Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 730/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 22 tháng 4 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 896/TTr-SGTVT ngày 26 tháng 3 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La: Chi tiết theo Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Công bố, công khai và hiệu lực thi hành

1. Giao Sở Giao thông vận tải công bố, công khai Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La theo quy định.

2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


N
ơi nhận:
- Bộ Giao thông vận tải (B/c);
- Thường trực Tỉnh uỷ (B/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (B/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KT(Đạt). 25 bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Minh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của UBND tỉnh)

STT

Tuyến vận tải hành khách cố định

Hành trình, lộ trình cơ bản (dùng cho cả hai chiều đi)

Ghi chú

Tên tuyến

Bến xe nơi đi/ đến và ngược lại

Bến xe nơi đi/đến và ngược lại

Cự ly (Km)

Lưu lượng chạy xe (số chuyến /ngày)

Mã số tuyến

I

Tuyến cố định liên huyện, thành phố

1

Sơn La - Sốp Cộp

Bến xe Sơn La

Bến xe Sốp Cộp

135

15

2626.1155.A

Bến xe Sơn La - QL.6 -QL.4G: Nà Ớt, Chiềng Khương, Sông Mã - Bến xe Sốp Cộp

Đang khai thác

2

Sơn La - Phù Yên

Bến xe Sơn La

Bến xe Phù Yên

125

15

2626.1193.A

Bến xe Sơn La - QL.6: Mai Sơn - QL.37: Bắc Yên, Gia Phù - Bến xe Phù Yên

Đang khai thác

3

Sơn La - Mộc Châu

Bến xe Sơn La

Bến xe Mộc Châu

115

8

2626.1182.A

Bến xe Sơn La - QL.6: Mai Sơn - Yên Châu - Bến xe Mộc Châu

Đang khai thác

4

Sơn La - Mộc Châu

Bến xe Sơn La

Bến xe Nà Mường

150

3

2626.1189.A

Bến xe Sơn La - QL.6: Mai Sơn - Yên Châu - Mộc Châu - QL.43: TT.NT Mộc Châu, Hua Păng – Bến xe Nà Mường

 

5

Sơn La - Mộc Châu

Bến xe Hồng Tiên

Bến xe Tân Hợp

155

3

2626.1481.A

Bến xe Hồng Tiên - QL.279D - QL.279D - QL.6 - QL.43 - ĐT.104 – Bến xe Tân Hợp

 

6

Sơn La - Vân Hồ

Bến xe Sơn La

Bến xe Vân Hồ

135

8

2626.1185.A

Bến xe Sơn La - QL.6: Mai Sơn, Yên Châu, Mộc Châu - ĐT.102 – Bến xe Vân Hồ

Đang khai thác

7

Sơn La - Yên Châu

Bến xe Sơn La

Xã Loóng Phiêng

92

3

2626.1177.A

Bến xe Sơn La - QL.6 - Cò Nòi - QL.6C - TT. xã Loóng Phiêng

 

8

Sơn La - Yên Châu

Bến xe Sơn La

Bến xe Phiêng Khoài

85

3

2626.1176.A

Bến xe Sơn La - QL.6: Mai Sơn, Cò Nòi - QL.6C: Yên Sơn – Bến xe Phiêng Khoài (Kim Chung)

Đang khai thác

9

Sơn La - Yên Châu

Bến xe Sơn La

Bến xe Chiềng On

82

3

2626.1175.A

Bến xe Sơn La - QL.6: Mai Sơn, Cò Nòi - QL.6C - ĐT.103 - Bến xe Chiềng On

Đang khai thác

10

Sơn La - Thuận Châu

Bến xe Sơn La

Bến xe Co Mạ

75

5

2626.1140.A

Bến xe Sơn La - QL.6 - Thuận Châu - ĐT.108 – Bến xe Co Mạ

Đang khai thác

11

Sơn La - Sông Mã

Bến xe Sơn La

Bến xe Sông Mã

115

5

2626.1146.A

Bến xe Sơn La - QL.6 - Thuận Châu - ĐT.108 - ĐT.113 - Chiềng Phung - Nậm Ty - Bến xe Sông Mã

Đang khai thác

12

Sơn La - Thuận Châu

Bến xe Sơn La

Bến xe Mường Bám

100

5

2626.1141.A

Bến xe Sơn La - QL.6 - ĐT.108 - Cò Mạ - Bến xe Mường Bám

Đang khai thác

13

Sơn La - Thuận Châu

Bến xe Sơn La

Bến xe Bó Mười

41

5

2626.1142.A

Bến xe Sơn La - QL.6 - QL.6B - ĐT.116 - Bến xe Bó Mười

Đang khai thác

14

Sơn La - Mường La

Bến xe Sơn La

Bến xe Ngọc Chiến

87

5

2626.1122.A

Bến xe Sơn La - QL.6 - QL.279D - ĐT.109 – Bến xe Ngọc Chiến

Đang khai thác

15

Sơn La - Mường La

Bến xe Sơn La

Bến xe Chiềng Lao

88

3

2626.1120.A

Bến xe Sơn La - QL.6 - QL.279D – Bến xe Chiềng Lao

 

16

Sơn La - Mường La

Bến xe Hồng Tiên

Bến xe Ngọc Chiến

75

3

2626.1422.A

Bến xe Hồng Tiên - QL.279D - ĐT.109 – Bến xe Ngọc Chiến

 

17

Sơn La - Mai Sơn

Bến xe Hồng Tiên

Bến xe Chiềng Nơi

95

5

2626.1465.A

Bến xe Hồng Tiên - QL.279D - QL.6 - QL.4G - Nà Ớt - ĐT.113 - Phiêng Cằm – Bến xe Chiềng Nơi

Đang khai thác

18

Sơn La - Sốp Cộp

Bến xe Hồng Tiên

Bến xe Sốp Cộp

140

5

2626.1455.A

Bến xe Hồng Tiên - QL.279D - đường Tô Hiệu - QL.6 - Thuận Châu - ĐT.108 - ĐT.113 - Chiềng Phung - Nậm Ty - Sông Mã - QL.4G – Bến xe Sốp Cộp

 

19

Sơn La - Quỳnh Nhai

Bến xe Hồng Tiên

Bến xe Chiềng Khay

115

5

2626.1432.A

Bến xe Hồng Tiên - QL.279D - đường Tô Hiệu - QL.6 - Chiềng Pấc - QL.6B - QL.279: Pá Uôn - Bản Giôn, Phiêng Bay – Bến xe Chiềng Khay

 

20

Mường La - Quỳnh Nhai

 Bến xe Mường La

Bến xe Quỳnh Nhai

70

5

2626.1830.A

Bến xe Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.279: Pá Uôn, Mường Giôn - Nậm Giôn - ĐT.106: Chiềng Lao - Pi Toong - QL.279D – Bến xe Mường La

 

21

Mường La - Mộc Châu

 Bến xe Mường La

Bến xe Tân Lập

194

5

2626.1886.A

Bến xe Mường La - QL.279D - đường Lò Văn Giá - đường Chu Văn Thịnh - QL.6: TP. Sơn La, Mai Sơn, Yên Châu, Mộc Châu - QL.43 - ĐT.104 – Bến xe Tân Lập

Đang khai thác

22

Mường La - Mộc Châu

Bến xe Mường La

Bến xe Chiềng Sơn

168

3

2626.1887.A

Bến xe Mường La - QL.279D - QL.6 - QL.43 (rẽ ngã ba Pa Háng) - ĐT.102 – Bến xe Chiềng Sơn

Đang khai thác

23

Mường La - Mộc Châu

Bến xe Mường La

Bến xe Tân Hợp

186

3

2626.1881.A

Bến xe Mường La - QL.279D - QL.6 - QL.43 - ĐT.104 – Bến xe Tân Hợp

 

24

Mường La - Mai Sơn

Bến xe Mường La

Bến xe Cò Nòi

60

5

2626.1862.A

Bến xe Mường La - QL.279D - ĐT.110 - QL.6 – Bến xe Cò Nòi

 

25

 Mường La - Sốp Cộp

Bến xe Mường La

Bến xe Sốp Cộp

170

5

2626.1855.A

Bến xe Mường La - QL.279D - đường Tô Hiệu - QL.6 - ĐT.108 - ĐT.113 - Chiềng Phung - Nậm Ty - Sông Mã - QL.4G – Bến xe Sốp Cộp

 

26

Quỳnh Nhai - Sốp Cộp

 Bến xe Quỳnh Nhai

Bến xe Sốp Cộp

150

5

2626.3055.A

Bến xe Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 - Thuận Châu - ĐT.108 - ĐT.113 - Chiềng Phung - Nậm Ty - Sông Mã - QL.4G – Bến xe Sốp Cộp

 

27

Quỳnh Nhai - Mai Sơn

Bến xe Quỳnh Nhai

Bến xe Cò Nòi

94

5

2626.3062.A

Bến xe Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) - QL.6 - TP. Sơn La - QL.6 – Bến xe Cò Nòi

 

28

 Quỳnh Nhai - Sông Mã

Bến xe Quỳnh Nhai

Bến xe Sông Mã

120

5

2626.3046.A

Bến xe Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) - Thuận Châu - ĐT.108 - ĐT.113 - Chiềng Phung - Nậm Ty – Bến xe Sông Mã

 

29

Quỳnh Nhai - Thuận Châu

Bến xe Quỳnh Nhai

Bến xe Thuận Châu

35

5

2626.3037.A

Bến xe Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.279 - QL.6: Phỏng Lái - Chiềng Pha - Phỏng Lăng - Bến xe Thuận Châu

 

30

Quỳnh Nhai - Thuận Châu

Bến xe Quỳnh Nhai

Xã Liệp Tè

55

5

2626.3043.A

Bến xe Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.279 - Mường Giàng - Phỏng Lái - QL.6 - Chiềng Pấc - QL.6B - Thuận Châu - ngã ba Bản Hình - ĐT.116 - Bến xe Liệp Tè

Đang khai thác

31

Quỳnh Nhai - Yên Châu

Bến xe Quỳnh Nhai

Xã Loóng Phiêng

95

5

2626.3077.A

Bên xe Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) - QL.6 - Cò Nòi - QL.6C - TT. xã Loóng Phiêng

Đang khai thác

32

Quỳnh Nhai - Mộc Châu

Bến xe Quỳnh Nhai

Bến xe Tân Hợp

205

3

2626.3081.A

Bến xe Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) - QL.6 - QL.43 - ĐT. 104 – Bến xe Tân Hợp

 

33

Thuận Châu - Sốp Cộp

Bến xe Thuận Châu

Bến xe Sốp Cộp

117

5

2626.3755.A

Bến xe Thuận Châu - ĐT.108 - Xã Nậm Ty - Sông Mã - QL.4G – Bến xe Sốp Cộp

 

34

Sông Mã - Mai Sơn

Bến xe Sông Mã

Bến xe Cò Nòi

95

5

2626.4662.A

Bến xe Sông Mã - QL.4G - Nà Ớt - QL.37 - QL.6 – Bến xe Cò Nòi

Đang khai thác

35

Sông Mã - Sốp Cộp

Bến xe Sông Mã

Bến xe Sốp Cộp

35

5

2626.4655.A

Bến xe Sông Mã - QL.4G – Bến xe Sốp Cộp

 

36

Sông Mã - Mộc Châu

Bến xe Sông Mã

Bến xe Mộc Châu

163

5

2626.4682.A

Bến xe Sông Mã - QL.4G - Nà Ớt - QL.37 - Cò Nòi - QL.6 – Bến xe Mộc Châu

 

37

Sông Mã - Mộc Châu

Bến xe Sông Mã

Bến xe Tân Hợp

197

3

2626.4681.A

Bến xe Sông Mã - QL.4G - Nà Ớt - QL.37 - Cò Nòi - QL.6 - QL.43 - ĐT.104 – Bến xe Tân Hợp

 

38

Sông Mã - Vân Hồ

Bến xe Sông Mã

Bến xe Vân Hồ

210

5

2626.4685.A

Bến xe Sông Mã - QL.4G - Nà Ớt - QL.37 - Cò Nòi - QL.6 - Mộc Châu - ĐT.102 - Bến xe Vân Hồ

 

39

Sông Mã - Phù Yên

Bến xe Sông Mã

Bến xe Phù Yên

190

5

2626.46.93.A

Bến xe Sông Mã - QL.4G - Nà Ớt - QL.37 - Cò Nòi - QL.6 - QL.37 - Bắc Yên - Bến xe Phù Yên

 

40

Sốp Cộp - Mai Sơn

Bến xe Sốp Cộp

Bến xe Cò Nòi

140

5

2626.5562.A

 

Bến xe Sốp Cộp - QL.4G - Sông Mã - Nà Ớt - QL.37 - QL.6 - Bến xe Cò Nòi

 

41

Sốp Cộp - Mộc Châu

Bến xe Sốp Cộp

Bến xe Mộc Châu

193

5

2626.5582.A

Bến xe Sốp Cộp - QL.4G - Sông Mã - Nà Ớt - QL.37 - Cò Nòi - QL.6 – Bến xe Mộc Châu

 

42

Sốp Cộp - Mộc Châu

Bến xe Sốp Cộp

Bến xe Tân Hợp

230

3

2626.5581.A

Bến xe Sốp Cộp - QL.4G - Sông Mã - Nà Ớt - QL.37 - Cò Nòi - QL.6 - ĐT.104 – Bến xe Tân Hợp

 

43

Sốp Cộp - Vân Hồ

Bến xe Sốp Cộp

Bến xe Vân Hồ

220

5

2626.5585.A

Bến xe Sốp Cộp - QL.4G - Sông Mã - Nà Ớt - QL.37 - Cò Nòi - QL.6: Mai Sơn, Yên Châu, Mộc Châu - ĐT.102 – Bến xe Vân Hồ

 

44

Sốp Cộp - Phù Yên

Bến xe Sốp Cộp

Bến xe Phù Yên

213

5

2626.5593.A

Bến xe Sốp Cộp - QL.4G - Sông Mã - Nà Ớt - QL.37 - Cò Nòi - QL.6 - QL.37 - Bắc Yên - Bến xe Phù Yên

 

45

Mai Sơn - Bắc Yên

Bến xe Cò Nòi

Bến xe Bắc Yên

60

5

2626.6297.A

Bến xe Cò Nòi - QL.6 - QL.37 – Bến xe Bắc Yên

 

46

Mai Sơn - Thuận Châu

Bến xe Cò Nòi

Bến xe Phỏng Lái

80

5

2626.3862.A

Bến xe Cò Nòi - QL.6 - TP. Sơn La - Chiềng Pấc - Thuận Châu – Bến xe Phỏng Lái

Đang khai thác

47

Mộc Châu - Phù Yên

Bến xe Mộc Châu

Bến xe Phù Yên

95

5

2626.8293.A

Bến xe Mộc Châu - QL.6 - QL.43: Nà Mường, Vạn Yên - QL.37: Gia Phù – Bến xe Phù Yên

Đang khai thác

48

 Mai Sơn - Phù Yên

Bến xe Cò Nòi

Bến xe Phù Yên

90

5

2626.6293.A

Bến xe Phù Yên - QL.37 - Bắc Yên - QL.37 - QL.6 – Bến xe Cò Nòi

 

II

Tuyến cố định nội huyện, thành phố

49

Quỳnh Nhai - Cà Nàng

Bến xe Quỳnh Nhai

TT xã Cà Nàng

54

4

2626.3034.A

Bến xe Quỳnh Nhai - QL.279 - Mường Chiên - trung tâm xã Cà Nàng

Đang khai thác

50

Thuận Châu - Co Mạ

Bến xe Thuận Châu

Bến xe Co Mạ

45

3

2626.3740.A

Bến xe Thuận Châu - QL.6 - ĐT.108 – Bến xe Co Mạ

Đang khai thác

51

Thuận Châu - Liệp Tè

Bến xe Thuận Châu

Bến xe Liệt Tè

38

3

2626.3743.A

Bến xe Thuận Châu - QL.6 - QL.6B - ĐT.116 - Mường Khiêng – Bến xe Liệp Tè

 

52

Sốp Cộp - Mường Lạn

Bến xe Sốp Cộp

Bến xe Mường Lạn

32

3

2626.5556.A

Bến xe Sốp Cộp - QL.4G - Mường Và - Bến xe Mường Lạn

 

53

Sốp Cộp - Mường Lèo

Bến xe Sốp Cộp

Bến xe Mường Lèo

66

3

2626.5557.A

Bến xe Sốp Cộp - QL.4G - Nậm Lạnh - Nậm Khun - Bến xe Mường Lèo

 

54

Mai Sơn - Phiêng Pằn

Bến xe Cò Nòi

Bến xe Phiêng Pằn

50

3

2626.6266.A

Bến xe Cò Nòi - QL.6: Cò Nòi - QL.37: Chiềng Lương - Bến xe Phiêng Pằn

 

55

Mai Sơn - Mường Chanh

Bến xe Cò Nòi

Bến xe Mường Chanh

40

3

2626.6264.A

Bến xe Cò Nòi - QL.6: Hát Lót - Nà Sản - Chiềng Mai - ĐT.117: Chiềng Chung - Bến xe Mường Chanh

 

56

Mai Sơn - Chiềng Nơi

Bến xe Cò Nòi

 Bến xe Chiềng Nơi

77

5

2626.6265.A

Bến xe Cò Nòi - QL.6: Cò Nòi - QL.37: Phiêng Pằn - Nà Ớt - ĐT.113: Phiêng Cằm - Bến xe Chiềng Nơi

Đang khai thác

57

Mai Sơn - Chiềng Nơi

Bến xe Cò Nòi

Bến xe Chiềng Nơi

108

3

2626.6265.B

Bến xe Cò Nòi - QL.6: TT. Hát Lót - Nà Sản - QL.4G - Nà Ớt - ĐT.113: Phiêng Cằm - Bến xe Chiềng Nơi

 

58

Mai Sơn - Tà Hộc

Bến xe Cò Nòi

 Bến xe BX Tà Hộc

37

5

2626.6267.A

Bến xe Cò Nòi - QL.6 - ĐT.110 - Bến xe Tà Hộc

Đang khai thác

59

Mai Sơn - Chiềng Sung

Bến xe Cò Nòi

Bến xe Chiềng Sung

35

5

2626.6263.A

Bến xe Cò Nòi - QL.6 - ĐT.110 - Bến xe Chiềng Sung

Đang khai thác

60

Yên Châu - Chiềng On

Bến xe Yên Châu

Bến xe Chiềng On

70

4

2626.7375.A

Bến xe Yên Châu - QL.6 - QL.6B: Loóng Phiêng, Phiêng Khoài, Yên Sơn – Bến xe Chiềng On

 

61

Mộc Châu - Nà Mường

Bến xe Mộc Châu

Bến xe Nà Mường

45

4

2626.8289.A

Bến xe Mộc Châu - QL.6 - QL.43: Thị trấn Nông trường Mộc Châu, Hua Păng – Bến xe Nà Mường

Đang khai thác

62

Mộc Châu - Tà Lại

Bến xe Mộc Châu

Xã Tà Lại

51

4

2626.8294.A

Bến xe Mộc Châu - QL.6 - QL.43 - ĐT.104: Tân Lập – trung tâm xã Tà Lại

Đang khai thác

63

Mộc Châu - Tô Múa

Bến xe Mộc Châu

Bến xe Tô Múa

38

4

2626.8288.A

Bến xe Mộc Châu - QL.6 - QL. 43: Thị trấn Nông trường Mộc Châu - ĐT.101 – Bến xe Tô Múa

Đang khai thác

64

Mộc Châu - Tân Lập

Bến xe Mộc Châu

Bến xe Tân Lập

25

4

2626.8286.A

Bến xe Mộc Châu - QL.6 - QL.43 - ĐT.104: Chờ Lồng – Bến xe Tân Lập

Đang khai thác

65

Mộc Châu - Tân Xuân

Bến xe Mộc Châu

Xã Tân Xuân

55

4

2626.8295.A

Bến xe Mộc Châu - QL.6 - QL.43: Mường Sang, Chiềng Sơn - ĐT.102: Chiềng Xuân – trung tâm. xã Tân Xuân

 

66

Mộc Châu - Lóng Sập

Bến xe Mộc Châu

Bến xe Lóng Sập

42

4

2626.8291.A

Bến xe Mộc Châu - QL.6 - QL.43 – Bến xe Lóng Sập

 

67

Mộc Châu - Tân Hợp

Bến xe Mộc Châu

Bến xe Tân Hợp

36

3

2626.8182.A

Bến xe Mộc Châu - QL.6 - QL.43 - ĐT.104 – Bến xe Tân Hợp

 

68

Vân Hồ - Mường Tè

Bến xe Vân Hồ

Bến xe Mường Tè

45

4

2626.8590.A

Bến xe Vân Hồ - ĐT.101 - Bến xe Mường Tè

 

69

Phù Yên - Vạn Yên

Bến xe Phù Yên

Bến xe Vạn Yên

40

3

2626.9396.A

Bến xe Phù Yên - QL.37: Gia Phù - QL.43 - Bến xe Vạn Yên

 

70

Bắc Yên - Hang Chú

Bến xe Bắc Yên

Xã Hang Chú

53

3

2626.9798.A

Bến xe Bắc Yên - QL.37 - ĐT.112: Làng Chếu, Xím Vàng - trung tâm xã Hang Chú

Đang khai thác

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 730/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La

  • Số hiệu: 730/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/04/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Lê Hồng Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/04/2021
  • Ngày hết hiệu lực: 14/04/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản