Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
*****

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******

Số: 818/QĐ-BYT

          Hà Nội, ngày  05  tháng 03  năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

 

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA VỀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM THEO MÃ SỐ HS

 

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

 

Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ “Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế”;
Căn cứ Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm số 12/2003/PL-UBTVQH 11 ngày 26 tháng 7 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ “Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm”;
Căn cứ Khoản 2, Điều 8, Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công, và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm- Bộ Y tế.

 

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục hàng hoá nhập khẩu phải kiểm tra về vệ sinh an toàn thực phẩm theo mã số HS” bao gồm:

1. Các chế phẩm từ thịt, cá;

2. Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật;

3. Sữa và các sản phẩm từ sữa;

4. Đường và các loại kẹo đường;

5. Ca cao và các chế phẩm từ ca cao;

6. Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột, hoặc sữa; các loại bánh;

7. Cà phê, chè, hạt tiêu;

8. Chế phẩm từ rau, quả;

9. Gia vị;

10. Đồ uống, rượu và giấm;

11. Bao bì và vật dụng chứa đựng thực phẩm;

12. Thực phẩm chức năng và sản phẩm bảo vệ sức khoẻ;

13. Phụ gia thực phẩm.

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Trong trường hợp xảy ra tranh chấp liên quan đến mã số HS trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm (Bộ Y tế) sẽ chủ trì phối hợp với Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) xem xét lại để thống nhất và quyết định mã số.

Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng Vụ Pháp chế- Bộ Y tế, Cục trưởng, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; thủ trưởng các đơn vị y tế, Thủ trưởng các đơn vị liên quan và tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài có hoạt động trong lĩnh vực nhập khẩu thực phẩm vào Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Tổng cục Hải quan (để phối hợp thực hiện);
- Bộ trưởng (để b/c);                                                                          
- Các Thứ trưởng (để biết) ;
- Các Bộ, ngành liên quan;
- Các Vụ, Cục liên quan thuộc Bộ Y tế;
- Sở Y tế, TTYTDP các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Y tế Ngành;
- Website BYT;                                                               
- Lưu: VT, ATTP.                                                                                                                                  

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trịnh Quân Huấn

 

                                                                                                                                                                

DANH MỤC

HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA VỀ VỆ SINH AN OÀN THỰC PHẨM THEO MÃ SỐ HS
(Ban hành kèm theo Quyết định số 818/QĐ-BYT ngày 05 tháng 3 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

1.Danh mục

CÁC CHẾ PHẨM TỪ THỊT, CÁ

TT

Chương (*)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

1.

16

1601

 

 

Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó

2.

 

1602

 

 

Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ đã chế biến hoặc bảo quản bao gồm các sản phẩm dạng thịt muối hoặc đóng hộp

3.

 

1603

 

 

Phần chiết và nước ép từ thịt, cá bao gồm cá loại có hoặc không có gia vị

4.

 

1604

 

 

Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá muối

 

MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT

TT

Chương (*)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

1.

15

1504

10

10

Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng dùng làm thực phẩm

2.

 

1507

90

10

Dầu đậu tương đã tinh chế dùng làm thực phẩm

3.

 

1508

90

10

Dầu lạc đã tinh chế dùng làm thực phẩm

4.

 

1509

90

90

11

19

Dầu ô-liu đã tinh chế dùng làm thực phẩm

5.

 

1512

19

10

Dầu hạt hướng dương đã tinh chế dùng làm thực phẩm

6.

 

1514

19

99

10

10

Dầu hạt cải, dầu mù tạt đã tinh chế dùng làm thực phẩm

7.

 

1515

50

90

Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng đã tinh chế

8.

 

1517

10

90

00

20

Margarin

 

SỮA VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ SỮA

TT

Chương (*)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

1.

04

0401

 

 

Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

2.

 

0402

 

 

Sữa và kem cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

3.

 

0403

 

 

Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc a xít hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao

4.

 

0405

 

 

Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa chưa phết bơ sữa (dairy spreads)

5.

 

0406

 

 

Phơ mát

6.

22

2202

90

10

Sữa tiệt trùng

 

ĐƯỜNG VÀ CÁC LOẠI KẸO ĐƯỜNG

TT

Chương (*)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

1.

17

1701

 

 

Đường mía hoặc đường của cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học ở thể rắn

 

 

 

 

 

Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu

2.

 

1701

11

00

Đường mía

3.

 

1701

12

00

Đường củ cải

4.

 

1701

91

00

Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu

5.

 

 

 

 

Đường tinh luyện

6.

 

1701

99

11

Đường trắng

7.

 

1704

 

 

Các loại kẹo đường (kể cả sô-cô-la trắng), không chứa ca cao

8.

 

1704

10

00

Kẹo cao su đã hoặc chưa bọc đường

9.

 

1704

90

10

Kẹo dược phẩm

10.

 

1704

90

20

Sô cô la trắng

11.

 

1704

90

90

Các loại kẹo khác

 

CA CAO VÀ CÁC CHẾ PHẨM TỪ CA CAO

TT

Chương (*)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

1.

18

1803

 

 

Bột ca cao nhão đã hoặc chưa khử chất béo

2.

 

1804

00

00

Bơ ca cao, mỡ và dầu ca cao

3.

 

1805

00

00

Bột ca cao chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác

4.

 

1806

 

 

Sôcôla và chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao

 

CHẾ PHẨM TỪ NGŨ CỐC, BỘT, TINH BỘT HOẶC SỮ VÀ CÁC LOẠI BÁNH

TT

Chương (*)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

1.

19

1901

 

 

Thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dưới dạng tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ mall

2.

 

1902

 

 

Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnocchi, ravioli, cannelloni, cut-cut (couscous), đã hoặc chưa chế biến

3.

 

1904

 

 

Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc hạt đã lềm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác

4.

 

1905

 

 

Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thành, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự (bao gổm các loại snack)

5.

20

2005

20

10

Khoai tây chiên các loại

 

CÀ PHÊ, CHÈ, HẠT TIÊU

TT

Chương (*)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

1.

09

0901

 

 

Các loại cà phê đã rang dạng hạt, bột đã khử hoặc chưa khử cafein

2.

09

0902

10

10

20

20

10

90

10

90

Chè xanh các loại

3.

 

0902

30

30

40

40

10

90

10

90

Chè đen nguyên cánh hoặc được chế biến dưới dạng chè nhúng

4.

 

0904

 

 

Hạt tiêu

5.

 

0904

11

 

Chưa xay hoặc nghiền

6.

 

0904

12

 

Đã xay hoặc nghiền

7.

21

2101

11

10

Cà phê tan

 

CHẾ PHẨM TỪ RAU, QUẢ

TT

Chương (*)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

1.

20

2001

2002

2003

2005

 

 

Rau, quả, vỏ quả, các phần khác của cây đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hay axit axetic hoặc bảo quản bằng cách khác bao gồm cả rau, quả muối

2.

 

2006

 

 

Rau, quả, vỏ quả, các phần khác của cây đã qua chế biến, có hoặc không tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường hoặc tẩm các phụ gia thực phẩm khác

3.

 

2007

 

 

Mứt, nước quả nấu đông (thạch), mứt từ quả thuộc chi cam quýt, quả hoặc quả  hạch nghiền sệt, quả hoặc quả hạch nghiền cô đặc, thu được từ quá trình đun nấu đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác

4.

 

2008

 

 

Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây đã chế biến, pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu

 

GIA VỊ

TT

Chương (*)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

1.

21

2103

 

 

Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt

2.

 

2103

 

 

Đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt tù tạt và mù tạt đã chế biến, các loại nước tương, nước mắm

3.

 

2104

 

 

Súp, nước xuýt và chế phẩm để làm súp, nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất

 

ĐỒ UỐNG, RƯỢU VÀ GIẤM

TT

Chương (*)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

1.

20

2009

 

 

Nước quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác

2.

22

2201

10

00

Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu

3.

 

2202

10

 

Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn khác

4.

 

2202

90

20

Sữa đậu nành

5.

 

2202

90

30

90

Đồ uống không có ga dùng ngay được không cần pha loãng và các đồ uống không chứa cồn khác (trừ nước quả ép)

6.

 

2203

 

 

Bia sản xuất từ malt

7.

 

2204

2205

2206

 

 

Rượu có độ cồn thấp bao gồm rượu vang hoa quả và rượu vang hoa quả có chứa CO2

8.

 

2208

30

60

90

 

Rượu trắng (Đồ uống có cồn được trưng cất từ dịch lên men nguồn gốc tinh bột, đường, hoặc pha chế từ cồn thực phẩm và nước)

9.

 

2208

20

40

70

 

Rượu mùi (Sản phẩm pha chế từ cồn thực phẩm với nước, có thể bổ xung thêm đường, dịch chiết từ trái cây và phụ gia thực phẩm)

10.

 

2209

 

 

Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axetic

 

BAO BÌ VÀ VẬT DỤNG CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM

TT

Chương (*)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

1.

39

3923

 

 

Dụng cụ chứa đựng thực phẩm bằng Plastic

2.

 

 

10

90

Hộp chứa đựng thực phẩm

3.

 

 

21

29

90

90

Bao, túi chứa đựng thực phẩm (PET, PVC, PE)

4.

 

 

30

90

Bình, chai, lọ, các SP tương tự

5.

 

 

50

90

Nút, nắp, mũ, van, nắp đậy tương tự

6.

 

 

90

00

Thùng chứa, bể chứa, ống dẫn thực phẩm, các SP tương tự

7.

 

3924

10

00

Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp bằng plastic

8.

40

4014

 

 

Cao su và các sản phẩm bằng cao su

9.

 

 

90

10

Núm vú của chai cho trẻ em ăn và các loại tương tự

10.

 

 

90

20

Vú cao su (cho trẻ em)

11.

 

 

 

 

Vật dụng chứa đựng thực phẩm bằng gốm sứ

12.

48

4819

50

00

Bao bì chứa đựng TP bằng giấy, có lớp tiếp xúc trong cùng là chất liệu khác (trừ xenlulo)

13.

69

6911

10

00

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp bằng sứ

14.

 

6912

00

00

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp bằng gốm

15.

 

 

 

 

Vật dụng chứa đựng thực phẩm bằng thuỷ tinh

16.

70

7013

29

00

Bộ đồ uống bằng thuỷ tinh

17.

 

 

39

00

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp

18.

 

7010

90

90

Bình, chai, lọ, ống, các SP tương tự dùng chứa đựng thực phẩm

19.

 

 

20

00

Nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác

20.

80

8007

00

90

Thiếc giát mỏng để bao gói thực phẩm

 

THỰC PHẨM CHỨC NĂNG VÀ SẢM PHẨM BẢO VỆ SỨC KHOẺ

TT

Chương (*)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

1.

15

1517

90

 

Hỗn hoặp hoặc chế phẩm thực phẩm và sản phẩm bảo vệ sức khoẻ làm từ mỡ hoặc dầu động thực vật

2.

21

2106

90

92

Thực phẩm dinh dưỡng y học dùng để nuôi ăn cho bệnh nhânh qua ống xông

3.

 

2106

90

95

Thực phẩm và sản phẩm bảo vệ sức khoẻ có chứa các vitamin và khoáng chất

4.

 

2106

90

99

Thực phẩm và sản phẩm bảo vệ sức khoẻ có chứa một trong các thành phần hoặc kết hợp một hoặc nhiều thành phần như: chất chiết động vật, chất chiết thảo dược, acid amin, chất điện giải…

5.

22

2202

2202

10

10

10

90

Đồ uống thấp năng lượng dành cho người ăn kiêng (người bệnh tiểu đường, người béo phì, người ăn kiên); Đồ uống có chứa các chất điện giải

6.

 

2205

2205

2206

2208

10

90

00

70

 

Đồ uống có cồn chứa một trong các thành phần hoặc kết hợp một hoặc nhiều thành phần: chất chiết thảo dược, chất chiết động vật, các chất khoáng, các chất điện giải…

 

PHỤ GIA THỰC PHẨM

TT

Chương (*)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

I. Các chất điều chỉnh độ axit

1.

28

2809

20

10

Axit orthophosphoric

2.

 

2815

2815

11

12

00

00

Natri hydroxit

3.

 

2815

20

00

Kali hydroxit

4.

 

2825

90

00

Canxi hydroxit

5.

 

2825

90

00

Canxi oxit

6.

 

2833

30

00

Nhôm kali sulphat

7.

 

2835

22

00

Mononatri orthophosphat

8.

40

2835

23

00

Trinatri orthophospâtt

9.

 

2835

23

00

Trinatri diphosphat

10.

 

2835

25

00

Dicanxi orthophosphat

11.

 

2835

25

00

Dicanxi diphosphat

12.

 

2835

29

00

Monomagie orthophosphat

13.

 

2836

99

00

Magie cacbonat

14.

28

38

2842

3824

90

90

90

90

Natri nhôm phosphat-axit

15.

28

38

2842

3824

90

90

90

90

Natri nhôm phosphat-bazơ

16.

29

2915

21

00

Axit axetic băng

17.

 

2915

22

00

Natri axetat

18.

 

2915

29

00

Natri diaxetat

19.

 

2915

29

00

Kali axetat (các muối)

20.

 

2915

29

00

Canxi axetat

21.

 

2917

12

90

Natri adipat (các muối)

22.

 

2917

12

90

Axit adipic

23.

 

2917

12

90

Kali adipat (các muối)

24.

 

2917

29

00

Natri fumarat

25.

 

2917

29

90

Axit fumaric

26.

 

2918

11

00

Axit lactic (L-, D- và DL-)

27.

 

2918

11

00

Natri lactrat

28.

 

2918

11

00

Kali lactrat

29.

 

2918

12

00

Axit tartric

30.

 

2918

13

00

Dinatri tartrat

31.

 

2918

13

00

Dikali tartrat

32.

 

2918

13

00

Mononatri tartrat

33.

 

2918

13

00

Monokali tartrat

34.

 

2918

13

00

Kali natri tartrat

35.

 

2918

14

00

Axit xitric

36.

 

2918

15

90

Natri dihydro xitrat

37.

 

2918

15

90

Trinatri xitrat

38.

 

2918

15

90

Trikali xitrat

39.

 

2918

19

00

Canxi malat

40.

 

2918

29

90

Axit malic

41.

 

2932

29

00

Glucono Delta-Lacton

II. Các chất điều vị

1.

29

2922

42

10

Axit glutamic (L+/-)

2.

 

2922

42

20

Mononatri glutamat

3.

 

2922

42

90

Monokali glutamat

4.

 

2922

42

90

Canxi glutamat

5.

 

2932

99

90

Maltol

6.

 

2934

99

90

Axit guanylic

7.

 

2934

99

90

Axit inosinic

8.

 

2934

99

90

Etyl maltol

III. Các chất ổn định

1.

28

2827

39

00

Kali clorua

2.

 

2835

22

00

Dinatri orthophosphat

3.

 

2835

29

00

Dikali orthophosphat

4.

 

2835

29

00

Monokali orthophosphat

5.

 

2835

29

00

Tricanxi orthophosphat

6.

 

2835

39

90

Amoni polyphosphat

7.

 

2836

10

90

Amoni hydro cacbonat

8.

 

2836

30

00

Natri hydro cacbonat

9.

 

2836

40

00

Kali cacbonat

10.

 

2836

50

10

Canxi cacbonat

11.

29

2918

11

00

Canxi lactat

12.

29

2918

15

90

Kali dihydro xitrat

13.

39

3905

99

111

999

Polyvinylpyrolidon

IV. Các chất bảo quản

1.

28

2811

23

00

Kali clorua

2.

 

2832

10

00

Natri sulfit

3.

 

2832

10

00

Natri hydro sulfit

4.

 

2832

10

00

Natri metabisulfit

5.

 

2832

20

00

Kali meta bisulfit

6.

 

2832

20

00

Kali sulfit

7.

 

2832

20

00

Canxi hydro sulfit

8.

 

2832

20

00

Kali bisulfit

9.

 

2832

30

00

Natri thiosulphat

10.

 

2834

21

00

Kali nitrat

11.

 

2834

29

00

Natri nitrat

12.

29

2916

19

00

Natri sorbat

13.

 

2916

19

00

Kali sorbat

14.

 

2916

19

00

Canxi sorbat

15.

 

2916

31

00

Axit benzoic

16.

 

2916

31

00

Natri benzoat

17.

 

2916

31

00

Kali benzoat

18.

 

2916

31

00

Canxi benzoat

19.

 

2918

29

90

Etyl p-Hydroxybenzoat

20.

 

2918

29

90

Propyl p-Hydroxybenzoat

21.

 

2918

29

90

Metyl p-Hydroxybenzoat

22.

 

2920

90

90

Dimetyl dicacbonat

23.

 

2933

99

90

Hexametylen Tetramin

24.

35

3507

90

00

Lysozym

25.

38

3824

3824

90

90

20

90

Nisin

V. Các chất chống đông vón

1.

25

2519

90

00

Magie oxit

2.

 

2526

20

10

Bột talc

3.

 

2530

2839

90

90

00

00

Canxi silicat

4.

28

2811

22

90

Silicon dioxit vô định hình

5.

 

2837

20

00

Natri ferocyanua

6.

 

2837

20

00

Kali ferocyanua

7.

 

2837

20

00

Canxi ferocyanua

8.

 

2839

90

00

Magie silicat

9.

 

2839

90

00

Nhôm silicat

10.

 

2842

10

00

Natri nhôm silicat

11.

 

2842

10

00

Canxi nhôm silicat

12.

29

38

2916

3824

15

90

00

20

Muối của axit oleic (Ca, K, Na)

13

 

2918

15

90

Sắt amoni xitrat

14.

 

2935

29

00

Trimagie orthophosphat

VI. Các chất chống ôxy hóa

1.

13

1302

19

90

Nhựa cây Gaiac

2.

29

2907

29

00

Tert- Butylhydroquinon (TBHQ)

3.

 

2909

50

00

Butylat hydroxy anisol (BHA)

4.

 

2909

19

90

Butylat hydroxy toluen (BHT)

5.

 

2918

29

90

Propyl galat

6.

 

2923

20

10

Lexitin

7.

 

2930

90

00

Dilauryl Thiodipropionat

8.

 

2932

29

00

Axit erythorbic (Axit Isoascorbic)

9.

 

2936

27

00

Axit ascorbic (L-)

10.

 

2936

27

00

Natri ascorbat

11.

 

2936

27

00

Canxi ascorbat

12.

 

2936

27

00

Kali ascorbat

13

29

30

2936

3004

27

50

00

1090

Ascorbyl palmitat

14.

29

30

2936

3004

27

50

00

1090

Ascorbyl stearat

15.

 

2936

28

00

Alpha- Tocopherol

VII. Các chất chống tạo bọt

1.

11

35

1108

3505

 

10

90

90

Tinh bột đã khử màu

2.

13

1302

19

90

Papain

3.

15

1521

10

00

Sáp Carnauba

4.

17

1701

99

90

Sucraloza

5.

29

2905

32

00

Prypylen glycol

6.

 

2905

43

00

Manitol

7.

 

2905

3824

44

60

00

00

Sorbitol và siro sorbitol

8.

 

2921

29

00

Diamidon phosphat

9.

 

2921

59

00

Diamidon phosphat đã axetyl hóa

10.

 

2924

29

10

Aspartam

11.

29

38

2925

3824

11

90

00

20

Sacarin (và muối Na, K, Ca của nó)

12.

 

2934

99

90

Acesulfam kali

13.

 

2940

00

00

Isomalt

14.

34

38

3402

3824

90

90

13

90

Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat

15.

34

39

3402

3910

90

00

13

0090

Polydimetyl siloxan

16.

35

3506

10

00

Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng

17.

 

3505

10

90

Tinh bột đã được xử lý bằng axit

18.

 

3505

10

90

Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm

19.

 

3505

10

90

Tinh bột xử lý oxi hóa

20.

 

3505

10

90

Tinh bột xử lý bằng enzim

21.

 

3505

10

90

Monoamidon phosphat

22.

 

3505

10

90

Diamidon glyxerol

23.

35

38

3505

3824

10

90

90

20

Diamidon phosphat (este hóa với Natri trimetaphosphat hoặc với Phospho Oxyclorua)

24.

 

3505

10

90

Amidon axetat (este hóa với Anhydrit axetic)

25.

 

3505

10

90

Amidon axetat (este hóa với Vinyl axetat)

26.

35

38

3505

3824

10

90

90

20

Diamidon hydroxypropyl phosphat

27.

35

38

3505

3824

10

90

90

20

Diamidon hydroxypropyl glyxerol

28.

 

3507

90

00

Amylaza (các loại)

29.

 

3507

90

00

Proteaza

30.

 

3507

90

00

Bromelain

31.

 

3507

90

00

Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var)

32.

 

3507

90

00

Malt carbohydraza

33.

39

3901

10

21

Polyetylen glycol

34.

 

3912

90

90

Xenluloza vi tinh thể

35.

 

3913

10

00

Natri alginat

VIII. Các chất khí đẩy

1.

28

2804

30

00

Khí nitơ

2.

28

2811

29

90

Khí nitơ oxit

IX. Các chất làm bóng

1.

13

1301

10

00

Senlac

2.

15

1521

10

00

Sáp Candelila

3.

15

1521

90

10

Sáp ong (trắng và vàng)

4.

27

2712

90

90

Sáp vi tinh thể

5.

 

2712

2712

90

20

10

00

Sáp dầu

6.

38

3824

90

20

Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm)

X. Các chất làm dày

1.

13

1301

20

00

Gôm Arabic

2.

 

1301

90

90

Gôm Tragacanth

3.

 

1301

90

90

Gôm Karaya

4.

 

1301

90

90

Gôm Tara

5.

 

1301

90

90

Gôm Gellan

6.

 

1302

20

00

Pectin

7.

 

1302

31

00

Thạch trắng (Aga)

8.

 

1302

32

00

Gôm đậu Carob

9.

 

1302

32

00

Gôm Gua

10.

13

31

38

1302

3106

3824

39

90

90

10

89

20

Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm Furcellaran)

11.

39

35

3902

3503

31

00

00

2090

Gelatin thực phẩm

12.

39

3912

39

00

Metyl xenluloza

13.

 

3912

39

00

Metyl etyl xenluloza

14.

 

3912

31

00

Natri cacboxy metyl xenluloza

15.

 

3913

10

00

Axit alginic

16.

 

3913

10

00

Kali alginat

17.

 

3913

10

00

Amoni alginat

18.

 

3913

10

00

Canxi alginat

19.

 

3913

10

00

Propylen glycol alginat

20.

 

3913

90

00

Gôm Xanthan

XI. Các chất làm ẩm

1.

15

1520

 

 

Glycerol

2.

28

2835

39

90

Canxi dihydro diphosphat

XII. Các chất làm rắn chắc

1.

28

2827

20

 

Canxi clorua

2.

 

2833

29

00

Canxi sulfat

3.

 

2833

2833

22

22

90

10

Nhôm sulfat

4.

 

2833

30

00

Nhôm natri sulphat

5.

 

2833

30

00

Nhôm amoni sulphat

6.

 

2835

26

00

Monocanxi orthophosphat

7.

29

38

2918

3824

15

90

10

20

Canxi xitrat

8.

29

2918

16

00

Canxi gluconat

XIII. Các chất làm nhũ hóa

1.

21

2106

90

99

Mono và diglycerit của các axit béo

2.

28

2835

24

00

Trikali orthophosphat

3.

 

2835

29

60

Muối Amoni của axit phosphatidic

4.

 

2835

39

90

Dinatri diphosphat

5.

 

2835

39

90

Dikali diphosphat

6.

 

2835

39

90

Canxi polyphosphat

7.

29

38

2915

3824

70

90

30

20

Sorbitan Monostearat

8.

29

38

2915

3824

70

90

30

20

Sorbitan tristearat

9.

29

2917

19

00

Diocyl natri sulfosuxinat

10.

 

2918

13

00

Stearyl tartrat

11.

 

2918

15

90

Stearyl xitrat

12.

 

2940

00

00

Sucroza axetat isobutyrat

13.

38

3823

3824

19

90

90

20

Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit béo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit béo

14.

38

 

29

3823

3824

2918

19

90

11

90

20

00

Este của glycerol với Axit lactic và các axit béo

15.

38

 

29

3823

3824

2918

19

90

14

90

20

00

Este của glycerol với Axit xitric và axit béo

16.

38

 

29

3823

3824

2918

19

90

13

90

20

00

Este của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và axit béo

17.

 

3824

2106

90

90

20

99

Sucroglyxerit

18.

38

3824

90

20

Este của polyglycerol và Axit béo

19.

 

3824

90

20

Glycerol Esters của nhựa cây

20.

 

3824

90

20

Muối của axit myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na)

21.

 

3824

90

20

Este của Sucroza với các axit béo

22.

 

3824

3824

90

90

90

20

Sorbitan Monolaurat

23.

 

3824

3824

90

90

90

20

Sorbitan Monooleat

24.

 

3824

3824

90

90

90

20

Sorbitan Monopalmitat

XIV. Phẩm màu

1.

26

28

32

2614

2823

3206

00

00

11

(19)

 

00

Titan dioxit

2.

28

2821

10

00

Sắt oxit, đen

3.

 

2821

10

00

Sắt oxit, đỏ

4.

 

2821

10

00

Sắt oxit, vàng

5.

29

2936

23

00

Vàng Riboflavin (Riboflavin) Riboflavin

6.

32

3203

00

10

Vàng Curcumin (Vàng nghệ)

7.

 

3203

00

10

Carmin

8.

 

3203

00

10

Clorophyl

9.

 

3203

00

10

Clorophyl phức đồng

10.

 

3203

00

10

Clorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nó)

11.

 

3203

00

1009

Beta-caroten tổng hợp

12.

 

3203

00

1009

Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)

13.

 

3203

00

1009

Chất chiết xuất từ Annatto

14.

 

3203

00

1009

Beta-Apo-Carotenal

15.

 

3203

00

10

Chất chiết xuất từ vỏ nho

16.

 

3204

12

00

Xanh lục bền (FCF)

17.

 

3204

12

00

Vàng Tartrazin (Tartrazin)

18.

 

3204

12

00

Vàng Quinolin

19.

 

3204

3204

12

17

00

90

Carmoisine

20.

 

3204

12

00

Đỏ Amaranth (Amaranth)

21.

 

3204

12

00

Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R)

22.

 

3204

12

00

Vàng Erythrosin (Erythrosin)

23.

 

3204

12

00

Đỏ 2G

24.

 

3204

12

00

Đỏ Allura AC

25.

 

3204

12

00

Indigotin (Indigocarmine)

26.

 

3204

12

00

Xanh Brilliant FCF

27.

 

3204

12

00

Xanh S

28.

 

3204

12

00

Đen Brilliant PN

29.

 

3204

17

2090

Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF)

30.

 

3204

17

90

(20)

Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8’-Carotenic

31.

 

3204

17

90

(20)

Canthaxanthin

32.

 

3204

 

 

Caramen nhóm I (không xử lý)

33.

 

3204

 

 

Nâu HT

XV. Các chất tạo bọt

1.

14

1404

90

90

Chất chiết xuất từ Quillaia

XVI. Các chất tạo phức kim loại

1.

15

1503

00

90

Oxystearin

2.

28

2835

39

90

Tetranatri diphosphat

3.

 

2835

39

90

Tetrakali diphosphat

4.

 

2835

39

90

Dimagie diphosphat

5.

 

2835

39

90

Pentanatri triphosphat

6.

 

2835

39

90

Pentakali triphosphat

7.

 

2835

39

90

Natri polyphosphat

8.

 

2835

39

90

Kali polyphosphat

9.

 

2835

39

90

Natri canxi polyphosphat

10.

29

2918

15

90

Isopropyl xitrat

11.

 

2918

16

00

Natri gluconat

12.

 

2918

16

00

Kali gluconat

13.

 

2922

49

90

Canxi Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat

14.

 

2922

49

90

Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA)

XVII. Các chất tạo xốp

1.

28

2836

10

00

Amoni cacbonat

2.

 

2836

99

00

Natri cacbonat

XVII. Chất xử lý bột

1.

29

2927

00

10

Azodicacbonamit

XIX. Các chất tạo hương tự nhiên

1.

09

0910

20

30

00

00

Saffron (cây nghệ)

2.

13

1302

19

90

Các chiết xuất từ cây vani

3.

21

2106

90

82

Hương khói tự nhiên và các chiết xuất của nó

4.

 

2106

90

82

Hương liệu tự nhiên và các hương liệu giống tự nhiên

5.

33

3301

11-

99

10-

90

Tinh dầu họ quả cam quýt

6.

 

3301

19

10-

90

Dầu nguyệt quế anh đào

7.

 

3301

25

10-

90

Hương bạc hà

8.

 

3301

29

11

Hương quế

9.

 

3301

29

91

Các dầu gia vị và chiết xuất từ gia vị

10.

 

3301

29

91

Dầu hạnh nhân đắng

11.

 

3301

90

90

Tinh dầu quả tự nhiên

12.

 

3301

90

90

Dầu ớt

XX. Các chất tạo hương tổng hợp

1.

13

1301

90

90

Benzoin gum

2.

29

2902

19

00

Limonen, d-

3.

 

2905

22

00

Linalool

4.

 

2906

11

00

Menthol

5.

 

2906

21

00

Benzyl alcohol

6.

 

2907

29

00

Metyl benzyl, alpha-alcohol

7.

 

3307

41

44

Hương khói

8.

 

2909

30

00

Anethole, trans-

9.

 

2909

30

00

Anethol, beta-

10.

 

2909

30

00

Eugenyl metyl ete

11.

 

2909

50

00

Eugenol

12.

 

2912

19

00

Nonanal

13.

 

2912

19

00

Octanal

14.

 

2912

19

00

Citral

15.

 

2912

21

00

Benzadehyt

16.

 

2912

41

00

Vanillin

17.

 

2912

42

00

Etyl vanilin

18.

 

2914

23

00

Inonon, alpha

19.

 

2914

23

00

Inonon, beta

20.

 

2914

29

00

Carvon, d-

21.

 

2914

29

00

Carvon, l-

22.

 

2914

39

00

Metyl naphtyl, beta-keton

23.

 

2915

13

00

Etyl format

24.

 

2915

31

00

Etyl axetat

25.

 

2915

39

00

Amyl axetat

26.

 

2915

39

00

Linalyl axetat

27.

 

2915

39

00

Benzyl axetat

28.

 

2915

60

00

Alyl isovalerat

29.

 

2915

60

00

Isoamyl butyrat

30.

 

2915

60

00

Etyl butyrat

31.

 

2915

60

00

Etyl isovalerat

32.

 

2915

90

20

Etyl laurat

33.

 

2915

90

90

Alyl heptanoat

34.

 

2915

90

90

Alyl hexanoat

35.

 

2915

90

90

Etyl heptanoat

36.

 

2915

90

90

Etyl nonanoat

37.

 

2916

31

00

Benzyl benzoat

38.

 

2918

11

00

Etyl lactat

39.

 

2918

33

00

Metyl salixylat

40.

 

2918

90

00

Etyl matylphenylglycidat

41.

 

2918

90

00

Etyl phenylglycidat

42.

 

2922

49

90

Metyl anthranilat

43.

 

2922

49

00

Metyl N-metylanthranilat

44.

 

2932

29

00

Nonalacton, gamma-

45.

 

2932

93

00

Piperonal

46.

 

2932

99

90

Etyl maltol

47.

 

2932

99

90

Maltol

48.

 

2933

33

00

Metyl phenylaxetat

49.

 

2939

21

00

Quinin hydroclorua

50.

 

2939

29

00

Undecalacton, gamma-

 

Chú giải: Cột Chương (*) sẽ tương ứng với số Chương của danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính số 82/2003/QĐ-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2003.

2. Căn cứ kiểm tra

- Các Tiêu chuẩn Việt Nam và các Quy chuẩn kỹ thuật hiện hành

- Trong trường hợp các mặt hàng chưa có Tiêu chuẩn Việt Nam tương ứng, cơ quan quản lý sẽ áp dụng theo các tiêu chuẩn Codex.

                                                                                                                   

                                                                                           

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 818/QĐ-BYT năm 2007 ban hành Danh mục hàng hoá nhập khẩu phải kiểm tra về vệ sinh an toàn thực phẩm theo mã số HS do Bộ trưởng Bộ y tế ban hành

  • Số hiệu: 818/QĐ-BYT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/03/2007
  • Nơi ban hành: Bộ Y tế
  • Người ký: Trịnh Quân Huấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/03/2007
  • Ngày hết hiệu lực: 17/08/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản