Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 854/QĐ-BLĐTBXH | Hà Nội, ngày 06 tháng 06 năm 2013 |
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 630/QĐ-TTg ngày 29/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển dạy nghề thời kỳ 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 1201/QĐ-TTg ngày 31/8/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và Dạy nghề giai đoạn 2012-2015;
Trên cơ sở đề xuất của các Bộ, ngành, đoàn thể; Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương về việc điều chỉnh, bổ sung nghề trọng điểm và trường được lựa chọn để đầu tư nghề trọng điểm;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt nghề trọng điểm và trường cao đẳng nghề, trung cấp nghề công lập được lựa chọn nghề trọng điểm giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 như sau:
1. Nghề trọng điểm theo cấp độ quốc tế, khu vực ASEAN và quốc gia (Chi tiết theo Phụ lục số 01 đính kèm).
2. Trường cao đẳng nghề, trung cấp nghề công lập được lựa chọn nghề trọng điểm (Chi tiết theo các Phụ lục số 02, 03, 04, 05, 06, 07 đính kèm).
3. Căn cứ vào tình hình thực tế, các nghề, trường nêu tại điểm 1 và 2 nêu trên có thể được điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 2. Các trường được lựa chọn nghề trọng điểm quy định tại
1. Nguồn vốn đầu tư của các Bộ, ngành, đoàn thể, địa phương, nguồn viện trợ trong nước, quốc tế (nếu có), nguồn thu sự nghiệp của trường và nguồn vốn hợp pháp khác theo quy định.
2. Nguồn vốn hỗ trợ từ Dự án “Đổi mới và phát triển dạy nghề” thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và Dạy nghề giai đoạn 2012-2015 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1201/QĐ-TTg ngày 31 tháng 8 năm 2012; nguồn vốn triển khai thực hiện Chiến lược phát triển dạy nghề thời kỳ 2011-2020 theo Quyết định số 630/QĐ-TTg ngày 29 tháng 5 tháng 2012 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Các trường được lựa chọn nghề trọng điểm có trách nhiệm:
- Xây dựng dự án đầu tư theo các nghề trọng điểm đã được lựa chọn, đảm bảo nguyên tắc đầu tư tập trung đồng bộ về cơ sở vật chất, thiết bị dạy nghề, đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý dạy nghề theo quy định trình cấp có thẩm quyền phê duyệt;
- Huy động các nguồn vốn để đầu tư đạt chuẩn theo cấp độ của từng nghề đảm bảo lộ trình đã được phê duyệt.
2. Các Bộ, ngành, đoàn thể, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quản lý trường được lựa chọn nghề trọng điểm có trách nhiệm:
- Hướng dẫn, chỉ đạo các trường được lựa chọn nghề trọng điểm xây dựng dự án đầu tư tập trung, đồng bộ theo nghề trọng điểm.
- Phê duyệt dự án đầu tư và gửi về Tổng cục Dạy nghề, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trước ngày 31 tháng 10 năm 2013 để tổng hợp, theo dõi và xây dựng kế hoạch kinh phí hàng năm.
- Bố trí vốn đầu tư và các nguồn vốn khác, cùng với nguồn vốn hỗ trợ từ Chương trình mục tiêu quốc gia phân bổ từ ngân sách Trung ương, nguồn vốn triển khai thực hiện Chiến lược phát triển dạy nghề thời kỳ 2011-2020 và nguồn vốn hợp pháp của nhà trường để đầu tư đồng bộ, bảo đảm thực hiện được mục tiêu và lộ trình Dự án đã được phê duyệt.
- Đảm bảo các điều kiện về đất đai, biên chế, kinh phí chi thường xuyên để vận hành có hiệu quả nghề trọng điểm được đầu tư.
- Thực hiện các nhiệm vụ của cơ quan thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định tại Quyết định số 135/2009/QĐ-TTg ngày 4 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia.
3. Tổng cục Dạy nghề có trách nhiệm:
- Hướng dẫn các trường lập dự án đầu tư theo nghề.
- Tổng hợp các dự án của các trường để làm cơ sở đề xuất với cơ quan quản lý Chương trình mục tiêu quốc gia.
- Chỉ đạo các vấn đề chuyên môn để thực hiện các mục tiêu của Chiến lược phát triển dạy nghề thời kỳ 2011 - 2020.
4. Vụ Kế hoạch - Tài chính có trách nhiệm:
Phối hợp với Tổng cục Dạy nghề tổng hợp kế hoạch, dự toán và đề xuất phân bổ vốn hàng năm để hỗ trợ đầu tư cho các trường được lựa chọn nghề trọng điểm tại Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này thay thế Quyết định số 826/QĐ-LĐTBXH ngày 7 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt nghề trọng điểm và trường được lựa chọn nghề trọng điểm để hỗ trợ đầu tư từ Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2011-2015.
Điều 5. Thủ trưởng các Bộ, ngành, đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Hiệu trưởng các trường nêu tại Điều 1, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC NGHỀ TRỌNG ĐIỂM THEO CÁC CẤP ĐỘ QUỐC TẾ, KHU VỰC ASEAN VÀ QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 854/QĐ-BLĐTBXH ngày 6 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tên nghề trọng điểm | Quốc tế | Khu vực | Quốc gia |
| Tổng số | 26 | 30 | 100 |
1 | Bán hàng trong siêu thị |
|
| x |
2 | Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí | x | x |
|
3 | Bảo vệ môi trường biển |
|
| x |
4 | Bảo vệ thực vật |
|
| x |
5 | Cắt gọt kim loại | x | x | x |
6 | Cấp, thoát nước |
|
| x |
7 | Công nghệ chế biến chè |
|
| x |
8 | Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy | x | x | x |
9 | Công nghệ đúc kim loại |
|
| x |
10 | Công nghệ ô tô | x | x | x |
11 | Công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su |
|
| x |
12 | Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy |
|
| x |
13 | Công nghệ sản xuất đường mía |
|
| x |
14 | Công nghệ sản xuất ván nhân tạo |
|
| x |
15 | Công nghệ sinh học | x | x | x |
16 | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | x | x | x |
17 | Cốt thép hàn |
|
| x |
18 | Cơ điện lạnh thủy sản |
|
| x |
19 | Cơ điện nông thôn |
|
| x |
20 | Cơ điện tử | x | x |
|
21 | Chạm khắc đá |
|
| x |
22 | Chăm sóc sắc đẹp |
|
| x |
23 | Chăn nuôi gia súc, gia cầm |
|
| x |
24 | Chế biến cà phê - ca cao |
|
| x |
25 | Chế biến mủ cao su |
|
| x |
26 | Chế biến thực phẩm |
|
| x |
27 | Chế biến và bảo quản thủy sản |
| x | x |
28 | Chế tạo thiết bị cơ khí | x | x | x |
29 | Dịch vụ chăm sóc gia đình |
|
| x |
30 | Điện công nghiệp | x | x | x |
31 | Điện dân dụng |
|
| x |
32 | Điện tàu thủy |
| x |
|
33 | Điện tử công nghiệp | x | x | x |
34 | Điện tử dân dụng |
|
| x |
35 | Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
|
| x |
36 | Điều khiển tàu biển | x |
|
|
37 | Điều khiển tàu cuốc |
|
| x |
38 | Đúc, dát đồng mỹ nghệ |
|
| x |
39 | Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
| x | x |
40 | Hàn | x | x | x |
41 | Hướng dẫn du lịch | x | x | x |
42 | Kỹ thuật chế biến món ăn | x | x | x |
43 | Kỹ thuật dược |
|
| x |
44 | Kỹ thuật điêu khắc gỗ |
|
| x |
45 | Kỹ thuật lắp đặt đài trạm viễn thông |
| x |
|
46 | Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp | x | x | x |
47 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | x | x | x |
48 | Kỹ thuật máy nông nghiệp |
|
| x |
49 | Kỹ thuật sản xuất chương trình truyền hình |
|
| x |
50 | Kỹ thuật sơn mài và khảm trai |
|
| x |
51 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
|
| x |
52 | Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế |
|
| x |
53 | Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế |
|
| x |
54 | Kỹ thuật thiết bị sản xuất dược |
|
| x |
55 | Kỹ thuật thiết bị xét nghiệm y tế |
|
| x |
56 | Kỹ thuật truyền dẫn quang và vô tuyến |
| x |
|
57 | Kỹ thuật xây dựng |
| x | x |
58 | Khai thác máy tàu thủy | x |
| x |
59 | Khai thác thiết bị truyền hình |
|
| x |
60 | Khai thác, đánh bắt hải sản |
|
| x |
61 | Khảo sát địa hình |
|
| x |
62 | Lắp đặt thiết bị cơ khí | x | x |
|
63 | Lắp đặt thiết bị điện |
|
| x |
64 | Lâm sinh |
|
| x |
65 | Lập trình máy tính |
|
| x |
66 | Marketing thương mại |
|
| x |
67 | May thời trang |
|
| x |
68 | Mộc mỹ nghệ |
|
| x |
69 | Mộc xây dựng và trang trí nội thất |
|
| x |
70 | Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ |
|
| x |
71 | Nuôi trồng thủy sản nước ngọt |
|
| x |
72 | Nghiệp vụ lễ tân |
|
| x |
73 | Nghiệp vụ nhà hàng |
|
| x |
74 | Nguội chế tạo |
|
| x |
75 | Nguội sửa chữa máy công cụ |
|
| x |
76 | Quản lý khai thác công trình thủy lợi |
|
| x |
77 | Quản trị cơ sở dữ liệu |
|
| x |
78 | Quản trị kinh doanh xăng dầu và Gas |
|
| x |
79 | Quản trị khách sạn | x | x | x |
80 | Quản trị khu Resort | x | x |
|
81 | Quản trị lễ tân |
| x |
|
82 | Quản trị lữ hành | x | x |
|
83 | Quản trị mạng máy tính | x |
| x |
84 | Quản trị nhà hàng | x |
| x |
85 | Rèn, dập |
|
| x |
86 | Sản xuất gốm, sứ xây dựng |
|
| x |
87 | Sửa chữa máy tàu thủy | x |
| x |
88 | Sửa chữa máy thi công xây dựng |
|
| x |
89 | Sửa chữa thiết bị tự động hóa |
|
| x |
90 | Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ |
|
| x |
91 | Thiết kế đồ họa | x |
|
|
92 | Thiết kế thời trang |
| x | x |
93 | Thú y |
|
| x |
94 | Thương mại điện tử |
|
| x |
95 | Trồng cây công nghiệp |
|
| x |
96 | Trồng cây lương thực, thực phẩm |
|
| x |
97 | Trồng rau |
|
| x |
98 | Vận hành cần, cầu trục |
|
| x |
99 | Vận hành điện trong nhà máy thủy điện |
|
| x |
100 | Vận hành máy nông nghiệp |
|
| x |
101 | Vận hành máy thi công mặt đường |
| x | x |
102 | Vận hành máy thi công nền | x | x | x |
103 | Vận hành máy xây dựng |
|
| x |
104 | Vận hành nhà máy thủy điện |
|
| x |
105 | Vận hành thiết bị chế biến dầu khí |
| x |
|
106 | Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện |
|
| x |
107 | Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh |
|
| x |
108 | Xây dựng cầu đường bộ |
|
| x |
109 | Xây dựng công trình thủy |
|
| x |
110 | Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi |
|
| x |
111 | Xếp dỡ cơ giới tổng hợp |
|
| x |
112 | Xử lý nước thải công nghiệp |
|
| x |
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐƯỢC LỰA CHỌN NGHỀ TRỌNG ĐIỂM ĐỂ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ VÙNG TRUNG DU MIỀN NÚI PHÍA BẮC
(Kèm theo Quyết định số 854/QĐ-BLĐTBXH ngày 6 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tên trường | Bộ, ngành, địa phương | Cấp độ | ||
Quốc tế | Khu vực ASEAN | Quốc gia | |||
I | Hà Giang |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Hà Giang | Hà Giang |
|
| Kỹ thuật xây dựng |
Vận hành nhà máy thủy điện | |||||
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc | |||||
2 | Trường TCN Bắc Quang | Hà Giang |
|
| Công nghệ chế biến chè |
Công nghệ sản xuất ván nhân tạo | |||||
II | Tuyên Quang |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Kỹ thuật Công nghệ Tuyên Quang | Tuyên Quang |
| Điện công nghiệp | Vận hành máy thi công nền |
Hàn | |||||
III | Yên Bái |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Yên Bái | Yên Bái | Công nghệ ô tô | Điện công nghiệp |
|
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc | |||||
Chế tạo thiết bị cơ khí | |||||
Vận hành máy thi công nền | |||||
2 | Trường TCN Nghĩa Lộ | Yên Bái |
|
| Kỹ thuật máy nông nghiệp |
Chăn nuôi gia súc, gia cầm | |||||
Công nghệ chế biến chè | |||||
3 | Trường TCN 20/10 khu vực Tây Bắc | TƯ Hội LHPN Việt Nam |
|
| Dịch vụ chăm sóc gia đình |
Chăm sóc sắc đẹp | |||||
4 | Trường TCN Lục Yên | Yên Bái |
|
| Hàn |
Kỹ thuật xây dựng | |||||
Chạm khắc đá | |||||
IV | Phú Thọ |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Cơ điện Phú Thọ | Bộ NN và PTNT |
| Điện công nghiệp | Công nghệ chế biến chè |
Hàn | Cơ điện nông thôn | ||||
Điện tử công nghiệp | |||||
2 | Trường CĐN Công nghệ và nông lâm Phú Thọ | Bộ NN và PTNT |
|
| Công nghệ ô tô |
Chăn nuôi gia súc, gia cầm | |||||
Lâm sinh | |||||
3 | Trường CĐN Công nghệ Giấy và Cơ điện | Bộ Công thương |
|
| Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy |
Điện công nghiệp | |||||
4 | Trường CĐN Phú Thọ | Phú Thọ |
| Kỹ thuật chế biến món ăn | Điện tử dân dụng |
Cắt gọt kim loại | |||||
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | |||||
Công nghệ ô tô | |||||
5 | Trường TCN công nghệ và vận tải Phú Thọ | Phú Thọ |
|
| Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
Vận hành máy xây dựng | |||||
6 | Trường TCN Dân tộc nội trú Phú Thọ | Phú Thọ |
|
| Kỹ thuật máy nông nghiệp |
Hàn | |||||
Điện công nghiệp | |||||
V | Bắc Giang |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Bắc Giang | Bắc Giang |
| Điện tử công nghiệp | Điện công nghiệp |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | |||||
Cơ điện nông thôn | |||||
2 | Trường CĐN Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang | Bắc Giang | Công nghệ ô tô | Điện công nghiệp |
|
Cơ điện tử | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
| |||
Điện tử công nghiệp | Cắt gọt kim loại |
| |||
Hàn | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
| |||
3 | Trường TCN Miền núi Yên Thế | Bắc Giang |
|
| Điện tử dân dụng |
Chăn nuôi gia súc, gia cầm | |||||
Kỹ thuật máy nông nghiệp | |||||
Điện tử công nghiệp | |||||
4 | Trường TCN số 12 - BQP | Bộ Quốc phòng |
|
| Công nghệ ô tô |
Điện công nghiệp | |||||
Hàn | |||||
5 | Trường TCN Giao thông vận tải Bắc Giang | Bắc Giang |
|
| Vận hành máy thi công nền |
6 | Trường TCN Thủ công mỹ nghệ 19/5 | Bắc Giang |
|
| Sản xuất gốm, sứ xây dựng |
Điện công nghiệp | |||||
Hàn | |||||
VI | Lạng Sơn |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc | Bộ NN và PTNT |
| Công nghệ ô tô | Lâm sinh |
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc | Mộc xây dựng và trang trí nội thất | ||||
2 | Trường TCN Việt - Đức | Lạng Sơn |
| Điện công nghiệp | Hướng dẫn du lịch |
Cơ điện nông thôn | |||||
Cắt gọt kim loại | Chăn nuôi gia súc, gia cầm | ||||
VII | Cao Bằng |
|
|
|
|
1 | Trường TCN Cao Bằng | Cao Bằng |
|
| Hàn |
Vận hành máy thi công nền | |||||
Công nghệ sản xuất ván nhân tạo | |||||
IX | Bắc Kạn |
|
|
|
|
1 | Trường TCN Bắc Kạn | Bắc Kạn |
|
| Lâm sinh |
Chăn nuôi gia súc, gia cầm | |||||
X | Thái Nguyên |
|
|
|
|
1 | Trường TCN dân tộc nội trú Thái Nguyên | Thái Nguyên |
|
| Kỹ thuật xây dựng |
Công nghệ chế biến chè | |||||
Cơ điện nông thôn | |||||
Trồng cây công nghiệp | |||||
2 | Trường TCN Nam Thái Nguyên | Thái Nguyên |
|
| Kỹ thuật xây dựng |
Điện tử dân dụng | |||||
3 | Cao đẳng nghề số 1 | Bộ Quốc phòng |
| Hàn | Vận hành máy thi công nền |
Công nghệ ô tô | Điện công nghiệp | ||||
4 | Trường TCN Thái Nguyên | Tổng LĐLĐVN |
|
| Cấp, thoát nước |
Chế biến thực phẩm | |||||
Điện công nghiệp | |||||
5 | Trường TCN Giao thông vận tải Thái Nguyên | Thái Nguyên |
|
| Vận hành máy thi công nền |
XI | Lào Cai |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Lào Cai | Lào Cai |
|
| Công nghệ ô tô |
Hướng dẫn du lịch | |||||
Vận hành máy thi công nền | |||||
XII | Lai Châu |
|
|
|
|
1 | Trường TCN Lai Châu | Lai Châu |
|
| Trồng cây công nghiệp |
Kỹ thuật xây dựng | |||||
Hàn | |||||
Chăn nuôi gia súc, gia cầm | |||||
XII | Điện Biên |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Điện Biên | Điện Biên |
|
| Lâm sinh |
Vận hành máy thi công nền | |||||
Chế biến mủ cao su | |||||
XIII | Sơn La |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Sơn La | Sơn La |
|
| Công nghệ ô tô |
Vận hành nhà máy thủy điện | |||||
XIV | Hòa Bình |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Cơ điện Tây Bắc | Bộ NN và PTNT |
| Điện công nghiệp | Hàn |
Vận hành máy thi công nền | |||||
2 | Trường CĐN Hòa Bình | Hòa Bình |
|
| Quản trị mạng máy tính |
Hướng dẫn du lịch | |||||
Công nghệ ô tô |
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐƯỢC LỰA CHỌN NGHỀ TRỌNG ĐIỂM ĐỂ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
(Kèm theo Quyết định số 854/QĐ-BLĐTBXH ngày 6 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tên trường | Bộ, ngành, địa phương | Cấp độ | ||
Quốc tế | Khu vực ASEAN | Quốc gia | |||
I | Hà Nội |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Công nghệ cao Hà Nội | Tp Hà Nội | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
|
|
Cơ điện tử | |||||
Điện tử công nghiệp | |||||
Thiết kế đồ họa | |||||
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp | |||||
2 | Trường CĐN Công nghiệp Hà Nội | Tp Hà Nội | Công nghệ ô tô | Cơ điện tử |
|
Điện công nghiệp | |||||
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | Hàn | ||||
3 | Trường CĐN Kỹ thuật - Công nghệ | Bộ LĐTBXH | Điện tử công nghiệp | Điện công nghiệp |
|
Công nghệ ô tô | |||||
Quản trị mạng máy tính | Cắt gọt kim loại | ||||
4 | Trường CĐN Cơ điện Hà Nội | Bộ NN và PTNT |
| Điện công nghiệp | Hàn |
Cắt gọt kim loại | |||||
Cơ điện tử | Công nghệ ô tô | ||||
5 | Trường CĐN GTVT TW I | Bộ GTVT | Vận hành máy thi công nền | Công nghệ ô tô | Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ |
Vận hành máy thi công mặt đường | Sửa chữa máy thi công xây dựng | ||||
6 | Trường CĐN kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam | Liên minh HTX Việt Nam |
| Thiết kế thời trang | Hàn |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | |||||
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc | Điện công nghiệp | ||||
7 | Trường CĐN Kỹ thuật thiết bị y tế | Bộ Y tế |
|
| Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế |
Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế | |||||
Kỹ thuật thiết bị sản xuất dược | |||||
Kỹ thuật thiết bị xét nghiệm y tế | |||||
8 | Trường TCN Công đoàn Hà Nội | Tổng LĐLĐVN |
|
| Hàn |
Điện công nghiệp | |||||
9 | Trường CĐN Cơ điện và Thực phẩm Hà Nội | Bộ NN và PTNT |
|
| Công nghệ sản xuất đường mía |
Chế biến thực phẩm | |||||
Điện công nghiệp | |||||
10 | Trường TCN Tổng hợp Hà Nội | Tp Hà Nội |
|
| Kỹ thuật sơn mài và khảm trai |
Điện tử dân dụng | |||||
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc | |||||
11 | Trường TCN Cơ khí I Hà Nội | Tp Hà Nội |
|
| Nguội chế tạo |
Điện công nghiệp | |||||
12 | Trường TCN giao thông công chính Hà Nội | Tp Hà Nội |
| Công nghệ ô tô | Hàn |
13 | Trường TCN Hội cựu chiến binh Việt Nam | Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
|
| Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
Hàn | |||||
14 | Trường TCN Hội Nông dân Việt Nam | Hội Nông dân |
|
| Kỹ thuật máy nông nghiệp |
Cơ điện nông thôn | |||||
Chăn nuôi gia súc, gia cầm | |||||
Thú y | |||||
15 | Trường TCN số 1 Hà Nội | Tp Hà Nội |
|
| Điện công nghiệp |
Cơ điện nông thôn | |||||
16 | Trường TCN số 10 - BQP | Bộ Quốc phòng |
| Công nghệ ô tô | Hàn |
Điện tử công nghiệp | |||||
17 | Trường TCN số 17 - BQP | Bộ Quốc phòng |
| Cơ điện tử | Cắt gọt kim loại |
Công nghệ ô tô | |||||
18 | Trường TCN số 18 - BQP | Bộ Quốc phòng |
|
| Điện tử công nghiệp |
Cắt gọt kim loại | |||||
Hàn | |||||
Công nghệ ô tô | |||||
19 | Trường bồi dưỡng cán bộ công thương | Bộ Công thương |
|
| Thương mại điện tử |
Bán hàng trong siêu thị | |||||
20 | Trường TCN Công đoàn Việt Nam | Tổng LĐLĐ Việt Nam |
|
| Điện tử dân dụng |
Công nghệ ô tô | |||||
Cốt thép hàn | |||||
21 | Trường TCN Nấu ăn và nghiệp vụ khách sạn Hà Nội | Hà Nội |
|
| Kỹ thuật chế biến món ăn |
22 | Cơ sở Sơn Tây (Trường Đại học Lao động - Xã hội) | Bộ LĐTBXH |
|
| Công nghệ ô tô |
Điện công nghiệp | |||||
II | Hưng Yên |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Cơ điện và Thủy lợi Hưng Yên | Bộ NN và PTNT |
| Điện công nghiệp | Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện |
Điện tử công nghiệp | Điều khiển tàu cuốc | ||||
Công nghệ ô tô | |||||
2 | Trường TCN Hưng Yên | Hưng Yên |
|
| Hàn |
Điện công nghiệp | |||||
Công nghệ ô tô | |||||
3 | Trường TCN Giao thông vận tải Hưng Yên | Hưng Yên |
|
| Vận hành máy thi công |
Xây dựng cầu đường bộ | |||||
III | Hải Dương |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Hải Dương | Hải Dương | Cơ điện tử | Điện tử công nghiệp |
|
Cắt gọt kim loại | |||||
Điện công nghiệp | |||||
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | |||||
2 | Trường CĐN GTVT Đường thủy I | Bộ GTVT | Sửa chữa máy tàu thủy |
| Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
Xây dựng công trình thủy | |||||
3 | Trường CĐN Thương mại và công nghiệp | Bộ Công Thương |
|
| Quản trị kinh doanh xăng dầu và Gas |
Thương mại điện tử | |||||
Marketing thương mại | |||||
4 | Trường TCN cơ giới đường bộ Hải Dương | Bộ GTVT |
|
| Vận hành máy thi công |
Hàn | |||||
Công nghệ ô tô | |||||
5 | Trường TCN 8/3 Hải Dương | Hội LHPN Việt Nam |
|
| May thời trang |
Dịch vụ chăm sóc gia đình | |||||
Chăm sóc sắc đẹp | |||||
IV | Hải Phòng |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Công nghiệp Hải Phòng | Hải Phòng |
| Điện công nghiệp | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
Công nghệ ô tô | |||||
2 | Trường CĐN Du lịch và dịch vụ Hải Phòng | Bộ VHTT&DL | Quản trị nhà hàng |
|
|
Quản trị khách sạn | |||||
Kỹ thuật chế biến món ăn | |||||
Quản trị lữ hành | |||||
Hướng dẫn du lịch | |||||
3 | Trường CĐN GTVT Trung ương II | Bộ GTVT | Hàn | Điện tàu thủy | Công nghệ ô tô |
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy | Cắt gọt kim loại | ||||
4 | Trường CĐN Kinh tế kỹ thuật Bắc bộ | Liên minh HTX |
| Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy | Điện công nghiệp |
Công nghệ ô tô | |||||
5 | Trường CĐN số 3 - BQP | Bộ Quốc phòng | Công nghệ ô tô | Cơ điện tử | Vận hành máy thi công |
Điện tử công nghiệp | Vận hành cần, cầu trục | ||||
6 | Trường CĐN Thủy sản miền Bắc | Bộ NN và PTNT |
| Chế biến và bảo quản thủy sản | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
Khai thác, đánh bắt hải sản | |||||
7 | Trường CĐN Lao động - Xã hội Hải Phòng | Thành phố Hải Phòng |
|
| Điện công nghiệp |
Xếp dỡ cơ giới tổng hợp | |||||
Vận hành cần, cầu trục | |||||
8 | Trường TCN An Dương | Hải Phòng |
|
| Điện dân dụng |
Thiết kế thời trang | |||||
9 | Trường TCN Thủy Nguyên | Hải Phòng |
|
| May thời trang |
10 | Trường TCN Thủy sản Hải Phòng | Hải Phòng |
|
| Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ |
Nuôi trồng thủy sản nước ngọt | |||||
11 | Trường TCN Xây dựng Hải Phòng | Hải Phòng |
|
| Cốt thép hàn |
Kỹ thuật xây dựng | |||||
12 | Trường TCN Giao thông vận tải Hải Phòng | Hải Phòng |
|
| Công nghệ ô tô |
V | Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Việt Đức Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | Điện tử công nghiệp | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
Cắt gọt kim loại | Cơ điện tử | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | |||
2 | Trường CĐN cơ khí Nông nghiệp | Bộ NN và PTNT | Cắt gọt kim loại |
| Kỹ thuật máy nông nghiệp |
Hàn | |||||
Điện tử công nghiệp | |||||
Công nghệ ô tô | |||||
Quản trị mạng máy tính | |||||
Điện công nghiệp | |||||
3 | Trường CĐN Việt Xô số 1 | Bộ Xây dựng |
| Hàn | Sửa chữa máy thi công xây dựng |
Cơ điện tử | |||||
Vận hành máy thi công nền | |||||
4 | Trường TCN số 11 - BQP | Bộ Quốc phòng |
|
| Điện dân dụng |
Công nghệ ô tô | |||||
Cơ điện nông thôn | |||||
5 | Trường CĐN số 2 | Bộ Quốc phòng |
| Điện công nghiệp | Vận hành máy thi công |
Cơ điện nông thôn | |||||
VI | Bắc Ninh |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh | Bộ NN và PTNT |
| Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi |
Điện tử công nghiệp | Quản lý khai thác công trình thủy lợi | ||||
Xử lý nước thải công nghiệp | |||||
2 | Trường CĐN Kinh tế kỹ thuật Bắc Ninh | Bắc Ninh | Lắp đặt thiết bị cơ khí | Hàn | Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp |
Cắt gọt kim loại | |||||
3 | Trường TCN kinh tế kỹ thuật Bắc Ninh | Tổng LĐLĐVN |
|
| Quản trị nhà hàng |
Quản trị khách sạn | |||||
Kỹ thuật chế biến món ăn | |||||
4 | Trường TCN KT-KT TCMN Thuận Thành | Bắc Ninh |
|
| Đúc, dát đồng mỹ nghệ |
Cơ điện nông thôn | |||||
Kỹ thuật điêu khắc gỗ | |||||
VII | Quảng Ninh |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Việt - Hàn Quảng Ninh (ODA) | Quảng Ninh | Cắt gọt kim loại |
|
|
Hàn | |||||
Công nghệ ô tô | |||||
Điện tử công nghiệp | |||||
2 | Trường TCN Giao thông - Cơ điện Quảng Ninh | Quảng Ninh |
|
| Công nghệ ô tô |
Hàn | |||||
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy | |||||
3 | Trường TCN xây dựng và công nghiệp Quảng Ninh | Quảng Ninh |
|
| Kỹ thuật xây dựng |
Sản xuất gốm, sứ xây dựng | |||||
VIII | Hà Nam |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Công nghệ, kinh tế và chế biến lâm sản | Bộ NN và PTNT |
| Gia công và thiết kế sản phẩm mộc | Công nghệ sản xuất ván nhân tạo |
Kỹ thuật điêu khắc gỗ | |||||
2 | Trường CĐN Hà Nam | Hà Nam |
|
| Điện công nghiệp |
Cơ điện nông thôn | |||||
Công nghệ ô tô | |||||
3 | Trường TCN kinh tế kỹ thuật Hà Nam | Tổng LĐLĐVN |
|
| Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
4 | Trường TCN công nghệ Hà Nam | Hà Nam |
|
| Vận hành máy xây dựng |
Cơ điện tử | |||||
IX | Nam Định |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Nam Định | Nam Định | Hàn | Điện công nghiệp | Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi |
Cắt gọt kim loại | Quản lý khai thác công trình thủy lợi | ||||
2 | Trường TCN Kỹ thuật công nghiệp Nam Định | Nam Định |
|
| Điện tử dân dụng |
Hàn | |||||
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy | |||||
3 | Trường CĐN số 20 | Bộ Quốc phòng |
| Công nghệ ô tô | Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
Khai thác máy tàu thủy | |||||
4 | Trường TCN số 8/LĐLĐ | Tổng LĐLĐVN |
|
| Rèn, dập |
Mộc mỹ nghệ | |||||
Công nghệ đúc kim loại | |||||
5 | Trường TCN thủ công mỹ nghệ truyền thống Nam Định | Nam Định |
|
| Đúc, dát đồng mỹ nghệ |
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc | |||||
6 | Trường TCN Thương mại-Du lịch-Dịch vụ Nam Định | Nam Định |
|
| Hướng dẫn du lịch |
Nghiệp vụ lễ tân | |||||
Bán hàng trong siêu thị | |||||
7 | Trường TCN Giao thông vận tải Nam Định | Nam Định |
|
| Vận hành máy thi công nền |
X | Ninh Bình |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Cơ điện - Xây dựng Việt Xô | Bộ NN và PTNT | Điện công nghiệp | Công nghệ ô tô | Vận hành máy thi công nền |
Cắt gọt kim loại | Hàn | ||||
Kỹ thuật xây dựng | |||||
2 | Trường CĐN cơ giới Ninh Bình | Bộ NN và PTNT | Vận hành máy thi công nền | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | Sửa chữa máy thi công xây dựng |
Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí | |||||
Vận hành máy thi công mặt đường | |||||
3 | Trường TCN Kinh tế - Kỹ thuật Công đoàn Ninh Bình | Tổng LĐLĐVN |
|
| Điện dân dụng |
Hướng dẫn du lịch | |||||
4 | Trường TCN Nho Quan | Ninh Bình |
|
| Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp |
Vận hành máy nông | |||||
5 | Trường TCN số 13 - BQP | Bộ Quốc phòng |
|
| Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
Vận hành cần, cầu trục | |||||
May thời trang | |||||
6 | Trường TCN số 14 - BQP | Bộ Quốc phòng |
|
| Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh |
Điện công nghiệp | |||||
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | |||||
XI | Thái Bình |
|
|
|
|
1 | Trường TCN Thái Bình | Thái Bình |
|
| Công nghệ ô tô |
Điện tử công nghiệp | |||||
2 | Trường TCN cho người khuyết tật Thái Bình | Thái Bình |
|
| Điện công nghiệp |
3 | Trường TCN Giao thông vận tải Thái Bình | Thái Bình |
|
| Vận hành máy thi công nền |
Vận hành máy thi công mặt đường | |||||
4 | Trường TCN Kinh tế kỹ thuật công nghiệp Thái Bình | Tổng LĐLĐVN |
|
| Điện công nghiệp |
Kỹ thuật máy nông nghiệp | |||||
May thời trang | |||||
5 | Trường TCN số 19 - BQP | Bộ Quốc phòng |
|
| Hàn |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | |||||
Công nghệ ô tô |
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐƯỢC LỰA CHỌN NGHỀ TRỌNG ĐIỂM ĐỂ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ VÙNG BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG
(Kèm theo Quyết định số 854/QĐ-BLĐTBXH ngày 6 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)
TT | Tên trường | Bộ, ngành, địa phương | Cấp độ: | ||
Quốc tế | Khu vực ASEAN | Quốc gia | |||
I | Thanh Hóa |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Công nghiệp Thanh Hóa | Thanh Hóa |
| Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
Điện công nghiệp | |||||
Cắt gọt kim loại | |||||
2 | Trường TCN Bỉm Sơn | Thanh Hóa |
|
| Hàn |
Công nghệ ô tô | |||||
3 | Trường TCN Kỹ nghệ Thanh Hóa | Thanh Hóa |
|
| Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
Quản trị mạng máy tính | |||||
4 | Trường TCN Miền Núi Thanh Hóa | Thanh Hóa |
|
| Lâm sinh |
Công nghệ sản xuất ván nhân tạo | |||||
5 | Trường TCN NN và PTNT Thanh Hóa | Thanh Hóa |
|
| Vận hành máy nông nghiệp |
Quản lý khai thác công trình thủy lợi | |||||
6 | Trường TCN Nga Sơn | Thanh Hóa |
|
| Hàn |
Điện dân dụng | |||||
7 | Trường TCN Phát thanh - Truyền hình Thanh Hóa | Thanh Hóa |
|
| Khai thác thiết bị truyền hình |
Kỹ thuật sản xuất chương trình truyền hình | |||||
8 | Trường TCN Thanh thiếu niên đặc biệt khó khăn Thanh Hóa | Thanh Hóa |
|
| Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
Thiết kế thời trang | |||||
9 | Trường TCN Thương mại - Du lịch Thanh Hóa | Thanh Hóa |
|
| Nghiệp vụ nhà hàng |
Kỹ thuật chế biến món ăn | |||||
10 | Trường TCN Xây dựng Thanh Hóa | Thanh Hóa |
|
| Kỹ thuật xây dựng |
Cốt thép hàn | |||||
11 | Trường TCN GTVT Thanh Hóa | Thanh Hóa |
|
| Vận hành máy thi công nền |
12 | Trường TCN Nghi Sơn | Thanh Hóa |
|
| Hàn |
Điện công nghiệp | |||||
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | |||||
13 | Trường TCN số 1 Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa |
|
| Điện công nghiệp |
14 | Trường TCN Quảng Xương | Thanh Hóa |
|
| Kỹ thuật máy nông nghiệp |
II | Nghệ An |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Du lịch - Thương mại Nghệ An | Nghệ An | Kỹ thuật chế biến món ăn | Hướng dẫn du lịch | Công nghệ sinh học |
Quản trị khách sạn | |||||
Quản trị nhà hàng | |||||
2 | Trường CĐN KTCN Việt Nam - Hàn Quốc Nghệ An | Nghệ An | Cơ điện tử | Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí |
|
Hàn | |||||
Điện tử công nghiệp | |||||
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
| |||
Điện công nghiệp | |||||
3 | Trường CĐN Kỹ thuật Việt Đức Nghệ An | Nghệ An | Sửa chữa máy tàu thủy | Kỹ thuật xây dựng | Hàn |
Điện công nghiệp | |||||
4 | Trường TCN Công nông nghiệp Yên Thành | Nghệ An |
|
| Chăn nuôi gia súc, gia cầm |
Hàn | |||||
May thời trang | |||||
5 | Trường TCN Kinh tế Kỹ thuật số 1 Nghệ An | Tổng LĐLĐVN |
|
| Kỹ thuật chế biến món ăn |
Công nghệ ô tô | |||||
Điện dân dụng | |||||
6 | Trường TCN dân tộc miền núi Nghệ An | Nghệ An |
|
| Hàn |
Điện dân dụng | |||||
7 | Trường TCN KT-CN - Thủ công nghiệp Nghệ An | Nghệ An |
|
| Kỹ thuật điêu khắc gỗ |
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc | |||||
May thời trang | |||||
8 | Trường TCN KT-KT Miền Bắc Nghệ An | Nghệ An |
|
| May thời trang |
Điện công nghiệp | |||||
9 | Trường TCN KT-KT Miền Tây Nghệ An | Nghệ An |
|
| Thú y |
Bảo vệ thực vật | |||||
Điện công nghiệp | |||||
10 | Trường CĐN số 4 - BQP | Bộ Quốc phòng | Công nghệ ô tô | Hàn | Điện công nghiệp |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | |||||
Cắt gọt kim loại | |||||
11 | Trường TCN Đô Lương | Nghệ An |
|
| Kỹ thuật máy nông nghiệp |
May thời trang | |||||
12 | Trường TCN KT-KT Nghi Lộc | Nghệ An |
|
| Điện dân dụng |
Hàn | |||||
13 | Trường TCN KT-KT Công nghiệp Vinh | Nghệ An |
|
| Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
III | Hà Tĩnh |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Công nghệ Hà Tĩnh | Tổng LĐLĐVN | Điện công nghiệp | Cơ điện tử | Vận hành máy thi công nền |
Hàn | |||||
Công nghệ ô tô | Kỹ thuật chế biến món ăn | Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh | |||
2 | Trường CĐN Việt-Đức Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | Điện tử công nghiệp | Chế tạo thiết bị cơ khí | Cắt gọt kim loại |
Quản trị mạng máy | Công nghệ ô tô | ||||
3 | Trường TCN Hà Tĩnh | Hà Tĩnh |
|
| Sửa chữa máy thi công xây dựng |
Vận hành máy thi công nền | |||||
Hàn | |||||
4 | Trường TCN Kỹ nghệ Hà Tĩnh | Hà Tĩnh |
|
| Điện công nghiệp |
Vận hành cần, cầu trục | |||||
IV | Quảng Bình |
|
|
|
|
1 | Trường TCN Quảng Bình | Quảng Bình |
|
| Vận hành máy thi công nền |
Công nghệ ô tô | |||||
Hướng dẫn du lịch | |||||
2 | Trường TCN số 9/LĐLĐ | Tổng LĐLĐVN |
| Kỹ thuật chế biến món ăn | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
Quản trị khách sạn | |||||
V | Quảng Trị |
|
|
|
|
1 | Trường TCN Quảng Trị | Quảng Trị |
|
| Điện tử dân dụng |
Điện công nghiệp | |||||
Hàn | |||||
2 | Trường TCN giao thông vận tải Quảng Trị | Quảng Trị |
|
| Xây dựng cầu đường bộ |
Công nghệ ô tô | |||||
VI | Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN du lịch Huế | Bộ VHTT&DL | Quản trị khách sạn |
|
|
Kỹ thuật chế biến món ăn | |||||
Hướng dẫn du lịch | |||||
Quản trị nhà hàng | |||||
Quản trị khu Resort | |||||
2 | Trường TCN số 10 /LĐLĐ | Tổng LĐLĐVN |
|
| Cơ điện nông thôn |
Điện tử công nghiệp | |||||
3 | Trường TCN số 23 - BQP | Bộ Quốc phòng |
|
| Công nghệ ô tô |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | |||||
4 | Trường TCN Huế | Thừa Thiên Huế |
|
| Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
Kỹ thuật điêu khắc gỗ | |||||
5 | Trường TCN Quảng Điền | Thừa Thiên Huế |
|
| Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ |
6 | Trường CĐN Thừa Thiên Huế | Thừa Thiên Huế |
| Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp | Hàn |
VII | Đà Nẵng |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN du lịch Đà Nẵng | Bộ VHTT&DL | Quản trị khu Resort | Quản trị lữ hành |
|
Kỹ thuật chế biến món ăn | |||||
2 | Trường CĐN Đà Nẵng | Đà Nẵng | Công nghệ ô tô | Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp | Quản trị mạng máy tính |
Cơ điện tử | Cơ điện lạnh thủy sản | ||||
3 | Trường TCN GTVT Đường bộ | Bộ GTVT |
|
| Xây dựng cầu đường bộ |
4 | Trường CĐN số 5 | Bộ Quốc phòng |
| Điện tử công nghiệp | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
Công nghệ ô tô | |||||
Hàn | |||||
VIII | Quảng Nam |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Quảng Nam | Quảng Nam |
| Công nghệ ô tô | Cắt gọt kim loại |
Điện công nghiệp | |||||
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | |||||
2 | Trường TCN Bắc Quảng Nam | Quảng Nam |
|
| Nghiệp vụ nhà hàng |
Quản trị khách sạn | |||||
Kỹ thuật chế biến món ăn | |||||
3 | Trường TCN Nam Quảng Nam | Quảng Nam |
|
| Cơ điện nông thôn |
Xử lý nước thải công nghiệp | |||||
4 | Trường TCN thanh niên dân tộc - miền núi Quảng Nam | Quảng Nam |
|
| Mộc xây dựng và trang trí nội thất |
Cơ điện nông thôn | |||||
Trồng cây công nghiệp | |||||
5 | Trường TCN KT-KT Miền Trung Tây Nguyên | Liên minh hợp tác xã VN |
|
| Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
Kỹ thuật xây dựng | |||||
IX | Quảng Ngãi |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN cơ giới Quảng Ngãi | Bộ NN và PTNT |
|
| Vận hành máy thi công mặt đường |
Vận hành máy nông nghiệp | |||||
2 | Trường CĐN KTCN Dung Quất | Bộ LĐTBXH | Công nghệ ô tô | Điện công nghiệp |
|
Vận hành thiết bị chế biến dầu khí | |||||
Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí | Cắt gọt kim loại | ||||
3 | Trường TCN Đức Phổ | Quảng Ngãi |
|
| Điện dân dụng |
Chăn nuôi gia súc, gia cầm | |||||
4 | Trường TCN tỉnh Quảng Ngãi | Quảng Ngãi |
|
| Sửa chữa thiết bị tự động hóa |
Điện tử công nghiệp | |||||
Điện dân dụng | |||||
5 | Trường CĐN Việt Nam - Hàn Quốc tỉnh Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | Cơ điện tử |
|
|
Hàn | |||||
Điện công nghiệp | |||||
Cắt gọt kim loại | |||||
X | Bình Định |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Cơ điện - Xây dựng và Nông Lâm Trung Bộ | Bộ NN và PTNT | Công nghệ ô tô |
| Lâm sinh |
Công nghệ sinh học | |||||
Điện công nghiệp | |||||
Vận hành máy thi công nền | Khảo sát địa hình | ||||
2 | Trường CĐN Quy Nhơn | Bình Định | Cơ điện tử | Điện công nghiệp | Cắt gọt kim loại |
Hàn | Quản trị cơ sở dữ liệu | ||||
Điện tử công nghiệp | |||||
3 | Trường TCN Hoài Nhơn | Bình Định |
|
| Chế biến và bảo quản thủy sản |
Điện dân dụng | |||||
4 | Trường TCN Thủ công Mỹ nghệ Bình Định | Bình Định |
|
| Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
Cấp, thoát nước | |||||
XI | Phú Yên |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Phú Yên | Phú Yên | Quản trị khách sạn | Kỹ thuật chế biến món ăn | Cơ điện lạnh thủy sản |
Quản trị khu Resort | |||||
2 | Trường TCN thanh niên dân tộc Phú Yên | Phú Yên |
|
| Kỹ thuật máy nông nghiệp |
Chăn nuôi gia súc, gia cầm | |||||
XII | Khánh Hòa |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Nha Trang | Khánh Hòa | Cắt gọt kim loại | Điện công nghiệp | Công nghệ ô tô |
Điện tử công nghiệp | |||||
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | Bảo vệ môi trường biển | ||||
2 | Trường TCN Cam Ranh | Khánh Hòa |
|
| Hàn |
Điện công nghiệp | |||||
Điện tử dân dụng | |||||
3 | Trường TCN Ninh Hòa | Khánh Hòa |
|
| Hàn |
Điện tử công nghiệp | |||||
4 | Trường TCN Vạn Ninh | Khánh Hòa |
|
| Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh |
Chế tạo thiết bị cơ khí | |||||
5 | Trường TCN Cam Lâm | Khánh Hòa |
|
| Nghiệp vụ nhà hàng |
Quản trị khách sạn | |||||
6 | Trường TCN Diên Khánh | Khánh Hòa |
|
| Kỹ thuật máy nông nghiệp |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | |||||
7 | Trường CĐN Du lịch Nha Trang | Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | Quản trị nhà hàng | Quản trị khách sạn |
|
Quản trị lữ hành | Kỹ thuật chế biến món ăn | ||||
Hướng dẫn du lịch | Quản trị lễ tân | ||||
XIII | Ninh Thuận |
|
|
|
|
1 | Trường TCN Ninh Thuận | Ninh Thuận | Điện công nghiệp | Lắp đặt thiết bị cơ khí | Công nghệ ô tô |
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp | Điện tử công nghiệp | ||||
XIV | Bình Thuận |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Bình Thuận | Bình Thuận |
| Quản trị khu Resort | Điện công nghiệp |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | |||||
2 | Trường TCN kinh tế kỹ thuật Công đoàn Bình Thuận | Tổng LĐLĐVN |
|
| Kỹ thuật chế biến món ăn |
Khai thác, đánh bắt hải sản | |||||
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐƯỢC LỰA CHỌN NGHỀ TRỌNG ĐIỂM ĐỂ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ VÙNG TÂY NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 854/QĐ-BLĐTBXH ngày 6 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tên trường | Bộ, ngành, địa phương | Cấp độ | ||
Quốc tế | Khu vực ASEAN | Quốc gia | |||
I | Đắk Lắk |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN thanh niên dân tộc Tây Nguyên | Đắk Lắk |
| Gia công và thiết kế sản phẩm mộc | Lâm sinh |
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp | Chế biến cà phê - ca cao | ||||
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | Thú y | ||||
Điện tử công nghiệp | |||||
2 | Trường TCN Đắk Lắk | Đắk Lắk |
|
| Cắt gọt kim loại |
Điện công nghiệp | |||||
Công nghệ ô tô | |||||
II | Đắk Nông |
|
|
|
|
1 | Trường TCN Đắk Nông | Đắk Nông |
|
| Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
Cơ điện nông thôn | |||||
Trồng cây công nghiệp | |||||
III | Gia Lai |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Gia Lai | Gia Lai |
| Điện công nghiệp | Hàn |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | |||||
Công nghệ sinh học | |||||
2 | Trường TCN An Khê | Gia Lai |
|
| Cơ điện nông thôn |
Chăn nuôi gia súc, gia cầm | |||||
Trồng rau | |||||
3 | Trường TCN Ayun Pa | Gia Lai |
|
| Điện dân dụng |
Kỹ thuật máy nông nghiệp | |||||
4 | Trường TCN số 15 - BQP | Bộ Quốc phòng |
|
| Công nghệ ô tô |
Điện công nghiệp | |||||
5 | Trường TCN số 21 - BQP | Bộ Quốc phòng |
|
| Chế tạo thiết bị cơ khí |
Kỹ thuật dược | |||||
Công nghệ ô tô | |||||
IV | Kon Tum |
|
|
|
|
1 | Trường TCN Kon Tum | Kon Tum |
|
| Vận hành máy thi công nền |
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | |||||
Trồng cây công nghiệp | |||||
Vận hành điện trong nhà máy thủy điện | |||||
V | Lâm Đồng |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Đà Lạt | Đà Lạt | Công nghệ sinh học | Điện công nghiệp | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
Công nghệ ô tô | Quản trị nhà hàng | ||||
Kỹ thuật chế biến món ăn | |||||
2 | Trường TCN Bảo Lộc | Lâm Đồng |
|
| Công nghệ chế biến chè |
Chăn nuôi gia súc, gia cầm | |||||
Cơ điện nông thôn | |||||
3 | Trường CĐN Du lịch Đà Lạt | Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | Quản trị khách sạn | Quản trị lữ hành |
|
Hướng dẫn du lịch | Quản trị lễ tân |
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐƯỢC LỰA CHỌN NGHỀ TRỌNG ĐIỂM ĐỂ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
(Kèm theo Quyết định số 854/QĐ-BLĐTBXH ngày 6 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tên trường | Bộ, ngành, địa phương | Cấp độ: | ||
Quốc tế | Khu vực ASEAN | Quốc gia | |||
I | Tp. Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Kỹ thuật - Công nghệ Tp Hồ Chí Minh | Bộ LĐTB-XH | Hàn | Điện công nghiệp | Xử lý nước thải công nghiệp |
Cắt gọt kim loại | |||||
Công nghệ ô tô | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | ||||
2 | Trường CĐN GTVT Đường thủy II | Bộ GTVT | Sửa chữa máy tàu thủy |
| Khai thác máy tàu thủy |
Điều khiển phương tiện thủy nội địa | |||||
3 | Trường CĐN GTVT TW III | Bộ GTVT | Công nghệ ô tô | Vận hành máy thi công mặt đường | Xây dựng cầu đường bộ |
Vận hành máy thi công nền | |||||
Điện công nghiệp | |||||
4 | Trường CĐN Hàng Hải TP Hồ Chí Minh | Bộ GTVT | Điều khiển tàu biển | Điện tàu thủy |
|
Khai thác máy tàu thủy | |||||
5 | Trường CĐN Thành phố Hồ Chí Minh | Tp Hồ Chí Minh | Điện tử công nghiệp | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | Điện công nghiệp |
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp | ||||
Cắt gọt kim loại | |||||
6 | Trường CĐN Nguyễn Trường Tộ | Tp Hồ Chí Minh |
|
| Cắt gọt kim loại |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | |||||
Điện tử công nghiệp | |||||
7 | Trường TCN Lê Thị Riêng | Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
|
| Kỹ thuật chế biến món ăn |
Chế biến thực phẩm | |||||
Chăm sóc sắc đẹp | |||||
Bán hàng trong siêu thị | |||||
8 | Trường TCN số 7 - BQP | Bộ Quốc phòng |
|
| Điện công nghiệp |
9 | Trường TCN Kỹ thuật nghiệp vụ Tôn Đức Thắng | Tổng LĐLĐVN |
|
| Điện công nghiệp |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | |||||
10 | Trường TCN Kỹ thuật Công nghệ Hùng Vương | Tp Hồ Chí Minh | Cơ điện tử | Cắt gọt kim loại | Điện tử công nghiệp |
Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí | Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh | ||||
11 | Trường TCN Nhân Đạo Tp HCM | Tp Hồ Chí Minh |
|
| Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
Quản trị mạng máy tính | |||||
12 | Trường TCN Thủ Đức | Tp Hồ Chí Minh |
|
| Điện công nghiệp |
Điện tử công nghiệp | |||||
13 | Trường TCN Củ Chi | Tp Hồ Chí Minh |
|
| Điện công nghiệp |
14 | Trường TCN Quang Trung | Tp Hồ Chí Minh |
|
| Quản trị mạng máy tính |
II | Đồng Nai |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN LILAMA 2 | Bộ Xây dựng | Hàn | Kỹ thuật lắp đặt đài trạm viễn thông |
|
Chế tạo thiết bị cơ khí | |||||
Cắt gọt kim loại | Kỹ thuật truyền dẫn quang và vô tuyến | ||||
Cơ điện tử | |||||
Điện tử công nghiệp | |||||
2 | Trường CĐN Cơ giới và Thủy lợi | Bộ NN&PTNT | Cắt gọt kim loại |
| Vận hành cần, cầu trục |
Công nghệ ô tô | |||||
Vận hành máy thi công nền | Xếp dỡ cơ giới tổng hợp | ||||
Điện công nghiệp | |||||
3 | Trường CĐN Đồng Nai | Đồng Nai | Điện công nghiệp | Cắt gọt kim loại | Nguội sửa chữa máy công cụ |
Chế biến thực phẩm | |||||
4 | Trường CĐN số 8 - BQP | Bộ Quốc phòng | Công nghệ ô tô | Cắt gọt kim loại | Hàn |
Điện tử công nghiệp | Điện công nghiệp | ||||
5 | Trường CĐN khu vực Long Thành - Nhơn Trạch | Đồng Nai |
|
| Điện dân dụng |
Xử lý nước thải công nghiệp | |||||
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | |||||
6 | Trường TCN 26/3 Đồng Nai | Đồng Nai |
|
| Điện dân dụng |
Nguội sửa chữa máy công cụ | |||||
7 | Trường TCN Cơ điện Đông Nam Bộ | Bộ NN và PTNT |
|
| Vận hành máy nông |
Cắt gọt kim loại | |||||
8 | Trường TCN Kinh tế Kỹ thuật số 2/LĐLĐ | Tổng LĐLĐVN |
|
| Nghiệp vụ nhà hàng |
Lập trình máy tính | |||||
9 | Trường TCN Giao thông vận tải Đồng Nai | Đồng Nai |
|
| Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
III | Bình Dương |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Công nghệ và Nông Lâm Nam Bộ | Bộ NN và PTNT |
| Gia công và thiết kế sản phẩm mộc | Lâm sinh |
Chế biến mủ cao su | |||||
Công nghệ sinh học | Cơ điện nông thôn | ||||
Công nghệ sản xuất ván | |||||
2 | Trường CĐN Việt Nam - Singapore | Bình Dương | Cắt gọt kim loại | Cơ điện tử | Nguội sửa chữa máy công cụ |
Điện tử công nghiệp | |||||
3 | Trường TCN kỹ thuật và nghiệp vụ công đoàn Bình Dương | Tổng LĐLĐVN |
|
| Lắp đặt thiết bị điện |
Điện công nghiệp | |||||
4 | Trường TCN số 22 - BQP | Bộ Quốc phòng |
|
| Cắt gọt kim loại |
Điện công nghiệp | |||||
Công nghệ ô tô | |||||
5 | Trường TCN Bình Dương | Bình Dương |
|
| Điện dân dụng |
6 | Trường TCN Dĩ An | Bình Dương |
|
| Hàn |
7 | Trường TCN Tân Uyên | Bình Dương |
|
| Điện công nghiệp |
8 | Trường TCN Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương | Bình Dương | Cắt gọt kim loại |
|
|
Hàn | |||||
Điện công nghiệp | |||||
Điện tử công nghiệp | |||||
Cơ điện tử | |||||
Công nghệ ô tô | |||||
9 | Trường TCN Khu công nghiệp Bình Dương | Bình Dương |
|
| Thiết kế thời trang |
IV | Bình Phước |
|
|
|
|
1 | Trường TCN Tôn Đức Thắng | Bình Phước |
|
| Điện công nghiệp |
Công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su | |||||
Điện tử dân dụng | |||||
V | Tây Ninh |
|
|
|
|
1 | Trường TCN Tây Ninh | Tây Ninh |
|
| Cắt gọt kim loại |
2 | Trường TCN khu vực Nam Tây Ninh | Tây Ninh |
|
| Hàn |
VI | Bà Rịa-Vũng Tàu |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Bà Rịa - Vũng Tàu | Điện công nghiệp | Hàn | Công nghệ ô tô |
Cơ điện tử | |||||
Cắt gọt kim loại | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | ||||
2 | Trường CĐN Du lịch Vũng Tàu | Bộ VHTT&DL | Quản trị khách sạn | Quản trị lễ tân |
|
Quản trị nhà hàng | Hướng dẫn du lịch | ||||
Kỹ thuật chế biến món | |||||
3 | Trường TCN Kinh tế kỹ thuật Công đoàn Bà Rịa Vũng Tàu | Tổng LĐLĐVN |
|
| Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐƯỢC LỰA CHỌN NGHỀ TRỌNG ĐIỂM ĐỂ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
(Kèm theo Quyết định số 854/QĐ-BLĐTBXH ngày 6 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)
TT | Tên trường | Bộ, ngành, địa phương | Cấp độ: | ||
Quốc tế | Khu vực ASEAN | Quốc gia | |||
I | Long An |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Long An | Long An | Lắp đặt thiết bị cơ khí | Cơ điện tử | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
Điện công nghiệp | Hàn | ||||
2 | Trường TCN Đồng Tháp Mười | Long An |
|
| Chăn nuôi gia súc, gia cầm |
Thú y | |||||
Cơ điện nông thôn | |||||
3 | Trường TCN Đức Hòa | Long An |
|
| Kỹ thuật máy nông nghiệp |
Chế tạo thiết bị cơ khí | |||||
Công nghệ ô tô | |||||
4 | Trường TCN cần Giuộc | Long An |
|
| Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh |
II | Tiền Giang |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Tiền Giang | Tiền Giang |
| Cơ điện tử | Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh |
Công nghệ ô tô | |||||
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp | |||||
2 | Trường TCN khu vực Cai Lậy | Tiền Giang |
|
| Kỹ thuật máy nông nghiệp |
Nguội sửa chữa máy công cụ | |||||
3 | Trường TCN khu vực Gò Công | Tiền Giang |
|
| Cơ điện lạnh thủy sản |
Hàn | |||||
Điện công nghiệp | |||||
4 | Trường TCN Công đoàn Tiền Giang | Tổng LĐLĐVN |
|
| Quản trị mạng máy tính |
Chế biến thực phẩm | |||||
5 | Trường TCN GTVT Tiền Giang | Tiền Giang |
|
| Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
Khai thác máy tàu thủy | |||||
III | Vĩnh Long |
|
|
|
|
1 | Trường TCN số 9 - BQP | Bộ Quốc phòng |
| Điện công nghiệp | Công nghệ ô tô |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | |||||
2 | Trường TCN Vĩnh Long | Vĩnh Long |
|
| Kỹ thuật máy nông nghiệp |
Điều khiển phương tiện thủy nội địa | |||||
Điện dân dụng | |||||
IV | Cần Thơ |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Cần Thơ | Tp Cần Thơ | Công nghệ ô tô | Cắt gọt kim loại |
|
Điện tử công nghiệp | |||||
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | |||||
Quản trị mạng máy tính | |||||
Điện công nghiệp | |||||
2 | Trường TCN Khu vực ĐBSCL | Tp Cần Thơ |
|
| Xây dựng cầu đường bộ |
Điều khiển phương tiện thủy nội địa | |||||
3 | Trường TCN Thới Lai | Tp Cần Thơ |
|
| Kỹ thuật xây dựng |
Nuôi trồng thủy sản nước ngọt | |||||
4 | Trường TCN Cần Thơ | Tổng LĐLĐVN |
|
| Kỹ thuật chế biến món ăn |
Hàn | |||||
V | Hậu Giang |
|
|
|
|
1 | Trường TCN tỉnh Hậu Giang | Hậu Giang |
|
| Kỹ thuật xây dựng |
Thú y | |||||
Điện công nghiệp | |||||
Công nghệ ô tô | |||||
2 | Trường TCN Ngã Bảy | Hậu Giang |
|
| Điện dân dụng |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | |||||
VI | An Giang |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN An Giang | An Giang | Cắt gọt kim loại | Hàn | Kỹ thuật xây dựng |
Lắp đặt thiết bị cơ khí | |||||
Điện công nghiệp | Cơ điện tử | ||||
2 | Trường TCN Châu Đốc | An Giang |
|
| Nghiệp vụ nhà hàng |
Nghiệp vụ lễ tân | |||||
3 | Trường TCN Dân tộc Nội trú An Giang | An Giang |
|
| Trồng cây lương thực, thực phẩm |
Cơ điện nông thôn | |||||
4 | Trường TCN Tân Châu | An Giang |
|
| Chế biến và bảo quản thủy sản |
5 | Trường TCN Chợ Mới | An Giang |
|
| Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
6 | Trường TCN Kinh tế kỹ thuật Công đoàn An Giang | Tổng LĐLĐVN |
|
| Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh | |||||
VII | Đồng Tháp |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Đồng Tháp | Đồng Tháp |
| Công nghệ ô tô | Kỹ thuật xây dựng |
Điện công nghiệp | |||||
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | |||||
2 | Trường TCN Hồng Ngự | Đồng Tháp |
|
| Nuôi trồng thủy sản nước ngọt |
3 | Trường TCN Tháp Mười | Đồng Tháp |
|
| Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
4 | Trường TCN Thanh Bình | Đồng Tháp |
|
| Chế biến và bảo quản thủy sản |
VIII | Bến Tre |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Đồng Khởi | Tổng LĐLĐVN |
| Công nghệ ô tô | Quản trị mạng máy tính |
Quản trị khách sạn | |||||
2 | Trường TCN Bến Tre | Bến Tre |
|
| Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
Cắt gọt kim loại | |||||
Cơ điện nông thôn | |||||
IX | Trà Vinh |
|
|
|
|
1 | Trường TCN Trà Vinh | Trà Vinh |
|
| Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | |||||
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | |||||
Điện công nghiệp | |||||
2 | Trường TCN Dân tộc nội trú tỉnh Trà Vinh | Trà Vinh |
|
| Cắt gọt kim loại |
Bảo vệ thực vật | |||||
Thú y | |||||
X | Sóc Trăng |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Sóc Trăng | Sóc Trăng |
| Công nghệ ô tô | Chế biến và bảo quản thủy sản |
Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ | |||||
Điện tử công nghiệp | Chế biến thực phẩm | ||||
XI | Bạc Liêu |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Bạc Liêu | Bạc Liêu |
|
| Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
Kỹ thuật sửa chữa, láp ráp máy tính | |||||
Cơ điện nông thôn | |||||
2 | Trường TCN tỉnh Bạc Liêu | Bạc Liêu |
|
| Kỹ thuật xây dựng |
Chế biến và bảo quản thủy sản | |||||
XII | Cà Mau |
|
|
|
|
1 | Trường TCN tỉnh Cà Mau | Cà Mau | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
| Hàn |
Cơ điện tử | |||||
Công nghệ ô tô | |||||
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | |||||
XIII | Kiên Giang |
|
|
|
|
1 | Trường CĐN Kiên Giang | Kiên Giang |
| Điện công nghiệp | Công nghệ ô tô |
Chế biến và bảo quản thủy sản | |||||
Quản trị khách sạn | |||||
Cắt gọt kim loại | |||||
2 | Trường TCN Dân tộc Nội trú Kiên Giang | Kiên Giang |
|
| Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
Vận hành máy xây dựng | |||||
3 | Trường TCN vùng Tứ giác Long Xuyên | Kiên Giang |
|
| Sửa chữa máy tàu thủy |
4 | Trường TCN vùng U Minh Thượng | Kiên Giang |
|
| Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ |
5 | Trường TCN Tân Hiệp | Kiên Giang |
|
| Kỹ thuật máy nông nghiệp |
- 1Quyết định 826/QĐ-LĐTBXH năm 2011 phê duyệt nghề trọng điểm và trường được lựa chọn nghề trọng điểm để hỗ trợ đầu tư từ Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2011-2015 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Công văn 3287/BNN-TCCB điều chỉnh nghề trọng điểm và trường được lựa chọn nghề trọng điểm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Công văn 651/LĐTBXH-TCDN rà soát, điều chỉnh nghề trọng điểm và trường được lựa chọn nghề trọng điểm theo Quyết định 826/QĐ-LĐTBXH do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Quyết định 1836/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về phê duyệt ngành, nghề trọng điểm; trường được lựa chọn ngành, nghề trọng điểm giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2025 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 1Quyết định 826/QĐ-LĐTBXH năm 2011 phê duyệt nghề trọng điểm và trường được lựa chọn nghề trọng điểm để hỗ trợ đầu tư từ Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2011-2015 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Quyết định 1836/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về phê duyệt ngành, nghề trọng điểm; trường được lựa chọn ngành, nghề trọng điểm giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2025 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 1Quyết định 135/2009/QĐ-TTg về quy chế quản lý, điều hành thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 630/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chiến lược phát triển Dạy nghề thời kỳ 2011-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 1201/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và Dạy nghề giai đoạn 2012 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn 3287/BNN-TCCB điều chỉnh nghề trọng điểm và trường được lựa chọn nghề trọng điểm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Nghị định 106/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 6Công văn 651/LĐTBXH-TCDN rà soát, điều chỉnh nghề trọng điểm và trường được lựa chọn nghề trọng điểm theo Quyết định 826/QĐ-LĐTBXH do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Quyết định 854/QĐ-BLĐTBXH năm 2013 phê duyệt nghề trọng điểm và trường được lựa chọn nghề trọng điểm giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- Số hiệu: 854/QĐ-BLĐTBXH
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/06/2013
- Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Người ký: Nguyễn Ngọc Phi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra