Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 835/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 09 tháng 04 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN M’DRẮK, TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29/11/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-TTg ngày 30/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất năm 2030 của huyện M’Drắk;

Căn cứ Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án công trình trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện M’Drắk;

Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện M’Drắk tại Tờ trình số 22/TTr- UBND ngày 25/02/2025; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 06/TTr-SNNMT ngày 06/3/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện M’Drắk với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

- Đất nông nghiệp: 117.936,17 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 9.112,40 ha;

- Đất chưa sử dụng: 1.259,08 ha;

(Chi tiết tại Phụ lục I)

2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 4,15 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục II)

3. Kế hoạch thu hồi đất:

- Đất nông nghiệp: 340,40 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 1,88 ha;

(Chi tiết tại Phụ lục III)

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 574,01 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 127,58 ha;

- Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn: 138,42 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 1,99 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục IV)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Giao UBND huyện M’Drắk có trách nhiệm:

a. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện theo quy định tại Điều 75 Luật Đất đai.

b. Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định tại Điều 76 Luật Đất đai.

c. Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định tại Điều 77 Luật Đất đai về UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.

d. Trong quá trình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, căn cứ tình hình thực tế của địa phương, UBND huyện M’Drắk chủ động điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của địa phương theo quy định tại khoản 9 Điều 21 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP.

đ. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

e. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt;

g. Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện được duyệt đối với nguồn gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện M’Drắk.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và quy định pháp luật về nội dung tham mưu tại Tờ trình số 06/TTr-SNNMT ngày 06/3/2025.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND huyện M’Drắk; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh (để biết);
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Trung tâm CN và Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- Các phòng: KTTH, CNXD;
- Lưu: VT, NNMT (TLC-05b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thiên Văn

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN M'DRẮK
(Kèm theo Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn M'Drắk

Xã Cư Prao

Xã Ea Pil

Xã Ea Lai

Xã Ea H'Mlay

Xã Krông Jing

Xã Ea M'Doal

Xã Ea Riêng

Xã Cư M'ta

Xã Cư Króa

Xã Krông Á

Xã Cư San

Xã Ea Trang

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

128.316

634

12.238

8.272

7.098

5.167

7.459

8.109

3.485

5.164

22.677

8.272

20.828

18.913

1

Đất nông nghiệp

NNP

117.944,18

450,01

10.541,74

6.595,35

6.724,06

4.870,67

6.833,89

7.497,48

3.127,31

4.769,58

21.712,17

7.567,91

19.586,81

17.667,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.671,85

93,94

158,85

321,63

239,38

128,18

591,19

95,28

200,79

435,63

200,94

317,16

435,73

453,16

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

2.900,33

78,77

78,43

189,14

233,26

127,93

327,56

94,58

200,71

274,13

195,38

317,16

435,73

347,56

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

771,52

15,17

80,42

132,49

6,12

0,24

263,63

0,70

0,08

161,50

5,56

 

0,00

105,60

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

22.267,69

189,37

5.522,67

3.615,33

1.702,22

55,12

3.777,80

465,53

259,24

925,12

323,28

1.786,08

1.510,53

2.135,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11.544,12

103,53

1.085,99

2.337,35

1.852,73

2.021,02

416,95

1.313,06

1.898,54

111,05

154,68

116,12

112,49

20,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20.623,80

0,27

401,30

 

166,27

1,86

0,36

0,11

 

863,84

12.831,26

1.014,32

2.164,20

3.180,01

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

59.083,61

58,88

3.147,07

93,37

2.719,75

2.631,40

2.030,47

5.618,66

730,04

2.427,73

8.138,77

4.253,72

15.357,79

11.875,96

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

20.812,48

 

1.885,96

117,09

1.035,68

1.990,62

745,89

2.450,27

 

598,48

1.704,17

1.860,72

6.693,05

1.730,55

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

540,81

3,34

79,74

174,92

37,53

33,09

17,11

4,84

38,71

5,83

57,08

80,51

6,08

2,03

1.7

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

193,05

 

140,30

52,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,24

0,69

5,82

 

6,18

 

 

 

 

0,38

6,17

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.112,40

183,89

1.655,87

1.671,27

313,66

287,52

593,40

592,73

354,80

388,42

943,10

592,65

1.128,70

406,39

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

632,66

 

46,83

52,77

29,08

34,30

81,85

63,60

70,51

65,49

67,42

33,03

42,86

44,92

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

54,57

54,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,29

5,91

0,59

0,32

0,16

0,67

0,33

2,48

0,22

1,69

0,85

0,51

1,25

2,31

2.4

Đất quốc phòng

CQP

327,86

27,16

 

 

 

 

 

 

 

0,69

300,01

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

1.152,49

1,35

0,21

1.142,20

0,12

0,13

7,27

0,25

0,18

0,12

0,11

0,23

0,14

0,18

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

97,51

13,87

10,82

5,23

2,81

4,73

6,14

5,86

9,92

10,88

3,63

9,41

10,50

3,71

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,98

3,01

 

0,06

 

 

0,03

 

0,28

0,50

 

 

 

0,10

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,41

1,26

0,50

0,17

0,13

0,29

0,09

0,17

1,04

0,40

0,34

0,54

0,35

0,13

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

58,82

4,26

8,21

4,66

1,34

2,05

3,59

2,37

6,74

7,28

2,02

5,44

7,38

3,48

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

27,15

5,00

2,11

0,25

1,34

2,29

2,43

2,72

1,86

1,68

1,27

3,43

2,77

 

2.6.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2,15

0,34

 

0,09

 

0,10

 

0,60

 

1,02

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

332,11

2,55

19,77

6,65

13,90

5,53

87,13

17,36

9,62

17,05

4,59

131,97

0,46

15,53

2.7.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

70,04

 

 

 

 

 

70,04

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

129,68

2,07

0,42

2,69

0,95

2,00

0,50

0,14

0,20

1,18

 

116,07

0,28

3,18

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

78,15

0,48

1,20

3,96

9,44

3,53

16,59

11,26

9,42

 

4,59

15,90

0,18

1,60

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

54,24

 

18,15

 

3,51

 

 

5,96

 

15,87

 

 

 

10,75

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

4.174,23

62,25

1.188,75

163,74

142,97

119,54

283,85

293,26

170,41

147,52

163,53

340,84

881,76

215,81

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.820,98

45,32

139,16

128,32

114,68

83,82

213,12

84,24

123,63

103,42

96,89

208,94

345,77

133,67

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

962,68

13,58

16,75

31,48

25,50

34,51

22,32

23,18

43,43

26,03

42,48

130,23

535,34

17,85

2.8.3

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

19,67

 

 

 

 

 

19,67

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

1,03

 

 

 

 

 

0,63

 

0,40

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

1.343,81

0,84

1.029,22

0,55

0,20

 

26,52

183,83

0,12

15,99

23,10

 

 

63,44

2.8.6

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,00

0,15

0,03

0,10

0,01

0,04

0,02

0,03

0,04

0,04

0,03

0,02

0,02

0,47

2.8.7

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

4,12

0,92

0,95

0,48

 

0,21

 

0,88

 

0,58

 

0,10

 

 

2.8.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

20,94

1,44

2,64

2,81

2,58

0,96

1,57

1,10

2,79

1,46

1,03

1,55

0,63

0,38

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,18

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

129,62

4,14

24,23

6,68

9,45

9,57

14,94

5,53

20,56

19,79

3,63

4,64

3,56

2,90

2.11

Đất mặt nước chuyên dung

TVC

2.193,88

11,91

364,67

293,68

115,17

113,05

111,89

204,39

73,38

125,19

399,33

72,02

188,17

121,03

2.11.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm phá

MNC

205,17

 

6,87

 

9,11

23,22

3,70

19,79

34,47

80,47

25,95

 

 

1,59

2.11.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi suối

SON

1.988,71

11,91

357,80

293,68

106,06

89,83

108,19

184,60

38,91

44,72

373,38

72,02

188,17

119,44

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.259,08

0,05

39,99

4,96

60,43

8,88

31,80

18,75

2,40

5,63

22,18

111,79

112,78

839,43

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 CỦA HUYỆN M'DRẮK
(Kèm theo Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cư M'ta

Xã Cư San

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

4,15

0,93

3,22

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

0,00

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,15

0,93

3,22

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,93

0,93

 

2.2

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3,22

0,00

3,22

2.2.1

Đất công trình giao thông

DGT

3,22

 

3,22

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN M'DRẮK
(Kèm theo Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn M'Drắk

Xã Cư Prao

Xã Ea Pil

Xã Krông Jing

Xã Cư M'ta

Xã Cư Króa

Xã Ea Trang

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

342,28

10,28

18,15

0,15

0,25

10,00

300,01

3,44

1

Đất nông nghiệp

NNP

340,40

10,28

18,15

0,12

0,19

10,00

298,22

3,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA

19,52

9,50

 

 

 

10,00

 

0,02

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

19,52

9,50

 

 

 

10,00

 

0,02

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

42,74

 

18,15

0,12

0,12

 

23,20

1,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,78

0,78

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

277,36

 

 

 

0,07

 

275,02

2,27

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,88

 

 

0,03

0,06

 

1,79

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,06

 

 

0,03

0,03

 

 

 

2.2

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,04

 

 

 

 

 

0,04

 

2.2.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,04

 

 

 

 

 

0,04

 

2.3

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,03

 

 

 

0,03

 

 

 

2.4

Đất mặt nước chuyên dùng

TVC

1,75

 

 

 

 

 

1,75

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN MDRẮK, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn M'Drắk

Xã Cư Prao

Xã Ea Pil

Xã Ea Lai

Xã Ea H'Mlay

Krông Jing

Xã Ea M'Doal

Xã Ea Riêng

Xã Cư M'ta

Xã Cư Króa

Krông Á

Xã Cư San

Xã Ea Trang

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

574,01

10,72

21,94

2,32

2,47

3,48

8,19

0,55

1,05

17,38

299,40

25,98

164,99

15,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

24,00

9,63

0,04

0,10

0,06

0,10

0,53

 

0,06

10,80

 

 

2,17

0,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

83,27

0,25

20,31

2,02

0,48

0,30

3,03

0,10

0,20

4,94

23,64

6,94

17,25

3,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13,96

0,77

0,86

0,10

1,02

0,88

4,32

0,45

0,69

0,12

0,55

2,46

0,30

1,44

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

451,31

0,05

0,69

0,10

0,91

2,20

0,26

 

0,10

1,16

275,10

15,69

145,27

9,78

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

5,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,36

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,47

0,02

0,04

 

 

 

0,05

 

 

0,36

0,11

0,89

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

127,58

 

20,81

94,84

 

 

 

 

2,72

3,68

5,53

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR

127,58

 

20,81

94,84

 

 

 

 

2,72

3,68

5,53

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

138,42

 

85,67

52,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

1,99

1,06

 

 

0,41

 

 

 

0,09

0,28

 

0,09

 

0,06

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này

MHT/PNC

0,48

0,32

 

 

0,02

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,51

0,42

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,46

0,32

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

0,54

 

 

 

0,39

 

 

 

 

 

 

0,09

 

0,06

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 835/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện M’Drắk, tỉnh Đắk Lắk

  • Số hiệu: 835/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/04/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Nguyễn Thiên Văn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/04/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản