Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 732/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 16 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA QUẬN CẨM LỆ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Cẩm Lệ tại Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 37/TTr-STNMT ngày 26 tháng 01 năm 2022, Công văn số 756/STNMT-CCQLĐĐ ngày 03 tháng 3 năm 2022; trên cơ sở ý kiến thống nhất của các Ủy viên UBND thành phố (21/24 phiếu thành viên UBND biểu quyết tán thành).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của quận Cẩm Lệ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hòa An

Phường Hòa Phát

Phường Hòa Thọ Đông

Phường Hòa Thọ Tây

Phường Hòa Xuân

Phường Khuê Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1 2 3)

 

3.584,5217

324,5688

653,2381

266,7994

836,9002

1.201,7792

301,2360

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

394,5303

71,7158

169,9941

22,6429

125,5946

0,0000

4,5829

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

100,5344

1,0342

49,5581

 

49,9421

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

100,5344

1,0342

49,5581

 

49,9421

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

140,3563

19,4703

33,1469

22,6429

62,3589

 

2,7373

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,2650

 

1,0530

 

9,3664

 

1,8456

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

132,3537

51,2113

81,1424

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

51,2113

51,2113

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,2324

 

 

 

0,2324

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

8,7885

 

5,0937

 

3,6948

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.007,2613

248,9885

480,3824

237,8947

632,5539

1.116,2756

291,1662

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

431,9078

10,5959

296,5188

0,9478

123,5474

 

0,2979

2.2

Đất an ninh

CAN

7,7714

0,0620

0,7316

2,9747

1,3847

1,2192

1,3992

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

122,7938

 

 

 

122,7938

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

28,6480

 

 

 

28,6480

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

55,6650

0,6531

2,1258

5,1146

0,4089

27,0741

20,2885

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

37,6059

0,2902

1,8775

13,5774

17,9670

 

3,8938

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

16,5550

 

16,5550

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.026,6619

90,4551

72,5814

75,3866

194,1349

490,6321

103,4718

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

708,0955

82,8342

49,5099

64,9985

118,5544

300,9492

91,2493

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

12,4931

 

 

 

12,4931

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,7579

0,4530

 

0,3049

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,5091

0,0390

0,0887

2,0087

0,0511

7,6825

0,6391

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

63,5037

3,5388

2,5493

6,0356

12,1927

31,9514

7,2359

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

124,7726

 

 

 

3,5413

119,4947

1,7366

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

15,7341

0,2060

0,6617

 

11,5978

3,2686

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,6139

 

 

0,0899

0,5066

 

0,0174

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,3357

 

 

0,4301

0,3847

 

0,5209

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

22,4449

0,0289

 

0,0283

0,2885

22,0287

0,0705

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,2517

1,7024

 

0,7276

0,2530

3,8559

0,7128

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

50,6163

1,0904

15,3415

0,4190

32,9858

0,4587

0,3209

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

4,1916

 

3,9100

 

0,2816

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,0153

 

 

 

 

 

0,0153

2.9.16

Đất chợ

DCH

4,3265

0,5624

0,5203

0,3440

1,0043

0,9424

0,9531

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,0939

0,4471

0,3835

0,5899

0,4066

1,0395

0,2273

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

96,3046

1,8161

0,4279

7,6027

3,6402

68,9126

13,9051

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

914,6354

143,5766

86,9008

104,7299

100,3914

371,5266

107,5101

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,3591

0,1583

0,8239

2,9196

0,6204

1,4311

3,4058

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,9101

 

 

0,2471

 

0,5153

0,1477

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

9,3430

0,9341

1,4562

0,6021

0,7756

4,7803

0,7947

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

217,8316

 

 

16,6390

34,4128

136,7317

30,0481

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

28,1059

 

 

6,5633

3,4222

12,4131

5,7073

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,0689

 

 

 

 

 

0,0689

3

Đất chưa sử dụng

CSD

182,7301

3,8645

2,8616

6,2618

78,7517

85,5036

5,4869

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 của quận Cẩm Lệ

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hòa An

Phường Hòa Phát

Phường Hòa Thọ Đông

Phường Hòa Thọ Tây

Phường Hòa Xuân

Phường Khuê Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1 2)

 

20,6239

0,2333

4,9072

0,0035

15,4784

0,0015

0,0000

1

Đất nông nghiệp

NNP

13,3111

0,1751

3,6378

0,0000

9,4982

0,0000

0,0000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,5765

 

1,6426

 

5,9339

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7,5765

 

1,6426

 

5,9339

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,6580

0,1751

1,9892

 

3,4937

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,0766

 

0,0060

 

0,0706

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,0000

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,3128

0,0582

1,2694

0,0035

5,9802

0,0015

0,0000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,9572

 

 

 

0,9572

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,7374

0,0308

1,1961

0,0000

1,5102

0,0003

0,0000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1,4136

0,0308

0,3120

 

1,0708

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,0006

 

 

 

0,0006

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,0027

 

 

 

0,0027

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,8119

 

0,7043

 

0,1073

0,0003

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,0016

 

 

 

0,0016

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,0052

 

 

 

0,0052

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,5018

 

0,1798

 

0,3220

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,0087

 

 

 

0,0087

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,0078

 

 

 

0,0078

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,4855

0,0274

0,0733

0,0035

3,3801

0,0012

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,0574

 

 

 

0,0574

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,0584

 

 

 

0,0584

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,0004

 

 

 

0,0004

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,0000

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 của quận Cẩm Lệ

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hòa An

Phường Hòa Phát

Phường Hòa Thọ Đông

Phường Hòa Thọ Tây

Phường Hòa Xuân

Phường Khuê Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1 2 3)

 

18,3378

0,7855

4,4430

0,3068

10,6739

1,6450

0,4836

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

16,3777

0,7855

4,3183

0,2000

10,6739

0,0000

0,4000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

7,5765

 

1,6426

0,0000

5,9339

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

7,5765

 

1,6426

 

5,9339

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

7,9936

0,7855

2,6691

0,2000

4,1384

 

0,2000

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,8076

 

0,0060

 

0,6016

 

0,2000

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

0,0000

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,9601

0,0000

0,1247

0,1068

0,0000

1,6450

0,0836

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 của quận Cẩm Lệ

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hòa An

Phường Hòa Phát

Phường Hòa Thọ Đông

Phường Hòa Thọ Tây

Phường Hòa Xuân

Phường Khuê Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Tổng diện tích theo đơn vị hành chính (1 2)

 

27,9562

0,0000

0,2114

0,0000

5,7362

22,0086

0,0000

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0,0000

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,0000

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

27,9562

0,0000

0,2114

0,0000

5,7362

22,0086

0,0000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,5824

 

 

 

4,5824

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

13,5949

 

0,1585

 

 

13,4364

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,1289

0,0000

0,0529

0,0000

1,0960

5,9800

0,0000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1,1284

 

0,0378

 

1,0906

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,5054

 

 

 

 

1,5054

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

4,4746

 

 

 

 

4,4746

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,0205

 

0,0151

 

0,0054

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,0000

 

 

 

 

 

 

2 11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,4053

 

 

 

0,0435

0,3618

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,2447

 

 

 

0,0143

2,2304

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,0000

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,0000

 

 

 

 

 

 

(Vị trí các loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân quận Cẩm Lệ xác lập ngày 21/01/2022).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Cẩm Lệ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND quận Cẩm Lệ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của thành phố Đà Nẵng./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, HĐND thành phố (B/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- CVP và các PCVP TP;
- Lưu: VT, ĐTĐT, STNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Nam

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 732/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng

  • Số hiệu: 732/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/03/2022
  • Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
  • Người ký: Lê Quang Nam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/03/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản