Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 838/QĐ-UBND

Qung Ninh, ngày 19 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN HẢI HÀ.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật s 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một sđiều của luật tổ chức Chính phvà luật tchức Chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật s35/2018/QH14 sửa đi, bsung một sđiều ca 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết s 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định s 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật Đất đai; Nghị định s01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bsung một snghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bsung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư s29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 ca Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điu chỉnh và thm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hải Hà tại Tờ trình số 13/TTr-UBND ngày 04/3/2021 và Tờ trình số 81/TTr-TNMT-QHKH ngày 10 tháng 03 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Hải Hà với các chỉ tiêu như sau:

a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 40.361,04 ha, quy hoạch đến năm 2030 diện tích là 36.403,90 ha, giảm 3.957,14 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 5.570,92 ha, quy hoạch đến năm 2030 diện tích là 13.667,93 ha, tăng 8.098,00 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có 5.269,15 ha, quy hoạch năm 2030 là 3.334,77 ha, giảm 1.934,38 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

(Có Biểu s1 chi tiết kèm theo)

b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp là 4.079,35 ha.

- Diện tích đất chuyển mục đích trong nội bộ đất nông nghiệp là 335,10 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 43,49 ha.

(Có Biểu s2 chi tiết kèm theo)

c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích nông nghiệp là 53,94 ha.

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 1.866,59 ha.

(Có Biểu s3 chi tiết kèm theo)

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hải Hà với các nội dung như sau:

a. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 40.361,04 ha, kế hoạch năm 2021 diện tích là 39.898,26 ha, giảm 462,78 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 5.570,92 ha, kế hoạch năm 2021 diện tích là 6.253,81 ha, tăng 682,89 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có 5.269,15 ha, kế hoạch năm 2021 là 5.067,17 ha, giảm 201,98 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

(Có Biểu s4 chi tiết kèm theo)

b. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

- Đất nông nghiệp cần thu hồi là 481,31 ha;

- Đất phi nông nghiệp nghiệp cần thu hồi 31,81 ha;

(Có Biểu số 5 chi tiết kèm theo)

c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp là 494,48 ha.

- Diện tích đất chuyển mục đích trong nội bộ đất nông nghiệp là 16,31 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 1,91 ha.

(Có Biểu s 6 chi tiết kèm theo)

d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích nông nghiệp là 29,00 ha.

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 172,98 ha.

(Có Biểu s7 chi tiết kèm theo)

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Hải Hà và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

2. UBND huyện Hải Hà.

- Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; Đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua.

- Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân: Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Hải Hà đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng huyện Hải Hà, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh đối với việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn.

- Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: Trước khi Ủy ban nhân dân huyện Hải Hà quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

- Chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng trình tự, quy định của pháp Luật hiện hành.

- Tiến hành rà soát kỹ việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác; và chỉ được thực hiện khi đã đầy đủ các thủ tục đảm bảo theo đúng trình tự, quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Hải Hà; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Ban quản lý khu kinh tế; Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Hải Hà chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của huyện theo đúng quy định hiện hành./.

 

 

Nơi nhận:
- CT, Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4;
- V0, V2, QH1,2, QLĐĐ1,2, TTTT;
- Lưu VT, QLĐĐ1.
10 bản - QĐ26.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Cao Tường Huy

 

Biểu 1: Diện tích, cơ cấu các loại đất

(Kèm theo Quyết định số: 838/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

51201,11

100,00

53372,46

100,00

1

Đất nông nghiệp

40361,04

78,83

36369,76

68,14

1,1

Đất trồng lúa

3000,34

5,86

1952,32

3,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2063,94

4,03

1258,73

2,36

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

1211,42

2,37

748,49

1,41

1,3

Đất trồng cây lâu năm

2067,91

4,04

1692,60

3,17

1,4

Đất rừng phòng hộ

15248,81

29,78

14955,41

28,02

1,5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

17375,37

33,94

15461,56

28,97

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

1446,07

2,82

1132,88

2,12

1,8

Đất nông nghiệp khác

11,12

0,02

426,49

0,80

2

Đất phi nông nghiệp

5570,92

10,88

13651,62

25,57

2,1

Đất quốc phòng

387,87

0,76

560,52

1,05

2,2

Đất an ninh

0,93

0,00

5,99

0,01

2,3

Đất khu công nghiệp

411,9

0,80

4202,32

7,87

2,4

Đất cụm công nghiệp

 

 

112,20

0,21

2,5

Đất thương mại, dịch vụ

25,91

0,05

812,97

1,52

2,6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

59,80

0,12

420,50

0,79

2,7

Đất cho hoạt động khoáng sản

97,85

0,19

136,29

0,26

2,8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1625,08

3,17

3881,99

7,27

2,9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

0,91

0,00

2,11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

30,18

0,06

60,16

0,11

2,12

Đất ở tại nông thôn

301,03

0,59

437,57

0,82

2,13

Đất ở tại đô thị

110,58

0,22

579,80

1,09

2,14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

14,15

0,03

17,29

0,03

2,15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,95

0,00

1,95

0,00

2,18

Đất cơ sở tôn giáo

3,12

0,01

5,59

0,01

2,19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

88,33

0,17

129,04

0,24

2,20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

165,88

0,32

243,80

0,46

2,22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

4,40

0,01

267,72

0,50

2,23

Đất cơ sở tín ngưỡng

3,83

0,01

6,09

0,01

2,24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2015,94

3,94

1483,53

2,78

2,25

Đất có mặt nước chuyên dùng

222,08

0,43

301,59

0,57

2,26

Đất phi nông nghiệp khác

0,11

0,00

0,11

0,00

3

Đất chưa sử dụng

5269,15

10,29

3334,77

6,25

4

Đất khu kinh tế *

46853,39

87,76

46853,39

87,79

5

Đất đô thị *

2595,94

4,86

2595,94

4,86

Biểu 2: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch

(Kèm theo Quyết định số: 838/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Quảng Hà

Xã Quảng Đức

Xã Quảng Sơn

Xã Quảng Thành

Xã Cái Chiên

Xã Quảng Thịnh

Xã Quảng Minh

Xã Quảng Chính

Xã Quảng Long

xã Đường Hoa

Xã Quảng Phong

53372,46

3832,86

9373,43

16106,71

2876,39

2644,52

898,97

4241,89

1229,69

1364,03

4782,70

6021,27

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

4079,35

474,30

215,41

89,11

660,25

129,69

73,43

726,92

136,66

136,66

111,77

208,48

1,1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

821,64

157,54

6,17

4,85

84,79

12,46

8,06

237,80

40,42

23,54

26,69

219,32

1,2

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

626,68

118,71

1,12

1,04

84,77

7,03

3,34

176,08

30,60

20,00

9,84

174,15

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

461,53

102,83

0,27

6,04

41,36

6,57

11,70

81,64

35,00

7,95

3,27

164,90

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

402,41

37,10

20,84

12,52

82,33

5,13

16,11

93,02

13,17

12,83

7,97

101,39

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

293,40

0,00

11,93

0,00

7,55

12,12

0,00

55,36

0,00

0,00

16,31

190,13

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1659,70

90,20

176,18

65,69

409,93

92,95

36,77

66,81

40,29

66,84

108,54

505,51

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

440,63

86,63

0,02

0,01

34,29

0,46

0,78

192,29

7,79

0,61

45,70

72,05

1,8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,04

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,04

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong ni bộ đt nông nghiệp

 

335,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2,2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

81,00

0,00

0,00

0,00

40,00

0,00

10,00

0,00

3,00

25,00

3,00

0,00

2,4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

254,10

0,00

50,00

64,57

0,00

20,00

8,31

0,00

56,22

55,00

0,00

0,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

43,49

5,96

0,60

 

0,00

0,35

 

34,47

1,22

0,15

0,09

0,64

Biểu 3: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong kỳ quy hoạch

(Kèm theo Quyết định số: 838/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tnh)

Đơn vị tính: ha

S TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Quảng Hà

Xã Quảng Đức

Xã Quảng Sơn

Xã Quảng Thành

Xã Cái Chiên

Xã Quảng Thịnh

Xã Quảng Minh

Xã Quảng Chính

Xã Quảng Long

Xã Đường Hoa

Xã Quảng Phong

53372,46

3832,86

9373,43

16106,71

2876,39

2644,52

898,97

4241,89

1229,69

1364,03

4782,70

6021,27

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

53,94

2,62

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1,02

0,30

30,00

20,00

1,1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

50,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30,00

20,00

1,8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,94

2,62

 

 

 

 

 

 

1,02

0,30

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

1866,59

873,02

38,35

23,71

43,22

84,79

10,17

165,01

5,74

3,59

119,48

499,51

2,1

Đất quốc phòng

CQP

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Đất an ninh

CAN

0,29

 

 

 

 

0,29

 

 

 

0,00

 

 

2,3

Đất khu công nghiệp

SKK

1184,69

719,00

 

 

3,06

 

 

3,12

 

 

 

459,51

2,4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

89,98

3,75

2,10

 

 

66,26

 

17,80

0,07

 

 

0,00

2,7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

80,19

3,88

 

 

11,42

 

4,32

0,33

 

 

60,24

 

2,8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

306,11

67,72

35,89

23,71

28,74

11,26

5,85

27,20

5,18

3,29

58,49

38,78

2,10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,13

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,05

 

0,35

 

0,00

3,01

 

4,00

0,16

 

0,70

0,83

2,14

Đất ở tại đô thị

ODT

84,67

71,44

 

 

 

 

 

13,23

 

 

 

 

2,15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,39

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,00

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

2,21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

18,11

5,78

0,01

 

 

3,97

 

7,33

0,33

0,30

 

0,39

2,23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

2,24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

0,00

0,00

 

 

2,25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

93,02

1,02

 

 

 

 

 

92,00

 

 

 

 

2,26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 4: Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch năm 2021

(Kèm theo Quyết định s: 838/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Quảng Hà

Xã Quảng Đức

Xã Quảng Sơn

Xã Quảng Thành

Xã Cái Chiên

Xã Quảng Thịnh

Xã Quảng Minh

Xã Quảng Chính

Xã Quảng Long

Xã Đường Hoa

Xã Quảng Phong

I

LOẠI ĐẤT

 

51219,24

2608,93

9373,43

16106,71

2876,39

2589,90

898,97

4241,89

1229,69

1364,03

4782,70

5146,60

1

Đất nông nghiệp

NNP

39898,26

811,61

8727,86

15167,87

2191,19

2036,04

730,34

1792,02

967,55

1102,89

3647,51

2723,38

1,1

Đất trồng lúa

LUA

2921,61

223,64

215,52

321,45

199,92

79,83

162,47

483,21

254,74

246,57

432,27

301,99

1,1,1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2010,84

182,88

119,43

121,72

199,90

23,49

121,08

330,36

202,11

194,38

291,42

224,07

1,1,2

Đất trồng lúa khác

LUK

910,77

40,76

96,09

199,73

0,02

56,34

41,39

152,85

52,63

52,19

140,85

77,92

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1164,58

122,00

118,97

114,83

78,55

16,74

98,83

132,01

170,60

45,68

87,67

178,70

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2024,79

107,48

150,31

288,88

149,10

9,77

155,34

217,55

152,12

405,57

178,19

210,48

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15246,20

 

3458,20

9669,76

38,28

819,46

 

274,66

 

 

248,94

736,90

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX

17065,61

47,17

4781,82

4768,26

1664,85

1080,82

307,52

130,67

352,03

377,13

2431,92

1123,43

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1464,34

311,32

1,34

4,69

60,49

29,42

6,18

553,78

38,06

21,37

265,85

171,84

1,8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,9

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,12

 

1,70

 

 

 

 

0,14

 

6,57

2,67

0,04

2

Đất phi nông nghiệP

PNN

6253,81

942,33

502,81

781,70

623,81

101,69

153,12

898,63

248,91

242,68

681,36

1076,77

2,1

Đất quốc phòng

CQP

446,67

1,95

92,28

0,30

320,52

2,60

 

5,55

19,52

3,95

 

 

2,2

Đất an ninh

CAN

5,99

0,93

0,10

0,20

0,20

0,44

0,20

0,20

0,10

3,22

0,20

0,20

2,3

Đất khu công nghiệp

SKK

729,94

451,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

278,59

2,4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

28,73

4,16

0,30

0,29

0,25

21,48

 

1,28

0,61

0,15

0,21

 

2,7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

82,99

6,43

0,77

7,46

22,80

0,72

0,92

4,77

8,65

5,58

3,93

20,96

2,8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

113,03

 

88,59

9,26

7,78

 

 

 

 

 

 

7,40

2,9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1795,60

266,69

178,27

270,06

138,84

36,00

80,60

152,31

92,39

153,09

254,74

172,61

2,10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,21

0,02

 

4,01

3,25

 

3,01

 

0,55

2,05

17,29

0,03

2,13

Đất ở tại nông thôn

ONT

318,89

 

27,84

30,31

27,85

7,92

21,48

53,74

41,40

44,45

34,58

29,32

2,14

Đất ở tại đô thị

ODT

127,55

127,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,07

6,82

3,76

0,26

0,28

0,28

0,23

0,73

0,45

0,41

0,74

0,11

2,16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,95

1,35

0,09

 

0,01

 

 

0,21

0,23

0,06

 

 

2,17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,24

0,28

 

 

 

 

 

 

0,02

 

2,94

 

2,19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

88,82

3,25

1,42

6,59

0,57

1,08

2,26

16,09

28,98

3,16

11,24

14,18

2,20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

235,08

 

 

47,03

48,48

1,04

7,40

8,81

2,03

11,61

11,46

97,22

2,21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,70

3,33

0,64

 

 

0,08

0,12

0,18

 

 

0,23

0,12

2,23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,70

0,19

0,02

0,17

 

1,01

0,22

0,47

0,74

0,08

1,34

0,46

2,24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2006,69

65,45

108,51

223,16

52,78

23,61

35 33

650,92

50,64

14,87

332,19

449,23

2,25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

214,55

2,28

0,22

182,60

0,20

5,43

1,35

3,33

2,57

 

10,23

6,34

2,26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,11

 

 

 

 

 

 

0,04

0,03

 

0,04

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5067,17

854,99

142,76

157,14

61,39

452,17

15,51

1551,24

13,23

18,46

453,83

1346,45

4

Đất khu công nghệ cao *

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

46853,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu đô thị *

KDT

2595,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 5: Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

(Kèm theo Quyết định số: 838/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chtiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Quảng Hà

Xã Quảng Đức

Xã Quảng Sơn

Xã Quảng Thành

Xã Cái Chiên

Xã Quảng Thịnh

Xã Quảng Minh

Xã Quảng Chính

Xã Quảng Long

Xã Đường Hoa

Xã Quảng Phong

1

Đất nông nghiệp

NNP

481,31

104,50

22,79

37,13

85,00

2,14

9,61

0,14

16,07

20,31

18,51

166,74

1,1

Đất trồng lúa

LUA

71,23

25,37

0,35

0,57

0,17

0,76

1,29

 

0,44

3,44

1,86

36,98

1,1,1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

53,08

17,93

0,27

0,24

0,17

 

0,96

 

 

2,99

0,82

29,70

1,1,2

Đất trồng lúa khác

LUK

18,02

7,42

0,08

0,33

 

0,76

0,33

 

0,37

0,41

1,04

7,28

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

48,42

7,78

0,04

0,36

 

 

1,24

0,02

0,59

0,83

0,39

37,17

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

36,61

7,49

0,22

0,32

0,74

 

0,05

 

0,25

1,27

0,24

26,03

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,61

 

0,30

 

1,73

 

 

 

 

 

 

0,58

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX

301,45

43,30

22,18

35,88

84,09

1,38

7,03

 

14,71

14,73

15,88

62,27

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

21,00

16,90

 

 

 

 

 

0,12

0,09

0,04

0,14

3,71

1,8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

31,81

18,86

 

0,09

0,20

 

 

0,58

0,03

0,36

0,32

11,37

2,1

Đất quốc phòng

CQP

0,20

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,60

0,02

 

 

 

 

 

0,58

 

 

 

 

2,8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,47

3,56

 

 

 

 

 

 

 

0,09

0,09

7,73

2,10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,47

 

 

 

 

 

 

 

0,03

0,27

0,03

2,14

2,14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,17

2,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

2,23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,13

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

9,16

8,83

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

0,24

2,25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,83

3,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,26

2,26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 6: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

(Kèm theo Quyết định số: 838/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Quảng Hà

Xã Quảng Đức

Xã Quảng Sơn

Xã Quảng Thành

Xã Cái Chiên

Xã Quảng Thịnh

Xã Quảng Minh

Xã Quảng Chính

Xã Quảng Long

Xã Đường Hoa

Xã Quảng Phong

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

494,48

104,50

23,89

37,86

87,33

4,09

10,70

1,84

17,26

20,51

18,60

167,90

1,1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

71,23

25,37

0,35

0,57

0,17

0,76

1,29

 

0,44

3,44

1,86

36,98

1,1,1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

53,10

17,95

0,27

0,24

0,17

 

0,96

 

 

2,99

0,82

29,70

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

54,65

9,31

0,24

0,66

0,30

1,20

1,83

0,72

1,30

0,85

0,41

37,83

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

43,12

9,22

0,82

0,75

1,04

0,75

0,55

1,00

0,70

1,45

0,31

26,53

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

2,61

 

0,30

 

1,73

 

 

 

 

 

 

0,58

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

301,45

43,30

22,18

35,88

84,09

1,38

7,03

 

14,71

14,73

15,88

62,27

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

21,43

17,30

 

 

 

 

 

0,12

0,12

0,04

0,14

3,71

1,8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

16,31

 

 

 

 

 

8,35

 

 

 

8,00

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất trồng rừng

CLN/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

7,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,50

 

2,4

Rất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

2,6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

8,31

 

 

 

 

 

8,31

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,91

1,33

 

 

 

 

0,04

 

 

0,09

0,09

036

Biểu 7: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021

(Kèm theo Quyết định số: 838/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

S TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Quảng Hà

Xã Quảng Đức

Xã Quảng Sơn

Xã Quảng Thành

Xã Cái Chiên

Xã Quảng Thịnh

Xã Quảng Minh

Xã Quảng Chính

Xã Quảng Long

Xã Đường Hoa

Xã Quảng Phong

1

Đất nông nghiệp

NNP

29,00

 

 

 

 

21,50

 

 

 

 

5,50

2,00

1,1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

29,00

 

 

 

 

21,50

 

 

 

 

5,50

2,00

1,8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

172,98

152,99

0,20

0,11

 

0,29

 

0,77

8,50

0,05

0,24

9,83

2,1

Đất quốc phòng

CQP

8,50

 

 

 

 

 

 

 

8,50

 

 

 

2,2

Đất an ninh

CAN

0,49

 

 

 

 

0,29

 

0,20

 

 

 

 

2,3

Đất khu công nghiệp

SKK

151,18

145,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,57

2,4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,57

 

 

 

 

 

 

0,57

 

 

 

 

2,7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

2,8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,62

6,38

0,19

0,11

 

 

 

 

 

 

0,04

3,90

2,10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

0,20

0,07

2,14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,96

0,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 838/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh

  • Số hiệu: 838/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/03/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
  • Người ký: Cao Tường Huy
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/03/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản