Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 744/QĐ-UBND

Đông Hà, ngày 27 tháng 04 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH CẤP I, CẤP II, ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VÀ TRÍCH ĐO THỬA ĐẤT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TCĐC ngày 24/9/2002 của Tổng cục trưởng Tổng cục địa chính về việc Ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật công tác đo đạc bản đồ;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 715/2000/TTLT-TCĐC-BTC ngày 10/5/2000 của liên Bộ: Tổng cục Địa chính - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán công tác đo đạc, lập bản đồ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại tờ trình số 478/TT-VG ngày 4/04/2006,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá Xây dựng lưới địa chính cấp I, II, đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200, 1/500, 1/1000, 1/2000, 1/5000 và trích đo thửa đất (chưa tính thuế VAT) của tỉnh Quảng Trị.

Đơn giá Xây dựng lưới địa chính cấp I, cấp II, đo vẽ bản đồ địa chính và trích đo thửa đất là cơ sở để lập dự toán và quản lý kinh phí đo đạc địa chính áp dụng trên địa bàn toàn tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm quản lý và hướng dẫn áp dụng Bộ đơn giá này thống nhất trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 2881/QĐ-UB ngày 10/12/2003 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc Ban hành đơn giá xây dựng lưới địa chính cấp I, cấp II, đo vẽ bản đồ địa chính và trích đo thửa đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị và có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3
- TT/HĐND tỉnh
- Chủ tịch, các PCT
- Lưu VT, NN, CN, TM

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Lê Hữu Phúc

 

ĐƠN GIÁ

XÂY DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH CẤP I, II ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ LỆ 1/200, 1/500, 1/1000, 1/2000, 1/5000 TRÍCH ĐO THỬA ĐẤT
(Ban hành theo Quyết định số 744 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 04 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)

THUYẾT MINH SỐ LIỆU VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH, ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

(tính cho bản đồ số, đã có bản đồ cũ)

I. CĂN CỨ PHÁP LÝ.

- Căn cứ Thông tư liên tịch số 715/2000/TTLT-TCĐC-BTC ngày 10/5/2000 về việc hướng dẫn lập dự toán công tác đo đạc, lập bản đồ.

- Quyết định số 406/QĐ-TCĐC ngày 24 tháng 9 năm 2002 của Tổng cục Địa chính nay là Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác đo đạc bản đồ.

- Công văn số 1657/1998/ĐC-TCCB ngày 15 tháng 9 năm 1998 về việc hướng dẫn chế độ phụ cấp đặc biệt, nặng nhọc độc hại đối với cán bộ, công nhân viên chức ngành địa chính của Tổng cục Địa chính.

- Thông tư 15/TT-BLĐTB ngày 22/6/1999 và công văn số 2395/BLĐTBXH-TL ngày 13 tháng 7 năm 1999 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung đối tượng áp dụng chế độ ăn trưa giữa ca trong doanh nghiệp nhà nước.

- Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01 năm 2005 v/v hướng dẫn thực hiện chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với cán bộ, công chức, viên chức;

- Căn cứ Nghị định số 118/2005/NĐ-CP ngày 15/09/2005 của Chính phủ v/v điều chỉnh mức lương tối thiểu;

- Căn cứ công văn số 3673/BTNMT-KHTC ngày 15/9/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường v/v chuyển xếp lương khi tính chi phí nhân công trong sản phẩm đo đạc bản đồ.

- Căn cứ Quyết định số 2881/QĐ-UB ngày 10/12/2003 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành đơn giá xây dựng lưới địa chính cấp I, II đo vẽ bản đổ địa chính và trích đo thửa đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng trị;

- Thông báo số: 402/TB-TC ngày 19/4/2005 của Sở Tài chính-Vật giá về giá tiền công lao động phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

II. TÍNH TOÁN CHI TIẾT TỪNG LOẠI CHI PHÍ:

A. ĐƠN GIÁ:

1. Chi phí nhân công:

a) Đơn giá tiền lương lao động kỹ thuật (LĐKT) bao gồm lương cơ bản, lương phụ bằng 11 % lương cơ bản; phụ cấp lưu động bằng 0,4 lương tối thiểu 350.000đ, phụ cấp nặng nhọc tính bằng 0,2 lương tối thiểu 350.000đ (tính cho công tác ngoại nghiệp), phụ cấp BHXH, BHYT, KPCĐ tính 19% /(lương cơ bản + lương phụ).

Phụ cấp lưu động bằng 0,4 lương tối thiểu (= 0,4*350.000đ/26)

Phụ cấp trách nhiệm bằng 0,2 lương tối thiểu 350.000đ chia 5 (Tính cho tổ trưởng bình quân 5 người = (0,2*350.000/26)/5.

Phụ cấp khu vực = (350.000đ/26)* hệ số PCKV.

b. Đơn giá công lao động phổ thông (LĐPT) tính 30.000đ/công (khu vực nông thôn): 35.000đ/công (khu vực đô thị)

- Cột định mức (ĐM) tính công cá nhân của các công việc theo định mức.

- Cột T tiền đối với lao động kỹ thuật ngoại nghiệp đã nhân với hệ số mức theo vùng 1,3

- Cột phụ cấp khu vực 0,1/lương tối thiểu 350.000đ (nếu có) đã tính thành đơn giá, đối với ngoại nghiệp tính chi phí chung là 28%, hệ số vùng là 1,3, BHXH, BHYT, KPCD tính 19% trên hệ số đó nhân với định mức lao động của từng bước công việc. Nội nghiệp chi phí chung là 22%.

2. Chi phí vật tư:

- Căn cứ vào định mức 406 đơn giá vật tư tính bình quân chung cho giá cả thị trường cả nước.

- Đơn giá Vật tư tính theo Quyết định số 2881/QĐ-UB ngày 10/12/2003 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành đơn giá xây dựng lưới địa chính cấp I, II đo vẽ bản đồ địa chính và trích đo thửa đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

- Đơn giá vật tư đã bao gồm thuế giá trị gia tăng và chi phí vận chuyển đối với vật liệu làm mốc địa chính (Vật liệu đã tính hao hụt 8%, công cụ dụng cụ tính 5%)

3. Chi phí sử dụng máy (KH-NL)

- Khấu hao năng lượng lấy theo Quyết định số 2881/QĐ-UB ngày 10/12/2003 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành đơn giá xây dựng lưới địa chính cấp I, II đo vẽ bản đồ địa chính và trích đo thửa đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng trị.

- Nguyên giá máy tính theo giá mua của Tổng cục Địa chính (cũ) cấp cho các đơn vị (Đơn giá trước đã được phê duyệt)

- Thời gian sử dụng và số ca sử dụng một năm của từng loại máy tính theo Thông tư liên tịch số 715/2000/TTLT-TCĐC-BTC ngày 10/5/2000.

- Công suất tiêu hao điện năng tính theo định mức 406.

- Giá tiêu thụ điện năng tính theo giá khu vực sản xuất là 1.000 đồng/Kw/giờ.

B. KINH PHÍ CHƯA TÍNH VÀO ĐƠN GIÁ BAO GỒM:

- Chi phí khảo sát lập luận chứng.

- Chi phí kiểm tra nghiệm thu

- Chi phí ăn trưa ca

- Chi phí đền bù

- Các chi phí trên sẽ được tính khi xây dựng luận chứng KT - KT cụ thể cho từng khu đó.

III. PHÂN LOẠI KHÓ KHĂN:

3.1. Đối với lưới địa chính cấp I, II:

Loại 1: Khu vực đồng bằng: ít cây. Khu vực đồi trọc, thấp vùng trung du. Giao thông thuận tiện.

Loại 2: Khu vực đồng bằng nhiều cây. Khu vực đồi thưa cây vùng trung du. Giao thông tương đối thuận tiện.

Loại 3: Vùng núi cao 50 đến 200m. Vùng đồng lầy. Vùng đồng bằng dân cư đông, nhiều kênh rạch. Giao thông không thuận tiện.

Loại 4: Vùng núi cao từ 200 đến 800m. Vùng thủy triều, sình lầy, đầm lầy, thụt sâu. Vùng thành phố lớn đông dân cư, phải đo đêm, nhiều ngõ, hẻm hụt. Giao thông khó khăn.

Loại 5: Vùng hải đảo, biên giới và núi cao trên 800m. Giao thông rất khó khăn.

3.2. Đối với bản đồ địa chính:

3.2.1. Đối với bản đồ tỷ lệ 1/200:

+ Loại 1: Đất dân cư nông thôn kiểu đô thị, thị trấn, ven thị xã, thành phố có cấu trúc xây dựng dạng khu phố. Khu vực thị xã thành phố có quy hoạch, mới phát triển. Trung bình 50 thửa trong 1 ha.

+ Loại 2: Đất dân cư nội thị xã, nội thành phố, nhà cửa dày. Quy hoạch không rõ ràng. Trung bình 51 đến 61 thửa trong 1 ha. Nếu số nhà trong thửa phải đo vẽ trên 50 nhà thì các mức lao động được tính thêm 20% (Đo chi tiết, lập bản vẽ)

+ Loại 3: Khu vực phố cũ, phố cổ. Khu vực nội thành đã phát triển nhưng không theo quy hoạch. Trung bình 62 đến 72 thửa trong 1 ha.

Nếu số nhà trong thửa phải đo vẽ trên 50 nhà thì các mức lao động được tính thêm 20% (Đo chi tiết, lập bản vẽ)

+ Loại 4: Khu vực đô thị như loại 3 song có nhiều phố cụt, ngõ cụt, đi lại khó khăn, không thông thoáng giữa các nhà trong một ô phố. Trung bình trên 72 thửa đến dưới 90 thửa trong 1 ha.

Khu số thửa trên 90 thửa, cứ 10 thửa (của số thửa vượt) tính thêm 0,01 mức khó khăn 4.

Nếu số nhà trong thửa phải đo vẽ trên 60 nhà thì các mức lao động được tính thêm 20% (Đo chi tiết, lập bản vẽ)

3.2.2. Đối với bản đồ tỷ lệ 1/500:

+ Loại 1: Đất dân cư nông thôn vùng đồng bằng ven thị xã và thị trấn, ruộng bậc thang thửa nhỏ trung du, miền núi. Giao thông thuận tiện, nhà thưa, ít cây. Trung bình dưới 35 thửa trong một ha.

+ Loại 2: Đất dân cư thị trấn, ven thị xã, ven thành phố, đất dân cư nông thôn nhà cửa dày đặc. Giao thông tương đối thuận tiện. Nhiều cây khi số nhà thưa hơn. Trung bình 36 đến 42 thửa trong 1 ha.

Nếu số nhà trong một thửa phải đo vẽ trên 40 nhà thì các mức lao động được tính thêm 10%.

+ Loại 3: Đất dân cư nông thôn, thị trấn, ven thị xã, ven thành phố có cấu trúc xây dựng dạng khu phố. Khu vực thị xã, thành phố có quy hoạch, mới phát triển. Trung bình 43 đến 51 thửa trong 1 ha.

Nếu số nhà trong thửa phải đo vẽ trên 50 nhà thì các mức lao động được tính thêm 20%.

+ Loại 4: Đất dân cư nội thị xã, nội thành phố, nhà cửa dày. Quy hoạch không rõ ràng. Trung bình 52 thửa đến 61 thửa trong 1 ha.

Nếu số nhà trong thửa phải đo vẽ trên 60 nhà thì các mức lao động được tính thêm 20%.

3.2.3. Đối với bản đồ tỷ lệ 1/1.000:

+ Loại 1: Đất ruộng bậc thang vùng trung du, miền núi. Trung bình từ 15 đến 23 thửa trong một ha.

+ Loại 2: Đất trung du, miền núi, Trung bình trên 19 thửa trong 1 ha

+ Loại 3: Đất dân cư nông thôn, nhà cửa tương đối dày dặc. Đất dân cư thị trấn, ngoại thị xã vùng đồng bằng. Giao thông thuận tiện, Trung bình 22 thửa đến 26 thửa trong 1 ha

+ Loại 4: Đất dân cư thị trấn, ngoại thị xã vùng trung du, miền núi. Đất thị xã vùng đồng bằng. Trung bình 27 thửa đến 35 thửa trong một ha.

+ Loại 5: Đất dân cư thị trấn, ngoại thị xã vùng đồng bằng. Đất đô thị thành phố vùng đồng bằng. Trung bình 36 thửa đến 44 thửa trong một ha.

+ Loại 6: Đất dân cư thị xã, thị trấn vùng trung du, miền núi. Trung bình trên 45 thửa trong 1 ha.

3.2.4. Đối với bản đồ tỷ lệ 1/2.000:

+ Loại 1: Đất canh tác vùng đồng bằng. Trung bình từ 8 thửa đến 12 thửa trong 1 ha.

+ Loại 2: Đất canh tác vùng đồng bằng, vùng trung du. Trung bình từ 13 thửa đến 17 thửa trong 1 ha.

+ Loại 3: Đất dân cư vùng trung du, đồi núi thấp, đất vườn rừng. Trung bình từ 8 thửa đến 12 thửa trong 1 ha.

+ Loại 4: Đất dân cư vùng đồng bằng và vùng núi cao. Trung bình từ 13 thửa đến 17 thửa trong 1 ha.

3.2.5. Đối với bản đồ tỷ lệ 1/5.000:

+ Loại 1: Đất canh tác vùng đồng bằng Nam Bộ. Đất lâm trường, nông trường, thửa ổn định, rõ ràng, đã quy hoạch. Trung bình tới 2 thửa trong 1 ha.

+ Loại 2: Đất canh tác các cây công nghiệp vùng đồi núi thấp, chưa quy hoạch thửa. Thửa ổn định. Trung bình tới 3 thửa trong 1 ha.

+ Loại 3: Đất trồng xen kẽ. Tầm nhìn không thông thoáng (dưới 50%). Trung bình 2 thửa trong 1 ha.

+ Loại 4: Đất trồng xen kẽ nhiều. Tầm nhìn không thông thoáng (trên 50%). Trung bình 3 thửa trong 1 ha.

IV. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ TỶ LỆ ĐO VẼ BẢN ĐỒ

- Khu vực đất nông nghiệp: Tỷ lệ đo vẽ cơ bản là: 1:2.000 - 1:500. Đối với khu vực miền núi, núi cao có ruộng bậc thang hoặc đất nông nghiệp có xen kẽ trong khu vực đất đô thị, trong khu vực đất ở có thể chọn tỷ lệ đo vẽ bản đồ là 1: 1.000 hoặc 1/500.

- Khu vực đất ở:

+ Các thành phố lớn, đông dân, có các thửa đất nhỏ, hẹp xây dựng chưa có quy hoạch rõ rệt, chọn tỷ lệ cơ bản là 1:500. Các thành phố, thị trấn lớn xây dựng theo quy hoạch, các khu dân cư có ý nghĩa kinh tế, văn hóa quan trọng của khu vực chọn tỷ lệ đo vẽ cơ bản là 1:1.000.

- Các khu dân cư nông thôn, khu dân cư của các thị trấn nằm tập trung hoặc rải rác trong khu vực đất nông nghiệp, lâm nghiệp chọn tỷ lệ đo vẽ lớn hơn một hoặc hai bậc so với tỷ lệ đo vẽ đất nông nghiệp cùng khu vực hoặc chọn tỷ lệ đo vẽ cùng tỷ lệ đo vẽ đất nông nghiệp.

- Khu vực đất lâm nghiệp đã quy hoạch, khu vực cây trồng có ý nghĩa công nghiệp chọn tỷ lệ đo vẽ cơ bản là: 1:10.000 hoặc 1:5.000.

- Khu vực đất chưa sử dụng: Đối với khu vực đồi, núi, khu duyên hải có diện tích đất chưa sử dụng lớn chọn tỷ lệ đo vẽ bản đồ là 1:10.000 hoặc 1:25.000. Thông thường các khu vực này, đối với đất chưa sử dụng nên sử dụng bản đồ địa hình tỷ lệ 1:10.000 hoặc 1:25.000 đã có làm nền để đo khoanh bao hoặc đo khoanh bao ở tỷ lệ 1:10.000 hoặc 1:25.000.

- Đất chuyên dùng: Thường nằm xen kẽ trong các loại đất nêu trên sẽ được đo vẽ và biểu thị trên bản đồ địa chính cùng tỷ lệ đo vẽ của khu vực.

Ngoài những quy định chung về chọn tỷ lệ cơ bản đo vẽ bản đồ địa chính nêu trên, trong mỗi đơn vị hành chính cấp xã khi thành lập bản đồ địa chính có thể trích đo riêng từng thửa hoặc một cụm thửa hay một khu vực ở tỷ lệ lớn

Cơ sở để chọn đo vẽ cơ bản và tỷ lệ trích đo phải nêu chi tiết trong luận chứng kinh tế kỹ thuật (LCKTKT) thành lập hồ sơ địa chính của khu vực cần đo vẽ, thành lập bản đồ, hồ sơ địa chính.

 

Phần một.

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM; CHI PHÍ NHÂN CÔNG NGOẠI NGHIỆP

(ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÔNG LAO ĐỘNG PHỔ THÔNG KHU VỰC NÔNG THÔN 30.000Đ/NGÀY)


Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính

TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM

Định mức 406                                                                                                                                                                350,000

Số TT

Tên sản phẩm

Đ vị tính

KK

Chi phí LĐKT

CHI PHÍ LĐPT

Chi phí vật tư

Chi phí KH-NL

CP trực tiếp A1

CP-chung 28-22%

Đơn giá sản phẩm

PC 0.1 khu vực

1

Lưới địa chính cấp 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,666

1.1

Chọn điểm, chôn mốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.11

Chọn điểm, chôn mốc

Điểm

1

664,972

108,000

98,924

 

871,893

244,131

1,116,027

23,031

 

hè phố

 

2

886,629

144,000

100,062

 

1,130,691

316,593

1,447,284

30,708

 

 

 

3

1,145,229

180,000

101,957

 

1,427,186

399,612

1,826,798

39,664

 

 

 

4

1,514,658

234,000

104,232

 

1,852,890

518,809

2,371,699

52,459

 

 

 

5

1,921,029

306,000

106,886

 

2,333,915

653,496

2,987,412

66,533

1.12

Chọn điểm, chôn mốc

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

Ven nội

 

1

554,143

90,000

82,437

 

726,580

203.442

930,022

19,192

 

 

 

2

738,857

120,000

83,385

 

942,242

263,828

1,206,070

25,590

 

 

 

3

954,357

150,000

84,964

 

1,189,322

333,010

1,522,332

33,053

 

 

 

4

1,262,215

195,000

86,860

 

1,544,075

432,341

1,976,416

43,716

 

 

 

5

1,600,858

255,000

89,072

 

1,944,929

544,580

2,489,510

55,444

1.2

Tiếp và tìm điểm

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

1.2.1

Tiếp điểm có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

 

1

93,236

12,000

22,841

 

128,077

35,862

163,939

3,199

 

 

 

2

116,544

12,000

23,014

 

151,559

42,436

193,995

3,998

 

 

 

3

139,853

18.000

23,144

 

180,997

50,679

231,676

4,798

 

 

 

4

174,817

22,500

23,359

 

220,676

61,789

282,465

5,998

 

 

 

5

233,089

22,500

23,705

 

279,294

78,202

357,496

7,997

1.2.2

Tiếp điểm Không tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

 

1

186,471

24,000

45,683

 

256,154

71,723

327,877

6,397

 

 

 

2

233,089

24,000

46,028

 

303,117

84,873

387,990

7,997

 

 

 

3

279,707

36,000

46,287

 

361,994

101,358

463,352

9,596

 

 

 

4

349,633

45,000

46,719

 

441,352

123,579

564,931

11,995

 

 

 

5

466,178

45,000

47,409

 

558,587

156,404

714,991

15,994

1.2.3

Tìm điểm không tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

 

1

167,824

21,600

45,683

 

235,107

65,830

300,937

5,758

 

 

 

2

209,780

21,600

46,028

 

277,408

77,674

355,082

7,197

 

 

 

3

251,736

32,400

46,287

 

330,423

92,518

422,942

8,637

 

 

 

4

314,670

40,500

46,719

 

401,889

112,529

514,418

10,796

 

 

 

5

322,739

40,500

47,409

 

110,648

114,981

525,629

14,394

1.2.4

Tìm điểm có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

 

1

130,530

16,800

22,841

 

170,171

47,648

217,819

4,478

 

 

 

2

163,162

16,800

23,014

 

202,976

56,833

259,810

5,598

 

 

 

3

195,795

25,200

23,144

 

244,138

68,359

312,497

6,717

 

 

 

4

244,743

31,500

23,359

 

299,603

83,889

383,491

8,397

 

 

 

5

326,324

31,500

23,705

 

381,529

106,828

488,357

11,196

1.3

Đo ngắm

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

1.3.1

Đo ngắm GPS

Điểm

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

 

1

479,149

30,000

45,237

82,400

636,786

178,300

815,086

16,660

 

 

 

2

559,646

42,000

45,708

99,740

747,094

209,186

956,280

19,459

 

 

 

3

666,975

84,000

46,649

120,250

917,874

257,005

1,174,879

23,191

 

 

 

4

804,970

150,000

47,826

150,195

1,152,991

322,833

1,475,829

27,989

 

 

 

5

1,218,954

189,000

51,121

206,675

1,665,751

466,410

2,132,161

42,383

1.3.2

Đo ngắm kinh vĩ

Điểm

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

 

1

292,144

15,000

10,195

18,506

335,845

94,037

429,882

10,929

 

 

 

2

399,026

30,000

10,858

27,509

467,393

130,870

598,263

14,927

 

 

 

3

470,281

30,000

11,388

33,610

545,279

152,678

697,957

17,593

 

 

 

4

612,791

45,000

12,315

45,650

715,756

200,412

916,167

22,924

 

 

 

5

790,927

60,000

13,508

60,700

925,135

259,038

1,184,173

29,588

1.3.3

Đo cao lượng giác

Điểm

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

 

1

29,214

1,500

1,019

1,851

33,585

9,404

42,988

1,093

 

 

 

2

39,903

3,000

1,086

2,751

46,739

13,087

59,826

1,493

 

 

 

3

47,028

3,000

1,139

3,361

54,528

15,268

69,796

1,759

 

 

 

4

61,279

4,500

1,232

4,565

71,576

20,041

91,617

2,292

 

 

 

5

79,093

6,000

1,351

6,070

92,514

25,904

118,417

2,959

1.3.4

Tính độ cao lượng giác

 

 

4,606

 

1,112

4.80

5,722

1,602

7,324

267

1.3.5

Tính cho đo GPS

 

 

116,984

 

9,117

4,500

130,601

36,568

167,170

5,331

1.3.6

Tính đo kinh vĩ

 

 

93,587

 

11,115

48

104,751

29,330

134,081

4,265

2

Lưới địa chính cấp 2

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

2.1

Chọn điểm, chôn mốc

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

2.1.1

Chọn điểm,chôn mốc

Điểm

1

406,372

36,000

75,643

 

518,015

145,044

663,059

14,074

 

hè phố

 

2

517,200

50,400

76,341

 

643,941

180,303

824,244

17,913

 

 

 

3

701,914

100,800

77,502

 

880,217

246,461

1,126,678

24,310

 

 

 

4

923,572

144,000

78,897

 

1,146,469

321,011

1,467,480

31,987

 

 

 

5

1,145,229

198,000

80,524

 

1,423,752

398,651

1,822,403

39,664

2.1.2

Chọn điểm, chôn mốc

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

Ven nội

 

1

338,643

30,000

63,036

 

431,679

120,870

552,549

11,729

 

 

 

2

431,000

42,000

63,617

 

536,617

150,253

686,870

14.927

 

 

 

3

584,929

84,000

64,585

 

733,514

205,384

938,898

20,259

 

 

 

4

769,643

120.000

65,747

 

955,390

267,509

1,222,900

26,656

 

 

 

5

954,357

165,000

67,103

 

1,186,460

332,209

1,518,669

33,053

2.2

Tiếp và tìm điểm

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

2.2.1

Tiếp điểm có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

 

1

23,309

6,000

22,426

 

51,735

14,486

66,220

800

 

 

 

2

34,963

6,000

22,504

 

63,467

17,771

81,238

1,200

 

 

 

3

34,963

12,000

22,504

 

69,467

19,451

88,918

1,200

 

 

 

4

46,618

12,000

22,532

 

81,200

22,736

103,936

1,599

 

 

 

5

58,272

12,000

22,649

 

92,921

26,018

118,939

1,999

2.2.2

Tiếp điểm Không tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

 

1

46,818

12,000

44,851

 

103,469

28,971

132,440

1.599

 

 

 

2

69,927

12,000

45,008

 

126,934

35,542

162,476

2,399

 

 

 

3

69,927

24,000

45,008

 

138,934

38,902

177,836

2,399

 

 

 

4

93,236

24,000

45,164

 

162,400

45,472

207,871

3,199

 

 

 

5

116,544

24,000

45,298

 

185,843

52,036

237,878

3,998

2.2.3

Tìm điểm không tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

 

1

41,956

10,800

44,851

 

97,607

27,330

124,937

1,439

 

 

 

2

62,934

10,800

45,008

 

118,742

33,248

151,989

2,159

 

 

 

3

62,934

21,600

45,008

 

129,542

36,272

165,813

2,159

 

 

 

4

83,912

21,600

45,164

 

150,676

42,189

192,365

2,879

 

 

 

5

104,890

21,600

45,298

 

171,788

48,101

219,889

3,599

2.2.4

Tìm điểm có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

 

1

32,632

8,400

22,426

 

63,458

17,768

81,226

1,120

 

 

 

2

48,949

8,400

22,504

 

79,852

22,359

102,211

1,679

 

 

 

3

48,949

16,800

22,504

 

88,252

24,711

112,963

1,679

 

 

 

4

65,265

16,800

22,582

 

104,647

29,301

133,948

2,239

 

 

 

5

81,581

16,800

22,649

 

121,030

33,888

154,919

2,799

2.3

Đo ngắm

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

2.3.1

Đo ngắm GPS

Điểm

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

 

1

325,821

21,000

25,619

59,890

432,330

121,0521

553,382

11,329

 

 

 

2

383,319

30,000

25,956

71,145

510,420

142,918

653,338

13,328

 

 

 

3

459,983

60,000

26,631

86,955

633,569

177,399

810,968

15,994

 

 

 

4

555,813

105,000

27,305

107,320

795,438

222,723

1,018,161

19,326

 

 

 

5

766,638

135,000

29,160

150,195

1,080,993

302,678

1,383,672

26,656

2.3.2

Đo ngắm kinh vĩ

Điểm

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

 

1

181,700

15,000

9,753

12,504

218,957

61,308

280,265

6,797

 

 

 

2

217,327

15,000

10,066

15,505

257,898

72,211

330,110

8,130

 

 

 

3

252,954

30,000

10,301

18,506

311,761

87,293

399,054

9,463

 

 

 

4

324,209

30,000

10,770

24,508

389,487

109,056

498,543

12,128

 

 

 

5

359,836

30,000

11,082

27,509

428,428

119,960

545,388

13,461

2.3.3

Đo cao lượng giác

Điểm

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

 

1

18,170

1,500

975

1,250

21,896

6,131

28,026

666

 

 

 

2

21,733

1,500

1,007

1,551

25,790

7,221

33,011

826

 

 

 

3

25,295

3,000

1,030

1,851

31,176

8,729

39,905

933

 

 

 

4

32,421

3,000

1,077

2,451

38,949

10,906

49,854

1,226

 

 

 

5

35,984

3,000

1,108

2,751

42,843

11,996

54,839

1,359

2.3.4

Tính độ cao lượng giác

 

 

4,606

 

1,093

4

5,703

1,597

7,299

320

2.3.5

Tính cho đo GPS

 

 

93,587

 

8,913

3,600

106,100

29,708

135,808

4,265

2.3.6

Tính đo kinh vĩ

 

 

70,190

 

10,933

36

81,159

22,725

103,884

3,199

3

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất - Khu vực đã có bản đồ cũ

 

 

 

 

 

3.1

Ngoại nghiệp

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

5,364,177

462,600

298,069

242,865

6,367,711

1,782,959

8,150,670

190,990

 

 

 

2

6,494,057

567,600

307,214

312,120

7.680,991

2,150,677

9,831,668

231,241

 

 

 

3

7,759,179

749,700

316,359

388,630

9,213,869

2,579,883

11,793,752

276,316

 

 

 

4

9,358,120

868,200

329,725

487,660

11,043,705

3,092,237

14,135,942

333,280

3.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

-

-

-

1,954

 

 

Ha

1

883,292

 

234,959

24,680

1,142,931

251,445

1,394,375

35,960

 

 

 

2

1,016,062

 

236,511

29,400

1,281,973

282,034

1,564,008

41,823

 

 

 

3

1,171,432

 

237,916

31,400

1,440,748

316,965

1,757,713

48,702

 

 

 

4

1,352,840

 

240,405

37,640

1,630,885

358.795

1,989,680

56,715

3.3

Bản đồ số

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

 

Bản đồ số

Ha

 

14,591

 

14,704

9,040

38,335

8,434

46,769

645

 

Photocopy

Ha

 

67,897

 

12,390

1,220

81,506

17,931

99,438

2,892

4.2

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất - Khu vực đã có bản đồ cũ

 

-

-

-

-

4.2.1

Ngoại nghiệp

ha

 

 

 

 

 

-

-

-

2,666

 

 

 

1

2,185,428

210,720

135,668

83,674

2,615,490

732,337

3,347,827

78,209

 

 

 

2

2,604,803

257,952

138,643

103,538

3,104,936

869,382

3,974,318

93,243

 

 

 

3

3,471,017

352,368

143,602

138,694

4,105,680

1,149,590

5,255,271

124,297

 

 

 

4

4,302,477

441,600

149,019

178,390

5,071,486

1,420,016

6,491,502

154,178

 

 

 

5

5,183,929

536,160

156,064

221,712

6,097,865

1,707,402

7,805,268

185,346

 

 

 

6

6,391,510

785,499

163,923

280,063

7,620,994

2,133,873

9,754,873

229,242

4.2.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

-

 

-

1,954

 

 

Ha

1

281,345

 

126,593

8,182

416,121

91,547

507,668

11,695

 

 

 

2

336,035

 

127,177

9,590

472,803

104,017

576,819

14,103

 

 

 

3

394,302

 

127,782

11,274

533,358

117,339

650,697

16,667

 

 

 

4

472,535

 

128,560

13,165

614,259

135,137

749,396

20,138

 

 

 

5

555,385

 

129,488

15,462

700,336

154,074

854,410

23,827

 

 

 

6

672,744

 

130,677

18,435

821,856

180,808

1,002,664

29,018

4.2.3

Biên tập

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

4.2.3 2

Photocopy

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

ha

 

11,746

 

2,131

195

14,072

3,096

17,167

109

4.2.3.3

Bản đồ số

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

ha

 

21,749

 

2,565

8,302

32,616

7,175

39,791

532

5.2

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất - Khu vực đã có bản đồ cũ

 

 

 

 

5.2.1

Ngoại nghiệp

ha

 

 

 

 

 

 

 

-

2,666

 

 

 

1

792,102

72,492

61,652

35,885

962,131

269,397

1,231,528

28,255

 

 

 

2

987,803

93,984

63,102

45,176

1,190,066

333,218

1,523,284

35,239

 

 

 

3

1,046,035

99,648

63,454

47,921

1,257,058

351,976

1,609,034

37,345

 

 

 

4

1,444,333

144,600

66,882

70,611

1,726,426

483,399

2,209,825

51,553

 

 

 

5

1,854,084

183,912

69,848

92,889

2,200,733

616,205

2,816,938

66,187

 

 

 

6

2,295,235

281,602

73,210

115,065

2,765,112

774,231

3,539,343

81,941

5.2.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

-

 

 

1,954

 

 

Ha

1

115,491

 

56,317

4,222

176,030

38,727

214,757

4,769

 

 

 

2

129,542

 

56,408

4,485

190,435

41,896

232,331

5,371

 

 

 

3

141,382

 

56,600

4,986

202,968

44,653

247,621

5,879

 

 

 

4

167,372

 

56,983

6,036

230,391

50,686

281,077

7,004

 

 

 

5

216,206

 

57,934

8,401

282,541

62,159

344,701

9,099

 

 

 

6

256,615

 

58,579

10,031

325,225

71,549

396,774

10,843

5.2.3

Biên tập

 

 

 

 

 

 

-

-

 

-

5.2.3.1

Photocopy

 

 

 

 

 

 

-

-

 

-

 

 

ha

 

3,826

 

658

49

4,533

997

5,531

14

5.2.3.2

Bản đồ số

 

 

 

 

 

 

-

-

 

-

 

 

ha

 

6,695

 

783

546

8,025

1,765

9,790

135

6.2

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất - Khu vực đã có bản đồ cũ

 

-

 

2,666

6.2.1

Ngoại nghiệp

ha

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

1

267,264

15,774

7,000

14,363

304,400

85,232

389,632

9,596

 

 

 

2

360,310

24,414

7,798

19,472

411,993

115,358

527,352

12,928

 

 

 

3

409,900

27,945

8,143

21,716

467,705

130,957

598,662

14,714

 

 

 

4

506,299

36,432

8,950

27,258

578,939

162,103

741,042

18,179

6.2.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

-

-

 

1,954

 

 

Ha

1

45,982

 

5,232

1,777

52,992

11,658

64,650

1,915

 

 

 

2

62,778

 

5,498

2,507

70,783

15,572

86,355

2,642

 

 

 

3

53,352

 

5,350

2,030

60,731

13,361

74,092

2,228

 

 

 

4

70,240

 

5,631

2,759

78,630

17,299

95,929

2,959

6.2.3

Biên tập

 

 

 

 

 

 

-

 

-

-

6.2.3.1

Photocopy

 

 

 

 

 

 

-

 

-

-

 

 

ha

 

1,878

 

253

12

2,143

471

2,614

3

62.3.2

Bản đồ số

 

 

 

 

 

 

-

 

-

-

 

 

ha

 

2,687

 

288

153

3,128

688

3,817

35

7.2

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất - Khu vực đã có bản đồ cũ

-

-

-

2,666

7.2.1

Ngoại nghiệp

ha

 

 

 

 

 

-

-

-

 

 

 

 

1

66,256

2,973

1,564

3,959

74,753

20,931

95,684

2,372

 

 

 

2

87,299

4,583

1,720

5,235

98,838

27,675

126,512

3,119

 

 

 

3

112,692

6,213

1,976

6,893

127,773

35,777

163,550

4,052

 

 

 

4

137,066

8,120

2,215

8,447

155,847

43,637

199,485

4,905

7.2.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

-

-

-

1,954

 

 

Ha

1

8,913

 

1,536

333

10.782

2,372

13,154

370

 

 

 

2

11,447

 

1,564

405

13,416

2,952

16,368

479

 

 

 

3

11,144

 

1,547

360

13,051

2,871

15,923

464

 

 

 

4

14,088

 

1,575

433

16,096

3,541

19,637

591

7.2.3

Biên tập

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

Photocopy

ha

 

557

 

56

1

614

135

749

4

 

Bản đồ số

Ha

 

657

 

60

19

736

162

898

0

 


Chi phí nhân công

LƯỚI ĐỊA CHÍNH CẤP I-II

Công LĐPT                    30000

Số TT

Danh mục công việc

Đơn vị tính

Khó khăn

Lương ngày

ĐCI

ĐCII

ĐM

T-tiền

ĐM

T-tiền

1

Chọn điểm chôn mốc

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chọn điểm, chôn mốc

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

(hè phố)

 

1

59,203

8.64

664,972

5.28

406,372

 

 

 

 

30,000

3.6

108,000

1.2

36,000

 

 

 

2

59,203

11.52

886,629

6.72

517,200

 

 

 

 

30,000

4,8

144,000

1.68

50,400

 

 

 

3

59,203

14.88

1,145,229

9.12

701,914

 

 

 

 

30,000

6

180,000

3.36

100,800

 

 

 

4

59,203

19.68

1,514,658

12.00

923,572

 

 

 

 

30,000

7.8

234,000

4.8

144,000

 

 

 

5

59,203

24.96

1,921,029

14.88

1,145,229

 

 

 

 

30,000

10.2

306,000

6.6

198,000

1.1

Chọn điểm, chôn mốc

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

(Ven nội)

 

1

59,203

7.2

554,143

4.4

338,643

 

 

 

 

30,000

3

90,000

1

30,000

 

 

 

2

59,203

9.6

738,857

5.6

431,000

 

 

 

 

30,000

4

120,000

1.4

42,000

 

 

 

3

59,203

12.4

954,357

7.6

584,929

 

 

 

 

30,000

5

150,000

2.8

84,000

 

 

 

4

59,203

16.4

1,262,215

10

769,643

 

 

 

 

30,000

6.5

195,000

4

120,000

 

 

 

5

59,203

20.8

1,600,858

12.4

954,357

 

 

 

 

30,000

8.5

255,000

5.5

165,000

2

Tiếp điểm

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Tiếp điểm có tường vây

Điểm

 

 

 

-

 

-

 

 

 

1

59,766

1.2

93,236

0.3

23,309

 

 

 

 

30,000

0.4

12,000

0.2

6,000

 

 

 

2

59,766

1.5

116,544

0.45

34,963

 

 

 

 

30,000

0.4

12,000

0.2

6,000

 

 

 

3

59,766

1.8

139,853

0.45

34,963

 

 

 

 

30,000

0.6

18,000

0.4

12.000

 

 

 

4

59,766

2.25

174,817

0.6

46,618

 

 

 

 

30,000

0.75

22,500

0.4

12,000

 

 

 

5

59,766

3

233,089

0.75

58,272

 

 

 

 

30,000

0.75

22,500

0.4

12,000

2.1.2

Tiếp điểm không có

Điểm

 

 

 

-

 

-

 

Tường vây

 

1

59,766

2.4

186,471

0.6

46,618

 

 

 

 

30,000

0.8

24,000

0.4

12,000

 

 

 

2

59,766

3

233,089

0.9

69,927

 

 

 

 

30,000

0.81

24,000

04

12,000

 

 

 

3

59,766

3.6

279,707

0.9

69,927

 

 

 

 

30,000

1.2

36,000

0.8

24,000

 

 

 

4

59,766

4.5

349,633

12

93,236

 

 

 

 

30.000

1.5

45,000

0.8

24,000

 

 

 

5

59,766

6

466,178

1.5

116,544

 

 

 

 

30,000

1.5

45,000

0.8

24,000

2.1.3

Tìm điểm Không có tường vây

Điểm

 

 

 

-

 

-

 

 

 

1

59,766

2.16

167,824

0.54

41,956

 

 

 

 

30,000

0.72

21,600

0.36

10,800

 

 

 

2

59,766

2.7

209,780

0.81

62,934

 

 

 

 

30,000

0.72

21,600

0.36

10,800

 


Chi phí nhân công ngoại nghiệp

NHÂN CÔNG BẢN ĐỒ

30000

Số TT

Danh mục công việc

ĐV tính

KK

Lương ngày

Tỷ lệ 1/200

Tỷ lệ 1/500

Tỷ lệ 1/1000

Tỷ lệ 1/2000

Tỷ lệ 1/5000

ĐM

T-tiền

ĐM

T-tiền

ĐM

T-tiền

ĐM

T-tiền

ĐM

T-tiền

1

ĐO VẼ BẢN ĐỒ GỐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

NGOẠI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Chuẩn bị

Mảnh

1

59,203

3.2

246,286

9.2

708,072

3.2

246,286

3.2

246.286

12

923,572

 

 

 

 

30,000

0.22

6,600

0.8

24,000

0.6

18,000

0.8

24,000

3.6

108,000

 

 

 

2

59,203

3.6

277,072

11

846,607

4

307,857

4

307,857

16

1,231,429

 

 

 

 

30,000

0.32

9,600

1.2

36,000

1.2

36,000

1.5

45,000

5

150,000

 

 

 

3

59,203

3.96

304,779

13.12

1,009,772

4.52

347,879

4.52

347,879

18

1,385,358

 

 

 

 

30,000

0.45

13,500

1.5

45,000

1.5

45,000

1.8

54,000

7

210,000

 

 

 

4

59,203

4.48

344,800

15

1,154,465

5.4

415,607

5.4

415,607

22

1,693,215

 

 

 

 

30,000

0.54

16,200

1.8

54,000

1.8

54,000

2.2

66,000

8

240,000

 

 

 

5

59,203

 

-

16.32

1,256,058

6.6

507,964

 

-

 

-

 

 

 

 

30,000

 

-

2.1

63,000

2.4

72,000

 

-

 

-

 

 

 

6

59,203

 

-

17.92

1,379,200

7.8

600,322

 

-

 

-

 

 

 

 

30,000

 

-

2.5

75,000

3

90,000

 

-

 

-

1.1.2

Lưới đo vẽ

Mảnh

 

 

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

 

 

1

57,514

8.5

635,531

21

1,570,135

11

822,451

13

971,988

175

5,607,623

 

 

 

2

57,514

975

728,991

26.5

1,981.360

16

1,196,293

21

1.570,135

112.5

8,411,435

 

 

 

3

57,514

10.9

814,975

34.5

2,579,507

17

1,271,061

27.5

2,056,129

155

11,589,088

 

 

 

4

57,514

12.15

908,435

39.5

2,953,348

22.5

1,682,287

36.5

2,729.043

180

13,458,296

 

 

 

5

57,514

 

-

44

3,289,806

35

2,616,891

 

-

 

-

 

 

 

6

57,514

 

-

49.5

3,701,031

50

3,738,416

 

-

 

-

1.1.3

Xác nhận ranh giới

Mảnh

 

 

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

 

 

1

57,514

15.4

1,151,432

36

2,691,659

59.8

4,471,145

24

1,794,440

32

2,392,586

 

 

 

 

30,000

77

231,000

18

540,000

29.9

897,000

12

360,000

16

480,000

 

 

 

2

57,514

18.6

1,390,691

42

3,140 269

78

5,831,928

40

2,990,733

48

3,588,879

 

 

 

 

30,000

9.3

279,000

21

630,000

39

1,170,000

20

600,000

24

720,000

 

 

 

3

57,514

22.4

1,674,810

62

4,635,635

84

6,280,538

56

4,187,026

64

4,785,172

 

 

 

 

30.000

11.2

336,000

31

930,000

42

1,260,000

28

840,000

32

960,000

 

 

 

4

57,514

26.8

2,003,791

76

5,682,392

109.2

8,164,700

72

5,383,319

80

5,981,465

 

 

 

 

30,000

13.4

402,000

36

1,140,000

54.6

1,638,000

36

1,080,000

40

1,200,000

 

 

 

5

57,514

 

-

90

6,729,148

140.4

10,497,471

 

 

 

-

 

 

 

 

30,000

 

-

45

1,350,000

702

2,106,000

 

-

 

-

 

 

 

6

57,514

 

-

110

8,224,514

176.8

13,219,038

 

-

 

-

 

 

 

 

30,000

 

-

55

1,650,000

88.4

2,652,000

 

-

 

-

1.1.4

Đo chi tiết

Mảnh

 

 

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

 

 

1

57,514

26.55

1,985,099

65

4,859,940

132.5

9,906,801

216

16,149,956

500

37,384,156

 

 

 

 

30,000

3.5

105,000

9

270,000

17

510,000

18

540,000

50

1,500,000

 

 

 

2

57,514

35.2

2,831,845

80

5,981,465

165

12,336,772

290

21,682,811

650

48,599,403

 

 

 

 

30,000

4.5

135,000

12

360,000

21

630,000

28

840,000

75

2,250,000

 

 

 

3

57,514

44.8

3,349,620

108

8,074,978

175

13,084,455

320

23,925,860

850

63,553,066

 

 

 

 

30,000

5.8

174,000

14

420,000

22

660,000

35

1,050,000

105

3,150,000

 

 

 

4

57,514

57.6

4,306,655

143

10.691,869

260

19,439,761

400

29,907,325

1050

78,506,728

 

 

 

 

30,000

8

240,000

18

540,000

39

1,170,000

44

1,320,000

140

4,200,000

 

 

 

5

57,514

 

-

182

13,607,833

337.5

25,234,305

 

-

 

-

 

 

 

 

30,000

 

-

23

690,000

49

1,470,000

 

-

 

-

 

 

 

6

57,514

 

-

235

17,570,553

412.5

30,841,929

 

-

 

-

 

 

 

 

30,000

 

-

32.5

975,000

65

1,950,000

 

-

 

-

1.1.5

Đối soát, kiểm tra

 

 

 

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

(Khi có bản đồ ĐC Cũ)

Mảnh

 

 

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

 

 

1

53,009

 

-

12.6

868,295

4.62

318,375

27.3

1,881,306

80.49

5,546,753

 

 

 

 

30,000

 

-

6.3

189,000

0.91

27,300

3.78

113,400

5.6

168,000

 

 

 

2

53,009

 

-

15.75

1,085,369

5.61

386,598

44.25

3,049.370

90.99

6,270,332

 

 

 

 

30,000

 

-

7.84

235,200

1.12

33,600

5.88

176,400

10.5

315,000

 

 

 

3

53,009

 

-

21.42

1,476,102

7.71

531,314

54.33

3,744,006

120.4

8,296,355

 

 

 

 

30,000

 

-

10.71

321,300

1.54

46,200

7.35

220,500

15.4

462,000

 

 

 

4

53,009

 

-

28.98

1,997,079

10.5

723,579

68.46

4,717,738

133.7

9,214,267

 

 

 

 

30,000

 

-

14.7

441,000

2.1

63,000

9.24

277,200

19.6

588,000

 

 

 

5

53,009

 

-

36.6

2,522,191

13.29

915,845

 

-

 

-

 

 

 

 

30,000

 

-

18.2

546,000

2.66

79,800

 

-

 

-

 

 

 

6

53,009

 

-

47.88

3,299.522

17.49

1,205,277

 

-

 

-

 

 

 

 

30,000

 

-

23.8

714,000

3.5

105,000

 

-

 

-

1.1.6

Xác nhận diện tích với

Mảnh

 

 

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

với chủ sử dụng đất

 

 

 

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

 

 

1

57,514

8

598,147

19.6

1,465,459

24

1,794,440

36

2,691,659

54

4,037,489

 

 

 

 

30,000

4

120,000

9.8

294,000

12

360,000

18

540.000

14

420,000

 

 

 

2

57,514

9.6

717,776

23.4

1,749,579

32

2,392.586

46

3,439,342

90

6,729,148

 

 

 

 

30,000

4.8

144,000

11.7

351,000

16

480,000

26

780,000

23

690,000

 

 

 

3

57,514

11.6

867,312

32.4

2,422,493

32

2,392,586

50

3,738,416

108

8,074,978

 

 

 

 

30,000

53

226,200

16.2

486,000

16

480,000

21

630,000

27

810,000

 

 

 

4

57,514

14

1,046,756

39

2,915,964

46

3,439,342

60

4,486,099

144

10,766,637

 

 

 

 

30,000

7

210,000

19.5

585,000

23

690,000

30

900,000

36

1,080,000

 

 

 

5

57,514

 

-

46.3

3,499,157

58

4,336,562

 

-

 

-

 

 

 

 

30,000

 

-

23.4

702,000

29

870,000

 

-

 

-

 

 

 

6

57,514

 

-

57.2

4,276,747

74

5,532,855

 

-

 

-

 

 

 

 

30,000

 

-

28.6

858,000

37

1,110,000

 

-

 

-

1.1.7

Phục vụ KTNT(5KTV6)

 

 

57,514

10

747,683

20

1,495,366

30

2,243,049

40

2,990,733

50

3,738,416

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

Cộng (ngoại nghiệp)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

Ha

1

 

71.65

5,364,177

29.34

2,185,428

10.60

792,102

3.60

267,264

0.89

66,256

 

LĐPT

 

 

 

15.42

462,600

7.02

210,720

2.42

72,492

0.53

15,774

0.10

2,973

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

Ha

2

 

86.75

6,494,057

34.98

2,604,803

13.22

987,803

4.85

360,310

1.17

87,299

 

LĐPT

 

 

 

18.92

567,600

8.60

257,952

3.13

93,984

0.81

24,414

0.15

4,583

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

Ha

3

 

103.66

7,759,179

46.63

3,471,017

14.01

1,046,035

5.52

409,900

1.517

112,692

 

LĐPT

 

 

 

23.25

749,700

11.75

352,368

3.32

99,648

0.93

27,945

0.207

6,213

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

Ha

4

 

125.03

9,358,120

57.84

4,302,477

19.34

1,444,333

6.82

506,299

1.84

137,066

 

LĐPT

 

 

 

28.94

868,200

14.72

441,600

4.82

144,600

1.21

36,432

0.27

8,120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

Ha

5

 

 

-

69.7

5,183,929

24.83

1,854,084

 

-

 

-

 

LĐPT

 

 

 

 

-

17.87

536,160

6.13

183,912

 

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

Ha

6

 

 

-

86.00

6,391,510

30.74

2.295,235

 

-

 

-

 

LĐPT

 

 

 

 

-

21.41

785,499

7.60

281,602

 

-

 

-

 

Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính

TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM

Định mức 406                                                                                                                                                                350,000        LĐPT 35.000

Số TT

Tên sản phẩm

Đ vị tính

KK

Chi phí LĐKT

CHI PHÍ LĐPT

Chi phí vật tư

Chi phí KH-NL

CP trực tiếp A1

CP-chung 28-22%

Đơn giá sản phẩm

PC 0.1 khu vực

1

Lưới địa chính cấp 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,666

1.1

Chọn điểm, chôn mốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.11

Chọn điểm, chôn mốc

Điểm

1

664,972

126,000

98,924

 

889,896

249,171

1,139,067

23,031

 

hè phố

 

2

886,629

168,000

100,062

 

1,154,691

323,313

1,478,004

30,708

 

 

 

3

1,145,229

210,000

101,957

 

1,457,186

408,012

1,865,198

39,664

 

 

 

4

1,514,658

273,000

104,232

 

1,891,890

529,729

2,421,619

52,459

 

 

 

5

1,921,029

357,000

106,886

 

2,384,915

667,776

3,052,692

66,533

1.12

Chọn điểm, chôn mốc

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

Ven nội

 

1

554,143

105,000

82.437

 

741,580

207,642

949,222

19,192

 

 

 

2

738,857

140,000

83,385

 

962,242

269,428

1,231,670

25,590

 

 

 

3

954,357

175,000

84,964

 

1,214,322

340,010

1,554,332

33,053

 

 

 

4

1,262,215

227,500

86,860

 

1,576 575

441,441

2,018,016

43,716

 

 

 

5

1,600,858

297,500

89,072

 

1,987,429

556,480

2,543,910

55,444

1.2

Tiếp và tìm điểm

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

1.2.1

Tiếp điểm có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

 

 

1

93,236

14,000

22,841

 

130,077

36,422

166,499

3,199

 

 

 

2

116 544

14,000

23,014

 

153,559

42,996

196,555

3,998

 

 

 

3

139,853

21,000

23,144

 

183,997

51,519

235,516

4,798

 

 

 

4

174,817

26,250

23,359

 

224,426

62,839

287,265

5,998

 

 

 

5

233,089

26.250

23,705

 

283,044

79,252

362,296

7,997

1.2.2

Tiếp điểm Không tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

 

 

1

186,471

28,000

45,683

 

260,154

72,843

332,997

6,397

 

 

 

2

233,089

28,000

46,028

 

307,117

85,993

393,110

7,997

 

 

 

3

279,707

42,000

46,287

 

367,994

103,038

471,032

9,596

 

 

 

4

349,633

52,500

46,719

 

448,852

125,679

574,531

11,995

 

 

 

5

466,178

52,500

47,409

 

566,087

158,504

724,591

15,994

1.2.3

Tìm điểm không tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

 

1

167,824

25.200

45,683

 

238,707

66,838

305,545

5,758

 

 

 

2

209,780

25,200

46 028

 

281,008

78 682

359,690

7,197

 

 

 

3

251,736

37,800

46,287

 

335,823

94,030

429,854

8 637

 

 

 

4

314.670

47,250

46,719

 

408,639

114,419

523,058

10,796

 

 

 

5

322,739

47,250

47,409

 

417,398

116,871

534,269

14,394

1.2.4

Tìm điểm có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

 

1

130,530

19,600

22,841

 

172,971

48,432

221,403

4,478

 

 

 

2

163,162

19,600

23,014

 

205,776

57,617

263,394

5,598

 

 

 

3

195,795

29,400

23,144

 

248,338

69,535

317,873

6,717

 

 

 

4

244,743

36,750

23,359

 

304 853

85,359

390,211

8,397

 

 

 

5

326,324

36,750

23,705

 

386,779

108,298

495,077

11,196

1.3

Đo ngắm

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

1.3.1

Đo ngắm GPS

Điểm

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

 

1

479,149

35,000

45,237

82,400

641,786

179,700

821,486

16,660

 

 

 

2

559,646

49,000

45,708

99,740

754,094

211,146

965,240

19,459

 

 

 

3

666,975

98,000

46,649

120,250

931,874

260,925

1,192,799

23,191

 

 

 

4

804,970

175,000

47,826

150,195

1,177,991

329,838

1,507,829

27,989

 

 

 

5

1,218,954

220,500

51,121

206,675

1 697,251

475,230

2,172,481

42,383

1.3.2

Đo ngắm kinh vĩ

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

292,144

17,500

10,195

18,506

338,345

94,737

433,082

10,929

 

 

 

2

399,026

35,000

10,858

27,509

472,393

132,270

604,663

14,927

 

 

 

3

470,281

35,000

11,388

33,610

550,279

154,078

704,357

17,593

 

 

 

4

612,791

52,500

12,315

45,650

723,256

202,512

925,767

22,924

 

 

 

5

790,927

70,000

13,508

60,700

935,135

261,838

1,196,973

29,588

1.3.3

Đo cao lượng giác

Điểm

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

 

1

29,214

1,750

1,019

1,851

33,835

9,474

43,308

1,093

 

 

 

2

39,903

3,500

1,086

2,751

47,239

13,227

60,466

1,493

 

 

 

3

47,028

3,500

1,139

3,361

55,028

15,408

70,436

1,759

 

 

 

4

61,279

5,250

1,232

4,565

72,326

20,251

92,577

2,292

 

 

 

5

79,093

7,000

1,351

6,070

93,514

26,184

119,697

2,959

1.3.4

Tính độ cao lượng giác

 

 

4,606

 

1,112

4,80

5,722

1,602

7,324

267

1.3.5

Tính cho đo GPS

 

 

116,984

 

9,117

4,500

130,601

36,568

167,170

5,331

1.3.6

Tính đo kinh vĩ

 

 

93,587

 

11,115

48

104,751

29,330

134,081

4,265

2

Lưới địa chính cấp 2

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

2.1

Chọn điểm, chôn mốc

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

2.1.1

Chọn điểm, chôn mốc

Điểm

1

406,372

42,000

75,643

 

524,015

146,724

670,739

14,074

 

hè phố

 

2

517,200

58,800

76,341

 

652,341

182,655

834,996

17,913

 

 

 

3

701,914

117,600

77,502

 

897,017

251,165

1,148,182

24,310

 

 

 

4

923,572

168,000

78,897

 

1,170,469

327,731

1,498,200

31,987

 

 

 

5

1,145,229

231,000

80,524

 

1,456,752

407,891

1,864,643

39,664

2.1.2

Chọn điểm, chôn mốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ven nội

 

1

338,643

35,000

63,036

 

436,679

122,270

558,949

11,729

 

 

 

2

431,000

49,000

63,617

 

543,617

152,213

695,830

14,927

 

 

 

3

584,929

98,000

64,585

 

747,514

209,304

956,818

20,259

 

 

 

4

769,643

140,000

65,747

 

975,390

273,109

1,248,500

26,656

 

 

 

5

954,357

192,500

67,103

 

1,213,960

339,909

1,553,869

33,053

2.2

Tiếp và tìm điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Tiếp điểm có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

23,309

7,000

22,426

 

52,735

14,766

67,500

800

 

 

 

2

34,963

7,000

22,504

 

64,467

18,051

82,518

1,200

 

 

 

3

34,963

14,000

22,504

 

71,467

20,011

91,478

1,200

 

 

 

4

46,618

14,000

22,582

 

83,200

23,296

106,496

1,599

 

 

 

5

58,272

14,000

22,649

 

94,921

26,578

121,499

1,999

2.2.2

Tiếp điểm Không tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

46,618

14,000

44,851

 

105,469

29,531

135,000

1,599

 

 

 

2

69,927

14,000

45,008

 

128,934

36,102

165,036

2,399

 

 

 

3

69,927

28,000

45,008

 

142,934

40,022

182,956

2,399

 

 

 

4

93,236

28,000

45,164

 

166,400

46,592

212,991

3,199

 

 

 

5

116,544

28,000

45,298

 

189,843

53,156

242,998

3,998

2.2.3

Tìm điểm không tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

41,956

12,600

44,851

 

99,407

27,834

127,241

1,439

 

 

 

2

62,934

12,600

45,008

 

120,542

33,752

154,293

2,159

 

 

 

3

62,934

25,200

45,008

 

133,142

37,280

170,421

2,159

 

 

 

4

83,912

25,200

45,164

 

154,276

43,197

197,473

2,879

 

 

 

5

104,890

25,200

45,298

 

175,388

49,109

224,497

3,599

2.2.4

Tìm điểm có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

32,632

9,800

22,426

 

64,858

18,160

83,018

1,120

 

 

 

2

48,949

9,800

22,504

 

81,252

22,751

104,003

1,679

 

 

 

3

48,949

19,600

22,504

 

91,052

25,495

116,547

1,679

 

 

 

4

65,265

19,600

22,582

 

107,447

30,085

137,532

2,239

 

 

 

5

81,581

19,600

22,649

 

123,830

34,672

158,503

2,799

2.3

Đo ngắm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.1

Đo ngắm GPS

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

325,821

24,500

25,619

59,890

435,830

122,032

557,862

11,329

 

 

 

2

383,319

35,000

25,956

71,145

515,420

144,318

659,738

13,328

 

 

 

3

459,983

70,000

26,631

86,955

643,569

180,199

823,768

15,994

 

 

 

4

555,813

122,500

27,305

107,320

812,938

227,623

1,040,561

19,326

 

 

 

5

766,638

157,500

29,160

150,195

1,103,493

308,978

1,412,472

26,656

2.3.2

Đo ngắm kinh vĩ

Điểm

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

 

1

181,700

17,500

9,753

12,504

221,457

62,008

283,465

6,797

 

 

 

2

217,327

17,500

10,066

15,505

260,398

72,911

333,310

8,130

 

 

 

3

252,954

35,000

10,301

18,506

316,761

88,693

405,454

9,463

 

 

 

4

324,209

35,000

10,770

24,508

394.487

110,456

504,943

12,128

 

 

 

5

359,836

35,000

11,082

27,509

433,428

121,360

554,788

13,461

2.3.3

Đo cao lượng giác

Điểm

 

 

 

 

 

-

-

-

-

 

 

 

1

18,170

1,750

975

1,250

22,146

6,201

28,346

666

 

 

 

2

21,733

1,750

1,007

1,551

26,040

7,291

33,331

826

 

 

 

3

25,295

3,500

1,030

1,851

31,676

8,869

40,545

933

 

 

 

4

32,421

3,500

1,077

2,451

39,449

11,046

50,494

1,226

 

 

 

5

35,984

3,500

1,108

2,751

43,343

12,136

55,479

1,359

2.3.4

Tính độ cao lượng giác

 

 

4,606

 

1,093

4

5,703

1,597

7,299

320

2.3.5

Tính cho đo GPS

 

 

93,587

 

8,913

3,600

106,100

29,708

135,808

4,265

2.3.6

Tính đo kinh vĩ

 

 

70,190

 

10,933

36

81,159

22,725

103,884

3,199

3

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất - Khu vực đã có bản đồ cũ

 

 

 

 

 

3.1

Ngoại nghiệp

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

5,364,177

539,700

298,069

242,865

6,444,811

1,804,547

8,249,358

190,990

 

 

 

2

6,494,057

662,200

307,214

312,120

7,775,591

2,177,165

9,952,756

231,241

 

 

 

3

7,759,179

874,650

316,359

388,630

9,338,819

2,614,869

11,953,688

276,316

 

 

 

4

9,358,120

1,012,900

329,725

487,660

11,188,405

3,132,753

14,321,158

333,280

3.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

-

-

-

1,954

 

 

Ha

1

883,292

 

234.959

24,680

1,142,931

251,445

1,394,375

35,960

 

 

 

2

1,016,062

 

236,511

29,400

1,281,973

282,034

1,564,008

41,823

 

 

 

3

1,171,432

 

237,916

31,400

1,440,748

316,965

1,757,713

48,702

 

 

 

4

1,352,840

 

240,405

37,640

1,630,885

358,795

1,989,680

56,715

3.3

Bản đồ số

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

 

Bản đồ số

Ha

 

14,591

 

14,704

9,040

38,335

8.434

46,769

645

 

Photocopy

Ha

 

67,897

 

12,390

1,220

81,506

17,931

99,438

2,892

4.2

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất - Khu vực đã có bản đồ cũ

 

-

 

-

-

4.2.1

Ngoại nghiệp

ha

 

 

 

 

 

-

 

-

2,666

 

 

 

1

2,185,428

245,840

135,668

83.674

2,650,610

742,171

3,392,781

78,209

 

 

 

2

2,604,803

300,944

138 643

103,538

3,147,928

881,420

4,029,348

93,243

 

 

 

3

3,471,017

411 096

143,602

138,694

4,164,408

1,166,034

5,330,442

124,297

 

 

 

4

4,302,477

515,200

149,019

178,390

5,145,086

1,440,624

6,585,710

154,178

 

 

 

5

5,183,929

625,520

156,064

221,712

6,187,225

1,732,423

7,919,648

185,846

 

 

 

6

6,391,510

876,539

163,923

280,063

7,712,034

2,159,370

9,871,404

229,242

4.2.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

-

 

-

1,954

 

 

Ha

1

281,345

 

126,593

8,182

416,121

91,547

507,668

11,695

 

 

 

2

336,035

 

127,177

9,590

472,803

104,017

576,819

14,103

 

 

 

3

394,302

 

127,782

11,274

533,358

117,339

650,697

16,667

 

 

 

4

472,535

 

128,560

13,165

614,259

135,137

749,396

20,138

 

 

 

5

555,385

 

129,488

15,462

700,336

154,074

854,410

23,827

 

 

 

6

672,744

 

130,677

18,435

821,856

180,808

1,002,664

29,018

4.2.3

Biên tập

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

4.2.3 2

Photocopy

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

ha

 

11,746

 

2,131

195

14,072

3,096

17,167

109

4.2.3.3

Bản đồ số

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

ha

 

21,749

 

2,565

8,302

32,616

7,175

39,791

532

5.2

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất - Khu vực đã có bản đồ cũ

 

 

-

-

5.2.1

Ngoại nghiệp

ha

 

 

 

 

 

 

 

-

2,666

 

 

 

1

792,102

84,574

61,652

35,885

974,213

272,780

1,246,993

28,255

 

 

 

2

987,803

109,648

63 102

45,176

1,205,730

337,604

1,543,334

35,239

 

 

 

3

1,046,035

116 256

63,454

47,921

1,273,666

356,626

1,630,292

37,345

 

 

 

4

1,444,333

168,700

66.882

70,611

1,750,526

490,147

2,240,673

51,553

 

 

 

5

1,854 084

214,564

69,848

92,889

2 231,385

624 788

2,856,172

66,187

 

 

 

6

2,295,235

313,582

73,210

115,065

2,797,092

783,186

3,580,278

81,941

5.2.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

-

 

-

1,954

 

 

Ha

1

115,491

 

56,317

4,222

176,030

38,727

214,757

4,769

 

 

 

2

129,542

 

56,408

4,485

190,435

41,896

232,331

5,371

 

 

 

3

141,382

 

56,600

4,986

202,968

44,653

247,621

5,879

 

 

 

4

167 372

 

56,983

6,036

230,391

50,686

281,077

7,004

 

 

 

5

216,206

 

57,934

8,401

282,541

62,159

344,701

9,099

 

 

 

6

256,615

 

58,579

10,031

325,225

71,549

396,774

10,843

5.2.3

Biên tập

 

 

 

 

 

 

-

-

 

-

5.2.3.1

Photocopy

 

 

 

 

 

 

-

-

 

-

 

 

ha

 

3,826

 

658

49

4,533

997

5,531

14

5.2.3.2

Bản đồ số

 

 

 

 

 

 

-

-

 

-

 

 

ha

 

6,695

 

783

546

8,025

1,765

9,790

135

6.2

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất - Khu vực đã có bản đồ cũ

 

-

 

2,666

6.2.1

Ngoại nghiệp

ha

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

1

267,264

18,403

7,000

14,363

307,029

85,968

392,998

9,596

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2006 về đơn giá Xây dựng lưới địa chính cấp I, II, đo vẽ bản đồ địa chính và trích đo thửa đất do tỉnh Quảng Trị ban hành

  • Số hiệu: 744/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/04/2006
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Lê Hữu Phúc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/04/2006
  • Ngày hết hiệu lực: 19/12/2007
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản