Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 842/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 13 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 7 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2019;

Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;

Căn cứ Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; được phê duyệt bổ sung tại Quyết định số 676/QĐ-BGDĐT ngày 10/3/2022;

Căn cứ Quyết định số 556/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh ban hành Tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 780/TTr-SGDĐT ngày 15/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ GDĐT;
- TT TU; TT HĐND tỉnh
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 2;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, VX1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Trí Dũng

 

DANH MỤC

SÁCH GIÁO KHOA LỚP 7 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 842/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

STT

Tên sách

Tên tác giả

Nhà xuất bản

1

Ngữ văn 7, tập một
(Chân trời sáng tạo)

Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Trần Lê Duy, Phan Mạnh Hùng, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Phan Thu Vân.

Giáo dục Việt Nam

Ngữ văn 7, tập hai
(Chân trời sáng tạo)

Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Trần Lê Duy, Phan Mạnh Hùng, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Phan Thu Vân.

2

Ngữ văn 7, tập một
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Trà My, Lê Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương.

Giáo dục Việt Nam

Ngữ văn 7, tập hai
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Trà My, Lê Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương.

3

Ngữ văn 7, tập một
(Cánh Điều)

Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Lê Thị Tuyết Hạnh, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Văn Lộc.

Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

Ngữ văn 7, tập hai
(Cánh Điều)

Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Lê Thị Tuyết Hạnh, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Văn Lộc.

4

Giáo dục công dân 7
(Chân trời sáng tạo)

Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Bùi Hồng Quân (Chủ biên), Đào Lê Hòa An, Trần Tuấn Anh, Nguyễn Thanh Huân, Đỗ Công Nam.

Giáo dục Việt Nam

5

Giáo dục công dân 7
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Thọ.

Giáo dục Việt Nam

6

Giáo dục công dân 7
(Cánh Diều)

Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang.

Đại học Huế

7

Lịch sử và Địa lí 7
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp THCS phần Lịch sử), Nguyễn Thị Côi, Vũ Văn Quân (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Phạm Đức Anh, Phạm Thị Thanh Huyền, Đặng Hồng Sơn; Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Đình Giang, Phạm Thị Thu Phương (đồng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Thị Thu Hiền, Đặng Thị Huệ, Phí Công Việt.

Giáo dục Việt Nam

8

Lịch sử và Địa lí 7
(Chân trời sáng tạo)

Hà Bích Liên, Mai Thị Phú Phương (đồng chủ biên phần Lịch sử); Trần Văn Nhân, Nguyễn Kim Tường Vy, Nguyễn Trà My, Hồ Thanh Tâm, Nguyễn Đức Hoà; Nguyễn Kim Hồng (Tổng chủ biên phần Địa lí); Phan Văn Phú, Mai Phú Thanh (đồng chủ biên phần Địa lí); Vũ Thị Bắc, Trần Ngọc Điệp, Nguyễn Hà Quỳnh Giao, Hoàng Thị Kiều Oanh, Huỳnh Phẩm Dũng Phát, Phạm Đỗ Văn Trung.

Giáo dục Việt Nam

9

Lịch sử và Địa lí 7
(Cánh điều)

Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Thế Bình (Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Mạnh Hưởng, Vũ Đức Liêm, Nguyễn Văn Ninh, Ninh Xuân Thao; Nguyễn Viết Thịnh, Lê Thông (đồng Tổng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Tường Huy, Trần Thị Thanh Thủy, Hoàng Phan Hải yến, Ngô Thị Hải Yến.

Đại học Sư phạm

10

Công nghệ 7
(Chân trời sáng tạo)

Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Hồng Chiếm, Nguyễn Tiến Lực, Quách Văn Thiêm, Nguyễn Thị Thúy.

Giáo dục Việt Nam

11

Công nghệ 7
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Cao Bá Cường, Bùi Hữu Đoàn, Bùi Thị Thu Hương, Kim Văn Vạn.

Giáo dục Việt Nam

12

Toán 7, tập một
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng.

Giáo dục Việt Nam

Toán 7, tập hai
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng.

13

Toán 7, tập một
(Chân trời sáng tạo)

Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn Cam, Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh.

Giáo dục Việt Nam

Toán 7, tập hai
(Chân trời sáng tạo)

Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn Cam, Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh.

14

Tin học 7
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Bùi Việt Hà, Đinh Thị Hạnh Mai, Hoàng Thị Mai.

Giáo dục Việt Nam

15

Tin học 7
(Chân trời sáng tạo)

Quách Tất Kiên (Tổng chủ biên, kiêm chủ biên), Phạm Duy Phượng Chi, Quách Tất Hoàn, Hồ Thị Hồng.

Giáo dục Việt Nam

16

Tin học 7
(Cánh Điều)

Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Nguyễn Đình Hóa, Phạm Thị Anh Lê.

Đại học Sư phạm

17

Khoa học tự nhiên 7
(Chân trời sáng tạo)

Cao Cự Giác (Tổng Chủ biên, kiêm Chủ biên), Nguyễn Đức Hiệp, Tống Xuân Tám (đồng Chủ biên), Nguyễn Công Chung, Trần Hoàng Đương, Phạm Thị Hương, Phạm Thị Lịch, Trần Thị Kim Ngân, Trần Hoàng Nghiêm, Lê Cao Phan, Trần Ngọc Thắng, Nguyễn Tấn Trung.

Giáo dục Việt Nam

18

Khoa học tự nhiên 7
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Mai Văn Hưng, Lê Kim Long, Bùi Gia Thịnh (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi, Ngô Tuấn Cường, Trần Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Phạm Thị Phú, Vũ Trọng Rỹ, Mai Thị Tình, Vũ Thị Minh Tuyến.

Giáo dục Việt Nam

19

Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Trần Thị Thu (Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình, Dương Thị Thu Hà, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thủy.

Giáo dục Việt Nam

20

Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7
(Chân trời sáng tạo 2)

Đinh Thị Kim Thoa (Tổng chủ biên), Vũ Đình Bảy (Chủ biên), Vũ Phương Liên, Trần Bảo Ngọc, Đồng Văn Toàn, Huỳnh Mộng Tuyền.

Giáo dục Việt Nam

21

Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7
(Chân trời sáng tạo 1)

Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang Tuyên (đồng Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Bích Liên (Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Trần Bảo Ngọc, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn.

Giáo dục Việt Nam

22

Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7 (Cánh Điều)

Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đức Sơn (Chủ biên), Đàm Thị Vân Anh, Nguyễn Thúy Quỳnh, Bùi Thanh Xuân.

Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

23

Mỹ thuật 7
(Chân trời sáng tạo 1)

Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Nguyễn Đức Giang, Võ Thị Nguyên, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân.

Giáo dục Việt Nam

24

Mỹ thuật 7
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Đoàn Thị Mỹ Hương (Chủ biên), Phạm Duy Anh, Vũ Thị Thanh Hương.

Giáo dục Việt Nam

25

Giáo dục thể chất 7
(Cánh Điều)

Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Ngọc Tuấn, Nguyễn Xuân Trãi, Đặng Thị Thu Thủy.

Đại học Sư phạm

26

Giáo dục thể chất 7
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Ngô Việt Hoàn, Trần Mạnh Hùng.

Giáo dục Việt Nam

27

Giáo dục thể chất 7
(Chân trời sáng tạo)

Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Lưu Trí Dũng (Chủ biên), Lê Minh Chí, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Thiên Lý, Lâm Thanh Minh, Trần Thái Ngọc, Phạm Thái Vinh.

Giáo dục Việt Nam

28

Âm nhạc 7
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng Chủ biên), Vũ Mai Lan (Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Lê Thị Tuyết, Nguyễn Thị Thanh Vân.

Giáo dục Việt Nam

29

Âm nhạc 7
(Chân trời sáng tạo)

Hồ Ngọc Khải, Nguyễn Thị Tố Mai (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hảo (Chủ biên), Lương Diệu Ánh, Nguyễn Đăng Bửu, Trần Đức Lâm, Phạm Gia Hoàng My.

Giáo dục Việt Nam

30

Âm nhạc 7
(Cánh Điều)

Đỗ Thanh Hiên (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên),Nguyễn Mai Anh, Lại Thị Phương Thảo, Vũ Ngọc Tuyên.

Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

31

Tiếng Anh 7 THiNK

Trương Thị Thanh Hoa (Chủ biên), Cao Hồng Phát, Đoàn Thanh Phương, Bùi Thị Phương Thảo, Lê Thùy Trang.

Đại học Sư phạm

32

Tiếng Anh 7 Friends Plus

Trần Cao Bội Ngọc (Chủ biên), Vũ Vạn Xuân, Trần Nguyễn Thụy Thoại Lan.

Giáo dục Việt Nam

33

Tiếng Anh 7 Right on!

Võ Đại Phúc (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên.

Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh

34

Tiếng Anh 7 Global Success

Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Chi (Chủ biên), Lê Kim Dung, Nguyễn Thuỵ Phương Lan, Phan Chí Nghĩa, Lương Quỳnh Trang, Nguyễn Quốc Tuấn.

Giáo dục Việt Nam

35

Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World

Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa.

Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh

Danh mục gồm 35 sách giáo khoa lớp 7./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

  • Số hiệu: 842/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/05/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Đặng Trí Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/05/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản