Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 837/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 04 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC, KẾ HOẠCH LẬP CÁC QUY HOẠCH ĐÔ THỊ, QUY HOẠCH XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2021÷2025 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017;

Văn bản hợp nhất Luật Quy hoạch đô thị số 16/VBHN-VPQH ngày 15/7/2020 của Văn phòng Quốc hội;

Văn bản hợp nhất Luật Xây dựng số 02/VBHN-VPQH ngày 15/7/2020 của Văn phòng Quốc hội.

Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 (có hiệu lực từ ngày 01/7/2020);

Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của luật quy hoạch;

Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;

Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;

Quyết định 1259/QĐ-TTg ngày 26/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội;

Chương trình số 05-CTr/TU ngày 17/3/2021 về đẩy mạnh công tác quy hoạch, quản lý quy hoạch; nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý, sử dụng tài nguyên, bảo vệ môi trường; chủ động phòng, chống thiên tai, cứu hộ, cứu nạn, ứng phó biến đổi khí hậu trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Chương trình số 03-CTr/TU ngày 17/3/2021 về chỉnh trang đô thị, phát triển đô thị và kinh tế đô thị thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2025;

Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của UBND Thành phố quy định về lập, thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, đồ án và quản lý theo đồ án quy hoạch đô thị;

Văn bản đề xuất của các quận, huyện, thị xã và Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội về việc lập các đồ án quy hoạch giai đoạn 2021÷2025.

Xét đề nghị của Sở Quy hoạch-Kiến trúc tại Văn bản số 709/QHKT-KHTH ngày 21/02/2022 về việc hoàn chỉnh và đề nghị phê duyệt danh mục, kế hoạch lập các quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn Thành phố,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt danh mục, kế hoạch lập các quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng giai đoạn 2021÷2025 trên địa bàn Thành phố; Chi tiết tại phụ lục kèm theo quyết định này.

Điều 2. Mục đích, yêu cầu, nguyên tắc thực hiện

1. Mục đích

Xây dựng danh mục, kế hoạch lập các quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng giai đoạn 2021÷2025 trên địa bàn Thành phố gắn liền với bố trí nguồn vốn để tổ chức thực hiện theo quy định của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư công.

Tiếp tục cụ thể hóa Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt thông qua xây dựng danh mục các đồ án quy hoạch để phủ kín quy hoạch theo thứ tự, tầng bậc tại các khu vực ổn định. Từ đó xác định các đồ án trọng tâm, phù hợp thực hiện năm 2021-2022 phục vụ yêu cầu quản lý của chính quyền các cấp và đầu tư xây dựng nhằm mục tiêu hoàn thành đồng bộ và phủ kín 100% quy hoạch chung đô thị, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt.

Hoàn thiện công cụ quản lý quy hoạch kiến trúc, hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, phục vụ yêu cầu quản lý đầu tư xây dựng, phát triển đô thị, thúc đẩy kinh tế xã hội của địa phương cũng như của Thủ đô Hà Nội theo đúng định hướng Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.

Phân công trách nhiệm tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch cho từng đơn vị gắn với trách nhiệm bố trí nguồn vốn cho chính quyền các cấp, tuân thủ quy định hiện hành của nhà nước và Thành phố.

Thúc đẩy kiện toàn bộ máy, nâng cao năng lực, chất lượng chuyên môn phòng quản lý đô thị thuộc UBND cấp huyện, đáp ứng yêu cầu ngày càng cao trong lĩnh vực quản lý quy hoạch kiến trúc và đầu tư xây dựng của Thành phố.

2. Yêu cầu

Các loại hình quy hoạch, quy chế trong kế hoạch phải phù hợp với trách nhiệm tổ chức lập, thẩm định và thẩm quyền phê duyệt quy định tại Luật Quy hoạch đô thị, Luật Xây dựng, Luật Kiến trúc. Phù hợp với yêu cầu quản lý quy hoạch kiến trúc của Thành phố.

Tăng cường tỷ lệ phủ kín quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết, quy chế quản lý kiến trúc theo tầng bậc, phù hợp với yêu cầu, quy định của Luật Quy hoạch đô thị, Luật xây dựng, Luật Kiến trúc, các nghị định, thông tư hướng dẫn có liên quan.

Đảm bảo không chồng lấn ranh giới, trùng lặp khối lượng các đồ án đề xuất với các đồ án được giao từ năm 2020 trở về trước; nâng cao tính khả thi, tiết kiệm kinh phí, phát huy hiệu quả của đồ án sau khi phê duyệt. Các đồ án cùng tỷ lệ, cấp độ, đang trong giai đoạn nghiên cứu hoặc đã được cấp thẩm quyền phê duyệt phải được cập nhật, lồng ghép, tính toán để giảm trừ chi phí theo quy định, phù hợp với thực tiễn.

Thống nhất nguồn vốn lập quy hoạch gắn với trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch. Không sử dụng vốn ngân sách cho các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh.

Trong bối cảnh hiện nay, điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô đang được Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội, Sở Quy hoạch - Kiến trúc tổ chức lập (theo chủ trương được Chính phủ chấp thuận và các kế hoạch, quyết định của UBND Thành phố) song song với việc tiếp tục triển khai cụ thể hóa Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1259/QĐ- TTg ngày 26/7/2011 ở các đô thị vệ tinh và một số quy hoạch phân khu nội đô, do đó kế hoạch lập các quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng giai đoạn 2021÷2025 trên địa bàn Thành phố cần được nghiên cứu, tổ chức lập tại các khu vực ổn định, khả năng ít bị tác động bởi điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung Thủ đô để đảm bảo việc hoàn thành phê duyệt các quy hoạch cũng như phát huy hiệu quả trong thực tiễn sau khi quy hoạch được duyệt (nội dung này đã được Sở Quy hoạch - Kiến trúc yêu cầu các UBND các quận, huyện, thị xã trong quá trình đề xuất, xây dựng danh mục).

3. Nguyên tắc thực hiện:

Do tính chất đặc thù của công tác quy hoạch, báo cáo đề xuất của các đơn vị cũng như trong điều kiện các quy định có liên quan còn đang được cấp thẩm quyền hoàn chỉnh, chưa được ban hành đầy đủ, do đó trong quá trình thực hiện, đối với các đồ án có trong danh mục mà đủ điều kiện xác định sự phù hợp, tuân thủ các quy định hiện hành về: Trình tự, thủ tục, thẩm quyền, sự cần thiết, phù hợp với quy hoạch cấp trên, quy mô, nguồn vốn lập quy hoạch thì các đơn vị được giao tiến hành tổ chức thực hiện (các nội dung có thay đổi nhỏ thì báo cáo cấp thẩm quyền trong giai đoạn trình duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch); các đồ án xét thấy chưa đáp ứng được yêu cầu nêu trên thì các đơn vị được giao lập có trách nhiệm đề xuất, báo cáo, gửi Sở Quy hoạch - Kiến trúc để tham mưu, báo cáo UBND Thành phố xem xét, quyết định việc tổ chức thực hiện hoặc điều chỉnh loại bỏ khỏi kế hoạch này.

Các đồ án khác phát sinh ngoài danh mục, kế hoạch do nhu cầu quản lý quy hoạch kiến trúc thực tế của từng, đơn vị địa phương sẽ được Sở Quy hoạch - Kiến trúc chủ trì nghiên cứu, tổng hợp, báo cáo UBND Thành phố xem xét, bổ sung.

Về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch xây dựng đối với các tuyến đường giao thông và các công trình hạ tầng kỹ thuật theo quy định của Thông tư 10/2016/TT-BXD ngày 15/3/2016 của Bộ Xây dựng: Giao Sở Quy hoạch - Kiến trúc chủ trì phối hợp với các Sở chuyên ngành, UBND các quận, huyện lập kế hoạch cắm mốc các tuyến đường giao thông và các công trình hạ tầng kỹ thuật báo cáo UBND Thành phố phê duyệt theo quy định (không bao gồm các công trình sẽ được đầu tư xây dựng theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố).

Các đơn vị được giao thực hiện các quy hoạch, thiết kế đô thị... từ năm 2020 trở về trước phải tập trung hoàn thành dứt điểm, trình cấp thẩm quyền phê duyệt các quy hoạch được giao. Việc xem xét tổ chức lập các quy hoạch trong kế hoạch này phải được xem xét khả năng thực hiện của đơn vị được giao tổ chức lập.

Sau khi Điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô được phê duyệt, căn cứ chỉ đạo của cấp thẩm quyền, quy định của pháp luật hiện hành, Sở Quy hoạch - Kiến trúc sẽ nghiên cứu, đề xuất, báo cáo UBND Thành phố xem xét ban hành kế hoạch riêng để tổ chức lập các quy hoạch cấp dưới, cụ thể hóa quy hoạch chung được duyệt.

4. Nội dung danh mục kế hoạch thực hiện

Trên cơ sở mục đích, yêu cầu, định hưởng chung nêu trên; căn cứ danh mục các đồ án thực hiện giai đoạn 2021÷2025 do UBND các quận, huyện, thị xã, Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội đề xuất được Sở Quy hoạch - Kiến trúc chủ trì tổng hợp, danh mục kế hoạch lập các quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng giai đoạn 2021÷2025 gồm 236 đồ án, nhóm đồ án, cụ thể như sau:

(1). Quy hoạch chung đô thị (01 đồ án).

(2). Quy hoạch phân khu đô thị (04 đồ án).

(3). Quy hoạch chi tiết đô thị (146 đồ án, nhóm đồ án).

(4). Thiết kế đô thị riêng (34 đồ án, nhóm đồ án).

(5). Quy hoạch xây dựng vùng huyện (14 đồ án).

(6). Quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng (18 đồ án, nhóm đồ án).

(7). Quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng (10 đồ án, nhóm đồ án).

(8). Quy hoạch nông thôn (gồm 2 nhóm đồ án: Quy hoạch chung xây dựng xã; QHCT trung tâm xã, điểm dân cư nông thôn: Thực hiện theo yêu cầu quản lý thực tiễn của các địa phương).

(9). Quy chế quản lý kiến trúc, danh mục công trình kiến trúc có giá trị (02 nhóm công việc, thực hiện theo kế hoạch riêng).

(10). Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật (05 đồ án, nhóm đồ án).

(Chi tiết danh mục, đơn vị thực hiện, tiến độ dự kiến... kèm theo tại Phụ lục).

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân Thành phố phân công đồng chí Dương Đức Tuấn, Phó Chủ tịch UBND Thành phố chỉ đạo các sở, ngành, UBND các quận, huyện, thị xã thực hiện Kế hoạch này.

2. Sở Quy hoạch - kiến trúc:

Theo chức năng, nhiệm vụ, Sở Quy hoạch Kiến trúc là cơ quan thường trực, thường xuyên kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn các đơn vị thực hiện Kế hoạch này.

Báo cáo tổng hợp tình hình, kết quả thực hiện sau khi kết thúc thời gian thực hiện Kế hoạch; kiến nghị, đề xuất UBND Thành phố. Tổng hợp, tham mưu Ban Cán sự Đảng UBND Thành phố báo cáo Thường trực, Ban Thường vụ Thành ủy về kết quả thực hiện Kế hoạch theo yêu cầu.

3. Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã: Xây dựng kế hoạch triển khai, tổ chức thực hiện các nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch này, báo cáo quận ủy, huyện ủy, thị ủy để lãnh đạo, chỉ đạo các hệ thống chính trị phối hợp thực hiện, đảm bảo quy trình quy định của pháp luật.

4. Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp thành phố Hà Nội, Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội: Xây dựng kế hoạch tổ chức thực hiện các nhiệm vụ được giao đảm bảo tiến độ, chất lượng.

5. Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với Sở Tài chính và Sở Quy hoạch - Kiến trúc nghiên cứu các quy định hiện hành, tham mưu UBND Thành phố về nguồn vốn, quy trình thực hiện bố trí vốn cho các đồ án quy hoạch, quy chế... sử dụng ngân sách để các đơn vị tổ chức thực hiện.

6. Chế độ báo cáo:

Định kỳ 6 tháng (trước ngày 25/6 và 25/12), Sở Quy hoạch - Kiến trúc tổng hợp kết quả thực hiện Kế hoạch này, báo cáo UBND Thành phố.

Theo chức năng, nhiệm vụ, Giám đốc, thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan của Thành phố tổ chức thực hiện có hiệu quả Kế hoạch này. Định kỳ 6 tháng (trước ngày 20/6 và 20/12), các sở, ban, ngành, UBND các quận, huyện, thị xã báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch, gửi Sở Quy hoạch Kiến trúc để tổng hợp.

7. Văn phòng UBND Thành phố: Trên cơ sở báo cáo của cơ quan thường trực, tổng hợp, tham mưu Chủ tịch UBND Thành phố đưa kết quả việc thực hiện Kế hoạch vào nội dung giao ban tháng, giao ban quý của UBND Thành phố.

8. Các sở, ban, ngành Thành phố; UBND các quận, huyện, thị xã chịu trách nhiệm về danh mục, kế hoạch lập các đồ án đề xuất. Trong quá trình thực hiện Kế hoạch, Sở Quy hoạch - Kiến trúc với vai trò cơ quan chủ trì về công tác quy hoạch của Thành phố có trách nhiệm tham mưu, báo cáo UBND Thành phố chỉ đạo thực hiện đối với các trường hợp phát sinh, các khó khăn vướng mắc. UBND Thành phố yêu cầu các sở, ban, ngành, các đơn vị có liên quan, UBND các quận huyện, thị xã khẩn trương tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch này, kịp thời báo cáo những vướng mắc, khó khăn phát sinh về cơ quan thường trực để tổng hợp chung, báo cáo UBND Thành phố kịp thời chỉ đạo, giải quyết.

9. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- TT Thành ủy, TT HĐND TP;
- Các Bộ: XD; NV: KH&ĐT; TP;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- Đ/c Chủ tịch UBNDTP;
- Các đ/c PCT UBNDTP;
- Đài PT&THHN; Các Báo: HNM, KTĐT
- Trung tâm THCB, Cổng TTĐTTP;
- VPUB: Các đ/c PCVP;
- Lưu VT (…bản).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Chu Ngọc Anh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC ĐỒ ÁN QUY HOẠCH, QUY CHẾ ĐỀ XUẤT MỚI, THỰC HIỆN TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 837/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND Thành phố)

Stt (1)

Tên đồ án, quy chế,... (2)

Tỷ lệ (3)

Địa điểm (4)

Quy mô (5)

Đơn vị tổ chức thực hiện (6)

Thời gian thực hiện

Ghi chú (9)

Văn bản đề xuất của đơn vị (10)

Phường/xã

Quận/huyện

Bắt đầu (7)

Dự kiến hoàn thành (8)

I

QUY HOẠCH ĐÔ THỊ (theo Luật Quy hoạch đô thị)

 

 

 

 

 

 

I.1

Quy hoạch chung đô thị

 

 

 

 

 

 

 

I.1.1

Điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050

1/10.000

1/25.000

Thành phố Hà Nội

3.344,6
km2

Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội

2021

2023

Thực hiện theo Kế hoạch số 129/KH-UBND ngày 25/5/2021 và Quyết định số 4199/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 của UBND Thành phố

Sở Quy hoạch - Kiến trúc cập nhật trong kế hoạch

I.2

Quy hoạch phân khu đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

I.2.1

Quy hoạch phân khu đô thị ST1: Gồm 09 quy hoạch phân khu đô thị thuộc 08 phường thuộc khu vực đô thị hiện hữu.

1/2000

Phường Lê Lợi, Ngô Quyền, Quang Trung, Sơn Lộc, Trung Hưng, Phú Thịnh, Viên Sơn, Trung Sơn Trầm - thị xã Sơn Tây - TP Hà Nội

Sơn Tây

1786,00

UBND thị xã Sơn Tây và Viện QH xây dựng Hà Nội

2014

2021

Đồ án đang triển khai thực hiện, gồm 09 đồ án QHPK đô thị thuộc 8 phường thực hiện theo nhiệm vụ đã được UBND thành phố giao tại Quyết định số 4922/QĐ- UBND ngày 24/9/2014

Công văn số 1887/UBND-QLĐT ngày 27/8/2021 của UBND thị xã Sơn Tây

I.2.2

Quy hoạch phân khu đô thị ST2

1/2000

Xã Đường Lâm, Thanh Mỹ - thị xã Sơn Tây - TP Hà Nội

Sơn Tây

456,00

UBND thị xã Sơn Tây

2021

2022

Đồ án đề xuất mới. Thực hiện theo chỉ đạo của Phó Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội tại Văn bản số 4484/VP-ĐT ngày 14/5/2021.

Công văn số 1887/UBND-QLĐT ngày 27/8/2021 của UBND thị xã Sơn Tây

I.2.3

Quy hoạch phân khu đô thị ST3

1/2000

Phường Xuân Khanh và xã Thanh Mỹ, Xuân Sơn - thị xã Sơn Tây - TP Hà Nội

Sơn Tây

1181,00

UBND thị xã Sơn Tây

2021

2022

Đồ án đề xuất mới. Thực hiện theo chỉ đạo của Phó Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội tại Văn bản số 4484/VP-ĐT ngày 14/5/2021.

Công văn số 1887/UBND-QLĐT ngày 27/8/2021 của UBND thị xã Sơn Tây

I.2.4

Quy hoạch phân khu đô thị ST4

1/2000

Xã Đường Lâm, Thanh Mỹ, Xuân Sơn - thị xã Sơn Tây và xã Cam Thượng - huyện Ba Vì - TP Hà Nội

Nhiều địa bàn

1259,00

Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình Dân dụng và công nghiệp

2021

2022

Đồ án đề xuất mới. Thực hiện theo chỉ đạo của Phó Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội tại Văn bản số 4484/VP-ĐT ngày 14/5/2021.

Công văn số 1887/UBND-QLĐT ngày 27/8/2021 của UBND thị xã Sơn Tây

I.3

Quy hoạch chi tiết đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.3.1

Khu đấu giá quyền sử dụng đất ở xã Minh Cường thuộc ô quy hoạch 2.01 - ký hiệu PX - 01, quy hoạch đô thị vệ tinh Phú Xuyên

1/500

Thị trấn Thường Tín

Thường Tín

9,86

UBND huyện Thường Tín

Quý IV/2021

Quý II/2022

 

Công văn số 1169/UBND-QLĐT ngày 01/9/2021 của UBND huyện Thường Tín

I.3.2

Khu đấu giá quyền sử dụng đất ở xã Văn Tự thuộc ô quy hoạch 1.02 - ký hiệu PX - 04, quy hoạch đô thị vệ tinh Phú Xuyên

1/500

Thị trấn Thường Tín

Thường Tín

16,40

UBND huyện Thường Tín

Quý IV/2021

Quý II/2022

 

Công văn số 1169/UBND-QLĐT ngày 01/9/2021 của UBND huyện Thường Tín

I.3.3

Khu đấu giá quyền sử dụng đất ở xã Văn Tự thuộc ô quy hoạch 1.03 - ký hiệu PX - 03, quy hoạch đô thị vệ tinh Phú Xuyên

1/500

Thị trấn Thường Tín

Thường Tín

13,20

UBND huyện Thường Tín

Quý IV/2021

Quý II/2022

 

Công văn số 1169/UBND-QLĐT ngày 01/9/2021 của UBND huyện Thường Tín

I.3.4

Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch để đấu giá QSD đất tại xã Văn Tự (thuộc ô ký hiệu PX-03, PX-04 theo quy hoạch đô thị vệ tinh Phú Xuyên), huyện Thường Tín

1/500

Xã Văn Tự, huyện Thường Tín, Hà Nội

Thường Tín

10,92

UBND huyện Thường Tín

Quý IV/2021

Quý II/2022

 

Công văn số 1169/UBND-QLĐT ngày 01/9/2021 của UBND huyện Thường Tín

I.3.5

Quy hoạch chi tiết khu vực trục không gian trung tâm bán đảo Quảng An

1/500

Phường Quảng An

Tây Hồ

44,40

UBND quận Tây Hồ

2021

2022

Đồ án đề xuất mới, thực hiện theo nội dung Văn bản số 8413/VP-ĐT ngày 10/8/2021 của Văn phòng UBND Thành phố Hà Nội

Công văn số 1594/UBND-QLĐT ngày 30/8/2021 của UBND quận Tây Hồ

I.3.6

Quy hoạch chi tiết thị trấn Vân Đình

1/500

Thị trấn Vân Đình

Ứng Hòa

447,00

UBND huyện Ứng Hòa

2023

2025

 

Công văn số 1439/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Ứng Hòa

I.3.7

Quy hoạch chi tiết cải tạo chỉnh trang khu vực dân cư phường Tây Tựu

1/500

Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm

Bắc Từ Liêm

135,60

UBND quận Bắc Từ Liêm

2022

2023

 

Công văn số 2889/UBND-QLĐT ngày 16/9/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm

I.3.8

Quy hoạch chi tiết cải tạo chỉnh trang khu vực dân cư phường Thượng Cát

1/500

Phường Thượng Cát, quận Bắc Từ Liêm

Bắc Từ Liêm

95,80

UBND quận Bắc Từ Liêm

2022

2023

 

Công văn số 2889/UBND-QLĐT ngày 16/9/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm

I.3.9

Quy hoạch chi tiết cải tạo chỉnh trang khu vực dân cư phường Thụy Phương

1/500

Phường Thụy Phương, quận Bắc Từ Liêm

Bắc Từ Liêm

112,40

UBND quận Bắc Từ Liêm

2023

2024

 

Công văn số 2889/UBND-QLĐT ngày 16/9/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm

I.3.10

Quy hoạch chi tiết cải tạo chỉnh trang khu vực dân cư phường Xuân Đỉnh

1/500

Phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm

Bắc Từ Liêm

89,22

UBND quận Bắc Từ Liêm

2023

2024

 

Công văn số 2889/UBND-QLĐT ngày 16/9/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm

I.3.11

Quy hoạch chi tiết cải tạo chỉnh trang khu vực dân cư phường Xuân Tảo

1/500

Phường Xuân Tảo, quận Bắc Từ Liêm

Bắc Từ Liêm

17,01

UBND quận Bắc Từ Liêm

2024

2025

 

Công văn số 2889/UBND-QLĐT ngày 16/9/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm

I.3.12

Quy hoạch chi tiết cải tạo chỉnh trang khu vực dân cư phường Đông Ngạc

1/500

Phường Đông Ngạc, quận Bắc Từ Liêm

Bắc Từ Liêm

82,25

UBND quận Bắc Từ Liêm

2024

2025

 

Công văn số 2889/UBND-QLĐT ngày 16/9/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm

I.3.13

Quy hoạch chi tiết cải tạo chỉnh trang khu vực dân cư phường Đức Thắng

1/500

Phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm

Bắc Từ Liêm

30,40

UBND quận Bắc Từ Liêm

2025

2026

 

Công văn số 2889/UBND-QLĐT ngày 16/9/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm

I.3.14

Quy hoạch chi tiết cải tạo chỉnh trang khu vực dân cư phường Liên Mạc

1/500

Phường Liên Mạc, quận Bắc Từ Liêm

Bắc Từ Liêm

119,40

UBND quận Bắc Từ Liêm

2025

2026

 

Công văn số 2889/UBND-QLĐT ngày 16/9/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm

I.3.15

Quy hoạch chi tiết cải tạo chỉnh trang khu dân cư phường Vĩnh Phúc, Liễu Giai, (ô quy hoạch A AHPK H1-2)

1/500

Phường Vĩnh Phúc, một phần diện tích Liễu Giai khu vực 13 Làng Trại xưa thuộc quận

Ba Đình

75,11

UBND quận Ba Đình

2024

 

 

Công văn số 1862/UBND-QLĐT ngày 30/8/2021 của UBND quận Ba Đình

I.3.16

Quy hoạch chi tiết cải tạo chỉnh trang khu dân cư phường Cống Vị (ô quy hoạch B Quy hoạch phân khu H1-2)

1/500

Phường Cống Vị

Ba Đình

48,64

UBND quận Ba Đình

2023

 

 

Công văn số 1862/UBND-QLĐT ngày 30/8/2021 của UBND quận Ba Đình

I.3.17

Quy hoạch chi tiết cải tạo chỉnh trang khu dân cư phường Ngọc Khánh (ô quy hoạch C2 Quy hoạch phân khu H1-2)

1/500

Phường Ngọc Khánh

Ba Đình

16,90

UBND quận Ba Đình

2023

 

 

Công văn số 1862/UBND-QLĐT ngày 30/8/2021 của UBND quận Ba Đình

I.3.18

Quy hoạch chi tiết cải tạo chỉnh trang khu dân cư phường Liễu Giai, Ngọc Hà, (ô quy hoạch D Quy hoạch phân khu H1-2)

1/500

Một phần diện tích phường Liễu Giai và Ngọc Hà

Ba Đình

47,94

UBND quận Ba Đình

2024

 

 

Công văn số 1862/UBND-QLĐT ngày 30/8/2021 của UBND quận Ba Đình

I.3.19

Quy hoạch chi tiết cải tạo chỉnh trang khu dân cư phường Đội Cấn, Ngọc Hà, (ô quy hoạch E Quy hoạch phân khu H1-2)

1/500

Phường Đội Cấn, một phần diện tích Ngọc Hà

Ba Đình

79,52

UBND quận Ba Đình

2024

 

 

Công văn số 1862/UBND-QLĐT ngày 30/8/2021 của UBND quận Ba Đình

I.3.20

Quy hoạch chi tiết cải tạo chỉnh trang khu dân cư phường Kim Mã, (ô quy hoạch F Quy hoạch phân khu H1-2)

1/500

Phường Kim Mã

Ba Đình

36,99

UBND quận Ba Đình

2024

 

 

Công văn số 1862/UBND-QLĐT ngày 30/8/2021 của UBND quận Ba Đình

I.3.21

Quy hoạch chi tiết cải tạo chỉnh trang khu dân cư phường Giảng Võ, (ô quy hoạch G Quy hoạch phân khu H1-2)

1/500

Một phần diện tích phường Giảng Võ

Ba Đình

15,03

UBND quận Ba Đình

2024

 

 

Công văn số 1862/UBND-QLĐT ngày 30/8/2021 của UBND quận Ba Đình

I.3.22

Quy hoạch chi tiết cải tạo chỉnh trang khu dân cư phường Thành Công, (ô quy hoạch H Quy hoạch phân khu H1-2)

1/500

Một phần diện tích phường Thành Công

Ba Đình

16,05

UBND quận Ba Đình

2024

 

 

Công văn số 1862/UBND-QLĐT ngày 30/8/2021 của UBND quận Ba Đình

I.3.23

Quy hoạch chi tiết cải tạo chỉnh trang khu vực dân cư phường Yên Hòa

1/500

Yên Hòa

Cầu Giấy

50,00

UBND quận Cầu Giấy

2022

2025

Quy mô lập QHCT khoảng 50ha

Công văn số 1150/UBND-QLĐT ngày 23/9/2021 của UBND quận Cầu Giấy

I.3.24

Quy hoạch chi tiết cải tạo chỉnh trang khu vực dân cư phường Trung Hòa

1/500

Trung Hòa

Cầu Giấy

70,00

UBND quận Cầu Giấy

2022

2025

Quy mô lập QHCT khoảng 70ha

Công văn số 1150/UBND-QLĐT ngày 23/9/2021 của UBND quận Cầu Giấy

I.3.25

Quy hoạch chi tiết cải tạo chỉnh trang khu vực dân cư phường Mai Dịch

1/500

Nghĩa Đô

Cầu Giấy

52,00

UBND quận Cầu Giấy

2022

2025

Quy mô lập QHCT khoảng 52ha

Công văn số 1150/UBND-QLĐT ngày 23/9/2021 của UBND quận Cầu Giấy

I.3.26

Quy hoạch chi tiết cải tạo chỉnh trang khu vực dân cư phường Nghĩa Đô

1/500

Mai Dịch

Cầu Giấy

120,00

UBND quận Cầu Giấy

2022

2025

Quy mô lập QHCT khoảng 120ha

Công văn số 1150/UBND-QLĐT ngày 23/9/2021 của UBND quận Cầu Giấy

I.3.27

Quy hoạch chi tiết cải tạo chỉnh trang khu vực dân cư phường Nghĩa Tân

1/500

Nghĩa Tân

Cầu Giấy

24,00

UBND quận Cầu Giấy

2022

2025

Quy mô lập QHCT khoảng 24ha

Công văn số 1150/UBND-QLĐT ngày 23/9/2021 của UBND quận Cầu Giấy

I.3.28

Quy hoạch chi tiết Khu công viên vui chơi giải trí Tân Hội- Tân Lập tỷ lệ 1/500

1/500

Xã Tân Hội, Tân Lập

Đan Phượng

95,00

UBND huyện Đan Phượng

Quý II/2022

Quý II/2023

Thuộc phân khu đô thị GS tỷ lệ 1/5000 đã được phê duyệt; Ký hiệu X2 (bản vẽ xác định vị trí kèm theo)

Công văn số 1828/UBND-QLĐT ngày 17/9/2021 của UBND huyện Đan Phượng

I.3.29

Quy hoạch chi tiết Khu đô thị thuộc ô A-6 tỷ lệ 1/500

1/500

Xã Tân Hội, Hạ Mỗ

Đan Phượng

75,00

UBND huyện Đan Phượng

Quý II/2022

Quý II/2023

Thuộc phân khu đô thị S1 tỷ lệ 1/5000 đã được phê duyệt; Ký hiệu X3 (bản vẽ xác định vị trí kèm theo)

Công văn số 1828/UBND-QLĐT ngày 17/9/2021 của UBND huyện Đan Phượng

I.3.30

Quy hoạch chi tiết Khu đô thị thuộc ô A-3, A-7 tỷ lệ 1/500

1/500

Xã Tân Hội, Liên Hà

Đan Phượng

130,00

UBND huyện Đan Phượng

Quý II/2022

Quý II/2023

Thuộc phân khu đô thị S1 tỷ lệ 1/5000 đã được phê duyệt; Ký hiệu X4 (bản vẽ xác định vị trí kèm theo)

Công văn số 1828/UBND-QLĐT ngày 17/9/2021 của UBND huyện Đan Phượng

I.3.31

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Phúc Thọ, xã Mai Lâm và thôn Đông Trù xã Đông Hội

1/500

xã Mai Lâm, xã Đông Hội

Đông Anh

31,79

UBND huyện Đông Anh

2022

2022

 

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.32

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư các thôn: Yên Hà, Hải Bối, xã Hải Bối

1/500

xã Hải Bối

Đông Anh

96,58

UBND huyện Đông Anh

2022

2022

 

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.33

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Đại Bằng, xã Nguyên Khê

1/500

xã Nguyên Khê

Đông Anh

13,90

UBND huyện Đông Anh

2022

2022

Đề nghị tách riêng khỏi ranh giới dự án khu đô thị phía Nam sân bay Nội Bài

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.34

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Sơn Du, xã Nguyên Khê

1/500

xã Nguyên Khê

Đông Anh

35,92

UBND huyện Đông Anh

2022

2022

 

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.35

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư các thôn: Quan Âm, Thụy Hà, Bến Trung, Phú Liễn, xã Bắc Hồng

1/500

xã Bắc Hồng

Đông Anh

169,01

UBND huyện Đông Anh

2022

2022

Cần rà soát ranh giới nghiên cứu bao gồm cả các phần đất bổ sung HTXH, HTKT cấp đơn vị ở

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.36

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư các thôn: Lực Canh, Văn Tinh xã Xuân Canh (khu vực ngoài đê)

1/500

xã Xuân Canh

Đông Anh

22,05

UBND huyện Đông Anh

2022

2022

 

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.37

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Đồng Nhân, xã Hải Bối, huyện Đông Anh

1/500

xã Hải Bối

Đông Anh

13,33

UBND huyện Đông Anh

2022

2022

Đề nghị tách riêng khỏi ranh giới lập QHCT khu C Thành phố Thông Minh

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.38

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Lễ Pháp xã Tiên Dương

1/500

xã Tiên Dương

Đông Anh

28,43

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã thẩm định, đang xin ý kiến Sở QHKT

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.39

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Cổ Dương xã Tiên Dương

1/500

xã Tiên Dương

Đông Anh

38,4

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã thẩm định, đang xin ý kiến Sở QHKT

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.40

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Trung Oai, thôn Tiên Kha xã Tiên Dương

1/500

xã Tiên Dương

Đông Anh

84,26

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã thẩm định, đang xin ý kiến Sở QHKT

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.41

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Đản Dị, xã Uy Nỗ

1/500

xã Uy Nỗ

Đông Anh

13,7

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã thẩm định, đang xin ý kiến Sở QHKT

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.42

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Đài Bi, xã Uy Nỗ

1/500

xã Uy Nỗ

Đông Anh

15,93

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã thẩm định, đang xin ý kiến Sở QHKT

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.43

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Ấp Tó, xã Uy Nỗ

1/500

xã Uy Nỗ

Đông Anh

6,84

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã thẩm định, đang xin ý kiến Sở QHKT

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.44

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Cán Khê, thôn Tiên Hùng, xa Nguyên Khê

1/500

xã Nguyên Khê

Đông Anh

104,13

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã thẩm định, đang xin ý kiến Sở QHKT

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.45

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Nguyên Khê, xóm Đường Thôn Khê Nữ, xã Nguyên Khê

1/500

xã Nguyên Khê

Đông Anh

57,27

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã thẩm định, đang xin ý kiến Sở QHKT

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.46

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Khê Nữ, xã Nguyên Khê

1/500

xã Nguyên Khê

Đông Anh

44,82

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã thẩm định, đang xin ý kiến Sở QHKT

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.47

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Đoài, xã Nam Hồng

1/500

xã Nam Hồng

Đông Anh

35,55

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã thẩm định, đang xin ý kiến Sở QHKT

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.48

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Tằng My, xã Nam Hồng

1/500

xã Nam Hồng

Đông Anh

65,17

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã thẩm định, đang xin ý kiến Sở QHKT

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.49

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Tuân Lề, xã Tiên Dương

1/500

xã Tiên Dương

Đông Anh

11,36

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã lấy ý kiến cộng đồng dân cư và Hội đồng thẩm định Huyện, đang hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.50

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Lương Nỗ, xã Tiên Dương

1/500

xã Tiên Dương

Đông Anh

43,2

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã lấy ý kiến cộng đồng dân cư và Hội đồng thẩm định Huyện, đang hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.51

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Kinh Nỗ, xã Uy Nỗ

1/500

xã Uy Nỗ

Đông Anh

27,71

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã lấy ý kiến cộng đồng dân cư và Hội đồng thẩm định Huyện, đang hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.52

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Nghĩa Lại, xã Uy Nỗ

1/500

xã Uy Nỗ

Đông Anh

17,07

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã lấy ý kiến cộng đồng dân cư và Hội đồng thẩm định Huyện, đang hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.53

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Thượng, thôn Trong, thôn Ngoài, thôn Hậu và thôn Chợ, xã Uy Nỗ

1/500

xã Uy Nỗ

Đông Anh

70,35

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã lấy ý kiến cộng đồng dân cư và Hội đồng thẩm định Huyện, đang hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.54

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Phúc Lộc, xã Uy Nỗ

1/500

xã Uy Nỗ

Đông Anh

8,58

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã lấy ý kiến cộng đồng dân cư và Hội đồng thẩm định Huyện, đang hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.55

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Thọ Đa, xã Kim Nỗ

1/500

xã Kim Nỗ

Đông Anh

40,08

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã lấy ý kiến cộng đồng dân cư và Hội đồng thẩm định Huyện, đang hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.56

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư các thôn: Bắc, Đoài, Đông, xã Kim Nỗ

1/500

xã Kim Nỗ

Đông Anh

91,74

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã lấy ý kiến cộng đồng dân cư và Hội đồng thẩm định Huyện, đang hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.57

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Vạn Lộc, Văn Thượng, xã Xuân Canh

1/500

xã Xuân Canh

Đông Anh

50,93

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã lấy ý kiến cộng đồng dân cư và Hội đồng thẩm định Huyện, đang hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.58

Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Đào Thục, xã Thụy Lâm

1/500

xã Thụy Lâm

Đông Anh

29,03

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã lấy ý kiến cộng đồng dân cư và Hội đồng thẩm định Huyện, đang hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.59

Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Cổ Miếu, xã Thụy Lâm

1/500

xã Thụy Lâm

Đông Anh

24,55

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã lấy ý kiến cộng đồng dân cư và Hội đồng thẩm định Huyện, đang hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.60

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn cầu Cà, xã Cổ Loa

1/500

xã Cổ Loa

Đông Anh

14,77

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã lấy ý kiến cộng đồng dân cư và Hội đồng thẩm định Huyện, đang hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.61

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư xã Vân Nội

1/500

xã Vân Nội

Đông Anh

107,44

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã lấy ý kiến cộng đồng dân cư và Hội đồng thẩm định Huyện, đang hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.62

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư các thôn: Lương Quán, Gia Lộc, xã Việt Hùng

1/500

xã Việt Hùng

Đông Anh

47,79

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã lấy ý kiến cộng đồng dân cư và Hội đồng thẩm định Huyện, đang hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.63

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư các thôn: Đoài, Trung, Đông xã Việt Hùng

1/500

xã Việt Hùng

Đông Anh

98,14

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã lấy ý kiến cộng đồng dân cư và Hội đồng thẩm định Huyện, đang hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.64

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Lỗ Giao, xã Việt Hùng

1/500

xã Việt Hùng

Đông Anh

32,74

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã lấy ý kiến cộng đồng dân cư và Hội đồng thẩm định Huyện, đang hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.65

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Mạch Lũng, xã Đại Mạch,

1/500

xã Đại Mạch

Đông Anh

66,4

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã lấy ý kiến cộng đồng dân cư và Hội đồng thẩm định Huyện, đang hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.66

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Đại Đồng và thôn Mai Châu, xã Đại Mạch

1/500

xã Đại Mạch

Đông Anh

90,7

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã lấy ý kiến cộng đồng dân cư và Hội đồng thẩm định Huyện, đang hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.67

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư các thôn Đại Độ, Sáp Mai xã Võng La

1/500

xã Võng La

Đông Anh

81,7

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã lấy ý kiến cộng đồng dân cư và Hội đồng thẩm định Huyện, đang hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.68

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Xuân Nộn, xã Xuân Nộn

1/500

xã Xuân Nộn

Đông Anh

51

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã lấy ý kiến cộng đồng dân cư và Hội đồng thẩm định Huyện, đang hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.69

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Đường Nhạn, xã Xuân Nộn

1/500

xã Xuân Nộn

Đông Anh

33,7

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã lấy ý kiến cộng đồng dân cư và Hội đồng thẩm định Huyện, đang hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.70

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Kim Tiên, xã Xuân Nộn

1/500

xã Xuân Nộn

Đông Anh

33

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã lấy ý kiến cộng đồng dân cư và Hội đồng thẩm định Huyện, đang hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.71

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Đình Trung, xã Xuân Nộn

1/500

xã Xuân Nộn

Đông Anh

56,9

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã lấy ý kiến cộng đồng dân cư và Hội đồng thẩm định Huyện, đang hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.72

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Lương Quy, xã Xuân Nộn

1/500

xã Xuân Nộn

Đông Anh

73,2

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã lấy ý kiến cộng đồng dân cư và Hội đồng thẩm định Huyện, đang hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.73

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư các thôn: Du Nội, Du Ngoại, xã Mai Lâm

1/500

xã Mai Lâm

Đông Anh

30.22

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã lấy ý kiến cộng đồng dân cư và Hội đồng thẩm định Huyện, đang hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.74

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư các thôn: Vệ, Đìa xã Nam Hồng.

1/500

xã Nam Hồng

Đông Anh

106,7

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã lấy ý kiến cộng đồng dân cư và Hội đồng thẩm định Huyện, đang hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.75

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư các thôn: Phúc Hậu (1,2), Dục Tú (1,2,3) xã Dục Tú

1/500

Dục Tú

Đông Anh

87

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã lấy ý kiến cộng đồng dân cư và Hội đồng thẩm định Huyện, đang hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.76

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Nghĩa Vũ, xã Dục Tú

1/500

Dục Tú

Đông Anh

12,8

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã lấy ý kiến cộng đồng dân cư và Hội đồng thẩm định Huyện, đang hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.77

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Lý Nhân, xã Dục Tú

1/500

Dục Tú

Đông Anh

34

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã lấy ý kiến cộng đồng dân cư và Hội đồng thẩm định Huyện, đang hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.78

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Đồng Dấu, xã Dục Tú

1/500

Dục Tú

Đông Anh

17,5

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã lấy ý kiến cộng đồng dân cư và Hội đồng thẩm định Huyện, đang hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.79

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thuộc ô quy hoạch V.3.2 phân khu đô thị N5, Thị trấn Đông Anh

1/500

Thị trấn Đông Anh

Đông Anh

11,22

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã lấy ý kiến cộng đồng dân cư và Hội đồng thẩm định Huyện, đang hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.80

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thuộc ô quy hoạch V.2.7 phân khu đô thị N5, Thị trấn Đông Anh

1/500

Thị trấn Đông Anh

Đông Anh

33,27

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã lấy ý kiến cộng đồng dân cư và Hội đồng thẩm định Huyện, đang hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.81

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thuộc ô quy hoạch V.3.3 phân khu đô thị N5, Thị trấn Đông Anh

1/500

Thị trấn Đông Anh

Đông Anh

7,16

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã lấy ý kiến cộng đồng dân cư và Hội đồng thẩm định Huyện, đang hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.82

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư dân cư thuộc ô quy hoạch A5 phân khu đô thị N6, Thị trấn Đông Anh

1/500

Thị trấn Đông Anh

Đông Anh

19,77

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã lấy ý kiến cộng đồng dân cư và Hội đồng thẩm định Huyện, đang hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.83

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Mỹ Nội, xã Bắc Hồng

1/500

Bắc Hồng

Đông Anh

26,57

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã lấy ý kiến cộng đồng dân cư và Hội đồng thẩm định Huyện, đang hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.84

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Thượng Phúc, xã Bắc Hồng

1/500

Bắc Hồng

Đông Anh

30,2

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã lấy ý kiến cộng đồng dân cư và Hội đồng thẩm định Huyện, đang hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.85

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Cổ Điển, xã Hải Bối,

1/500

xã Hải Bối

Đông Anh

101,85

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã lấy ý kiến cộng đồng dân cư và Hội đồng thẩm định Huyện, đang hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.86

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Hội Phụ, xã Đông Hội

1/500

xã Đông Hội

Đông Anh

45,63

UBND huyện Đông Anh

 

2023

Đã BC HĐTĐ, đang rà soát, tổng hợp các nội dung. Dự kiến tạm dừng để thực hiện điều chỉnh cục bộ QHPK

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.87

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Lê Xá, xã Mai Lâm

1/500

xã Mai Lâm

Đông Anh

22,77

UBND huyện Đông Anh

 

2023

Đã báo cáo cộng đồng dân cư và Hội đồng thẩm định Huyện, đang rà soát, tổng hợp các nội dung. Dự kiến tạm dừng để thực hiện điều chỉnh cục bộ QHPK

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.88

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Thái Bình, Mai Hiên, xã Mai Lâm

1/500

xã Mai Lâm

Đông Anh

62,41

UBND huyện Đông Anh

 

2023

Đã báo cáo cộng đồng dân cư và Hội đồng thẩm định Huyện, đang rà soát, tổng hợp các nội dung. Dự kiến tạm dừng để thực hiện điều chỉnh cục bộ QHPK

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.89

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Lộc Hà, xã Mai Lâm

1/500

Xã Mai Lâm

Đông Anh

46,26

UBND huyện Đông Anh

 

2023

Đã báo cáo cộng đồng dân cư và Hội đồng thẩm định Huyện, đang rà soát, tổng hợp các nội dung. Dự kiến tạm dừng để thực hiện điều chỉnh cục bộ QHPK

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.90

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Tiên Hội, xã Đông Hội

1/500

xã Đông Hội

Đông Anh

27,1

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.91

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Trung Thôn, xã Đông Hội

1/500

xã Đông Hội

Đông Anh

52,34

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.92

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Đông Trù, xã Đông Hội

1/500

xã Đông Hội

Đông Anh

26,84

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.93

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Xuân Trạch, xã Xuân Canh

1/500

xã Xuân Canh

Đông Anh

67,4

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.94

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư các thôn: Xuân Canh, Văn Tinh, Lực Canh, xã Xuân Canh

1/500

xã Xuân Canh

Đông Anh

69,36

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Đã phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.95

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Đông Ngàn, xã Đông Hội

1/500

xã Đông Hội

Đông Anh

23,05

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Chưa thực hiện do Quy hoạch nằm trong ranh giới QHPK đô thị sông Đuống

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.96

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Phúc Thọ, xã Mai Lâm

1/500

Xã Mai Lâm

Đông Anh

24

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Chưa thực hiện do Quy hoạch nằm trong ranh giới QHPK đô thị sông Đuống

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.97

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Võng La, xã Võng La

1/500

xã Võng La

Đông Anh

20,31

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Chưa thực hiện do Quy hoạch nằm trong ranh giới QHPK, đô thị sông Hồng

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.98

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư các thôn: Yên Hà, Hải Bối, xã Hải Bối

1/500

xã Hải Bối

Đông Anh

92,6

UBND huyện Đông Anh

 

2022

Chưa thực hiện do Quy hoạch nằm trong ranh giới QHPK đô thị sông Hồng

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

I.3.99

Quy hoạch chi tiết công viên Đống Đa

1/500

quận Đống Đa

Đống Đa

6,50

UBND quận Đống Đa

2021

2023

Xem xét, đánh giá thêm trước khi triển khai thực hiện

Công văn số 1625/UBND-QLĐT ngày 25/8/2021 của UBND quận Đống Đa

I.3.100

Đồ án Quy hoạch chi tiết khu chức năng đô thị Trâu Quỳ, tỷ lệ 1/500

1/500

TT Trâu Quỳ

Gia Lâm

55,00

UBND huyện

2021

2025

 

Công văn số 2889/UBND-QLĐT ngày 14/9/2021 của UBND huyện Gia Lâm

I.3.101

Đồ án Quy hoạch chi tiết khu chức năng đô thị Yên Thường, Ninh Hiệp, Đinh Xuyên, tỷ lệ 1/500

1/500

Xã Yên Thường, Ninh Hiệp, Đinh Xuyên

Gia Lâm

49,00

UBND huyện

2021

2025

 

Công văn số 2889/UBND-QLĐT ngày 14/9/2021 của UBND huyện Gia Lâm

I.3.102

Đồ án Quy hoạch chi tiết khu chức năng đô thị Đầm Cầu Vùa, xã Đa Tốn, tỷ lệ 1/500

1/500

Xã Đa Tốn

Gia Lâm

95,00

UBND huyện

2021

2025

 

Công văn số 2889/UBND-QLĐT ngày 14/9/2021 của UBND huyện Gia Lâm

I.3.103

Quy hoạch chi tiết khu công viên, cây xanh phía trước UBND Huyện, tỷ lệ 1/500

1/500

TT Trâu Quỳ

Gia Lâm

13,00

UBND huyện

2021

2023

Huyện đề xuất lập TMB, tuy nhiên quy mô 13ha phải lập QHCT để phù hợp với quy định.

Công văn số 2889/UBND-QLĐT ngày 14/9/2021 của UBND huyện Gia Lâm

I.3.104

Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang khu dân cư đô thị tại Ô đất C.2.1, xã Đông Dư, huyện Gia Lâm

1/500

Xã Đông Dư

Gia Lâm

20,00

UBND huyện

2021

2023

 

Công văn số 2889/UBND-QLĐT ngày 14/9/2021 của UBND huyện Gia Lâm

I.3.105

Xây dựng vườn hoa, sân chơi thuộc ô quy hoạch 6-1 phân khu đô thị N9, xã Đình Xuyên, xã Dương Hà, huyện Gia Lâm

1/500

xã Dương Hà

Gia Lâm

6,00

UBND huyện

2021

2023

 

Công văn số 2889/UBND-QLĐT ngày 14/9/2021 của UBND huyện Gia Lâm

I.3.106

GPMB, xây dựng HTKT khung tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại khu X1, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm

1/500

xã Yên Thường

Gia Lâm

15,00

UBND huyện

2021

2023

 

Công văn số 2889/UBND-QLĐT ngày 14/9/2021 của UBND huyện Gia Lâm

I.3.107

GPMB, xây dựng HTKT khung tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại khu X2, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm

1/500

xã Yên Thường

Gia Lâm

8,00

UBND huyện

2021

2023

 

Công văn số 2889/UBND-QLĐT ngày 14/9/2021 của UBND huyện Gia Lâm

I.3.108

GPMB, xây dựng HTKT khung tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại khu X3, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm

1/500

Xã Yên Thường

Gia Lâm

6,00

UBND huyện

2021

2023

 

Công văn số 2889/UBND-QLĐT ngày 14/9/2021 của UBND huyện Gia Lâm

I.3.109

Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng khu dân cư đô thị mới và chỉnh trang đô thị tại khu đất C6, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm

1/500

xã Yên Viên

Gia Lâm

6,00

UBND huyện

2021

2023

 

Công văn số 2889/UBND-QLĐT ngày 14/9/2021 của UBND huyện Gia Lâm

I.3.110

Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại ô đất ký hiệu C3, C4, C5, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm

1/500

xã Yên Viên

Gia Lâm

8,00

UBND huyện

2021

2023

 

Công văn số 2889/UBND-QLĐT ngày 14/9/2021 của UBND huyện Gia Lâm

I.3.111

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư phía Bắc quốc lộ 32, huyện Hoài Đức

1/500

Kim Chung, Đức Thượng

Hoài Đức

231,90

UBND huyện Hoài Đức

2021

2025

Đã đề xuất thực hiện tại văn bản số 3950/UBND-QLĐT ngày 26/6/2020 về việc rà soát kế hoạch lập các đồ án quy hoạch, thiết kế đô thị, quy chế quản lý, chỉ giới đường đỏ, hồ sơ cắm mốc thực hiện năm 2020 và giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Hoài Đức

Công văn số 2422/UBND-QLĐT ngày 14/9/2021 của UBND huyện Hoài Đức

I.3.112

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư xã Đức Thượng và vùng phụ cận

1/500

Đức Thượng

Hoài Đức

106,10

UBND huyện Hoài Đức

2021

2025

Đã đề xuất thực hiện tại văn bản số 3950/UBND-QLĐT ngày 26/6/2020 về việc rà soát kế hoạch lập các đồ án quy hoạch, thiết kế đô thị, quy chế quản lý, chỉ giới đường đỏ, hồ sơ cắm mốc thực hiện năm 2020 và giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Hoài Đức

Công văn số 2422/UBND-QLĐT ngày 14/9/2021 của UBND huyện Hoài Đức

I.3.113

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư xã Đức Giang, Đức Thượng và vùng phụ cận

1/500

Đức Giang, Đức Thượng

Hoài Đức

141,10

UBND huyện Hoài Đức

2021

2025

Đã đề xuất thực hiện tại văn bản số 3950/UBND-QLĐT ngày 26/6/2020 về việc rà soát kế hoạch lập các đồ án quy hoạch, thiết kế đô thị, quy chế quản lý, chỉ giới đường đỏ, hồ sơ cắm mốc thực hiện năm 2020 và giai đoạn 2021 -2025 trên địa bàn huyện Hoài Đức

Công văn số 2422/UBND-QLĐT ngày 14/9/2021 của UBND huyện Hoài Đức

I.3.114

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư xã Kim Chung, Di Trạch và vùng phụ cận

1/500

Kim Chung, Di Trạch, Sơn Đồng

Hoài Đức

134,00

UBND huyện Hoài Đức

2021

2025

Đã đề xuất thực hiện tại văn bản số 3950/UBND-QLĐT ngày 26/6/2020 về việc rà soát kế hoạch lập các đồ án quy hoạch, thiết kế đô thị, quy chế quản lý, chỉ giới đường đỏ, hồ sơ cắm mốc thực hiện năm 2020 và giai đoạn 2021 -2025 trên địa bàn huyện Hoài Đức

Công văn số 2422/UBND-QLĐT ngày 14/9/2021 của UBND huyện Hoài Đức

I.3.115

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư xã Sơn Đồng và vùng phụ cận

1/500

Sơn Đồng

Hoài Đức

97,50

UBND huyện Hoài Đức

2021

2025

Đã đề xuất thực hiện tại văn bản số 3950/UBND-QLĐT ngày 26/6/2020 về việc rà soát kế hoạch lập các đồ án quy hoạch, thiết kế đô thị, quy chế quản lý, chỉ giới đường đỏ, hồ sơ cắm mốc thực hiện năm 2020 và giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Hoài Đức

Công văn số 2422/UBND-QLĐT ngày 14/9/2021 của UBND huyện Hoài Đức

I.3.116

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư xã Lại Yên và vùng phụ cận

1/500

Lại Yên

Hoài Đức

146,40

UBND huyện Hoài Đức

2021

2025

Đã đề xuất thực hiện tại văn bản số 3950/UBND-QLĐT ngày 26/6/2020 về việc rà soát kế hoạch lập các đồ án quy hoạch, thiết kế đô thị, quy chế quản lý, chỉ giới đường đỏ, hồ sơ cắm mốc thực hiện năm 2020 và giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Hoài Đức

Công văn số 2422/UBND-QLĐT ngày 14/9/2021 của UBND huyện Hoài Đức

I.3.117

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư xã Song Phương và vùng phụ cận

1/500

Song Phương

Hoài Đức

74,00

UBND huyện Hoài Đức

2021

2025

Đã đề xuất thực hiện tại văn bản số 3950/UBND-QLĐT ngày 26/6/2020 về việc rà soát kế hoạch lập các đồ án quy hoạch, thiết kế đô thị, quy chế quản lý, chỉ giới đường đỏ, hồ sơ cắm mốc thực hiện năm 2020 và giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Hoài Đức

Công văn số 2422/UBND-QLĐT ngày 14/9/2021 của UBND huyện Hoài Đức

I.3.118

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư xã Vân Canh và vùng phụ cận

1/500

Vân Canh

Hoài Đức

106,00

UBND huyện Hoài Đức

2021

2025

Đã đề xuất thực hiện tại văn bản số 3950/UBND-QLĐT ngày 26/6/2020 về việc rà soát kế hoạch lập các đồ án quy hoạch, thiết kế đô thị, quy chế quản lý, chỉ giới đường đỏ, hồ sơ cắm mốc thực hiện năm 2020 và giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Hoài Đức

Công văn số 2422/UBND-QLĐT ngày 14/9/2021 của UBND huyện Hoài Đức

I.3.119

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư xã An Thượng và vùng phụ cận

1/500

An Thượng

Hoài Đức

171,60

UBND huyện Hoài Đức

2021

2025

Đã đề xuất thực hiện tại văn bản số 3950/UBND-QLĐT ngày 26/6/2020 về việc rà soát kế hoạch lập các đồ án quy hoạch, thiết kế đô thị, quy chế quản lý, chỉ giới đường đỏ, hồ sơ cắm mốc thực hiện năm 2020 và giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Hoài Đức

Công văn số 2422/UBND-QLĐT ngày 14/9/2021 của UBND huyện Hoài Đức

I.3.120

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư xã An Khánh khu 1 và vùng phụ cận

1/500

An Khánh

Hoài Đức

102,60

UBND huyện Hoài Đức

2021

2025

Đã đề xuất thực hiện tại văn bản số 3950/UBND-QLĐT ngày 26/6/2020 về việc rà soát kế hoạch lập các đồ án quy hoạch, thiết kế đô thị, quy chế quản lý, chỉ giới đường đỏ, hồ sơ cắm mốc thực hiện năm 2020 và giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Hoài Đức

Công văn số 2422/UBND-QLĐT ngày 14/9/2021 của UBND huyện Hoài Đức

I.3.121

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư xã An Khánh khu 2 và vùng phụ cận

1/500

An Khánh

Hoài Đức

122,20

UBND huyện Hoài Đức

2021

2025

Đã đề xuất thực hiện tại văn bản số 3950/UBND-QLĐT ngày 26/6/2020 về việc rà soát kế hoạch lập các đồ án quy hoạch, thiết kế đô thị, quy chế quản lý, chỉ giới đường đỏ, hồ sơ cắm mốc thực hiện năm 2020 và giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Hoài Đức

Công văn số 2422/UBND-QLĐT ngày 14/9/2021 của UBND huyện Hoài Đức

I.3.122

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư xã La Phù, An Khánh và vùng phụ cận

1/500

An Khánh, La Phù

Hoài Đức

128,80

UBND huyện Hoài Đức

2021

2025

Đã đề xuất thực hiện tại văn bản số 3950/UBND-QLĐT ngày 26/6/2020 về việc rà soát kế hoạch lập các đồ án quy hoạch, thiết kế đô thị, quy chế quản lý, chỉ giới đường đỏ, hồ sơ cắm mốc thực hiện năm 2020 và giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Hoài Đức

Công văn số 2422/UBND-QLĐT ngày 14/9/2021 của UBND huyện Hoài Đức

I.3.123

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư xã La Phù và vùng phụ cận

1/500

La Phù

Hoài Đức

302,80

UBND huyện Hoài Đức

2021

2025

Đã đề xuất thực hiện tại văn bản số 3950/UBND-QLĐT ngày 26/6/2020 về việc rà soát kế hoạch lập các đồ án quy hoạch, thiết kế đô thị, quy chế quản lý, chỉ giới đường đỏ, hồ sơ cắm mốc thực hiện năm 2020 và giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Hoài Đức

Công văn số 2422/UBND-QLĐT ngày 14/9/2021 của UBND huyện Hoài Đức

I.3.124

Lập quy hoạch chi tiết chỉnh trang khu làng xóm tại ô quy hoạch D3 phân khu H2-4

1/500

phường Yên Sở

Hoàng Mai

36,00

UBND quận Hoàng Mai

2025

2030

 

Công văn số 2824/UBND-QLĐT ngày 29/9/2021 của UBND quận Hoàng Mai

I.3.125

Lập quy hoạch chi tiết chỉnh trang khu làng xóm tai ô quy hoạch H1 phân khu H2-4

1/500

phường Trần Phú

Hoàng Mai

20,00

UBND quận Hoàng Mai

2025

2030

 

Công văn số 2824/UBND-QLĐT ngày 29/9/2021 của UBND quận Hoàng Mai

I.3.126

Lập quy hoạch chi tiết chỉnh trang khu làng xóm tại ô quy hoạch F3 phân khu H2-4

1/500

phường Thanh Trì

Hoàng Mai

30,00

UBND quận Hoàng Mai

2025

2030

 

Công văn số 2824/UBND-QLĐT ngày 29/9/2021 của UBND quận Hoàng Mai

I.3.127

Lập quy hoạch chi tiết chỉnh trang khu làng xóm tại ô quy hoạch G1 phân khu H2-4

1/500

phường Thanh Trì

Hoàng Mai

25,00

UBND quận Hoàng Mai

2025

2030

 

Công văn số 2824/UBND-QLĐT ngày 29/9/2021 của UBND quận Hoàng Mai

I.3.128

Lập quy hoạch chi tiết chỉnh trang khu làng xóm tại ô quy hoạch G2 phân khu H2-4

1/500

phường Lĩnh Nam

Hoàng Mai

35,00

UBND quận Hoàng Mai

2025

2030

 

Công văn số 2824/UBND-QLĐT ngày 29/9/2021 của UBND quận Hoàng Mai

I.3.129

Lập quy hoạch chi tiết chỉnh trang khu làng xóm tại ô quy hoạch F2 phân khu H2-4

1/500

phường Vĩnh Hưng

Hoàng Mai

50,00

UBND quận Hoàng Mai

2025

2030

 

Công văn số 2824/UBND-QLĐT ngày 29/9/2021 của UBND quận Hoàng Mai

I.3.130

Lập quy hoạch chi tiết chỉnh trang khu làng xóm tại ô quy hoạch F4 phân khu H2-4

1/500

phường Vĩnh Hưng, Lĩnh Nam

Hoàng Mai

40,00

UBND quận Hoàng Mai

2025

2030

 

Công văn số 2824/UBND-QLĐT ngày 29/9/2021 của UBND quận Hoàng Mai

I.3.131

Quy hoạch chi tiết tại ô đất ký hiệu H trong quy hoạch phân khu đô thị N10, phường Bồ Đề, Long Biên, Cự Khối

1/500

quận Long Biên

Long Biên

410,75

UBND quận Long Biên

2021

2023

Thực hiện theo chỉ đạo của UBND Thành phố (Công văn số 7681/VP-ĐT ngày 23/7/2021 giao UBND quận Long Biên là đơn vị tổ chức lập điều chỉnh cục bộ QHPK đô thị N10, tỷ lệ 1/2000 tại Khu H và tổ chức lập QHCT, tỷ lệ 1/500 tại Khu H đảm bảo một đầu mối triển khai thống nhất, phù hợp pháp lý đầu tư).

Công văn số 1623/UBND-QLĐT ngày 06/9/2021 của UBND quận Long Biên

I.3.132

Quy hoạch chi tiết tại các ô quy hoạch G4 và G5, phường Thạch Bàn.

1/500

quận Long Biên

Long Biên

38,66

UBND quận Long Biên

2021

2023

Công ty VNS tài trợ kinh phí

Công văn số 1623/UBND-QLĐT ngày 06/9/2021 của UBND quận Long Biên

I.3.133

Quy hoạch chi tiết khu công viên làng nghề Lệ Mật, phường Việt Hưng tại ô quy hoạch C12/CXKO.

1/500

quận Long Biên

Long Biên

11,79

UBND quận Long Biên

2022

2023

 

Công văn số 1623/UBND-QLĐT ngày 06/9/2021 của UBND quận Long Biên

I.3.134

Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất tại điểm X4, thôn Lâm Hộ, xã Thanh Lâm

1/500

xã Thanh Lâm

Mê Linh

6,60

UBND huyện Mê Linh

2021

2022

 

Công văn số 2429/UBND-QLĐT ngày 24/9/2021 của UBND huyện Mê Linh

I.3.135

Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất tại điểm QM-01 tổ dân phố 4,5,6, thị trấn Quang Minh

1/500

thị trấn Quang Minh

Mê Linh

3.44

UBND huyện Mê Linh

2021

2022

 

Công văn số 2429/UBND-QLĐT ngày 24/9/2021 của UBND huyện Mê Linh

I.3.136

Quy hoạch chi tiết chợ đầu mối nông sản tổng hợp huyện Mê Linh

1/500

xã Thanh Lâm, Kim Hoa

Mê Linh

23,00

UBND huyện Mê Linh

2022

2023

Xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện để phù hợp với chủ trương chung của Thành phố về đầu tư xây dựng các chợ đầu mối (theo các chương trình xúc tiến đầu tư)

Công văn số 2429/UBND-QLĐT ngày 24/9/2021 của UBND huyện Mê Linh

I.3.137

Quy hoạch chi tiết khu công viên du lịch dịch vụ giải trí Đồng Mô

1/500

xã Sơn Đông - thị xã Sơn Tây - TP Hà Nội

Sơn Tây

263,00

UBND thị xã Sơn Tây

2023

2024

Đồ án đề xuất mới

(Trong quá trình thực hiện cần kiểm tra, tránh chồng chéo nội dung Viện QHXD Hà Nội đang thực hiện)

Công văn số 1887/UBND-QLĐT ngày 27/8/2021 của UBND thị xã Sơn Tây

I.3.138

Quy hoạch chi tiết đường từ Thành Cổ Sơn Tây đến Bắc Đền Và

1/500

Phường Trung Hưng - thị xã Sơn Tây - TP Hà Nội

Sơn Tây

15,75

UBND thị xã Sơn Tây

2023

2024

Đồ án đề xuất mới

Công văn số 1887/UBND-QLĐT ngày 27/8/2021 của UBND thị xã Sơn Tây

I.3.139

Quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500 cải tạo, chỉnh trang khu dân cư hiện hữu thị trấn Liên Quan

1/500

thị trấn Liên Quan

Thạch Thất

46,00

UBND huyện Thạch Thất

2023

2024

Tiến hành song song với việc điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Liên Quan

Công văn số 1704/UBND-QLĐT ngày 27/8/2021 của UBND huyện Thạch Thất

I.3.140

Quy hoạch chi tiết ô quy hoạch K2, tỷ lệ 1/500 thị trấn Kim Bài

1/500

Thi trấn Kim Bài, huyện Thanh Oai

Thanh Oai

44,84

UBND huyện Thanh Oai

Năm 2021

Năm 2022

 

Công văn số 1594/UBND-QLĐT ngày 28/8/2021 của UBND huyện Thanh Oai

I.3.141

Quy hoạch chi tiết ô quy hoạch K4, tỷ lệ 1/500 thị trấn Kim Bài

1/500

Thị trấn Kim Bài, huyện Thanh Oai

Thanh Oai

130,69

UBND huyện Thanh Oai

Năm 2023

Năm 2024

 

Công văn số 1594/UBND-QLĐT ngày 28/8/2021 của UBND huyện Thanh Oai

I.3.142

Quy hoạch chi tiết khu Tưởng niệm danh nhân Chu Văn An, huyện Thanh Trì, giai đoạn 2.

1/500

xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trl

Thanh Trì

42,8

UBND huyện Thanh Trì

Khi thành phố chấp thuận danh mục

2022

Thông báo số 401/TB-UBND ngày 6/7/2021; 3496/QHKT-P2 ngày 23/7/2021

Công văn số 1743/UBND-QLĐT ngày 23/8/2021 của UBND huyện Thanh Trì

I.3.143

Quy hoạch chi tiết Khu đô thị tiếp giáp đoạn 3 (Khu C) - Khu vực phát triển đô thị hai bên đường Nhật Tân - Nội Bài

1/500

Kim Nỗ, Hải Bối

Huyện Đông Anh

229,29

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp Thành phố

2022

2023-2024

 

Cập nhật danh mục theo Văn bản số 5775/UBND-ĐT ngày 15/12/2020 của UBND Thành phố

I.3.144

Quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường Vành đai 4

1/500

Các quận, huyện có liên quan

Xác định trong quá trình thực hiện

 

2022

2025

Xem xét cụ thể trong quá trình thực hiện (lập quy hoạch chi tiết đoạn qua khu vực phát triển đô thị)

Sở Quy hoạch - Kiến trúc đề xuất trên cơ sở Nghị quyết số 07-NQ/TU ngày 20/9/2021 của Thành ủy

I.3.145

Quy hoạch dọc sông Hồng, sông Đà, sông Đáy, sông Tích, sông Bùi (khu vực phát triển đô thị)

1/500

Các quận, huyện, thị xã liên quan

Xác định trong quá trình thực hiện

Xác định trong quá trình thực hiện

2022

2025

Cấp thẩm quyền số xem xét, quyết định việc lập quy hoạch trên cơ sở kết quả rà soát, báo cáo, đánh giá sự cần thiết

Sở Quy hoạch - Kiến trúc đề xuất

I.3.146

QHCT các khu vực quan trọng: Khu đô thị đại học tập trung; y tế tập trung; công viên khoa học, khởi nghiệp sáng tạo;...

1/500

Các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội

Xác định trong quá trình thực hiện

Xác định trong quá trình thực hiện

2022

2025

Cấp thẩm quyền số xem xét, quyết định việc lập quy hoạch trên cơ sở kết quả rà soát, báo cáo, đánh giá sự cần thiết

Sở Quy hoạch - Kiến trúc đề xuất

I.4

Thiết kế đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.4.1

Thiết kế chỉnh trang 2 bên Quốc lộ 1 (đoạn qua Đô thị vệ tinh Phú Xuyên)

 

Thường Tín, Phú Xuyên

Nhiều địa bàn

 

Xem xét trong quá trình thực hiện

2021

2023

 

Công văn số 1931/UBND-QLĐT ngày 20/8/2021 của UBND huyện Phú Xuyên

I.4.2

TKĐT khu quy hoạch A (diện tích khoảng 99,52ha) trong đồ án Quy hoạch phân khu đô thị H1-3

1/500

phường Láng Thượng, quận Đống Đa

Đống Đa

99,52

UBND quận Đống Đa

2022

2025

Quận đề xuất lập QHCT. Tuy nhiên để phù hợp với Chương trình số 05 (Phụ lục 2) Sở QHKT đề xuất chuyển sang TKĐT

Công văn số 1625/UBND-QLĐT ngày 25/8/2021 của UBND quận Đống Đa

I.4.3

TKĐT khu quy hoạch B (diện tích khoảng 9,72ha) trong đồ án Quy hoạch phân khu đô thị H1-3

1/500

phường Láng Hạ, quận Đống Đa

Đống Đa

9,72

UBND quận Đống Đa

2022

2025

Quận đề xuất lập QHCT. Tuy nhiên để phù hợp với Chương trình số 05 (Phụ lục 2) Sở QHKT đề xuất chuyển sang TKĐT

Công văn số 1625/UBND-QLĐT ngày 25/8/2021 của UBND quận Đống Đa

I.4.4

TKĐT khu quy hoạch C (diện tích khoảng 46,18ha) trong đồ án Quy hoạch phân khu đô thị H1-3

1/500

phường Láng Hạ, quận Đống Đa

Đống Đa

46,18

UBND quận Đống Đa

2022

2025

Quận đề xuất lập QHCT. Tuy nhiên để phù hợp với Chương trình số 05 (Phụ lục 2) Sở QHKT đề xuất chuyển sang TKĐT

Công văn số 1625/UBND-QLĐT ngày 25/8/2021 của UBND quận Đống Đa

I.4.5

TKĐT khu quy hoạch D (diện tích khoảng 93,98ha) trong đồ án Quy hoạch phân khu đô thị H1-3

1/500

phường Thịnh Quang, Trung Liệt, quận Đống Đa

Đống Đa

93,98

UBND quận Đống Đa

2023

2025

Quận đề xuất lập QHCT Tuy nhiên đề phù hợp với Chương trình số 05 (Phụ lục 2) Sở QHKT đề xuất chuyển sang TKĐT

Công văn số 1625/UBND-QLĐT ngày 25/8/2021 của UBND quận Đống Đa

I.4.6

TKĐT khu quy hoạch E (diện tích khoảng 105,50ha) trong đồ án Quy hoạch phân khu đô thị H1-3

1/500

phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa

Đống Đa

105,50

UBND quận Đống Đa

2023

2025

Quận đề xuất lập QHCT. Tuy nhiên để phù hợp với Chương trình số 05 (Phụ lục 2) Sở QHKT đề xuất chuyển sang TKĐT

Công văn số 1625/UBND-QLĐT ngày 25/8/2021 của UBND quận Đống Đa

I.4.7

TKĐT khu quy hoạch F (diện tích khoảng 111,10ha) trong đồ án Quy hoạch phân khu đô thị H1-3

1/500

phường Hàng Bột, Quốc Tử Giám, Cát Linh, quận Đống Đa

Đống Đa

111,10

UBND quận Đống Đa

2023

2025

Quận đề xuất lập QHCT. Tuy nhiên để phù hợp với Chương trình số 05 (Phụ lục 2) Sở QHKT đề xuất chuyển sang TKĐT

Công văn số 1625/UBND-QLĐT ngày 25/8/2021 của UBND quận Đống Đa

I.4.8

TKĐT khu quy hoạch G (diện tích khoảng 27,67ha) trong đồ án Quy hoạch phân khu đô thị H1-3

1/500

Phường Hàng Bột, Quốc Tử Giám, quận Đống Đa

Đống Đa

27,67

UBND quận Đống Đa

2024

2025

Quận đề xuất lập QHCT. Tuy nhiên để phù hợp với Chương trình số 05 (Phụ lục 2) Sở QHKT đề xuất chuyển sang TKĐT

Công văn số 1625/UBND-QLĐT ngày 25/8/2021 của UBND quận Đống Đa

I.4.9

TKĐT khu quy hoạch H (diện tích khoảng 76,05ha) trong đồ án Quy hoạch phân khu đô thị H1-3

1/500

Phường Thổ Quan, Khâm Thiên, Trung Phụng, Phương Liên, quận Đống Đa

Đống Đa

76,05

UBND quận Đống Đa

2024

2025

Quận đề xuất lập QHCT. Tuy nhiên để phù hợp với Chương trình số 05 (Phụ lục 2) Sở QHKT đề xuất chuyển sang TKĐT

Công văn số 1625/UBND-QLĐT ngày 25/8/2021 của UBND quận Đống Đa

I.4.10

TKĐT khu quy hoạch I (diện tích khoảng 82,99ha) trong đồ án Quy hoạch phân khu đô thị H1-3

1/500

Phường Nam Đồng, Trung Tự, Quang Trung, quận Đống Đa

Đống Đa

82,99

UBND quận Đống Đa

2024

2025

Quận đề xuất lập QHCT. Tuy nhiên để phù hợp với Chương trình số 05 (Phụ lục 2) Sở QHKT đề xuất chuyển sang TKĐT

Công văn số 1625/UBND-QLĐT ngày 25/8/2021 của UBND quận Đống Đa

I.4.11

TKĐT khu quy hoạch J (diện tích khoảng 52,70ha) trong đồ án Quy hoạch phân khu đô thị H1-3

1/500

Phường Khương Thượng, Ngã Tư Sở, quận Đống Đa

Đống Đa

52,70

UBND quận Đống Đa

2025

2025

Quận để xuất lập QHCT. Tuy nhiên để phù hợp với Chương trình số 05 (Phụ lục 2) Sở QHKT đề xuất chuyển sang TKĐT

Công văn số 1625/UBND-QLĐT ngày 25/8/2021 của UBND quận Đống Đa

I.4.12

TKĐT khu quy hoạch K (diện tích khoảng 111,29ha) trong đồ án Quy hoạch phân khu đô thị H1-3

1/500

Phường Kim Liên, Phương Mai, quận Đống Đa

Đống Đa

111,29

UBND quận Đống Đa

2025

2025

Quận đề xuất lập QHCT. Tuy nhiên để phù hợp với Chương trình số 05 (Phụ lục 2) Sở QHKT đề xuất chuyển sang TKĐT

Công văn số 1625/UBND-QLĐT ngày 25/8/2021 của UBND quận Đống Đa

I.4.13

TKĐT hai bên tuyến đường Vành đai 1 (đoạn Hoàng Cầu - Láng Hạ)

1/500

Phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa

Đống Đa

6,70

UBND quận Đống Đa

2021

2022

 

Công văn số 1625/UBND-QLĐT ngày 25/8/2021 của UBND quận Đống Đa

I.4.14

TKĐT hai bên tuyến đường Phương Mai - Sông Lừ

1/500

Phường Phương Mai, Khương Thượng, quận Đống Đa

Đống Đa

2,20

UBND quận Đống Đa

2021

2022

 

Công văn số 1625/UBND-QLĐT ngày 25/8/2021 của UBND quận Đống Đa

I.4.15

TKĐT hai bên tuyến đường Phan Văn Trị - ga Hà Nội.

1/500

quận Đống Đa

Đống Đa

3,40

UBND quận Đống Đa

2021

2022

 

Công văn số 1625/UBND-QLĐT ngày 25/8/2021 của UBND quận Đống Đa

I.4.16

TKĐT hai bên tuyến đường Chùa Bộc

1/500

phường Quang Trung, quận Đống Đa

Đống Đa

4,50

UBND quận Đống Đa

2021

2022

 

Công văn số 1625/UBND-QLĐT ngày 25/8/2021 của UBND quận Đống Đa

I.4.17

TKĐT riêng tuyến phố Hàng Đào - Hàng Ngang - Hàng Đường - Đồng Xuân - Nguyễn Thiện Thuật - Cao Thắng - Hàng Khoai - Hàng Giấy

1/500

Khu phố cổ Hà Nội

Hoàn Kiếm

11,30,.

UBND quận Hoàn Kiếm

2022

2024

 

Công văn số 1249/UBND-QLĐT ngày 30/8/2021 của UBND quận Hoàn Kiếm

I.4.18

TKĐT riêng tuyến phố Hàng Lược - Chả Cá - Hàng Cân - Lương Văn Can

1/500

Khu phố cổ Hà Nội

Hoàn Kiếm

7,8

UBND quận Hoàn Kiếm

2022

2024

 

Công văn số 1249/UBND-QLĐT ngày 30/8/2021 của UBND quận Hoàn Kiếm

I.4.19

TKĐT riêng tuyến phố Hàng Bông - Hàng Gai - Cầu Gỗ

1/500

Khu liền kề phố cổ - phố cũ quận Hoàn Kiếm

Hoàn Kiếm

12,00

UBND quận Hoàn Kiếm

2022

2024

 

Công văn số 1249/UBND-QLĐT ngày 30/8/2021 của UBND quận Hoàn Kiếm

I.4.20

TKĐT riêng tuyến phố Đinh Tiên Hoàng - Quảng trường Đông kinh nghĩa thục - Lê Thái Tổ

1/500

Xung quanh hồ Hoàn Kiếm

Hoàn Kiếm

21,7

UBND quận Hoàn Kiếm

2023

2024

 

Công văn số 1249/UBND-QLĐT ngày 30/8/2021 của UBND quận Hoàn Kiếm

I.4.21

TKĐT riêng tuyến phố Lý Thái Tổ - Quảng trường Ngân hàng Nhà nước

1/500

Khu phố cũ quận Hoàn Kiến

Hoàn Kiếm

12,00

UBND quận Hoàn Kiếm

2023

2024

 

Công văn số 1249/UBND-QLĐT ngày 30/8/2021 của UBND quận Hoàn Kiếm

I.4.22

TKĐT riêng tuyến phố Nhà Chung - trước Nhà Thờ lớn - Lý Quốc Sư

1/500

Khu phố cũ quận Hoàn Kiếm

Hoàn Kiếm

6,00

UBND quận Hoàn Kiếm

2024

2025

 

Công văn số 1249/UBND-QLĐT ngày 30/8/2021 của UBND quận Hoàn Kiếm

I.4.23

TKĐT riêng tuyến phố Tràng Tiền (bao gồm cả Quảng trường Cách mạng Tháng Tám) - Hàng Khai - Tràng Thi - Nút giao Cửa Nam

1/500

Khu Hồ Gươm và phụ cận

Hoàn Kiếm

28,00

UBND quận Hoàn Kiếm

2024

2025

 

Công văn số 1249/UBND-QLĐT ngày 30/8/2021 của UBND quận Hoàn Kiếm

I.4.24

TKĐT riêng tuyến phố Hai Bà Trưng

1/500

Khu phố cũ quận Hoàn Kiếm

Hoàn Kiếm

29,5

UBND quận Hoàn Kiếm

2024

2025

 

Công văn số 1249/UBND-QLĐT ngày 30/8/2021 của UBND quận Hoàn Kiếm

I.4.25

TKĐT riêng tuyến phố Trần Hưng Đạo - Nút giao thông Trần Hưng Đạo - Lê Thánh Tông

1/500

Khu phố cũ quận Hoàn Kiếm

Hoàn Kiếm

45,2

UBND quận Hoàn Kiếm

2024

2025

 

Công văn số 1249/UBND-QLĐT ngày 30/8/2021 của UBND quận Hoàn Kiếm

I.4.26

TKĐT tuyến đường phía Đông Trung tâm hành chính quận Hoàng với mặt cắt rộng 30 m điểm đầu nút giao đường Vành đai 3 điểm cuối đường Tam Trinh quy mô khoảng 2.400 m

1/500

phường Thịnh Liệt, Yên Sở

Hoàng Mai

2,4km

UBND quận Hoàng Mai

Quý I/2022

Quý IV/2022

 

Công văn số 2824/UBND-QLĐT ngày 29/9/2021 của UBND quận Hoàng Mai

I.4.27

TKĐT tuyến đường từ đường Giải Phóng Phòng đến đường phía Đông trung tâm hành chính quận Hoàng Mai với mặt cắt rộng 30 m quy mô khoảng 850 m

1/500

Phường Thịnh Liệt

Hoàng Mai

0,85 km

UBND quận Hoàng Mai

2025

2030

 

Công văn số 2824/UBND-QLĐT ngày 29/9/2021 của UBND quận Hoàng Mai

I.4.28

TKĐT Hai bên bờ Ngòi Tùng Kê (kênh Cầu Triền)

1/500

Phường Tây Mỗ, Đại Mỗ, quận Nam Từ Liêm

Nam Từ Liêm

25,00

UBND Quận Nam Từ Liêm

2022

2023-2024

 

Công văn số 2148/UBND-QLĐT ngày 24/8/2021 của UBND quận Nam Từ Liêm

I.4.29

TKĐT khu vực xung quanh Thành cổ Sơn Tây

1/500

Phường Lê Lợi - thị xã Sơn Tây - TP Hà Nội

Sơn Tây

4,00

UBND thị xã Sơn Tây

2023

2024

Đồ án đề xuất mới

Công văn số 1887/UBND-QLĐT ngày 27/8/2021 của UBND thị xã Sơn Tây

I.4.30

TKĐT các khu dân cư làng xóm hiện có, cải tạo chỉnh trang, các khu vực hai bên tuyến đường giao thông

1/500

Thành phố Hà Nội

Xác định trong quá trình thực hiện

UBND các quận

2021

2025

Xem xét cụ thể từng khu vực đề xuất lập TKĐT trong quá trình triển khai thực hiện

Triển khai theo Chương trình số 05- CTr/TU ngày 17/3/2021 của Thành ủy

I.4.31

Thiết kế đô thị trong khu vực nội đô lịch sử (nghiên cứu thực hiện thi tuyển phương án)

1/500

các quận Ba Đình, Hoàn Kiếm, Tây Hồ, Đống Đa, Hai Bà Trưng

 

Xem xét trong quá trình thực hiện

2021

2022

 

Triển khai theo Chương trình số 05- CTr/TU ngày 17/3/2021 của Thành ủy

I.4.33

TKĐT khu vực Hồ Tây (A6) và phụ cận

1/500

Quận Tây Hồ và phụ cận

Xác định trong quá trình thực hiện

Xem xét trong quá trình thực hiện

2022

2025

Cấp thẩm quyền sẽ xem xét, quyết định việc lập quy hoạch trên cơ sở kết quả rà soát, báo cáo, đánh giá sự cần thiết

Sở Quy hoạch - Kiến trúc đề xuất

I.4.34

Rà soát, lập TKĐT các tuyến đường chính tại các khu vực phát triển đô thị

1/500

Thành phố Hà Nội

Xác định trong quá trình thực hiện

Xem xét trong quá trình thực hiện

2022

2025

Cấp thẩm quyền sẽ xem xét, quyết định việc lập quy hoạch trên cơ sở kết quả rà soát, báo cáo, đánh giá sự cần thiết

Sở Quy hoạch - Kiến trúc đề xuất

II

QUY HOẠCH XÂY DỰNG (theo Luật Xây dựng)

 

 

 

 

 

 

II.1

Quy hoạch xây dựng vùng

 

 

 

 

 

 

 

 

II.1.1

Quy hoạch xây dựng vùng huyện Thường Tín

1/25000

Huyện Thường Tín

Thường Tín

 

2021-2022

2021

2022

UBND Thành phố cho phép thực hiện tại Công văn số 243/UBND-ĐT ngày 21/01/2021

Sở QHKT cập nhật trong kế hoạch (nội dung đang triển khai)

II.1.2

Quy hoạch xây dựng vùng huyện Phú Xuyên

1/25000

Huyện Phú Xuyên

Phú Xuyên

 

2021-2022

2021

2022

UBND Thành phố đồng ý chủ trương lập QH vùng huyện tại Công văn số 721/UBND-ĐT ngày 12/3/2021

Sở QHKT cập nhật trong kế hoạch (nội dung đang triển khai)

II.1.3

Quy hoạch xây dựng vùng huyện Thạch Thất

1/25.000

huyện Thạch Thất

Thạch Thất

 

2021-2022

2021

2022

UBND Thành phố đồng ý chủ trương lập QH vùng huyện tại Công văn số 721/UBND-ĐT ngày 12/3/2021

Sở QHKT cập nhật trong kế hoạch (nội dung đang triển khai)

II.1.4

Quy hoạch xây dựng vùng huyện Quốc Oai

1/25.000

Huyện Quốc Oai

Quốc Oai

 

2021-2022

2021

2022

UBND Thành phố đồng ý chủ trương lập QH vùng huyện tại Công văn số 721/UBND-ĐT ngày 12/3/2021

Sở QHKT cập nhật trong kế hoạch (nội dung đang triển khai)

II.1.5

Quy hoạch xây dựng vùng huyện Mỹ Đức

1/25.000

Huyện Mỹ Đức

Mỹ Đức

 

2021-2022

2021

2022

UBND Thành phố đồng ý chủ trương lập QH vùng huyện tại Công văn số 721/UBND-ĐT ngày 12/3/2021

Sở QHKT cập nhật trong kế hoạch (nội dung đang triển khai)

II.1.6

Quy hoạch xây dựng vùng huyện Mê Linh

1/25.000

Huyện Mê Linh

Mê Linh

 

2021-2022

2021

2022

UBND Thành phố đồng ý chủ trương lập QH vùng huyện tại Công văn số 721/UBND-ĐT ngày 12/3/2021

Sở QHKT cập nhật trong kế hoạch (nội dung đang triển khai)

II.1.7

Quy hoạch xây dựng vùng huyện Sóc Sơn

1/25.000

Huyện Sóc Sơn

Sóc Sơn

 

2021-2022

2021

2022

UBND Thành phố đồng ý chủ trương lập QH vùng huyện tại Công văn số 721/UBND-ĐT ngày 12/3/2021

Sở QHKT cập nhật trong kế hoạch (nội dung đang triển khai)

II.1.8

Quy hoạch xây dựng vùng huyện Thanh Oai

1/25.000

Huyện Thanh Oai

Thanh Oai

 

2021-2022

2021

2022

UBND Thành phố cho phép thực hiện tại Công văn số 268/UBND-ĐT ngày 22/01/2021

Sở QHKT cập nhật trong kế hoạch (nội dung đang triển khai)

II.1.9

Quy hoạch xây dựng vùng huyện Phúc Thọ

1/25.000

Huyện Phúc Thọ

Phúc Thọ

 

2021-2022

2021

2022

UBND Thành phố đồng ý chủ trương lập QH vùng huyện tại Công văn số 721/UBND-ĐT ngày 12/3/2021

Sở QHKT cập nhật trong kế hoạch (nội dung đang triển khai)

II.1.10

Quy hoạch xây dựng vùng huyện Ứng Hòa

1/25.000

Huyện Ứng Hòa

Ứng Hòa

 

2021-2022

2021

2022

UBND Thành phố cho phép thực hiện tại Công văn số 5741/UBND-ĐT ngày 09/12/2020

Sở QHKT cập nhật trong kế hoạch (nội dung đang triển khai)

II.1.11

Quy hoạch xây dựng vùng huyện Ba Vì

1/25.000

Huyện Ba Vì

Ba Vì

 

UBND huyện Ba Vì

2021

2022

UBND Thành phố cho phép thực hiện tại Công văn số 10051/VP-ĐT ngày 18/11/2020

Sở QHKT cập nhật trong kế hoạch (nội dung đang triển khai)

II.1.12

Quy hoạch xây dựng vùng huyện Chương Mỹ

1/25.000

Huyện Chương Mỹ

Chương Mỹ

 

2021-2022

2021

2022

UBND Thành phố đồng ý chủ trương lập QH vùng huyện tại Công văn số 721/UBND-ĐT ngày 12/3/2021

Sở QHKT cập nhật trong kế hoạch (nội dung đang triển khai)

II.1.13

Quy hoạch xây dựng vùng huyện Đan Phượng

1/25.000

Huyện Đan Phượng

Đan Phượng

7882,82

2021-2022

Quý II/2021

Quý III/2021

UBND Thành phố cho phép thực hiện tại Công văn số 1612/VP-ĐT ngày 03/3/2021

Sở QHKT cập nhật trong kế hoạch (nội dung đang triển khai)

II.1.14

Quy hoạch xây dựng vùng huyện Gia Lâm

1/25.000

Huyện Gia Lâm

Gia Lâm

 

2021-2022

2021

2022

UBND Thành phố cho phép thực hiện tại Công văn số 2699/UBND-ĐT ngày 26/6/2020

Sở QHKT cập nhật trong kế hoạch (nội dung dang triển khai)

II.2

Quy hoạch phân khu khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

II.2.1

QHPK xây dựng khu chức năng Khu vực hồ Xuân Khanh và vùng phụ cận

1/2000

Thị xã Sơn Tây, huyện Ba Vì - TP Hà Nội

Nhiều địa bàn

917,00

Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp

2021

2022

Đồ án đề xuất mới. Thực hiện theo chỉ đạo của PCT UBND thành phố tại Văn bản số 4484/VP-ĐT ngày 14/5/2021.

Công văn số 1887/UBND-QLĐT ngày 27/8/2021 của UBND thị xã Sơn Tây

II.2.2

QHPK xây dựng Khu công nghệ cao sinh học Hà Nội

1/2000

Phường Tây Tựu, Liên Mạc, Minh Khai, Thụy Phương, Cổ Nhuế 2

Bắc Từ Liêm

204,00

UBND quận Bắc Từ Liêm (*)

2022

2023

Thông báo số 213CTB-VP ngày 12/4/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về kết luận của đồng chí Phó chủ tịch Nguyễn Mạnh Quyền tại cuộc họp xem xét tháo gỡ khó khăn, thúc đẩy tiến độ thực hiện Dự án Khu công nghệ cao sinh học Hà Nội tại quận Bắc Từ Liêm

Công văn số 2889/UBND-QLĐT ngày 16/9/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm

II.2.3

QHPK Khu du lịch sinh thái Đá Chông -Thuần Mỹ

1/2000

Thuần Mỹ

Ba Vì

60,00

UBND huyện Ba Vì

2023

2025

Ranh giới các Quy hoạch phân khu sẽ được cụ thể hóa trong quá trình lập quy hoạch

Công văn số 2366/UBND-QLĐT ngày 16/09/2021 của UBND huyện Ba Vì

II.2.4

QHPK khu du lịch Thiên Sơn suối Ngà (phần dưới cốt 100 núi Ba Vì).

1/2000

Vân Hòa

Ba Vì

200,00

UBND huyện Ba Vì

2023

2025

Ranh giới các Quy hoạch phân khu sẽ được cụ thể hóa trong quá trình lập quy hoạch

Công văn số 2366/UBND-QLĐT ngày 16/09/2021 của UBND huyện Ba Vì

II.2.5

QHPK khu du lịch sườn Tây núi Ba Vì (phần dưới cốt 100)

1/2000

Minh Quang

Ba Vì

300,00

UBND huyện Ba Vì

2023

2025

Ranh giới các Quy hoạch phân khu sẽ được cụ thể hóa trong quá trình lập quy hoạch

Công văn số 2366/UBND-QLĐT ngày 16/09/2021 của UBND huyện Ba Vì

II.2.6

QHPK khu du lịch Tây Nam núi Ba Vì (phần dưới cốt 100 núi Ba Vì)

1/2000

Khánh Thượng

Ba Vì

190,00

UBND huyện Ba Vì

2023

2025

Ranh giới các Quy hoạch phân khu sẽ được cụ thể hóa trong quá trình lập quy hoạch

Công văn số 2366/UBND-QLĐT ngày 16/09/2021 của UBND huyện Ba Vì

II.2.7

QHPK khu du lịch Đông Nam núi Ba Vì

1/2000

xã Yên Bái

Ba Vì

350,00

UBND huyện Ba Vì

2023

2025

Ranh giới các Quy hoạch phân khu sẽ được cụ thể hóa trong quá trình lập quy hoạch

Công văn số 2366/UBND-QLĐT ngày 16/09/2021 của UBND huyện Ba Vì

II.2.8

QHPK khu du lịch hồ Cẩm Quỳ

1/2000

Xã Cẩm Lĩnh, Ba Trại

Ba Vì

249,00

UBND huyện Ba Vì

2023

2025

Ranh giới các Quy hoạch phân khu sẽ được cụ thể hóa trong quá trình lập quy hoạch

Công văn số 2366/UBND-QLĐT ngày 16/09/2021 của UBND huyện Ba Vì

II.2.9

QHPK khu du lịch Khoang Xanh (phần dưới cốt 100 núi Ba Vì)

1/2000

Xã Vân Hòa

Ba Vì

200,00

UBND huyện Ba Vì

2023

2025

Ranh giới các Quy hoạch phân khu sẽ được cụ thể hóa trong quá trình lập quy hoạch

Công văn số 2366/UBND-QLĐT ngày 16/09/2021 của UBND huyện Ba Vì

II.2.10

QHPK khu du lịch Ao Vua (phần dưới cốt 100 núi Ba Vì)

1/2000

Xã Tản Lĩnh

Ba Vì

180,00

UBND huyện Ba Vì

2023

2025

Ranh giới các Quy hoạch phân khu sẽ được cụ thể hóa trong quá trình lập quy hoạch

Công văn số 2366/UBND-QLĐT ngày 16/09/2021 của UBND huyện Ba Vì

II.2.11

QHPK khu du lịch Đầm Long.

1/2000

Xã Cẩm Lĩnh

Ba Vì

400,00

UBND huyện Ba Vì

2023

2025

Ranh giới các Quy hoạch phân khu sẽ được cụ thể hóa trong quá trình lập quy hoạch

Công văn số 2366/UBND-QLĐT ngày 16/09/2021 của UBND huyện Ba Vì

II 2.12

QHPK xây dựng các khu chức năng du lịch Ba Vì - Suối Hai

1/2000

xã Cẩm Lĩnh, Ba Trại

Ba Vì

1500,00

UBND huyện Ba Vì

2023

2025

Ranh giới các Quy hoạch phân khu sẽ được cụ thể hóa trong quá trình lập quy hoạch

Công văn số 2366/UBND-QLĐT ngày 16/09/2021 của UBND huyện Ba Vì (Sửa lại tên theo Chương trình số 05- CTr/TU ngày 17/3/2021 của Thành ủy)

II.2.13

QHPK xây dựng khu chức năng Khu vực phía đông Làng văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam

1/2000

xã Sơn Đông - Thị xã Sơn Tây - TP Hà Nội

Sơn Tây

345,00

UBND thị xã Sơn Tây

2021

2022

Đồ án đề xuất mới. Thực hiện theo chỉ đạo của Phó Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội tại Văn bản số 4484/VP-ĐT ngày 14/5/2021.

Công văn số 1887/UBND-QLĐT ngày 27/8/2021 của UBND thị xã Sơn Tây

II.2.14

QHPK xây dựng khu chức năng nghiên cứu đào tạo giáo dục-y tế huyện Đan Phượng tỷ lệ 1/2000

1/500

Xã Phương Đình, Đan Phượng, Thị trấn Phùng

Đan Phượng

350,00

UBND huyện Đan Phượng

Quý II/2022

Quý II/2023

Đã được phê duyệt quy hoạch tỷ lệ 1/2000 khu y tế và giáo dục tập chung; Ký hiệu X5 (bản vẽ xác định vị trí kèm theo)

Công văn số 1633/UBND-QLĐT ngày 01/10/2021 của UBND huyện Đan Phượng

II.2.15

QHPK xây dựng khu du lịch Thác Bạc Suối Sao

1/2.000-
1/5.000

xã Yên Trung, Yên Bình, huyện Thạch Thất

Thạch Thất

 

Xem xét trong quá trình thực hiện

Theo tiến độ thực tế (thành phố đã có chỉ đạo về thực hiện quy hoạch này)

VB số 7496/VP-ĐT ngày 03/9/2020 của văn phòng UBNDTP

 

II.2.16

QHPK xây dựng khu du lịch sinh thái khu vực phía Bắc núi Viên Nam

1/2.000-
1/5.000

Xã Yên Trung, Yên Bình, Tiến Xuân, huyện Thạch Thất

Thạch Thất

 

Xem xét trong quá trình thực hiện

Theo tiến độ thực tế (thành phố đã có chỉ đạo về thực hiện quy hoạch này)

VB số 7496/VP-ĐT ngày 03/9/2020 của văn phòng UBNDTP

 

II.2.17

Quy hoạch phân khu xây dựng một số khu chức năng du lịch tại Sơn Tây, Sóc Sơn, Thạch Thất,...

1/2.000-
1/5.000

Các huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội

Xác định trong quá trình thực hiện

UBND các huyện, Thị xã

2021

2025

 

Triển khai theo Chương trình số 05- CTr/TU ngày 17/3/2021 của Thành ủy

II.2.18

Quy hoạch phân khu xây dựng một số khu chức năng giáo dục - y tế, nghiên cứu đào tạo, công nghiệp,..

1/2.000-
1/5.000

Các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội

Xác định trong quá trình thực hiện

UBND các huyện, thị xã

2021

2025

 

Triển khai theo Chương trình số 05- CTr/TU ngày 17/3/2021 của Thành ủy

II.3

Quy hoạch chi tiết khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

II.3.1

QHCT các khu du lịch huyện Ba Vì

1/500

huyện Ba Vì

Ba Vì

 

UBND huyện Ba Vì; các đơn vị được giao chủ đầu tư

2023

2025

 

Công văn số 2366/UBND-QLĐT ngày 16/09/2021 của UBND huyện Ba Vì

II.3.2

QHCT chợ đầu mối xa Cam Thượng

1/500

Xã Cam Thượng

Ba Vì

30

UBND huyện Ba Vì

2023

2024

 

Công văn số 2725/UBND-QLĐT ngày 22/10/2021 của UBND huyện Ba Vì (Văn bản bổ sung)

II.3.3

QH mở rộng cụm công nghiệp Đồng Giai

1/500

xã Vật Lại

Ba Vì

20

UBND huyện Ba Vì

2023

2024

Mở rộng thêm 40ha

Công văn số 2725/UBND-QLĐT ngày 22/10/2021 của UBND huyện Ba Vì (Văn bản bổ sung)

II.3.4

QHCT tỷ lệ 1/500 công viên cây xanh hồ điều hòa thuộc ô quy hoạch VII.4.2 và VII.5.2 phân khu đô thị N7

1/500

xã Uy Nỗ, xã Việt Hùng

Đông Anh

33,80

UBND huyện Đông Anh

2022

2023

 

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

II.3.5

QHCT tỷ lệ 1/500 khu chức năng đô thị, công cộng thành phố thuộc ô quy hoạch VII.2.3 phân khu đô thị N7

1/500

xã Tiên Dương

Đông Anh

15,00

UBND huyện Đông Anh

2022

2023

 

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

II.3.6

QHCT tỷ lệ 1/500 khu cây xanh thể dục thể thao kết hợp công cộng thành phố thuộc Ô QH VII.2.4; VII.2.6; VII.3.3; VII.3.4, phân khu đô thị N7)

1/500

xã Tiên Dương

Đông Anh

89,80

UBND huyện Đông Anh

2022

2023

 

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

II.3.7

QHCT tỷ lệ 1/500 dự án: Xây dựng HTKT khu cây xanh thể dục thể thao thuộc Ô Quy hoạch V.2.8 phân khu đô thị N5

1/500

xã Tiên Dương

Đông Anh

27,00

UBND huyện Đông Anh

2022

2023

 

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

II.3.8

QHCT tỷ lệ 1/500 cây xanh thể dục thể thao thuộc ô quy hoạch V.3.1 phân khu đô thị N5

1/500

xã Nguyên Khê

Đông Anh

22,80

UBND huyện Đông Anh

2022

2023

 

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

II.3.9

QHCT tỷ lệ 1/500 cây xanh thể dục thể thao thuộc ô quy hoạch 2-1, 2-2, 2-3 phân khu đô thị GNB

1/500

xã Uy Nỗ, Việt Hùng và Xuân Nộn

Đông Anh

100,00

UBND huyện Đông Anh

2022

2023

 

Công văn số 2957/UBND-QLĐT ngày 20/9/2021 của UBND huyện Đông Anh

II.3.10

QHCT các khu vực công viên, cây xanh tại các khu vực phát triển đô thị

1/500

Các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội

Xác định trong quá trình thực hiện

Xác định trong quá trình thực hiện

2021

2025

Cấp thẩm quyền sẽ xem xét, quyết định việc lập quy hoạch trên cơ sở kết quả rà soát, báo cáo, đánh giá sự cần thiết

Sở Quy hoạch - Kiến trúc đề xuất

II.4

Quy hoạch chung xây dựng xã

 

 

 

 

 

 

 

II.4.1

Lập quy hoạch chung xây dựng các xã sau khi các quy hoạch xây dựng vùng huyện được duyệt.

1/5.000

Các xã thuộc các huyện trên địa bàn thành phố.

Xác định trong quá trình thực hiện

UBND các huyện, xã

Theo tiến độ thực tế

UBND các huyện, xã xem xét sự cần thiết, tổ chức lập các quy hoạch chung xây dựng xã sau khi các quy hoạch xây dựng vùng huyện được duyệt

Sở Quy hoạch - Kiến trúc đề xuất

II.5

Quy hoạch chi tiết trung tâm xã, quy hoạch chi tiết điểm dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

 

II.5.1

Lập quy hoạch chi tiết các trung tâm xã, điểm dân cư nông thôn theo quy hoạch chung xây dựng các xã được duyệt.

1/500

Các xã thuộc các huyện trên địa bàn thành phố.

Xác định trong quá trình thực hiện

UBND các huyện, xã

Theo tiến độ thực tế

UBND các huyện, xã xem xét sự cần thiết, tổ chức lập các quy hoạch chi tiết trung tâm xã, quy hoạch chi tiết điểm dân cư nông thôn sau khi các quy hoạch chung xây dựng xã được duyệt.

Sở Quy hoạch - Kiến trúc đề xuất

III

QUY CHẾ QUẢN LÝ KIẾN TRÚC, DANH MỤC CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC CÓ GIÁ TRỊ (theo Luật Kiến trúc)

 

 

 

 

 

 

III.1

Quy chế quản lý kiến trúc đô thị và nông thôn theo quy định của Luật Kiến trúc

 

Các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội

 

Sở QHKT; UBND các quận, huyện, thị xã và các đơn vị liên quan

2022

2025

Sở QHKT đã có văn bản số 5136/QHKT- KHTH ngày 12/11/2021 báo cáo UBND Thành phố. Tổ chức thực hiện sau khi có ý kiến chỉ đạo của UBND thành phố

 

III.2

Xây dựng Danh mục công trình kiến trúc có giá trị

 

Các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội

 

Sở QHKT; UBND các quận, huyện, thị xã và các đơn vị liên quan

2022

2025

 

Triển khai theo Chương trình số 05- CTr/TU ngày 17/3/2021 của Thành ủy

IV

CÁC QUY HOẠCH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

 

 

 

IV.1

Rà soát Điều chỉnh Quy hoạch giao thông vận tải Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050

 

Các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội

 

Sở Giao thông vận tải

2021

2022

 

Triển khai theo Chương trình số 05- CTr/TU ngày 17/3/2021 của Thành ủy

IV.2

Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch xử lý chất thải rắn Thủ đô đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050

 

Các huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội

 

Sở Xây dựng

2021

-

 

Triển khai theo Chương trình số 03- CTr/TU ngày 17/3/2021 của Thành ủy

IV.3

Rà soát, điều chỉnh, bổ sung các Quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật

 

Các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội

 

Sở Xây dựng

2021

2022

 

Triển khai theo Chương trình số 05- CTr/TU ngày 17/3/2021 của Thành ủy

IV.4

QH các khu nghĩa trang tập trung

 

Các huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội

Xác định trong quá trình thực hiện

Xác định trong quá trình thực hiện

2021

2025

Cấp thẩm quyền sẽ xem xét, quyết định việc lập quy hoạch trên cơ sở kết quả rà soát, báo cáo, đánh giá sự cần thiết

Sở Quy hoạch - Kiến trúc đề xuất

IV.5

QH các khu tiếp nhận, xử lý rác tập trung của Thành phố

 

Các huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội

Xác định trong quá trình thực hiện

Xác định trong quá trình thực hiện

2021

2025

Cấp thẩm quyền sẽ xem xét, quyết định việc lập quy hoạch trên cơ sở kết quả rà soát, báo cáo, đánh giá sự cần thiết

Sở Quy hoạch - Kiến trúc đề xuất

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 837/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục, kế hoạch lập các quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn Thành phố Hà Nội

  • Số hiệu: 837/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/03/2022
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Chu Ngọc Anh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/03/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản