Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 855/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 09 tháng 4 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp; Quyết định 135/QĐ-BNV ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 502/TTr-SNV ngày 31 tháng 3 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:
- Quyết định số 1951/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành Danh mục số 1 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Khánh Hòa;
- Quyết định số 3358/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc bổ sung Viễn thông Khánh Hòa vào Danh mục số 1 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Khánh Hòa;
- Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc bổ sung Công ty Cổ phần Khoáng sản và Đầu tư Khánh Hòa vào Danh mục số 1 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu và thành phần tài liệu thuộc diện nộp lưu của Công ty vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ;
- Quyết định số 2626/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành Danh mục số 2 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chi Cục trưởng Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 855/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH
1. Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa
2. Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
4. Thanh tra tỉnh Khánh Hòa
5. Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
6. Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa
7. Sở Giao thông - Vận tải tỉnh Khánh Hòa
8. Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa
9. Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa
10. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
11. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa
12. Sở Nội vụ tỉnh Khánh Hòa
13. Sở Ngoại vụ tỉnh Khánh Hòa
14. Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
15. Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
16. Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa
17. Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
18. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Khánh Hòa
19. Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa
20. Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa
21. Ban Dân tộc tỉnh Khánh Hòa
22. Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong
23. Tòa án nhân dân tỉnh Khánh Hòa
24. Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Khánh Hòa
25. Công an tỉnh Khánh Hòa
26. Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Khánh Hòa
27. Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Khánh Hòa
28. Chi cục Quản lý thị trường (Sở Công thương)
29. Chi cục Kiểm lâm (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
30. Chi cục Lâm nghiệp (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
31. Chi cục Thủy lợi (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
32. Chi cục Phát triển nông thôn (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
33. Chi cục Thú y (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
34. Chi cục Bảo vệ thực vật (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
35. Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
36. Chi cục Nuôi trồng thủy sản (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
37. Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
38. Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa)
39. Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng (Sở Khoa học và Công nghệ)
40. Ban Thi đua - Khen thưởng (Sở Nội vụ)
41. Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)
42. Chi cục Văn thư - Lưu trữ (Sở Nội vụ)
43. Chi cục Bảo vệ Môi trường (Sở Tài nguyên và Môi trường)
44. Chi cục Biển và Hải đảo (Sở Tài nguyên và Môi trường)
45. Chi cục Quản lý đất đai (Sở Tài nguyên và Môi trường)
46. Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình (Sở Y tế)
47. Chi cục An toàn - Vệ sinh thực phẩm (Sở Y tế)
48. Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Khánh Hòa
49. Ban Quản lý Dự án các Công trình xây dựng dân dụng
50. Ban Quản lý Dự án các Công trình trọng điểm
51. Ban Quản lý Dự án các Công trình giao thông và thủy lợi
52. Ban Quản lý Dự án cải thiện vệ sinh môi trường thành phố Nha Trang
53. Ban Quản lý Khu du lịch bán đảo Cam Ranh
54. Quỹ Đầu tư và Phát triển tỉnh Khánh Hòa
55. Trường Cao đẳng Sư phạm Nha Trang
56. Trường Cao đẳng Văn hóa - Nghệ thuật và Du lịch Nha Trang
57. Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hòa
58. Trường Cao đẳng Nghề Nha Trang
59. Bảo hiểm Xã Hội tỉnh Khánh Hòa
60. Bưu điện tỉnh Khánh Hòa
61. Cảng Hàng không quốc tế Cam Ranh
62. Cảng vụ Hàng hải Nha Trang
63. Công ty Bảo Việt Khánh Hòa
64. Công ty Cổ phần Điện lực Khánh Hòa
65. Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Cảng Nha Trang
66. Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Đóng tàu Cam Ranh
67. Công ty Hàng hải VINALINES Nha Trang
68. Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Khánh Hòa
69. Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Khánh Hòa
70. Cục Hải quan tỉnh Khánh Hòa
71. Cục Thi hành án Dân sự tỉnh Khánh Hòa
72. Cục Thống kê tỉnh Khánh Hòa
73. Cục Thuế tỉnh Khánh Hòa
74. Kho Bạc nhà nước tỉnh Khánh Hòa
75. Viễn thông Khánh Hòa
76. Tổng Công ty Khánh Việt
77. Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Yến sào Khánh Hòa
78. Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Thương mại và Đầu tư Khánh Hòa
79. Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác Công trình Thủy lợi Nam Khánh Hòa
80. Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác Công trình Thủy lợi Bắc Khánh Hòa
81. Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Môi trường Đô thị Nha Trang
82. Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ Vận tải Khánh Hòa
83. Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Cấp thoát nước Khánh Hòa
84. Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Xuất khẩu Thủy sản Khánh Hòa
85. Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Lâm nghiệp Trầm Hương
86. Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Lâm sản Khánh Hòa
87. Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Du lịch Khánh Hòa
88. Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Xổ số Kiến thiết Khánh Hòa
89. Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật
90. Hội Nhà báo tỉnh
91. Hội Văn học Nghệ thuật
92. Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị tỉnh
93. Liên minh các Hợp tác xã
94. Hội Đông y
95. Hội Luật gia
96. Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh
97. Hội Chữ thập đỏ
98. Câu lạc bộ Hưu trí
99. Hội Sinh viên Việt Nam tỉnh Khánh Hòa
II. CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP HUYỆN
1. Hội đồng nhân dân thành phố Nha Trang
2. Hội đồng nhân dân thành phố Cam Ranh
3. Hội đồng nhân dân thị xã Ninh Hòa
4. Hội đồng nhân dân huyện Vạn Ninh
5. Hội đồng nhân dân huyện Diên Khánh
6. Hội đồng nhân dân huyện Cam Lâm
7. Hội đồng nhân dân huyện Khánh Vĩnh
8. Hội đồng nhân dân huyện Khánh Sơn
9. Hội đồng nhân dân huyện Trường Sa
10. Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang
11. Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh
12. Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa
13. Ủy ban nhân dân huyện Vạn Ninh
14. Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh
15. Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm
16. Ủy ban nhân dân huyện Khánh Vĩnh
17. Ủy ban nhân dân huyện Khánh Sơn
18. Ủy ban nhân dân huyện Trường Sa
19. Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang
20. Phòng Nội vụ thành phố Nha Trang
21. Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Nha Trang
22. Thanh tra thành phố Nha Trang
23. Phòng Quản lý Đô thị thành phố Nha Trang
24. Phòng Tư pháp thành phố Nha Trang
25. Phòng Tài Nguyên và Môi trường thành phố Nha Trang
26. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Nha Trang
27. Phòng Kinh tế thành phố Nha Trang
28. Phòng Văn hóa, Thông tin thành phố Nha Trang
29. Phòng Y tế thành phố Nha Trang
30. Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Nha Trang
31. Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh
32. Phòng Dân tộc thành phố Cam Ranh
33. Phòng Nội vụ thành phố Cam Ranh
34. Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Cam Ranh
35. Thanh tra thành phố Cam Ranh
36. Phòng Quản lý Đô thị thành phố Cam Ranh
37. Phòng Tư pháp thành phố Cam Ranh
38. Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Cam Ranh
39. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cam Ranh
40. Phòng Kinh tế thành phố Cam Ranh
41. Phòng Văn hóa, Thông tin thành phố Cam Ranh
42. Phòng Y tế thành phố Cam Ranh
43. Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Cam Ranh
44. Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa
45. Phòng Dân tộc thị xã Ninh Hòa
46. Phòng Nội vụ thị xã Ninh Hòa
47. Phòng Tài chính - Kế hoạch thị xã Ninh Hòa
48. Thanh tra thị xã Ninh Hòa
49. Phòng Quản lý Đô thị thị xã Ninh Hòa
50. Phòng Tư pháp thị xã Ninh Hòa
51. Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Ninh Hòa
52. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thị xã Ninh Hòa
53. Phòng Kinh tế thị xã Ninh Hòa
54. Phòng Văn hóa, Thông tin thị xã Ninh Hòa
55. Phòng Y tế thị xã Ninh Hòa
56. Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Ninh Hòa
57. Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Vạn Ninh
58. Phòng Nội vụ huyện Vạn Ninh
59. Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Vạn Ninh
60. Thanh tra huyện Vạn Ninh
61. Phòng Quản lý Đô thị huyện Vạn Ninh
62. Phòng Kinh tế huyện Vạn Ninh
63. Phòng Tư pháp huyện Vạn Ninh
64. Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vạn Ninh
65. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Vạn Ninh
66. Phòng Văn hóa, Thông tin huyện Vạn Ninh
67. Phòng Y tế huyện Vạn Ninh
68. Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vạn Ninh
69. Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh
70. Phòng Nội vụ huyện Diên Khánh
71. Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Diên Khánh
72. Thanh tra huyện Diên Khánh
73. Phòng Quản lý Đô thị huyện Diên Khánh
74. Phòng Tư pháp huyện Diên Khánh
75. Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Diên Khánh
76. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Diên Khánh
77. Phòng Kinh tế huyện Diên Khánh
78. Phòng Văn hóa, Thông tin huyện Diên Khánh
79. Phòng Y tế huyện Diên Khánh
80. Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Diên Khánh
81. Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm
82. Phòng Dân tộc huyện Cam Lâm
83. Phòng Nội vụ huyện Cam Lâm
84. Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Cam Lâm
85. Thanh tra huyện Cam Lâm
86. Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Cam Lâm
87. Phòng Tư pháp huyện Cam Lâm
88. Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Cam Lâm
89. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Cam Lâm
90. Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Cam Lâm
91. Phòng Văn hóa, Thông tin huyện Cam Lâm
92. Phòng Y tế huyện Cam Lâm
93. Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Cam Lâm
94. Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Khánh Vĩnh
95. Phòng Dân tộc huyện Khánh Vĩnh
96. Phòng Nội vụ huyện Khánh Vĩnh
97. Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Khánh Vĩnh
98. Thanh tra huyện Khánh Vĩnh
99. Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Khánh Vĩnh
100. Phòng Tư pháp huyện Khánh Vĩnh
101. Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Khánh Vĩnh
102. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Khánh Vĩnh
103. Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Khánh Vĩnh
104. Phòng Văn hóa, Thông tin huyện Khánh Vĩnh
105. Phòng Y tế huyện Khánh Vĩnh
106. Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Khánh Vĩnh
107. Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Khánh Sơn
108. Phòng Dân tộc huyện Khánh Sơn
109. Phòng Nội vụ huyện Khánh Sơn
110. Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Khánh Sơn
111. Thanh tra huyện Khánh Sơn
112. Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Khánh Sơn
113. Phòng Tư pháp huyện Khánh Sơn
114. Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Khánh Sơn
115. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Khánh Sơn
116. Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Khánh Sơn
117. Phòng Văn hóa, Thông tin huyện Khánh Sơn
118. Phòng Y tế huyện Khánh Sơn
119. Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Khánh Sơn
120. Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Trường Sa
121. Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Trường Sa
122. Phòng Văn hóa, Thông tin huyện Trường Sa
123. Phòng Y tế huyện Trường Sa
124. Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Trường Sa
125. Tòa án nhân dân thành phố Nha Trang
126. Tòa án nhân dân thành phố Cam Ranh
127. Tòa án nhân dân thị xã Ninh Hòa
128. Tòa án nhân dân huyện Vạn Ninh
129. Tòa án nhân dân huyện Diên Khánh
130. Tòa án nhân dân huyện Cam Lâm
131. Tòa án nhân dân huyện Khánh Vĩnh
132. Tòa án nhân dân huyện Khánh Sơn
133. Tòa án nhân dân huyện Trường Sa
134. Viện Kiểm sát nhân dân thành phố Nha Trang
135. Viện Kiểm sát nhân dân thành phố Cam Ranh
136. Viện Kiểm sát nhân dân thị xã Ninh Hòa
137. Viện Kiểm sát nhân dân huyện Vạn Ninh
138. Viện Kiểm sát nhân dân huyện Diên Khánh
139. Viện Kiểm sát nhân dân huyện Cam Lâm
140. Viện Kiểm sát nhân dân huyện Khánh Vĩnh
141. Viện Kiểm sát nhân dân huyện Khánh Sơn
142. Viện Kiểm sát nhân dân huyện Trường Sa
143. Công an thành phố Nha Trang
144. Công an thành phố Cam Ranh
145. Công an thị xã Ninh Hòa
146. Công an huyện Vạn Ninh
147. Công an huyện Diên Khánh
148. Công an huyện Cam Lâm
149. Công an huyện Khánh Vĩnh
150. Công an huyện Khánh Sơn
151. Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Nha Trang
152. Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Cam Ranh
153. Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Ninh Hòa
154. Ban Chỉ huy Quân sự huyện Vạn Ninh
155. Ban Chỉ huy Quân sự huyện Diên Khánh
156. Ban Chỉ huy Quân sự huyện Cam Lâm
157. Ban Chỉ huy Quân sự huyện Khánh Vĩnh
158. Ban Chỉ huy Quân sự huyện Khánh Sơn
159. Ban Chỉ huy Quân sự huyện Trường Sa
160. Bảo hiểm Xã hội thành phố Nha Trang
161. Chi cục Thuế thành phố Nha Trang
162. Kho Bạc nhà nước thành phố Nha Trang
163. Phòng Thống kê thành phố Nha Trang
164. Bảo hiểm Xã hội thành phố Cam Ranh
165. Chi cục Thuế thành phố Cam Ranh
166. Kho Bạc nhà nước thành phố Cam Ranh
167. Phòng Thống kê thành phố Cam Ranh
168. Bảo hiểm Xã hội thị xã Ninh Hòa
169. Chi cục Thuế thị xã Ninh Hòa
170. Kho Bạc nhà nước thị xã Ninh Hòa
171. Phòng Thống kê thị xã Ninh Hòa
172. Bảo hiểm Xã hội huyện Vạn Ninh
173. Chi cục Thuế huyện Vạn Ninh
174. Kho Bạc nhà nước huyện Vạn Ninh
175. Phòng Thống kê huyện Vạn Ninh
176. Bảo hiểm Xã hội huyện Diên Khánh
177. Chi cục Thuế huyện Diên Khánh
178. Kho Bạc nhà nước huyện Diên Khánh
179. Phòng Thống kê huyện Diên Khánh
180. Bảo hiểm Xã hội huyện Cam Lâm
181. Chi cục Thuế huyện Cam Lâm
182. Kho Bạc nhà nước huyện Cam Lâm
183. Phòng Thống kê huyện Cam Lâm
184. Bảo hiểm Xã hội huyện Khánh Vĩnh
185. Chi cục Thuế huyện Khánh Vĩnh
186. Kho Bạc nhà nước huyện Khánh Vĩnh
187. Phòng Thống kê huyện Khánh Vĩnh
188. Bảo hiểm Xã hội huyện Khánh Sơn
189. Chi cục Thuế huyện Khánh Sơn
190. Kho Bạc nhà nước huyện Khánh Sơn
191. Phòng Thống kê huyện Khánh Sơn
- 1Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2124/QĐ-UBND năm 2010 Ban hành Danh mục số 2 nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1803/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Hà Nam
- 5Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục số 1 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 3358/QĐ-UBND năm 2011 bổ sung Viễn thông Khánh Hòa vào Danh mục số 1 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu và Thành phần tài liệu nộp lưu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 2626/QĐ-UBND năm 2009 ban hành Danh mục số 2 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu lưu trữ vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2015 về việc ban hành Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử thành phố Hà Nội do Ủy ban thành phố Hà Nội ban hành
- 9Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi một số mục của Quyết định 2116/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La
- 11Hướng dẫn 205/HD-SNV năm 2014 về lập danh mục hồ sơ, lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan do Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam ban hành
- 12Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Đắk Nông
- 13Quyết định 2546/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa
- 1Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục số 1 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 3358/QĐ-UBND năm 2011 bổ sung Viễn thông Khánh Hòa vào Danh mục số 1 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu và Thành phần tài liệu nộp lưu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 2626/QĐ-UBND năm 2009 ban hành Danh mục số 2 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu lưu trữ vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 2546/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật lưu trữ 2011
- 3Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 2124/QĐ-UBND năm 2010 Ban hành Danh mục số 2 nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 1803/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Thái Nguyên
- 6Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Hà Nam
- 9Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2015 về việc ban hành Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử thành phố Hà Nội do Ủy ban thành phố Hà Nội ban hành
- 10Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- 11Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi một số mục của Quyết định 2116/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La
- 12Hướng dẫn 205/HD-SNV năm 2014 về lập danh mục hồ sơ, lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan do Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam ban hành
- 13Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Đắk Nông
Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 855/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/04/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Chiến Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra