Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 715/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 18 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NAM TRÀ MY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thị hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022; Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án thu hồi đất năm 2022;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 3065/QĐ -UBND ngày 23/9/2010 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Nam Trà My; số 4018/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Nam Trà My; số 3918/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 3920/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của UBND huyện Nam Trà My tại Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 24/02/2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 136/TTr-STNMT ngày 17/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nam Trà My với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Nam Trà My chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn mình quản lý theo quy định;

- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất năm 2022 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nam Trà My trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;

- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát huyện Nam Trà My triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Nam Trà My và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN (H).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Tân

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Trà Cang

Trà Don

Trà Dơn

Trà Leng

Trà Linh

Trà Mai

Trà Nam

Trà Tập

Trà Vân

Trà Vinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ...(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

82.638,25

10.570,58

7.520,54

10.546,64

11.568,50

6.313,53

10.309,80

9.505,11

7.746,03

4.540,62

4.016,90

1

Đất nông nghiệp

NNP

79.868,65

10.234,86

7.293,09

10.168,45

11.249,15

6.099,84

9.740,43

9.211,99

7.537,02

4.396,84

3.936,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.441,81

321,30

139,66

106,00

23,24

164,56

105,02

322,52

90,02

113,41

56,08

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5,00

 

 

 

3,00

 

2,00

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.353,72

606,07

214,09

469,18

326,00

613,75

336,77

549,31

936,44

986,70

315,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.241,15

3.266,26

1.175,36

100,03

51,06

1.057,00

203,16

1.998,35

1.194,09

933,24

262,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

29.528,32

1.326,81

4.019,60

1.339,55

6.069,58

1.079,55

6.100,39

5.025,44

1.176,34

918,63

2.472,43

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

15.163,14

2.441,63

 

4.200,45

3.232,22

2.724,76

51,39

 

2.512,69

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

18.120,75

2.272,71

1.744,35

3.952,95

1.546,63

460,22

2.943,32

1.298,31

1.627,42

1.444,63

830,21

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,82

0,08

0,03

0,29

0,42

 

0,38

0,12

0,02

0,23

0,25

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

17,94

 

 

 

 

 

 

17,94

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.514,70

329,14

218,06

370,13

253,44

207,15

413,78

292,12

207,25

143,71

79,92

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,26

 

 

 

 

 

1,99

 

9,27

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,20

 

 

 

 

 

0,80

 

4,40

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,61

 

4,61

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

12,57

 

 

 

 

10,73

1,84

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,63

0,33

0,98

 

 

 

0,32

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,94

0,34

2,43

 

 

 

0,17

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.476,48

191,58

117,11

254,47

161,30

116,99

233,17

194,07

67,19

93,51

47,09

 

Đất giao thông

DGT

706,51

136,87

46,09

61,66

69,61

64,55

134,55

60,84

37,52

52,86

41,96

 

Đất thủy lợi

DTL

4,95

 

4,75

 

 

0,03

 

 

 

0,10

0,07

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,44

 

0,23

0,35

0,06

 

0,13

0,05

0,23

0,35

0,04

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,02

0,18

0,23

0,13

0,12

0,10

1,36

0,22

0,30

0,23

0,15

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

38,14

3,46

3,60

2,54

4,34

2,64

7,69

4,44

3,17

3,75

2,51

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

5,01

0,62

 

 

0,60

 

3,79

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

670,96

48,99

57,11

187,12

81,29

49,07

73,08

119,47

22,42

32,40

0,01

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,16

 

0,04

 

0,02

 

0,10

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,47

 

 

 

 

 

0,47

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,51

 

0,51

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

35,36

1,46

4,55

2,67

5,26

0,60

2,05

9,05

3,55

3,82

2,35

 

Đất chợ

DCH

4,95

 

 

 

 

 

4,95

 

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,52

0,09

 

0,09

0,03

0,13

0,83

0,88

1,22

0,12

0,13

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,46

 

 

 

 

 

1,46

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

374,17

53,54

38,58

35,33

19,36

38,67

61,86

41,52

46,93

21,77

16,61

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,94

0,46

0,58

0,43

0,35

1,24

5,30

0,90

1,96

0,36

0,36

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,78

 

 

0,04

 

 

5,49

0,25

 

 

 

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

603,14

82,80

53,77

79,77

72,40

39,39

100,55

54,50

76,28

27,95

15,73

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

254,90

6,58

9,39

8,06

65,91

6,54

155,59

1,00

1,76

0,07

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

31,34

 

 

1,06

 

 

30,10

 

0,18

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

223,56

6,58

9,39

7,00

65,91

6,54

125,49

1,00

1,58

0,07

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

10.246,15

3.266,26

1.175,36

100,03

54,06

1.057,00

205,16

1.998,35

1.194,09

933,24

262,60

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

62.812,21

6.041,15

5.763,95

9.492,95

10.848,43

4.264,53

9.095,10

6.323,75

5.316,45

2.363,26

3.302,64

6

Khu du lịch

KDL

4,00

 

 

 

 

 

 

4,00

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

17.190,00

2.100,00

 

1.211,00

904,00

6.321,00

3.111,00

 

3.543,00

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

4,61

 

4,61

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

374,17

53,54

38,58

35,33

19,36

38,67

61,86

41,52

46,93

21,77

16,61

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Trà Cang

Trà Don

Trà Dơn

Trà Leng

Trà Linh

Trà Mai

Trà Nam

Trà Tập

Trà Vân

Trà Vinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ...(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng

 

465,45

84,87

29,16

62,48

46,20

42,86

58,52

52,04

48,09

40,23

1,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

366,88

75,89

26,62

49,87

23,81

39,38

49,25

20,49

44,76

35,81

1,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

30,92

8,73

0,94

5,42

0,55

6,20

1,11

4,88

2,69

0,40

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

15,59

0,54

0,69

5,00

0,07

4,89

0,51

2,00

1,49

0,40

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

60,96

3,81

30,55

7,66

15,53

10,73

5,09

15,66

12,60

0,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

107,32

5,13

5,75

9,36

10,64

9,72

31,04

8,96

19,62

6,54

0,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9,21

0,10

3,26

 

 

 

0,27

0,49

5,09

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

56,36

0,93

12,86

4,54

4,96

7,93

6,10

1,07

1,70

16,27

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

46,31

2,67

2,54

3,16

12,37

3,48

4,21

11,55

1,91

4,42

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,89

1,24

 

 

 

0,13

 

1,29

0,23

 

 

 

Đất giao thông

DGT

2,66

1,24

 

 

 

0,13

 

1,29

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,23

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,68

1,17

 

 

 

 

4,21

 

0,20

0,10

 

2.3

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

37,74

0,26

2,54

3,16

12,37

3,35

 

10,26

1,48

4,32

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

52,26

6,31

 

9,45

10,02

 

5,06

20,00

1,42

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Trà Cang

Trà Don

Trà Dơn

Trà Leng

Trà Linh

Trà Mai

Trà Nam

Trà Tập

Trà Vân

Trà Vinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ...(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

376,03

75,89

31,22

49,87

23,81

39,38

52,48

21,81

44,76

35,81

1,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

32,25

8,73

2,05

5,42

0,55

6,20

1,27

4,94

2,69

0,40

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

15,33

8,19

0,25

0,42

0,48

1,31

0,60

2,88

1,20

 

 

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK/PNN

16,92

0,54

1,80

5,00

0,07

4,89

0,67

2,06

1,49

0,40

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

166,47

60,96

7,25

30,55

7,66

15,53

10,73

5,09

15,66

12,60

0,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

110,88

5,13

5,80

9,36

10,64

9,72

34,11

9,40

19,62

6,54

0,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

9,21

0,10

3,26

 

 

 

0,27

0,49

5,09

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

57,18

0,93

12,86

4,54

4,96

7,93

6,10

1,89

1,70

16,27

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Trà Cang

Trà Don

Trà Dơn

Trà Leng

Trà Linh

Trà Mai

Trà Nam

Trà Tập

Trà Vân

Trà Vinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ...(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng cộng

 

52,26

6,31

 

9,45

10,02

 

5,06

20,00

1,42

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

52,26

6,31

 

9,45

10,02

 

5,06

20,00

1,42

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,42

 

 

 

 

 

 

 

1,42

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

50,84

6,31

 

9,45

10,02

 

5,06

20,00

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

6,31

6,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

39,53

 

 

9,45

10,02

 

0,06

20,00

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,00

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 715/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 715/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/03/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Trần Văn Tân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/03/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản