (có hiệu lực từ ngày 01/01/2019) và Thông tư số 19/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 hướng dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản

 

 

3

Quyết định

1323/2010/QĐ -UBND ngày 22/4/2010

Về việc quy định vị trí cống đầu kênh và mức trần thu phí dịch vụ thủy nông nội đồng

Bãi bỏ

Không còn phù hợp với quy định của Luật Thủy lợi và các văn bản hướng dẫn thi hành (Trong Luật Thủy lợi không còn khái niệm vị trí cống đầu kênh, mức phí là do Bộ Tài chính quy định)

 

 

4

Quyết định

3494/2017/QĐ -UBND; 15/9/2017

Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bãi bỏ

Không còn phù hợp với quy định của Luật Thủy lợi và Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ (Nội dung này phải do HĐND tỉnh ban hành)

 

 

5

Quyết định

548/2013/QĐ- UBND ngày 20/12/2013

Quy định về trách nhiệm và quy trình thực hiện chính sách miễn thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Thay thế

Không còn phù hợp với quy định của Luật Thủy lợi và các văn bản hướng dẫn thi hành (Thẩm quyền quy định mức hỗ trợ là của HĐND)

 

 

II

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

6

Quyết định

248/2009/QĐ- UBND ngày 21/01/2009

Phê duyệt Đề án giải quyết cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hành chính các trường tiểu học, trung học cơ sở thuộc diện dôi dư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bãi bỏ

Các căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi hành, nội dung văn bản không còn phù hợp với Quyết định số 2218/QĐ-TTg ; Thông tư liên tịch số 06/2015/TTLT- BGDĐT-BNV Thời gian thực hiện Đề án đến hết năm 2015 (Hiệu lực đã được quy định trong văn bản)

 

 

 

 

 

V/v ban hành Quy định mức

 

Các căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi

 

 

7

Quyết định

4267/2011/QĐ -UBND ngày 20/12/2011

thu và sử dụng học phí trong cơ sở giáo dục đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bãi bỏ

hành. Nội dung văn bản không còn phù hợp với Nghị quyết số 41/2016/NQ-HĐND .

 

 

8

Nghị quyết

25/2011/NQ- HĐND ngày 17/12/2011

Về việc “mức thu và sử dụng học phí trong các cơ sở giáo dục - đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa”

Bãi bỏ

Các căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi hành. Nội dung văn bản không còn phù hợp với Nghị quyết số 41/2016/NQ-HĐND .

 

 

III

Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

9

Quyết định

2271/2011/QĐ -UBND ngày 14/7/2011

V/v ban hành chính sách bồi thường, hỗ trợ đất, tài sản, cây trồng trên đất thuộc hành lang an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bãi bỏ

Các căn cứ ban hành đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp với Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 15/4/2014 của Chính phủ và Điều 8 Quyết định số 3162/2014/QĐ- UBND

 

 

10

Nghị quyết

28/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016

Về cơ chế, chính sách hỗ trợ chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2021

Sửa đổi

Mở rộng phạm vi và đối tượng hưởng chính sách ưu đãi khi đầu tư lò đốt chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh. Để tạo điều kiện khuyến khích các doanh nghiệp vừa và nhỏ tham gia đầu tư cho xử lý môi trường

 

 

IV

Lĩnh vực Tài chính

11

Quyết định

4378/2014/QĐ -UBND ngày 10/12/2014

Về việc quy định giá nước sạch khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bãi bỏ

Không còn phù hợp vì UBND tỉnh Thanh Hóa đã ban hành Quyết định số 1277/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 về việc phê duyệt giá nước sạch khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

 

 

12

Quyết định

2062/2011/QĐ - UBND; 28/6/2011

Ủy quyền quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại tài sản là tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy, súng săn, súng thể thao trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bãi bỏ

Nội dung không còn phù hợp với Nghị định số 140/2016/NQQ-CP

 

 

13

Quyết định

1042/2014/QĐ -UBND; 11/4/2014

Về việc phê duyệt lộ trình tăng giá nước áp dụng cho Dự án xây dựng hệ thống cấp nước Khu Nghi Sơn sản xuất, vay vốn ADB

Bãi bỏ

Không còn phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương

 

 

V

Lĩnh vực Ngoại vụ

14

Quyết định

2268/2014/QĐ -UBND

Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh

Ban hành mới

Căn cứ pháp lý để ban hành không còn; Quyết định số 67/2011/QĐ-TTg ngày 12/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của UBND các tỉnh, thành phố đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2016/QĐ-TTg ngày 16/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ

 

 

VI

Lĩnh vực Công thương

15

Quyết định

3648/2016/QĐ -UBND; 21/9/2016

Ủy quyền cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan đến mua bán hàng hóa cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư vào khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bãi bỏ

Căn cứ ban hành là Nghị định số 23/2007/NĐ-CP đã hết hiệu lực, bị thay thế bằng Nghị định số 09/2018/NĐ-CP. Theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP thì thẩm quyền cấp, cấp lại, điều chỉnh, thu hồi giấy phép kinh doanh, Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thuộc thẩm quyền của Sở Công thương

 

 

VII

Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông

16

Quyết định

1879/2013/QĐ -UBND; 05/6/2013

Ban hành Quy định tổ chức, hoạt động nội dung thông tin của Đài truyền thanh cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Thay thế

Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã thay đổi, nội dung văn bản không còn phù hợp

 

 

17

Quyết định

2799/2013/QĐ -UBND; 23/8/2013

Ban hành quy định về phát ngôn, cung cấp, đăng, phát và xử lý thông tin báo chí thuộc địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bãi bỏ

Căn cứ ban hành văn bản không còn; Nội dung văn bản không còn phù hợp

 

 

VIII 

Lĩnh vực Hành chính, Thanh tra, Tư pháp

18

Quyết định

152/2009/QĐ UBND 14/01/2009

Về việc ban hành “Quy chế tổ chức tiếp công dân của các cơ quan hành chính nhà nước”.

Bãi bỏ

Nội dung không còn phù hợp với Luật tiếp công dân năm 2013

 

 

IX

Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội

19

Quyết định

1292/2009/QĐ -UBND; 29/4/2009

V/v ban hành quy định cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến

Bãi bỏ

Các căn cứ ban hành đã bị thay thế; Nội dung văn bản không còn phù hợp với Thông tư 101/2018/TT-BTC .

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018

  • Số hiệu: 865/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/03/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Thị Thìn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/03/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản