Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 846 /QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 29 tháng 7 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 56/TTr-STP ngày 28/7/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (có Danh mục thủ tục hành chính tại Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã:

1. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố có trách nhiệm đăng tải công khai Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của đơn vị; Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trực thuộc tổ chức tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo quy định.

2. Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn có trách nhiệm:

a) Tổ chức niêm yết công khai Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này tại trụ sở làm việc; Công khai địa chỉ, số điện thoại, địa chỉ thư điện tử theo quy định.

b) Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân.

Điều 3. Bưu điện tỉnh có trách nhiệm thực hiện đúng quy định về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Bưu điện tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- VPCP - Cục KSTTHC (báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 5 (thực hiện);
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh (đăng tải);
- Trưởng phòng TH&CB;
- Lưu: VT, NC (P.Hà).

CHỦ TỊCH




Phạm Minh Huấn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày 29 tháng7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT

Tên Lĩnh vực/thủ tục hành chính

I

LĨNH VỰC TƯ PHÁP (33 thủ tục)

A

Thủ tục hành chính liên thông (02 thủ tục)

1

Thủ tục Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

2

Thủ tục Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

B

Lĩnh vực Hộ tịch (12 thủ tục)

3

Thủ tục đăng ký khai sinh

4

Thủ tục đăng ký kết hôn

5

Thủ tục đăng ký khai tử

6

Thủ tục đăng ký giám hộ

7

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

8

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

9

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

10

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

11

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

12

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

13

Thủ tục đăng ký lại khai tử

14

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

C

Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật (02thủ tục)

15

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

16

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

D

Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở (04 thủ tục)

17

Thủ tục bầu hòa giải viên

18

Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải

19

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

20

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

Đ

Lĩnh vực Chứng thực (10 thủ tục)

21

Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc

22

Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

23

Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

24

Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

25

Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

26

Thủ tục Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

27

Thủ tục Chứng thực di chúc

28

Thủ tục Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

29

Thủ tục Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

30

Thủ tục Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

E

Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (02 THỦ TỤC)

31

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính

32

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu

F

Lĩnh vực Nuôi con nuôi (01 THỦ TỤC)

33

Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

II

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (03 thủ tục)

A

Lĩnh vực Đất đai (01 thủ tục)

34

Thủ tục Hòa giải tranh chấp đất đai

B

Lĩnh vực Môi trường (02 thủ tục)

35

Thủ tục Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết

36

Thủ tục Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường

III

LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (22 thủ tục)

III.1

Thủ tục hành chính quy định tại văn bản quy phạm pháp luật do Trung ương ban hành (21 thủ tục)

 

LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

 

Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu

37

Thủ tục Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ

38

Thủ tục Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

39

Thủ tục Lựa chọn nhà thầu qua mạng

40

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

41

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

42

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp

43

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa

44

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

45

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa

46

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật

47

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

48

Thủ tục Phê duyệt danh sách ngắn

49

Thủ tục Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu

50

Thủ tục Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

51

Thủ tục Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

52

Thủ tục Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

53

Thủ tục Làm rõ hồ sơ dự thầu

54

Thủ tục Mở thầu

55

Thủ tục Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn

56

Thủ tục Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu

57

Thủ tục Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

III.2

Thủ tục hành chính quy định tại văn bản quy phạm pháp luật do địa phương ban hành (01 thủ tục)

58

Thủ tục xét duyệt, cho vay vốn xây dựng hầm Biogas

IV

LĨNH VỰC DÂN TỘC (01 thủ tục)

59

Thủ tục Phê duyệt đối tượng vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012 - 2015

V

LĨNH VỰC THANH TRA (05 thủ tục)

60

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu

61

Thủ tục giải quyết tố cáo

62

Thủ tục xử lý đơn

63

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

64

Thủ tục thực hiện việc giải trình

VI

LĨNH VỰC NỘI VỤ (12 thủ tục)

A

Lĩnh vực Tôn giáo (07 thủ tục)

65

Thủ tục thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng

66

Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng

67

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo

68

Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở

69

Thủ tục đăng ký người vào tu

70

Thủ tục thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng

71

Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã

B

Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng (05 thủ tục)

72

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

73

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

74

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

75

Thủ tục danh hiệu Gia đình văn hóa

76

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

VII

LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (03 thủ tục)

 

Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng

77

Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại

78

Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại

79

Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại.

VIII

LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (03 thủ tục)

A

Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (01 thủ tục)

80

Thủ tục Công nhận gia đình văn hóa

B

Lĩnh vực Thư viện (01 thủ tục)

81

Thủ tục Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản

C

Lĩnh vực Thể dục thể thao (01 thủ tục

82

Thủ tục Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

IX

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (18 thủ tục)

A

Lĩnh vực Người có công (02 thủ tục)

83

Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

84

Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

B

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (05 thủ tục)

85

Thủ tục Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

86

Thủ tục Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

87

Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

88

Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

89

Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

C

Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (04 thủ tục)

90

Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

91

Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

92

Thủ tục Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng

93

Thủ tục Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng

D

Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động (01 thủ tục)

94

Thủ tục Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng

E

Lĩnh vực trẻ em (06 thủ tục)

95

Thủ tục Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

96

Thủ tục Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

97

Thủ tục Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt.

98

Thủ tục Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

99

Thủ tục Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

100

Thủ tục Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

X

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (04 thủ tục)

A

Lĩnh vực Lâm nghiệp (03 thủ tục)

101

Thủ tục Đăng ký khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn.

102

Thủ tục Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên

103

Thủ tục Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân.

B

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (01 thủ tục)

104

Thủ tục Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật

XI

LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (09 thủ tục)

105

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

106

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

107

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

108

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

109

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

110

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

111

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

112

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

113

Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

XII

LĨNH VỰC GIAO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (06 thủ tục)

114

Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp

115

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

116

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

117

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

118

Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

119

Thủ tục cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT

Tên Lĩnh vực/thủ tục hành chính

I

LĨNH VỰC TƯ PHÁP (09 thủ tục)

A

Lĩnh vực Hộ tịch (05 thủ tục)

1

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

2

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

3

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

4

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

5

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

B

Lĩnh vực chứng thực (01 thủ tục)

6

Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

C

Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (02 thủ tục)

7

Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường

8

Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính

D

Lĩnh vực nuôi con nuôi (01 thủ tục)

9

Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

II

LĨNH VỰC THANH TRA (03 thủ tục)

10

Thủ tục tiếp công dân

11

Thủ tục, kê khai tài sản, thu nhập

12

Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

  • Số hiệu: 846/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/07/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Phạm Minh Huấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/07/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản