Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 734/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 07 tháng 4 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) CỦA XÃ MƯỜNG GIÀNG, HUYỆN QUỲNH NHAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Quỳnh Nhai tại Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2014; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 201/TTr-STNMT ngày 31 tháng 3 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của xã Mường Giàng với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích huyện phân bổ

Diện tích xã xác định

Trong đó

Tổng số

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

5. 475, 00

100, 00

6. 432, 00

-

6. 432, 00

100, 00

1

Đất nông nghiệp

3. 554, 29

64, 92

5. 281, 15

-

5. 281, 15

82, 11

1. 1

Đất trồng lúa

173, 44

4, 88

153, 57

-

153, 57

2, 91

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

22, 14

12, 77

21, 98

-

21, 98

14, 31

1. 2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

56, 75

1, 60

 

203, 72

203, 72

3, 86

1. 3

Đất trồng cây lâu năm

130, 12

3, 66

153, 56

-

153, 56

2, 91

1. 4

Đất rừng phòng hộ

3. 062, 79

86, 17

4. 496, 77

-

4. 496, 77

85, 15

1. 5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

1. 6

Đất rừng sản xuất

109, 49

3, 08

249, 49

-

249, 49

4, 72

1. 7

Đất nuôi trồng thủy sản

21, 70

0, 61

19, 21

-

19, 21

0, 36

1. 8

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

4, 83

4, 83

0, 09

2

Đất phi nông nghiệp

311, 70

5, 69

537, 30

1, 49

538, 79

8, 38

2. 1

Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

12, 32

3, 95

13, 87

-

13, 87

2, 57

2. 2

Đất quốc phòng

21, 70

6, 96

42, 08

-

42, 08

7, 81

2. 3

Đất an ninh

0, 49

0, 16

2, 48

-

2, 48

0, 46

2. 4

Đất khu công nghiệp

-

-

5, 00

-

5, 00

0, 93

2. 5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

3, 40

1, 09

8, 34

-

8, 34

1, 55

2. 6

Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ

2, 19

0, 70

6, 19

-

6, 19

1, 15

2. 7

Đất cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

2. 8

Đất di tích danh thắng

-

-

5, 20

-

5, 20

0, 97

2. 9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

5, 26

1, 69

5, 26

-

5, 26

0, 98

2. 10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

31, 19

10, 01

36, 71

-

36, 71

6, 81

2. 11

Đất có mặt nước chuyên dùng

17, 80

5, 71

63, 73

-

63, 73

11, 83

2. 12

Đất sông, suối

10, 36

3, 32

 

7, 16

7, 16

1, 33

2. 13

Đất phát triển hạ tầng

141, 16

45, 29

268, 79

0, 21

269, 00

49, 93

 

Trong đó:

-

 

 

-

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

2, 64

1, 87

3, 34

-

3, 34

1, 24

 

Đất cơ sở y tế

3, 01

2, 13

4, 08

-

4, 08

1, 52

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

10, 50

7, 44

23, 43

-

23, 43

8, 71

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

1, 29

0, 91

3, 09

-

3, 09

1, 15

2. 14

Đất ở đô thị

49, 00

15, 72

54, 22

-0, 38

53, 84

9, 99

2. 15

Đất phi nông nghiệp khác

16, 83

5, 40

 

19, 93

19, 93

3, 70

3

Đất chưa sử dụng

1. 609, 01

29, 39

613, 55

-1, 49

612, 06

9, 52

4

Đất đô thị

67, 00

1, 22

750, 00

-

750, 00

11, 66

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

-

-

-

-

-

-

6

Đất khu du lịch

-

-

5, 20

-

5, 20

0, 08

7

Đất ở nông thôn

224, 87

4, 11

205, 76

-

205, 76

3, 70

 

Trong đó: Đất ở nông thôn

16, 83

5, 40

-

19, 93

19, 93

3, 70

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu, đến năm 2015

Kỳ cuối, đến năm 2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

112, 94

98, 45

14, 49

1. 1

Đất trồng lúa

7, 21

6, 69

0, 52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4, 12

3, 99

0, 13

1. 2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

82, 75

72, 42

10, 33

1. 3

Đất trồng cây lâu năm

7, 30

4, 36

2, 94

1. 4

Đất rừng phòng hộ

13, 09

12, 39

0, 70

1. 5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

1. 6

Đất rừng sản xuất

-

-

-

1. 7

Đất nuôi trồng thủy sản

2, 59

2, 59

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

92, 41

33, 57

58, 84

2. 1

Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước

3, 62

3, 55

0, 07

2. 2

Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất bằng trồng cây hàng năm khác

3, 00

0, 28

2, 72

2. 3

Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng rừng sản xuất

10, 00

5, 00

5, 00

2. 4

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác chuyển đất trồng cỏ

20, 95

9, 37

11, 58

2. 5

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác chuyển đất trồng cây ăn quả lâu năm

24, 46

9, 44

15, 02

2. 6

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác chuyển đất trồng rừng phòng hộ

12, 15

1, 73

10, 42

2. 7

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác chuyển đất nông nghiệp khác

4, 83

2, 22

2, 61

2. 8

Đất trồng cây lâu năm khác chuyển đất trồng cây ăn quả lâu năm

2, 20

-

2, 20

2. 9

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng tự nhiên phòng hộ

11, 20

1, 98

9, 22

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Đơn vị tính: Ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu, đến năm 2015

Kỳ cuối, đến năm 2020

1

Đất nông nghiệp

1. 282, 19

1. 116, 69

165, 50

1. 1

Đất trồng lúa

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

-

-

-

1. 2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

58, 84

15, 24

43, 60

1. 3

Đất trồng cây lâu năm

3, 68

-

3, 68

1. 4

Đất rừng phòng hộ

1. 089, 67

971, 45

118, 22

1. 5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

1. 6

Đất rừng sản xuất

130, 00

130, 00

-

1. 7

Đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

56, 78

54, 53

2, 25

2. 1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

-

-

-

2. 2

Đất quốc phòng

1, 57

1, 57

-

2. 3

Đất an ninh

-

-

-

2. 4

Đất khu công nghiệp

-

-

-

2. 5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

-

-

-

2. 6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

2, 50

1, 00

1, 50

2. 7

Đất cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

2. 8

Đất di tích danh thắng

-

-

-

2. 9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

-

-

-

2. 10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1, 00

1, 00

-

2. 11

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

2. 12

Đất sông, suối

-

-

-

2. 13

Đất phát triển hạ tầng

51, 71

50, 96

0, 75

2. 14

Đất ở đô thị

-

-

-

3

Đất đô thị

-

-

-

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

-

 

 

5

Đất khu du lịch

-

 

 

6

Đất khu dân cư nông thôn

-

-

-

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất xã Mường Giàng đến năm 2020 tỷ lệ 1/10. 000 do UBND huyện Quỳnh Nhai xác lập ngày 21 tháng 01 năm 2014 và thể hiện trong nội dung Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) xã Mường Giàng.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của xã Mường Giàng với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

DT năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

3. 554, 29

4. 091, 44

4. 085, 97

4. 083, 05

4. 363, 05

5. 130, 14

1. 1

Đất trồng lúa

173, 44

171, 07

167, 56

167, 20

167, 04

161, 81

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

22, 14

19, 88

19, 54

20, 44

21, 19

22, 04

1. 2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

56, 75

241, 26

221, 74

193, 67

188, 30

195, 78

1. 3

Đất trồng cây lâu năm

130, 12

132, 62

133, 20

133, 67

135, 05

137, 80

1. 4

Đất rừng phòng hộ

3. 062, 79

3. 409, 45

3. 420, 50

3. 418, 32

3. 672, 24

4. 368, 83

1. 5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

1. 6

Đất rừng sản xuất

109, 49

115, 99

123, 56

148, 56

178, 99

244, 49

1. 7

Đất nuôi trồng thủy sản

21, 70

21, 05

19, 41

19, 41

19, 21

19, 21

1. 8

Đất làm muối

-

-

-

-

-

-

1. 9

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

2, 22

2, 22

2, 22

2

Đất phi nông nghiệp

311, 70

444, 44

473, 19

512, 58

516, 47

522, 05

2. 1

Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

12, 32

12, 73

14, 01

13, 87

13, 87

13, 87

2. 2

Đất quốc phòng

21, 70

21, 70

21, 70

41, 70

42, 08

42, 08

2. 3

Đất an ninh

0, 49

0, 49

1, 08

1, 08

2, 28

2, 48

2. 4

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2. 5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

3, 40

4, 09

4, 62

7, 12

7, 32

7, 52

2. 6

Đất SX vật liệu XD gốm sứ

2, 19

2, 19

2, 19

3, 19

3, 19

4, 69

2. 7

Đất cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

2. 8

Đất di tích danh thắng

-

-

5, 20

5, 20

5, 20

5, 20

2. 9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

5, 26

5, 26

5, 26

5, 26

5, 26

5, 26

2. 10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

31, 19

33, 19

35, 71

36, 71

36, 71

36, 71

2. 11

Đất có mặt nước chuyên dùng

17, 80

63, 73

63, 73

63, 73

63, 73

63, 73

2. 12

Đất sông, suối

10, 36

7, 21

7, 16

7, 16

7, 16

7, 16

2. 13

Đất phát triển hạ tầng

141, 16

225, 40

243, 82

259, 17

260, 88

263, 74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

2, 64

2, 74

2, 89

2, 98

2, 98

2, 98

 

Đất cơ sở y tế

3, 01

3, 01

3, 15

3, 15

3, 15

3, 65

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

10, 50

19, 38

21, 59

22, 93

22, 93

23, 43

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

1, 29

1, 29

1, 29

1, 29

1, 89

3, 09

2. 14

Đất ở đô thị

49, 00

49, 00

49, 00

49, 00

49, 00

49, 00

2. 15

Đất phi nông nghiệp khác

16, 83

19, 45

19, 71

19, 39

19, 79

20, 61

3

Đất chưa sử dụng

1. 609, 01

1. 896, 12

1. 872, 84

1. 836, 37

1. 552, 48

779, 81

4

Đất đô thị

67, 0

67, 0

67, 0

67, 0

67, 0

67, 0

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

-

-

-

-

-

-

6

Đất khu du lịch

-

5, 20

5, 20

5, 20

5, 20

5, 20

7

Đất khu dân cư nông thôn

224, 87

225, 21

225, 47

225, 51

225, 91

226, 73

 

Trong đó: Đất ở nông thôn

16, 83

19, 45

19, 71

19, 39

19, 79

20, 61

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

 Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

98, 45

30, 02

26, 04

33, 92

3, 89

4, 58

1. 1

Đất trồng lúa

6, 69

2, 71

3, 41

0, 36

0, 16

0, 05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3, 99

2, 60

1, 14

0, 10

0, 15

-

1. 2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

72, 42

24, 81

16, 93

23, 87

3, 00

3, 81

1. 3

Đất trồng cây lâu năm

4, 36

0, 10

2, 11

0, 95

0, 48

0, 72

1. 4

Đất rừng phòng hộ

12, 39

1, 65

1, 95

8, 74

0, 05

-

1. 5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

1. 6

Đất rừng sản xuất

-

-

-

-

-

-

1. 7

Đất nuôi trồng thủy sản

2, 59

0, 75

1, 64

-

0, 20

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

33, 57

1, 09

5, 73

7, 10

5, 76

13, 89

2. 1

Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước

3, 55

-

0, 80

1, 00

0, 90

0, 85

2. 2

Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất bằng trồng cây hàng năm khác

0, 28

-

0, 10

-

-

0, 18

2. 3

Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng rừng sản xuất

5, 00

-

-

-

-

5, 00

2. 4

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác chuyển đất trồng cỏ

9, 37

1, 09

2, 14

1, 90

2, 49

1, 75

2. 5

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác chuyển đất trồng cây ăn quả lâu năm

9, 44

-

2, 69

1, 42

1, 86

3, 47

2. 6

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác chuyển đất trồng rừng phòng hộ

1, 73

-

-

0, 56

0, 51

0, 66

2. 7

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác chuyển đất nông nghiệp khác

2, 22

-

-

2, 22

-

-

2. 8

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng tự nhiên phòng hộ

1, 98

-

-

-

-

1, 98

3. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Đơn vị tính: Ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

1. 116, 69

9, 56

20, 57

31, 00

283, 89

771, 67

1. 1

Đất lúa nước

-

-

-

-

-

-

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

-

-

-

-

-

-

1. 2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

15, 24

-

-

-

-

15, 24

1. 3

Đất trồng cây lâu năm

-

-

-

-

-

-

1. 4

Đất rừng phòng hộ

971, 45

3, 06

13, 00

6, 00

253, 46

695, 93

1. 5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

1. 6

Đất rừng sản xuất

130, 00

6, 50

7, 57

25, 00

30, 43

60, 50

1. 7

Đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

54, 53

45, 35

2, 71

5, 47

-

1, 00

2. 1

Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

-

-

-

-

-

-

2. 2

Đất quốc phòng

1, 57

-

-

1, 57

-

-

2. 3

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

2. 4

Đất SX vật liệu xây dựng gốm sứ

1, 00

-

-

-

-

1, 00

2. 5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1, 00

-

-

1, 00

-

-

2. 6

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

-

-

2. 7

Đất sông, suối

-

-

-

-

-

-

2. 8

Đất phát triển hạ tầng

50, 96

45, 35

2, 71

2, 90

-

-

Điều 3. Giao UBND huyện Quỳnh Nhai

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; xác định ranh giới, công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt, xây dựng phương án cải tạo lớp đất mặt đối với phần diện tích đất trồng lúa chuyển sang mục đích khác theo quy định và quy hoạch được duyệt.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; không giải quyết việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

4. Chỉ đạo UBND xã Mường Giàng, định kỳ hàng năm tổng hợp kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Quỳnh Nhai; Chủ tịch UBND xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. /.

 

 

Nơi nhận:
- TT HĐND tỉnh;
- TT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Trung tâm Công báo Sơn La;
- Lưu: VT, KTN - Hiệu 25 bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Bùi Đức Hải

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai do tỉnh Sơn La ban hành

  • Số hiệu: 734/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/04/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Bùi Đức Hải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/04/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản