Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 77/2006/QĐ-UBND

Vinh, ngày 17 tháng 08 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH CÔNG LẬP DO UBND TỈNH NGHỆ AN QUẢN LÝ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ pháp lệnh số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 về phí và lệ phí
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí, Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 13/3/2006 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung Nghị định 57/2002/NĐ-CP về phí và lệ phí; Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ v/v thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư 03/2006/TTLB ngày 26/01/2006 của Liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động TB&XH bổ sung Thông tư Liên Bộ số 14/TTLB ngày
30/9/1995 của liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động TB&XH - Ban Vật giá ban vật giá Chính Phủ hướng dẫn thu một phần viện phí
Xét Tờ trình số 988/SYT-NVY ngày 30/5/2006 của Sở Y tế; Tờ trình số 1697/TTr-TC.VG ngày 13/7/2006 của Sở Tài chính và Công văn số 762/STP.VB ngày 14/8/2006 của Sở Tư pháp Nghệ An;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bản Quy định đơn giá mức thu một phần viện phí tại các dịch vụ khám chữa bệnh tại các cơ sở khám chữa bệnh công lập do UBND tỉnh Nghệ An quản lý, với các nội dung sau:

1. Cơ cấu viện phí bao gồm

- Phần A: Đơn giá thu viện phí khám bệnh và kiểm tra sức khoẻ.

- Phần B: Đơn giá thu viện phí một ngày giường bệnh.

- Phần C: Đơn giá thu viện phí các dịch vụ kĩ thuật xét nghiệm

2. Đơn giá mức thu một phần viện phí: Chi tiết tại bản quy định kèm theo.

3. Mức thu một phần viện phí trên đây chưa bao gồm chi phí của các loại thuốc, hoá chất phóng xạ dùng trong chẩn đoán, điều trị ung thư, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt.

Điều 2. Đơn giá thu một phần viện phí quy định tại Điều 1 được áp dụng với các đối tượng:

1. Cơ quan Bảo hiểm y tế thanh toán viện phí cho người có bảo hiểm y tế;

2. Người không có thẻ Bảo hiểm y tế, người không thuộc đối tượng miễn nộp một phần viện phí;

3. Người có thẻ BHYT nhưng không đủ điều kiện thanh toán chi phí BHYT theo quy định (như khám vượt tuyến quy định, khám chữa bệnh theo yêu cầu riêng);

4. Người thuộc đối tượng miễn một phần viện phí nhưng có nhu cầu khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu riêng.

Điều 3.

1. Giám đốc các Bệnh viện tuyến tỉnh; Bệnh viện tuyến huyện, thành phố, thị xã và phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Nghệ An có trách nhiệm tổ chức thu phí đúng, thu đủ, kịp thời và thuận tiện cho người bệnh.

2. Khoản thu viện phí quy định trên đây (kể cả tiền viện phí do cơ quan BHYT thanh toán), sau khi trừ chi phí thực tế về thuốc, dịch truyền, máu, hoá chất để phục vụ người bệnh; số còn lại được phân phối sử dụng như sau:

- 35% dùng để thực hiện cải cách tiền lương;

- 65% còn lại được quản lý và sử dụng theo chế độ hiện hành.

3. Giao Sở Y tế, Sở Tài chính và các Ngành chức năng hướng dẫn và tổ chức thực hiện mức giá thu một phần viện phí.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 51/2001/QĐ-UB ngày 22/6/2001; Quyết định số 3330/QĐ- UBND.VX ngày 26/9/2005 của UBND tỉnh Nghệ An.

Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc: Sở Tài chính, Sở Y tế, Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội; Cục trưởng Cục thuế; Kho bạc nhà nước Nghệ An; Chủ tịch UBND các huyện, Thành phố Vinh, Thị xã Cửa Lò; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan và các tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp phí căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Ky

 

QUY ĐỊNH

ĐƠN GIÁ MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH CÔNG LẬP DO UBND TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số: 77/QĐ-UBND ngày 17/8/2006 của UBND tỉnh Nghệ An)

ĐƠN GIÁ THU VIỆN PHÍ BAO GỒM CÁC PHẦN SAU:

Phần A: ĐƠN GIÁ THU KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHOẺ.

Phần B:

B1: Đơn giá thu viện phí một ngày giường bệnh.

B2: Đơn giá thu viện phí cho một ngày điều trị nội trú.

Phần C: ĐƠN GIÁ THU VIỆN PHÍ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM.

C1: Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi, điều trị bằng tia xạ.

C2: Các phẫu thuật, thủ thuật theo các chuyên khoa.

C2.1 Ngoại khoa.

C2.2 Sản - phụ khoa.

C2.3 Mắt.

C2.4 Tai – Mũi – Họng.

C2.5 Răng – Hàm – Mặt ‘

C2.6 Bỏng.

C2.7  Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác.

C3: Các xét nghiệm thăm dò chức năng

C3.1 Xét nghiệm huyết học, miễn dịch.

C3.2 Xét nghiệm hóa sinh.

C3.3 Xét nghiệm vi sinh.

C3.4 Xét nghiệm nước tiểu.

C3.5 Xét nghiệm phân.

C3.6 Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể.

C3.7 Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý.

C3.8 Xét nghiệm độc chất.

C3.9 Một số thăm dò chức năng đặc biệt.

C3.10 Thăm dò và điều trị bằng đồng vị phóng xạ.

C3.11 Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt khác.

C4: Chẩn đoán bằng hình ảnh.

C4.1 Chẩn đoán bằng Siêu âm.

C4.2 Chiếu chụp X-Quang.

C4.2.1 Soi, Chiếu X-Quang.

C4.2.2 Chụp X-Quang các chi.

C4.2.3 Chụp X-Quang vùng đầu.

C4.2.4 Chụp X-Quang răng hàm mặt.

C4.2.5 Chụp X-Quang vùng ngực.

C4.2.6 Chụp X-Quang cột sống.

C4.2.7 Chụp X-Quang hệ tiết niệu, đường tiêu hoá, mật.

C4.2.8 Một số kỹ thuật chụp X-Quang với chất cản quang.

C4.2.9 Một số kỹ thuật chụp X-Quang khác.

C5: Một số kỹ thuật khác.

Phần A: ĐƠN GIÁ THU VIỆN PHÍ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHOẺ.

Đơn vị tính: đồng

TT

Nội dung

Bệnh viện hạng 2

Bệnh viện hạng 3

Bệnh viện hạng 4 PK ĐK Trạm Y tế

1

Khám lâm sàng chung; khám chuyên khoa

3.000

2.000

1.000

2

Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc

20.000

20.000

 

3

Khám cấp giấy chứng thương, giám định Y khoa (không kể xét nghiệm, X-Quang)

25.000

15.000

 

4

Khám sức khoẻ toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X-Quang)

35.000

30.000

 

Phần B: B1: ĐƠN GIÁ THU VIỆN PHÍ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH.

Đơn vị tính: 1.000đồng

TT

Loại giường theo chuyên khoa

Bệnh viện hạng 2

Bệnh viện hạng 3

Bệnh viện hạng 4

1

Một ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ

12

9

6

Ngày giường bệnh nội khoa

2

Loại 1: Các khoa truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; ngày thứ 3 sau đẻ trở đi; ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi

8

5

3

3

Loại 2: Các khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng-Hàm-Mặt, Ngoại, Phụ sản không mổ.

6

5

2,5

4

Loại 3: Các khoa: Đông y, Phục hồi chức năng

4

3

1,5

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:

5

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3,4 trên 70%.

16

 

 

6

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3,4 từ 25%-70%.

10

10

 

7

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 3,4 dưới 25%.

8

7

 

8

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1,2 dưới 30%

6

5

3

B2: ĐƠN GIÁ THU VIỆN PHÍ CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ.

Đơn vị tính: đồng

TT

Ngày Điều trị

Bệnh viện hạng 1

Bệnh viện hạng 2

Bệnh viện hạng 3

Bệnh viện hạng 4

1

Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu

100.000

86.000

30.000

20.000

2

Một ngày điều trị nội khoa

 

 

 

 

2.1

Các bệnh về máu, ung thư

50.000

50.000

 

 

2.2

Nhi, Truyền nhiễm, Hô hấp, Tim mạch, Dị ứng, Xương khớp, Tâm thần, Thần kinh, Da liễu, và những bệnh không mổ về ngoại, Phụ sản, Mắt, Răng-Hàm–Mặt, Tai-Mũi- Họng

40.000

40.000

20.000

10.000

2.3

Đông y, Phục hồi chức năng

30.000

20.000

15.000

10.000

3

Một ngày điều trị ngoại khoa; Bỏng

 

 

 

 

3.1

Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%; bỏng độ 3,4 dưới 25%

60.000

50.000

30.000

20.000

3.2

Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30%

70.000

60.000

40.000

25.000

3.3

Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3,4 từ 15%-70%

90.000

80.000

60.000

 

3.4

Sau các phẫu thuật đặc biệt; Bỏng độ 3,4 trên 70%

120.000

100.000

 

 

C. ĐƠN GIÁ THU VIỆN PHÍ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

Đơn vị tính: đồng/lượt

TT

CÁC LOẠI DỊCH VỤ

MỨC THU VIỆN PHÍ

C1

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

C1

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI, ĐIỀU TRỊ BẰNG TIA XẠ

1

Thông đái

6.000

2

Thụt tháo phân

6.000

3

Chọc hút hạch

10.500

4

Chọc hút tuyến giáp

12.000

5

Chọc dò màng bụng/màng phổi

10.500

6

Chọc rửa màng phổi/hút khí màng phổi

45.000

7

Rửa bàng quang

21.000

8

Nong niệu đạo, đặt Sonde niệu đạo

15.000

9

Bóc móng, ngâm tầm/đốt sùi mào gà

15.000

10

Chạy thận nhân tạo (một lần)

300.000

11

Thẩm phân phúc mạc

250.000

12

Sinh thiết da

15.000

13

Sinh thiết hạch, cơ

15.000

14

Sinh thiết tuỷ xương

30.000

15

Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch

30.000

16

Sinh thiết ruột

30.000

17

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang

45.000

18

Soi ổ bụng +/- sinh thiết

30.000

19

Soi dạ dày +/- sinh thiết

30.000

20

Nội soi đại tràng +/- sinh thiết

45.000

21

Soi trực tràng +/- sinh thiết

30.000

22

Soi bàng quang +/- sinh thiết u bàng quang

50.000

23

Soi BQ tán sỏi, lấy dị vật, lấy dị vật hay đốt u bề mặt BQ

75.000

24

Soi thực quản +/-nong hay sinh thiết

40.000

25

Soi phế quản +/- lấy dị vật hay sinh thiết

75.000

26

Soi thanh quản +/- lấy dị vật

50.000

27

Điều trị tia xạ Cobalt ( một lần, nhưng không thu quá 30 lần/một đợt điều trị)

15.000

28

Chọc dò tuỷ sống

23.000

29

Đặt ống dẫn lu màng phổi

58.000

30

Mở khí quản

121.000

31

Chọc dò màng tim

55.000

32

Rửa dạ dày

20.000

33

Đốt mụn cóc

21.000

34

Cắt sùi mào gà

40.000

35

Chấm Nitơ, AT

7.000

36

Đốt Hyđraenome

33.000

37

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

44.000

38

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chưai, mun, thịt dư

88.000

39

Bạch biến

44.000

40

Đốt mắt cá chân nhỏ

47.000

41

Cắt đường rò mông

85.000

42

Lột nhẹ da mặt

204.000

43

Móng quặp

55.000

44

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

33.000

45

Sinh thiết thận

31.000

46

Sinh thiết thận dưới siêu âm

143.000

47

Sinh thiết vú

77.000

48

Sinh thiết cơ tim (Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)

935.000

49

Soi khớp có sinh thiết

242.000

50

Soi màng phổi

116.000

51

Soi thực quản dạ dày gắp giun

165.000

52

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

165.000

53

Soi ruột non +/-Sinh thiết

303.000

54

Soi ruột non + tiêm (Hoặc kẹp cầm máu)/cắt Polyp

358.000

55

Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu

325.000

56

Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ

138.000

57

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

440.000

58

Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong)

1.265.000

59

Đặt stent thực quản qua nội soi(chưa bao gồm Stent)

688.000

60

Nội soi tai

46.000

61

Nội soi mũi xoang

46.000

62

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

112.000

63

Nội soi ống mật củ

73.000

64

Nội soi Niệu quản

73.000

65

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê(kể cả thuốc)

633.000

66

Nội soi lồng ngực

633.000

67

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

633.000

68

Nội soi đường mật, tuỵ, ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1.375.000

69

Đo áp lực đồ bàng quan

69.000

70

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

69.000

71

Điện cơ tầng sinh môn

69.000

72

Niệu dòng đồ

26.000

73

Mổ tràn dịch màng tinh hoàn

69.000

74

Cắt bỏ tinh hoàn

69.000

75

Mở rộng miệng lỗ sáo

31.000

76

Chọc hút nang gan qua siêu âm

55.000

77

Chọc hút nang then qua siêu âm

69.000

78

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

220.000

79

Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả sonde JJ)

1.485.000

80

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hoá học )

605.000

81

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

468.000

82

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

561.000

83

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và albumin Human 20% - 500ml

1.540.000

84

Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

55.000

85

Đặt catheter động mạch quay

385.000

86

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

495.000

87

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục

429.000

88

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

275.000

89

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

715.000

90

Điều trị hạ Kali/canxi máu

165.000

91

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

578.000

92

Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

165.000

93

Thưở máy (01 ngày điều trị)

275.000

94

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

550.000

95

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

616.000

96

Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý

495.000

97

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da

165.000

98

Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc , bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)

1.320.000

99

Lọc tách huyết tương (01 lần) ( Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)

990.000

100

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT scanner

825.000

101

Chọc dò sinh thiết vú dới siêu âm

102.000

 

Y học dân tộc phục hồi chức năng

 

102

Châm cứu

5.000

103

Điện châm

10.000

104

Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)

10.000

105

Chôn chỉ

15.000

106

Xoa bóp, bấm huyệt/ kéo nắn cột sống, các khớp

15.000

107

Giao thoa

8.000

108

Bàn kéo

17.000

109

Bồn xoáy

8.000

110

Tập do liệt thần kinh trung ương

8.000

111

Tập do cứng khớp

8.000

112

Tập do liệt ngoại biên

7.000

113

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

10.000

114

Chẩn đoán điện

7.000

115

Kéo dãn cột sống thưắt lưng bằng máy kéo ELTRAC

15.000

116

Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC

8.000

117

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

4.000

118

Tập với xe đạp tập

4.000

119

Tập với hệ thống ròng rọc

4.000

120

Thuỷ trị liệu (cả thuốc)

50.000

121

Vật lý trị liệu hô hấp

7.000

122

Vật lý trị liệu chỉnh hình

8.000

123

Phục hồi chức năng xương chậu của phụ sản sau sinh đẻ

8.000

124

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

8.000

125

Tập dưỡng sinh

5.000

126

Điện vi dòng giảm đau

8.000

127

Xoa bóp bằng máy

8.000

128

Xoa bóp cục bộ bằng tay ( 60 phút)

28.000

129

Xoa bóp toàn thưân (60 phút)

44.000

130

Xông hơi

11.000

131

Giác hơi

9.000

132

Bó êm cẳng tay

5.000

133

Bó êm cẳng chân

6.000

134

Bó êm đùi

9.000

135

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

17.000

136

Xoa bóp áp lực hơi

8.000

137

Điện từ trường cao áp

8.000

138

Laser chiếu ngoài

8.000

139

Laser nội mạch

30.000

140

Laser thẩm mỹ

30.000

141

Sóng xung kích điều trị

28.000

142

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

413.000

143

Nẹp chỉnh hình trên gối

825.000

144

Nẹp cổ tay-bàn ờng

248.000

145

áo chỉnh hình cột sống thắt lưng

880.000

146

Giày chỉnh hình

413.000

147

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi- bàn chân

935.000

148

Nẹp đỡ cột sống cổ

413.000

 

 

 

C2

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

C 2.1

Ngoại khoa

 

1

Thay băng/cắt chỉ/thưáo bột

10.000

2

Vết thương phần mềm tổn thương nông <10cm

25.000

3

Vết thương phần mềm tổn thương nông >10cm

40.000

4

Vết thương phần mềm tổn thương sâu <10cm

40.000

5

Vết thương phần mềm tổn thương sâu>10cm

50.000

6

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

45.000

7

Chích rạch nhọt, áp xe dẫn lu

15.000

8

Tháo lồng ruột bằng hơi hay Baryte

55.000

9

Cắt Polype trực tràng

50.000

10

Cắt Phymosis

50.000

11

Thắt các búi trĩ hậu môn

50.000

12

Nắn trật khớp khuỷu/khớp xương đòn

40.000

13

Nắn trật khớp vai

50.000

14

Nắn trật khớp khuỷu/khớp cổ chân/khớp gối

40.000

15

Nắn trật khớp háng

75.000

16

Năn, bó xương đùi/chậu/cột sống

80.000

17

Nắn, bó bột xương cẳng chân

50.000

18

Nắn, bó bột xương cánh tay

50.000

19

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay

50.000

20

Nắn, bó bột bàn chân, bàn tay

40.000

21

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh

60.000

22

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào/bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài

50.000

23

Cố định gãy xương sờn

30.000

24

Nắn, bó gãy xương đòn

44.000

25

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

44.000

26

Nắn, bó gãy xương gót

44.000

27

Dẫn lu áp xe tuyến giáp

105.000

28

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

83.000

29

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

83.000

30

Phẫu thuật thưừa ngón

116.000

31

Phẫu thuật dính ngón

176.000

32

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

83.000

33

Đặt Iradium (lần)

303.000

34

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (Thuỷ điện lực)

1.650.000

35

Tán sỏi qua nội soi (Sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

880.000

36

Phẫu thuật tim loại Blalock

3.850.000

37

Phẫu thuật cắt ống động mạch

3.850.000

38

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

3.850.000

39

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

3.850.000

40

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

4.400.000

41

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo(chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)

4.675.000

42

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo)

5.500.000

43

Phẫu thuật thay động mạch chủ (Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo)

5.500.000

44

Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)

5.500.000

45

Phẫu thuật u tim/vết thương tim …(chưa bao gồm máy tim phổi)

5.500.000

46

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)

5.500.000

47

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)

4.785.000

48

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuấn hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)

4.675.000

49

Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)

935.000

50

Nong van 2 lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van)

1.540.000

51

Bịt thông liên nhĩ/thông liên thưất/Bít ống động mạch bằng dụng cụ (Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)

1.540.000

52

Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)

1.650.000

53

Cấy/đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung ( chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung

908.000

54

Các thủ thuật nút mạch, thu yên tắc mạch

1.650.000

55

Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils)

1.650.000

56

Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter)

1.650.000

57

Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm GUI ding catheter, micro catheter ding quả ang/ballon)

1.650.000

58

Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz

1.925.000

59

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)

1.375.000

60

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

2.750.000

61

Phẫu thuật dẫn lưu não thất – màng bụng ( chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)

1.650.000

62

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

3.025.000

63

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

3.300.000

64

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

3.300.000

65

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

4.125.000

66

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

3.575.000

67

Phẫu thuật nội soi não/tuỷ sống

2.750.000

68

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

4.675.000

69

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.475.000

70

Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

1.375.000

71

Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm

3.300.000

72

Căt cơ Oddi hoặc dẫn lu mật qua nội soi tá tràng

2.090.000

73

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

2.090.000

74

Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng

2.970.000

75

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

26.000

76

Cắt Polyp ống tiêu hoá (Thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng)

633.000

77

Đặt Stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm Stent)

1.018.000

78

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1lần; tính cho 2 lần đầu tiên)

825.000

79

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)

550.000

80

Thắt vỡ giãn tính mạch thực quản

96.000

81

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

3.300.000

82

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

3.300.000

83

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

3.300.000

84

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.200.000

85

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.750.000

86

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

1.925.000

87

Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

1.650.000

88

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) nhưng chưa bao gồm chi phí máy cắt nối tự động

1.100.000

89

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

1.650.000

90

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2.475.000

91

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2.200.000

92

Phẫu thuật nội soi cắt lách

2.750.000

93

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2.750.000

94

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

1.925.000

95

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

1.650.000

96

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

1.925.000

97

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)

2.365.000

98

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột

2.475.000

99

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)

3.300.000

100

Phẫu thuật nội soi cắt gan

2.475.000

101

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

1.925.000

102

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng một thì

1.650.000

103

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

1.650.000

104

Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc

2.750.000

105

Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận

1.650.000

106

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

1.650.000

107

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

1.650.000

108

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

1.925.000

109

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)

1.100.000

110

Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

1.375.000

111

Đặt Prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

2.750.000

112

Đo các chỉ số niệu động học

1.650.000

113

Ghép thận niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

3.850.000

114

Phẫu thuật thay đốt sống (Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo)

2.475.000

115

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít )

2.475.000

116

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thưắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2.475.000

117

Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (Cả đợt điều trị) nhưng chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít.

11.000.000

118

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (Chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.475.000

119

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (Chưa bao gồm khớp nhân tạo)

1.925.000

120

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.475.000

121

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

1.925.000

122

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

1.650.000

123

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)

1.925.000

124

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít )

2.475.000

125

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

1.925.000

126

Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân

1.375.000

127

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp, vít, dao cắt sụn và lỡi bào)

1.595.000

128

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)

1.595.000

129

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

1.595.000

130

Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)

2.475.000

131

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

1.430.000

132

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

1.430.000

133

Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương

935.000

134

Tạo hình khí/phế quản

9.350.000

135

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

2.750.000

136

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

1.100.000

137

Phẫu thuật kéo dài chi ( Chưa bao gồm phương tiện cố định)

2.475.000

138

Phẫu thuật tạo hình các vạt da có cuống mạch liền

1.925.000

139

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.485.000

140

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

1.925.000

141

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.485.000

 

 

 

C2.2

SẢN-PHỤ KHOA

 

1

Hút điều hoà kinh nguyệt

17.000

2

Nạo sót rau/nạo buồng tử cung XN GPBL

33.000

3

Đẻ thường

110.000

4

Đẻ khó

138.000

5

Soi cổ tử cung

5.000

6

Soi ối

5.000

7

Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc)

8.000

8

Đốt điện tử cung

17.000

9

áp lạnh cổ tử cung

17.000

10

Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tinh chất)

25.000

11

Chích áp xe tuyến vú

41.000

12

Cắt bỏ các Polype âm hộ, âm đạo

41.000

13

Làm thuốc âm đạo

4.000

14

Nạo phá thai bệnh lý/Nạo thai do mổ cũ/nạo thưai khó

69.000

15

Hút thai dới 12 tuần

61.000

16

Nạo phá thai 3 tháng giữa

248.000

17

Nạo hút thai trứng

50.000

18

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

154.000

19

Đặt/tháo dụng cụ tử cung

11.000

20

Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó

61.000

21

Đốt laser cổ tử cung

14.000

22

Tiêm nhân Chorio

9.000

23

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

19.000

24

Chọc ổi chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

138.000

25

Chọc ối điều trị đa ối

25.000

26

Khâu rách cùng đồ

58.000

27

Xoa bóp vú và hút sữa két hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

9.000

28

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng: chưa kể thuốc gây tê)

303.000

29

Bóc nhân xơ vú

121.000

30

Trích áp xe Bartholin

83.000

31

Bóc nang Bartholin

135.000

32

Triệt sản nam

72.000

33

Triệt sản nữ

110.000

34

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

303.000

35

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

468.000

36

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

935.000

37

Phẫu thuật u nang buồng trứng

413.000

38

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

825.000

39

Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dới siêu âm

259.000

40

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (Chưa bao gồm Micro Guide Wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

1.485.000

41

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dới siêu âm

303.000

42

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

908.000

43

Phẫu thuật lấy thai (lần 1)

330.000

44

Phẫu thuật lấy thai (lần 2)

429.000

45

Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên)

578.000

46

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

374.000

47

Nội xoay thai

237.000

48

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

468.000

49

Chọc hút noãn

3.355.000

50

Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng

1.925.000

51

Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi

1.210.000

52

Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng +ICSI

2.475.000

53

Đo tim thai bằng Doppler

26.000

54

Theo dõi tim thưai và cơn co tử cung bằng Monitoring

55.000

55

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

2.200.000

56

Thụ tinh nhân tạo IUI

182.000

57

Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)

3.850.000

58

Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

4.180.000

59

Xin trứng-làm IVF/ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

4.675.000

60

Phí luư trữ phôi/trứng/tinh trùng (01 năm )

1.100.000

61

Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI

2.750.000

 

 

 

C2.3

MẮT

 

1

Thử thị lực đơn giản

4.000

2

Đo nhãn áp

4.000

3

Đo Javal

5.000

4

Đo thị trường, ám điểm

5.000

5

Thử kính loạn thị

5.000

6

Soi đáy mắt

10.000

7

Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt

10.000

8

Tiêm dưới kết mạc một mắt

10.000

9

Thông lệ đạo một mắt

10.000

10

Thông lệ đạo hai mắt

15.000

11

Lấy dị vật kết mạc một mắt

10.000

12

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

20.000

13

Lấy dị vật kết mạc sâu một mắt

40.000

14

Mổ mộng đơn một mắt

40.000

15

Mổ mộng kép một mắt

60.000

16

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách

50.000

17

Chích chắp, lẹo

20.000

18

Mổ quặm một mi

25.000

19

Mổ quặm hai mi

30.000

20

Mổ quặm ba mi

40.000

21

Mổ quặm bốn mi

50.000

22

Đo khúc xạ máy

4.000

23

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

33.000

24

Điện chẩm.

28.000

25

Sắc giác

17.000

26

Điện võng mạc

28.000

27

Đo tính công suất thuỷ tinh thể nhân tạo

14.000

28

Đo thị lực khách quan

36.000

29

Đánh bờ mi

8.000

30

Chữa bỏng mắt do hàn điện

8.000

31

Rửa cùng đồ 01 mắt

14.000

32

Điện di điều trị (1 lần)

7.000

33

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

341.000

34

Khoét bỏ nhãn cầu

281.000

35

Nặn tuyến bờ mi

9.000

36

Lấy sạn vôi kết mạc

9.000

37

Đốt lông xiêu

12.000

38

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

369.000

39

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

440.000

40

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

413.000

41

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

440.000

42

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

248.000

43

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

314.000

44

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

358.000

45

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

413.000

46

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

550.000

47

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

550.000

48

Phẫu thuật lác (2 mắt)

578.000

49

Phẫu thuật lác (1 mắt)

385.000

50

Soi bóng đồng tử

7.000

51

Phẫu thuật cắt bè

358.000

52

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

825.000

53

Phẫu thuật cắt bao sau

248.000

54

Phẫu thuật thuỷ tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon)

495.000

55

Rạch góc tiền phòng

330.000

56

Phẫu thuật cắt thuỷ tinh thể

440.000

57

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

264.000

58

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

770.000

59

Phẫu thuật u mi không vá da

330.000

60

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

495.000

61

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

495.000

62

Phẫu thuật u kết mạc nông

248.000

63

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

330.000

64

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

303.000

65

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

275.000

66

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

715.000

67

Lấy dị vật tiền phòng

303.000

68

Lấy dị vật hốc mắt

385.000

69

Cắt dịch kính đơn thuần/Lấy dị vật nội nhãn

605.000

70

Khâu giác mạc đơn thuần

204.000

71

Khâu củng mạc đơn thuần

259.000

72

Khâu củng giác mạc phức tạp

605.000

73

Khâu giác mạc phức tạp

358.000

74

Khâu củng mạc phức tạp

358.000

75

Mở tiền phòng rửa máu/mủ

330.000

76

Khâu phục hồi bờ mi

248.000

77

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

440.000

78

Chích mủ hốc mắt

209.000

79

Khâu da mi kết mạc bị rách

253.000

80

Cắt bỏ túi lệ

413.000

81

Cắt mộng đơn thuần

358.000

82

Cắt mộng áp Mytomycin

369.000

83

Gọt giác mạc

319.000

84

Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon)

605.000

85

Khâu cò mi

187.000

86

Phủ kết mạc

303.000

87

Cắt u kết mạc không vá

237.000

88

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

688.000

89

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

605.000

90

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc

688.000

91

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

495.000

92

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

83.000

93

Tạo hình vùng bè bằng Laser

127.000

94

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

127.000

95

Mở bao sau bằng Laser

127.000

96

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

358.000

97

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

440.000

98

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL +cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

660.000

99

Thưáo dầu Silicon phẫu thuật

358.000

100

Điện đông thể mi

176.000

101

Siêu âm điều trị (1 ngày)

14.000

102

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

19.000

103

Điện rung mắt quang động

36.000

104

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

33.000

105

Lấy huyết thanh đóng ống

28.000

106

Cắt chỉ giác mạc

14.000

107

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

14.000

108

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

385.000

109

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

633.000

110

Phẫu thuật hẹp khe mi

220.000

111

Phẫu thuật tháo cò mi

55.000

112

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

55.000

113

U bạch mạch kết mạc

28.000

114

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (1 mắt)

2.750.000

115

Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

1.800.000

116

Ghép giác mạc (1 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo

1.650.000

117

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (1 mắt, chưa bao gồm dầu Silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

1.650.000

118

Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên

204.000

 

 

 

C2.4

TAI MŨI HỌNG

 

1

Chích rạch áp xe Amydan

30.000

2

Chích rạch áp xe thành sau họng

40.000

3

Cắt Amidan

40.000

4

Chọc rửa xoang hàm (một lần)

15.000

5

Chọc thông xoang trán/xoang bướm

20.000

6

Lấy dị vật trong tai

20.000

7

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

20.000

8

Lờy dị vật trong mũi có gây mê

30.000

9

Lấy dị vật thực quản đơn giản

50.000

10

Lấy dị vật thanh quản

60.000

11

Đốt điện cuốn họng/Cắt cuốn mũi

30.000

12

Cắt Polype mũi

40.000

13

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu cổ mặt

40.000

14

Làm thuốc thanh quản/ tai (không kể tiền thuốc)

11.000

15

Lấy dị vật họng

17.000

16

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

77.000

17

Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh)

61.000

18

Nhét bấc mũi trước cầm máu

18.000

19

Nhét bấc mũi sau cầm máu

36.000

20

Trích màng nhĩ

22.000

21

Thông vòi nhĩ

19.000

22

Nong vòi nhĩ

7.000

23

Chọc hút dịch vành tai

10.000

24

Chích rạch vành tai

18.000

25

Lấy nút biểu bì ống tai

18.000

26

Hút xoang dới áp lực

14.000

27

Nâng, nắn sống mũi

83.000

28

Khí dung

6.000

29

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

10.000

30

Nạo VA

72.000

31

Bẻ cuốn mũi

26.000

32

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ

132.000

33

Nhét Meche mũi

29.000

34

Căt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

29.000

35

Đốt họng hạt

18.000

36

Chọc hút u nang sàn mũi

18.000

37

Cắt Polyp ống tai

15.000

38

Sinh thiết vòm mũi họng

18.000

39

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ

91.000

40

Soi thanh quản cắt Papilloma

91.000

41

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

50.000

42

Soi thực quản bằng ống mềm

50.000

43

Đốt Amidan áp lạnh

72.000

44

Cầm máu mũi bằng meroxeo (1 bên)

110.000

45

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

165.000

46

Thông vòi nhĩ nội soi

44.000

47

Nong vòi nhĩ nội soi

44.000

48

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng meroxeo (1 bên)

121.000

49

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo(1 bên)

187.000

50

Nội soi tai mũi họng

143.000

51

Mổ sào bào thượng nhĩ

468.000

52

Đo sức cản của mũi

50.000

53

Đo thính lực đơn âm

20.000

54

Đo trên ngưỡng

24.000

55

Đo sức nghe lời

17.000

56

Đo phản xạ cơ bàn đạp

10.000

57

Đo nhĩ lượng

10.000

58

Chỉ định ding máy trợ thính (Hướng dẫn)

25.000

59

Đo OAE (1 lần)

20.000

60

Đo ABR (1 lần)

99.000

61

Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)

5.500.000

62

Phẫu thuật nội soi lấy u / điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)

3.850.000

63

Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)

5.500.000

64

Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII

3.465.000

65

Phẫu thuật đỉnh xương đá

2.475.000

66

Phẫu thuật tái tạo hệ thưống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/prothưese)

3.850.000

67

Ghép thanh khí quản đặt Stent (chưa bao gồm Stent)

3.850.000

68

Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)

4.675.000

69

Đặt Stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)

4.675.000

70

Cắt thanh phế quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm Stent/van phát âm, thanh quản điện)

3.575.000

71

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u vùng đầu cổ

9.900.000

72

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

4.675.000

73

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh hoc)

5.225.000

74

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

5.775.000

75

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

4.125.000

76

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

4.235.000

77

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

4.400.000

78

Cắt u cuộn cảnh

4.675.000

79

Phẫu thuật áp xe não do tai

4.675.000

80

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ

3.300.000

81

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lỡi có tái tạo vạt cơ da

3.850.000

82

Phẫu thuật Laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

4.675.000

83

Phẫu thuật Laser trong khối u vùng hang miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

4.675.000

84

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất)

3.850.000

85

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

3.575.000

86

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

4.235.000

C2.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

1

Nhổ răng sữa, chân răng sữa

3.000

2

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

4.000

3

Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân

8.000

4

Cắt lợi trùm răng số 8

20.000

5

Nhổ răng số 8 bình thưường

20.000

6

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

30.000

7

Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở xương

40.000

8

Cắt cuống chân răng

20.000

9

Bấm gai xương ổ răng

20.000

10

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm

20.000

11

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

30.000

12

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/một hàm

20.000

13

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng hai hàm

30.000

14

Chích áp xe viêm quanh răng

20.000

15

Cắt lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/một hàm

40.000

16

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

20.000

C2.5.1

PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG

 

1

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

72.000

2

Phẫu thuật nhổ răng khó

85.000

3

Phẫu thuật cắt lợi trùm

50.000

4

Rạch áp xe trong miệng

28.000

5

Rạch áp xe dẫn lu ngoài miệng

28.000

6

Cố định tạm thười gãy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

94.000

7

Nhổ chân răng

55.000

8

Mổ lấy nang răng

94.000

9

Cắt cuống một chân

83.000

10

Nạo túi lợi 1 sextant

21.000

11

Nắn trật khớp thái dương hàm

18.000

12

Lấy u lành dới 3 cm

358.000

13

Lấy u lành trên 3 cm

440.000

14

Lấy sỏi ống Wharton

440.000

15

Nhổ răng ngầm dưới xương

308.000

16

Nhổ răng mọc lạc chỗ

165.000

17

Bấm gai xương trên 2 ổ răng

66.000

18

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

94.000

19

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

116.000

20

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

198.000

21

Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng một vùng (Bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

704.000

22

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng một vùng

330.000

23

Cắt u lợi đường kính từ 2 cm trở lên

121.000

24

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)

330.000

 

 

2.5.2

CHỮA RĂNG SÂU NGÀ, TUỶ RĂNG HỒI PHỤC

1

Hàn xi măng

15.000

2

Hàn Amalgame

20.000

3

Nhựa hoá trùng hợp

30.000

4

Nhựa quang trùng hợp

40.000

 

 

 

C2.5.3

ĐIỀU TRỊ RĂNG

 

1

Hàm răng sữa sâu ngà

66.000

2

Trám bít hố rãnh

77.000

3

Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục

88.000

4

Điều trị tuỷ răng sữa 1 chân

198.000

5

Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân

237.000

6

Chụp thép làm sẵn

160.000

7

Răng sâu ngà

121.000

8

Răng viêm tuỷ hồi phục

132.000

9

Điều trị tuỷ răng số 1,2,3

275.000

10

Điều trị tuỷ răng số 4, 5

314.000

11

Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới

550.000

12

Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm trên

649.000

13

Điều trị tuỷ lại

754.000

14

Hàn composite cổ răng

220.000

15

Hàn thẩm mỹ composite (Veneer)

303.000

16

Phục hồi thân răng có chốt

303.000

17

Tẩy trắng răng 1 hàm (Có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

770.000

18

Tẩy trắng răng 2 hàm (Có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

1.155.000

2.5.4

CHỮA RĂNG VIÊM TUỶ KHÔNG HỒI PHỤC

1

Hàn xi măng

20.000

2

Hàn Amalgame

30.000

3

Nhựa hoá trùng hợp

35.000

4

Nhựa quang trùng hợp

50.000

2.5.5

CHỮA RĂNG VIÊM TUỶ CHẾT VÀ VIÊM QUANH CUỐNG RĂNG NHIỀU CHÂN

1

Hàn xi măng

25.000

2

Hàn Amalgame

40.000

3

Nhựa hoá trùng hợp

45.000

4

Nhựa quang trùng hợp

60.000

2.5.6

Răng giả tháo lắp

 

1

Một răng

60.000

2

Hai răng

80.000

3

Ba răng

100.000

4

Bố răng

110.000

5

Năm răng

120.000

6

Sáu răng

130.000

7

Bảy răng

140.000

8

Tám răng

150.000

9

Chín đến 12 răng

180.000

10

Từ 13 răng đến một hàm toàn bộ

250.000

11

Cả hai hàm

550.000

12

Hàm khung đúc (chưa tính răng)

633.000

13

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

578.000

2.5.7

RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH

 

1

Răng chốt đơn giản

60.000

2

Răng chốt đúc

70.000

3

Mũ chụp nhựa

60.000

4

Mũ chụp kim loại

100.000

5

Mũ vàng (vàng của bệnh nhân)

150.000

6

Cầu răng của mỗi thành phần

80.000

7

Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân)

150.000

8

Điều chỉnh cắn khít răng

20.000

9

Tháo cắt cầu răng

20.000

10

Hàn khung kim loại

550.000

11

Vá hàm gãy

30.000

12

Đệm hàm toàn bộ

60.000

13

Gắn thêm một răng

30.000

14

Thêm một móc

15.000

15

Gắn thêm một răng bị sứt

5.000

16

Thay nền hàm trên

90.000

17

Thay nền hàm dới

70.000

18

Răng giả cố định trên implant (chưa bao gồm implant, cùi giả thay thế

3.740.000

19

Một đơn vị sứ kim loại

660.000

20

Một đơn vị sứ toàn phần

880.000

21

Một trụ thép

523.000

22

Một chụp thép cầu nhựa

578.000

23

Cầu nhựa 3 đơn vị

193.000

24

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1.650.000

2.5.8

NẮN CHỈNH RĂNG

 

1

Hàm dự phòng loại tháo lắp

424.000

2

Hàm dự phòng loại gắn chặt

715.000

3

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)

2.145.000

4

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)

2.750.000

5

Hàm điều trị chỉnh hình loại thưáo lắp đơn giản

770.000

6

Hàm điều trị chỉnh hình loại thưáo lắp phức tạp

1.265.000

7

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

3.300.000

8

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản

5.390.000

9

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…)

6.600.000

10

Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

204.000

11

Hàm duy trì kết quả loại cố định

358.000

12

Lấy khuôn mẫu để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)

55.000

2.5.9

SỬA LẠI HÀM CŨ

 

1

Làm lại hàm

193.000

2

Sửa hàm

50.000

3

Gắn lại chop, cầu (1 đơn vị)

50.000

2.5.10

CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT

 

1

Vết thương phần mềm nông < 5cm

40.000

2

Vết thương phần mềm nông > 5cm

50.000

3

Vết thương phần mềm sâu < 5cm

50.000

4

Vết thương phần mềm sâu > 5cm

65.000

5

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

1.650.000

6

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dới , điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.145.000

7

Phẫu thuật cắ t đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp vít thay thế)

1.045.000

8

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp vít thay thế)

1.705.000

9

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp vít thay thế)

1.760.000

10

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp vít thay thế)

2.860.000

11

Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vạt liệu độn thay thế)

1.595.000

12

Phẫu thuật dính khớp thưái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thưân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.430.000

13

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thưân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.623.000

14

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan(chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế)

1.430.000

15

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan(chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)

1.650.000

16

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1.705.000

17

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.623.000

18

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

1.650.000

19

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

1.485.000

20

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

1.485.000

21

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp,vít)

1.650.000

22

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp căn(chưa bao gồm nẹp vít)

1.815.000

23

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)

1.925.000

24

Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.815.000

25

Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)

1.650.000

26

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.320.000

27

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.375.000

28

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.485.000

29

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên(chưa bao gồm nẹp, vít)

1.650.000

30

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến hàm dưới (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1.705.000

31

Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

1.568.000

32

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

990.000

33

Phẫu thuật tạo hình môi 2 bên

1.100.000

34

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

990.000

35

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thanh hầu

990.000

36

Phẫu thuật căng da mặt

990.000

37

Cắt u nang giáp móng

1.320.000

38

Cắt u nang cạnh cổ

1.320.000

39

Cắt nang xương hàm từ 2-5 cm

1.485.000

40

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

1.623.000

41

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dới, nạo vét hạch

1.623.000

42

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

1.155.000

43

Ghép da rời mỗi chiều 5cm

1.210.000

44

Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm

1.073.000

45

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt

1.155.000

46

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

1.238.000

47

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

1.238.000

48

Cắt bỏ nang sàn miệng

1.348.000

49

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

1.348.000

50

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

1.320.000

51

Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

1.155.000

52

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.238.000

53

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

660.000

54

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dơng hàm đến muộn

1.073.000

55

Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt(gây mê nội khí quản)

1.238.000

56

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

1.375.000

C2.6

BỎNG

 

1

Thay băng bỏng (1 lần)

69.000

2

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

77.000

3

Sử dụng giường khí hoá lỏng điều trị bỏng nặng (1 ngày)

110.000

4

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.650.000

5

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.200.000

6

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.265.000

7

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.980.000

8

Ghép da dị loại (da ếch, da lợn …) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)

44.000

9

Ghép da tự thân trong điều trị bỏng

58.000

10

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)

220.000

11

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng siêu âm Doppler

77.000

12

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

66.000

13

Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh

47.000

14

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào song)

220.000

15

Điều trị bằng ôxy cao áp

88.000

C2.7

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

Phẫu thuật

 

1

Phẫu thuật loại đặc biệt

1.650.000

2

Phẫu thuật loại 1

1.155.000

3

Phẫu thuật loại 2

649.000

4

Phẫu thuật loại 3

523.000

 

Thủ thuật

 

1

Thủ thuật loại đặc biệt

825.000

2

Thủ thuật loại 1

451.000

3

Thủ thuật loại 2

286.000

4

Thủ thuật loại 3

138.000

 

Trong đó

- Danh mục phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế;

- Mức phí đã bao gồm các vậtt tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng

C3

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

C3.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC – MIỄN DỊCH

 

1

Huyết đồ

9.000

2

Định lượng Hemoglobine

6.000

3

Công thức máu

9.000

4

Hồng cầu lới

12.000

5

Hematocrit

6.000

6

Máu lắng

6.000

7

Thử nghiệm sức bền hồng cầu

12.000

8

Số lượng tiểu cầu

6.000

9

Test ngưng kết tố tiểu cầu

15.000

10

Test kết dính tiểu cầu

15.000

11

Định nhóm ABO

6.000

12

RhD

15.000

13

Rh dưới nhóm

30.000

14

Nhóm bạch cầu

30.000

15

Nghiệm pháp Coombs

10.000

16

Tìm tế bào Hargraves

15.000

17

Thời gian máu chảy

3.000

18

Thời gian máu đông (milian/Lee-White)

3.000

19

Co cục máu

6.000

20

Thời gian Quick

6.000

21

Thời gian Howll

6.000

22

T.E.G

30.000

23

Định lương Fibrinogen

30.000

24

Định lượng Prothrombin

30.000

25

Tiêu thụ Prothrombin

30.000

26

Yếu tố VIII/IX

30.000

27

Các thể Barr

30.000

28

Nhiễm sắc thể

60.000

29

Tuỷ đồ

30.000

30

Hạch đồ

15.000

31

Hoá học tế bào (một phương pháp)

30.000

32

Xác định nồng độ cồn trong máu

30.000

33

Xác định Bacbiturate trong máu

30.000

34

Điện giải đồ (Na+, K+, Ca++, Cl-)

12.000

35

Định lượng các chất Albumine; Creatinin; Globuline; Glucose; Phospho; Protein toàn phần; Ure; A xít U ric …

12.000

36

pH máu, pO2, pCO2 + Thông số thăng bằng kiềm toan

15.000

37

Định lượng sắt huyết thanh/Mg++ huyết thanh

6.000

38

Các xét nghiệm chức năng gan (Bilirubin toàn phần/trực tiếp/gián tiếp; Các enzym: Phosphataza kiềm, transaminasa…)

15.000

39

Định lượng Thưyroxin

18.000

40

Định lượng Tryglycerides/Phospholipit/Lipit toàn phần/Chole Strol toàn phần/HDL Cholesterol/LDL Cholesterol

15.000

41

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm…)

45.000

42

Tìm KST sốt rét trong máu

6.000

43

Cấy máu + kháng sinh đồ

30.000

44

Xét nghiệm HbsAg

30.000

45

Xét nghiệm HIV (SIDA)- ELISA test

50.000

46

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

30.000

47

Phản ứng cố định bổ thể

30.000

48

Các phản ứng lên bông

15.000

49

Test Rose –Waller

30.000

50

Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphilis

30.000

51

Các phản ứng lên bông chẩn đoán Syphilis (Kahn, Kline, VDRL)

24.000

52

Test kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Syphilis

30.000

53

Điện di huyết thanh/Plasma (Protein, Lipoprotein, các Hemoglobuline bất thường hay các chất khác)

30.000

54

Kháng thể kháng nhân và anti-dsDNA

220.000

55

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động

23.000

56

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser

30.000

57

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

26.000

58

Huyết đồ (Sử dụng máy đếm tự động)

47.000

59

Huyết đồ (Sử dụng máy đếm laser)

50.000

60

Độ tập trung tiểu cầu

10.000

61

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

13.000

62

Tìm hồng cầu có chấm a baze(bằng máy)

13.000

63

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

20.000

64

Tập trung bạch cầu

19.000

65

Máu lắng (bằng máy tự động)

28.000

66

Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris )

25.000

67

Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

44.000

68

Nhuộm Phosphatase acid

52.000

69

Cấy cụm tế bào tuỷ

468.000

70

Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu

28.000

71

Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương

50.000

72

Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương

50.000

73

Lách đồ

39.000

74

Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker)

127.000

75

Thười gian Prothombin (PT%,PTs, INR) ( Tỷ lệ Pro/thời gian QuicK)

28.000

76

Thười gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)

28.000

77

Thời gian Thrombin (TT)

28.000

78

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

55.000

79

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

74.000

80

Nghiệm pháp rượu ( nghiệm pháp Ethanol)

20.000

81

Nghiệm pháp Von-Kaulla

33.000

82

Định lượng yếu tố đông máu (giá cho mỗi yếu tố)

110.000

83

Định lượng D-Dimer

209.000

84

Định lượng Protein S

165.000

85

Định lượng Protein C

204.000

86

Đinh lượng yếu tố Thrombomodulin

132.000

87

Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

138.000

88

Định lượng yếu tố Von-Willebrand (v-WF)

138.000

89

Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2

138.000

90

Định lượng Plasminogen

138.000

91

Định lượng α2 anti-plasmin (a2AP)

138.000

92

Định lượng β-Thromboglobulin (βTG)

138.000

93

Định lượng t-PA

138.000

94

Định lượng anti Thrombin III

99.000

95

Định lượng α2 Macroglobulin (α2MG)

132.000

96

Định lượng chất ức chế C1

132.000

97

Định lượng yếu tố Heparin

132.000

98

Định lượng yếu tố kháng xạ

160.000

99

Ngưng tập tiểucầuvớiADP/Epinephrin/collagen/Arasidonic acide/Ristocetin (cho một yếu tố)

66.000

100

Định lượng FDP

88.000

101

Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kit HLA (lớp 1 và lớp 2)

2.365.000

102

Điện di miễn dịch

314.000

103

Test đường +ham

47.000

104

Đếm số lượng CD3 CD4 CD5

259.000

105

Phân tích CD (một loại CD)

110.000

106

Xét nghiệm kháng thể ds-DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex

44.000

107

Thử phản ứng dị ứng thuốc

50.000

108

Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

259.000

109

Điện di có tính thưành phần huyết sắc tố

165.000

110

Định lượng men G6PD

52.000

111

Định lượng men Pyruvat kinase

118.000

112

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

369.000

113

Nhiễm sắc thể philadelphia (có ảnh Karyotype)

160.000

114

Xác định gen bệnh máu ác tính

605.000

115

Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

880.000

116

Xét nghiệm chuyển dạng Lympho với PHA

204.000

117

Anti-HCV (Elisa)

94.000

118

Anti-HIV (Elisa)

72.000

119

HBsAg (nhanh)

47.000

120

Anti-HCV (nhanh)

47.000

121

Anti-HIV (nhanh)

47.000

122

Anti-HBs (ELISA)

55.000

123

Anti-HBc IgG (ELISA)

55.000

124

Anti-HBc IgM (ELISA)

74.000

125

Anti-HBe (ELISA)

66.000

126

HBeAg (ELISA)

66.000

127

Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA)

77.000

128

Kháng thể kháng giang mai(ELISA)

55.000

129

Anti-HTLV1/2 (ELISA)

66.000

130

Anti-EBV IgG (ELISA)

102.000

131

Anti-EBV IgM (ELISA)

102.000

132

Anti-CMV IgG (ELISA)

102.000

133

Anti-CMV IgM (ELISA)

102.000

134

Xác định DNA trong viêm gan B

237.000

135

Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR

154.000

136

HIV (PCR)

259.000

137

HCV (RT-PCR)

347.000

138

HIV (RT-PCR)

451.000

139

Định týp E, B HIV-1

798.000

140

Định lượng virus viêm gan B (HBV)

1.183.000

141

Định nhóm máu khó hệ ABO

165.000

142

Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần)

127.000

143

Định nhóm máu A1

28.000

144

Xác định kháng nguyên H

28.000

145

Định nhóm máu hệ Kell

160.000

146

Định nhóm máu hệ MN (Xác định kháng nguyên M, N)

160.000

147

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên p1)

160.000

148

Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb)

160.000

149

Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb jKa, jKb)

319.000

150

Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên

154.000

151

Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S,s)

154.000

152

Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb)

154.000

153

Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

154.000

154

Định nhóm máu hệ Diego ((xác định kháng nguyên Diego)

154.000

155

Sàng lọc kháng thể bất thường

72.000

156

Định danh kháng thể bất thường

1.045.000

157

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A/B Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50

28.000

158

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

66.000

159

Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

578.000

160

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

2.035.000

161

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

2.035.000

162

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)

2.475.000

163

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

15.950.000

164

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương

15.950.000

165

Xét nghiệm xác định HLA

3.025.000

166

Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan

385.000

167

Xét nghiệm tiền mẫn cảm

330.000

168

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

1.705.000

169

Bilan đông cầm máu-huyết khối

1.375.000

170

Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX

220.000

171

Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD)

880.000

172

Test Coombs

51.000

173

Xét nghiệm sắc thể : kỹ thuật DNA với protein

4.400.000

174

Xét nghiệm xác định gen

3.135.000

175

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard

28.000

C3.2

XÉT NGHIỆM HOÁ SINH

 

1

Gross

14.000

2

Maclagan

14.000

3

Amoniac

47.000

4

CPK

20.000

5

ACTHƯ

74.000

6

ADH

129.000

7

Cortison

63.000

8

GH

63.000

9

Testosteron

55.000

10

Erythưropoietin

69.000

11

Thưyroglobulin

69.000

12

Calcitonin

69.000

13

TRAb

220.000

14

Phenitoin

69.000

15

Theophylin

69.000

16

Tricyclic anti depressant

69.000

17

Quinin/Cloroquin/Mefloquin

69.000

18

Nồng độ rượu trong máu

24.000

19

Paracetamol

30.000

20

Benzodiazepam(BZD)

30.000

21

Ngộ độc thuốc

47.000

22

Salicylate

63.000

23

ALA

80.000

24

A/G

28.000

25

Calci

8.000

26

Calci ion hoá

19.000

27

Phospho

11.000

28

CK-MB

28.000

29

LDH

19.000

30

Gama GT

14.000

31

CRP hs

37.000

32

Ceruloplasmin

50.000

33

HbA1c

50.000

34

Apolipoprotein A/B (1 loại)

33.000

35

IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)

44.000

36

Lipase

41.000

37

Complement 3 (C3)/4 (C4) (1loại)

41.000

38

Beta2 Microglobulin

52.000

39

RF (Rheumatoid Fator)

41.000

40

ASLO

41.000

41

Transferin

47.000

42

Khí máu

72.000

43

Catecholamin

143.000

44

T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)

44.000

45

TSH

39.000

46

Alpha FP (AFP)

61.000

47

PSA

63.000

48

Ferritin

55.000

49

Insuline

55.000

50

CEA

61.000

51

Beta-HCG

61.000

52

Estradiol

55.000

53

LH

55.000

54

FSH

55.000

55

Prolactin

52.000

56

Progesteron

55.000

57

Homocysteine

107.000

58

Myoglobin

66.000

59

Troponin T/I

52.000

60

Cyclosporine

248.000

61

PTHƯ

187.000

62

CA 19-9

107.000

63

CA 15-3

116.000

64

CA 72-4

105.000

65

CA 125

110.000

66

Cyfra 21-1

72.000

67

Flate

61.000

68

Vitamin B12

52.000

69

Dogoxin

61.000

70

Anti – TG

220.000

71

Pre albumin

69.000

72

Lactat

69.000

73

Lambda

69.000

74

Kappa

69.000

75

HBDH

69.000

76

Haptoglobin

69.000

77

GLDH

69.000

78

Alpha Microglobulin

69.000

C3.3

XÉT NGHIỆM VI SINH

 

1

Vi khuẩn chí

18.000

2

Xét nghiệm tìm BK

19.000

3

Cấy máu bằng máy cấy máu Batec

110.000

4

Nuôi cấy vi khuẩn

110.000

5

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

1.073.000

6

Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix

204.000

7

Phản ứng CRP

25.000

8

Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh

110.000

9

Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA

303.000

10

Xác định cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA

435.000

11

Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (sử dụng để theo dõi điều trị)

1.128.000

12

Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mãn tính (sử dụng để theo dõi điều trị)

1.133.000

13

Cấy vi khuẩn Lao nhanh bằng môi trường MGIT

91.000

14

Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA

127.000

15

Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA

127.000

16

Chẩn đoán viêm não nhật bản bằng kỹ thuật ELISA

50.000

17

Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết

149.000

18

Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA

94.000

19

Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA

94.000

20

Chẩn đoán Herpes vius HSV1 +2 IgM bằng kỹ thuật ELISA

127.000

21

Chẩn đoán Herpes vius HSV1 +2 IgG bằng kỹ thuật ELISA

127.000

22

Chẩn đoán Cytomegalovius bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)

105.000

23

Chẩn đoán Cytomegalovius bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)

94.000

24

Chẩn đoán Clamydia IgG bằng kỹ thuật ELISA

154.000

25

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA(EBV-VCA IgM)

165.000

26

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA(EBV-VCA IgG)

157.000

27

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA(EA-VCA IgG)

176.000

28

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA(EA-NA1 IgG)

182.000

29

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA

143.000

30

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA

209.000

31

Chẩn đoán RubellaIgM bằng kỹ thuật ELISA

121.000

32

Chẩn đoán RubellaIgG bằng kỹ thuật ELISA

99.000

33

Chẩn đoán RSV (Resprator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA

121.000

34

Chẩn đoán Aspegilus bằng kỹ thuật ELISA

88.000

35

Chẩn đoán Crytococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt

94.000

36

Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA

151.000

37

Chẩn đoán Thương hàn bằng kỹ thuật Widal

83.000

38

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR

17.000

39

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA

30.000

40

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA

30.000

41

Chẩn đoán anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA

83.000

42

Chẩn đoán anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA

74.000

43

Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie

154.000

 

 

 

C3.4

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

1

Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu

22.000

2

Định lượng Aldosteron

45.000

3

Định lượng Bacbiturate

30.000

4

Định lượng Cathưecholamin

30.000

5

Các test xác định: Ca++, P--, Na+, K+, Cl-

6.000

6

Protein/đường niệu

3.000

7

Tế bào cặn nước tiểu/Cặn Adis

6.000

8

Ure/a xít Uric/Creatinin/Amilasa

6.000

9

Các chất Xentonic/sắc tố mật/muối mật/Urobilinogen

6.000

10

Điện di Protein niệu:

30.000

11

Xác định Gonatrophin để chẩn đoán thai nghén - Phương pháp (hoá học-miễn dịch)

18.000

 

- Phương pháp tiêm động vật

30.000

12

Định lượng Gonatrophin rau thai

30.000

13

Định lượng Hydrocorticosteroid

30.000

14

Định lượng Ostrogen toàn phần

30.000

15

Định lượng Hydrocorticosteroid

36.000

16

Định lượng Pregnanediol. Pregnanetriol

30.000

17

Porphyrin: Định lượng

30.000

18

Porphyrin: Định tính

15.000

19

Định lượng chì/asen/thủy ngân

30.000

20

Xác định tế bào/Trụ hay các tinh thể khác

3.000

21

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/pH

4.500

22

Soi tơI tìm vi khuẩn

9.000

23

Nuôi cấy phân lập

15.000

24

Tiêm truyền động vật

30.000

25

Kháng sinh đồ

15.000

26

Nước tiểu 10 thông số (máy)

28.000

27

Micro Albumin

36.000

28

Opiate (định tính)

30.000

29

Amphetamin (định tính)

30.000

30

Marijuana (định tính)

30.000

31

Protein Bence –Jone

17.000

32

Dưỡng chấp

17.000

33

DPD

138.000

C3.5

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

1

Tìm Bilirubin

6.000

2

Xác định caxi, phospho

6.000

3

Xác định các men Amilase/Trypsin/Mucinase

9.000

4

Xác định mỡ trong phân

30.000

5

Xác định máu trong phân

6.000

6

Urobilin, Urobilinogen: định tính

6.000

7

Soi tơi

9.000

8

Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phòng phú

12.000

9

Nuôi cấy phân lập

15.000

10

Kháng sinh đồ

15.000

11

Xét nghiệm cặn d phân

45.000

12

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy

69.000

 

 

C3.6

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ

(Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tuỷ, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo …)

*

VI KHUẨN – KÝ SINH TRÙNG (VK-KST)

 

1

Soi tơi

9.000

2

Soi có nhuộm tiêu bản

12.000

3

NuôI cấy

15.000

4

Tiêm truyền động vật để chẩn đoán

30.000

5

Kháng sinh đồ

15.000

*

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO

 

6

Đếm tế bào, phân loại

6.000

7

Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ

30.000

*

XÉT NGHIỆM HOÁ HỌC

 

8

Định lượng một chất (Protein, đường, Clorua …Phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy…)

6.000

C3.7

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

1

Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết

9.000

2

Xét nghiệm độc chất

30.000

3

Sinh thiết, nhuộm HE

52.000

4

Sinh thiết, nhuộm PAS

52.000

5

Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng

52.000

6

Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin

52.000

7

Sinh thiết, nhuộm đỏ công gô

52.000

8

Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III

47.000

9

Sinh thiết,nhuộm Van Gie’son

52.000

10

Sinh thiết, xanh Acian

52.000

11

Sinh thiết, nhuộm Giemsa

47.000

12

Tế bào u, hạch đồ

36.000

13

Tế bào nhuộm Papanicolaou

47.000

14

Li tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học

25.000

15

Sinh thiết, nhuộm hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên

88.000

16

Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể

204.000

17

Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì

105.000

18

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

66.000

19

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u)

88.000

20

Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

193.000

21

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/tinh hoàn trong điều trị vô sinh

358.000

22

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu

138.000

23

Chọc hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

275.000

24

Xét nghiệm Cyto (tế bào)

61.000

25

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

83.000

26

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm

66.000

C3.8

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

1

Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất

36.000

2

Định lượng kim loại nặng

52.000

3

Định tính ma tuý trong nước tiểu (1 chỉ tiêu)

58.000

4

Định tính thuốc gây ngộ độc(1 chỉ tiêu)

74.000

5

Định tính thuốc trừ sâu(1 chỉ tiêu)

77.000

6

Định tính PBG trong nước tiểu

19.000

7

Định tính Porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

33.000

8

Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

935.000

9

Xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật

908.000

10

Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hoá chất/thực vật/động vật)

74.000

C3.9

MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT

1

Điện tâm đồ

10.000

2

Điện não đồ

20.000

3

Lưu huyết áp

45.000

4

Chức năng hô hấp

15.000

5

Đo chuyển hoá cơ bản

15.000

6

Thử nghiệm ngấm Bromsulphatalein trong thăm dò chức năng gan

30.000

7

Thử nghiệm dung nạp Cacbonhydrate (Glucosa, Fructosa, Láctasa)

30.000

8

Nghiệm pháp đỏ Conggo

30.000

9

Test thanh thải Creatinine

30.000

10

Test thanh thải Ure

30.000

11

Test dung nạp Tolbutamit

35.000

12

Test dung nạp Glucagon

35.000

13

Test thanh thải Phenolsulfophthưaleine

45.000

C3.10

THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

C3.10.1

Thăm dò bằng đồng vị phóng xạ ( Mức phí chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)

1

Đời sống hồng cầu

35.000

2

Độ tập trung I 131 tuyến giáp

50.000

3

Điều trị Basedow bằng I 131

50.000

4

Thử nghiệm miễn dịch Hormone bằng phương pháp phóng xạ

40.000

5

Ghi hình não

70.000

6

Ghi hình tuyến giáp

50.000

7

Ghi hình phổi

70.000

8

Ghi hình thận

50.000

9

Ghi hình gan

70.000

10

Ghi hình lách

50.000

11

Ghi hình tuỷ sống

50.000

12

Ghi hình tuyến cận giáp

70.000

13

Ghi hình tim

100.000

14

Ghi hình xương sọ

55.000

15

Ghi hình xương chậu

70.000

16

Ghi hình bánh rau thai

70.000

17

Ghi hình tuỵ

100.000

18

SPECT não

162.000

19

SPECT tới máu cơ tim

154.000

20

Xạ hình chức năng thận

124.000

21

Thận đồ đồng vị

143.000

22

Xạ hình chức năng thận-tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3

168.000

23

Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA)

124.000

24

Xạ hình tuyến thượng thận với I 131 MIBG

157.000

25

Xạ hình gan mật

138.000

26

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

138.000

27

Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur colloid

157.000

28

Xạ hình lách

140.000

29

Xạ hình tuyến giáp

66.000

30

Độ tập trung I 131 tuyến giáp

55.000

31

Xạ hình tới máu tinh hoàn với Tc-99m

80.000

32

Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m

96.000

33

Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA

154.000

34

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m

138.000

35

Xạ hình toàn thân với I-131

154.000

36

Xạ hình chẩn đoán khối u

154.000

37

Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ

165.000

38

Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Cloloid hoặc BMHP Sulfur Cloloid hoặc BMHP

173.000

39

Xạ hình xương

135.000

40

Xạ hình chức năng tim

154.000

41

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate

138.000

42

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

91.000

43

Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

149.000

44

Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày- thực quản với Tc-99m Sullfur Colloid

179.000

45

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sullfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sullfur Colloid

118.000

46

Xạ hình não

118.000

47

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m

99.000

48

Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO

99.000

49

Xạ hình tới máu phổi

138.000

50

Xạ hình thông khí phổi

151.000

51

Xạ hình tuyến vú

138.000

52

Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP

157.000

C3.10.2

ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (mức phí chưa bao gồm dược chất và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)

1

Điều trị Basedow và cờng tuyến giáp trạng bằng I-131

72.000

2

Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131

72.000

3

Điều trị ung thưư tuyến giáp bằng I-131

83.000

4

Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32

162.000

5

Điều trị sẹo lồi/Eczema/u máu nông bằng P32

52.000

6

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

206.000

7

Điêù trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

99.000

8

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

193.000

9

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32

121.000

10

Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32

206.000

11

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

209.000

12

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I 131 Lipiodol

259.000

13

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium 188

162.000

14

Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32

256.000

15

Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125

256.000

16

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125

256.000

17

Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG

256.000

C3.11

Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt khác

1

Test Raven/Gille

11.000

2

Test tâm lý MMPI/WAIS/WICS

14.000

3

Test tâm lý BECK/ZUNG

8.000

4

Test WAIS/WICS

17.000

5

Test trắc nghiệm tâm lý

13.000

6

Điện tâm đồ gắng sức

83.000

7

Holter điện tâm đồ/huyết áp

138.000

8

Điện cơ (EMG)

80.000

9

Điện cơ tầng sinh môn

69.000

C4

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

C4.1

Chẩn đoán bằng siêu âm

 

1

Siêu âm

20.000

2

Siêu âm màu

80.000

3

Siêu âm Dopler màu tim/mạch máu

127.000

4

Siêu âm màu 3-4 chiều (3D-4D)

127.000

5

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

22.000

6

Siêu âm Dopler màu tim/mạch máu qua thực quản

330.000

7

Siêu âm tim gắng sức

495.000

8

Siêu âm Dopler màu tim +cản âm

160.000

9

Siêu âm nội soi

468.000

C4.2

Chiếu, chụp X-Quang

 

C4.2.1

Soi, chiếu X-Quang

4.000

C4.2.2

Chụp X-Quang các chi

 

1

Các đốt ngón tay hay ngón chân

10.000

2

Bàn tay/cổ tay/cẳng tay/khuỷu tay/cánh tay

20.000

3

Bàn-cổ tay-1/2 dới cẳng tay: 1/2 trên cẳng tay-khuỷu tay

20.000

4

Khuỷu tay-cánh tay

20.000

5

Bàn chân/cổ chân/ 1/2 dới cảng chân

20.000

6

1/2 trên cẳng chân-gối/khớp gối/đùi

20.000

7

Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai

20.000

8

Khớp háng

20.000

9

Khung chậu

20.000

C4.2.3

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

1

Xương sọ (vòm sọ) thẳng/nghiêng

20.000

2

Các xoang

20.000

3

Xương chũm, mỏm châm

20.000

4

Xương đá các tư thế

20.000

5

Các xương mắt (hốc mắt, xoang hàm, xoang trán)

20.000

6

Các khớp thái dương hàm

20.000

7

Chụp ổ răng

10.000

8

Chụp Blondeau +Hirtz

30.000

9

Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng

33.000

10

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

28.000

11

Chụp khu trú Baltin

36.000

12

Chụp Vogd

34.000

13

Chụp đáy mắt

17.000

14

Chụp Angiography mắt

132.000

15

Chụp khớp cắn

11.000

C4.2.4

CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT

 

1

Chụp sọ chỉnh nha thường (panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

50.000

2

Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số

83.000

3

Sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/mặt nghiêng/Schuller/Blote/Hàm ếch

17.000

4

Chụp răng thường

8.000

5

Chụp răng kỹ thuật số

17.000

C4.2.5

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

1

Chụp khí quản

22.000

2

Phổi đỉnh ỡn (Apicolordotic)

22.000

3

Tim phổi chếch trái (LAO)

25.000

4

Tim phổi chếch phải (RAO)

25.000

5

Phổi thẳng

20.000

6

Phổi nghiêng

20.000

7

Chụp thực quản có uống Barite hàng loạt

30.000

8

Xương ức, xương đòn

20.000

C4.2.6

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

1

Các đốt cột sống cổ

20.000

2

Các đốt cột sống ngực

20.000

3

Cột sống thắt lưng –cùng

20.000

4

Cột sống cùng - cụt

20.000

5

Chụp 2 đoạn liên tục

40.000

6

Chụp 3 đoạn trở lên

50.000

7

Nghiên cứu tuổi xương: Cổ tay, đầu gối

30.000

C4.2.7

X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HOÁ VÀ ĐƯỜNG MẬT

1

Thận bình thường

20.000

2

Thận có chuẩn bị (UIV)

40.000

3

Thận-niệu quản ngược dòng

40.000

4

Bụng bình thường

20.000

5

Có bơm hơi màng bụng

30.000

6

Thực quản (có hoặc không uống Barite)

30.000

7

Dạ dày - Tá tràng có chất cản quang

35.000

8

Chụp khung đại tràng

35.000

9

Chụp túi mật

30.000

10

Chụp Tele gan

36.000

11

Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP)

468.000

C4.2.8

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG VỚI CHẤT CẢN QUANG

 

1

Chụp động mạch não

40.000

2

Chụp não thất (bơm hơi)

40.000

3

Tử cung-Vòi trứng

30.000

4

Phế quản

30.000

5

Tuỷ sống

30.000

6

Chụp vòm mũi họng

20.000

7

Chụp ống tai trong

20.000

8

Chụp họng-Thanh quản

20.000

9

Chụp cắt lớp thanh quản/phổi

40.000

10

Chụp CT Scaner

800.000

C4.2.9

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

1

Chụp cộng hưởng từ (MRI)

1.650.000

2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)

2.310.000

3

Chụp động mạch chủ bụng/Ngực/đùi (không DSA)

633.000

4

Chụp mạch máu thông thường (Không DSA)

358.000

5

Chụp mạch máu bằng DSA

1.925.000

6

Chụp động mạch vành bằng DSA

3.685.000

7

Chụp, nong động mạch (Phổi,chủ, vành…) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong)

1.650.000

8

Chụp, nong động mạch và đặt Stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent)

1.760.000

9

Chụp và nút mạch máu hoá dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter)

1.485.000

10

Chụp mật qua Kehr

121.000

11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

94.000

12

Chụp X-Quang vú định vị kim dây

237.000

13

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

275.000

14

Chụp tuyến vú (1 bên)

30.000

15

Mammography (1 bên)

66.000

16

Chụp tuyến nước bọt

28.000

17

Chụp X-Quang có gắn hệ thống Computer (CR)

55.000

C5

MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC

 

1

Telemediciner

1.100.000

2

Thở máy (thu theo lượng ô xy tiêu thụ và giá mua ô xy thực tế)

 

3

Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

151.000

4

Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói )

24.750.000

5

Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (gamma Knife)

27.500.000

6

Sốc điện cấp cứu

100.000

7

Sử dụng thuốc vận mạch

180.000

8

Đặt catheter

100.000

9

Điện phân

7.000

10

Điện xung

10.000

11

Siêu âm điều trị

10.000

12

Sóng ngắn

8.000

13

Hồng ngoại

5.000

14

Tử ngoại

5.000

15

Bó Parafin

10.000

16

Tần phổ

5.000

17

Phẫu thuật rạch mở rộng cổ bàng quang

800.000

18

Tán sỏi bàng quang cơ học

700.000

19

Nong niệu đạo lần đầu

200.000

20

Nong niệu đạo lần tiếp theo

300.000

21

Phẫu thuật cắt viêm ruột thừa nội soi

1.500.000

22

Phẫu thuật cắt viêm phúc mạc ruột thừa nội soi

2.000.000

23

Đặt Sonde chữ J niệu quản qua bàng quang

700.000

24

Cắt đốt nội soi bàng quang

700.000

25

Đóng đinh nội tuỷ xương đùi, cẳng chân

1.000.000

26

Đóng đinh cẳng tay, xương đòn

700.000

27

Phẫu thuật bong diện bám dây chằng chéo sau

1.000.000

28

Phẫu thuật nối 1 đến 5 gân bàn tay

2.000.000

29

Phẫu thuật nối trên 5 gân bàn tay

3.000.000

30

Phẫu thuật ghép 1 đến 3 gân bàn tay

2.500.000

31

Phẫu thuật ghép trên 3 gân bàn tay

3.500.000

32

Phẫu thuật nối thần kinh vi phẫu

300.000

33

Phẫu thuật ghép thần kinh

3.000.000

34

Túi huyết tương đông lạnh + dây truyền máu

200.000

35

Túi khối tiểu cầu

260.000

36

Túi khối bạch cầu

260.000

37

Phản ứng chéo định nhóm máu

30.000

38

Phản ứng chéo 4 điều kiện

60.000

39

Định nhóm máu khó

30.000

40

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn + kháng sinh đồ

80.000

41

Xét nghiệm nấm (nhuộm soi)

30.000

42

Xét nghiệm hạt mỡ trong phân

20.000

43

Xét nghiệm tinh dịch

30.000

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Ghi chú:

1. Đối với các dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật chưa liệt kê tên cụ thể mà xếp theo phân loại (mục C2.7) : Các cơ sở khám chữa bệnh căn cứ vào danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật hiện hành của Bộ Y tế và đối chiếu với những kỹ thuật mà đơn vị đang thực hiện để xây dựng và báo cáo sở Y tế trình UBND tỉnh quyết định.

2. Thống nhất nội dung thu, cách thu viện phí giữa các nhóm đối tượng người bệnh, bao gồm: Tiền khám bệnh (không thu tiền khám bệnh trong điều trị nội trú); tiền ngày giường điều trị nội trú đối với người bệnh nội trú; tiền các dịch vụ kỹ thuật, thủ thuật xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh và các khoản chi phí thực tế về thuốc (kể cả hoá chất phóng xạ dùng trong chẩn đoán, điều trị ung thư, thuốc cản quang nếu chưa được tính trong viện phí), máu, dịch truyền, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt mà người bệnh đã sử dụng trong quá trình chẩn đoán và điều trị.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 77/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định đơn giá mức thu một phần viện phí tại các dịch vụ khám chữa bệnh tại các cơ sở khám chữa bệnh công lập do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành

  • Số hiệu: 77/2006/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/08/2006
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Người ký: Hoàng Ky
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/08/2006
  • Ngày hết hiệu lực: 06/07/2009
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản