Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 766/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 26 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN ĐẦM DƠI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi tại Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 02/02/2023 và Tờ trình số 87/TTr-UBND ngày 04/4/2023, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 48/TTr-STNMT ngày 21/02/2023 và Công văn số 1107/STNMT-QLĐĐ ngày 10/4/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đầm Dơi, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết tại Phụ lục I);

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại Phụ lục II);

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng (Chi tiết tại Phụ lục III).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đầm Dơi. Riêng Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đầm Dơi (năm 2021), được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 16/4/2021.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi có trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Rà soát, điều chỉnh quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và quy định của pháp luật.

4. Trong kỳ quy hoạch, trường hợp mâu thuẫn với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (nếu có), phải thực hiện và điều chỉnh theo quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. UBND huyện Đầm Dơi có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định trước khi thực hiện.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất; đồng thời, thực hiện báo cáo định kỳ đúng quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT GQTTHC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NNTN (L);
- Lưu: VT, L21.15.15, Ktr335/4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Sử

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng sử dụng đất năm 2020

Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích tỉnh phân bổ theo QĐ 2119/QĐ-UBND (ha)

Diện tích cấp huyện xác định bổ sung (ha)

Diện tích (ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)= (6)+(5)

(8)

I

Loại đất

81.607,45

100,00

81.607,45

 

81.607,45

100,00

1

Đất nông nghiệp

74.140,80

90,85

74.452,93

 

74.452,93

91,23

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,19

0,00

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

5.980,67

7,33

5.906,89

 

5.906,89

7,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

6.823,98

8,36

6.734,36

 

6.734,36

8,25

1.5

Đất rừng đặc dụng

127,37

0,16

127,37

 

127,37

0,16

1.6

Đất rừng sản xuất

3.137,90

3,85

3.330,03

 

3.330,03

4,08

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

57.902,20

70,95

 

58.114,20

58.114,20

71,21

1.8

Đất làm muối

168,49

0,21

 

175,08

175,08

0,21

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

65,00

65,00

0,08

2

Đất phi nông nghiệp

6.222,14

7,62

6.802,44

 

6.802,44

8,34

2.1

Đất quốc phòng

9,32

0,01

47,43

 

47,43

0,06

2.2

Đất an ninh

55,83

0,07

53,76

 

53,76

0,07

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

125,00

 

125,00

0,15

2.5

Đất thương mại dịch vụ

4,92

0,01

101,43

 

101,43

0,12

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,79

0,01

18,54

 

18,54

0,02

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

986,06

1,21

1.373,97

3,36

1.377,33

1,69

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

853,28

1,05

1.027,42

 

1.027,42

1,26

-

Đất thủy lợi

32,64

0,04

127,30

 

127,31

0,16

-

Đất cơ sở văn hóa

3,10

0,00

4,17

 

4,17

0,01

-

Đất cơ sở y tế

6,61

0,01

10,39

 

10,39

0,01

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

53,12

0,07

61,49

 

61,49

0,08

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

4,16

0,01

11,21

 

11,21

0,01

-

Đất công trình năng lượng

2,18

0,00

66,84

 

66,84

0,08

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,22

0,00

1,39

 

1,39

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

4,79

0,01

5,48

 

5,48

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,83

0,00

27,93

 

27,93

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

8,46

0,01

10,04

 

10,04

0,01

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

11,18

0,01

16,41

 

16,41

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

3,49

0,00

 

7,26

7,26

0,01

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

6,17

0,01

 

7,72

7,72

0,01

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

0,47

0,00

 

2,97

2,97

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

889,02

1,09

938,29

0,00

938,29

1,15

2.14

Đất ở tại đô thị

45,63

0,06

78,75

 

78,75

0,10

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

17,91

0,02

24,03

0,00

24,03

0,03

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,35

0,00

1,51

0,00

1,51

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

2,11

0,00

 

2,08

2,08

0,00

2.19

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

4.197,14

5,14

 

4.023,18

4.023,18

4,93

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,42

0,00

 

0,42

0,42

0,00

3

Đất chưa sử dụng

1.244,51

1,52

352,08

 

352,08

0,43

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

74.141,0

 

1.683,63

 

1.683,63

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

5.980,7

 

5.906,89

 

5.906,89

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

10.089,3

 

10.191,76

 

10.191,76

 

6

Khu du lịch

 

 

239,00

0,01

239,01

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

127,37

 

127,37

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

125,00

 

125,00

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

45,6

 

326,00

-247,25

78,75

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

4,9

 

259,70

5,74

265,44

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

50,6

 

 

344,19

344,19

 

12

Khu dân cư nông thôn

889,0

 

5.195,67

1.276,79

6.472,46

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

894,8

 

 

956,83

956,83

 

 

PHỤ LỤC II

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Đầm Dơi

Tạ An Khương

Tạ An Khương Nam

Tạ An Khương Đông

Trần Phán

Tân Trung

Tân Đức

Tân Thuận

Tân Duyệt

Tân Dân

Tân Tiến

Quách Phẩm Bắc

Quách Phẩm

Thanh Tùng

Ngọc Chánh

Nguyễn Huân

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+ ...()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

631,84

107,68

16,94

2,56

6,46

58,67

15,66

17,81

207,00

13,34

2,30

51,44

3,96

2,24

7,22

6,25

112,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,19

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

73,78

20,18

5,13

0,76

2,31

6,97

6,69

0,81

11,69

4,31

0,29

2,73

1,10

1,26

2,27

0,98

6,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

14,57

-

-

-

-

-

-

-

12,13

-

-

-

-

-

-

-

2,44

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

107,87

-

-

-

-

-

-

-

86,12

-

-

2,20

-

-

-

-

19,55

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

435,43

87,31

11,81

1,80

4,15

51,70

8,97

17,00

97,07

9,03

2,01

46,51

2,86

0,98

4,95

5,28

83,97

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

74,83

-

-

-

-

-

-

-

40,00

-

-

-

-

-

-

-

34,83

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

74,83

-

-

-

-

-

-

-

40,00

-

-

-

-

-

-

-

34,83

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,32

-

0,01

-

-

-

-

-

0,27

-

-

-

0,04

-

-

-

4,00

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

PHỤ LỤC III

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Đầm Dơi

Tạ An Khương

Tạ An Khương Nam

Tạ An Khương Đông

Trần Phán

Tân Trung

Tân Đức

Tân Thuận

Tân Duyệt

Tân Dân

Tân Tiến

Quách Phẩm Bắc

Quách Phẩm

Thanh Tùng

Ngọc Chánh

Nguyễn Huân

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+ ...()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

817,18

 

 

 

 

 

 

 

297,18

 

 

220,00

 

 

 

 

300,00

1.1

Đất rừng phòng hộ

RPH

299,78

 

 

 

 

 

 

 

99,78

 

 

100,00

 

 

 

 

100,00

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

517,40

 

 

 

 

 

 

 

197,40

 

 

120,00

 

 

 

 

200,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

75,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75,25

2.1

Đất thương mại dịch vụ

TMD

70,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70,00

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,25

-

Đất thủy lợi

DTL

5,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,25

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 766/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

  • Số hiệu: 766/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/04/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
  • Người ký: Lê Văn Sử
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/04/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản