Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đ
ộc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 826/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 27 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC BỘ VÀ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 434/TTr-SGTVT ngày 23 tháng 3 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2020.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: KHCN, TTTT;
- Lãnh đạo VP và các CV;
- Lưu: VT, GT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Thiên Định

 

DANH MỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GTVT TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên TTHC

1.

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

2.

Đăng ký khai thác tuyến

3.

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

4.

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

5.

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

6.

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

 

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

(Kèm theo Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô:

- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

20 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.

04 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư

Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

04 giờ làm việc

Bước 7

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

40 giờ làm việc

2. Đăng ký khai thác tuyến:

a) Áp dụng đến hết ngày 30/6/2021:

* Đối với tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh:

- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

36 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.

04 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư

Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

04 giờ làm việc

Bước 7

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

56 giờ làm việc

* Đối với tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh:

- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

02 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

12 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.

02 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

02 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư

Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

02 giờ làm việc

Bước 7

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

24 giờ làm việc

b) Áp dụng từ ngày 01/7/2021:

- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

02 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

12 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.

02 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

02 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư

Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

02 giờ làm việc

Bước 7

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

24 giờ làm việc

3. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng:

- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

04 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

20 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.

04 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư

Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

04 giờ làm việc

Bước 7

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

40 giờ làm việc

4. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng:

- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

02 giờ làm việc

Bước 3

Chuyên viên phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.

12 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.

02 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

Ký phê duyệt kết quả TTHC.

02 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư

Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

02 giờ làm việc

Bước 7

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Xác nhận trên phần mềm một cửa;

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

24 giờ làm việc

5. Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải):

- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

02 giờ làm việc

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng.

02 giờ làm việc

Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả; trao đổi, góp ý; hoàn thiện dự thảo.

- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

- Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện (Chuyên viên Trương Văn Hoàng hoặc Hoàng Ngọc Khanh)

- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng;

- Trao đổi, góp ý về chuyên môn (nếu cần);

- Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

09 giờ làm việc

Bước 4: Phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Phê duyệt, gửi bản phê duyệt có ký số trên môi trường mạng.

2,5 giờ làm việc

Bước 5: Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển hồ sơ giấy về Sở GTVT để lưu trữ theo quy định

0,5 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính:

16 giờ làm việc

6. Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải):

- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

02 giờ làm việc

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng.

02 giờ làm việc

Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả; trao đổi, góp ý; hoàn thiện dự thảo.

- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

- Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện (Chuyên viên Trương Văn Hoàng hoặc Hoàng Ngọc Khanh)

- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng;

- Trao đổi, góp ý về chuyên môn (nếu cần);

- Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

09 giờ làm việc

Bước 4: Phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Phê duyệt, gửi bản phê duyệt có ký số trên môi trường mạng.

2,5 giờ làm việc

Bước 5: Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển hồ sơ giấy về Sở GTVT để lưu trữ theo quy định

0,5 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính:

16 giờ làm việc

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 826/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 826/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/03/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Phan Thiên Định
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/04/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản