Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 712/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 16 tháng 02 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 QUẬN NINH KIỀU

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 261/TTr-STNMT ngày 21 tháng 01 năm 2022, ý kiến thống nhất của các Thành viên Ủy ban nhân dân thành phố.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Ninh Kiều với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Bình

Phường An Cư

Phường An Hòa

Phường An Khánh

Phường An Nghiệp

Phường An Phú

Phường Cái Khế

Phường Hưng Lợi

Phường Tân An

Phường Thới Bình

Phường Xuân Khánh

(1)

(2)

(3)

(4)=
5) … (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

Loại đất (1 2 3)

 

2.889,60

721,29

60,77

178,72

467,44

35,09

49,59

642,09

338,63

136,94

53,18

205,87

1

Đất nông nghiệp

NNP

301,50

183,27

 

4,32

16,12

2,25

1,54

71,68

21,42

 

0,81

0,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11,21

11,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11,21

11,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

20,64

20,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

257,65

151,42

 

4,32

16,12

2,25

1,54

59,68

21,42

 

0,81

0,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

12,00

 

 

 

 

 

 

12,00

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2584,47

538,01

60,77

174,40

451,32

32,74

48,05

566,88

317,21

136,94

52,37

205,78

2.1

Đất quốc phòng

CQP

12,87

0,57

1,37

 

3,05

 

 

 

 

7,32

 

0,56

2.2

Đất an ninh

CAN

17,57

2,29

0,14

0,82

3,79

0,02

0,01

9,72

0,13

0,11

0,53

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

104,40

10,46

0,47

3,52

2,71

0,55

1,51

58,74

13,36

7,08

1,38

4,62

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

43,16

24,43

0,04

7,77

 

 

0,03

3,10

0,75

0,77

0,02

6,25

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

767,94

172,21

24,11

43,88

139,52

9,47

12,80

98,74

98,18

39,68

12,67

116,69

-

Đất giao thông

DGT

431,79

94,44

17,05

30,60

84,61

6,26

9,99

66,01

56,77

26,05

10,25

29,76

-

Đất thủy lợi

DTL

33,69

7,90

0,15

2,18

3,73

0,67

0,72

2,03

11,19

1,86

0,31

2,93

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,65

0,30

0,59

0,06

0,04

0,06

0,19

2,20

5,82

171

0,01

1,67

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

46,21

22,65

0,01

0,07

11,96

0,64

0,33

2,38

3,15

3,00

0,15

1,87

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

193,73

41,87

4,37

9,71

38,28

0,90

0,98

8,39

13,86

1,68

0,61

73,08

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

20,19

1,13

 

 

0,17

 

 

14,05

0,32

0,44

 

4,08

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,86

 

 

0,01

0,01

 

 

 

0,10

1,54

0,07

2,13

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,89

 

 

0,01

0,25

 

 

1,01

0,15

0,42

 

0,05

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,78

0,06

 

 

 

 

 

0,52

0,20

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,41

1,31

1,72

0,83

0,16

0,74

0,59

0,45

4,64

1,85

1,24

0,88

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,02

1,43

 

 

 

0,20

 

 

1,39

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,38

 

 

0,05

 

 

 

 

0,33

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

4,82

1,11

0,22

0,36

0,31

 

 

1,70

0,26

0,62

 

0,24

2.10

Đất có danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,57

0,07

0,02

0,06

0,05

0,01

0,03

0,06

0,06

0,10

0,02

0,09

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

21,50

1,38

0,07

 

2,27

 

1,57

12,93

 

1,62

0,42

1,24

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1157,17

254,78

28,89

113,52

266,96

19,59

30,78

141,82

167,53

42,35

33,03

57,91

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27,70

8,35

0,54

0,62

1,80

0,49

0,47

0,59

0,50

10,82

1,02

2,50

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,41

 

0,03

0,28

0,21

 

0,85

0,04

0,06

0,08

0,10

0,76

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,86

0,60

 

0,04

 

 

 

0,62

0,55

0,05

 

 

2.19

Đất sông, kênh, rạch

SON

426,58

62,87

5,08

3,88

30,96

2,61

 

240,53

35,35

26,96

3,18

15,14

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,03

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,71

 

 

 

 

 

 

 

0,71

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3,63

 

 

 

 

0,10

 

3,53

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.889,60

721,29

60,77

178,72

467,44

35,09

49,59

642,09

338,63

136,94

53,18

205,87

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Bình

An Cư

An Hòa

An Khánh

An Nghiệp

An Phú

Cái Khế

Hưng Lợi

Tân An

Thới Bình

Xuân Khánh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ..
(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

66,56

32,29

0,04

3,52

14,03

0,05

0,23

12,68

3,35

0,05

0,12

0,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,52

1,95

 

 

0,50

 

 

1,92

0,15

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

4,37

1,95

 

 

0,50

 

 

1,92

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,70

 

 

 

 

 

 

0,70

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

61,35

30,35

0,04

3,52

13,53

0,05

0,23

10,06

3,20

0,05

0,12

0,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

12,51

7,95

 

 

0,84

 

0,17

3,28

0,27

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

7,95

7,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUC/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUC/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUC/HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm

NTS/CLN

3,21

 

 

 

 

 

 

2,94

0,27

 

 

 

 

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

1,35

 

 

 

0,84

 

0,17

0,34

 

 

 

 

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,29

2,95

0,20

0,40

0,60

0,20

0,04

0,20

0,20

0,20

0,10

0,20

3. Diện tích đất cần thu hồi

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Bình

Phường An Cư

Phường An Hòa

Phường An Khánh

Phường An Nghiệp

Phường An Phú

Phường Cái Khế

Phường Hưng Lợi

Phường Tân An

Phường Thới Bình

Phường Xuân Khánh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ...
(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Loai đất (1 2)

 

56,00

29,80

0,20

2,13

9,98

0,06

0,06

9,86

2,86

0,17

 

0,86

1

Đất nông nghiệp

NNP

52,98

28,76

 

2,12

9,98

 

 

9,37

2,74

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,25

0,83

 

 

0,50

 

 

1,92

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,25

0,83

 

 

0,50

 

 

1,92

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,70

 

 

 

 

 

 

0,70

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

49,04

27,94

 

2,12

9,48

 

 

6,75

2,74

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,01

1,04

0,20

0,01

 

0,06

0,06

0,49

0,12

0,17

 

0,86

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

0,17

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,13

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,00

0,70

0,20

0,01

 

0,06

0,06

0,36

0,12

 

 

0,49

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, kênh, rạch

SON

0,31

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022

Diện tích đất chưa sử dụng là 3,63 ha. Trong năm kế hoạch là 3,63 ha.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Xác định cụ thể diện tích, ranh giới đất trồng lúa ngoài thực địa.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường quận Ninh Kiều, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Thành ủy - TT. HĐND thành phố (để b/c);
- CT, các PCT UBND thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử thành phố;
- VP UBND thành phố (3B);
- Lưu VT. Thiện.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thực Hiện

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 712/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ

  • Số hiệu: 712/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/02/2022
  • Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
  • Người ký: Nguyễn Thực Hiện
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/02/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản