Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 86/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 690/TTr-CP ngày 20/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA LIÊN BANG ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 86/QĐ-CTN ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch nước)
1. | Tô Minh Đức, sinh ngày 24/3/2013 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 344 ngày 17/7/2013 Hiện trú tại: Erich-Weinert Str 6, 14727 Premnitz, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00223552 cấp ngày 09/01/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
2. | Hoàng Gia Khánh, sinh ngày 22/7/2001 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Lichtenrader Damm 102, 12305 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
3. | Kiều Thị Phượng, sinh ngày 28/6/1962 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hanh Thông (cũ), quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 1138 ngày 03/7/1962 Hiện trú tại: Schoonebeek Str 8, 49124 Georgsmarienhütte, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2464089 cấp ngày 13/01/2022 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 44/5A Cây Trâm, Phường 12, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
4. | Vũ Ngọc Huyền, sinh ngày 18/8/1984 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hồ Nam, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 521 ngày 02/10/1984 Hiện trú tại: Quittenstrig 14, 13591 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2027777 cấp ngày 12/10/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 194 Tô Hiệu, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
5. | Phạm Phương Nhung, sinh ngày 26/7/2003 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Trại Cau, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 116 ngày 29/9/2003 Hiện trú tại: Quittenstrig 14, 13591 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2027775 cấp ngày 12/10/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 194 Tô Hiệu, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
6. | Nguyễn Tất Thắng, sinh ngày 01/5/1954 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thuận Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An, Giấy khai sinh số 107 ngày 10/6/1957 Hiện trú tại: Mozart Str 20, 23968 Wismar, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2466806 cấp ngày 03/11/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Trường CNKT dạy nghề, 112 Đinh Tiên Hoàng, Phường 8, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nam |
7. | Nguyễn Johny Khang, sinh ngày 11/9/2006 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 86_07 ngày 13/02/2007 Hiện trú tại: Münster Str 69, 44534 Lünen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2403460 cấp ngày 23/9/2021 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
8. | Nguyễn Thị Thanh Xuân, sinh ngày 19/10/1978 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Đại Mỗ, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh ngày 26/10/1978 Hiện trú tại: Am Fenn 31, 14478 Postdam, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2213991 cấp ngày 20/7/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 74 phường Bạch Mai, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
9. | Nguyễn Ngọc Long, sinh ngày 31/10/1974 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hà Cầu, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 54 ngày 12/5/2006 Hiện trú tại: Am Fenn 31, 14478 Postdam, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2107238 cấp ngày 10/10/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 39 Khu Hà Trì 2, phường Hà Cầu, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
10. | Đinh Thị Phương Thảo, sinh ngày 07/10/1989 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Dư Hàng Kênh, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 87 ngày 16/10/1989 Hiện trú tại: Dr Theodor Neubauer Str 22, 09557 Flöha, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2491812 cấp ngày 11/01/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 11 xóm Kiến Thiết, phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
11. | Mã Quốc Long, sinh ngày 25/5/1999 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 8, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 45 ngày 01/6/1999 Hiện trú tại: Käthe-Dorsch-Ring 21, 12353 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00223792 cấp ngày 18/01/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 334 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
12. | Phan Thanh Tùng, sinh ngày 14/8/2004 tại Cộng hòa Séc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Séc, Giấy khai sinh số 332 ngày 30/8/2004 Hiện trú tại: Rennbahn Str 17B, 13086 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: K0029884 cấp ngày 25/5/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
13. | Dương Hà Ly, sinh ngày 30/3/1990 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Quang Trung, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 38 ngày 12/5/1990 Hiện trú tại: Oldesloer Str 66 Stw/App1, 22457 Hamburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: P01627594 cấp ngày 06/3/2023 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: B1803 Chung cư Mipec, Long Biên 2, phường Ngọc Lâm, quận Long Biên, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
14. | Hoàng Trọng Thắng, sinh ngày 24/11/1975 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đông Hà (cũ), huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 94 ngày 25/9/2009 Hiện trú tại: Pariser Str 91, 55268 Nieder-Olm, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2012733 cấp ngày 05/11/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 31 tổ 7 (nay là tổ 1), đường Hoàng Diệu, phường Lê Hồng Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nam |
15. | Hoàng Minh Anh Monika, sinh ngày 10/10/2017 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Trích lục khai sinh số 371 ngày 23/11/2017 Hiện trú tại: Pariser Str 91, 55268 Nieder-Olm, Cộng hòa liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00020071 cấp ngày 18/7/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
16. | Nguyễn Thị Hương Giang, sinh ngày 13/5/1976 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Lê Hồng Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 31 ngày 07/4/2016 Hiện trú tại: Pariser Str 91, 55268 Nieder-Olm, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2219462 cấp ngày 18/6/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 31 tổ 7 (nay là tổ 1), đường Hoàng Diệu, phường Lê Hồng Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
17. | Trần Đức Việt, sinh ngày 31/5/1990 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh ngày 18/6/1990 Hiện trú tại: Mainzer Str 26A, 10715 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1943074 cấp ngày 15/3/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
18. | Trần Thu Hiền, sinh ngày 19/8/1990 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hàng Bồ, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 117 ngày 06/9/1990 Hiện trú tại: Thomas-Mann-Str 23, 10409 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1960153 cấp ngày 28/5/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 64B Hàng Bồ, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
19. | Trần Julian Đăng Khôi, sinh ngày 24/11/2017 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Trích lục khai sinh số 401 ngày 14/12/2017 Hiện trú tại: Thomas-Mann-Str 23, 10409 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00019913 cấp ngày 21/10/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
20. | Đỗ Lan Chi, sinh ngày 21/9/1979 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 193 ngày 28/9/1979 Hiện trú tại: Am Wasserturm 15A, 13089 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1902606 cấp ngày 16/11/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 11, phường Tương Mai, Quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
21. | Nguyễn Duy Ninh, sinh ngày 20/02/1973 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Kim, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh 257 ngày 25/10/2019 Hiện trú tại: Am Wasserturm 15A, 13089 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1902605 cấp ngày 16/11/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Thúy Lai, xã Phú Kim, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
22. | Nguyễn Tùng Phong, sinh ngày 20/11/2006 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 600 ngày 14/11/2007 Hiện trú tại: Am Wasserturm 15A, 13089 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2489613 cấp ngày 29/11/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
23. | Hoàng Ngọc Anh Thư, sinh ngày 19/10/2006 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Borkheider Str 21, 12689 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00100745 cấp ngày 07/11/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
24. | Nguyễn Lisa Phương Mai, sinh ngày 17/3/2005 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Puschkinweg 11, 06406 Bernburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00290202 cấp ngày 19/4/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
25. | Nguyễn Tuyết Hạnh, sinh ngày 21/02/1968 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 493 ngày 23/02/1968 Hiện trú tại: Amsberg Str 1, 38126 Braunchweig, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1858400 cấp ngày 20/9/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 4 ngõ Đình Tương Thuận, phường Khâm Thiên, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
26. | Nguyễn Lukas Quốc Khánh, sinh ngày 04/02/2009 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 302 ngày 02/10/2009 Hiện trú tại: Amsberg Str 1, 38126 Braunchweig, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2105110 cấp ngày 29/5/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
27. | Nguyễn Trần Kiều Anh, sinh ngày 06/11//2011 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Diesterweg Str 7, 10405 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C9940734 cấp ngày 20/01/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
28. | Phạm Emily, sinh ngày 16/7/2013 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Märkische Allee 408, 12689 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2072115 cấp ngày 11/3/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
29. | Nguyễn Thanh Long, sinh ngày 13/10/2004 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: A-von-Humboldt- Str 27, 16225 Eberswalde, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2072318 cấp ngày 19/3/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
30. | Hồ Jenny, sinh ngày 05/7/2022 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Brenzstr 23, 70374 Stuttgart, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00038109 cấp ngày 15/9/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
31. | Trần Thị Mỹ Tiên, sinh ngày 25/3/1991 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Vĩnh Bình, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang, Giấy khai sinh số 77 ngày 12/5/1993 Hiện trú tại: Deskmalsweg 16, 25579 Fitzbek, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C2081093 cấp ngày 05/12/2016 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 127/1/20 Lê Thúc Hoạch, Phú Thọ Hòa, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
32. | Nguyễn Bảo Ngọc, sinh ngày 26/3/1987 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Tiên Điền, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh, Giấy khai sinh số 05 ngày 06/4/1987 Hiện trú tại: Wallenstein Str 2, 86368 Gersthofen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2491957 cấp ngày 13/01/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Tiên Điền, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nam |
33. | Nguyễn Bảo Vivien, sinh ngày 25/4/2011 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 385 ngày 22/6/2012 Hiện trú tại: Wallenstein Str 2, 86368 Gersthofen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00224830 cấp ngày 03/03/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
34. | Nguyễn Thị Việt Quỳnh, sinh ngày 27/4/1994 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội Hiện trú tại: Washington Allee 18, 22111 Hamburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: K0474917 cấp ngày 29/6/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu tập thể Địa chất, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
35. | Vũ Trường Sơn, sinh ngày 01/9/1966 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Phan Đình Phùng, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Giấy khai sinh số 02 ngày 08/9/1966 Hiện trú tại: Landsberger Allee 83, 10407 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2439927 cấp ngày 06/10/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 41 Nguyễn Trãi, phường Phan Đình Phùng, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam |
36. | Trần Ánh Tuyết, sinh ngày 13/12/1978 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 5314 ngày 19/12/1978 Hiện trú tại: Albert-Fischer-Str 9, 53129 Bonn, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C3377112 cấp ngày 19/5/2017 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 19 ngách 43/12 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
37. | Nguyễn Phương Anh, sinh ngày 27/7/2005 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Trần Lãm, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 107 ngày 02/8/2005 Hiện trú tại: Pariser Str 91, 55268 Nieder-Olm, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2178934 cấp ngày 20/02/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 31 tổ 7 (nay là tổ 1), đường Hoàng Diệu, phường Lê Hồng Phong, thành phố Thái Bình | Giới tính: Nữ |
38. | Nguyễn Hoàng Long Tony, sinh ngày 02/10/2006 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Alf-Depser-Str 5, 26506 Norden, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2463793 cấp ngày 30/12/2021 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
39. | Nguyễn Hoàng Đức Việt, sinh ngày 06/02/1994 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Stralauer Allee 14, 10245 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1929546 cấp ngày 31/01/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức. | Giới tính: Nam |
- 1Quyết định 321/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 534/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 95 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1149/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 422 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 91/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 190/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 14 công dân hiện đang cư trú tại Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 191/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 326/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 321/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 534/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 95 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1149/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 422 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 91/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 190/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 14 công dân hiện đang cư trú tại Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 191/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 326/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 86/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 39 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 86/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/01/2024
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Võ Thị Ánh Xuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 291 đến số 292
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra