Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 865/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 01 tháng 09 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGUỒN NƯỚC PHẢI LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 9 năm 2015;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ Quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 294/TTr- STNMT ngày 07 tháng 8 năm 2017 về việc phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum cụ thể như sau:
1. Danh mục hệ thống sông, suối: 364 công trình.
2. Hồ chứa thủy lợi: 17 hồ chứa.
3. Hồ chứa thủy điện: 12 hồ chứa.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
- Từ nguồn kinh phí cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước đối với sông, suối, hồ tự nhiên, hồ nhân tạo ở các đô thị, khu dân cư tập trung và các nguồn nước khác do ngân sách nhà nước đảm bảo (gồm: ngân sách địa phương, hỗ trợ từ ngân sách Trung ương và nguồn thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước theo quy định của pháp luật).
- Đối với kinh phí cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước Hồ chứa thủy điện do các tổ chứa quản lý, vận hành hồ chứa thủy điện đảm bảo thực hiện.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố Danh mục các nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ đã phê duyệt trên các phương tiện thông tin đại chúng và thông báo, hướng dẫn tới Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các đơn vị liên quan triển khai thực hiện theo quy định; niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ; tổ chức tuyên truyền, phổ biến về quy định quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước trên địa bàn.
2. Phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị liên quan xây dựng kế hoạch cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước trên địa bàn và phương án, kinh phí cắm mốc chi tiết theo quy định tại Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ trình cấp có thẩm quyền phê duyệt để thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
NGUỒN NƯỚC PHẢI LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 865/QĐ-UBND, ngày 01 tháng 9 năm 2017 của UBND tỉnh Kon Tum)
1. Danh mục sông, suối | |||||||
STT | Tên sông, suối | Địa giới hành chính | Đoạn sông | Chiều dài (Km) | Chức năng bảo vệ nguồn nước | Phạm vi hành lang bảo vệ | |
Điểm đầu | Điểm cuối | ||||||
1 | Sông Krông Pơ Cô | Xã Kroong | Thôn 5 (Hà Mòn Kton), xã Kroong | Thôn 3 (Kroong Ktu), xã Kroong | 6.7 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 10m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
2 | Suối Cầu 1 | Xã Kroong | Thôn 2, xã Kroong | Thôn Trung Nghĩa, xã Kroong | 4.1 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
3 | Suối Đá | Xã Kroong | Thôn Trung Nghĩa, xã Kroong | Hồ Sa Men, xã Kroong | 3.2 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 10m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
4 | Suối Đá | Xã Kroong | Hồ Sa Men, xã Kroong | Hồ Sa Men, xã Kroong | 5.1 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b. khoản 1, điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
5 | Suối Đắk Kle | Xã Ngọk Bay | Giáp thôn 9, xã Đắk La, huyện Đắk Hà | Thôn Đắk KLếch, xã Ngọk Bay | 9.7 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 10m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
6 | Suối Kơ Năng | Xã Ngọk Bay | Thôn Măng La, xã Ngọk Bay | Thôn Măng La, xã Ngọk Bay | 0.7 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 10m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
7 | Suối Đắk Kơ Nông | Xã Ngọk Bay | Thôn Lê Kô Năng, xã Ngọk Bay | Thôn Lê Kô Năng, xã Ngọk Bay | 2.8 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định lại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/20 15/NĐ-CP) |
8 | Suối Đắk Cấm | Xã Vinh Quang | Thôn Phương Quý 1, xã Vinh Quang | Thôn Phương Quý 1, xã Vinh Quang | 0.6 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
9 | Suối Đắk Kơ Nông | Xã Vinh Quang | Thôn Kon Hơng Klăh, xã Vinh Quang | Thôn Kon Hơng Klăh, xã Vinh Quang | 2.8 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
10 | Suối Đắk Tơ Wak | Xã Vinh Quang | Hồ Tô Huýt, xã Vinh Quang và Phường Ngô Mây | Thôn Trung Thành, xã Vinh Quang | 2.1 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
11 | Suối Rờ Rê | Xã Vinh Quang | Thôn Phương Quý 1, xã Vinh Quang | Thôn Kon Rơ Bàng 1, xã Vinh Quang | 1.1 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 10m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
12 | Suối Đắk Cấm | Phường Ngô Mây | Giáp làng Yang Ron, xã Đắk Cấm | Giáp Thôn Kon Hơn Go Kơ Tu, xã Vinh Quang | 16.6 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 10m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
13 | Sông Đắk Lap | Phường Ngô Mây | Thôn Thành Trung, phường Ngô Bay | Thôn Thành Trung, phường Ngô Bay | 0.6 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
14 | Suối Đắk Tơ Wak | Phường Ngô Mây | Hồ Tô Huýt xã Vinh Quang và phường Ngô Mây | Giáp Thôn Trung Thành, xã Vinh Quang | 2.1 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
15 | Suối Đắk Tơ Reh | Phường Ngô Mây: Phường Quang Trung | Địa giới giữa phường Ngô Mây và phường Quang Trung | Địa giới giữa phường Ngô Mây và phường Quang Trung | 1.3 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 10m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
16 | Suối Đắk Cấm | Xã Đắk Cấm | Giáp Xã Ngọk Wang, huyện Đắk Hà | Thôn Yang Ron, xã Đắk Cấm | 15.1 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
17 | Suối Đắk Lay | Xã Đắk Cấm | Hồ Đắk Loy, xã Đắk Cấm | Thôn 6, xã Đắk Cấm | 12.6 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
18 | Suối Đắk Joong | Xã Đắk Cấm | Thôn Kon Hơ Rế, xã NgọK Réo, huyện Đắk Hà | Hồ Đắk Loy, xã Đắk Cấm | 8.1 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
19 | Suối Đắk Lay | Phường Duy Tân | Thôn 6, xã Đắk Cấm | Trại giam phường Duy Tân | 1.4 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
20 | Suối Đắk Cấm | Phường Duy Tân | Trại giam phường Duy Tân | Cầu Đắk Cấm | 0.6 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 10m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
21 | Suối Đắk Tơ Rek | Phường Duy Tân | phường Duy Tân | phường Duy Tân | 5.4 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 10m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
22 | Sông Đắk Bla | Phường Thống Nhất | Thôn Kon Hra Chót, phường Thống Nhất | Thôn Kon Tam Kơ Nâm, phường Thống Nhất | 4.6 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 10m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
23 | Sông Đắk Bla | Phường Thắng Lợi | Giáp Kon Mơ Nay Sơ Lam 1, phường Trường Chinh | Thôn Kon Kpong, phường Thắng Lợi | 5.9 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 10m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
24 | Sông Đắk Bla | Phường Trường Chinh | Kon Mơ Nay Sơ Lam 1, phường Trường Chinh | Kon Mơ Nay Sơ Lam 1, phường Trường Chinh | 0.5 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 10m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
25 | Suối Đắk Cha Mon | Phường Trường Chinh | Thôn Kon Mơ Nay Sơ Lam 2, Phường Trường Chinh | Kon Mơ Nay Sơ Lam 1, phường Trường Chinh | 3.0 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 10m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
26 | Sông Đắk Blà | Xã Đắk Blà | Thôn Kon Gur, xã Đắk Blà | Kon Mơ Nay Sơ Lam 1, phường Trường Chinh | 15.3 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 10m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
27 | Suối Đắk Cha Mon | Xã Đắk Blà | Thôn 9, Phường Ngô Mây | Kon Mơ Nay Sơ Lam 1, phường Trường Chinh | 4.3 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 10m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
28 | Suối Kon Hring | Xã Đắk Blà | Thôn Đắk Hà, xã Đắk Bla | Thôn Kon Drel | 5.7 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 10m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
29 | Suối Đắk Tre | Xã Đắk Blà | Thôn Đắk Hưng, xã Đắk Bla | Thôn Kon Jơ Dreil, xã Đắk Bla | 5.2 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 10m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
30 | Suối Kon Lơr deh | Xã Đắk Blà | Thôn Kon Gur, xã Đắk Bla | Thôn Kon Jơ Dreil, xã Đắk Bla | 5.7 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 10m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
31 | Sông Đắk Bla | Xã Đắk Rơ Wa | Thôn Kon Kơ Tu, xã Đắk Rơ Wa | Kon Tum Kơ Nâm 2, xã Đắk Rơ Wa | 19.2 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | = 20m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
32 | Suối Kon Klor 2 | Xã Đắk Rơ Wa | Đập Đắk Roa, xã Đắk Rơ Wa | Kon Tum Kơ Pơng 2, xã Đắk Rơ Wa | 5.7 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
33 | Suối Đắk Ator | Xã Đắk Rơ Wa | Thôn Kon Kơ Tu, xã Đắk Rơ Wa | Thôn Kon Kơ Tu, xã Đắk Rơ Wa | 6.4 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
34 | Suối Đắk Ke Nor | Xã Chư Hreng | Làng Plei Rơ Hai 2, Phường Lê Lợi | Thôn 4, xã Chư Hreng | 10.5 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
35 | Suối Kon Hra Ktu | Xã Chư Hreng | Kon Hra Ktu, xã Chư Hreng | Thôn 4, xã Chư Hreng | 15.1 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
36 | Sông Đắk Ke Nor | Phường Lê Lợi | Plei Rơ Hai 2, phường Lê Lợi | Giáp thôn 3, phường Nguyễn Trãi | 7.3 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | = 20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
37 | Suối la TCha | Phường Nguyễn Trãi | Giáp thôn 1, phường Trần Hưng Đạo | Giáp thôn 4, xã Đoàn Kết | 3.4 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | = 20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
38 | Suối Đắk Yeul | Phường Trần Hưng Đạo | Hồ chứa Đắk Yên, xã Hòa Bình | Thôn 8, phường Trần Hưng Đạo | 2.2 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 10m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
39 | Suối Ia TCha | Phường Trần Hưng Đạo | Thôn 8. phường Trần Hưng Đạo | Thôn 1, phường Trần Hưng Đạo | 2.7 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | = 20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
40 | Suối Đắk Kenor | Phường Trần Hưng Đạo | Thôn 3, phường Trần Hưng Đạo | Thôn 2, phường Trần Hưng Đạo | 2.8 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 10m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
41 | Suối la TCha | Xã Hòa Bình | Thôn 8. phường Trần Hưng Đạo | Thôn 8, xã Hòa Bình | 3.2 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | = 20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
42 | Suối Đắk Yeul | Xã Hòa Bình | Hồ chứa Đắk Yên, xã Hòa Bình | Thôn 8, xã Hòa Bình | 3.3 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 10m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
43 | Suối Đắk Kenor | Xã Hòa Bình | Thôn 4, xã Hòa Bình | Thôn 2. phường Trần Hưng Đạo | 10.0 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 10m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
44 | Suối Đắk Bron | Xã Ia Chim | Thôn Plei Weh, xã Ia Chim | Hồ la Ly, xã la Chim | 8.4 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
45 | Suối Đắk Năng | Xã la Chim | Thôn Plei Kơ Lay, xã Ia Chim | Hồ la Ly, xã la Chim | 2.8 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
46 | Suối Klâu Ngoi Yơ | Xã Đắk Năng | Hồ Gia Kim, xã Đắk Năng | Hồ la Ly, xã Đắk Năng | 1.6 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
47 | Suối Đắk Năng | Xã Đắk Năng | Thôn Plei Kơ Lay, xã la Chim | Hồ la Ly, xã Đắk Năng | 2.8 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9. Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
48 | Sông la TCha | Xã Đoàn Kết | Thôn 4, xã Đoàn Kết | Thôn 4, xã Đoàn Kết | 2.9 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước. | = 20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
Tổng |
|
| 263.0 |
|
|
2. Danh mục hồ chứa
STT | Tên hồ | Địa giới hành chính | Diện tích (Km2) | Dung tích (triệu m3) | Chức năng bảo vệ nguồn nước | Phạm vi hành lang bảo vệ | Đơn vị quản lý |
Hồ thủy điện | |||||||
1 | Thủy điện la Ly | Các xã: la Chim, Đắk Năng, Kroong, Ngọk Bay, Vinh Quang, Đoàn Kết và các phường: Nguyễn Trãi, Lê Lợi, Quang Trung, Thống Nhất, Quyết Thắng | 7455 | 1037.1 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | Theo quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP | Công ty thủy điện IaLy |
2 | Thủy điện PleiKrông | Xã Kroong | 3216 | 1048.7 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | Theo quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP | Công ty thủy điện IaLy |
Hồ thủy lợi | |||||||
1 | Hồ Sa Men | Xã Kroong | 5.2 | 1.4 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | Theo quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP | Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum |
2 | Hồ Đắk Loy | Xã Đắk Cấm | 32 | 1.3 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | Theo quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP | Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum |
3 | Hồ chứa Đắk Chà Mòn I | Các xã: Đắk Cấm, Đắk Bla | 7 | 2 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | Theo quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP | Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum |
4 | Hồ Chứa Đắk Yên | Xã Hòa Bình | 20.2 | 6.5 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | Theo quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP | Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum |
5 | Hồ la Bang Thượng | Xã Hòa Bình | 7.1 | 2.1 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | Theo quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP | Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum |
Tổng | 10742.5 | 2098.59 |
|
|
|
1. Danh mục sông, suối
STT | Tên sông, suối | Địa giới hành chính | Đoạn sông | Chiều dài (Km) | Chức năng bảo vệ nguồn nước | Phạm vi hành lang bảo vệ | |
Điểm đầu | Điểm cuối | ||||||
1 | Suối Nam Voo | Xã Đắk Nên | Thôn Tu, xã Đắk Nên | Thôn Tu Rét, xã Đắk Nên | 17.5 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
2 | Sông Đắk TMeo | Xã Đắk Nên | Thôn Tu Rét, xã Đắk Nên | Thôn Vương, xã Đắk Nên | 9.05 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
3 | Sông Đắk Ring | Xã Đắk Nên | Thôn Đăk Đoa, xã Đắk Ring | Thôn Vương, xã Đắk Nên | 4.98 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
4 | Sông Đắk Rô Man | Xã Đắk Nên | Thôn Đăk Púk, xã Đắk Nên | Thôn Đăk Tiêu, xã Đắk Nên | 2.55 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
5 | Suối Nước Ang | Xã Đắk Nên | Thôn Đắk Púk, xã Đắk Nên | Thôn Đắk Púk, xã Đắk Nên | 0.85 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
6 | Sông Đắk Ring | Xã Đắk Ring | Thôn Đắk Đoa, xã Đắk Ring | Thôn Kon Ring, xã Đắk Ring | 13.29 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
7 | Suối Đắk Sao | Xã Đắk Ring | Thôn Đăk Da, xã Đắk Ring | Thôn Tăng Pơ, xã Đắk Ring | 2.45 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
8 | Suối Nước Chờ | Xã Đắk Ring | Thôn Đắk Chờ, xã Đắk Ring | Thôn Tăng Pơ, xã Đắk Ring | 16.15 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
9 | Suối Nước Ang | Xã Đắk Ring | Thôn Đăk Lâng, xã Đắk Ring | Thôn Đắk Ang, xã Đắk Ring | 0.95 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
10 | Sông Đắk Rô Man | Xã Đắk Ring | Thôn Đăk Lâng, xã Đắk Ring | Thôn Đắk Pe, xã Ngọk Tem | 4.98 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
11 | Sông Đắk Snghé | Xã Măng Bút | Thôn Đắk Lanh, xã Măng Bút | Thôn Long Rua, xã Măng Bút | 33.52 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
12 | Suối Đắk Chiang | Xã Măng Bút | Thon Đắk Y Pai, xã Măng Bút | Thôn Măng Búk, xã Măng Bút | 16 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
14 | Suối Đắk Chắt | Xã Măng Bút | Thôn Kồ Chắk, xã Măng Bút | Thôn Kô Chắk, xã Măng Bút | 3.45 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
15 | Suối Đắk Glắk | Xã Măng Bút | Thôn Đắk Dăt, xã Măng Bút | Thôn Đắk Dăt, xã Măng Bút | 3.78 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
16 | Sông Đắk SNghé | Xã Đắk Tăng | Làng Rô Xia 1, xã Đắk Tăng | Thôn Vi Ring, xã Đắk Tăng | 19.4 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
17 | Suối Đắk Kôi | Xã Đắk Tăng | Thôn Vi Rơ Ngheo, xã Đắk Tăng | Thôn Vi Ring, xã Đắk Tăng | 14.63 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
18 | Suối Vi Xây | Xã Đắk Tăng | Thôn Vi Xây, xa Đắk Tăng | Thôn Vi Xây, xã Đắk Tăng | 6.87 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
19 | Suối Đắk Rô Man | Xã Ngọk Tem | Thôn Măng Nách, xã Ngọk Tem | Thôn Điek Tà Âu, xã Ngọk Tem | 13.66 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
20 | Suối Nước Pét | Xã Ngọk Tem | Thôn Điek Tà Âu, xã Ngọk Tem | Thôn Điek Tà Âu, xã Ngọk Tem | 2.49 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
21 | Suối Đắk R' Baye | Xã Ngọk Tem | Thôn Điek Kua, xã Ngọk Tem | Thôn Điek Tà Cok, xã Ngọk Tem | 7.3 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
22 | Suối Đắk Tem | Xã Ngọk Tem | Thôn Điek Nót A, xã Ngọk Tem | Thôn Điek Nót A, xã Ngọk Tem | 0.76 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
23 | Suối Đắk Lồ | Xã Ngọk Tem | Thôn Điek Tà Cok, xã Ngọk Tem | Thôn Măng Krí, xã Ngọk Tem | 17.46 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
24 | Suối Đắk La | Xã Ngọk Tem | Thôn Măng Krí, xã Ngọk Tem | Thôn Măng Krí, xã Ngọk Tem | 6.08 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
25 | Suối Đắk Chè | Xã Ngọk Tem | Thôn Điek Chè, xã Ngọk Tem | Thôn Điek Lò 1, xã Ngọk Tem | 6.4 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
26 | Suối Đắk Xiêu | Xã Pờ Ê | Thôn Vi Pờ Ê 1, xã Pờ Ê | Thôn 5 Vi Pờ Ê 2, xã Pờ Ê | 3.69 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
27 | Suối La Ê | Xã Pờ Ê | Thôn Vi K Oa, xã Pờ Ê | Thôn Vi Ô Lắk, xã Pờ Ê | 8.41 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
28 | Suối Đắk Xo Rách | Xã Hiếu | Thôn Vi Glơng, xã Hiếu | Thôn Vi Glơng, xã Hiếu | 1.41 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
29 | Suối Đắk Tre | Xã Hiếu | Thôn Đắk Lom, xã Hiếu | Thôn Vi Glơng, xã Hiếu | 16.91 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
30 | Suối Nước Leng | Xã Hiếu | Thôn Kon Klung, xã Hiếu | Thôn Kon Klung, xã Hiếu | 2.07 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
31 | Suối Đắk Re | Xã Hiếu | Thôn Đắk Xô xã Hiếu | Làng Kon Plinh xã Hiếu | 20.22 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
32 | Suối Đắk Long | xã Đắk Long | Thôn Kon Chốt, xã Đắk Long | Hồ Thủy điện Đắk Pô Ne | 28.22 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
33 | Suối Măng Ke | Xã Đắk Long | Thôn Kon Leng 1, xã Đắk Long | Thôn Kon Chốt, xã Đắk Long | 17.66 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
34 | Suối Đắk Pône | xã Đắk Long | Thôn Kon Xuh, xã Đắk Long | Thôn Kon Brayh, xã Đắk Long | 13.06 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
35 | Suối Kon Sú | xã Đắk Long | Thôn Kon Brayh, xã Đắk Long | Thôn Kon Bravh, xã Đắk Long | 2.2 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
36 | Suối Đắk Ke | xã Đắk Long | Trường dạy nghề xã Đắk Long | Hồ Đắk Ke xã Đắk Long | 11.56 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
37 | Suối Đắk Ke | Xã Măng Cành | Thôn Măng Cành, xã Măng Cành | Thôn Măng Mỏ, xã Măng Cành | 17.79 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
38 | Suối Đắk Lồ | Xã Măng Cành | Thôn Kon Du | Thôn Kon Du | 3.64 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
39 | Suối Đắk Ke | Xã Măng Cành | Thôn Kon Chênh, xã Măng Cành | Thôn Kon Năng, xã Măng Cành | 12.24 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
40 | Suối Đắk Snghé | Xã Măng Cành | Thôn Vi Ring, xã Đăk Tăng | Thôn Kon Tu Ma, xã Măng Cành | 9.31 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
Tổng |
| 392.94 |
|
|
|
2. Danh mục hồ chứa
STT | Tên hồ | Địa giới hành chính | Diện tích (km2) | Dung tích (triệu m3) | Chức năng bảo vệ nguồn nước | Phạm vi hành lang bảo vệ | Đơn vị quản lý |
Hồ thủy điện | |||||||
1 | Hồ chứa thủy điện ĐắkĐrinh | Các xã: Đắk Nên, Đăk Ring | 912.4 | 248.5 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | Theo quy định lại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP | Công ty Cổ phần thủy điện ĐắkĐRinh |
Tổng | 912.4 | 248.5 |
|
|
|
1. Danh mục sông, Suối
STT | Tên sông, suối | Địa giới hành chính | Đoạn sông | Chiều dài (Km) | Chức năng bảo vệ nguồn nước | Phạm vi hành lang bảo vệ | |
Điểm đầu | Điểm cuối | ||||||
1 | Sông Đắk Snghé | Xã Đắk Kôi | giáp xã Đắk Tăng | giáp xã Đắk Tờ Lùng | 13.77 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
2 | Sông Đắk A Kôi | Xã Đắk Kôi | Thôn 9, xã Đắk Kôi | Thôn 1, xã Đắk Kôi | 41.48 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
3 | Suối Đắk Sót | Xã Đắk Kôi | Thôn 8, xã Đắk Kôi | Thôn 8, xã Đắk Kôi | 3.86 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
4 | Suối Đắk Pia | Xã Đắk Kôi | Thôn 5, xã Đắk Kôi | Thôn 6, xã Đắk Kôi | 3.22 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
5 | Suối Đắk La | Xã Đắk Kôi | Thôn 2, xã Đắk Kôi | Thôn 2, xã Đắk Kôi | 9.49 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
6 | Suối Đắk BLô | Xã Đắk Kôi | Thôn 1, xã Đắk Kôi | Thôn 1, xã Đắk Kôi | 9.1 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
7 | Suối Đắk Giét | Xã Đắk Kôi | Thôn 1, xã Đắk Kôi | Thôn 1, xã Đắk Kôi | 1.9 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
8 | Sông Đắk A Kôi | Xã Đắk Tờ Lùng | Thôn 1, xã Đắk Tờ Lùng | Thôn 6, xã Đắk Tờ Lùng | 30.3 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
9 | Suối Đắk Giét | Xã Đắk Tờ Lùng | Thôn 1, xã Đăk Tờ Lùng | Thôn 1, xã Đắk Tờ Lùng | 1.9 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
10 | Sông Đắk Snghé | Xã Đắk Tờ Lùng | Giáp xã Đắk Kôi | Giáp đầu đoàn Suối Đắk Ne | 3.21 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
11 | Sông Đắk Ne | Xã Đắk Tờ Lùng | Giáp đầu đoạn suối Đắk Nghé | Thôn 6, xã Đắk Tờ Lùng | 9.05 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
12 | Sông Đắk Pơ Ne | thị trấn Đắk Rve | Thôn 7, thị trấn Đắk Rve | Thôn 5, thị trấn Đắk Rve | 15.5 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
13 | Sông Đắk Snghé | thị trấn Đắk Rve | Giáp xã Đắk Tờ Lùng | Giáp đầu đoàn suối Đắk Ne | 4.85 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
14 | Suối Măng Ke | thị trấn Đắk Rve | Phía bắc thị trấn Đắk Rve | Giáp Suối Đắk Nghé | 6.61 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
15 | Sông Đắk Ne | Xã Tân Lập | Giáp thị trấn Đắk Rờ ve | Thôn 1, xã Tân Lập | 9.13 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
16 | Sông Đắk Snghé | Xã Tân Lập | Thôn 3, xã Tân Lập | Thôn 1, xã Tân Lập | 5.26 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
17 | Sông Đắk Pơ Ne | Xã Tân Lập | Thôn 5, xã Tân Lập | Thôn 1, xã Tân Lập | 21.32 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
18 | Suối Đắk Trôi | Xã Tân Lập | Thôn 5, xã Tân Lập | Thôn 5, xã Tân Lập | 1.66 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
19 | Suối Đắk A Đni El | Xã Tân Lập | Thôn 6, xã Tân Lập | Thôn 6, xã Tân Lập | 5.92 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
20 | Sông Đắk Pơ Ne | Xã Đắk Pne | Thôn 4, xã Đắk Pne | Thôn 1, xã Đắk Pne | 30.07 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
21 | Suối Đắk Loong | Xã Đắk Pne | Thôn 2, xã Đắk Pne | Thôn 1, xã Đắk Pne | 12.62 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
22 | Suối Đắk Pui | Xã Đắk Pne | Thôn 3 xã Đắk Pne | Thôn 2 xã Đắk Pne | 11.68 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
23 | Suối Đắk Pơ Ne 1 | Xã Đắk Pne | Thôn 2, xã Đắk Pne | Thôn 2, xã Đắk Pne | 8.66 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
24 | Suối Đắk Pơ Ne 2 | Xã Đắk Pne | Thôn 2, xã Đắk Pne | Thôn 2, xã Đắk Pne | 2.29 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
25 | Sông Đắk Snghé | Xã Đắk Ruồng | Thôn 13, xã Đắk Ruồng | Kon Sơ Kôi, xã Đắk Ruồng | 5.25 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
26 | Sông Đắk Bla | Xã Đắk Ruồng | Kon Sơ Kôi xã Đắk Ruồng | Thôn 14, xã Đắk Ruồng | 15.64 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
27 | Suối Đắk Rung U | Xã Đắk Ruồng | Thôn 12, xã Đắk Ruồng | Thôn 12, xã Đắk Ruồng | 4.38 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
28 | Sông Đắk Bla | Xã Đắk Tờ Re | Thôn 1, 12, xã Đắk Tờ Re | Thôn 10, xã Đắk Tờ Re | 27.86 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
29 | Sông Đắk Poe | Xã Đắk Tờ Re | Giáp xã Đắk Ruồng | Gặp Suối Đắk Bla, xã Đắk Tờ Re | 10.67 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
30 | Suối Đắk Lang | Xã Đắk Tờ Re | Thôn 1,2, xã Đắk Tờ Re | Thôn 1,2, xã Đắk Tờ Re | 1 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
31 | Suối Đắk Plích | Xã Đắk Tờ Re | Thôn 9, 10, xã Đắk Tờ Re | Thôn 9, 10, xã Đắk Tờ Re | 10.42 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
Tổng |
|
| 338.07 |
|
|
2. Danh mục hồ chứa
STT | Tên hồ | Địa giới hành chính | Diện tích (Km2) | Dung tích (triệu m3) | Chức năng bảo vệ nguồn nước | Phạm vi hành lang bảo vệ | Đơn vị quản lý |
Hồ thủy điện | |||||||
1 | Hồ chứa nước thủy điện ĐắkBla 1 | xã Đắk Ruồng | 1536 | 4.6 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | Theo quy định tại điều 8, Nghị định số 43/2015/NĐ-CP | Công ty TNHH Trung Việt |
Tổng | 1536 | 4.6 |
|
|
|
1. Danh mục sông, suối
STT | Tên sông, suối | Địa giới hành chính | Vị trí | Chiều dài (Km3) | Chức năng bảo vệ nguồn nước | Phạm vi hành lang bảo vệ | |
Điểm đầu | Điểm cuối | ||||||
1 | Sông Đắk Pxi | Xã Đắk Pxi xã Đắk Long | Xã Đăk Long | xã Đắk Pxi | 68.3 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | = 20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
2 | Suối Đắk Vet | Xã Đắk Pxi | thôn 5 | Thôn 5 | 9.3 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định lại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
3 | Suối thôn 2 | Xã Đắk Long | Thôn 2 | Thôn 2 | 6.4 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định lại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
4 | Suối Đắk Hring | Xã Đắk Long xã Đắk Hring | Thôn 7, xã Đắk Hring | Đất công ty cafe Đắk Uy | 35 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định lại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
5 | Suối Đắk Sai | Xã Đắk Ui | Thôn 1 | Ngã ba suối | 4.5 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định lại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
6 | Suối Đắk Bi Ong | Xã Đắk Ui | Thôn 3 | Thôn 7 | 10.2 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 10m (theo quy định lại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
7 | Suối Đắk Uy | Xã Đắk Ui | Ngã ba Suối | Đầu dập | 9 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | = 20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
8 | Suối Đăk Uy | Xã Đắk Ui xã Ngọc Wang | Cuối đập | Hốt địa giới | 5.8 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | = 20m (theo quy định lại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
9 | Suối Thôn Kon Stiêu | Xã Ngọc Réo | Ngã ba suối | Thôn Kon Stiêu | 3.6 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 10m (theo quy định lại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
10 | Suối Đắk Cẩm | Xã Ngọc Réo | Dập tràn | Ngã ba cuối | 17.5 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 10m (theo quy định lại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
11 | Suối Đắk Kom | Xã Ngọc Réo | Ngã ba đầu suối | Ngã ba cuối | 6.8 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định lại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
12 | Suối Đắk Pret | Xã Ngọc Réo | Thôn Kon Krốc | Thôn Kon Krốc | 2.8 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định lại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
13 | Suối Đắk Joong | Xã Ngọc Réo | đất nông nghiệp | Thôn Kon Jong | 7.6 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định lại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
14 | Suối Đắk Ta | Xã Ngọc Réo | Đất nông nghiệp | Ngã ba cuối | 1.8 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định lại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
15 | Suối Đắk Tia | Xã Ngọc Réo | Đất nông nghiệp | Ngã ba cuối | 1.8 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định lại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
16 | Suối Đắk Gu | Xã Ngọc Wang | Đầu nguồn | Đầu đập tràn | 7.6 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | = 20m (theo quy định tại điểm a, khoản 2, điều 9, Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
17 | Suối Đăk Kơ La | Xã Ngọc Wang | Đầu đập tràn | Cuối Suối | 12.6 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | = 20m (theo quy định tại điểm a, khoản 2, điều 9, Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
18 | Suối thôn 2 | Xã Ngọc Wang | Thôn 1 | Thôn 2 | 5.2 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định lại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
19 | Suối thôn 2 | Xã Ngọc Wang | Đất SXNN | Thôn 2 | 5.4 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định lại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
20 | Suối Đắk Hman | Xã Đắk Mar | Đầu đập | Thôn 1 | 9 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | = 20m (theo quy định tại điểm a, khoản 2, điều 9, Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
21 | Suối Đắk Hman | Xã Đắk Mar Thị trấn Đắk Hà | Đất sản xuất nông nghiệp | Hết địa giới | 11.6 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | = 20m (theo quy định tại điểm a, khoản 2, điều 9, Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
22 | Suối Đắk Uy | Thị trấn Đắk Hà | Đầu địa giới | Ngã ba suối thôn 12 | 20.8 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | = 20m (theo quy định tại điểm a, khoản 2, điều 9, Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
23 | Suối TDP7 | Thị trấn Đắk Hà | Hồ chứa | TDP 7 | 4.3 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định lại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
24 | Suối Đắk Cle | xã Đắk La | Ngã ba Suối | Thôn Yang | 11 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định lại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
25 | Suối Đắk La | xã Đắk La | Đập Đắk La | Hết địa giới | 23.5 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | = 20m (theo quy định tại điểm a, khoản 2, điều 9, Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
Tổng |
|
| 301.4 |
|
|
2. Danh mục hồ chứa
STT | Tên hồ | Địa giới hành chính | Diện tích (Km2) | Dung tích (triệu m3) | Chức năng bảo vệ nguồn nước | Phạm vi hành lang bảo vệ | Đơn vị quản lý |
Hồ thủy điện | |||||||
1 | Hồ Đăk Psi 5 | xã Đăk Pxi | 638.5 | 2.4 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | theo quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP | Công ty cổ phần Thủy Điện Đức Thành - Gia Lai |
Hồ Thủy Lợi | |||||||
1 | Hồ chứa Đắk Uy | Xã Đắk Ngọk | 8970 | 30 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | theo quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP | Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum |
2 | Hồ chứa Đắk Loh | Xã Ngọc Wang | 2300 | 4.15 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | theo quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP | Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum |
3 | Hồ chứa Cà Sâm | Xã Đăk La | 430 | 1.29 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | theo quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP | Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum |
4 | Hồ chứa Đắk Trít | Xã Đắk La | 1500 | 1.48 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | theo quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP | Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum |
5 | Hồ chứa Đắk Prông (ĐH) | Xã Đắk Ui | 670 | 2.22 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | theo quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP | Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum |
Tổng | 14508.5 | 41.54 |
|
|
|
1. Danh mục sông, suối
STT | Tên sông, suối | Địa giới hành chính | Vị trí | Chiều dài (Km) | Chức năng bảo vệ nguồn nước | Phạm vi hành lang bảo vệ | |
Điểm đầu | Điểm cuối | ||||||
1 | Sông Pô Kô | Các xã: Đắk Rơ Nga, Ngọc Tụ, Tân Cảnh, Diên Bình, Pô Kô và thị trấn Đắk Tô | Xa Đắk Rơ Nga | Xã Pô Kô | 62.8 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | = 20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
2 | Sông Đắk Tờ Kan | Thị trấn Đắk Tô và các xã: Kon Đào, Ngọc Tụ, Đắk Trăm | Xã Đắk Trăm | Thị trấn Đắk Tô | 51.4 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | = 20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
3 | Suối Đắk Rơ Nu | Xã Kon Đào và thị trấn Đắk Tô | Xã Kon Đào | Thị trấn Đắk Tô | 24.2 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 10m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
4 | Suối Đắk Di Ram | Xa Đắk Trăm | Thôn Đắk Hà | Thôn Đắk Mông | 13.2 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
5 | Suối Đắk Tăng | Các xã: Đắk Trăm và Văn Lem | Ngã ba suối tại xã Văn Lem | Thôn Măng Rương | 8.2 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
6 | Sông Đắk Pxi | Xã Diên Bình | Địa giới hành chính xã, thôn 5 | Ngã ba sông Pô Kô | 17 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 20m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
7 | Suối Đắk Rơ Nga | Các xã: Ngọc Tụ, Đắk Rơ Nga, Tân Cảnh | Xã Đắk Rơ Nga | Xã Ngọc Tụ | 15 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
8 | Suối Đăk Sing | Các xã: Văn Lem, Kon Đào và thị trấn Đắk Tô | Xã Vân Lem | Thị trấn Đắk Tô | 26.4 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 10m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
9 | Suối Tea Po To | Xã Văn Lem | Ngã ba suối, thôn Măng Rương | Suối Đắk Tăng, thôn Măng Rương | 2.4 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
10 | Suối Tea Lệ | Xã Văn Lem | Ngã ba suối, thôn Tê Pen | Suối Đắk Sing, Thôn Đắk Sing | 2 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
11 | Suối Đắk Manh | Xã Đắk Rơ Nga | Thôn Đắk Dé | Thôn Đắk Manh 1 | 8.6 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 10m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
12 | Suối Đắk Sai | Xã Ngọc Tụ | Chân đập thủy điện thôn Đăk Chờ | Thôn Đắk Chờ | 3.2 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
13 | Suối P Ló | Xã Đắk Trăm | Ngã ba Suối, thôn Đắk Rô Gia | Sông Đắk Tờ Kan | 1.6 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
14 | Suối Đắk II Nghe | Xã Đắk Trăm | Thôn Đắk Rô Gia | Sông Đắk Tờ Kan | 2.5 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
15 | Suối Tea Heng | Xã Văn Lem | Thôn Đắk Xanh | Suối Đắk Sing, Thôn Đắk Sing | 1.2 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
16 | Suối Hồ Sen | Thị trấn Đăk Tô | Ngã ba suối, khối 4 | Sông Đắk Tờ Kan | 4.8 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 10m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
17 | Suối Đắk Trí | Xã Pô Kô | Thôn Kon Tu Pen | Sông Pô Kô | 3.5 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
18 | Suối Đắk Na | Xã Pô Kô | Thôn Kon Tu Đốp | Sông Pô Kô | 6.2 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
19 | Suối H Rôm | Xã Pô Kô | Kon Tu Dốp 2 | Kon Tu Dốp | 2.8 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
20 | Suối Đá | Xã Diên Bình | Ngã ba Suối, thôn 5 | Sông Đắk Pxi | 3 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
21 | Suối Hải Đường | Xã Tân Cảnh | Thôn 1 | Sông Pô Kô | 3.5 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
Tổng | 263.5 |
|
|
|
|
2. Danh mục hồ chứa
STT | Tên hồ | Địa giới hành chính | Diện tích (Km2) | Dung tích (triệu m3) | Chức năng bảo vệ nguồn nước | Phạm vi hành lang bảo vệ | Đơn vị quản lý |
Hồ thủy điện | |||||||
1 | Hồ chứa thủy điện Đắk Pô kô | Các xã: Pô Kô, Tân Cảnh | 1732 | 4.94 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | Theo quy định tại điều 8, Nghị định số 43/2015/NĐ-CP | Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển điện năng Đức Long Gia Lai |
Hồ thủy lợi | |||||||
1 | Hồ chứa Đắk Rơn Ga | Xã Tân Cảnh | 4950 | 6.65 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | Theo quy định tại điều 8, Nghị định số 43/2015/NĐ-CP | Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum |
Tổng | 6682 | 11.59 |
|
|
|
1. Danh mục sông, suối
STT | Tên sông, suối | Địa giới hành chính | Vị trí | Chiều dài (Km) | Chức năng bảo vệ nguồn nước | Phạm vi hành lang bảo vệ | |
Điểm đầu | Điểm cuối | ||||||
1 | Sông Đăk Na | Xã Đăk Na | Thôn Đăk Rê 1 | Thôn Đăk Rê 2 | 5.8 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | = 20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
2 | Suối Tác Lăng | Xã Đăk Na | Thôn Đăk Rê 1 | Thôn Kon Sang | 2.0 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
3 | Suối Tác Lăng | Xã Đăk Na | Thôn Ha Lăng 1 | Thôn Ha Lăng 1 | 2.4 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
4 | Suối Đăk Na | Xã Đăk Na | Thôn Đăk Rê 2 | Thôn Kon Chai | 14.5 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
5 | Suối Đăk Trang | Xã Đăk Na | Thôn Đăk Riếp 2 | Thôn Mô Panh 1 | 2.1 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
6 | Suối Đăk Nai | Xã Đăk Na | Thôn Đăk Riếp 2 | Thôn Kon Chai | 2.8 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
7 | Suối Đăk Gách | Xã Đăk Na | Thôn Pa Han | Thôn Pa Han | 1.4 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
8 | Suối Kon Chai | Xã Đăk Na | Thôn Kon Chai | Thôn Lê Văng | 1.6 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
9 | Suối Lê Văng | Xã Đăk Na | Thôn Kon Chai | Thôn Lê Văng | 1.0 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
10 | Sông Đắk Lé | Xã Đăk Sao | Thôn Đăk Rê 2 | Thôn Năng Lớn 1 | 17.5 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | = 20m (theo quy định tại điểm a, khoản 2, điều 9. Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
11 | Suối Đăk Rang | Xã Đăk Sao | Thôn Rạch Nhỏ 2 | Thôn Rạch Nhỏ 2 | 8.4 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
12 | Suối Đăk Tul | Xã Đăk Sao | Thôn Rạch Nhỏ 2 | Thôn Kon Cung | 13.8 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
13 | Suối Năng Lớn 3 | Xã Đăk Sao | Thôn Rạch Nhỏ | Thôn Năng Lớn 3 | 1.5 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
14 | Suối Năng Nhỏ 1 | Xã Đăk Sao | Thôn Rạch Nhỏ 2 | Thôn Năng Lớn 1 | 2.8 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
15 | Suối Đăk H Rát | Xã Đăk Rơ Ong | Thôn Kon Hia 1 | Thôn Kon Hia 2 | 6.0 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
16 | Suối Kon Hia 2 | Xã Đắk Rơ Ông | Thôn Kon Hia 2 | Thôn Kon Hia 2 | 2.3 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
17 | Sông Đăk Tờ Kan | Xã Đăk Rơ Ông | Đất nông nghiệp thôn Kon Hia 3 | Thôn Mô Bành | 14.4 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | = 20m (theo quy định tại điểm a, khoản 2, điều 9, Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
18 | Suối Đăk Ting | Xã Đăk Rơ Ông | Thôn Măng Lỡ | Đất nông nghiệp thôn Măng Lỡ | 8.2 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
19 | Suối Đăk Tem | Xã Đăk Rơ Ông | Thôn Đăk Plô | Đất nông nghiệp thôn Đăk Plô | 1.8 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
20 | Suối Đăk Hri | Xã Đăk Rơ Ông | Thôn Ngọk Năng | Thôn Ngọk Năng | 2.7 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
21 | Suối Đăk Rin | Xã Đăk Rơ Ông | Đất nông nghiệp thôn Mô Bành | Thôn Mô Bành | 3.0 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
22 | Sông Đăk Tờ Kan | Xã Đăk Tờ Kan | Thôn Đắk Trăng | Thôn Kon Hnông | 12.2 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | = 20m (theo quy định tại điểm a, khoản 2, điều 9. Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
23 | Suối Đắk Trăng | Xã Đăk Tờ Kan | Thôn Đăk Trăng | Thôn Đăk Trăng | 1.5 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
24 | Suối Đắk Ho Rông | Xã Đắk Tờ Kan | Đất nông nghiệp thôn Tê Xô Ngoài | Thôn Tê Xô Ngoài | 5.4 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
25 | Suối Đăk Tia | Xã Đăk Tờ Kan | Thôn Tê Xô Ngoài | Thôn Tê Xô Trong | 7.4 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
26 | Suối Đắk Nông | Xã Đắk Tờ Kan | Thôn Đăk Nông | Thôn Đăk H Năng | 2.3 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
27 | Suối Đăk Rông | Xã Đăk Tờ Kan | Thôn Đăk Rông | Thôn Đăk Rông | 3.3 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
28 | Suối Đắk Rông | Xã Đắk Tờ Kan | Thôn Đắk Rông | Thôn Kon H Nông | 2.0 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
29 | Suối Kon H Nông | Xã Đăk Tờ Kan | Thôn Kon H Nông | Thôn Kon 11 Nông | 2.1 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
30 | Suối Kon Pia | Xã Đăk Hà | Thôn Kon Pia | Thôn Kon Pia | 4.5 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
31 | Suối Đắk Ten | Xã Đắk Hà | Thôn Ngọc Leng | Thôn Ty Tu | 18.5 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
32 | Suối Đăk Trang | Xã Đăk Hà | Đất nông nghiệp thôn Đăk Xiêng | Thôn Đắk Xiêng | 3.2 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
33 | Suối Kon Kseng | Xã Đăk Hà | Thôn Đăk Hà | Thôn Đăk Hà | 4.0 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
34 | Suối Đắk Pxi | Xã Măng Ri | Thôn Long Hy 2 | Gặp Suối Đăk Chiêu | 9.1 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | = 20m (theo quy định tại điểm a, khoản 2, điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
35 | Suối Long Hy 2 | Xã Măng Ri | Thôn Long Hy 2 | Thôn Long Hy 2 | 1.3 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
36 | Suối Trung Tam | Xã Măng Ri | Thôn Trung Tam | Thôn Long Hy 2 | 1.5 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
37 | Suối Long Nái | Xã Măng Ri | Thôn Long Hy 1 | Thôn Long Nái | 1.2 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
38 | Suối Đăk Ta Xi Poar | Xã Măng Ri | Thôn Long Nái | Thôn Đăk Dơn | 3.7 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
39 | Suối Đăk Pốc | Xã Măng Ri | Thôn Pù Tá | Thôn Ngọc Lan 2 | 4.0 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
40 | Sông Đăk PXi | Xã Tê Xăng | Thôn Pù Tá | Ngã ba địa giới | 16.7 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
41 | Suối Đăk Viên | Xã Tê Xăng | Thôn Đăk Viên | Sông Đăk Pxi | 4.0 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
42 | Suối Tư Thó | Xã Tê Xăng | Sông Đăk Pxi | Thôn Từ Thó | 4.4 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
43 | Suối Đăk Sông | Xã Tê Xăng | Thôn Đăk Song | Thôn Đăk Sông | 2.5 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
44 | Suối Đăk Lèng | Xã Tê Xăng | Cầu Đăk Chum | Cầu Đăk Chum | 1.1 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
45 | Suối Đăk Lèng | Xã Ngọc Lây | Thôn Lạc Bông | Địa giới | 19.6 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
46 | Suối Đắk Tâm R’Nga | Xã Ngọc Lây | Thôn Đắk Kinh 2 | Giao điểm suối Đăk Lèng | 8.0 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
47 | Suối Đăk Ngờm | Xã Ngọc Lây | Thôn Đăk Kinh 1A | Ngã ba địa giới | 20.3 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
48 | Sông Đắk Pxi | Xã Tu Mơ Rông | Thôn Đăk Chum 2 | Đất Nông nghiệp | 3.0 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | = 20m (theo quy định tại điểm a, khoản 2, điều 9. Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
49 | Suối Long Leo | Xã Tu Mơ Rông | Giao điểm sông Đăk Pxi | Thôn Long Leo | 2.4 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
50 | Suối Tu Mơ Rông | Xã Tu Mơ Rông | Thôn Long Leo | Thôn Tu Mơ Rông | 8.0 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
51 | Suối Đăk Xô | Xã Tu Mơ Rông | Thôn Đăk Neng | Giao điểm sông Đăk Pxi | 10.6 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
52 | Sông Đăk Pxi | Xã Tu Mơ Rông | Xã Tu Mơ Rông | Xã Văn Xuôi | 3.6 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | = 20m (theo quy định tại điểm a, khoản 2, điều 9. Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
53 | Sông Đăk Pxi | Xã Văn Xuôi | Xã Tu Mơ Rông | Xã Văn Xuôi | 3.6 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | = 20m (theo quy định tại điểm a, khoản 2, điều 9. Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
54 | Sông Đăk Pxi | Xã Văn Xuôi | Thôn Đắk Chum 2 | Đất Nông nghiệp | 3.0 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
55 | Suối Đăk Trang | Xã Văn Xuôi | Thôn Đăk Văn 3 | Giao điểm sông Đăk Pxi | 8.0 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
56 | Suối Ba Khen | Xã Văn Xuôi | Thôn Ba Khen | Thôn Đăk Văn 2 | 5.0 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
57 | Suối Đắk Pea | Xã Văn Xuôi | Giao điểm sông Đăk Pxi | Thôn Long Tro | 3.6 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
58 | Suối Đắk Trim | Xã Ngọk Yên | Thôn Long Lây 2 | Thôn Tam Rim | 14.4 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
59 | Suối Ba Tư 3 | Xã Ngọk Yêu | Đất Nông nghiệp | Thôn Ba Tư 3 | 4.2 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
Tổng | 349.2 |
|
|
2. Danh mục hồ chứa
STT | Tên hồ | Địa giới hành chính | Diện tích (Km2) | Dung tích (triệu m3) | Chức năng bảo vệ nguồn nước | Phạm vi hành lang bảo vệ | Đơn vị quản lý |
Hồ thủy điện | |||||||
1 | Đăk Psi 4 | xã Đăk Hà | 267.2 | 1.79 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | theo quy định tại điều 8, Nghị định số 43/2015/NĐ-CP | Công ty CP Đầu tư & Phát triển thủy điện Đăk Psi |
2 | Đăk Psi 3 | xã Đăk Hà | 349.8 | 3.53 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | theo quy định tại điều 8, Nghị định số 43/2015/NĐ-CP | Công ty CP Đầu tư & Phát triển thủy điện Đăk Psi |
Hồ thủy điện | |||||||
1 | Hồ chứa Đăk Hnia | Xã Đăk Tơ Kan | 610 | 1.35 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | theo quy định tại điều 8, Nghị định số 43/2015/NĐ-CP | Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum |
2 | Hồ chứa Đăk Trang | Xã Đăk Rơ Ông | 670 | 1.20 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | theo quy định tại điều 8, Nghị định số 43/2015/NĐ-CP | Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum |
Tổng | 1.897 | 7.87 |
|
|
|
1. Danh mục sông, suối
STT | Tên sông, suối | Địa giới hành chính | Vị trí | Chiều dài (km) | Chức năng bảo vệ nguồn nước | Phạm vi hành lang bảo vệ | |
Điểm đầu | Điểm cuối | ||||||
1 | Sông Pô Kô | Xã Đăk Ang | Làng Ja Tun | Thôn Cha Nội - xã Đăk Nông | 28.7 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | = 20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
2 | Suối Đăk Meah | Xã Đăk Ang | Đất Nông nghiệp | Điểm hợp thủy sông Pô Kô | 3.3 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
3 | Suối Đăk Piu | Xã Đăk Ang | Đất Nông nghiệp | Điểm hợp thủy sông Pô Kô | 8.8 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
4 | Suối thôn Đắk Giá 2 | Xã Đăk Ang | Đất Nông nghiệp | Điểm hợp thủy sông Pô Kô | 6.0 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
5 | Sông Pô Kô | Xã Đăk Dục | Thôn Long Dôn | Điểm giáp xã Đăk Nông | 8.2 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | = 20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
6 | Suối Đăk Kéo | Xã Đăk Dục | Thôn Chà nhầy | Điểm hợp thủy sông Pô Kô | 10.6 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
7 | Suối Đăk Vai | Xã Đăk Dục | Đất Nông nghiệp | Điểm hợp thủy sông Pô Kô | 19.0 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
8 | Đắk Rơ Linh | Xã Đăk Dục | Đất Nông nghiệp | Điểm hợp thủy sông Pô Kô | 14.4 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
9 | Sông Pô Kô | Xã Đăk Nông | Điểm giáp xã Đăk Dục | Thôn Chả Nội | 10.4 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | = 20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
10 | Suối Đăk Pit | Xã Đăk Nông | Hồ Đăk Giăng | Điểm hợp thủy sông Pô Kô | 9.1 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
11 | Suối Đắk Hơ Na | Xã Đăk Nông | Thôn Tà Pôk | Điểm hợp thủy sông Pô Kô | 5.3 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
12 | Suối Đăk Trui | Xã Đăk Nông | Ngã ba Suối | Điểm hợp thủy sông Pô Kô | 7.0 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
13 | Suối Đăk Peang | Xã Đăk Nông | Đất Nông nghiệp | Điểm hợp thủy sông Pô Kô | 4.2 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
14 | Suối Thôn Chả Nội | Xã Đăk Nông | Đất Nông nghiệp | Điểm hợp thủy sông Pô Kô | 5.8 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
15 | Sông Pô Kô | Thị trấn Plei Kần | Thôn Chả Nội | Điềm giáp xã Đăk Kan | 12.7 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | = 20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
16 | Suối Thôn 6 | Thị trấn Plei Kần | Ngã ba địa giới thị trấn, Đắk Xú, Đắk Nông | Điểm hợp thủy sông Pô Kô | 7.2 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
17 | Suối Đăk Tráp | Thị trấn Plei Kần | Đập Đắk Tráp | Điểm hợp thủy sông Pô Kô | 7.8 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
18 | Suối Đắk Kal | Thị trấn Plei Kần | Ngã ba địa giới thị trấn, Đăk Xú, Đăk Kan | hết đất sản xuất nông nghiệp | 0.7 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
19 | Suối Phi Pháp | Xã Đăk Xú | Hồ Thủy Lợi | đất sản xuất nông nghiệp | 3.8 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
20 | Suối Thung Nai | Xã Đăk Xú | Thôn Thung Nai | Thôn Thung Nai | 3.6 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
21 | Suối Đăk Đral | Xã Bờ Y | Hồ Đắk Hniêng | Ngã ba địa giới 3 xã | 14.8 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
11 | Suối Đăk Niang | Xã Bờ Y | Hồ Bờ Y | Hồ Đăk Hniêng | 13.2 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
23 | Suối Đăk Kal | Xã Đăk Kan | Ngã ba địa giới thị trấn, Đăk Xú, Đắk Kan | hết đất sản xuất nông nghiệp | 0.7 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
24 | Suối Thôn 2 | Xã Đăk Kan | Thôn 2, xã Đăk Kan | Điểm hợp thủy sông Đăk Kal | 3.5 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
25 | Suối Đăk Kal | Xã Đăk Kan | Giáp Địa giới xã Sa Loong | Thôn 2, xã Đăk Kan | 9.6 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
26 | Suối Đăk Klong | Xã Đăk Kan | Giáp địa giới xã Sa Loong | Thôn 2, xã Đăk Kan | 11.0 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
27 | Suối Đăk Hnang | Xã Đăk Kan | Ngã ba địa giới xã Bờ Y, Đăk Xú, Đăk Kan | Ncã ba địa giới thị trấn, Đăk Xú, Đăk Kan | 13.2 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
28 | Suối Tân Bình | Xã Đăk Kan | Thôn Tân Bình | Thôn Tân Bình | 8.8 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
29 | Suối Đăk Đral | Xã Sa Loong | Đất sản xuất nông nghiệp (giáp ranh xã Bờ Y) | Giáp Địa giới xã Đăk Kan | 7.8 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
30 | Suối Đăk Klong | Xã Sa Loong | Đất Nông nghiệp | Giáp Địa giới xã Đăk Kan | 38.6 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
Tổng |
|
| 299.8 |
|
|
2. Danh mục hồ chứa
STT | Tên hồ | Địa giới hành chính | Diện tích lưu vực (Km2) | Dung tích (triệu m3) | Chức năng bảo vệ nguồn nước | Phạm vi hành lang bảo vệ | Đơn vị quản lý |
Hồ thủy lợi | |||||||
1 | Hồ chứa Đăk Hơ Niêng | Xã Bờ Y | 28 | 1.27 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | theo quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP | Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum |
2 | Hồ chứa Đắk Hơ Na | Xã Đăk Nông | 4.1 | 2.05 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | theo quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP | Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum |
3 | Hồ chứa Đắk Kàn | Xã Sa Loong | 52 | 2.27 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | theo quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP | Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum |
Tổng | 84.1 | 5.59 |
|
|
|
1. Danh mục sông, suối
STT | Tên sông, suối | Địa giới hành chính | Vị trí | Chiều dài (km) | Chức năng bảo vệ nguồn nước | Phạm vi hành lang bảo vệ | |
Điểm đầu | Điểm cuối | ||||||
1 | Sông Đăk Mỹ | Xã Đăk Plô | Thôn Lau Mưng | Đất nông nghiệp thôn Bung Kong | 20.6 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | = 20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
2 | Suối Đăk Pam | Xã Đăk Plô | Thôn Đăk Bók | Thôn Đăk Bók | 8.8 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
3 | Suối Đăk Ra | Xã Đăk Plô | Thôn Bung Tôn | Thôn Bung Kong | 6.7 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
4 | Suối Đăk Sé | Xã Đăk Man | Đất Nông nghiệp | Thác Đăk Chè Zom | 2.1 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
5 | Suối thôn Măng Khên | Xã Đắk Man | Thôn Măng Khên | Thôn Măng Khên | 2.2 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
6 | Suối thôn Đông Lóc | Xã Đăk Man | Thôn Đông Lóc | Thôn Đông Lóc | 1.3 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
7 | Suối Đăk Man | Xã Đăk Man | Ngã ba suối | Gặp suối Pô Kô | 13.4 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
8 | Suối thôn Đông Nay | Xã Đăk Man | Núi Ngọk Pra | Gặp suối Đăk Man | 3.6 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
9 | Sông Pô Kô | Xã Đăk Man | Giao điểm với Suối Đăk Man | Góc ngoặt địa giới | 2.6 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | = 20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
10 | Sông Đăk Mỹ | Xã Đăk Chong | Ngã ba suối | Địa giới giáp xã Mường Hoong | 28.0 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | = 20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
11 | Suối Đăk Rở Nét | Xã Đăk Chong | Ngã ba suối | Đất nông nghiệp | 12.0 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
12 | Sông Đăk Choong | Xã Đăk Chong | Ngã ba suối | Địa giới giáp xã Xã Xốp | 16.0 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
13 | Suối thôn Đăk Glei | Xã Đăk Chong | Ngã ba suối | Hồ Đăk Tin | 4.4 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
14 | Sông Đăk Choong | Xã Đăk Chong | Địa giới giáp xã Xa Xốp | Thôn Long Ri | 16.0 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | = 20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
15 | Suối Đắk Thiang | Xã Đăk Chong | Ngã ba suối | Đất nông nghiệp | 2.4 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
16 | Sông Đăk Mỹ | Xã Mường Hoong | Địa giới giáp xã Đăk Chong | Địa giới giáp xã Ngọk Linh | 19.0 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | = 20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
17 | Suối Làng Đung | Xã Mường Hoong | Thôn 1 Làng Dung | Thôn Làng Dung | 2.0 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
18 | Suối Đăk Bể | Xã Mường Hoong | Thôn Đăk Bể | Thôn Đăk Bể | 1.5 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
19 | Suối Đắk Môm | Xã Mường Hoong | Thôn Tu Chiêu A | UBND xã | 11.6 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
20 | Suối thôn Rẻo Lang | Xã Mường Hoong | Thôn Rẻo Lang | Thôn Rẻo Lang | 3.8 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
21 | Suối thôn Xa Úa | Xã Mường Hoong | Thôn Xa Úa | Thôn Xa Úa | 4.2 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
22 | Suối thôn Tân Túc | Xã Mường Hoong | Ngã ba suối | Khu bảo tồn Ngọk Linh | 3.5 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
23 | Sông Đăk Mỹ | Xã Ngọk Linh | Địa giới giáp xã Mường Hoong | Thôn Lê Toàn | 13.8 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | = 20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
24 | Suối Đăk Vay | Xã Ngọk Linh | Thôn Lê Toàn | Thôn Lê Toàn | 1.3 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
25 | Suối Đắk Doa | Xã Ngọk Linh | Thôn Tân Rát | Thôn Lê Ngọk | 4.9 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
26 | Suối Đăk Đoan | Xã Ngọk Linh | Thôn Đăk Ta | Thôn Kung Brang | 6.2 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
27 | Suối thôn Tu Út | Xã Ngọk Linh | Ngã ba suối | Thôn Tu Út | 2.2 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
28 | Sông Đăk Pru | Xã Đăk Nhoong | Thôn Đăk Nở | Địa giới giáp xã Đăk Pék | 35.1 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | = 20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
29 | Suối thôn Đăk Nớ | Xã Đăk Nhoong | Đất Nông nghiệp | Thôn Đăk Nớ | 5.2 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
30 | Suối Đăk Tút | Xã Đăk Nhoong | Đất Nông nghiệp | Giao điểm suối Đăk Rol | 10.6 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
31 | Suối Đăk Rol | Xã Đăk Nhoong | Đất Nông nghiệp | Giao điểm suối Đăk Pru | 6.0 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
32 | Suối Đăk Lỏi | Xã Đăk Nhoong | Ngã ba suối | Giao điểm Suối Đăk Rol | 4.0 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
33 | Suối Đăk Brót | Xã Đăk Nhoong | Ngã ba địa giới | Đất nông nghiệp | 9.8 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
34 | Suối Đăk Long | Xã Đăk Long | Địa giới giáp xã Đăk Môn | Gần Đất Quân sự | 55.0 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
35 | Suối Đăk B'Lok | Xã Đăk Long | Thôn Đăk Ông | Thôn Đắk Ất | 6.5 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
36 | Suối Đăk Tu | Xã Đăk Long | Đất Nông nghiệp | Thôn Vai Trang | 7.6 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
37 | Suối Đắk Giao | Xa Đăk Long | Thôn Mang Tách | Thôn Duệ Lang | 8.4 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
38 | Sông Pô Kô | Xã Đăk Pék | Địa giới giáp xã Đăk Man | Thôn 14B | 19.6 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | = 20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
39 | Suối Đăk Ta | Xã Đăk Pék | Đất Nông nghiệp | Thôn 14B | 17.4 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
40 | Suối Đăk Ven | Xã Đăk Pék | Thôn Đăk Ven | Thôn Đăk Ven | 1.6 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
41 | Suối Măng Rao | Xã Đăk Pék | Thôn Măng Rao | Thôn 14B | 5.0 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
42 | Suối Đăk Pao | Xã Đăk Pék | Thôn Măng Rao | Suối Đăk Pru | 2.7 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
43 | Suối Đăk Pao | Xã Đăk Pék | Thôn Măng Rao | Suối Đăk Pru | 1.3 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
44 | Suối Đăk Brót | Xã Đăk Pék | Ngã ba địa giới | Gặp sông Đăk Pru | 2.0 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
45 | Sông, Đăk Pru | Xã Đăk Pék | Địa giới giáp xã Đăk Nhoong | Ngã ba suối | 7.1 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | = 20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
46 | Suối Đăk Nọi | Xã Đăk Pék | Đất Nông nghiệp | Thôn Đăk Doát | 4.1 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
47 | Sông Pô Kô | Thị trấn Đăk Glei | Thôn Đông Thượng | Thôn Đắk Nang | 24.2 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | = 20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
48 | Sông Đăk Pru | Thị trấn Đăk Glei | Ngã ba suối | Gặp sông Pô Kô | 9.8 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | = 20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
49 | Suối Đăk Druôi | Thị trấn Đắk Glei | Đất Nông nghiệp | Gặp sông Pô Kô | 17.2 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
50 | Suối Đăk Tung | Thị trấn Đăk Glei | Ngã ba suối | Thôn Đăk Tung | 2.1 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
51 | Sông Pô Kô | Xã Đăk Kroong | Thôn Đăk Nang | Thôn Đăk Sút | 21.5 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | = 20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
52 | Suối Đăk Pao | Xã Đăk Kroong | Đất Nông nghiệp | Thôn Đăk Wấk | 6.5 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
53 | Suối Đăk Mái | Xã Đăk Kroong | Đất Nông nghiệp | Thôn Đăk Gô | 12.8 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
52 | Suối Đắk Mar | Xã Đắk Kroong | Đất Nông nghiệp | Thôn Đăk Gô | 8.0 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
53 | Suối Đăk Brol | Xã Đăk Kroong | Đất Nông nghiệp | Thôn Đăk Túc | 8.2 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
54 | Sông Pô Kô | Xã Đăk Môn | Thôn Đăk Sút | Thôn Đăk Giá 1 | 15.6 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | = 20m (theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
55 | Suối Đăk Long | Xã Đăk Môn | Địa giới giáp xã Đắk Long | Thôn Đăk Giá 1 | 18.3 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
56 | Suối Đăk Lôi | Xã Đăk Môn | Đất Nông nghiệp | Thôn Đăk Xam | 12.0 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
57 | Suối Đăk Kíc | Xã Đăk Môn | Đất Nông nghiệp | Giao điểm suối Đăk Long | 7.6 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
58 | Suối thôn Mang Lon | Xã Đăk Môn | UBND xã | Giao điểm suối Đăk Kíc | 4.0 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
59 | Suối Đăk Trai | Xã Đăk Môn | Đất Nông nghiệp | Giao đi điểm sông Pô Kô | 5.4 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
60 | Suối Đăk Tum | Xã Đăk Môn | Đất Nông nghiệp | Giao điểm sông Pô Kô | 4.0 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
Tổng |
|
| 600.3 |
|
|
1. Danh mục sông, suối
STT | Tên sông, suối | Địa giới hành chính | Đoạn sông | Chiều dài (Km) | Chức năng bảo vệ nguồn nước | Phạm vi hành lang bảo vệ | |
Điểm đầu | Điểm cuối | ||||||
1 | Sông Đắk Sia | Xã Rờ Kơi | Đập Đắk Sia, xã Rờ Kơi | Giáp thôn Nhơn Bình, xã Sa Nhơn | 36.7 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 10m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
2 | Suối Đắk Plom | Xã Rờ Kơi | Tiểu khu 6, xã Rờ Kơi | Thôn Kram, xã Rờ Kơi | 9.4 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
3 | Suối Đắk Char | Xã Rờ Kơi | Thôn Rờ Kơi, xã Rờ Kơi | Thôn Kram, xã Rờ Kơi | 8.6 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 10m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
4 | Suối Đắk Lăng | Xã Rờ Kơi | Thôn Gia Xiêng, xã Rờ Kơi | Sông Đắk Sia, thôn Gia Xiêng, xã Rờ Kơi | 3.1 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
5 | Suối Broa | Xã Rờ Kơi | Thôn Gia Xiêng, xã Rờ Kơi | Giáp sông Đắk Sia, xã Rờ Kơi | 7.5 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
6 | Suối Đắk Hrai | Xã Rờ Kơi | Trạm quản lý bảo vệ rừng Đắk Tao, xã Rờ Kơi | Giáp làng Rê, xã Mô Rai | 29.1 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | Theo quy định tại khoản 8 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
7 | Sông Đắk Sia | Xã Sa Nhơn | Thôn Nhơn Bình, xã Sa Nhơn | Thôn Nhơn An, xã Sa Nhơn | 20.4 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 10m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
8 | Suối Đắk Soa | Xã Hơ Moong | Thôn Đắk Wơk, xã Hơ Moong | Giáp với thủy điện Ia Ly, xã Hơ Moòng | 8.6 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
9 | Sông Đắk Sia | Xã Sa Nghĩa | Thôn Hòa Bình, xã Sa Nghĩa | Thôn Nghĩa Long, xã Sa Nghĩa | 5.7 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 10m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
10 | Suối Nước Ngót | Xã Sa Nghĩa | Dập Nước Ngót, xã Sa Nghĩa | Thôn Anh Dũng, xã Sa Nghĩa | 4.9 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
11 | Suối la Rai | Xã Sa Sơn | Làng Ba ĐGốc, xã Sa Sơn | Làng Chốt, thị trấn Sa Thầy | 29.9 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
12 | Suối Đắk Rơ Ngao | Xã Sa Sơn | Thôn 1, xã Sa Sơn | Thôn 2, xã Sa Sơn | 6.3 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
13 | Suối Ya Di Tri | Xã Sa Sơn | Thôn 2, xã Sa Sơn | Làng Chốt, thị trấn Sa Thầy | 7.0 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
14 | Sông Đắk Sia | Thị trấn Sa Thầy | Làng Kdừ, TT. Sa Thầy | Làng Kleng, TT. Sa Thầy | 6.1 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 10m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
15 | Suối Đắk Rơ Ngao | Thị trấn Sa Thầy | Thôn 2, xã Sa Sơn | Thôn 3, TT. Sa Thầy | 6.7 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
16 | Suối Ya Di Tri | Thị trấn Sa Thầy | Thôn 2, xã Sa Sơn | Làng Chốt, thị trấn Sa Thầy | 7.0 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
17 | Suối Đắk Hrai | Xã Mô Rai | Làng Rê, xã Mô Rai | Trụ sở đội 10, xã la Dom, huyện la Hđrai | 55.7 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | Theo quy định tại khoản 8 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP |
18 | Suối Ya Lon | Xa Mô Rai | Khu bảo tồn Chu Mom Ray, xã Mô Rai | Làng Le Rơ Mâm, xã Mô Rai | 27.3 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | Theo quy định tại khoản 8 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP |
19 | Sông Sa Thầy | Xã Mô Rai | Trụ sở đội 10, xã la Dom, huyện Ia Hđrai | Suối Cát, xã Mô Rai | 3.8 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
20 | Suối Cát | Xã Mô Rai | Khu bảo tồn Chu Mom Ray, xã Mô Rai | Sông Sa Thầy, xã Mô Rai | 18.2 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
21 | Suối la Tri | Xã Mô Rai | Suối la Wơn, xã Mô Rai | Trụ sở đội 10, xã la Dom, huyện la Hđrai | 30.9 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
22 | Suối la Won | Xã Mô Rai | Làm trường Mô Ray 2, xã Mô Rai | Suối la Tri, xã Mô Rai | 12.9 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
23 | Suối Ya Mô | Xã Mô Rai | Khu bảo tồn Chu Mom Ray, xã Mô Rai | Làng Rê, xã Mô Rai | 22.0 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | Theo quy định tại khoản 8 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP |
24 | Suối la Hron | Xã Mô Rai | Khu bảo tồn Chu Mom Ray, xã Mỏ Rai | Suối Ya Mô, xã Mô Rai | 19.4 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | Theo quy định tại khoản 8 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP |
25 | Suối Đắk Mô | Xã Mô Rai | Lâm trường Sa Thầy, xã Mô Rai | Suối Ya Mô, xã Mô Rai | 24.2 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
26 | Suối Ya Man | Xã Mô Rai | Thủy điện Sê San 3, xã Mô Rai | Lâm trường Sa Thầy, xã Mô Rai | 11.5 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
27 | Sông Đắk Sia | Xã Ya Xiêr | Làng Lung, xã Yã Xiêr | Làng Lung, xã Ya Xiêr | 1.8 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
28 | Suối Yang Tông | Xã Ya Xiêr | Thôn L xã Ya Xiêr | Lang Trang, xã Ya Xiêr | 14.9 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
29 | Suối la Rai | Xã Ya Xiêr | Thôn Sơn An, xã Sa Sơn | Làng Lung, xã Ya Xiêr | 3.2 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
30 | Sông KRông Ra Lah | Xã Ya Tăng | Thủy điện Ya Ly, xã Ya Tăng | Thủy điện Sê San 3, xã Ya Tăng | 16.6 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
31 | Suối la Tim | Xã Ya Tăng | Lâm trường Sa Thầy, xã Mô Rai | Hồ la Ly, xã Ya Tăng | 10.1 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
32 | Sông Đắk Sia | Xã Sa Nghĩa | Làng Kleng, TT. Sa Thầy | Hồ la Ly, xã Sa Nghĩa | 4.2 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
33 | Sông Pô Kô | Xã Sa Bình | Thủy điện Plei Kroong, xã Sa Bình | Thôn Bình Giang, xã Sa Bình | 4.8 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
Tổng |
|
| 478.3 |
|
|
2. Danh mục hồ chứa
STT | Tên hồ | Địa giới hành chính | Diện tích (km2) | Dung tích (triệu m3) | Chức năng bảo vệ nguồn nước | Phạm vi hành lang bảo vệ | Đơn vị quản lý |
Hồ thủy điện | |||||||
1 | Hồ chứa thủy điện Sê San 3 | Xã Ya Tăng | 7788 | 92.0 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | Theo quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP | Công ty thủy điện la Ly |
2 | Hồ chứa thủy điện Plei Krông | Các xã: Hơ Moong, Sa Nghĩa, Sa Bình | 3216 | 1048.7 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | Theo quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP | Công ty thủy điện la Ly |
3 | Hồ chứa thủy điện la Ly | Các xã: Sa Bình, Ya Ly, Ya Tăng và Ya Xiêr | 7455 | 1037.1 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | Theo quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP | Công ty thủy điện la Ly |
Hồ thủy lợi | |||||||
4 | Hồ chứa Đắk Prông | Xã Sa Bình | 4.2 | 1.17 | Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | Theo quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP | Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum |
Tổng | 18463.2 | 2179.0 |
|
|
|
1. Danh mục sông, suối
STT | Tên sông, suối | Địa giới hành chính | Đoạn sông | Chiều dài (Km) | Chức năng bảo vệ nguồn nước | Phạm vi hành lang bảo vệ | |
Điểm đầu | Điểm cuối | ||||||
1 | Sông la Tri | Xã la Dom | Công ty 78, xã la Dom | Trụ sở đội 10, xã la Dom | 2.21 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
2 | Sông Sa Thầy | Xã Ia Dom | Trụ sở đội 10, xã la Dom | Công ty cổ phần Sa Thầy, xã la Dom | 39.3 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
3 | Suối Cọp | Xã la Dom | Đồn biên phòng 709, xã la Dom | Giáp với Sông Sa Thầy, xã la Dom | 6.82 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
4 | Suối Cát | Xã Ia Dom | Làng Thanh Niên, xã la Dom | Trạm Mô Ray, xã la Dom | 6.1 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
5 | Suối làng Thanh Niên | Xã la Dom | Làng Thanh Niên, xã la Dom | Lâm trường Mô Ray 2, xã la Dom | 11.3 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
6 | Suối la Tri | Xã la Dom | Lâm trường Mô Ray 2, xã la Dom | Lâm trường Mô Ray 2, xã la Dom | 5.98 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
7 | Sông Sa Thầy | Xã la Đal | Giáp Công ty cổ phần Sa Thầy, xã la Dom | Giáp Lâm trường Sê San, xã la Tơi | 8.1 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
8 | Suối Đá | Xã la Đal | Công ty cao su 78, xã la Đal | Giáp Công ty cổ phần Sa Thầy, xã la Tơi | 5.56 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
9 | Sông Sa Thầy | Xã la Tơi | Công ty cổ phần Sa Thầy, xã la Dom | Đồn biên phòng 713, xã la Tơi | 4.09 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
10 | Suối la Dor | Xã la Tơi | Tiểu khu 740, Lâm trường Sê San, xã la Tơi | Tiểu khu 758, Lâm trường Sê San, xã la Tơi | 9.07 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
11 | Suối la Mơ Nang | Xã la Tơi | Lâm trường Sê San, xã la Tơi | Tiểu khu 751, lâm trường Sê San, xã la Tơi | 13.34 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
12 | Suối la Kơ Rin | Xã la Tơi | Tiểu khu 741, Lâm trường Se San, xã la Tơi | Tiểu khu 751 lâm trường Sê San, xã la Tơi | 15.72 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
14 | Suối la Ba Lech | Xã la Tơi | Lâm trường Sa Thầy, xã la Tơi | Tiểu khu 742, lâm trường Sê San, xã la Tơi | 13.8 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
15 | Sông Sê San | Xã la Tơi | Tiểu khu 752, lâm trường Sê San, xã la Tơi | Cao su Đắk Lắk, xã la Tơi | 15.76 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
16 | Sông Krông Bơ Lah | Xã la Tơi | Đường Sê San 3 đi quốc lộ 14C | Tiểu khu 752, lâm trường Sê San | 20.39 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
17 | Suối Ya Bok | Xã la Tơi | Tiểu khu 752, lâm trường Sê San | Giáp với suối la Kơ Rin, xã la Tơi | 26.56 | Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước. | = 5m (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP) |
Tổng |
|
| 204.1 |
|
|
2. Danh mục hồ chứa
STT | Tên hồ | Địa giới hành chính | Diện tích (Km2) | Dung tích (triệu m3) | Chức năng bảo vệ nguồn nước | Phạm vi hành lang bảo vệ | Đơn vị quản lý |
Hồ thủy điện | |||||||
1 | Hồ chứa thủy điện Sê San 3 A | Xã la Tơi | 8084 | 80.6 | Phòng, chống các hoạt động cơ nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | Theo quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP | Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển thủy điện Sê San 3A |
2 | Hồ chứa thủy điện Sê San 4 | Xã Ia Tơi | 9326 | 893.3 | Phòng, chống các hoạt động cơ nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | Theo quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP | Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển thủy điện Sê San 3A |
3 | Hồ chứa thủy điện Sê San 4 A | Xã la Tơi | 9.368 | 13.13 | Phòng, chống các hoạt động cơ nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước | Theo quy định tại Điều 8 Nghị định số 43/2015/NĐ-CP | Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển thủy điện Sê San 3A |
Tổng | 9326 | 893.3 |
|
|
|
- 1Quyết định 95/QĐ-UBND-HC năm 2017 phê duyệt Đề cương dự án “Xây dựng danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp”
- 2Quyết định 669/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 1Luật tài nguyên nước 2012
- 2Nghị định 43/2015/NĐ-CP Quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 95/QĐ-UBND-HC năm 2017 phê duyệt Đề cương dự án “Xây dựng danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp”
- 5Quyết định 669/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 865/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/09/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Đức Tuy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra