Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 783/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 02 tháng 3 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, HUYỆN ĐÔNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2018;

Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đông Sơn tại Tờ trình số 114/TTr-UBND ngày 22/01/2018;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 230/TTr-UBND ngày 23/02/2018, kèm theo Báo cáo thẩm định số 34/BC-STNMT ngày 23/02/2018 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Đông Sơn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Đông Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Tổng diện tích

 

8.286,80

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.400,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.688,20

3

Đất chưa sử dụng

CSD

198,58

(Chi tiết có phụ biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

163,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

154,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,43

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,56

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,40

(Chi tiết có phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Tổng cộng

 

91,34

1

Đất nông nghiệp

NNP

90,49

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,85

(Chi tiết có phụ biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Tổng cộng

 

6,33

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,21

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,12

(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2018: Chi tiết theo phụ biểu số 05 đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Đông Sơn để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Đông Sơn

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo quy định của pháp luật và thẩm quyền.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2018.

- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND huyện Đông Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC32.02.18)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

Biểu số 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐÔNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

ĐVT: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Rừng Thông

Đông Thanh

Đông Hòa

Đông Tiến

Đông Phú

Đông Khê

Đôngn

Đông Anh

Đông Hoàng

Đông Minh

Đông Ninh

Đông Yên

Đông Nam

Đông Thịnh

Đông Quang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích

 

8.286,80

595,61

579,74

557,46

517,88

568,31

374,51

657,89

276,30

517,49

412,81

557,44

550,82

943,32

437,73

739,59

1

Đất nông nghip

NNP

5.400,02

309,61

406,73

394,43

350,05

390,23

243,64

447,29

159,33

338,91

288,62

374,83

410,18

467,38

308,79

510,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.750,33

253,15

376,86

369,55

326,65

335,12

226,00

385,14

141,50

268,57

255,37

345,41

390,93

363,75

264,99

447,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

78,13

6,75

2,59

0,77

10,14

 

4,94

1,42

1,20

19,98

0,81

3,38

1,44

17,09

6,25

1,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

136,26

4,13

3,56

6,63

2,08

14,65

4,05

18,85

8,57

12,37

1,80

6,30

9,66

22,16

9,26

12,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

25,67

25,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

34.03

10,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23,07

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

161,15

8,95

8,36

12,76

8,18

5,99

5,65

14,36

5,82

30,49

7,45

10,89

4,15

14,61

13,43

10,06

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

214,45

 

15,36

4,72

3,00

34,47

3,00

27,52

2,24

7,50

22,99

8,85

4,00

26,70

14,86

39,24

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

2.688,20

282,75

172,59

161,02

158,34

164,59

129,99

201,80

116,53

176,84

123,48

180,38

138,53

342,83

126,66

211,87

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,60

5,53

 

 

 

 

 

 

 

1,07

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

039

0,39

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

8,80

3,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,60

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,55

0,85

 

 

 

0,50

 

 

 

0,60

0,20

 

 

 

 

0,40

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

123,45

16,52

1,24

2,50

3,49

11,75

2,58

16,99

16,80

9,11

5,38

5,43

1,84

15,01

10,30

4,51

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

37,37

1,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26,12

 

9,96

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.073,49

115,79

65,25

54,51

57,83

68,90

70,86

99,43

39,13

88,14

48,34

66,33

56,62

94,18

53,04

95,14

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

16,23

 

2,79

 

 

 

0,04

 

 

0,34

 

2,27

1,07

9,72

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

26,33

 

 

 

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

25,94

 

0,06

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

979,83

 

78,72

93,64

83,49

63,03

49,55

66,00

52,66

67,24

63,46

83,30

71,58

88,23

52,73

66,20

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

112,07

112,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,55

5,30

1,27

0,39

0,39

0,43

0,29

0,63

0,46

0,41

0,68

1,00

0,34

0,83

0,83

0,30

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,89

1,85

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,81

0,32

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

0,49

 

 

1,00

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

112,73

7,98

13,20

5,61

10,23

8,29

4,99

7,56

4,74

4,58

4,86

7.99

5,87

10,28

7,13

9,42

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

56,05

 

 

 

 

11,10

 

10,25

 

 

 

 

 

31,62

0,81

2,27

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,81

0,62

0,77

0,77

0,61

0,50

0,42

0,61

0,53

0,77

0,46

0,95

1,17

1,61

0,62

1,40

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,52

0,07

0,31

0,83

0,84

 

0,26

 

0,03

0,25

0,06

0,39

0,04

0,24

0,01

0,19

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

85,83

10,57

8,83

2,77

1,31

 

 

 

2,15

4,26

 

10,62

 

33,95

 

11,37

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,90

0,40

0,21

 

0,15

0,09

 

 

0,03

0,07

 

1,61

 

5,10

0,19

5,05

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đt chưa sử dụng

CSD

198,58

3,25

0,42

2,01

9,49

13,49

0,88

8,80

0,44

1,74

0,71

2,23

2,11

133,01

2,38

17,72

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đt khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đt đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐÔNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

ĐVT: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn Rừng  Thông

Đông Thanh

Đông Hoà

Đông Tiến

Đông Phú

Đông Khê

Đông Văn

Đông Anh

Đông Hoàng

Đông Minh

Đông Ninh

Đông Yên

Đông Nam

Đông Thịnh

Đông Quang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

163,97

49,67

8,04

4,5

3,6

3,08

1,3

17,9

16,8

10,03

7,2

4,67

3,63

12,91

12,69

7,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

154,88

49,47

7,95

4,2

3,57

2,91

0,8

17,9

16,8

10,02

7,12

4,67

2,68

6,25

12,69

7,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,1

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

2,43

0,2

0,09

0,3

0,03

0,17

0,5

 

 

0,01

0,08

 

0,95

 

 

0,1

1.8

Đất làm muối

LUM/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,56

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,4

 

 

 

 

 

 

 

0,4

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất nuôi trồng thuỷ sản chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

NTS/HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,4

 

 

 

 

 

 

 

0,4

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐÔNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 783/-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

ĐVT: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn Rừng Thông

Đông Thanh

Đông Hòa

Đông Tiến

Đông Phú

Đông Khê

Đông Văn

Đông Anh

Đông Hng

Đông Minh

Đông Ninh

Đông Yên

Đông Nam

Đông Thnh

Đông Quang

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghip

NNP

90,49

44,99

6,83

2

0,8

1,58

1,3

1,21

10,8

2,83

2,3

1,67

2,63

1,91

2,39

7,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

88,26

44,99

6,74

1,7

0,77

1,41

0,8

1,21

10,8

2,82

2,22

1,67

1,68

1,91

2,39

7,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,23

 

0,09

0,3

0,03

0,17

0,5

 

 

0,01

0,08

 

0,95

 

 

0,1

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

0,85

0,03

 

0,13

 

 

 

 

0,42

0,05

0,13

0,09

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,53

 

 

0,13

 

 

 

 

0,35

0,05

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,08

0,03

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐÔNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

ĐVT: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đông Phú

Đông Hoàng

Đông Ninh

Đông Yên

Đông Nam

Đông Thịnh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,21

0,03

 

0,18

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,21

0,03

 

0,18

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,12

0,01

0,01

0,04

0,05

6,00

0,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,00

 

 

 

 

6,00

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,02

0,01

0,01

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,06

 

 

 

0,05

 

0,01

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,04

 

 

0,04

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐÔNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2018 (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

1

2

3

4

A

Dự án nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án đầu tư

91,46

 

I

Dự án Khu dân cư đô thị

17,82

 

1

Khu dân cư hai bên QL 47 nắn (gần trường cấp 3) HH-17

2,80

Thị trấn Rừng Thông

2

Khu dân cư Dọc đường trung tâm huyện (HH-7;HH-8)

1,00

Thị trấn Rừng Thông

3

Khu dân cư Dọc đường trung tâm huyện (OM-40;OM-39)

4,50

Thị trấn Rừng Thông

4

Khu dân cư Dọc đường trung tâm huyện (OM-13)

0,50

Thị trấn Rừng Thông

5

Khu dân cư Dọc QL 47 nắn (OM-27)

2,52

Thị trấn Rừng Thông

6

Khu dân cư Dọc QL 47 nắn (HH-15)

0,50

Thị trấn Rừng Thông

7

Trước trung tâm Y tế huyện(OM)

0,50

Thị trấn Rừng Thông

8

Khu dân cư Đồng Vèn (trước TT Thể Thao, OM14,OM30)

4,80

Thị trấn Rừng Thông

9

Khu tái định cư (OM15, OM44)

0,70

Thị trấn Rừng Thông

II

Dự án Khư dân cư nông thôn

24,04

 

1

Khu dân cư đồng Xỉn thôn 3

0,40

Xã Đông Minh

2

Khu dân cư Phía bắc QL 47 mới

0,55

Xã Đông Minh

3

Khu dân cư Đồng Vọn 1 thôn 4

0,20

Xã Đông Minh

4

Khu dân cư Đồng Bái Nội thôn 5

0,30

Xã Đông Minh

5

Khu dân cư Đồng Đất thôn Chiếu Thượng

0,50

Xã Đông Phú

6

Khu dân cư Quán Sài thôn Đội Chung

0,35

Xã Đông Phú

7

Khu dân cư sau Nháng thôn Yên Doãn 2

0,50

Xã Đông Yên

8

Khu dân cư Cồn Chu thôn Yên Bằng

0,44

Xã Đông Yên

9

Khu dân cư Đồng Ngổ thôn Triệu Xá 1

0,70

Xã Đông Tiến

10

Khu dân cư Đồng Ngổ thôn 6

0,40

Xã Đông Thanh

11

Khu dân cư Đồng Rong thôn 9

0,40

Xã Đông Thanh

12

Khu dân cư Đồng Ri thôn 9

0,40

Xã Đông Thanh

13

Khu dân cư Đối diện trường học tại Đồng Đạch thôn 4

0,90

Xã Đông Ninh

14

Khu dân cư Đồng Bờ Sông thôn 1 (dọc QL 47)

0,70

Xã Đông Khê

15

Khu dân cư Tổ Kha thôn 1

0,40

Xã Đông Hoàng

16

Khu dân cư Đa Tán + Ruộng Thờ thôn 1 (dọc tỉnh lộ 521)

0,30

Xã Đông Hoàng

17

Khu dân cư Cửa Đình thôn 4

0,40

Xã Đông Hoàng

18

Khu dân cư Đồng Suối + Đồng Cổng thôn 10

0,80

Xã Đông Hoà

19

Khu dân cư Xen cư thôn 1;3,4;5;6;8;9;10

0,70

Xã Đông Hoà

20

Khu dân cư sau Chùa Thôn 2

0,30

Xã Đông Anh

21

Khu dân cư Đồng Bừng thôn 5

0,70

Xã Đông Anh

22

Khu dân cư Giáp NVH thôn 5

0,10

Xã Đông Anh

23

Khu dân cư dọc đường đi Đông Thịnh (thôn Văn Thịnh)

0,10

Xã Đông Văn

24

Khu dân cư Ồ Kha thôn Văn Thắng

0,60

Xã Đông Văn

25

Đồng Đất Mạ thôn 2;3 Đức Thắng

0,40

Xã Đông Quang

26

Khu dân cư Mã Si thôn 2,3 Quang Vinh

0,30

Xã Đông Quang

27

Đồng Quán Sài thôn Đức Thắng

0,40

Xã Đông Quang

28

Khu dân cư Nổ Đá Dưới thôn 8

0,40

Xã Đông Thịnh

29

Khu dân cư vùng kỹ thuật thôn 3

0,40

Xã Đông Thịnh

30

Khu dân cư đường vào thôn Phúc Đoàn

0,50

Xã Đông Nam

31

Khu dân cư đường vào thôn Chính Kết

0,30

Xã Đông Nam

32

Khu dân cư sau nhà máy may Phú Anh

9,90

Xã Đông Anh

33

Khu dân cư Thôn 4 Đức Thắng

0,10

Xã Đông Quang

34

Khu dân cư Cồn Ngọ - Thôn 10

0,20

Xã Đông Thanh

35

Xen cư thôn 7

0,02

Xã Đông Minh

III

Dự án Trụ sở cơ quan

3,87

 

1

Xây dựng trụ sở Kho bạc

0,40

Thị trấn Rừng Thông

2

Xây dựng trụ sở bảo hiểm

0,40

Thị trấn Rừng Thông

3

Mở rộng trụ sở UBND xã Đông Hoà

0,07

Xã Đông Hoà

4

Mở mới trụ sở UBND xã Đông Thanh Đổng Rong thôn 8

1,00

Xã Đông Thanh

5

Xây mới trụ sở làm việc UBND, HĐND huyện

2,00

Thị trấn Rừng Thông

IV

Dự án Trụ sở cơ quan tổ chức sự nghiệp

0,50

 

1

Trụ sở điện lực Đông Sơn

0,50

Thị trấn Rừng Thông

V

Cụm công nghiệp

8,80

 

1

Nhà Máy XS nhựa Thanh Hoá (Cụm công nghiệp Đông Tiến)

1,00

Thị trấn Rừng Thông

2

Khu chế biến nông sản, nghiên cứu, chọn tạo, sản xuất, kinh doanh giống cây trồng nông, lâm nghiệp, cây trồng đô thị và kinh doanh nông nghiệp (Cụm CN Đông Tiến)

2,20

Thị trấn Rừng Thông

3

Khu công nghiệp Vức

2,60

Xã Đông Quang

4

Khu Đồng Lú + Đồng Đanh (khu công nghiệp Vức) (HH1-2+HH1-3)

3,00

Xã Đông Quang

VI

Công trình giao thông

12,58

 

1

Mở mới tuyến từ nhà văn hóa thôn 5 đi khu trung tâm xã

0,20

Xã Đông Minh

2

Giao thông phân lô đất ở mới

0,50

Xã Đông Minh

3

Giao thông phân lô

0,16

Xã Đông Phú

4

Giao thông phân lô đất ở mới

0,30

Xã Đông Yên

5

Giao thông phân lô đất ở mới

0,10

Xã Đông Tiến

6

Giao thông phân lô đất ở mới

0,30

Xã Đông Thanh

7

Giao thông phân lô đất ở mới

0,20

Xã Đông Ninh

8

Mở rộng và mở mới tuyến đường quanh hồ Rủn

0,50

Xã Đông Khê

9

Giao thông phân lô

0,10

Xã Đông Khê

10

Giao thông phân lô đất ở mới

0,50

Xã Đông Hoàng

11

Giao thông phân lô đất ở mới

0,30

Xã Đông Hoà

12

Giao thông phân lô đất ở mới

0,20

Xã Đông Anh

13

Giao thông phân lô đất ở mới

0,16

Xã Đông Văn

14

Giao thông phân lô đất ở mới

0,20

Xã Đông Quang

15

Giao thông phân lô đất ở mới

0,50

Xã Đông Thịnh

16

Mở mới tuyến đường tại khu tam giác quay đoạn từ ngã tư đến giao thông nội đồng

0,20

Xã Đông Nam

17

Giao thông phân lô đất ở mới

0,16

Xã Đông Nam

18

Mở mới các tuyến giao thông thị trấn Rừng Thông

8,00

Thị trấn Rừng Thông

VII

Công trình thủy lợi

0,19

 

1

Mở rộng mương nội đồng đoạn từ khu Đồng Chim đi đê 15

0,04

Xã Đông Phú

2

Mở rộng mương tuyến Đồng Đất, Đồng Am thôn Chiếu Thượng

0,10

Xã Đông Phú

3

Mở mới tuyến mương nội đồng đoạn từ Bãi Mu đi Ná Phèo

0,05

Xã Đông Phú

VIII

Dự án năng lượng

0,01

 

1

Trạm biến áp thôn Chiếu Thượng

0,01

Xã Đông Phú

IX

Công trình thể dục thể thao

8,69

 

1

Trung tâm văn hóa thể dục, thể thao huyện tại xã Đông Tiến cũ (TT-2- CC5-CC-4)

5,00

Thị trấn Rừng Thông

2

Thôn 1 tại Đa Tán (giáp khuôn viên đất NVH)

0,10

Xã Đông Hoàng

3

Mở mới sân TT Thôn 4 (tại Đồng Chim)

0,18

Xã Đông Hoàng

4

Mở rộng Trung tâm văn hóa TT xã tại Ngọn Sóc thôn 4

0,50

Xã Đông Hoàng

5

Thôn 9 tại Cồn Lâu

0,26

Xã Đông Hoàng

6

Mở mới sân thể thao thôn 1 (khu Nguyễn Nghi)

0,20

Xã Đông Thanh

7

Mở mới sân thể thao thôn 3

0,24

Xã Đông Thanh

8

Trung tâm thể thao xã

1,40

Xã Đông Thanh

9

Mở mới tại Thôn Bái Vượng

0,34

Xã Đông Phú

10

Mở mới sân TT thôn 10 (tại Đổng Miếu)

0,20

Xã Đông Hoà

11

Mở mới sân TT thôn 1 Đức Thắng

0,25

Xã Đông Quang

12

Mở rộng sân thể thao trung tâm xã

0,02

Xã Đông Anh

X

Dự án cơ sở giáo dục

2,33

 

1

Mở rộng trường cấp 1 + 2 (khu sau trường thuộc thôn Yên Cấm 1+2)

0,49

Xã Đông Yên

2

Mở rộng trường THCS

0,70

Xã Đông Thanh

3

Mở rộng trường trung học cơ sở

0,12

Xã Đông Hoàng

4

Mở rộng Khu trường Mầm Non xã Đông Phú

0,04

Xã Đông Phú

5

Mở rộng trường cấp 1+2

0,28

Xã Đông Minh

6

Mở rộng trường cấp 3 Đông Sơn

0,70

Thị trấn Rừng Thông

XI

Dự án chợ

7,00

 

1

QH đất chợ đầu mối (CC-18;HH-14;HH-15)

7,00

Thị trấn Rừng Thông

XII

Dự án cơ sở tôn giáo

1,00

 

1

Quy hoạch đất chùa tại xã Đông Thịnh

1,00

Xã Đông Thịnh

XIII

Dự án sinh hoạt cộng đồng

0,32

 

1

Mở mới đất NVH Thôn 3 tại Trục Sen

0,10

Xã Đông Thịnh

2

NVH thôn 8

0,09

Xã Đông Thanh

3

Mở mới NVH thôn 3

0,08

Xã Đông Hoàng

4

Mở mới đất NVH thôn 5 tại khu Đồng Chim

0,05

Xã Đông Hoàng

XIV

Công trình nghĩa trang, NĐ

2,30

 

1

Mở rộng nghĩa địa Đồng Giáp Cởi thôn Nam Thành + Nam Vinh

0,75

Xã Đông Nam

2

Mở rộng tại Đồng Bái Bờ Mau thôn 4

0,28

Xã Đông Ninh

3

Mở rộng tại Cồn Cam thôn 7,8

0,20

Xã Đông Ninh

4

Mở rộng tại Bù Gõ thôn 10

0,12

Xã Đông Ninh

5

Mở rộng tại Cồn Mồ thôn 11

0,10

Xã Đông Ninh

6

Mở rộng tại Đồng Vưng thôn Văn Nam

0,23

Xã Đông Văn

7

Mở rộng tại khu Đồng Chòi thôn Văn Thắng

0,12

Xã Đông Văn

8

Mở rộng tại Đồng Mã Vang thôn 3

0,50

Xã Đông Thanh

XV

Di tích lịch sử - văn hóa

1,95

 

1

Khu Ao Dài thôn Yên Doãn 1 (xã Đông Yên)

0,15

Xã Đông Yên

2

Khu quần thể di tích tại thôn Yên Cẩm I (xã Đông Yên)

0,80

Xã Đông Yên

3

Mở rộng đất di tích làng Nguyễn Nghi tại Đồng Sau làng thôn 1,2 (xã Đông Thanh)

1,00

Xã Đông Thanh

XVI

Bưu chính viễn thông

0,06

 

1

XD Bưu điện văn hóa xã tại khu tượng đài cũ

0,03

Xã Đông Hoà

2

Trạm phát sóng BTS

0,03

Xã Đông Hoà

B

nhận chuyển nhượng, thuê QSD đất, nhận góp vốn bằng QSD đất trong năm 2018

 

 

I

Đất thương mại, dịch vụ

2,55

 

1

Trụ sở làm việc công ty thương mại Sao Khuê (Đồng Rọc Tráng, Mã Sắn thôn 9)

0,60

Xã Đông Hoàng

2

Khu DVTM tổng hợp Trang Mai Anh

0,35

Thị Trấn Rừng Thông

3

Đồng Vọn 1 thôn 4

0,20

Xã Đông Minh

4

Đồng Cựa Ngà thôn Chiếu Thượng

0,50

Xã Đông Phú

5

Khu kinh doanh tổng hợp

0,40

Xã Đông Quang

6

Khu kinh doanh dịch vụ thể dục thể thao (TT-3)

0,50

Thị trấn Rừng Thông

II

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

66,93

 

1

Khu Đồng Bồi thôn 3+4

3,00

Xã Đông Minh

2

Đồng Khoai thôn Đội Chung (Giáp Đông Quang)

1,00

Xã Đông Phú

3

Ma Chứa Nổ Hầm thôn Yên Cẩm 2

1,00

Xã Đông Yên

4

Bờ Hồ, Cửa Sau, Khuyến Bông, Nang Sau, Khuyến Giữa, Khuyến Sảu (may mặc)

2,00

Xã Đông Tiến

5

Đồng Cống thôn Kim Sơn

0,80

Xã Đông Tiến

6

Khu Đồng Hợi thôn 1+2+3

3,00

Xã Đông Ninh

7

Khu Giết Mổ - và Kinh Doanh thực phẩm

0,40

Xã Đông Hoàng

8

Mã Pheo - Lạn thôn I

3,00

Xã Đông Hoàng

9

Nhà máy sản xuất mạ khay chất lượng cao quy mô CN

2,30

Xã Đông Hoàng

10

Khu sản xuất Chùa Thường thôn 3

2,50

Xã Đông Hoà

11

Cồn Củ, Thôn 5

3,00

Xã Đông Anh

12

Khu sản xuất đất mạ thôn 3

3,00

Xã Đông Anh

13

Khu Giết mổ - và Kinh doanh thực phẩm

0,30

Xã Đông Văn

14

Dọc đường vành đai tại Đồng Cách thôn Văn Châu

10,00

Xã Đông Văn

15

Giáp cây xăng Ngọc Hà

0,25

Xã Đông Văn

16

Khu sản xuất kinh doanh Văn Thịnh (phía đông đường Vành đai)

5,00

Xã Đông Văn

17

Khu Giết Mổ - và Kinh Doanh thực phẩm

0,30

Xã Đông Thanh

18

Cồn Thường Thôn 8 (máy sấy)

0,35

Xã Đông Thanh

19

Đồng Bông thôn 1 (Mạ khay)

0,56

Xã Đông Thanh

20

Đồng Thượng thôn 1+2

10,00

Xã Đông Thịnh

21

Bãi Khai Trường

2,00

Xã Đông Nam

22

Khu Đồng Hang Lon + Đa Kè, Cống Săn Xóm Cộng

5,00

Xã Đông Nam

23

Khu Giết Mổ - và Kinh Doanh thực phẩm

0,30

Thị Trấn Rừng Thông

24

Đồng Lót thôn 1 Đông Xuân cũ

2,30

Thị Trấn Rừng Thông

25

Khu vui chơi giải trí kết hợp dịch vụ thương mại (Bắc Hà)

0,93

Thị Trấn Rừng Thông

26

Khu dịch vụ tổng hợp tại xã Đông Minh

0,50

Xã Đông Minh

27

Khu kinh doanh giới thiệu sản phẩm VLXD

0,60

Xã Đông Minh

28

Cửa hàng xăng dầu Thương Đàm

0,30

Thị Trấn Rừng Thông

29

Cửa hàng xăng dầu Đông Thịnh

0,30

Xã Đông Thịnh

30

Cửa hàng xăng dầu Đông Hoàng

0,90

Xã Đông Hoàng

31

Cửa hàng xăng dầu Đông Quang

0,30

Xã Đông Quang

32

Khu trưng bày giới thiệu sản phẩm nghề đá, kho hàng hóa tại xã Đông Văn, huyện Đông Sơn.

0,64

Xã Đông Văn

33

Khu trưng bày giới thiệu sản phẩm nghề đá

0,50

Xã Đông Văn

34

Cửa hàng xăng dầu

0,30

Xã Đông Minh

35

Cửa hàng xăng dầu

0,30

Xã Đông Minh

III

Đất cho hoạt động khai thác khoáng sản

10,00

 

1

Mỏ Đá Xóm cộng

10,00

Xã Đông Nam

IV

Đất nông nghiệp khác (Trang trại, gia trại)

69,86

 

1

Đồng Cao, Đồng Bái Vân Đô thôn 1

1,30

Xã Đông Minh

2

Dọc Kênh Hữu Mao Xá thôn 1,2,3

2,00

Xã Đông Minh

3

Cồn Đất thôn 5 + Đồng Lồng thôn 6

2,50

Xã Đông Minh

4

Mã Nhói, Đồng Mý thôn 7

4,50

Xã Đông Minh

5

Bái Đâu thôn 6

2,00

Xã Đông Minh

6

Đồng Mã Hương thôn Hoàng Mậu

0,47

Xã Đông Phú

7

Đồn Mã Bồ thôn Đội Chung

3,00

Xã Đông Phú

8

Bãi Kè thôn Yên Doãn 2

2,00

Xã Đông Yên

9

Cống Lạng thôn Yên Thành

2,00

Xã Đông Yên

10

Triệu Tiền 3

1,50

Xã Đông Tiến

11

Đồng Vệt 1 thôn Kim Sơn + Hiệp Khởi

1,50

Xã Đông Tiến

12

Đồng Thượng thôn 4

2,00

Xã Đông Thịnh

13

Đồng Quai thôn 6

2,00

Xã Đông Thanh

14

Đồng Hón thôn 6 Quang Vinh

2,50

Xã Đông Quang

15

Đồng Nếp Sày thôn 1 Quang Vinh

1,50

Xã Đông Quang

16

Đồng Mang Mang + Đồng Được thôn 6 +7 Quang Vinh

3,20

Xã Đông Quang

17

Đồng Cầu Tre, Cồn Đa thôn Minh Thành

1,00

Xã Đông Quang

18

Đồng Nắp Bộ thôn 4 Đức Thắng

1,50

Xã Đông Quang

19

Trưởng Đình + Cồn Cam thôn 7 +8

2,20

Xã Đông Ninh

20

Khu Lâm Tâm, Mũ 4, Cây cáo thôn 8

2,07

Xã Đông Ninh

21

Cồn 1 Thanh Bình

2,78

Xã Đông Ninh

22

Vùng 9 thôn 6

1,80

Xã Đông Ninh

23

Đường Cây + Đồng Vụ thôn 6

3,00

Xã Đông Khê

24

Bờ Vân thôn 3

5,00

Xã Đông Hoàng

25

Rọc Me thôn 3 (lúa cá)

2,50

Xã Đông Hoàng

26

QH tại Thôn 6

3,70

Xã Đông Hoà

27

Cồn Sở, Cồn Cáo, Nam Dưới thôn 4+5

2,24

Xã Đông Anh

28

Đồng Trồi + Đồng Quần Dưới thôn Văn Thắng

4,00

Xã Đông Văn

29

Thôn Văn Thịnh

2,10

Xã Đông Văn

30

Đồng Bãi Cáo + Đồng Đường thôn Văn Bắc

2,00

Xã Đông Văn

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 783/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 783/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/03/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Đức Quyền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/03/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản