- 1Quyết định 11/2010/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 2Quyết định 07/2006/QĐ-UBND về Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 3Quyết định 03/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về thu hút, tuyển dụng, quản lý, sử dụng công chức dự bị cấp xã kèm theo Quyết định 08/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 4Quyết định 08/2009/QĐ-UBND về quy định việc thu hút, tuyển dụng, quản lý, sử dụng công chức dự bị xã, phường, thị trấn do tỉnh Hà Nam ban hành
- 5Quyết định 11/2007/QĐ-UBND ban hành định mức phân bổ dự toán kinh phí đối với đề tài, dự án khoa học công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Hà Nam ban hành
- 6Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam quy định chức danh, mức phụ cấp, số lượng người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 7Quyết định 1041/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án Quy hoạch tổng thể lĩnh vực Ứng phó sự cố, thiên tai và Tìm kiếm Cứu nạn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về hạn mức giao đất; hạn mức công nhận đất ở; diện tích tối thiểu được tách, hợp thửa đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 9Chỉ thị 20/CT-TTg năm 2016 về tăng cường thực hiện giải pháp cấp bách nhằm ngăn chặn và giảm thiểu tai nạn bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 26/2016/QĐ-TTg Quy chế hoạt động ứng phó sự cố hóa chất độc do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do Chính phủ ban hành
- 3Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do tỉnh Hà Nam ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 16 tháng 01 năm 2017 |
V/V BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC CỦA UBND TỈNH NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Chương trình công tác năm 2017 của Ban Chấp hành, Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
Căn cứ Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh khóa XVIII kỳ họp thứ 3 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Chương trình công tác của UBND tỉnh năm 2017”
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành của tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CÔNG TÁC NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
Căn cứ Nghị quyết 01/NQ-CP ngày 01/01/2017 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIX, Chương trình công tác năm 2017 của Ban Chấp hành, Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh khóa XVIII kỳ họp thứ 3 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017, UBND tỉnh ban hành Chương trình công tác năm 2017 như sau:
1. Danh mục Đề án trình tại phiên họp Ủy ban:
TT | Nội dung công việc | Thời gian | Cơ quan phối hợp | Phân công chỉ đạo |
Văn phòng UBND tỉnh | ||||
1. | Thảo luận Chương trình công tác của UBND tỉnh năm 2018. | Tháng 12 | Các Sở, ngành, UBND huyện, TP | Đ/c Chủ tịch |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||||
2. | Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP, Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND | Tháng 1 | Các Sở, ngành, | Đ/c Chủ tịch |
3. | Chương trình hành động của UBND tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021 | Tháng 1 | Các Sở, ngành, huyện, TP | Đ/c Chủ tịch |
4. | Đề án thành lập trung tâm hành chính công tỉnh | Tháng 1 | Các Sở, ngành liên quan | Đ/c Thắng - PCT |
5. | Báo cáo tình hình, phương án xử lý nợ công và kế hoạch đầu tư công trung hạn (báo cáo BTV Tỉnh ủy) | Tháng 3 | Các Sở, ngành, UBND huyện, TP | Đ/c Chủ tịch |
6. | Báo cáo đánh giá tình hình KT-XH quý I, nhiệm vụ quý II. | Tháng 3 | Các Sở, ngành, UBND huyện, TP | Đ/c Chủ tịch |
7. | Báo cáo đánh giá tình hình KT-XH 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm | Đầu tháng 6 | Các Sở, ngành, UBND huyện, TP | Đ/c Chủ tịch |
8. | Báo cáo tình hình nợ công và Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 | Đầu tháng 6 | Các Sở, ngành, UBND huyện, TP | Đ/c Chủ tịch |
9. | Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2017 | Đầu tháng 6 | Sở TP | Đ/c Chủ tịch |
10. | Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 | Đầu tháng 6 | Sở TP | Đ/c Chủ tịch |
11. | Báo cáo sơ kết Nghị quyết 07-NQ/TU ngày 30/6/2016 về phát triển thương mại, dịch vụ, trọng tâm là dịch vụ chất lượng cao cấp vùng về y tế, đào tạo nguồn nhân lực và du lịch giai đoạn 2016-2025 | Quý III |
| Đ/c Thắng - PCT |
12. | Rà soát, điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội | Quý III |
| Đ/c Chủ tịch |
13. | Rà soát điều chỉnh Quy hoạch phát triển nguồn nhân lực | Quý III |
| Đ/c Cẩm - PCT |
14. | Báo cáo tình hình KT-XH 9 tháng đầu năm, phương hướng nhiệm vụ quý IV/2017 | Tháng 9 | Các Sở, ngành, UBND huyện, TP | Đ/c Chủ tịch |
15. | Báo cáo tình hình KT-XH năm 2017, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 | Đầu tháng 11 | Các Sở, ngành, UBND huyện, TP | Đ/c Chủ tịch |
16. | Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 | Đầu tháng 11 | Sở TP | Đ/c Chủ tịch |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | ||||
17. | Đề án Ứng dụng các giống cây trồng mới theo hướng sản xuất hàng hóa, quy mô tập trung gắn với thị trường tiêu thụ sản phẩm giai đoạn 2016-2020. | Tháng 1 |
| Đ/c Hiến - PCT |
18. | Đề án tích tụ ruộng đất để phát triển cây trồng hàng hóa tỉnh Hà Nam giai đoạn 2015-2025 | Tháng 1 |
| Đ/c Hiến - PCT |
19. | Đề án chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên diện tích đất trồng lúa cốt cao khó khăn về nước tưới | Quý I |
| Đ/c Hiến - PCT |
20. | Quy hoạch phát triển nông nghiệp tỉnh Hà Nam GĐ 2015-2025, định hướng đến năm 2030 | Quý I |
| Đ/c Hiến - PCT |
21. | Tờ trình và dự thảo Nghị quyết thông qua Quy hoạch phát triển nông nghiệp tỉnh Hà Nam GĐ 2015-2025, định hướng đến năm 2030 | Đầu tháng 6 |
| Đ/c Hiến - PCT |
22. | Báo cáo sơ kết Nghị quyết 05-NQ/TU ngày 08/4/2016 về đẩy mạnh công nghiệp hóa nông nghiệp, tạo đột phá phát triển nhanh, bền vững nông nghiệp, nông thôn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2035 | Quý III |
| Đ/c Hiến - PCT |
23. | Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về Quy hoạch Phòng chống lũ chi tiết các tuyến sông có đê trên địa bàn tỉnh | Đầu tháng 11 |
| Đ/c Hiến - PCT |
24. | Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về thực hiện một số chế độ, chính sách đối với nhân viên thú y xã, phường, thị trấn | Đầu tháng 11 | Sở TP, TC, NV | Đ/c Hiến - PCT |
25. | Quyết định ban hành Quy định khoảng cách từ bờ sông đến dự án xây dựng | Tháng 11 | Sở TP, XD, GTVT, UBND các huyện, TP | Đ/c Hiến - PCT |
Sở Giáo dục và Đào tạo | ||||
26. | Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm học 2017-2018 | Đầu tháng 6 | Sở Tài chính, Tư pháp, Cục Thống kê tỉnh | Đ/c Cẩm - PCT |
Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||
27. | Quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh | Quý I | Sở Công Thương, TP, UBND huyện, TP | Đ/c Hiến - PCT |
28. | Quyết định thay thế Quyết định 39/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 về ban hành quy định hạn mức giao đất, hạn mức công nhận đất ở, diện tích tối thiểu được tách, hợp thửa đất trên địa bàn tỉnh | Tháng 3 | UBND huyện, TP và Sở, ngành liên quan | Đ/c Hiến - PCT |
29. | Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Hà Nam | Quý IV | Sở KH&ĐT, NN, CT, UBND các huyện, TP | Đ/c Hiến - PCT |
30. | Quyết định quy định phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước | Quý IV | Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Tư pháp, UBND các huyện, TP | Đ/c Hiến - PCT |
31. | Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về danh mục các dự án thu hồi đất, danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa năm 2018 trên địa bàn tỉnh | Đầu tháng 11 | Sở TC, TP, UBND các huyện, TP | Đ/c Hiến - PCT |
Thanh tra tỉnh | ||||
32. | Chương trình công tác thanh tra năm 2017 | Tháng 1 | Các sở, ngành | Đ/c Chủ tịch |
33. | Báo cáo về công tác tiếp dân, tiếp nhận, giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo của công dân 6 tháng đầu năm | Tháng 6 | Sở TNMT, các huyện, TP và đơn vị liên quan | Đ/c Chủ tịch |
34. | Báo cáo về công tác tiếp dân, tiếp nhận, giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo của công dân năm 2017, phương hướng nhiệm vụ năm 2018 | Đầu tháng 11 | Sở TNMT, các huyện, TP và đơn vị liên quan | Đ/c Chủ tịch |
35. | Chương trình công tác thanh tra năm 2018 | Tháng 12 | Các Sở, ngành liên quan | Đ/c Chủ tịch |
Sở Nội vụ | ||||
36. | Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 03/2012/QĐ-UBND ngày 26/3/2012 và Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND ngày 11/3/2009 về việc thu hút, tuyển dụng, quản lý, sử dụng công chức dự bị cấp xã | Quý I | Sở TP, TC, UBND huyện, thành phố | Đ/c Chủ tịch |
37. | Đề án nâng cao chất lượng cán bộ, công chức, viên chức, người đứng đầu cơ quan, đơn vị giai đoạn 2017-2020 | Tháng 5 | Các Sở, ngành, UBND huyện, TP | Đ/c Chủ tịch |
38. | Báo cáo rà soát vị trí việc làm và chỉ tiêu biên chế của tỉnh | Tháng 5 | Các Sở, ngành, UBND huyện, TP | Đ/c Chủ tịch |
39. | Tờ trình và dự thảo Nghị quyết sửa đổi Nghị quyết số 10/2013/NQ-HĐND về việc quy định chức danh, mức phụ cấp, số lượng người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh | Đầu tháng 6 | Sở TC, TP, UBND các huyện, TP | Đ/c Chủ tịch |
40. | Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về việc giao chỉ tiêu biên chế công chức, biên chế sự nghiệp và chỉ tiêu lao động hợp đồng 68 cụ thể cho các cơ quan, đơn vị. | Đầu tháng 6 | Sở TC, TP và đơn vị liên quan | Đ/c Chủ tịch |
41. | Báo cáo sơ kết Nghị quyết 08-NQ/TU ngày 23/9/2016 về đẩy mạnh cải cách hành chính, trọng tâm là thủ tục hành chính và nâng cao chất lượng cán bộ, công chức, viên chức, người đứng đầu cơ quan, đơn vị giai đoạn 2016-2020 | Quý III | Sở TP, TC, TTTT, KHCN | Đ/c Chủ tịch |
42. | Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về giao biên chế công chức và tổng biên chế sự nghiệp năm 2018 | Đầu tháng 11 | Sở TC, TP và đơn vị liên quan | Đ/c Chủ tịch |
43. | Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về việc thành lập thị trấn Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Đầu tháng 11 | UBND huyện Lý Nhân | Đ/c Chủ tịch |
44. | Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về việc thành lập thị trấn Nhân Mỹ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Đầu tháng 11 | UBND huyện Lý Nhân | Đ/c Chủ tịch |
45. | Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về việc thành lập thị trấn Tượng Lĩnh, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam | Đầu tháng 11 | UBND huyện Kim Bảng | Đ/c Chủ tịch |
46. | Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về việc thành lập thị trấn Nhật Tân, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam | Đầu tháng 11 | UBND huyện Kim Bảng | Đ/c Chủ tịch |
47. | Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2010 của UBND tỉnh quy định số lượng, chức danh cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh | Tháng 11 | Sở TP, CA tỉnh, Bộ CHQS tỉnh, UBND các huyện, TP | Đ/c Chủ tịch |
Sở Tài chính | ||||
48. | Báo cáo tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước 6 tháng đầu năm | Tháng 6 | Cục thuế tỉnh, CCHQ tỉnh | Đ/c Thắng - PCT |
49. | Báo cáo tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2017, dự toán và nhiệm vụ, giải pháp thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 | Đầu tháng 11 | Cục thuế tỉnh, CCHQ tỉnh | Đ/c Thắng - PCT |
50. | Tờ trình và dự thảo Nghị quyết phê chuẩn dự toán ngân sách tỉnh Hà Nam và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2018 | Đầu tháng 11 | Sở TP | Đ/c Thắng - PCT |
51. | Tờ trình và dự thảo Nghị quyết phê chuẩn tổng quyết toán thu -chi ngân sách tỉnh Hà Nam năm 2016 | Đầu tháng 11 | Sở TP | Đ/c Thắng - PCT |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | ||||
52. | Các Quyết định, Kế hoạch thực hiện các Quyết định, Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ: Quyết định số 1041/2014/QĐ-TTg về việc phê duyệt Đề án “Quy hoạch tổng thể lĩnh vực sự cố thiên tai - tìm kiếm cứu nạn đến năm 2020”, Quyết định số 26/2016/QĐ-TTg “Ban hành quy chế ứng phó sự cố hóa chất độc”, Chỉ thị số 20/2016/CT-TTg về thực hiện các giải pháp cấp bách nhằm ngăn chặn và giảm thiểu tai nạn bom, mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh | Tháng 5 | Sở TP, TC | Đ/c Chủ tịch |
53. | Báo cáo về công tác quốc phòng địa phương 6 tháng đầu năm | Tháng 6 |
| Đ/c Chủ tịch |
54. | Báo cáo về công tác quốc phòng địa phương năm 2017, nhiệm vụ năm 2018 | Đầu tháng 11 |
| Đ/c Chủ tịch |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh | ||||
55. | Báo cáo về công tác thi hành án dân sự 6 tháng đầu năm | Tháng 6 |
| Đ/c Cẩm- PCT |
56. | Báo cáo về công tác thi hành án dân sự năm 2017, nhiệm vụ năm 2018 | Đầu tháng 11 |
| Đ/c Cẩm- PCT |
Công an tỉnh | ||||
57. | Báo cáo về công tác an ninh trật tự 6 tháng đầu năm | Tháng 6 |
| Đ/c Chủ tịch |
58. | Báo cáo về công tác an ninh trật tự năm 2017, nhiệm vụ năm 2018 | Đầu tháng 11 |
| Đ/c Chủ tịch |
Sở Công Thương | ||||
59. | Quyết định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh | Tháng 3 | Sở KH&ĐT, Y tế, UBND các huyện, TP | Đ/c Cẩm - PCT |
60. | Điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp - thương mại tỉnh Hà Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 | Quý III | Các Sở, ngành liên quan, UBND huyện, TP | Đ/c Huy - PCT |
61. | Báo các sơ kết Nghị quyết số 04-NQ/TU ngày 08/4/2016 về đẩy mạnh phát triển công nghiệp hỗ trợ, chế biến, chế tạo, tạo nền tảng phát triển công nghiệp với tốc độ cao và bền vững giai đoạn 2016 - 2025 | Quý III | Ban QL các KCN tỉnh, Sở KH&ĐT và các đơn vị liên quan | Đ/c Huy - PCT |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | ||||
62. | Quy hoạch phát triển du lịch tỉnh Hà Nam đến năm 2030, tầm nhìn 2050 | Quý III | Sở TC, KH&ĐT, XD, TNMT, UBND huyện, TP | Đ/c Cẩm - PCT |
63. | Tờ trình và dự thảo Nghị quyết thông qua Quy hoạch phát triển du lịch | Tháng 11 | Sở TC, KH&ĐT, XD, TNMT, UBND huyện, TP | Đ/c Cẩm - PCT |
Ban Quản lý khu đại học Nam Cao | ||||
64. | Cơ chế, chính sách ưu đãi đầu tư đối với Khu Đại học Nam Cao | Tháng 11 | Sở Kế hoạch và ĐT, TP | Đ/c Cẩm - PCT |
Sở Tư pháp | ||||
65. | Đề án cải cách thủ tục hành chính giai đoạn 2016-2020 | Quý I |
| Đ/c Chủ tịch |
66. | Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh | Đầu tháng 6 | Sở TC | Đ/c Cẩm - PCT |
Sở Xây dựng | ||||
67. | Quy trình kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng; mối liên hệ của cơ quan quản lý Nhà nước và các chủ thể tham gia hoạt động xây dựng | Tháng 6 | Các Sở, ngành, UBND huyện, thành phố | Đ/c Thắng - PCT |
68. | Đơn giá dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Tháng 6 | UBND các huyện, TP, sở, ngành liên quan | Đ/c Thắng- PCT |
69. | Quy hoạch xây dựng Vùng huyện Thanh Liêm | Quý IV | UBND huyện Thanh Liêm và Sở, ngành liên quan | Đ/c Thắng - PCT |
70. | Quyết định ban hành Bộ đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc và di chuyển mồ mả khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm 2018 | Tháng 12 | UBND các huyện, TP, sở, ngành liên quan | Đ/c Thắng - PCT |
Sở Thông tin và Truyền thông | ||||
71. | Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước tỉnh Hà Nam | Tháng 7 | Sở TP, các đơn vị liên quan | Đ/c Thắng - PCT |
Ban quản lý các Khu công nghiệp | ||||
72. | Đề an nâng cao chất lượng dịch vụ phục vụ hoạt động các Khu công nghiệp | Quý I |
| Đ/c Thắng - PCT |
73. | Đề án đẩy mạnh thu hút đầu tư vào các Khu công nghiệp | Quý I |
| Đ/c Thắng - PCT |
Sở Giao thông Vận tải | ||||
74. | Đề án củng cố phát triển mạng lưới kết cấu hạ tầng giao thông tạo liên kết vùng, liên kết các loại hình vận tải đường bộ, đường sắt, đường thủy | Quý I |
| Đ/c Hiến - PCT |
Cục Thống kê tỉnh | ||||
75. | Quy chế phổ biến thông tin thống kê Sở KHCN | Quý I |
| Đ/c Huy - PCT |
76. | Quyết định thay thế Quyết định số 07/2006/QĐ-UBND ngày 17/5/2006 của UBND tỉnh Hà Nam ban hành Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh | Quý I | Sở TP và đơn vị liên quan | Đ/c Thắng - PCT |
77. | Quyết định thay thế Quyết định số 11/2007/QĐ-UBND ngày 22/8/2007 của UBND tỉnh về ban hành định mức phân bổ dự toán kinh phí đối với đề tài, dự án khoa học công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | Quý I | Sở TP, TC và đơn vị liên quan | Đ/c Thắng - PCT |
UBND thành phố Phủ Lý | ||||
78. | Chương trình phát triển đô thị thành phố Phủ Lý giai đoạn 2016-2020, định hướng đến 2030 | Tháng 7 | Sở Xây dựng | Đ/c Cẩm - PCT |
79. | Báo cáo sơ kết Nghị quyết 06-NQ/TU ngày 30/6/2016 về phát triển thành phố Phủ Lý đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | Quý III |
| Đ/c Cẩm - PCT |
80. | Đề án đề nghị công nhận thành phố Phủ Lý là đô thị loại II | Quý IV | Sở XD | Đ/c Cẩm - PCT |
UBND huyện Bình Lục |
|
|
| |
81. | Đề án đề nghị công nhận khu vực Đô Hai, huyện Bình Lục là đô thị loại V | Quý IV | Sở XD | Đ/c Thắng - PCT |
82. | Đề án đề nghị công nhận khu vực Ba Hàng huyện Bình Lục là đô thị loại V | Quý IV | Sở XD | Đ/c Thắng - PCT |
83. | Đề án đề nghị công nhận khu vực Chợ Sông huyện Bình Lục là đô thị loại V | Quý IV | Sở XD | Đ/c Thắng - PCT |
UBND huyện Thanh Liêm |
|
|
| |
84. | Đề án đề nghị công nhận khu vực trung tâm huyện lỵ huyện Thanh Liêm là đô thị loại V | Quý IV | Sở XD | Đ/c Thắng - PCT |
85. | Đề án đề nghị công nhận khu vực Phố Cà, huyện Thanh Liêm là đô thị loại V | Quý IV | Sở XD | Đ/c Thắng - PCT |
UBND huyện Lý Nhân | ||||
86. | Đề án đề nghị công nhận xã Hòa Hậu là đô thị loại V | Quý III | Sở XD | Đ/c Thắng - PCT |
87. | Đề án đề nghị công nhận xã Nhân Mỹ là đô thị loại V | Quý III | Sở XD | Đ/c Thắng - PCT |
UBND huyện Kim Bảng | ||||
88. | Đề án đề nghị công nhận xã Tượng Lĩnh là đô thị loại V | Quý III | Sở XD | Đ/c Thắng - PCT |
89. | Đề án đề nghị công nhận xã Nhật Tân là đô thị loại V | Quý III | Sở XD | Đ/c Thắng - PCT |
Ghi chú: Một số đề án nêu trên có thể thực hiện theo hình thức gửi phiếu xin ý kiến các thành viên Ủy ban (do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định)
2. Danh mục Đề án báo cáo tập thể Lãnh đạo Ủy ban:
TT | Nội dung công việc | Thời gian | Cơ quan phối hợp | Phân công chỉ đạo |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||||
1. | Kế hoạch thực hiện Nghị quyết của Chính phủ, Chương trình hành động của Tỉnh ủy về tái cơ cấu nền kinh tế, đổi mới mô hình tăng trưởng | Tháng 2 | Các Sở, ngành liên quan | Đ/c Chủ tịch |
2. | Chương trình/Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 19-2017/NQ-CP | Tháng 2 |
| Đ/c Huy - PCT |
3. | Báo cáo tình hình triển khai thực hiện Kết luận số 42-KL/TU ngày 21/4/2016 về cơ chế đầu tư hạ tầng kỹ thuật và trụ sở các cơ quan hành chính huyện Thanh Liêm theo quy hoạch Trung tâm hành chính mới của huyện | Tháng 3 | Sở TC, XD, TNMT, UBND huyện Thanh Liêm | Đ/c Thắng - PCT |
4. | Báo cáo tình hình, tiến độ triển khai xây dựng Trung tâm hành chính công của tỉnh | Tháng 4 |
| Đ/c Thắng - PCT |
5. | Cơ chế thu hút đầu tư vào các phân khu chức năng khu du lịch Tam Chúc | Tháng 6 | Sở TP, TC, TNMT, VHTTDL, UBND huyện KB và đơn vị liên quan | Đ/c Cẩm - PCT |
6. | Báo cáo kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 (báo cáo Bộ KH&ĐT, Bộ TC) | Tháng 7 | Các Sở, ngành, UBND huyện, TP | Đ/c Chủ tịch |
7. | Báo cáo tình hình thực hiện Kết luận 36-KL/TU về quy hoạch các vị trí đất sinh lời để đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh; Kết luận 56-KL/TU về giải quyết vấn đề liên quan đến việc tổ chức thực hiện các dự án thuộc Khu liên hợp thể thao của tỉnh và dự án đường 495B | Tháng 10 | Sở XD,UBND huyện, TP | Đ/c Chủ tịch |
Văn phòng UBND tỉnh | ||||
8. | Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại | Tháng 3 |
| Đ/c Chủ tịch |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | ||||
9. | Đề án: An toàn dịch hại trên một số cây trồng chính phục vụ ứng dụng Nông nghiệp công nghệ cao, tái cơ cấu ngành trồng trọt tỉnh Hà Nam giai đoạn 2016 - 2020 | Tháng 1 |
| Đ/c Hiến - PCT |
10. | Báo cáo tình hình thực hiện Kết luận số 53 ngày 08/11/2016 về giải quyết những vấn đề liên quan đến chủ trương chuyển đổi đất ruộng trũng sang sản xuất đa canh | Tháng 4 | UBND huyện, TP, sở, ngành liên quan | Đ/c Hiến - PCT |
11. | Báo cáo tình hình thực hiện Kết luận số 19- KL/TU ngày 19/2/2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về Quy hoạch phát triển vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Tháng 8 | BQL Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, Sở XD | Đ/c Hiến - PCT |
Ban Quản lý phát triển Khu đô thị mới | ||||
12. | Báo cáo tình hình thực hiện Kết luận 34-KL/TU về triển khai quy hoạch và đầu tư hạ tầng Khu trung tâm y tế chất lượng cao | Tháng 11 | Sở KH&ĐT, XD | Đ/c Cẩm - PCT |
Sở Nội vụ | ||||
13. | Chương trình/Kế hoạch thực hiện Nghị quyết của Chính phủ, Chương trình hành động của Tỉnh ủy triển khai thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 4 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII về tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng; ngăn chặn, đẩy lùi sự suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, những biểu hiện “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ. | Tháng 2 |
| Đ/c Chủ tịch |
14. | Kế hoạch cải cách hành chính năm 2018 | Tháng 12 | Sở TP và các đơn vị liên quan | Đ/c Chủ tịch |
Sở Y tế | ||||
15. | Đề án thành lập phòng khám đa khoa Đồng Văn (thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh) | Tháng 9 | Sở Nội vụ | Đ/c Chủ tịch |
Sở Công Thương | ||||
16. | Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 | Tháng 5 | Các Sở, ngành liên quan, UBND huyện, TP | Đ/c Huy - PCT |
17. | Chương trình phát triển thương mại điện tử trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017-2020 | Tháng 6 | Các Sở, ngành liên quan, UBND huyện, TP | Đ/c Huy - PCT |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | ||||
18. | Đề án tổ chức Đại hội Thể dục Thể thao các cấp, tiến tới Đại hội Thể dục Thể thao tỉnh Hà Nam lần thứ V năm 2018 | Tháng 2 |
| Đ/c Cẩm - PCT |
Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||
19. | Chỉ thị về tăng cường công tác quản lý thu gom, xử lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh | Quý l | Sở TC, XD, UBND huyện, thành phố | Đ/c Hiến - PCT |
20. | Chỉ thị về chuẩn hóa hồ sơ địa chính, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa trên địa bàn tỉnh | Tháng 4 |
| Đ/c Hiến - PCT |
21. | Báo cáo tình hình thực hiện Kết luận 47-KL/TU ngày 19/8/2016 của Ban TVTU về xử lý những tồn tại, vi phạm theo kết quả kiểm tra thực hiện theo Kế hoạch 566 của UBND tỉnh | Tháng 8 | UBND huyện, TP, sở, ngành liên quan | Đ/c Hiến - PCT |
Sở Xây dựng | ||||
22. | Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc thành phố Phủ Lý | Quý l | UBND thành phố | Đ/c Thắng - PCT |
23. | Quy hoạch chung đô thị Ba Hàng, huyện Bình Lục | Tháng 7 | UBND huyện Bình Lục và Sở, ngành liên quan | Đ/c Thắng - PCT |
24. | Quy hoạch chung đô thị Thái Hà, huyện Lý Nhân | Tháng 7 | UBND huyện Lý Nhân và Sở, ngành liên quan | Đ/c Thắng - PCT |
25. | Điều chỉnh Quy hoạch Phát triển Vật liệu xây dựng tỉnh Hà Nam. | Quý IV | Sở CT, TNMT, UBND các huyện, TP | Đ/c Thắng - PCT |
Sở Giáo dục và Đào tạo | ||||
26. | Đề án phân luồng học sinh sau tốt nghiệp trung học cơ sở, trung học phổ thông | Quý II |
| Đ/c Cẩm - PCT |
UBND huyện Lý Nhân | ||||
27. | Chương trình phát triển đô thị Vĩnh Trụ | Quý III | Sở Xây dựng | Đ/c Thắng - PCT |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và CN tỉnh | ||||
28. | Báo cáo tiến độ đầu tư xây dựng Khu du lịch Tam Chúc | Tháng 3 | Sở KH&ĐT, VHTT&DL, UBND huyện KB | Đ/c Cẩm - PCT |
3. Danh mục Đề án trình lãnh đạo UBND tỉnh:
TT | Nội dung công việc | Thời gian | Cơ quan phối hợp | Phân công chỉ đạo |
Công an tỉnh | ||||
1. | Chỉ thị về nhiệm vụ bảo vệ ANTT năm 2017 | Tháng 1 | VP UBND tỉnh | Đ/c Chủ tịch |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | ||||
2. | Chỉ thị về công tác QPĐP năm 2017 | Tháng 1 | VP UBND tỉnh | Đ/c Chủ tịch |
3. | Chỉ đạo công tác tuyển chọn gọi thanh niên nhập ngũ năm 2017 | Tháng 2 | VP UBND tỉnh | Đ/c Chủ tịch |
Sở Nội vụ | ||||
4. | Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức năm 2017 | Tháng 1 | Sở TC, các sở, ngành liên quan, UBND huyện, TP | Đ/c Chủ tịch |
5. | Kế hoạch tuyên truyền CCHC năm 2017 | Tháng 1 | Sở TP, TC, TTTT, KHCN | Đ/c Chủ tịch |
6. | Kế hoạch kiểm tra công tác CCHC năm 2017 trên địa bàn tỉnh | Tháng 6 | Sở TP, TC, TTTT, KHCN | Đ/c Chủ tịch |
7. | Kế hoạch tập huấn đại biểu HĐND cấp huyện, cấp xã nhiệm kỳ 2016-2021 | Tháng 6 |
| Đ/c Chủ tịch |
8. | Kế hoạch khảo sát mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của các cơ quan hành chính nhà nước các cấp | Tháng 7 | Sở TP, TC, TTTT, KHCN | Đ/c Chủ tịch |
9. | Kế hoạch đánh giá, chấm điểm chỉ số CCHC năm 2017 đối với các sở, ngành, UBND các huyện, thành phố | Tháng 9 | Sở TP, TC, TTTT, KHCN | Đ/c Chủ tịch |
10. | Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức năm 2018 | Tháng 9 | Các sở, ngành, UBND huyện, TP | Đ/c Chủ tịch |
Sở Công thương | ||||
11. | Đề án hỗ trợ phát triển nghề sản xuất rượu Vọc truyền thống | Tháng 2 | Sở KHĐT, TCm KHCN, Y tế, UBND huyện BL | Đ/c Huy - PCT |
12. | Đề án tổ chức hội chợ Công nghiệp - Thương mại đồng bằng sông Hồng và triển lãm 20 năm tái lập tỉnh | Quý IV |
| Đ/c Huy - PCT |
Thanh tra tỉnh | ||||
13. | Báo cáo kết quả rà soát tình hình KNTC trên địa bàn | Tháng 3, 9 | Sở TNMT,UBND huyện, TP và đơn vị liên quan | Đ/c Chủ tịch |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | ||||
14. | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 điểm du lịch di tích lịch sử văn hóa đến Lăng xã Liêm Cần, huyện Thanh Liêm | Tháng 11 | UBND huyện TL, Sở, ngành liên quan | Đ/c Cẩm - PCT |
Văn phòng UBND tỉnh | ||||
15. | Báo cáo tổng hợp kết quả giải quyết ý kiến, kiến nghị của cử tri tại kỳ họp thứ 3 HĐND tỉnh khóa XVIII | Tháng 6 | Các Sở, ngành, huyện, TP | Đ/c Hiến - PCT |
16. | Báo cáo kết quả giải quyết ý kiến, kiến nghị của cử tri tại kỳ họp thứ 4 HĐND tỉnh khóa XVIII | Tháng 6 | Các Sở, ngành, huyện, TP | Đ/c Hiến - PCT |
17. | Báo cáo tổng hợp kết quả giải quyết ý kiến, kiến nghị của cử tri tại kỳ họp thứ 4 HĐND tỉnh khóa XVII | Tháng 11 | Các Sở, ngành, huyện, TP | Đ/c Hiến - PCT |
18. | Báo cáo kết quả giải quyết ý kiến, kiến nghị của cử tri tại kỳ họp thứ 5 HĐND tỉnh khóa XVII | Tháng 11 | Các Sở, ngành, huyện, TP | Đ/c Hiến - PCT |
Sở Tư pháp | ||||
19. | Công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các đơn vị | Trong năm 2017 |
| LĐUB |
20. | Ban Quản lý khu đại học Nam Cao | |||
21. | Điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đại học Nam Cao | Tháng 6 | Sở Xây dựng | Đ/c Cẩm - PCT |
22. | Kế hoạch xúc tiến đầu tư vào Khu đại học Nam Cao năm 2018 | Tháng 10 | Sở KH&ĐT, TC | Đ/c Cẩm - PCT |
Sở Thông tin và Truyền thông | ||||
23. | Xây dựng Khung kiến trúc chính quyền điện tử tỉnh Hà Nam | Tháng 4 |
| Đ/c Thắng - PCT |
Cục Thống kê tỉnh | ||||
24. | Hội nghị cung cấp thông tin, tập huấn nghiệp vụ về công tác thu thập, đánh giá 28 chỉ tiêu kinh tế xã hội hàng năm, 5 năm (2016-2020) theo Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIX | Tháng 3 | Các Sở, ngành liên quan 28 chỉ tiêu | Đ/c Huy - PCT |
Sở Nông nghiệp và PTNT | ||||
25. | QĐ về việc ban hành Quy chế quản lý, phối hợp công tác và chế độ thông tin báo cáo của các tổ chức ngành nông nghiệp & PTNT đặt trên địa bàn cấp huyện với UBND cấp huyện, các nhân viên kỹ thuật công tác trên địa bàn cấp xã với UBND cấp xã | Tháng 3 | UBND cấp huyện, cấp xã | Đ/c Hiến - PCT |
UBND huyện Duy Tiên, Lý Nhân, Kim Bảng, thành phố Phủ Lý | ||||
26. | Đề án xây dựng trung tâm dịch vụ hành chính công cấp huyện | Quý I | Sở Nội vụ, Sở KH&ĐT | Đ/c Chủ tịch |
Ghi chú:
- Các Báo cáo sơ kết, tổng kết chuyên đề, tổng kết công tác của ngành, lĩnh vực đề nghị cơ quan soạn thảo trình đ/c Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách khối theo quy trình xử lý công việc thường xuyên (không đưa vào Chương trình công tác này).
- Thời gian ghi trong CTCT đối với từng đầu việc nêu ở mục 1, 2, 3 trên là thời hạn trình tại hội nghị hoặc trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
Các Sở, ban, ngành, huyện, thành phố, đơn vị có liên quan cụ thể hóa Chương trình công tác năm 2017 của UBND tỉnh và xây dựng chương trình công tác của đơn vị mình, hoàn thành trước 05 tháng 02 năm 2017.
Để nâng cao chất lượng các đề án trình UBND và chất lượng các hội nghị của Ủy ban, yêu cầu: Thủ trưởng các cơ quan được phân công chủ trì soạn thảo đề án trực tiếp chỉ đạo việc soạn thảo và chịu trách nhiệm về nội dung văn bản của đơn vị; Các cơ quan chủ động triển khai ngay từ đầu năm, xem xét kỹ từ khâu xây dựng đề cương chi tiết, khảo sát thực tế, thu thập thông tin, viết dự thảo..., phải có ý kiến tham gia của tập thể Lãnh đạo và cán bộ công chức trong cơ quan trước khi báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh; Đối với dự thảo văn bản quy phạm pháp luật, yêu cầu cơ quan soạn thảo lấy ý kiến tham gia của các Thành viên Ủy ban (bằng hình thức gửi văn bản xin ý kiến), tiếp thu ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp, tổng hợp những nội dung đã thống nhất, nội dung còn có ý kiến khác nhau trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định.
Văn phòng UBND tỉnh thường xuyên đôn đốc việc xây dựng dự thảo, có ý kiến độc lập đối với các đề án do các cơ quan trình, báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh theo đúng quy trình xử lý văn bản và quy chế làm việc; giúp UBND tỉnh đôn đốc, kiểm tra, đánh giá kết quả việc tổ chức thực hiện đề án đã ban hành.
Trước ngày 22 hàng tháng và tháng cuối quý, các Sở, ngành báo cáo kết quả thực hiện các Đề án trong Chương trình công tác, đồng thời đề xuất điều chỉnh các Đề án trong Chương trình công tác tháng, quý tiếp theo, gửi về Văn phòng UBND tỉnh. Nếu điều chỉnh, bổ sung danh mục hoặc hình thức thông qua đề án, Văn phòng UBND tỉnh tập hợp trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định và thông báo trong Chương trình công tác hàng tháng, hàng quý cho phù hợp với tình hình thực tiễn. Sở Nội vụ phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh theo dõi kết quả thực hiện chương trình công tác của các đơn vị./.
- 1Quyết định 27/QĐ-UBND Chương trình công tác năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 11/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi (từ 01/02/2012 đến 31/12/2012)
- 3Quyết định 01/2014/QĐ-UBND về Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách quận, chương trình công tác của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh năm 2014
- 4Quyết định 109/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An
- 5Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo và Tổ công tác giúp việc Ban Chỉ đạo cấp nước an toàn tỉnh Hà Nam
- 6Nghị quyết 19-2017/NQ-CP về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2017, định hướng đến năm 2020 do Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 3512/QĐ-UBND năm 2017 về Chương trình công tác năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 385/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng
- 1Quyết định 11/2010/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 2Quyết định 07/2006/QĐ-UBND về Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 3Quyết định 03/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về thu hút, tuyển dụng, quản lý, sử dụng công chức dự bị cấp xã kèm theo Quyết định 08/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 4Quyết định 08/2009/QĐ-UBND về quy định việc thu hút, tuyển dụng, quản lý, sử dụng công chức dự bị xã, phường, thị trấn do tỉnh Hà Nam ban hành
- 5Quyết định 11/2007/QĐ-UBND ban hành định mức phân bổ dự toán kinh phí đối với đề tài, dự án khoa học công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Hà Nam ban hành
- 6Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam quy định chức danh, mức phụ cấp, số lượng người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 7Quyết định 27/QĐ-UBND Chương trình công tác năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 11/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi (từ 01/02/2012 đến 31/12/2012)
- 9Quyết định 01/2014/QĐ-UBND về Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách quận, chương trình công tác của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh năm 2014
- 10Quyết định 109/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An
- 11Quyết định 1041/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án Quy hoạch tổng thể lĩnh vực Ứng phó sự cố, thiên tai và Tìm kiếm Cứu nạn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về hạn mức giao đất; hạn mức công nhận đất ở; diện tích tối thiểu được tách, hợp thửa đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 13Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14Chỉ thị 20/CT-TTg năm 2016 về tăng cường thực hiện giải pháp cấp bách nhằm ngăn chặn và giảm thiểu tai nạn bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Quyết định 26/2016/QĐ-TTg Quy chế hoạt động ứng phó sự cố hóa chất độc do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo và Tổ công tác giúp việc Ban Chỉ đạo cấp nước an toàn tỉnh Hà Nam
- 17Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do Chính phủ ban hành
- 18Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do tỉnh Hà Nam ban hành
- 19Nghị quyết 19-2017/NQ-CP về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2017, định hướng đến năm 2020 do Chính phủ ban hành
- 20Quyết định 3512/QĐ-UBND năm 2017 về Chương trình công tác năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
- 21Quyết định 385/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng
Quyết định 79/QĐ-UBND về Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam năm 2017
- Số hiệu: 79/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/01/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Người ký: Nguyễn Xuân Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực