Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 839/QĐ-UBND | Huế, ngày 28 tháng 03 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 3315/QĐ-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Bộ Công Thương về việc ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Công văn số 522/SCT-VP ngày 14 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 164 dịch vụ công trực tuyến (bao gồm: 87 dịch vụ công trực tuyến toàn trình, 77 dịch vụ công trực tuyến một phần) thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Công Thương (Phụ lục danh mục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm:
a) Sở Công Thương cập nhật các dịch vụ công trực tuyến đã được ban hành kèm theo Quyết định này thuộc phạm vi chức năng quản lý 3 cấp (thành phố, huyện, xã) trên phần mềm Hệ thống cơ sở dữ liệu TTHC thành phố Huế. Đồng thời, khai báo, tích hợp dịch vụ công trực tuyến từ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định;
b) Trên cơ sở Quyết định công bố danh mục TTHC được ban hành Sở Công Thương chủ động phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố rà soát, tham mưu đề xuất sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ công trực tuyến để nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn thành phố;
c) Căn cứ danh mục TTHC được phê duyệt tại Quyết định này, tổ chức triển khai thực hiện, đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra các giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn thành phố, đảm bảo số lượng hồ sơ giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định;
d) Phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình TTHC và tiến hành kiểm thử để tích hợp, công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm:
a) Bảo đảm kỹ thuật, an toàn thông tin cho Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố;
b) Phối hợp với Sở Công Thương và Trung tâm Phục vụ hành chính công để cấu hình quy trình điện tử, biểu mẫu điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển khai hiệu quả các dịch vụ công theo Danh mục dịch vụ công toàn trình, một phần tại Quyết định này;
c) Hỗ trợ, hướng dẫn các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND thành phố, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện cấu hình quy trình xử lý dịch vụ công khi có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung;
3. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố kiểm tra, theo dõi việc cập nhật, tái cấu trúc quy trình điện tử các dịch vụ công trực tuyến lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố theo quy định.
4. Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm phổ biến và sao gửi Quyết định này đến Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn cấp huyện quản lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế Quyết định số 2371/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Công Thương.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 28/3/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế)
STT | Tên TTHC (Mã TTHC) | Cấp thực hiện | Trực tuyến toàn trình[1] | Trực tuyến một phần[2] | Không xác định là dịch vụ công trực tuyến[3] |
|
|
| (1) | (2) | (3) |
A | CẤP SỞ | 142 | 73 | 66 | 3 |
I | Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | 11 | 11 | 0 | 0 |
1. | Thông báo hoạt động khuyến mại (2.000033) | Cấp sở | x |
|
|
2. | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại (2.001474) | Cấp sở | x |
|
|
3. | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (2.000004) | Cấp sở | x |
|
|
4. | Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (2.000002) | Cấp sở | x |
|
|
5. | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam (2.000131) | Cấp sở | x |
|
|
6. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam (2.000001) | Cấp sở | x |
|
|
7. | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam (2.002604) | Cấp sở | x |
|
|
8. | Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam (2.002605) | Cấp sở | x |
|
|
9. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam (2.002606) | Cấp sở | x |
|
|
10. | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam (2.002607) | Cấp sở | x |
|
|
11. | Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam (2.002608) | Cấp sở | x |
|
|
II | Lĩnh vực Dịch vụ thương mại | 2 | 2 | 0 | 0 |
12. | Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại (1.005190) | Cấp sở | x |
|
|
13. | Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại (2.000110) | Cấp sở | x |
|
|
III | Lĩnh vực Thương mại quốc tế | 21 | 21 | 0 | 0 |
14. | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (2.000063) | Cấp sở | x |
|
|
15. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (2.000450) | Cấp sở | x |
|
|
16. | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (2.000347) | Cấp sở | x |
|
|
17. | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (2.000327) | Cấp sở | x |
|
|
18. | Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (2.000314) | Cấp sở | x |
|
|
19. | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa (2.000255) | Cấp sở | x |
|
|
20. | Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn (2.000370) | Cấp sở | x |
|
|
21. | Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách báo và tạp chí (2.000362) | Cấp sở | x |
|
|
22. | Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại điểm d, đ, e, g, h, i khoản 1 Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP (2.000351) | Cấp sở | x |
|
|
23. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (2.000340) | Cấp sở | x |
|
|
24. | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (2.000330) | Cấp sở | x |
|
|
25. | Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP (2.000272) | Cấp sở | x |
|
|
26. | Cấp giấy phép thành lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) (2.000361) | Cấp sở | x |
|
|
27. | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) (1.000774) | Cấp sở | x |
|
|
28. | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bản lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (2.000339) | Cấp sở | x |
|
|
29. | Điều chỉnh tăng điện tích cơ sở bản lẻ thứ nhất trong Trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong Trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 (2.000334) | Cấp sở | x |
|
|
30. | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ nhứ nhất không nằm trong Trung tâm thương mại (2.000322) | Cấp sở | x |
|
|
31. | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu mini (2.002166) | Cấp sở | x |
|
|
32. | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (2.000665) | Cấp sở | x |
|
|
33. | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (1.001441) | Cấp sở | x |
|
|
34. | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động (2.000662) | Cấp sở | x |
|
|
IV | Lĩnh vực Điện lực | 14 | 9 | 5 | 0 |
35. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia (1.013004) |
|
| x |
|
36. | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia (1.013005) | Cấp sở |
| x |
|
37. | Thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia (2.002676) | Cấp sở |
| x |
|
38. | Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp (1.013394 ) | Cấp sở |
| x |
|
39. | Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp (1.013395) | Cấp sở |
| x |
|
40. | Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. (1.013401) | Cấp sở | x |
|
|
41. | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. (1.013411) | Cấp sở | x |
|
|
42. | Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. (1.013412) | Cấp sở | x |
|
|
43. | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. (1.013416) | Cấp sở | x |
|
|
44. | Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng). (1.013417) | Cấp sở | x |
|
|
45. | Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; (1.013418) | Cấp sở | x |
|
|
46. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. (1.013419) | Cấp sở | x |
|
|
47. | Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. (1.013421) | Cấp sở | x |
|
|
48. | Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng. (1.013420) | Cấp sở | x |
|
|
V | Lĩnh vực công nghiệp địa phương | 1 | 0 | 0 | 1 |
49. | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu Cấp sở (2.000331) | Cấp sở |
|
| x |
VI | Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp | 10 | 2 | 8 | 0 |
50. | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (2.000229) | Cấp sở |
| x |
|
51. | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (2.000210) | Cấp sở | x |
|
|
52. | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ (2.000221) | Cấp sở |
| x |
|
53. | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ (2.000172) | Cấp sở | x |
|
|
54. | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (2.001434) | Cấp sở |
| x |
|
55. | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (2.001433) | Cấp sở |
| x |
|
56. | Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (1.003401) | Cấp sở |
| x |
|
57. | Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (1.013058) |
|
| x |
|
58. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ dử dụng để sản xuất Vật liệu nổ công nghiệp (1.000998) |
|
| x |
|
59. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất Vật liệu nổ công nghiệp (1.000965) |
|
| x |
|
VII | Lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện | 8 | 0 | 8 | 0 |
60. | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân Cấp sở (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a | Cấp sở |
| x |
|
| khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) (2.001322) |
|
|
|
|
61. | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân Cấp sở (2.001292) | Cấp sở |
| x |
|
62. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân Cấp sở (2.001313) | Cấp sở |
| x |
|
63. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân Cấp sở (2.001300) | Cấp sở |
| x |
|
64. | Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện (2.001384) | Cấp sở |
| x |
|
65. | Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân thành phố (1.013398) | Cấp sở |
| x |
|
66. | Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân thành phố (1.013399) | Cấp sở |
| x |
|
67. | Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân thành phố (1.013400) | Cấp sở |
| x |
|
VIII | Lĩnh vực Hóa chất | 9 | 0 | 9 | 0 |
68. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (1.011506) | Cấp sở |
| x |
|
69. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (1.011507) | Cấp sở |
| x |
|
70. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (1.011508) | Cấp sở |
| x |
|
71. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (2.001547) | Cấp sở |
| x |
|
72. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (2.001175) | Cấp sở |
| x |
|
73. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (2.001172) | Cấp sở |
| x |
|
74. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có | Cấp sở |
| x |
|
| điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (1.002758) |
|
|
|
|
75. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (2.001161) | Cấp sở |
| x |
|
76. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (2.000652) | Cấp sở |
| x |
|
IX | Lĩnh vực An toàn thực phẩm | 2 | 0 | 2 | 0 |
77. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (2.000591) | Cấp sở |
| x |
|
78. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (2.000535) | Cấp sở |
| x |
|
X | Lĩnh vực Nghề Thủ công mỹ nghệ | 1 | 0 | 1 | 0 |
79. | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân Nhân dân”, “Nghệ nhân Ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ (1.012471) | Cấp sở |
| x |
|
XI | Lĩnh vực Thi đua khen thưởng | 1 | 0 | 1 | 0 |
80. | Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ (1.010947) | Cấp sở |
| x |
|
XII | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa | 25 | 5 | 20 | 0 |
81. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (2.000637) | Cấp sở |
| x |
|
82. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (2.000197) | Cấp sở |
| x |
|
83. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ kiều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (2.000640) | Cấp sở |
| x |
|
84. | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (2.000626) | Cấp sở |
| x |
|
85. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (2.000204) | Cấp sở |
| x |
|
86. | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (2.000622) | Cấp sở |
| x |
|
87. | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (2.000190) | Cấp sở |
| x |
|
88. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (2.000176) | Cấp sở |
| x |
|
89. | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (2.000167) | Cấp sở |
| x |
|
90. | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (2.001624) | Cấp sở |
| x |
|
91. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (2.001619) | Cấp sở |
| x |
|
92. | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (2.000636) | Cấp sở |
| x |
|
93. | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) (2.001646) | Cấp sở |
| x |
|
94. | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) (2.001630) | Cấp sở |
| x |
|
95. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) (2.001636) | Cấp sở |
| x |
|
96. | Cấp giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ (1.010696) | Cấp sở |
| x |
|
97. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương (2.000666) | Cấp sở | x |
|
|
98. | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương (2.000664) | Cấp sở | x |
|
|
99. | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm Đại lý bán lẻ xăng dầu (2.000669) | Cấp sở | x |
|
|
100. | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm Đại lý bán lẻ xăng dầu (2.000672) | Cấp sở |
| x |
|
101. | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (2.000674) | Cấp sở |
| x |
|
102. | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (2.000648) | Cấp sở |
| x |
|
103. | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bản lẻ xăng dầu (2.000673) | Cấp sở |
| x |
|
104. | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (2.000645) | Cấp sở | x |
|
|
105. | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (2.000647) | Cấp sở | x |
|
|
XIII | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng | 3 | 0 | 3 | 0 |
106. | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (1.013239) | Cấp sở |
| x |
|
107. | Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển | Cấp sở |
| x |
|
| khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh (1.013234) |
|
|
|
|
108. | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (1.009794) | Cấp sở |
| x |
|
XIV | Lĩnh vực Kinh doanh khí | 24 | 16 | 8 | 0 |
109. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG (2.000142) | Cấp sở |
| x |
|
110. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG (2.000136) | Cấp sở | x |
|
|
111. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG (2.000078) | Cấp sở | x |
|
|
112. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai (2.000073) | Cấp sở |
| x |
|
113. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai (2.000207) | Cấp sở | x |
|
|
114. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai (2.000201) | Cấp sở | x |
|
|
115. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn (2.000194) | Cấp sở |
| x |
|
116. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn (2.000187) | Cấp sở | x |
|
|
117. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn (2.000175) | Cấp sở | x |
|
|
118. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải (2.000196) | Cấp sở |
| x |
|
119. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải (1.000425) | Cấp sở | x |
|
|
120. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải (2.000180) | Cấp sở | x |
|
|
121. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG (2.000166) | Cấp sở |
| x |
|
122. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG (2.000156) | Cấp sở | x |
|
|
123. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG (2.000390) | Cấp sở | x |
|
|
124. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải (2.000387) | Cấp sở |
| x |
|
125. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải (2.000376) | Cấp sở | x |
|
|
126. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải (2.000371) | Cấp sở | x |
|
|
127. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG (2.000354) | Cấp sở |
| x |
|
128. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG (2.000279) | Cấp sở | x |
|
|
129. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG (1.000481) | Cấp sở | x |
|
|
130. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải (2.000163) | Cấp sở |
| x |
|
131. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải (1.000444) | Cấp sở | x |
|
|
132. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải (2.000211) | Cấp sở | x |
|
|
XV | Lĩnh vực Thương mại biên giới | 1 | 1 | 0 | 0 |
133. | Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam – Lào (2.001272) | Cấp sở | x |
|
|
XVI | Lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp | 4 | 4 | 0 | 0 |
134. | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (2.000309) | Cấp sở | x |
|
|
135. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (2.000631) | Cấp sở | x |
|
|
136. | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (2.000619) | Cấp sở | x |
|
|
137. | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp (2.000609) | Cấp sở | x |
|
|
XVII | Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng | 1 | 1 | 0 | 0 |
138. | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung (2.000191) | Cấp sở | x |
|
|
XVIII | Lĩnh vực Khoa học công nghệ | 1 | 1 | 0 | 0 |
139. | Cấp Thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng (2.000046) | Cấp sở | x |
|
|
XIX | Lĩnh vực Cụm công nghiệp | 1 | 0 | 1 | 0 |
140. | Thành lập/mở rộng Cụm công nghiệp (1.012427) |
|
| x |
|
XX | Lĩnh vực Tài sản kết cấu hạ tầng chợ | 02 |
|
| 02 |
141. | Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý (1.012567) |
|
|
| x |
142. | Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ (1.012569) |
|
|
| x |
B | CẤP HUYỆN | 25 | 13 | 10 | 2 |
I | Lĩnh vực Quản lý An toàn đập, hồ chức thuỷ điện | 7 | 0 | 7 | 0 |
143. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện (2.000599) | Cấp huyện |
| x |
|
144. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện (1.000473) | Cấp huyện |
| x |
|
145. | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện (2.002742) | Cấp huyện |
| x |
|
146. | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp huyện (2.002743) | Cấp huyện |
| x |
|
147. | Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện (2.002744) | Cấp huyện |
| x |
|
148. | Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện (2.002745) | Cấp huyện |
| x |
|
149. | Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp huyện (2.002746) | Cấp huyện |
| x |
|
II | Lĩnh vực Công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp | 3 | 3 | 0 | 0 |
150. | Hỗ trợ chi phí di dời (3.000199) | Cấp huyện | x |
|
|
151. | Hỗ trợ đầu tư nhà xưởng mới (3.000200) | Cấp huyện | x |
|
|
152. | Hỗ trợ thuê mặt bằng 3.000201 | Cấp huyện | x |
|
|
III | Lĩnh vực Lưu thông hàng hoá | 9 | 7 | 2 | 0 |
153. | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu (2.000620) | Cấp huyện | x |
|
|
154. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu (2.000615) | Cấp huyện | x |
|
|
155. | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu (2.001240) | Cấp huyện | x |
|
|
156. | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (2.000633) | Cấp huyện | x |
|
|
157. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (2.000629) | Cấp huyện | x |
|
|
158. | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (1.001279) | Cấp huyện | x |
|
|
159. | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (2.000181) | Cấp huyện |
| x |
|
160. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (2.000162) | Cấp huyện | x |
|
|
161. | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (2.000150) | Cấp huyện |
| x |
|
IV | Lĩnh vực Kinh doanh khí | 3 | 3 | 0 | 0 |
162. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (2.001261) | Cấp huyện | x |
|
|
163. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (2.001270) | Cấp huyện | x |
|
|
164. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (2.001261) | Cấp huyện | x |
|
|
V | Lĩnh vực Cụm công nghiệp | 1 |
| 1 |
|
165. | Thành lập/mở rộng Cụm công nghiệp (1.012427) | Cấp huyện |
| x |
|
VI | Lĩnh vực Tài sản kết cấu hạ tầng Chợ | 2 |
|
| 2 |
166. | Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý (1.012568) |
|
|
| x |
167. | Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ (1.012569) |
|
|
| x |
C | CẤP XÃ | 2 | 1 | 1 | 0 |
I | Lĩnh vực Quản lý An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
| 1 | 1 | 0 |
168. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã (2.000206) | Cấp xã | x | x |
|
II | Lĩnh vực Bảo vệ Quyền lợi người tiêu dùng | 1 | 1 | 0 | 0 |
169. | Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên (2.002620) | Cấp xã | x |
|
|
| Tổng số | 169 | 87 | 77 | 5 |
Ghi chú:
+ Cấp Sở: 142 TTHC, trong đó: 73 TTHC đủ điều kiện cung cấp DVCTT toàn trình; 66 TTHC đủ điều kiện cung cấp DVCTT một phần; 03 TTHC không xác định DVCTT;
+ Cấp huyện: 25 TTHC, trong đó: 13 TTHC đủ điều kiện cung cấp DVCTT toàn trình; 10 TTHC đủ điều kiện cung cấp DVCTT một phần; 02 TTHC không xác định DVCTT;
+ Cấp xã: 02 TTHC, trong đó: 01 TTHC cung cấp DVCTT toàn trình; 01 TTHC cung cấp DVCTT một phần.
[1] Theo Khoản 1, Điều 3 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ
[2] Theo Khoản 2, Điều 3 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ
[3] Theo Khoản 3, Điều 3 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ
- 1Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 2Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Công Thương thành phố Huế
- Số hiệu: 839/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/03/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Huế
- Người ký: Phan Quý Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/03/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra