Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 716/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 25 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TỦA CHÙA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 trên địa bàn tỉnh Điện Biên;

Tiếp theo Quyết định số 1550/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tủa Chùa tại Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2023 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 99/TTr-STNMT ngày 17 tháng 4 năm 2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tủa Chùa với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tủa Chùa có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Tủa Chùa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- TT Huyện ủy, TT HĐND huyện Tủa Chùa;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, TH, KTN(LNH).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Đức Toàn

 

Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

(Kèm theo Quyết định số: 716/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tủa Chùa

Xã Huổi Só

Xã Lao Xả Phình

Xã Mường Báng

Xã Mường Đun

Xã Sín Chải

Xã Sính Phình

Xã Tả Phìn

Xã Tả Sìn Thàng

Xã Trung Thu

Xã Tủa Thàng

Xã Xá Nhè

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +…+ (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

LOẠI ĐẤT

 

68.414,88

1.449,00

6.341,85

4.990,55

5.629,82

3.756,18

8.874,80

7.013,32

5.088,57

5.049,97

5.352,74

8.751,36

6.116,71

1

Đất nông nghiệp

NNP

64.051,25

1.225,36

5.458,50

4.774,04

5.324,53

3.635,83

8.273,79

6.669,11

4.917,15

4.820,96

5.045,43

8.089,83

5.816,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.624,91

326,04

180,68

146,72

1.297,00

384,75

469,72

923,08

637,70

409,21

173,58

625,94

1.050,50

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

587,77

165,77

 

 

71,48

123,80

 

15,99

38,00

8,74

9,98

69,00

85,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

20.801,72

245,80

2.151,79

1.493,89

1.974,51

538,67

2.713,55

2.044,05

1.723,00

1.475,26

1.903,94

3.143,93

1.393,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.415,11

132,32

53,50

57,26

175,04

88,21

118,72

288,30

69,67

83,68

134,86

73,35

140,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

25.028,63

383,92

2.466,81

2.036,69

1.304,84

1.935,19

4.150,16

2.105,76

2.097,63

1.917,35

1.730,85

2.967,26

1.932,17

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

10.096,09

115,05

604,52

1.039,48

568,06

671,43

820,77

1.306,58

387,75

934,43

1.101,74

1.267,29

1.278,99

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

7.643,63

13,57

441,60

779,23

674,89

453,90

591,23

1.155,30

388,85

399,01

981,22

1.184,57

580,25

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

78,48

16,24

1,20

 

5,08

17,58

0,87

1,34

1,41

1,03

0,47

12,06

21,20

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,33

5,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,33

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.576,45

210,80

874,37

166,03

257,76

116,72

433,82

213,73

121,64

140,00

170,05

644,88

226,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,63

4,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,29

0,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,33

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,34

1,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,26

0,87

 

 

 

 

0,12

0,16

0,04

0,08

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

17,71

5,67

 

 

 

 

 

0,83

 

 

 

 

11,21

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

938,01

101,23

52,70

32,98

137,11

52,85

65,74

114,22

61,51

48,42

65,36

110,58

95,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

690,20

57,18

35,53

21,92

113,86

33,75

47,35

101,84

50,67

37,16

34,00

85,91

71,05

-

Đất thủy lợi

DTL

37,33

9,21

1,12

0,53

3,91

6,70

0,11

1,23

2,32

0,20

0,17

4,31

7,52

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,84

0,35

 

0,15

 

 

0,06

0,03

0,06

0,09

 

0,05

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,85

1,95

0,13

0,18

 

0,32

0,17

0,57

0,15

0,45

0,33

0,14

0,46

-

Đất Xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

42,30

10,92

1,98

1,19

1,57

4,21

2,38

3,37

2,06

3,44

2,81

3,69

4,68

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

6,62

5,15

 

 

 

0,32

 

 

 

 

 

0,20

0,95

-

Đất công trình năng lượng

DNL

99,75

4,27

6,03

5,65

15,64

5,85

5,60

6,84

5,51

5,81

26,65

5,85

6,04

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,72

0,29

0,03

0,07

 

0,03

0,04

0,03

0,04

0,12

0,03

0,04

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,36

 

 

 

 

 

 

 

0,36

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

52,84

10,96

7,62

3,29

2,13

1,67

10,04

0,31

0,34

0,90

1,38

10,29

3,91

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,11

0,95

0,27

 

 

 

 

 

 

0,26

 

0,11

0,52

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

60,78

 

19,50

 

 

5,28

3,21

 

 

 

 

 

32,79

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,83

0,94

0,41

0,10

0,33

0,15

0,12

0,70

0,08

 

0,15

0,59

0,25

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

355,21

 

21,47

18,20

46,45

33,32

30,76

42,60

30,57

27,86

23,92

34,73

45,34

2.14

Đất ở đô thị

ODT

69,94

69,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,50

4,19

3,24

0,11

 

0,25

0,22

0,17

0,17

0,27

0,08

0,15

1,64

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.105,03

14,56

777,03

114,63

73,87

24,87

333,65

55,05

29,12

63,37

80,55

498,51

39,82

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,74

6,59

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

787,17

12,84

8,99

50,48

47,53

3,64

167,19

130,49

49,77

89,00

137,26

16,65

73,32

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1.449,00

1.449,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

2.012,26

299,10

54,03

57,59

247,89

212,54

119,37

305,44

108,28

92,91

145,50

143,46

226,14

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

26.352,92

375,24

2.304,02

2.307,46

1.406,05

1.955,49

3.728,85

2.560,40

1.864,65

2.139,32

2.125,10

3.177,02

2.409,32

6

Khu du lịch

KDL

45,86

 

14,63

 

 

3,96

2,41

 

0,27

0,01

 

 

24,59

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

1,34

1,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

835,07

 

68,24

50,88

96,40

48,85

90,71

94,98

69,52

61,48

67,97

104,84

81,20

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02: Kế hoạch thu hồi các loại đất

(Kèm theo Quyết định số: 716/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tủa Chùa

Xã Huổi Só

Xã Lao Xả Phình

Xã Mường Báng

Xã Mường Đun

Xã Sín Chải

Xã Sính Phình

Xã Tả Phìn

Xã Tả Sìn Thàng

Xã Trung Thu

Xã Tủa Thàng

Xã Xá Nhè

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

117,70

13,73

9,24

4,82

15,87

8,42

7,28

13,06

12,53

8,42

4,98

14,53

4,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12,94

0,70

0,89

0,03

0,44

1,35

0,25

0,53

1,48

1,41

0,04

5,79

0,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,67

0,02

 

 

0,42

1,20

 

0,01

 

 

0,02

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

81,53

10,64

6,95

3,24

13,45

5,42

5,20

8,53

9,75

5,23

3,29

6,59

3,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,61

1,92

0,20

0,35

0,40

0,35

0,63

2,93

0,10

0,58

0,35

0,45

0,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,25

0,10

0,10

0,10

0,48

0.10

0,10

0,17

0,10

0,10

0,20

0,60

0,10

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12,07

0,17

1,10

1,10

1,10

1,10

1,10

0,90

1,10

1,10

1,10

1,10

1,10

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,30

0,20

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,64

2,81

1,24

0,40

0,50

0,50

1,80

3,56

2,79

0,74

0,40

1,30

0,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

14,20

2,28

1,20

0,40

0,50

0,50

1,58

2,82

2,21

0,51

0,40

1,20

0,60

-

Đất giao thông

DGT

10,58

2,08

1,20

0,40

0,50

0,50

0,40

1,80

1,20

0,50

0,40

1,20

0,40

-

Đất thủy lợi

DTL

3,33

0,16

 

 

 

 

1,17

1,00

1,00

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,05

0,01

 

 

 

 

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,58

 

0,01

 

 

 

0,22

0,63

0,47

0,22

 

0,03

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,34

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,012

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,51

0,18

0,03

 

 

 

 

0,11

0,11

0,01

 

0,07

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

(Kèm theo Quyết định số: 716/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tủa Chùa

Xã Huổi Só

Xã Lao Xả Phình

Xã Muông Báng

Xã Mường Đun

Xã Sín Chải

Xã Sính Phình

Xã Tả Phìn

Xã Tả Sìn Thàng

Xã Trung Thu

Xã Tủa Thàng

Xã Xá Nhè

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

119,43

14,33

9,24

5,87

15,91

8,42

7,28

13,06

12,53

8,42

4,98

14,53

4,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

13,99

0,70

0,89

1,08

0,44

1,35

0,25

0,53

1,48

1,41

0,04

5,79

0,03

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,67

0,02

 

 

0,42

1,20

 

0,01

 

 

0,02

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

82,08

11,13

6,95

3,24

13,47

5,42

5,20

8,53

9,75

5,23

3,29

6,59

3,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,72

2,03

0,20

0,35

0,40

0,35

0,63

2,93

0,10

0,58

0,35

0,45

0,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

2,25

0,10

0,10

0,10

0,48

0,10

0,10

0,17

0,10

0,10

0,20

0,60

0,10

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

12,07

0,17

1,10

1,10

1,10

1,10

1,10

0,90

1,10

1,10

1,10

1,10

1,10

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,32

0,20

 

 

0,02

0,10

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở

PKO/OCT

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

Lưu ý: Không thực hiện chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa nước sang các mục đích khác (trừ diện tích thực hiện dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận).

 

Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

(Kèm theo Quyết định số: 716/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh)

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tủa Chùa

Xã Huổi Só

Xã Lao Xả Phình

Xã Mường Báng

Xã Mường Đun

Xã Sín Chải

Xã Sính Phình

Xã Tả Phìn

Xã Tả Sìn Thàng

Xã Trung Thu

Xã Tủa Thàng

Xã Xá Nhè

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +…+ (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

00)

00

(12)

(13)

04)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,38

1,25

0,30

0,40

0,30

0,30

0,30

0,53

0,60

0,30

0,40

0,40

0,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,53

0,40

0,30

0,40

0,30

0,30

0,30

0,53

0,60

0,30

0,40

0,40

0,30

-

Đất giao thông

DGT

0,83

0,20

 

0,10

 

 

 

0,23

0,20

 

0,10

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,70

0,20

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,40

0,30

0,30

0,40

0,30

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,85

0,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 716/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên

  • Số hiệu: 716/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/04/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
  • Người ký: Phạm Đức Toàn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/04/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản